intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Địa chất công trình: Chương 1 - Nguyễn Trung Kiên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:66

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Địa chất công trình" – Chương 1: Khoáng vật và Đất đá giới thiệu những kiến thức cơ bản về thành phần vật chất cấu tạo nên vỏ Trái Đất, bao gồm khoáng vật và các loại đất đá. Nội dung tập trung vào khái niệm, phân loại, đặc điểm vật lý – hóa học của các khoáng vật phổ biến; cấu trúc, nguồn gốc và tính chất cơ lý của đất đá trong môi trường địa chất công trình. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Địa chất công trình: Chương 1 - Nguyễn Trung Kiên

  1. Địa chất công trình Chương 1: Khoáng vật và Đất đá Kien Nguyen Faculty of Civil Engineering Ho Chi Minh City University of Technology ENGINEERING GEOLOGY - 2022
  2. 1 | Cấu tạo Trái đất 2 | Khoáng vật 3 | Đá Cấu tạo Trái đất Kien Nguyen, PhD Faculty of Civil Engineering nguyentrungkien@hcmut.edu.vn ENGINEERING GEOLOGY - 2022 2
  3. 1 | Cấu tạo Trái đất 2 | Khoáng vật 3 | Đá Định nghĩa khoáng vật Kien Nguyen, PhD Faculty of Civil Engineering nguyentrungkien@hcmut.edu.vn • Nguồn gốc tự nhiên. • Thể rắn. • Cấu trúc tinh thể. • Công thức hóa học. • Vô cơ. ENGINEERING GEOLOGY - 2022 3
  4. 1 | Cấu tạo Trái đất 2 | Khoáng vật 3 | Đá Đặc tính khoáng vật Kien Nguyen, PhD Faculty of Civil Engineering nguyentrungkien@hcmut.edu.vn • Màu sắc. Biotite (dark mica) Muscovite (white mica) Olivine (green) Fluorite Corundum ENGINEERING GEOLOGY - 2022 4
  5. 1 | Cấu tạo Trái đất 2 | Khoáng vật 3 | Đá Đặc tính khoáng vật Kien Nguyen, PhD Faculty of Civil Engineering nguyentrungkien@hcmut.edu.vn • Ánh của khoáng vật. Ánh kim Ánh á kim Ánh kim cương Ánh nhựa Ánh thủy tinh Ánh ngọc trai Ánh dầu mỡ Ánh đất Ánh lụa ENGINEERING GEOLOGY - 2022 5
  6. 1 | Cấu tạo Trái đất 2 | Khoáng vật 3 | Đá Đặc tính khoáng vật Kien Nguyen, PhD Faculty of Civil Engineering nguyentrungkien@hcmut.edu.vn • Vết vạch. Hematite (red-brown streak) ENGINEERING GEOLOGY - 2022 6
  7. 1 | Cấu tạo Trái đất 2 | Khoáng vật 3 | Đá Đặc tính khoáng vật Kien Nguyen, PhD Faculty of Civil Engineering nguyentrungkien@hcmut.edu.vn • Độ trong suốt. Trong suốt Nửa trong suốt Không trong suốt ENGINEERING GEOLOGY - 2022 7
  8. 1 | Cấu tạo Trái đất 2 | Khoáng vật 3 | Đá Đặc tính khoáng vật Kien Nguyen, PhD Faculty of Civil Engineering nguyentrungkien@hcmut.edu.vn • Hình dạng tinh thể. Dạng sợi Dạng phiến, tấm vảy Pyrite (2 dạng tinh thể) Dạng dải Dạng khối ENGINEERING GEOLOGY - 2022 8
  9. 1 | Cấu tạo Trái đất 2 | Khoáng vật 3 | Đá Đặc tính khoáng vật Kien Nguyen, PhD Faculty of Civil Engineering nguyentrungkien@hcmut.edu.vn • Độ cứng. ENGINEERING GEOLOGY - 2022 9
  10. 1 | Cấu tạo Trái đất 2 | Khoáng vật 3 | Đá Đặc tính khoáng vật Kien Nguyen, PhD Faculty of Civil Engineering nguyentrungkien@hcmut.edu.vn • Tính cát khai (dễ tách) / Vết vỡ. ENGINEERING GEOLOGY - 2022 10
  11. 1 | Cấu tạo Trái đất 2 | Khoáng vật 3 | Đá Đặc tính khoáng vật Kien Nguyen, PhD Faculty of Civil Engineering nguyentrungkien@hcmut.edu.vn • Tính cát khai (dễ tách) / Vết vỡ. Vết vỡ ngẫu nhiên Vết vỡ dạng vỏ sò ENGINEERING GEOLOGY - 2022 11
  12. 1 | Cấu tạo Trái đất 2 | Khoáng vật 3 | Đá Đặc tính khoáng vật Kien Nguyen, PhD Faculty of Civil Engineering nguyentrungkien@hcmut.edu.vn • Khác: tỷ trọng, từ tính, vị, sủi bọt với acid. Magnetite Fe3O4 Calcite (double refraction) Calcite (reacting with acid) ENGINEERING GEOLOGY - 2022 12
  13. 1 | Cấu tạo Trái đất 2 | Khoáng vật 3 | Đá Phân loại theo thành phần hóa học Kien Nguyen, PhD Faculty of Civil Engineering nguyentrungkien@hcmut.edu.vn • Silicates: thạch anh SiO2, feldspar NaAlSi3O8 … • Oxides: hematite Fe2O3, corundum Al2O3… • Carbonates: calcite CaCO3… • Sulfates: thạch cao CaSO4.H2O,… • Phosphates: apatite Ca5(PO4)3(OH)… • Sulfides: galena PbS, pyrite FeS2… • Halides: fluorite CaF2, halite NaCl, sylvite KCl… • Nguyên tố tự nhiên: vàng Au, bạc Ag, graphite C… ENGINEERING GEOLOGY - 2022 13
  14. 1 | Cấu tạo Trái đất 2 | Khoáng vật 3 | Đá Phân loại theo thành phần hóa học Kien Nguyen, PhD Faculty of Civil Engineering nguyentrungkien@hcmut.edu.vn • Silicates (92%) vs Nonsilicate (8%). Silicate vs Nonsilicate ENGINEERING GEOLOGY - 2022 14
  15. 1 | Cấu tạo Trái đất 2 | Khoáng vật 3 | Đá Lớp Silicate Kien Nguyen, PhD Faculty of Civil Engineering nguyentrungkien@hcmut.edu.vn • Silicates. • Oxides. • Carbonates. • Sulfates. • Phosphates. • Sulfides. • Halides. • Nguyên tố tự nhiên. ENGINEERING GEOLOGY - 2022 15
  16. 1 | Cấu tạo Trái đất 2 | Khoáng vật 3 | Đá Lớp Silicate Kien Nguyen, PhD Faculty of Civil Engineering nguyentrungkien@hcmut.edu.vn • Silicates. – Nhóm Feldspars. • Orthoclase: KAlSi3O8. • Plagioclase: NaAlSi3O8, CaAl2Si2O8. Màu: Sáng màu, hồng phớt. Màu: xám, xanh xám. Cát khai: 2 mặt với góc 900. Độ cứng: 6. Ánh thủy tinh đến ngọc trai. Hình dạng tinh thể: chữ nhật, nhẵn, sáng bóng. ENGINEERING GEOLOGY - 2022 16
  17. 1 | Cấu tạo Trái đất 2 | Khoáng vật 3 | Đá Lớp Silicate Kien Nguyen, PhD Faculty of Civil Engineering nguyentrungkien@hcmut.edu.vn • Silicates. – Nhóm thạch anh. Nguyên chất: trong suốt, tinh thể trụ 6 cạnh Ổn định, cường độ và độ cứng cao. Độ cứng: 7. Vết vỡ dạng vỏ sò. Thành phần chính của cuội, sỏi, cát. Lẫn tạp chất: xám, hồng, trắng, tím ENGINEERING GEOLOGY - 2022 17
  18. 1 | Cấu tạo Trái đất 2 | Khoáng vật 3 | Đá Lớp Silicate Kien Nguyen, PhD Faculty of Civil Engineering nguyentrungkien@hcmut.edu.vn • Silicates. – Nhóm Pyroxene. Augite Tối màu, đen. Cát khai: 2 mặt với góc 900. Độ cứng: 5.5 đến 6. Ánh: thủy tinh, mờ đục. Hình dạng tinh thể: lăng trụ ngắn, dày. ENGINEERING GEOLOGY - 2022 18
  19. 1 | Cấu tạo Trái đất 2 | Khoáng vật 3 | Đá Lớp Silicate Kien Nguyen, PhD Faculty of Civil Engineering nguyentrungkien@hcmut.edu.vn • Silicates. – Nhóm Mica. Biotite (mica đen) Muscovite (mica trắng) Màu: đen, trắng. Vết vạch: trắng. Độ cứng: 2 to 3. Ánh: thủy tinh, ngọc trai. Hình dạng tinh thể: (phiến) lớp song song. Cát khai hoàn toàn theo 1 phương ENGINEERING GEOLOGY - 2022 19
  20. 1 | Cấu tạo Trái đất 2 | Khoáng vật 3 | Đá Lớp Silicate Kien Nguyen, PhD Faculty of Civil Engineering nguyentrungkien@hcmut.edu.vn • Silicates. – Nhóm Amphibole. Hornblende Màu: xanh đen, đen. Vết vạch: trắng, xám trắng. Cát khai: 2 mặt với góc 600 và 1200. Độ cứng: 5 đến 6. Ánh: thủy tinh, mờ đục. Hình dạng tinh thể: lăng trụ mảnh. ENGINEERING GEOLOGY - 2022 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
12=>0