Ọ Ệ Ễ Ệ Ư H C VI N CÔNG NGH B U CHÍNH VI N THÔNG
Ậ Ớ BÁO CÁO BÀI T P L N
Ệ Ố Ậ Ư Ả H TH NG QU N LÝ V T T
ọ ầ ơ ở ữ ệ H c ph n: C s d li u phân tán
ả ướ ẫ Ị Gi ng viên h ng d n: PHAN TH HÀ
ự ệ Sinh viên th c hi n: Nhóm 06
ậ
1.Mai Long Nh t B17DCCN478
ễ
ữ
ư
2.Nguy n H u H ng B17DCCN298
ễ 3.Nguy n Duy Tài B17DCCN550
ễ 4.Nguy n Văn Toàn B17DCCN610
ứ
ầ
ả 5.Tr n B o Đ c Minh B17DCCN738
ầ
ứ 6.Tr n Đ c An Nguyên B17DCCN737
ỗ
ị 7.Đ Th Thanh Hoa B17DCCN248
ị ằ
8.Vũ Th H ng B17DCCN209
ươ
9.Bùi Bích Ph
ng B17DCCN493
ộ Hà N i, tháng 11 năm 2020
ề ặ ấ 1. Đ t v n đ
ủ ự ầ ầ ọ 1.1 Nhu c u t m quan tr ng c a d án
ề ừ ộ ấ ả
ấ ờ ổ ữ ủ ữ ế
ễ ả ở ộ
ớ ổ
ậ ệ ề ư ế ặ
ợ ố ượ ừ ể ậ ệ ố ậ ệ ừ ấ ạ
ậ ệ ả ọ ệ ả ệ ư T lâu vi c l u tr c a kho là m t v n đ nan gi i trong vi c qu n lý ệ ố ậ ệ s sách. Vì vi c đ i chi u thông tin khó v t li u, nhân viên hay nh ng gi y t ơ khăn và d x y ra sai sót nên các kho khó m r ng quy mô l n hay có thêm c ư ướ ả ở s khác. Vì lý do trên, không th qu n lý v t li u theo s sách nh tr c. ệ ổ ả ng t ng v t li u g p nhi u khó khăn n u nh qu n lý Vi c t ng h p s l ộ ệ ổ ằ b ng s sách. T đó ta th y, s hóa thông tin v t li u (hay là t o m t h ể ố th ng đ qu n lý v t li u) là vô cùng quan tr ng.
ệ ỉ ậ
ả ở ộ ườ ế
ề
ỉ ượ ư
ệ ng) l
ể ế ượ ậ ấ ớ ậ c c p nh t, và c p nh t v i s l
ủ ề ậ ệ ậ ớ ố ượ ờ ng xuyên đ ả ử ể ấ ẫ
ấ ề ề ế ỗ
ổ ậ ệ ả ậ ộ ắ ỉ ầ ớ i dùng kh p t nh thành càng cao Không ch v y, v i vi c nhu c u ng ậ ệ ệ ầ ệ t. Lúc này, vi c qu n lý v t li u thì vi c m r ng thêm chi nhánh là c n thi ữ ệ ể ế ạ ộ ộ ế ơ ở ữ ệ ậ ằ i b c l ra nhi u khuy t đi m. N u d li u b ng c s d li u t p trung l ố ấ ữ ạ ủ ậ ệ i kho chính, khi các kho khác mu n l y thông c l u tr t c a v t li u ch đ ề ờ ồ ấ ấ ả ử ế ầ ạ i ph i g i các yêu c u đ n máy ch và ch h i đáp, m t r t nhi u tin thì l ạ ố ượ ư ờ i th i gian. Ch a k đ n vi c các thông tin v v t li u (nh t là s l ườ ế th ng l n, khi n cho máy ủ ẽ ế ố ch s ph i x lý r t nhi u, d n đ n t n th i gian và chi phí. Có th hình ầ ế dung n u 1 kho t ng có nhi u kho chi nhánh khác, n u m i chi nhánh có t m ệ m t nghìn v t li u thì vi c qu n lý thông tin v t
ệ ư ộ ộ ấ ạ ậ ố
ườ ữ ế ễ ợ ộ ơ ở ữ ệ ậ li u gi ng nh m t cu c t n công m ng v y. Mô hình c s d li u t p ể ng h p này còn có m t khuy t đi m n a là d gây
ấ trung trong tr ữ ệ m t mát d li u
Trong th c t
ậ ệ ở ỗ , m i lo i v t li u trong các kho cũng có nhu c u đ ng v t li u
ẽ ả
ượ ự ế ạ ậ ệ ỗ ầ c ậ ệ ủ ạ ậ ệ ố ượ ả m i lo i v t li u cũng qu n lý riêng v t li u c a mình vì s l ứ ơ ở ữ ệ ệ ấ ớ r t l n, Nên vi c qu n lý c s d li u theo mô hình phân tán s đáp ng ượ đ ầ c nhu c u này.
ữ ề ệ ậ ằ ạ ạ ơ Vì v y nh m t o đi u ki n phát huy h n n a tính linh ho t mà h ệ
ậ ệ ệ ố ự ệ ả ả ố ể th ng qu n lý kho, vi c xây d ng và tri n khai h th ng qu n lý v t li u theo
ơ ở ữ ệ ự ễ ọ ỉ ấ mô hình c s d li u phân tán có ý nghĩa quan tr ng. Th c ti n ch ra r t
2
ề ổ ở ệ ệ ố ự ề ả nhi u t ng kho Vi ậ ệ t Nam đ u đã xây d ng các h th ng qu n lý v t li u
ệ ố ạ theo mô hình phân tán. Theo đó, h th ng theo mô hình này mang l i:
ễ ể
ị ử ụ ậ ể ế
ấ ậ ệ ấ ổ ậ ệ Giá tr s d ng cho nhân viên: Nhân viên d dàng ki m tra thông tin v t li u, ộ ấ phi u nh p xu t hàng hay ki m tra thông tin khách hàng, nhà cung c p m t ầ cách nhanh thu n ti n nh t mà không c n tra s sách.
ị ế ệ ố ả ớ Giá tr kinh t
ệ ố ế ề ạ ể
ự ệ ệ ầ ậ ạ ộ : H th ng giúp gi m chi phí ho t đ ng so v i các h th ng t p ụ ồ ữ ả ệ trung. Giúp cho ti t ki m chi phí v m ng, b o trì, ki m tra và ph c h i d ư ờ li u cũng nh th i gian th c hi n các yêu c u.
ả ữ ệ ả ề ị ệ ụ ị ị 1.2 K ch b n d li u (k ch b n v v trí nghi p v )
ệ ố ữ ệ ẽ ượ ủ ấ ậ Nhà cung c p là d li u chung c a h th ng s đ c c p nh t t ậ ạ i
máy ch . ủ
ấ
ậ ệ ậ ậ ệ ữ ệ ế ủ ừ ậ
ạ ậ ệ ấ V t li u, nhân viên, v t li u xu t, phi u xu t, khách hàng, v t li u ế ể nh p, phi u nh p, là d li u riêng c a t ng kho chi nhánh và có th ủ ậ ạ ậ c p nh t t i máy tr m và máy ch .
ữ ệ ậ ậ ạ ủ ẽ ể ề ạ D li u c p nh t t i máy tr m s chuy n v máy ch sau ít phút
ượ ể ả ớ ạ ử ự D án đ c tri n khai v i 1 vùng qu n lý t i 8 vùng x lý.
ơ ặ ụ ở ạ ộ ủ Tr s chính Th ch Th tHà N i: n i đ t máy ch ấ
ệ ố ữ ệ ứ ả o Ch c năng: qu n lý d li u toàn h th ng
ấ ả ữ ệ t c d li u ữ ệ o D li u: t
ồ ữ ệ ượ ư ậ ạ ở ề c nhân viên nh p cũng nh các máy tr m tr v o Ngu n d li u: đ
ữ ệ ố ượ ế ể ậ ạ ử ụ ả ng s d ng: nhân viên qu n o D li u v n chuy n đ n: các máy tr m. Đ i t
ượ ử ả ấ ả ữ ệ ệ ố lý h th ng, đ c phép qu n lý (thêm, s a, xóa) t t c các d li u
ẵ ả ị
ả ơ ặ ồ ướ ạ ị Đà N ng, TP H Chí Minh, Qu ng Bình, Nam Đ nh, H i Phòng, Vĩnh c, Bình Đ nh: n i đ t máy tr m Phúc, Bình Ph
ứ ữ ệ ủ ấ ả ố ượ t c các đ i t ng
o Ch c năng: qu n lý d li u c a t ả ủ c a chi nhánh kho đó
ữ ệ ậ ệ ậ ệ ậ ấ
ậ ệ ấ ế ậ
o D li u: v t li u, v t li u nh p, v t li u xu t, phi u ế ậ ệ ủ nh p, phi u xu t, khách hàng, thông tin các v t li u c a ấ ữ ệ kho đó, và thông tin d li u chung: nhà cung c p
ồ ữ ệ ượ ậ c nhân viên nh p vào o Ngu n d li u: đ
3
ữ ệ ể ế ậ ủ o D li u v n chuy n đ n: máy ch
ố ượ ệ ố ử ụ ng s d ng: nhân viên kho, nhân viên h th ng o Đ i t
ậ ủ ề ườ i dùng: o Các quy n truy c p c a ng
ệ ố ấ ả ề + Nhân Viên h th ng: t t c quy n
ữ ệ ọ
ế ậ ấ ấ ậ
ệ ậ ệ ủ ấ ọ ủ ử + Nhân Viên kho: đ c, thêm s a xóa thông tin các d li u c a ế kho mình: v t li u xu t, phi u nh p, phi u xu t, khách hàng, nhà cung c p, v t li u và đ c thông tin c a nhân viên và kho
2. Phân tích
ủ ệ ố ứ ự 2.1. Phân tích các ch c năng chính c a h th ng trong d án:
ạ ậ ệ
ả ả ả Qu n lý thông tin các lo i v t li u Qu n lý thông tin các kho Qu n lý thông tin các nhân viên
ậ ệ ế ả ấ ậ ậ ấ Qu n lý thông tin phi u nh p xu t, v t li u nh p xu t
ả ấ Qu n lý thông tin khách hàng, nhà cung c p
ứ ố Ch c năng báo cáo th ng kê
ủ ừ ứ ự ị ệ ự 2.2. Phân tích ch c năng c a t ng v trí th c hi n d
án
ụ ở ổ T ng kho (tr s chính):
ổ
ề ổ ấ ậ ệ ế ế ậ ậ
+ Qu n lý t ng th các thông tin v t ng kho, các chi nhánh kho, ể ả ấ ậ ệ ậ ệ v t li u, v t li u nh p, v t li u xu t, phi u nh p, phi u xu t, khách hàng, nhà cung c p ấ
ề
ệ ế ấ
ậ ệ ậ ẵ ả ị + Có quy n thêm thông tin các b ng c a kho chi nhánh, các v t ậ ủ ả ậ ế ậ ậ ệ ấ li u, v t li u nh p, v t li u xu t, phi u nh p, phi u xu t, khách hàng, ề ậ ấ ồ ự ộ đ ng c p nh p v cho các chi nhánh kho (TP HCM, nhà cung c p r i t H i Phòng, Nam Đ nh, Đà N ng…)
ạ ẵ ả ỉ
ướ ả ị ị Kho chi nhánh t Nam Đ nh, H i Phòng, Vĩnh Phúc, Bình Ph ồ i các t nh Đà N ng, TP H Chí Minh, Qu ng Bình, c, Bình Đ nh:
ậ ệ ạ ồ
+ Qu n lý thông tin t ấ ậ ệ i kho chi nhánh g m: các v t li u, v t li u ấ ậ ệ ả ậ ế ế ậ nh p, v t li u xu t, phi u nh p, phi u xu t, khách hàng
4
ượ ẽ ượ ậ ậ ạ ề ể c c p nh t máy tr m s đ c chuy n v máy ch ủ
+ D li u đ ữ ệ sau ít phút
ụ ở ổ ề ấ c quy n xem thông tin v nhà cung c p, tr s t ng kho
+ Ch đ ỉ ượ ư ử ề ỉ ề nh ng không có quy n ch nh s a
ở ủ ạ ứ 2.3 Ch c năng máy tr m và máy ch
ứ ồ ở ẵ ạ
ướ ả ị ị các máy tr m (kho Đà N ng, TP H Chí Minh, Ch c năng ả c, Bình Đ nh): Qu ng Bình, Nam Đ nh, H i Phòng, Vĩnh Phúc, Bình Ph
ạ ứ
ệ + Ch c năng qu n lý thông tin t ả ể ự ư
ế ế ấ ậ
ậ ệ ấ
ủ i kho chi nhánh: giúp nhân viên c a ủ kho có th th c hi n các thao tác nh thêm, xóa thông tin c a các ậ ệ ậ ệ v t li u, thông tin phi u nh p hàng, phi u xu t hàng, v t li u ậ nh p, v t li u xu t, thông tin khách hàng ậ ậ ệ ứ ế ấ ậ ố
+ Ch c năng th ng kê: v t li u, v t li u nh p, xu t, phi u nh p, ấ ậ ệ ấ xu t, khách hàng, nhà cung c p
ứ ở ủ Các ch c năng máy ch :
ộ ứ ủ + Có toàn b ch c năng c a các máy tr m ạ
ệ ố ả + ch c năng qu n lý thông tin kho chi nhánh: nhân viên h th ng có
ử ế ủ ứ ể th thêm s a xóa thông tin chi ti t c a các kho chi nhánh
ậ ứ
ệ ậ ệ t c a các v t li u, các thông tin s
ươ ứ ạ i các chi nhánh t
ế ủ + Ch c năng qu n lý thông tin các v t li u: nhân viên h th ng ả ệ ố ử ẽ ế ủ thêm s a xóa thông tin chi ti ẽ ượ ữ ệ ủ ượ ư c l u trong csdl, d li u c a các kho chi nhánh s đ đ c ả ạ ể ng ng, qu n lý chuy n đ n máy tr m t thông tin c a kho chi nhánh.
ứ ể ả ố
ế ế ầ ấ ố
+ Ch c năng báo cáo th ng kê: giúp cho nhân viên có th qu n lý ề t: Báo cáo th ng kê v phi u xu t (VD: tìm ấ ế thông tin c n thi danh sách phi u xu t trong tháng 12 năm 2020), …
ố ượ ề ệ ự ự 2.4 Phân quy n cho các nhóm đ i t ng th c hi n d án
ườ ạ ủ ổ ượ ậ ậ Ng ả i qu n lý (t i máy ch t ng): đ c xem, c p nh t thông tin t ấ ả ữ t c d
li u ệ
ạ Nhân viên (t i kho):
5
ệ ệ ậ ậ ậ + Xem thông tin c a kho, v t li u, v t li u xuât, v t li u nh p, ậ ệ
ế ấ ấ ậ ủ ế phi u xu t, phi u nh p, khách hàng, nhà cung c p
ậ ệ ậ ệ ậ ệ ử + Thêm, s a xóa thông tin v t li u, v t li u xuât, v t li u nh p, ậ
ế ế ấ ậ phi u xu t, phi u nh p, khách hàng
ự ể ệ ế 2.5 Phân tích CSDL (Mô hình th c th liên k t, quan h )
6
7
ậ ạ ầ ấ ả ị 2.6 B ng t n su t truy c p t i các v trí
ự ụ ở ổ ể Th c th Tr s t ng kho Các Kho chi nhánh
Kho H.RWED H.R L.E
PhieuNhap H.R, H.W,L.ED H.R, H.W,L.ED
PhieuXuat H.R, H.W,L.ED H.R, H.W,L.ED
VatLieuNhap H.R, H.W,L.ED H.R, H.W,L.ED
KhachHang H.R, H.W,L.ED H.R, H.W,L.ED
NhaCungCap H.W,H.ED,H.R H.R
NhanVien H.W, H.ED, H.R H.W, H.ED ,H.R
Trong đó:
ạ ớ W: t o m i và ghi
E: s aử D: xóa
R: đ c ọ
ấ ầ H: t n su t cao
ầ ấ ấ L: t n su t th p
3. Thi ế ế t k
ế ế ệ ố ổ 3.1 Thi ạ t k h th ng m ng t ng quan
ự ứ ệ ặ ạ ấ ổ ộ Kho t ng: Đ t máy Server Th ch Th t Hà N i th c hi n các ch c năng và
ệ ố ặ ạ ủ ư l u CSDL c a toàn h th ng, đóng vai trò Sever trung tâm đ t t i HN dùng
ữ ệ ở ủ ả ả ư ấ ả l u t t c các b n sao c a b ng d li u các server kho chi nhánh. Server
ề ế ả ậ trung tâm này qu n lý đ n các Server kho chi nhánh và phân quy n truy c p
ệ ố CSDL h th ng.
ự ứ ệ ạ ẵ ư Kho Đà N ng: Đ t máy Server tr m Đà N ng th c hi n các ch c năng và l u
ẵ ẵ ằ ở CSDL n m ặ Đà N ng.
ự ứ ệ ồ Kho TP HCM: Đ t máy Server tr m H Chí Minh th c hi n các ch c năng và
ồ ư l u CSDL n m ặ ạ ằ ờ TP H Chí Minh.
8
ự ứ ệ ả ạ Kho Qu ng Bình: Đ t máy Server tr m Qu ng Bình th c hi n các ch c năng
ằ ờ ư ả ả và l u CSDL n m ặ Qu ng Bình.
ự ứ ệ ạ ị Kho Nam Đ nh: Đ t máy Server tr m Nam Đ nh th c hi n các ch c năng và
ị ằ ờ ị ư l u CSDL n m ặ Nam Đ nh.
ự ứ ệ ạ ả Kho H i Phòng: Đ t máy Server tr m H i Phòng th c hi n các ch c năng và
ặ ằ ờ ả ả ư l u CSDL n m H i Phòng.
ự ứ ệ ạ Kho Vĩnh Phúc: Đ t máy Server tr m Vĩnh Phúc th c hi n các ch c năng và
ằ ờ ư l u CSDL n m ặ Vĩnh Phúc.
ướ ạ ướ ự ứ ệ c th c hi n các ch c năng
Kho Bình Ph ư và l u CSDL n m c: Đ t máy Server tr m Bình Ph ướ ằ ờ c. ặ Bình Ph
ự ứ ệ ạ ị Kho Bình Đ nh: Đ t máy Server tr m Bình Đ nh th c hi n các ch c năng và
ị ằ ờ ị ư l u CSDL n m ặ Bình Đ nh.
ệ ố ệ ữ ủ ế ế ả t k CSDL c a h th ng (b ng, mô hình quan h gi a các
ả 3. 2 Thi b ngdiagram)
ế ế Thi t k CSDLPT
ượ ồ ụ ụ ả ẫ ấ + L c đ ph c v cho phân m nh ngang d n xu t:
9
10
ượ ồ ạ L c đ ánh x
ạ ệ ả ỗ c phân thành 8 m nh. M i
ủ ố ỉ ộ ả ấ ị ả ộ + T i máy ch m i quan h toàn c c đ m nh ch có m t b n sao ụ ượ ạ i m t máy tr m nh t đ nh. ở ạ t
ượ ồ ạ ạ ủ L c đ ánh x t i máy ch
11
ế ế ị ẽ ơ ồ ị ị Thi ị t k đ nh v và v s đ đ nh v :
ế ế ậ ữ ệ ạ ả ấ t k v t lý t ệ
Thi ố ả ế ả ố ạ i các tr m: tên b ng, c u trúc các b ng d li u trong h ệ ữ th ng, m i quan h gi a các b ng n u có
ế ế ả Trong quá trình thi
ỉ ử ụ ả ệ ố ấ ủ
ữ ệ ạ ả ữ ệ ươ ứ ể ề ạ ố
ớ ể ư ệ ệ t k phân m nh cho h th ng, chúng tôi ch s d ng phân ữ ệ ả ậ m nh ngang đ phân tán d li u t o nên c u trúc v t lý c a các b ng d li u ể ạ ng ng v i các th c th và i các tr m đ u gi ng nhau. Các b ng d li u t t ệ ố ố m i quan h có trong h th ng nh sau: Các ký hi u dùng đ mô t ự ả :
ượ ỗ ể ỗ ● Null: N (No, không đ c r ng), Y (Yes, có th r ng).
● PK (Primary key – khóa chính).
12
● AI (T đ ng tăng). ự ộ ● FK (Fogrein key – khóa ngo i). ạ
STT Tên b ng ả Ý nghĩa
ụ ậ ệ ụ Vatlieu 1
ậ ệ ả ứ ậ ệ
ụ ụ ấ Vatlieuxuat 2
ậ ệ ấ ế
ứ ả ứ ế ả ậ Phieunhap V t li u ch a thông tin v t li u, ph c v cho công tác qu n lý v t li u Ch a thông tin v t li u xu t, ph c v cho công tác qu n lý phi u xu t ậ ế Ch a thông tin phi u nh p, qu n lý phi u nh p 3
ứ ế ế ấ ả ấ Phieuxuat Ch a thông tin phi u xu t, qu n lý phi u xu t 4
ứ ụ ụ ệ ả Khachhang 5
ứ ả Kho 6
Ch a thông tin khách hàng, ph c v cho vi c qu n lý khách hàng ế Ch a thông tin liên quan đ n Kho cho công tác qu n lí thông tin Kho đó
ụ ụ ứ ệ ấ ả Nhacungcap Ch a thông tin nhà cung c p, ph c v cho vi c qu n 7
ứ ể ả lý thông tin nhà cung c p ấ Ch a thông tin nhân viên đ qu n lý nhân viên Nhanvien 8
13
ệ ố ả ấ ữ ệ C u trúc b ng d li u trong h th ng:
14
15
16
ả Phân m nh:
ấ ử ụ ầ
ủ ả ự D a vào t n su t s d ng, kho ng cách đ a lý và ho t đ ng c a ề ệ ố ạ ộ ữ ệ ươ ấ ả ị ng án đ xu t phân m nh d li u. các h th ng, sau đây là ph
ơ ở ữ ệ ả ả ả Trong h th ng qu n lý kho, phân m nh c s d li u Qu n lý
ệ ố kho hàng (QLK) thành 9 m nh ả
ứ ấ + Server ch a thông tin nhà cung c p và các kho
ẵ ồ
ả + Kho chi nhánh đ t trên 8 máy tr m ( ặ ả ị
ậ ệ ộ
ị c, Bình Đ nh ế ứ ậ ấ ấ ấ
ạ kho Đà N ng, TP H Chí Minh, Qu ng Bình, Nam Đ nh, H i Phòng, Vĩnh Phúc, Bình ướ ậ ệ ): ch a toàn b thông tin v t li u, v t li u Ph ế ậ nh p, xu t, phi u nh p, phi u xu t , nhà cung c p , khách hàng
ể ủ Đ phân m nh c s d li u t
ể
ọ ả ơ ở ữ ệ ừ ể ể ả ệ ổ i 8 v trí đ qu n lý các lo i v t li u t
ả ẽ ẫ ấ ế ự ủ
ạ ạ ố máy ch xu ng 8 máy tr m, ả ch n quan h t ng th Kho làm tiêu chí đ phân m nh, phân thành 8 ự ị ạ ậ ệ ạ ặ ạ i kho, sau đó d a m nh đ t t ả ả ủ vào các m nh c a kho s d n xu t đ n s phân m nh c a các quan ể ệ ổ h t ng th còn l i.
17
ệ ả
ượ ị + Phân rã quan h Kho thành các m nh ngang VatLieuDANANG, ư c đ nh nghĩa nh
VatLieuTPHCM, VatLieuThanhHoa… đ sau:
σ VatLieuHCM= Khoid= ’1’(VatLieu)
σ VatLieuDANANG = Khoid= ’2’(VatLieu)
σ VatLieuTHANHHOA= Khoid= ’3’(VatLieu)
ươ ự ứ ớ T ng t các kho chi nhánh ng v i các mã
ệ ả + Phân rã quan h NhanVien thành các m nh ngang NhanVienDN,
ượ ị ư NhanVienTPHCM, … đ c đ nh nghĩa nh sau:
σ NhanVienDN= Khoid= ’1’(NhanVien)
σ NhanVienTPHCM = Khoid= ’2’(NhanVien)
ả
ượ ị + Phân rã quan h KhachHang thành các m nh ngang ư c đ nh nghĩa nh
ệ KhachHangDN, KhachHangTPHCM, … đ sau:
σ KhachHangDN= Khoid= ’1’(KhachHang)
σ KhachHangTPHCM = Khoid= ’2(KhachHang)
ươ ự ố ớ ậ ệ ế ậ ấ =>T ng t ấ đ i v i Phi u nh p, xu t , v t li u xu t
ữ ế ặ ạ ả Cài đ t CSDL, t o liên k t gi a các b ng
18
4.Cài đặt
ặ
Cách cài d t SQL Server 2014:
ề
ả
ế ầ
ừ
ở
ả
1. Sau khi dowload file v máy, gi
i nén (n u c n), m file v a gi
ạ i nén ch y file
19
ư ướ
ẫ
SETUP.exe ọ ế
2. Ti p theo ch n nh h
ng d n trong hình
ấ
ồ
3. Đ m c đ nh r i nh n next
ể ặ ị
20
ấ
ồ
4. Click ô I accept the license term r i nh n next
21
ấ 5. Nh n next
22
ấ 6. Nh n next
23
ấ 7. Nh n next
24
ầ
ấ
ồ
ọ
8. Ch n ý đ u tiên r i nh n next
25
ẽ ồ
ư
ấ
ọ
9. Ch n nh hình v r i nh n next
26
ư
ẽ
ọ
10. Ch n nh hình v
27
ấ
ấ
ậ
ọ
ồ
11. Ch n Mixed Mode, nh p password, n Add Curent User r i nh n next
28
ư
ấ
ấ
ọ
ồ
12. Ch n nh hình, n Add Curent User r i nh n next
29
ấ
ọ
13. Ch n Install Only, nh n next
30
Ấ
ấ
ồ
14. n Add Curent User r i nh n next
31
ể ỏ ố
ấ
15. Có th b tr ng ô Name, nh n next
32
ướ
ấ
ể 16. Ki m tra tr
c khi install, nh n Install
33
ờ ế
ặ
17. Ch ti n hành cài đ t
34
ặ
18. Cài đ t thành công
35
19. Test connect
ạ
T o file “data”:
36
37
ấ
ọ
ậ
- C u hình share file cho m i ng
ườ ừ i t
máy khác truy c p thông qua Internet
38
ủ
ấ
- C u hình máy ch phân tán
39
40
41
ườ
ừ ạ ừ
- Snapshot file là tên đ
ng share v a t o t
file data
42
43
ủ
ấ
- C u hình máy ch thành công
ụ
ể
ị Ki m tra d ch v Agent
ụ
ạ
ị
- Có màu xanh có nghĩa là d ch v đang ch y
44
ạ
T o Pubblication
ầ
ọ
Ch n Database mình c n phân tán
45
ọ
ộ ữ ệ
ể ồ
ổ ừ
ủ
ạ
Ch n merge publication đ đ ng b d li u ngay khi có thay đ i t 2 server ch và máy tr m
46
47
ầ
ọ
Ch n các articles c n phân tán
48
ằ
ớ
Phân tán theo chi nhánh, v i mã chi nhánh b ng 1
49
ạ
ả
T o phân m nh
50
51
52
53
ặ
Đ t tên publication
54
ạ
T o publication thành công
ạ
T o subscription
55
56
57
58
ọ
Ch n run continuously
59
60
ạ
T o Subcription thành công
61