
TR NG Đ I H C NÔNG LÂM TP.HCMƯỜ Ạ Ọ
KHOA MÔI TR NG VÀ TÀI NGUYÊNƯỜ
Đ C NG Ề ƯƠ
PH NG PHÁP NGHIÊN C U KHOA H C MÔI TR NGƯƠ Ứ Ọ ƯỜ
NGHIÊN C U CÔNG NGH UV – FENTONỨ Ệ
NH M NÂNG CAO HI U QU X LÝ N C RẰ Ệ Ả Ử ƯỚ Ỉ
RÁC T I BÃI CHÔN L P CH T TH I R NẠ Ấ Ấ Ả Ắ
NAM BÌNH D NGƯƠ
GVHD: TS. Lê Qu c Tu nố ấ
Th c hi n:ự ệ Nhóm DH11MT
1. Tr n Th H ng Ph ngầ ị ồ ụ 11127170
2. Tr n Th Th yầ ị ủ 11127217
3. Tr n Th Kim Thoaầ ị 11127211
4. Tr n Hoàng Ng cầ ọ 11127021
5. Nguy n Thanh Tânễ11127313
6. Nguy n Th Ng c Mễ ị ọ ỹ 11127137
7. Nguy n Th H ngễ ị ằ 11127292
Tp. H Chí Minh, tháng 10 năm 2013ồ

Đ C NG NGHIÊN C U KHOA H CỀ ƯƠ Ứ Ọ
DH11MT Page 2

Đ C NG NGHIÊN C U KHOA H CỀ ƯƠ Ứ Ọ
M C L CỤ Ụ
DH11MT Page 3

Đ C NG NGHIÊN C U KHOA H CỀ ƯƠ Ứ Ọ
DH11MT Page 4
CH NG 1: M Đ UƯƠ Ở Ầ ............................................................................................................... 5
I. Đ t v n đ .ặ ấ ề ................................................................................................................................... 5
II. Tính c p thi t c a đ tài.ấ ế ủ ề ......................................................................................................... 5
III. M c đích, yêu c u.ụ ầ .................................................................................................................... 6
IV. Đ i t ng và ph m vi nghiên c u.ố ượ ạ ứ ...................................................................................... 6
V. Ý nghĩa c a đ tài.ủ ề ..................................................................................................................... 6
CH NG 2: T NG QUAN V CÁC TÀI LI U LIÊN QUANƯƠ Ổ Ề Ệ ............................................... 6
I. T ng quan v thành ph n n c r rácổ ề ầ ướ ỉ ................................................................................... 6
1.I.1 Thành ph n n c r rác trên th gi iầ ướ ỉ ế ớ .................................................................................. 6
1.I.2 Thành ph n n c r rác Vi t Nam ầ ướ ỉ ệ .................................................................................... 10
1.I.3 Tính ch t n c r rác c a bãi chôn l p ch t th i r n Nam Bình D ng.ấ ướ ỉ ủ ấ ấ ả ắ ươ ....................... 14
II. Các ph ng pháp x lý n c r rác.ươ ử ướ ỉ .................................................................................... 16
1.II.1 Ph ng pháp x lý c h c ch t th i r nươ ử ơ ọ ấ ả ắ ........................................................................ 16
1.II.2 Ph ng pháp x lý hóa – lýươ ử .............................................................................................. 16
1.II.3 Ph ng pháp x lý sinh h cươ ử ọ ............................................................................................. 16
1.II.4 Ph ng pháp x lý hoá h cươ ử ọ .............................................................................................. 17
III. M t s công ngh x lý n c r rác hi n nay.ộ ố ệ ử ướ ỉ ệ ................................................................ 18
1.III.1 Công ngh x lý n c r rác trên th gi iệ ử ướ ỉ ế ớ ...................................................................... 18
1.III.2 Công ngh x lý n c r rác Vi t Namệ ử ướ ỉ ở ệ ...................................................................... 22
IV. Vai trò c a ph ng pháp oxy hóa b c cao trong quá trình x lý n c r rác.ủ ươ ậ ử ướ ỉ ........... 31
1.IV.1 Ánh sáng t ngo i _UV (Ultraviolet Light)ử ạ .................................................................... 32
1.IV.2 Quá trình Fenton đ ng th .ồ ể ............................................................................................. 32
1.IV.3 Quá trình Fenton d thị ể .................................................................................................... 33
1.IV.4 Quá trình quang Fenton .................................................................................................... 34
1.IV.5 Các y u t nh h ng quá trình Fenton và quang Fentonế ố ả ưở ............................................. 35

Đ C NG NGHIÊN C U KHOA H CỀ ƯƠ Ứ Ọ
CH NG 1ƯƠ : M Đ UỞ Ầ
I. Đ t v n đ .ặ ấ ề
N c ta đang trong giai đo n công nghi p hóa, hi n đ i hóa. Vi c phát tri n các khuướ ạ ệ ệ ạ ệ ể
công nghi p luôn đi kèm v i yêu c u phát tri n b n v ng, t c là phát tri n ph i song hànhệ ớ ầ ể ề ữ ứ ể ả
v i gi gìn và b o v môi tr ng. Ngày nay, khi ch t l ng cu c s ng đ c c i thi n thìớ ữ ả ệ ườ ấ ượ ộ ố ượ ả ệ
v n đ môi tr ng cũng đ c quan tâm, đ c bi t là v n đ rác th i và n c th i. Rác th iấ ề ườ ượ ặ ệ ấ ề ả ướ ả ả
sinh ra t m i ho t đ ng c a con ng i và ngày càng tăng v kh i l ng. H u h t rác th iừ ọ ạ ộ ủ ườ ề ố ượ ầ ế ả
n c ta đ u ch a đ c phân lo i t i ngu n, do đó gây r t nhi u khó khăn trong qu n lýở ướ ề ư ượ ạ ạ ồ ấ ề ả
và x lý, chôn l p là gi i pháp ch y u, do đó sinh ra m t lo i n c th i đ c bi t ô nhi mử ấ ả ủ ế ộ ạ ướ ả ặ ệ ễ
là n c r rác.ướ ỉ Nh ng câu chuy n v rác và nh ng h l y môi tr ng t rác đang “nóngữ ệ ề ữ ệ ụ ườ ừ
lên” trong nh ng năm g n đây.ữ ầ
Bình D ng là m t t nh có t c đ phát tri n kinh t nhanh, kéo theo đó là nhu c u c pươ ộ ỉ ố ộ ể ế ầ ấ
bách cho vi c x lý rác th i t i đ a ph ng. Khu liên li p x lý ch t th i r n Nam Bìnhệ ử ả ạ ị ươ ệ ử ấ ả ắ
D ng đ c xây d ng nh m gi i quy t v n đ này và đ ng th i, h tr x lý m t l ngươ ượ ự ằ ả ế ấ ề ồ ờ ỗ ợ ử ộ ượ
rác cho thành ph H Chí Minh. Bãi chôn l p (BCL) rác t i khu liên hi p đ m b o yêu c uố ồ ấ ạ ệ ả ả ầ
BCL h p v sinh, có h th ng x lý n c r rác v i công su t 480mợ ệ ệ ố ử ướ ỉ ớ ấ 3/ngày đêm đã gi iả
quy t đ c l ng n c r rác t i (NRR) các h ch a có ch ng th m. Ch t l ng n c sauế ượ ượ ướ ỉ ạ ồ ứ ố ấ ấ ượ ướ
khi x lý đ t lo i A theo quy chu n QCVN 25:2009/BTNMT.ử ạ ạ ẩ
II. Tính c p thi t c a đ tài.ấ ế ủ ề
V i tình hình hi n nay, m i ngày ớ ệ ỗ BCL chôn l p m t l ng rác kh ng l , do đó, ấ ộ ượ ổ ồ BCL
rác d tr thành n i ô nhi m nghiêm tr ng do l ng NRR kh ng l có hàm l ng ô nhi mễ ở ơ ễ ọ ượ ổ ồ ượ ễ
cao.
Vi c x lý NRR ngày càng g p nhi u khó khăn, b t c p, ch u nh h ng b i nhi uệ ử ặ ề ấ ậ ị ả ưở ở ề
y u t nh n ng đ NRR, m c đ pha tr n gi a n c m a v i n c rác, h s th m, l pế ố ư ồ ộ ứ ộ ộ ữ ướ ư ớ ướ ệ ố ấ ớ
ph b m t và h th ng thu gom, đi u hòa NRR. V n đ đ t ra đây là ph i tìm ra côngủ ề ặ ệ ố ề ấ ề ặ ở ả
ngh thích h p đ có th x lý hi u qu l ng NRR, c i t o l i các h th ng x lý NRRệ ợ ể ể ử ệ ả ượ ả ạ ạ ệ ố ử
hi n h u. Yêu c u c n ph i có s ph i h p đ ng b nhi u ph ng pháp hóa lý – hóa h cệ ữ ầ ầ ả ự ố ợ ồ ộ ề ươ ọ
– sinh h c đ x lý hi u qu . Trong các ph ng pháp hóa h c, ph ng pháp oxy hóa b cọ ể ử ệ ả ươ ọ ươ ậ
cao đem l i hi u qu cao và chi phí ch p nh n đ c, l i d dàng th c hi n. Do đó, đ tàiạ ệ ả ấ ậ ượ ạ ễ ự ệ ề
“Nghiên c u công ngh UV – Fenton nh m năng cao hi u qu x lý n c r rác t iứ ệ ằ ệ ả ử ướ ỉ ạ
bãi chôn l p ch t th i r n Nam Bình D ng”ấ ấ ả ắ ươ đ c hình thành v i mong mu n đ a raượ ớ ố ư
DH11MT Page 5