NGHIÊN CỨU CÁCH BIỂU ĐT Ý NGHĨA TỒN TI
CỦA ĐỘNG TỪ ‘TO BE’ TRONG TIẾNG ANH
SO SÁNH VỚI TIẾNG NGA
A STUDY ON THE EXPRESSION OF THE ‘EXISTENCE’ MEANING
OF THE VERB ‘TO BE’ IN ENGLISH COMPARED WITH RUSSIAN
PHẠM THỊ HỒNG TRỊNH THỊ THÁI HOÀ
Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Đà Nẵng
TÓM TT
Bài báo nghiên cứu cách biểu đạt ý nghĩa tồn tại của động t‘to be’ trong tiếng Anh so nh
với tiếng Nga. Kết quả nghiên cứu bài báo giúp cho sinh viên, đã từng nghiên cứu tiếng Nga
bốn năm, bắt đầu nghiên cứu tiếng Anh không gặp khó khăn khi hiểu và chuyển dịch những
thông tin có chứa động từ ‘to be’ biểu hiện ý nghĩa tồn tại sang tiếng Nga.
ABSTRACT
This article is about the study on the meaning of ‘existence’ expressed by the english verb ‘to
be’ in comparison with Rusian to help high-school students avoid difficulties in learning
English, especially, in understanding and translating the concept of “existence” expressed by
the verb ‘to be’ into Russsian.
Vic sử dụng động t'to be' biểu hiện ý nghĩa tn tại trong tiếng Anh đã y không ít
trở ngại cho nhng sinh viên đã từng nghiên cứu tiếng Nga bốn năm như mt chuyên ngữ thứ
nht khoa Nga, Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng, nay bắt đầu nghiên cứu
tiếng Anh như mt chuyên ngthứ hai. Nhiều sinh viên lúng túng khi hiểu và chuyển dịch
những thông tin chứa động t'to be' biểu đạt ý nghĩa tn tại sang tiếng Nga. Để giúp cho
người học hiểu và sử dụng thuần thục nó trong giao tiếp, dưới đây, ý nghĩa tồn tại của động từ
'to be' trong tiếng Anh phn nào được chúng tôi cụ thể hoá trong khi so sánh với tiếng Nga
Trong quá trình so sánh, tác giđã sdụng những câu dch hay ttiếng Anh sang tiếng Nga
của mt số dịch giả và các nhà khoa hc Nga. Để giúp người đọc hiểu hơn nội dung bài báo
tác giđã mn phép dch các dụ từ tiếng Nga sang tiếng việt.
Trong tiếng Anh và tiếng Nga các cặp ttương đương như là: стоять to stand /
đứng, сидеть to sit/ ngồi v.v... Trong tiếng Anh khi ý nghĩa tn tại được biểu hiện bằng
động t“to be”, thì trong tiếng Nga cũng ý nghĩa đó được thể hiện bằng các động ttương
đương sau: стоять / đứng, сидеть / ngồi, лежать / nằm, висеть / treo. Việc chọn những
động từ tương đương phải tu thuộc vào các tình huống lời i cụ thể:
1) That letter was on the table now. (Galsworthy)
То письмо лежало на столе. (Сироткина, Балкина dịch)
(Bức thư đó đã nằm trên bàn)
2) The picture is on the wall.
Картина висит на стене. (Сироткина, Балкина dịch)
(Bức tranh đang treo trên tường)
3) Opposite him was Arthur, and Arthur’s brother, Norman. (Christie)
Против него сидели Артур и второй брат, Норман. (Сироткина, Балкина dch).
(Ngồi đối diện với anh ta là Artur cậu em trai kế của anh.)
4) The desk is in the middle of the room. (Вальтер Скотт)
Стол стоит в центре комнаты. ( Шашмарева dch)
(Đangmột cái bàn ở giữa căn phòng / Cái bàn đang đứng ở giữ căn phòng.)
to be / стоять (‘находиться в вертикальном, стоячем положении’/ tư thế đứng
thẳng) (đứng) / сидеть (‘находиться в неподвижном, сидячем положении’/ tư thế ngồi
im) (ngồi) / лежать (‘находиться в горизонтальном, лежачем положении’/ thế nằm
ngang) (nằm)/ висеть (‘будучи прикрепленным, находиться в вертикальном, висячем
положении’/ ở tư thế treo thẳng đứng) (treo)
Trong ngữ cảnh hẹp chúng ta được phép chọn nhiều từ tương đương với động tto be.
1) She dreamed she was on the bank of a river. (Galsworthy)
Ей приснилось, что она стоит / сидит/ лежит на берегу реки.
(Сироткина, Балкина dch)
(Cô y nằm mơ là mình đang đứng / ngồi / nằm trên bờ sông.)
2) Ferze was at the window watching the girls start the car. (Galsworthy)
Ферз стоял / сидел у окна и смотрел, как отъезжают девушки. (Сироткина,
Балкина dịch)
(Phez đã đứng / ngồi ở gần cửa sổ và ngắm các côi)
3) Beside him was the empty cup. (Christie)
Рядом (с ним) лежала / стояла пустая чашка. (Сироткина, Балкина dịch)
(Cạnh anh ta đãmt cái ly không / Có cái ly kng đã nằm / đứng cạnh anh ta.)
4) In front of the fire was a lady with a little dog. (Galsworthy)
У камина стояла / сидела дама с маленькой собачкой. (Сироткина, Балкина dịch)
(Người phụ nữ, bế con chó nhỏ, đã đứng / ngồi cạnh đống lửa.)
5) She (Fleur) and Ting-a-ling were on the floor before the fire. (Galsworthy)
Флер и Тинг-а-Линг лежали /сидели на полу у камина. (Сироткина, Балкина
dch)
(Phler và Chinh-a-Linh đã nằm/ ngồi trên nền nhà, gần ngọn lửa.)
Tương đương với động từ to be còn nhng động từ khác trong tiếng Nga như là
находиться, быть и
(есть) để chỉ vị trí của các đồ vật / các toà nhà / các quan xí
nghiệp / thành ph/ người và các con vật mt cách chung chung, không cần phải mô tả cả cụ
thể.
to be /
(‘есть’)/ ở/ có
быть (присутствовать, находиться’) /
находиться ( быть, пребывать, иметься’)/ nằm ở/ ở
1) Diana’s house was in Oakley Street. (Galsworthy)
Дом Дианы стоял / находился на улице Окли. (Сироткина, Балкина dịch)
(Nhà của Diana đã đứng / nằm ở đường Ôkli.)
2) My house is on the river. (Galsworthy)
Мой дом стоит / находится на самом берегу реки. (Сироткина, Балкина dịch)
(Nhà tôi đang đứng / nằm ngoài bờ sông.)
3) Mr Inglethorp was in the drawing-room when I came down to supper. (Christie)
Когда я спустился к ужину, мистер Инглеторп сидел / находился / был в
гостиной. (Сироткина, Балкина dịch)
(Khi tôi xuống ăn cơm đã thấy ông Igletop ngồi / ở / ở phòng khách ri.)
4) «Is “Old Mont” coming in to-night
«No, he’s at Lippinghall still». (Galsworthy)
- «Старый Монт» сегодня не приедет? (Сироткина, Балкина dịch)
- Нет, он
ещё в Липпингхолле. (Сироткина, Балкина dịch)
(- Ông già Mônt hôm nay sẽ không đến hả?
- Không, ông ấy vẫn đang Lipingkhôl.)
Ý nghĩa tồn tại trong tiếng Nga có thể còn được biểu hiện bằng động từ помещаться /
поместиться: ‘находиться в каком-либо помещении, здании или части здания’
(помещаться где: в здании / в библиотеке / в клубе...; на каком-либо этаже...) / trong
mt ni nhà nào đó hoặc mt phần ngôi nhà.
1) The servants’ rooms were on this floor. (Christie)
Комнаты слуг находились / помещались на этом этаже. (Сироткина, Балкина
dch)
(Các phòng của người làm đã ở trên tầng này.)
2) The chief partner’s room was on the first floor. (Galsworthy)
Кабинет старшего компаньона находился / помещался на втором этаже.
(Сироткина, Балкина dch)
(Phòng làm việc của trưởng nhóm đã trên tng hai.)
Ý nghĩa tồn tại hiếm khi được thể hiện bằng các động từ: размещаться /
разместиться, располагаться / расположиться. Những động tnày thường biểu hiện ý
nghĩa b sung ‘занять, найти для себя место для жилья, ночлега, отдыха’ / ‘chiếm, tìm
được nơi để sống, trọ, nghỉ ngơi’.
Ý nghĩa ‘tồn tại của người trong không gian’ được thể hiện bằng động từ tiếng Anh ‘to
bethể hoàn thành thđược chuyển dịch sang tiếng Nga bằng ch sử dụng động từ
chuyển động.
1) I told him of Poirot’s intense excitement on hearing that Dr. Bauerstein had been at
Styles on the fatal night. (Christie)
Я рассказал Джону, как взволновало Пуаро известие, что доктор Бауэрстайн
приходил в усадьбу / был в усадьбе в тот роковой вечер. (Сироткина, Балкина dch)
(Tôi đã k với Dzon là Puaro lo lắng khi biết tin bác sĩ Bauerstan đã đến thăm điền
trang / đã thăm đin trang vàoi bui chiều bất hạnh ấy.)
2) Boys do like messing about with cars. Of course Ellen swore he’d never been near
the car. (Christie)
Мальчишки ведь любят возиться с машинами. Эллен, конечно, клянется, что он
и близко не подходил / не стоял. (Сироткина, Балкина dịch)
(Mấy cậu bé rất tch nghịch xe ô tô. Êlen, tất nhiên, th là ngay cđến gn cũng
không / đứng gần.)
3) I have been to Richmond last Sunday. (Galsworthy)
В прошлое воскресенье я ездила в Ричмонд / была в Ричмонде. (Сироткина,
Балкина dịch)
(Vào chủ nhật tuần trước tôi đã đến Richmôn / đã Richmôn.)
4) He did not go to Paris, and at four o’clock he was at Wren Street. (Galsworthy)
В Париж он не уехал, и в четыре часа приехал / пришёл / был на улицу Рэн.
(Сироткина, Балкина dch)
(Anh ta đã không đi Paris, cho nên vào bốn giờ chiều đến / có mặt ở phố Rên.)
5) I was there some years ago, with my wife. (Вальтер Cкотт)
Я приезжал туда несколько лет назад. С женой. (Шишмарева dch)
(Cách đây ba năm tôi đã mặt / đến đó cùng với vợ tôi.)
6) «Was Wilfrid here to-night?»
«Yes – no. That in – –» (Вальтер Cкотт)
- Приходилл сюда Уилфрид сегодня вечером?
- Да... нет. То есть... (Шишмарева dch)
(- Chiều m nay Uiphrit đến đây không?
- không... thế có nghĩa là...)
Ý nghĩa tồn tại thể được biểu hiện bằng các động từ: жить, работать, служить,
учиться / sống, làm việc, phục vụ, học tập.
1) He has been in Ceylon for three years. (Вальтер Cкотт)
Он прожил на Цейлоне три года. (Шишмарева dch)
(Anh ta đã sng ở Xâylon ba năm.)
2) The girl, as usual, was in the garden. (Christie)
Девушка, как обычно, работала в саду. (Сироткина, Балкина dịch)
(Cô gái, như thường lệ, vẫn làm việc ngoài vườn.)
3) «You have been here long?»
«Six years, sir». (Christie)
- Вы давно здесь служите / работаете?
- Шесть лет, сэр. (Сироткина, Балкина dịch)
(- Anh phục vụ / làm việc ở đây đã lâu chưa?
- 6 năm, thưa ngài.)
4) «Weren’t you living somewhere down in the south of France when Max met you?
Monte, wasn’t it?»
«Yes, I was in Monte Carlo», I said. (Вальтер Скотт)
- Вы ведь жили где-то на юге Франции, да, когда Макс вас встретил? Монте,
кажется?
- Да, я жила в Монте-Карло, сказала я. (Шишмарева dch)
(- Monte, Marks gặp khi đang sống đâu đó miền Nam phải không? Đúng
thế không?
- Vâng, tôi đang sống ở Monte-Karlo, - tôi nói.)
5) He was out in Mespot, then went on to Egypt and India. (Galsworthy)
Он служил в Месопотамии, потом в Египте и Индии. (Сироткина, Балкина dịch)
(Anh ấy đã phục vụ ở Mexopotami, sau đó ở Hy lạp và Ấn độ.)
6) His son was at Cambridge. (Вальтер Скотт)
Его сын учился в Кэмбридже. ( Шишмарева dch)
(Con trai ông ta đã học tại trường Kembrich.)
Động t служить có ý nghĩa ‘исполнять обязанности служащего, работать в
качестве кого-либо’ / thực hiện nghĩa vụ của người công chức, làm việc với tư cách là ai đó,
cũng như ‘исполнять воинские обязанности’ / thực hiện nghĩa vụ quân sự.
Cлужить где (phục vụ đâu): в армии (trong quân đội)/ во флоте (trên hạm đội) / в
авиации (trong không quân)/ в какой-либо части (ở đại đội nào đó)/ в каком-либо полку (ở
trung đoàn o đó) / в каких-либо войсках (trong quân đội); в министерстве (trong b)/ в
департаменте (trong nha, cục)...
to be in the service
служить в армии, находиться на военной службе
(Phục vụ trong quân đội, ở trong quân ngũ)
to be in the civil service
быть / находиться на гражданской / государственной службе
rong biên chế nhà nước/ trong cơ quan nhà nước
to be in the diplomatic service
находиться на дипломатической службе
làm việc trong cơ quan ngoại giao
to be in prison
быть / находиться / сидеть в тюрьме
Ngồi tù
to be in the custody
находиться под стражей, содержаться под стражей, находиться на попечении /
под опекой, находиться под арестом
B bắt
Vic lựa chọn những ttiếng Nga tương ng với động t‘to be’ nghĩa ‘tồn ti của
vt thể / người trong không gian đôi khi còn phi căn cứ vào skết hợp nhất định của nó với
các tkhác như ở trong các câu sau:
1) The General was at the desk with a lot of papers spread before him. (Galsworthy)
Генерал сидел за письменным столом, заваленным бумагами. (Сироткина,
Балкина dịch)