TI ƯU HÓA TIT DIN THÉP THÀNH MNG CHU NÉN
OPTIMIZATION OF THIN-WALLED SECTIONS UNDER COMPRESSION
ĐÀO NGỌC TH VINH
Trường Đại học Bách khoa, Đại hc Đà Nẵng
HAMID RONAGH
The University of Queensland
ĐÀO NGỌC TH LC
Trường Đại học Bách khoa, Đại hc Đà Nẵng
TÓM TT
Nh mang li hiu qu kinh tế cao, thép thành mng đã đang được s dng ngày càng nhiu trong
thc tin xây dng. Bài báo này trình bày phương pháp ng như mt s khuyến ngh trong vic tối ưu
hóa tiết din thép thành mng chu nén.
ABSTRACT
Thin-walled steel has been increasingly used widely in construction work thanks to its highly
economical effect. This article presents a method as well as some recommendations on the optimization
of thin-walled sections under compression.
1. Đặt vấn đề
Các cu kin thép thành mng (trong bài này sẽ được gi là cu kin) ngày ng được
s dng rng rãi trong thc tin xây dng trong kết cấu tường, sàn, mái, n,… nh nhiu
ưu điểm mà ni bt là nh, d chế to, đa dụng, do đó nếu được s dng mt cách hp lý s
mang li hiu qu kinh tế cao.
Bài báo này trình bày vic ti ưu hóa cấu kin thép thành mng chu nén - mt loi
cu kin khá ph biến trong thc tin, vi hàm mc tiêu là tìm tiết din tối ưu có:
Kh năng chịu lc ln, nhất là trong hai trường hp thc tế ph biến: (1) lox= 2loy= 2loz=
2700 mm và lox= 2loy= 2loz= 2400 mm.
Đa dụng.
D dàng liên kết vi các cu kin khác.
Trên sở phân tích nhng kết quđược trong quá trình tính toán, bài báo đưa ra
nhng khuyến ngh khi chn tiết din thép tnh mng.
2. Phương pháp tính toán
Hin nay, vic tính toán cu kin thép thành mng ch yếu da trên qui phm ca M
(AISI 1996) và Úc (AS/NZS 4600/1996). Trên thc tế, AS/NZS 4600 ch yếu da trên AISI
1996 vi mt s thay đổi, ni bt nht là trong vic tính mt n định xon (distortional
buckling). gần đây, một phương pháp mới, “Phương pháp ng sut trc tiếp”, được đề
xut.
Trong bài báo này, phương pháp AS/NZS 4600 “Phương pháp ng sut trc tiếp”
sẽ được trình bày so sánh để chn phương pháp tính thích hợp cho vic tính toán ti ưu đề
ra.
Để thun tin cũng như tăng độ chính xác ca vic tính toán, hai phn mm Thin-Wall
Mathematica đã được s dng. Thin-Wall được viết theo phương pháp phn t di, có kh
năng phân tích cấu kin tp thành mng vi tiết din bt k. Chương trình cho phép xác định
các đặc trưng tiết din và các dng mt n định.
2.1. AS/NZS 4600
Trình tự tính toán theo phương pháp này thể được tóm tắt như sau:
Xác định các đặc trưng tiết din, có th bằng tay hay các phương pháp khác.
Xác định ng sut mt ổn định Euler foc.
c=ocy ff / vi fy là gii hn chy.
yn ff c)658,0( 2
nếu c 1,5
ycn ff )/877,0( 2
nếu c> 1,5
Xác đnh din tích tiết din hiu dng Ae, bng tng các b rng hiu dng ca tt c
các phn t ca tiết din. Các b rng hiu dng được tính theo các Điu t2.2 đến 2.6
ph thuc vào vic phn tđấy (1) được gia cường hay không, (2) mt hay nhiu
hơnờn gia cưng cnh hay bng không, (3) có phi là phn t cong.
Khnăng chịu nén danh nghĩa của tiết din:
Ns= Aefy vi Ae= din tích tiết din hiu dng ti gii hn chy fy.
Khnăng chịu nén danh nghĩa của cu kin:
Nc= Aefn vi Ae= din tích tiết din hiu dng ti ng sut fn.
Kim tra v n đnh xon ca cu kin.
Khnăng chịu nén tính toán ca cu kin: N*= 0,85 x Min[Ns, Nc]
AS/NZS 4600 cho phép áp dụng các phương pháp tính như “Phương pháp phn t hu
hạn”, “Phương pháp phn t dảiđể c đnh: (1) h s mt n định bn k, and (2) ng sut
mt ổn đnh xon fod.
2.2. Phương pháp ứng sut trc tiếp
Trình tự tính toán theo phương pháp này thể được tóm tắt như sau:
Xác đnh các đặc trưng tiết din, ng sut mt n đnh cc b fcr, ng sut mt n định
xon fod bằng “Phương pháp phn t di”,...
Xác định ng sut mt ổn định Euler foc.
c=ocy ff / vi fy là gii hn chy.
yn ff c)658,0( 2
nếu c 1,5
ycn ff )/877,0( 2
nếu c> 1,5
Khnăng chịu nén danh nghĩa dựa trên mt n đnh cc b:
)(//15,01 4,04,0
crgycrycrnl fAffffP nếu crn ff /> 0,776,
Pnl= Agfcr nếu crn ff / 0,776.
Khnăng chịu nén danh nghĩa dựa trên mt n đnh xon:
)(//25,01 6,06,0
odgnodnodnd fAffffP nếu odn ff /> 0,561,
Pnd= Agfod nếu odn ff / 0,561.
vi Ag= din tích tiết din nguyên.
Khnăng chịu nén tính toán ca cu kin: N*= 0,85 x Min[Pnl, Pnd]
2.3. So sánh
Phương pháp AS/NZS 4600 dựa trên cơ sở tính toán b rng hiu dng ca tng phn
t ca tiết din để kể đến ảnh hưởng ca mt ổn định cc b và sự tương tác gia mt ổn định
cc b và mt n định Euler. Tuy nhiên, đa số các công thức đều da trên thc nghim, do đó
phc tạp chưa chắc đúng cho nhiều trường hp thc nghiệm chưa kiểm chng. C th
là sự tương tác cc b gia bng và cánh cũng như sự tương tác gia mt ổn đnh xon và các
dng mt ổn định khác chưa được xét đến.
Vic tính toán theo AS/NZS 4600 s dng h s mt n đnh bn k tính t ng sut
mt n định đàn hồi cc b fcr (dùng phn mm Thin-Wall) nhanh hơn cho kết qu chính
c hơn, nhưng vẫn còn khá phc tp và rt tn thi gian.
So với AS/NZS 4600, phương pháp ng sut trc tiếp nhiều ưu đim: (1) kết hp
ràng mt ổn định cc b, mt ổn đnh xon, mt n định Euler; (2) không cần xác định
b rng hu dng cũng như các đặc trưng liên quan đến b rng hu dng; (3) tạo điu kin
áp dng triệt để hơn các phương pháp như “Phương pp phần t dải”…; (4) tránh được sai
s h thng có th mc phi khi tính theo AS/NZS 4600.
Trên sở phân tích trên, phương pháp ng sut trc tiếp được chọn để tính toán ti
ưu các tiết din cu kin thép thành mng.
3. Kết qu tính toán
Trong quá trình tính toán, mt sng ln các tiết din vi hình dạng, ch thước
by khác nhau đã đưc phân tích, để trên cơ sở đót ra các khuyến ngh khi chn tiết din
cu kin thép tnh mng. Bài báo này m tt kết qutính toán đối vi 10 loi tiết din
Hình 1 Hình 11, Bng 1 và Bng 2.
H. 1. Tiết din 1 và mô hình trong Thin-Wall.
H. 2. Tiết din 2 và mô hình trong Thin-Wall
H. 3. Tiết din 3, và mô hình trong Thin-Wall.
H. 4. Tiết din 4 và mô hình trong Thin-Wall
H. 5. Tiết din 5 và mô hình trong Thin-Wall.
H. 6. Tiết din 6 và mô hình trong Thin-Wall.
H. 7. Tiết din 7 và mô hình trong Thin-Wall.
H. 8. Tiết din 8 và mô hình trong Thin-Wall.
H. 9. Tiết din 9 và mô hình trong Thin-Wall. H. 10. Tiết din 10 và mô hình trong Thin-Wall.
Bng 1. Các thông số đặc trưng tiết din và ng sut mt ổn định
Tiết din A
mm2 J
mm4 Iw
mm6 Ix
mm4 Iy
mm4 xo
mm yo
mm
fcr
MPa fod
MPa
Tiết din 1 (0,75mm) 111 21 15,8E6 88080 14910 22,4 1,9 403,6 199,6
Tiết din 1a (1,00mm) 148 49 21,1E6 117500 19880 22,4 0,0 657,3 283,6
Tiết din 2 (0,55mm) 124 1638 22,5E6 97910 19650 33,0 0,0 72,8 220,0
Tiết din 3 (0,55mm) 121 1317 23,1E6 95220 18600 32,8 0,0 358,5 348,5
Tiết din 4 (0,55mm) 125 1317 23,1E6 96750 19180 31,8 0,0 204,7 311,5
Tiết din 5 (0,55mm) 134 1318 23,9E6 101100 18690 26,4 0,0 152,2 435,7
Tiết din 6 (0,55mm) 123 1317 22,9E6 95760 19730 33,9 0,0 235,8 235,8
Tiết din 7 (0,55mm) 123 1317 22,7E6 95660 19470 33,4 0,0 307,7 307,7
Tiết din 8 (0,75mm) 133 25 29,4E6 119700 21100 22,1 0,0 359,9 215,1
Tiết din 9 (1,00mm) 145 48 17,3E6 109300 18830 23,7 1,6 472,2 319,4
Tiết din 10 (0,55mm) 95 10 24,1E6 123400 15070 23,9 0,0 84,7 79,0
Bng 2. Khả năng chịu lc ca các tiết din
Tiết din By
(mm)
Din tích
tiết din
(mm2)
lox
(mm) loy
(mm) loz
(mm)
Khả năng
chu lc
(kN)
2400 1200 1200 8,96
2400 800 800 12,33
2700 1350 1350 7,50
Tiết din 1 0,75 110,6
2700 900 900 10,57
2400 1200 1200 13,19
2400 800 800 18,57
2700 1350 1350 10,76
Tiết din 1a 1,00 147,5
2700 900 900 10,61
2400 1200 1200 12,13
2400 800 800 12,50
2700 1350 1350 10,53
Tiết din 2 0,55 123,8
2700 900 900 10,93
2400 1200 1200 17,32
2400 800 800 18,11
2700 1350 1350 14,64
Tiết din 3 0,55 120,9
2700 900 900 15,46
2400 1200 1200 16,92
2400 800 800 17,60
2700 1350 1350 14,68
Tiết din 4 0,55 124,8
2700 900 900 15,30
2400 1200 1200 15,71
2400 800 800 17,41
2700 1350 1350 13,41
Tiết din 5 0,55 133,7
2700 900 900 15,09
2400 1200 1200 15,48
2400 800 800 16,14
2700 1350 1350 13,63
Tiết din 6 0,55 123,1
2700 900 900 14,07
2400 1200 1200 16,79
2400 800 800 17,55
2700 1350 1350 14,58
Tiết din 7 0,55 123,1
2700 900 900 15,09
2400 1200 1200 13,60
2400 800 800 17,61
2700 1350 1350 11,54
Tiết din 8 0,75 133,0
2700 900 900 15,20
2400 1200 1200 11,24
2400 800 800 17,01
2700 1350 1350 9,12
Tiết din 9 1,00 144,5
2700 900 900 14,00
2400 1200 1200 6,46
2400 800 800 8,60
2700 1350 1350 5,70
Tiết din 10 0,55 95,07
2700 900 900 7,70
Ghi chú:
- fcr fod được xác định t biểu đồ ng sut mt ổn định ng vi các chiều dài tính toán kc nhau, tương tự
như đối với trường hp Tiết din 8 Hình 11.
- A, J, Iw, Ix, Iy: lần lượt là din tích, hng s xon, hng số vênh, mômen quán tính theo phương x và phương y.
- x0, y0: giá tr tuyt đối ca tọa độ trng tâm ct S (shear center) trong h tọa độ Cxy vi C là trng tâm ca tiết
din (hình v 1
10).