Ạ Ọ
Ố Ồ
Đ I H C QU C GIA THÀNH PH H CHÍ MINH
Ố ƯỜ
Ạ Ọ
TR
NG Đ I H C BÁCH KHOA
Ệ Ậ
Ệ
KHOA CÔNG NGH V T LI U
Ế
Ị
BÁO CÁO MÔN QUÁ TRÌNH THI T B 2
ủ
ệ
Đ Tài: Tính toán quá trình cháy c a nhiên li u than và thi
ệ ấ
ố
ả
ấ
ấ
ề ế ế t k ấ c p ph i trong s n xu t xi măng năng su t 1tri u t n/năm
GVHD: ThS. Lê Minh S nơ Danh sách nhóm 2 ễ
ọ
ễ ễ
ế ị
ư ễ ị Nguy n th Ng c Di m ẫ ầ Nguy n Tr n Du n Bùi Th Tuy t Ngân ị Nguy n Th Minh Th 1510406 1510420 1512116 1513384
Ngày 15 tháng 11 năm 2017
ế ị
Quá trình và thi
t b silicate 2
Nhóm 2
ụ ụ M c L c
GVHD: Lê Minh S nơ
2
Contents
ế ị
Quá trình và thi
t b silicate 2
Nhóm 2
ụ ụ M c l c hình:
ệ ế
ụ ụ ả M c l c b ng ễ ả B ng 1.1 Di n bi n quá trình hóa lý khi nung luy n ………………………………………...6
ầ ệ
ư
ệ ỉ
GVHD: Lê Minh S nơ
3
ả ả ả ả ả ả ủ B ng 5.1 Thành ph n hóa c a hai nguyên li u chính 100% ổ ề ả B ng 5. 2 B ng quy đ i v nguyên li u khô ch a nung 100% ệ ầ ấ ử ề ư đi u ch nh (nguyên li u khô ch a nung 100%) B ng 5.3 Thành ph n c u t ầ ọ ủ B ng 5.4 Thành ph n hóa h c c a tro than . ệ B ng 5.5 Nguyên li u khô đã nung 100% B ng 5.6 Các modun, h s ệ ố
ế ị
Quá trình và thi
t b silicate 2
Nhóm 2
ổ 1.T ng quan
ớ ệ ơ ượ ề 1.1. Gi i thi u s l c v xi măng Poóc Lăng (XMP)
ề ả ẩ ợ ồ + Xi măng Pooc lăng (XMP): Là s n ph m nghi n m n c a h n h p g m
4.2H2O) (3(cid:0) 5%).Ngoài ra có th có ph gia công
ụ ị ủ ỗ ể ạ
ụ ụ ệ ả ả clinker XMP và th ch cao ( CaSO ề ợ ngh ( ph gia tr nghi n , ph gia b o qu n).
ị ủ ỗ ề ỗ + Xi măng Pooc lăng h n h p (PCB): Là s n ph m nghi n m n c a h n h p
ả ụ ẩ ỗ ợ (cid:0) 5%) và ph gia h n h p (<40%). Trong đó , ợ
ạ ượ ụ ợ ồ g m Clinker XMP , th ch cao (3 ầ ụ ph gia đ y không v ệ ể t quá 20%. Ngoài ra có th còn có ph gia công ngh .
ố ỗ ế ế ẩ ả ợ + Clinker XMP: Là s n ph m thu đ
ủ ế ệ ả ẩ
ấ ơ ộ ượ c sau khi nung đ n k t kh i h n h p nguyên li u ch y u là đá vôi và đ t sét . Trong s n ph m này , khoáng chính là các khoáng silicat canxi có đ baz cao.
ả ấ 1.2. Quy trình s n xu t XMP
ơ ồ ấ ằ ươ ả Hình .1 S đ quy trình s n xu t xi măng b ng ph ng pháp khô
ệ ặ ấ (cid:0) Nguyên li u đá vôi, đ t sét và qu ng s t đ
ắ ượ ộ ề ứ ố ệ ị ế ượ ư ề trong máy nghi n đ ng, nghi n khô. B t ph i li u m n đ
GVHD: Lê Minh S nơ
ề ệ ư c các bin ti p li u đ a vào nghi n ồ c đ a vào silo đ ng 4
ế ị
Quá trình và thi
t b silicate 2
Nhóm 2
ố ộ ấ ệ ấ ạ ượ ồ ơ
ầ ấ ạ ể c b m khí nén ế ầ ầ t
ệ ể ứ nh t. B t ph i li u khô có m c đ ng nh t đ t yêu c u đ ố ệ chuy n vào lò nung. Do ph i li u khô, lò nung có c u t o hai ph n: ph n thi ầ ị b trao đ i nhi t ki u treo và ph n lò quay.
ượ ề ề ề ằ c nghi n b ng máy nhi n phun cháy trong lò theo chi u ng ượ ớ c v i
ổ (cid:0) Than đá đ chi uề
ể ộ
ố ệ ả ố ộ
ằ
ậ ủ ộ ồ ệ ề ể ấ ứ ể
ấ ạ ụ ề ặ ớ
(cid:0) Chuy n v n c a b t ph i li u. Khói lò có th qua tháp làm ngu i, vào thi ế ị ể t b ầ ẫ ượ ọ ụ c d n l c b i tĩnh đi n, r i th i ra ngoài theo ng khói. M t ph n khói lò đ ế ị ể ộ ộ t b làm ngu i ki u vào máy nghi n đ s y than. Làm ngu i clinker b ng thi ệ ố ế ự ừ ghi, sau đó ch a trong silo. T đây, có th xu t clinker tr c ti p theo h th ng ứ ậ ả i, ho c nghi n v i các ph gia và th ch cao thành xi măng ch a trong v n t các silo.
ơ ượ ề ươ ấ 1.3. S l c v ph ng pháp khô lò ả quay trong s n xu t xi măng :
ươ Hình 1. Lò quay ph ng pháp khô
ươ ớ 1.3.1.Ph t b lò quay
ả ổ ệ ở ứ ấ ế ị ng pháp khô v i thi (cid:0) Nh m tăng hi u qu trao đ i nhi ệ m c cao nh t trong lò quay nung Clinker t
ằ XMP.
ộ ẩ ủ ế ổ
ả ự ượ ấ ố ở (cid:0) Các quá trình bi n đ i hóa lý c a ph i li u khô ( đ m <1%) x y ra ch y u ủ ế ố ệ ệ ủ c th c hi n trong pha r n (s y, đ t nóng , phân h y cacbonat canxi ) đ
5
ắ GVHD: Lê Minh S nơ
ế ị
Quá trình và thi
t b silicate 2
Nhóm 2
ệ ố ệ ể ầ ổ
ệ ế ộ ữ ả ệ ọ t ki u treo .Ph n ph n t g i là h th ng trao đ i nhi ố ự ố ạ ỏ ng pha l ng ( t o pha l ng , k t kh i t o Clinker , làm ngu i ) th c hi n n t
ế ị ặ t b đ c bi nh ng thi ạ ỏ ứ ầ trong ph n lò quay.
ượ ướ ấ ượ ơ ươ ướ ể : Tr c đây , ch t l ấ ng có th p h n ph ng pháp t. (cid:0) Nh c đi m
(cid:0) ả ớ
c gi m b t chi u dài ( còn 6080m), năng l ấ ươ ướ ng ti ề ng pháp ế ượ t t . V n đ môi
ể : Lò quay đ ề ượ ề ằ ế ơ ễ ả ượ Ư ớ ki m h n nhi u so v i nung Clinker b ng ph c xem là d gi tr u đi m ệ ơ ườ ng cũng đ i quy t h n.
ấ ạ ươ 1.3.2. C u t o lò quay ph ng pháp khô
ượ ự Lò quay đ c chia làm 3 khu v c chính:
(cid:0) ầ ầ ạ Ph n đ u lò: t o khoáng C2S, C3A, C4AF
(cid:0) ữ ầ ạ Ph n gi a lò : t o khoáng C3S
(cid:0) ầ ố ộ Ph n cu i lò : làm ngu i .
1.3.3. Qúa trình hóa lý khi nung luy n ệ
ệ ả B ng .1 Di n bi n quá trình hóa lý khi nung luy n
Nhi t đệ ộ ế ễ Qúa trình ả ứ Ph n ng
< 1000C Tách n ướ ự c t do H2OL (cid:0) H2Oh
ơ ướ ấ ụ Bay h i n c h p ph 100 (cid:0) 4000 C H2OL (cid:0) H2Oh
ọ 400 (cid:0) 7500 C AS2H2 (cid:0) AS2 + 2Hh (cid:0) ấ ướ c hóa h c M t n ủ ( Phân h y Caolinit)
ủ Phân h y MêtaCaolinit 600 (cid:0) 9000 C
AS + S 2 (cid:0) AS2 (cid:0) ặ Ho c AS A + 2S
2S, C3A,
ạ 600 (cid:0) 10000 C ủ Phân h y đá vôi ,t o khoáng CS , CA
800 (cid:0) 13000 C ạ T o khoáng C C4AF CaO + CO2 (cid:0) CS CF CA C3A C2S
GVHD: Lê Minh S nơ
6
CaCO3 (cid:0) C + S (cid:0) C+ F (cid:0) C + A (cid:0) CA + 2C (cid:0) CS + C (cid:0) C3A + CF (cid:0) C4AF
ế ị
t b silicate 2
Nhóm 2
3S
Quá trình và thi 1250 (cid:0)
ạ T o khoáng C 14500C C2S + Ctd (cid:0) C3S
ệ ố ễ ủ ấ ả (cid:0) Trong h th ng lò cũng di n ra đ t t c các quá trình trên:
(cid:0) ấ ướ ạ ọ ầ T i cyclone t ng 1 : M t n c lý h c.
(cid:0) ủ ạ ầ T i cyclone t ng 2,3:Phân h y Caolinit
(cid:0) ủ ầ ạ ầ ộ T i cyclone t ng 4,5 : Phân h y m t ph n đá vôi (<15%)
ầ (cid:0) Ph i li u ố ệ ở Cylone t ng 4 vào Calciner , sau đó vào Cylone t ng 5 r i đ
ớ c khi vào lò. Có m t l i 9095% tr
ạ
ướ ầ ố ộ ệ ả
ầ ồ ượ ư c đ a ộ ượ ậ ệ ng vào lò quay . V t li u Canxi hóa t ạ ỏ nh khoáng đã t o ra trong calciner và cyclone t ng 5 . T i Calciner , 80% đá ủ ủ ượ vôi đ c phân h y ,sau đó b t li u phân h y n t trong lò và x y ra quá trình ạ t o khoáng .
ủ ệ 1.4. Quá trình cháy c a nhiên li u than
ụ 1.4.1. M c đích
ụ ượ ệ ị ượ t tr , l
ả ị ẩ ế ể ệ ượ (cid:0) M c đích tính quá trình cháy nhiên li u là xác đ nh l t đ cháy nhiên li u, l
ề ệ ườ
ệ ạ ệ ộ c. Cũng có tr
ệ ị ấ t tr th p thì lò không th ho t đ ng đ ệ ị ư ạ ầ ng h p lò yêu c u đ t nhi ạ ộ ể ầ i yêu c u nhi
t tr cao nh ng lò l ầ ạ ế ệ ộ t đ yêu c u. Vì v y n u nhi
ệ ộ ế ả ủ c nhi
ả
ậ t đ nung c a lò, thì ta ph i xác đ nh nhi ướ ả ế ị ố ặ ế ị ơ ộ ơ ở ệ ọ ự ệ ng không ng nhi ầ ủ ng s n ph m cháy, thành ph n c a nó và ạ ợ t đ cao khi nhiên ợ ượ ườ ng h p ệ ộ t đ quá cao 17001800 thì ệ ủ ệ ộ t đ cháy c a nhiên li u ế ệ ộ ầ ị t đ c n thi t c khi vào cháy t b đ t nóng không
ệ ặ ầ khí c n thi ệ ộ t đ cháy. Trong nhi u tr nhi i có nhi li u l ệ nhiên li u có nhi lò cũng khó đ t đ n nhi ạ ượ không đ t đ ph i nung nóng s b không khí ho c c nhiên li u khí tr nhiên li u. Trên c s đó mà quy t đ nh hay l a ch n thi khí ho c nhiên li u khí đó.
ượ ả ả ầ (cid:0) L ng không khí c n thi
ế ể t đ cháy nhiên li u và l ấ ủ ơ ở ượ ằ ậ ị ượ cháy đ ẩ ệ ng khí th i hay s n ph m ệ c xác đ nh trên c s cân b ng v t ch t c a quá trình cháy nhiên li u.
ệ ộ ệ ệ t
ồ t, bao g m nhi ạ ơ ở ệ ủ ằ ả (cid:0) Nhi ủ c a nhiên li u, không khí mang vào và nhi ệ ị t đ cháy nhiên li u xác đ nh trên c s cân b ng nhi ẩ t c a các s n ph m cháy t o thành.
ẩ ườ t s n ph m cháy và khói lò. Thông th
ệ (cid:0) Khi tính toán c n phân bi ả
ằ ầ ủ ệ
c nhi ầ c nhi c đ t cháy v i l
ạ
ệ ố ớ ớ ả
ọ
GVHD: Lê Minh S nơ
7
ừ ậ ệ ả ệ ả ầ ng khi tính ạ ữ ạ ẩ toán thì s n ph m cháy là nh ng khí t o ra do quá trình cháy trong ph m vi ể ệ ộ ạ ượ ủ ồ t đ yêu c u c a công ngh nung. Đ bu ng cháy c a lò nh m đ t đ ư ố ớ ượ ượ ệ ệ ộ ạ ượ ng không khí d t đ này, nhiên li u c n đ đ t đ ệ ộ ầ ừ ộ ể ấ ỏ t đ c n có. nh nh t có th có. H s này tùy thu c vào t ng lo i lò và nhi ự ủ ư ượ ng l n h n nhi u so v i s n ph m cháy torng khu v c c a Khói lò có l u l t vào lò lò. Có hai nguyên nhân làm l u l và khí và O s n sinh t ơ ề ẩ ư ượ ng khói lò tăng lên đó là không khí l v t li u nung.
Quá trình và thi
t b silicate 2
Nhóm 2
ạ ằ ư
ệ ố ả ệ ộ ấ t đ r t cao nên ta ph i tìm cách h nhi
ư ậ ệ ố ạ
ươ ủ ớ
ề ệ ủ ả ệ ơ ộ ậ ệ ầ ể ẩ ấ t c a s n ph m cháy đ gai nhi
ế ị (cid:0) Nh m đ t nhi ệ ộ ỏ khí thoát ra kh i lò nung có nhi cách pha thêm không khí l nh vào. Nh v y h s không khí d c a khói lò s tăng lên r t nhi u so v i yêu c u c a vùng nung. Trong tr hàm nhi đi c a s n ph m cháy không khí s l
ệ ố ẽ ọ ủ ả ỏ t đ cao trong vùng nung ta dùng h s không khí d nh . Khi ệ ằ ạ t b ng ư ủ ẽ ợ ử ụ ng h p s d ng ườ t s b v t li u nung thì trên đ ng ư t vào lò và làm tăng h s không khí d .
ẽ ủ ứ ượ ẩ (cid:0) V t li u nung nh g m s đ
ơ ả
ủ ố ệ ư ố ộ ẩ ấ c này. Khi n u th y tinh t ph i li u soda thì khói lò còn có thêm
ủ
ố ệ
ể ả ươ
ố ệ ừ
ặ
ả ậ ệ c nung nóng và s phân h y khoáng sét cũng ữ ư nh bay h i do đ m nên trong khói lò th i ra không khí có kèm theo nh ng ừ ơ ướ phân h i n ộ ẩ ố ệ ộ ẩ ủ ừ soda và đ m c a ph i li u. Khi nung clinker xi măng thì ngoài đ m h y t ủ ừ ố ệ ủ đá vôi. Do ph i li u nung clinker xi măng c a ph i li u còn có do phân h y t ấ ứ ầ ng pháp khô ch a g n 80% đá vôi nê đ s n xu t 1kg clinker xi măng theo ph ả ậ ơ ướ ẽ ả c. Vì v y mà khói ph i li u gân 0,5kg và kho ng 0,01kg h i n s th i ra t ỉ ấ ể ả ẽ ấ ớ ủ c a lò quay nung clinker xi măng s r t l n m c dù đ s n xu t 1kg clinker ch dùng kho ng 0,10 – 0,12kg than.
ướ 1.4.2. Quy c trong tính toán
ụ ộ
ầ ượ ạ ể
ẩ ặ ị
(cid:0) Quá trình cháy trong tính toán không ph thu c vào l ế ng không khí c n thi ộ ơ c xác đ nh theo m t đ n v kh i l ố ẩ ố
ệ ố
ề ế ẩ ệ ng nhiên li u dùng vì ả ệ ượ t và th tích s n ph m cháy t o ra khi cháy nhiên li u l ể ệ ủ ể ố ượ ị ượ ng ho c th tích c a nhiên li u và bi u đ ặ N (mét kh i tiêu ị ằ ệ th b ng N ( mét kh i tiêu chu n trên kg nhiên li u) ho c ố ị ướ ơ ừ ẩ ẩ chu n trên mét kh i tiêu chu n nhiên li u). T đây ta quy c đ n v mét kh i ố t dài). trong tính toán đ u là mét kh i chu n (thay cho Nvi
ệ ộ ị t đ cháy nhiên li u nhi (cid:0) Nhi
ệ ộ
ệ ệ ộ ệ ủ t c a khói lò. Nhi ộ ơ ượ ụ ớ ộ ệ ị ế ự ạ ể c xác đ nh t đ lý thuy t c c đ i có th có, đ ộ t đ này cũng không ph thu c vào ị ờ ng nhiên li u cháy trong m t đ n v th i gian và xác đ nh v i đ chính xác
ợ ữ ộ theo toàn b hàm nhi ượ l cao. (cid:0) M i tr
ữ ầ ể ệ ặ
ề ệ ơ ở ự ế t. Trên c s th c t ệ ề ư ủ ấ ự ế cháy đó chúng ệ ộ ự ế t đ th c t ố khác nhau
ả ệ ế ỗ ườ ng h p tính toán c n ph i liên h đ n nh ng đi u ki n th c t ế ị ủ ệ nhiên li u và nh ng đ c đi m c a thi t b nhi ể ợ ệ ố ấ ta l y h s không khí d cho phù h p đ cháy nhiên li u. Nhi ộ ụ ụ ệ ộ hay nhi t đ tác d ng c a khói lò ph thu c vào r t nhi u nhân t ấ và r t khó tính toán.
ủ ệ ẩ
ứ
ử ụ ể ể ở ạ ể ả ơ (cid:0) Khi tính toán quá trình cháy c a nhiên li u ta s d ng đ n v chu n, t c th ứ ơ ể ị ể ơ ệ N, th tích t c đ . Song đ đ n ố ộ ẩ d ng chu n khi tính
ị ứ ế ặ ấ tích khí ng v i 0 và áp su t 1atm và ký hi u ề gi n các ký hi u th tích V, đ n v m hay đ u hi u là toán ho c vi ớ ệ t tay trong các công th c.
ệ ị
ệ ủ ủ ị
ệ ầ ủ
GVHD: Lê Minh S nơ
8
(cid:0) Nhi m v đ u tiên khi tính toán quá trình cháy c a nhiên li u là ph i xác đ nh ả ệ ệ ị ủ t tr c a nó theo các ơ ẩ ng h i m c a nhiên ệ ệ ẽ ằ ặ ượ ệ ắ ủ ụ ầ ầ thành ph n làm vi c c a nhiên li u, sau đó xác đ nh nhi ượ ứ công th c đã cho. Trong thành ph n làm vi c s có l ơ ẩ ở ạ li u r n ho c l tr ng thái cân b ng c a nhiên li u khí. ng h i m
ế ị
Quá trình và thi
t b silicate 2
Nhóm 2
ệ ả ấ 2. Nhiên li u s n xu t clinker XMP:
ấ ườ ệ ể ạ (cid:0) Trong công nghi p s n xu t xi măng, ng ệ ả i ta có th dùng các d ng nhiên li u:
(cid:0) ứ ố ỏ ỡ
ế ắ R n: than đá, than nâu, than m , than c c (cho xi măng lò đ ng), v xe ph th i.ả
(cid:0) ạ ầ ủ ế ầ ỏ L ng: các lo i d u, ch y u là d u mazut,…
(cid:0) ự ư ượ ử ụ ở ệ Khí: khí t ệ nhiên (hi n ch a đ c s d ng Vi t Nam).
ự ế ụ ệ ụ ể ề ộ ạ ph thu c vào đi u ki n c th ,
ế ố ế ấ (cid:0) Vi c s d ng lo i nhiêu li u nào trên th c t (giá thành). quan tr ng nh t là y u t ệ kinh t
ệ ệ ấ ọ ệ ử ụ ọ (cid:0) Trong đi u ki n Vi ề
ệ t Nam hi n nay, than là nhiên li u quan tr ng nh t trong ấ ộ c ng nghi p s n xu t xi măng Pooclang (XMP).
ậ ỉ ệ ể ệ ị ng dùng đ đánh giá nhiên li u: nhi t tr , hàm
ườ ệ ộ ử ệ ệ ả (cid:0) Các ch tiêu k thu t thông th ỹ ấ ố ng ch t b c, tro, nhi ượ l t đ l a.
ệ 2.1. Nhiên li u than:
ấ
ủ ế ậ ệ ả ớ ữ ữ ể ả ạ ơ (cid:0) Than đá là nhiên li u r n ch y u dùng trong công ngh s n xu t XMP, do u ư ệ và v n chuy n đ n gi n so v i nh ng d ng nhi u
ệ ắ ế ề ư th v giá thành, l u tr ệ li u khác.
ụ ể ư ấ ườ ế ng, ti
ượ ữ ể (cid:0) Ngoài ra, trong nh ng hoàn c nh c th nh v n đ môi tr ề ả ư ỏ ộ ữ
ế ế ố năng l Khi đó, ph n đ t nhiên li u có thi ệ ắ t k riêng.
ủ ầ
ấ ữ ơ ượ ủ ầ ơ ồ ệ t ki m ế ả ng, có th dùng nh ng nhiên li u r n khác nh v ru t ô tô ph th i. ầ ệ (cid:0) Thành ph n hóa c a than: (cid:0) Thành ph n hóa c a than đá g m các ch t h u c và vô c , ngoài ra l ẩ ng m
215%
ượ ữ ầ
ầ ư ấ ượ
ề ệ
ườ ự
ng nhiên li u, ng ầ ườ ệ ắ ủ ệ ị c trong ệ ỏ t t a ra ườ i ta ố ng d a vào thành ph n C và H, còn S là thành ph n không mong mu n ổ ng không n đ nh so
ệ ỏ (cid:0) Cacbon (C), hidro (H), l u hu nh (S) là nh ng thành ph n cháy đ ỳ ệ c trong nhiên li u càng cao thì nhi than, Thành ph n các ch t cháy đ ấ ượ khi cháy càng nhi u. Tuy nhiên, khi đánh giá ch t l ầ th ầ trong nhiên li u. Thành ph n hóa c a nhiên li u r n th ạ ớ v i nhiên li u d ng l ng và khí.
ậ ơ ỉ ượ (cid:0) Tro và m trong nhiên li u hoàn toàn không tham gia vào quá trình cháy. Tuy ẽ ư ạ i ụ ng m bay h i ch có tác d ng v t lí, còn tro s l u l
ầ ệ ẩ ẩ ầ nhiên, c n chú ý l trong thành ph n clinker.
ủ ả (cid:0) Thành ph n hóa c a tro than trong kho ng:
GVHD: Lê Minh S nơ
9
ầ (cid:0) Al2O3: 1520% (cid:0) SiO2: 2040%
ế ị
Quá trình và thi
Nhóm 2
t b silicate 2 (cid:0) Fe2O3: 2045% (cid:0) CaO: 15% (cid:0) MgO: 0,51% (cid:0) SO3:28% (cid:0) Clorit: 0,010,1% (cid:0) Florit: < 0,02%
ấ ượ ả ầ ổ ị (cid:0) Tro than làm thành ph n clinker không n đ nh, gi m ch t l ng.
ệ ỏ 2.2. Nhiên li u l ng
ổ ế ả ỏ ấ ấ ấ (cid:0) Trong công ngh s n xu t XMP: Ph bi n nh t là mazút và ch t th i l ng t ừ
ệ ọ ầ ệ ả công ngh l c d u.
ớ ượ ế ạ (cid:0) Có th dung nhiên li u l ng chung nhiên li u than (v i l ặ ng h n ch ho c
ệ ệ ỏ ả ừ ả ấ ả ệ ẩ s n xu t s n ph m khác.
ượ ự ữ ữ ể ố
ầ ằ ệ
50110 ả ặ ố ấ ớ ầ ướ ớ ơ c d tr trong nh ng b ch a l n. Đ phun vào lò c n đ t nóng s ở ệ t ho c đ t nóng b ng lò đi n tr , ơ ạ c khi b m v i áp
ể ậ ụ t n d ng nhiên li u th i t (cid:0) Mazút đ ể ứ ớ ế ị ồ ơ ặ ằ ộ ừ t b n i h i đ c bi b ng các thi b t ạ ỏ ữ ọ ộ ằ nh m gi m đ nh t d u, l c lo i b nh ng t p ch t thô tr ự l c cao vào lò nung clinker.
ệ 2.3. Nhiên li u khí
ổ ế ấ ầ (cid:0) Ph bi n nh t là khí t ự
ể ể ớ ầ ầ
ệ ị ự nhiên: Thành ph n chính là mêtan CH4 và etan C2H6 (các khí propan, butan, pentan...không đáng k ). Thành ph n có th có H2S và khí tr nh Nito (N2), heli (He) và khí CO2, t ng thành ph n có th t i 10%. Nhi ể ổ nhiên cao, 800010000kcal/kg. ơ ư t tr khí t
3. Nguyên li u s n xu t clinker XMP:
ệ ả ấ (cid:0) Nguyên li u t ệ ự
2O3.nSiO2.mH2O Al→ 2O3 + SiO2
ấ
2O3
ặ nhiên: (cid:0) Đá vôi (Limestone) CaCO3 CaO→ (cid:0) Đ t sét (Clay) Al (cid:0) Qu ng s t (Iron ore) ắ Fe→
ầ ạ ầ ườ ư i thành ph n hóa và thành ph n h t, h u nh (cid:0) Th
ng quan tâm ch y u t ớ ủ ế ớ ầ ầ ủ ệ
c
ả ớ ộ t c a clinker
ạ ố ớ ượ ầ ồ ế ế ộ ầ ớ ỏ không quan tâm t ệ luy n clinker XMP: do trong quá trình nung luy n clinker, b t ph i li u đ nung t i nóng ch y m t ph n r i k t tinh t o các khoáng c n thi nh Cư 3S, C2S, C3A và C4AF (k t kh i v i l i thành ph n khoáng c a các nguyên li u chính dùng nung ố ệ ượ ệ ế ủ ng pha l ng l n 1525%)
3.1. Đá vôi
GVHD: Lê Minh S nơ
10
ủ ế ầ ầ ạ ạ ộ ọ (cid:0) Đá vôi là lo i m t lo i đá tr m tích, v thành ph n hóa h c ch y u là khoáng ề
ế ị
Quá trình và thi
t b silicate 2
Nhóm 2
ủ ế ạ và anragonit (các d ng k t tinh khác nhau c a cacbonat can xi
ậ v t canxit CaCO3).
ượ ụ ệ ấ
(cid:0) Đá vôi có nhi m v cung c p CaO. B i vì đây là oxit có hàm l ấ ệ ầ
ệ ự ế ị ớ ấ ở ng cao nh t trong clinker XMP, nên thành ph n hóa c a nguyên li u cung c p CaO đóng vai trò quy t đ nh t ủ ệ ọ i vi c l a ch n công ngh .
ỏ ộ ế ấ ượ ườ ạ ừ thiên, r t hi m khi khai thác ở ỏ m ng đ các m l c khai th c t
ặ ậ ậ ườ ượ ậ ơ ộ ạ ỏ ằ i m b ng các máy đ p búa ho c máy đ p hàm ng đ c đ p s b t
ế ị ụ ượ ể c v n chuy n v nhà máy b ng xe goong, oto,..N u v trí nhà máy
ậ ể ậ ề ể ằ ả i.
ố ệ ể ớ ỡ ạ ườ ượ ề ể i c h t 525mm có th ph i li u đ nghi n ề c nghi n thô t ng đ
(cid:0) Đá vôi th h mầ (cid:0) Đá th ỡ ớ c l n. (cid:0) Đá c c đ ằ ầ ỏ g n m đá có th v n chuy n b ng băng t (cid:0) Đá vôi th ị m n ti p.
ữ ấ ọ ể đá vôi đ t sét trong đá có th có nh ng tên g i trung gian
3: 96100%
ượ ng CaCO
3: 9096%
ượ ng CaCO
3: 7590%
ề ượ ng CaCO
3: 4075%
ẫ ng CaCO
3: 1040%
ượ ấ ng CaCO
3: 04%
ượ ấ ế (cid:0) Tùy thu c vào t l ỉ ệ ộ khác nhau. Ví d :ụ (cid:0) Đá vôi có hàm l (cid:0) Đá vôi l n đ t có hàm l ẫ ấ (cid:0) Đá vôi l n nhi u đ t có hàm l ẫ ấ (cid:0) Đá l n đ t có hàm l ấ ượ (cid:0) Đ t sét l n đá có hàm l ẫ (cid:0) Đ t sét có hàm l ng CaCO
(cid:0) ấ ượ ấ ể ả ở c coi là nguyên li u t
ự ộ ẫ ả ứ ự ụ ả
ẫ ấ ệ ố t nh t đ s n xu t XMP, b i trong Đá l n đ t đ ấ đá t nhiên đã có s tr n l n đá vôi đ t sét, có tác d ng ph n ng x y ra nhanh chóng sau này.
ệ ị ạ ấ 3.2. Đ t sét (cid:0) Đ t sét là nguyên li u m n (ph n l n h t nh h n 10mm). Gia công c h c ch
ặ ơ ọ ướ ề ụ ng pháp khô) ho c cho n ủ c vào
ộ ấ ầ ớ ỡ ụ ớ ươ ệ ng pháp
ướ ặ ầ ấ i sông.
2, Al2O3 và Fe2O3
ấ ồ ờ
ủ ấ ư ầ ấ ỏ ơ ể ế ươ y u là nghi n tr c đ phá v c c l n (ph ướ khu y tr n thành bùn s t (ph t). (cid:0) Khai thác đ t sét trong các m ho c ng m d ỏ (cid:0) Đ t sét cung c p đ ng th i SiO ấ (cid:0) Yêu c u thành ph n hóa c a đ t sét nh sau:
GVHD: Lê Minh S nơ
11
ầ (cid:0) SiO2 > 50% (cid:0) Al2O3 <20%
ế ị
Nhóm 2
Quá trình và thi
t b silicate 2 (cid:0) Fe2O3 : 710% (cid:0) SO3 <1% (cid:0) R2O <1%
3.3. Ph giaụ
ủ ữ ệ ệ ả ấ ộ (cid:0) Ph gia là nh ng nguyên li u khác nh m c i thi n m t tính ch t nào đó c a xi ằ
ụ măng.
ộ ạ ữ (cid:0) Tùy thu c vai trò trong XM, có nh ng lo i ph gia khác nhau:
ỉ ầ ệ ụ
ụ ố ộ ạ ả
ủ ự ạ ấ ụ ử ạ
ụ ỉ
GVHD: Lê Minh S nơ
12
ụ ầ ộ ụ (cid:0) Ph gia hi u ch nh thành ph n: cát, boxit,… (cid:0) Ph gia gi m t c đ đóng r n: th ch cao. ắ (cid:0) Ph gia ho t tính th y l c: puzolan, các lo i đ t đá núi l a,… (cid:0) Ph gia x lò cao (cid:0) Ph gia đ y: b t đá vôi, b t đá. ộ
ế ị
Quá trình và thi
t b silicate 2
Nhóm 2
ắ ặ 3.3.1.Qu ng s t
ệ ụ ầ ỉ
ệ ể ế ấ ạ ầ ỏ ế t
ạ (cid:0) Là ph gia hi u ch nh thành ph n (cid:0) Là nguyên li u không th thi u cung c p Fe ệ cho quá trình nung luy n clinker và t o khóa C ằ 2O3 nh m t o pha l ng c n thi 4AF cho XMP.
2, x s t (hàm l
2O3 6287%). FeS2 ch a S t o SO
2 khi
ặ ắ ứ ạ
(cid:0) Qu ng pirit s t FeS ệ ạ ỉ ắ ế ủ ượ ng Fe ệ nung luy n là h n ch c a nguyên li u này.
ng Fe ả 2O3 kho ng 20%)
ữ ấ ỏ ư ỏ
(cid:0) Boxit (hàm l ượ (cid:0) Nh ng lo i đ t đá có hàm l ạ ấ ừ ượ Long Bình có hàm l khai thác t ng s t cao nh Latorit, đ t đ (đá đ Hà Tiên II ượ 2O3 trên 30%, Al2O3 trên 18%). ắ ng Fe
3.3.2. Điatomite
ụ
ầ ầ (cid:0) Là ph gia ho t tính th y l c ủ ự ạ (cid:0) Là đá tr m tích v i thành ph n ch y u là silic oxit. Nó còn có tên khác là ủ ế
ớ ấ ạ kizengua hay đ t t o silic,..
(cid:0) ụ ng d ng:
ẩ ử ấ ọ ệ ả ấ ượ ướ ả Ứ (cid:0) Làm ch t l c, t y r a trong công ngh s n xu t bia, r u, n c gi i khát,
d u...ầ
ỷ ả
ụ ấ
ấ ậ ệ ệ (cid:0) Dùng trong nuôi tr ng thu s n; ồ (cid:0) Làm ch t ph gia thu l c cho ximăng; ỷ ự (cid:0) Làm nguyên li u cho s n xu t v t li u cách nhi ệ ả t,...
4. Tính quá trình cháy nhiên li uệ
ệ ộ ẩ ư (cid:0) Đ m làm vi c W = 1% , h s không khí d = 1,15. t đ không khí 2 Nhi
ượ ủ ể ầ
ế ở ố ệ ố ng không khí c n đ cháy than) b ng 400C . ệ ộ ố t đ nhi
ượ ườ ệ ộ ằ ng không khí 1(theo vòi đ t hay ng phun than) chi m 30% ng. (gió 2 c a lò quay là 70% l L th
ả ầ (cid:0) Than B ng 4. Thành ph n hóa h c c a than cám 3 (II96) W ọ ủ H O N A C S V
Cám 3 7 14 2 72 1,4 1,5 0,8 98,7 8
ủ ề ể ầ ả B ng 4. Chuy n thành ph n hóa c a than cám 3 v 100%
GVHD: Lê Minh S nơ
13
(cid:0) Than W A S C H N O
ế ị
Quá trình và thi
t b silicate 2
Nhóm 2
Cám 3 7,092 14,184 2,026 72,948 1,419 0,811 1,520 100
100
066,1
K sd
100 100
1 092,7
100
W 2 W 1
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
ệ ố ử ụ ủ H s s d ng c a than:
ệ ủ ả ầ B ng 4. Thành ph n làm vi c c a than
lS
lO
lC
lN
lW
lA
lH
(cid:0) Than
Cám 3 1 15,12 2,15 1,62 77,763 1,512 0,835 100
ọ ủ ầ ả B ng 4. Thành ph n hóa h c c a tro than . (II97)
Tro S A F C M CK
l tQ
Cám 3 60,32 27,12 4,99 6,58 0,79 100 0,2
ệ ấ ủ : Nhi t sinh th p c a than, Kcal/kg than.
= 81.77,763 + .1,512 6.1 = 6678,535 (Kcal/kg)
= 27998,39 (Kj/Kg)
ượ + L ng không khí khô lý thuy t:ế
= (1,62 2,15)
= 7,316 (/kg)
ệ ố ủ (h s không khí d c a lò) : Khi
+ L ngượ không khí m:ẩ
(/kg) (cid:0) ủ ẩ hàm m c a không khí d = 16 20 (g/kgKKK). Cho d = 16 g/kgKKK)
ượ ự ế ể ệ + L ng không khí th c t đ cháy nhiên li u:
Không khí khô: (/kg)
GVHD: Lê Minh S nơ
14
Không khí m: ẩ = ( = (1+0,0016.16).8,4134 = 8,6288 (/kg)
ế ị
Quá trình và thi
t b silicate 2
Nhóm 2
ượ ơ ướ + L ng h i n c không khí mang vào :
= 8,6288 – 8,4134 = 0,2154 (/kg)
ể ẩ ủ ả +Th tích c a s n ph m cháy:
(/kg)
(/kg)
+
= 0,112.1,512 + 0,0124.1+ 0,2154 = 0,3971 (/kg)
= 0,79.8,4134 + 0,008.0,835 = 6,6533 (/kg)
= 0,21(1,15 1). (/kg)
V (cid:0)
V
V
V
V
CO
N
2
OH 2
SO 2
2
V O 2
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
Ta có :
= 0,3971+ + 6,6533+ = 8,7385 (/kg)
ẩ ầ ủ ả + Thành ph n c a s n ph m cháy:
% .100% = .100% = 16,507%
% .100% = .100% = 4,5443%
% .100% = .100% = 0,1722%
% .100% = .100% = 76,1378%
% .100% = .100% = 2,6378%
ổ T ng 100%.
ậ ấ ằ ả B ng 4. Cân b ng v t ch t quá trình cháy 100kg than v i ớ = 1,15
ượ ượ L ng vào Kg L ng ra Kg
100 15,12
Nhiên li uệ Không khí
=100..0,79.1,251 =.0,804 252,48 831,49 17,32
Tro ẩ ả S n ph m cháy = 100.1,4425.1,977 = 100.0,015.2,852 =100.0,3971.0,804 =100.6,6533.1,251 =100.0,2305.1,429 L chệ T ngổ 285,18 4,28 31,93 832,33 32,940, 0,49 1201,29 T ngổ 1201,29
ứ
GVHD: Lê Minh S nơ
15
ệ ộ ự ế (cid:0) M c chênh l ch: 0,041% ệ (cid:0) Xác đ nh nhi ị t đ cháy th c t :
Quá trình và thi
t b silicate 2
Nhóm 2
ế ị (cid:0) Ta ch n nhi
ọ ượ ủ
ể t đ không khí 2 (gió 2 c a lò quay là 70% l ố ố ầ ng không khí c n ng không khí 1(theo vòi đ t hay ng phun than)
ế ở ệ ộ ằ đ cháy than) b ng 400C . L ệ ộ ườ t đ th nhi chi m 30% ượ ng.
ệ ủ ở ằ ậ ừ ả ượ t c a không khí 400 b ng . Vì v y hàm
(cid:0) T gi n đ it ta tìm đ ồ ệ ủ ả ẩ c hàm nhi ẽ ằ t c a s n ph m cháy s b ng: nhi
i = + 0,7. = + 0,7 . =
ệ ủ ả ẽ ằ ệ ố ẩ = 853,71 (cid:0) Hàm nhi t c a s n ph m cháy khi h s =0,75 s b ng:
i’ = i. =3574,45.0,75 = 2680,84 = 640,28 (Kcal/Kg)
(cid:0) ả ượ ệ ộ ự ế ồ Theo gi n đ it ta tìm đ c nhi t đ cháy th c t = 1580.
ế ế ấ ố ả ấ 5. Thi t k c p ph i trong quá trình s n xu t xi măng
ệ ố ọ 5.1. Ch n mo đun h s
ộ ố ệ ướ 5.1.1. M t s ký hi u, quy c:
S=Si M=MgO F= A=
C=CaO K=O N= =
ấ ấ CK= ch t khác R= MKN= m t khi nung
ư ệ Nguyên li u ch a nung i : , …%
ệ Nguyên li u đã nung i : …%
Ph i li u : ố ệ %
Clinker: …%
ệ ớ ố V i i=1 ( 1 s nguyên li u)
ệ ố ặ ư ầ 5.1.2. Các modun, h s đ c tr ng cho thành ph n clinker
ệ ố ệ ố + H s bão hòa vôi KH theo Kind (h s bão hòa):
CC
F
S
7,0
td
KH
A 65,1 S (8,2
35,0 S )
td
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
ườ Thông th ng KH= 0.820.95
ệ ố + H s bão hòa vôi LSF
LSF
td A
CC 100 ( S 8,2 18,1
S )7,0 F 65,0
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
GVHD: Lê Minh S nơ
16
LSF trong gi ớ ạ 9097. i h n:
ế ị
Quá trình và thi
t b silicate 2
Nhóm 2
+ Mô đun Silicat
n
MS
S FA
ệ ườ ng MS = 1,9– 3,2) (cid:0) (cid:0) ấ (ho c có th ký hi u là n, th ớ ạ ố t ặ ể t nh t là MS trong gi i h n2,2 – 2,6. (cid:0)
+ Mô đun nhôm
p
MA
A F
ặ ệ (cid:0) (cid:0) ỏ ể (ho c có th ký hi u là p, th ữ ượ Modul MA còn giàu tr l ườ ng MA = 1,5 – 2,5) ng pha l ng trong clinker.
ể ố ệ ừ ả ừ ả ầ ả
ả ượ ừ ả ệ ạ ỏ ợ ầ ả ng pha l ng phù h p cho vi c t o khoáng
ủ Đ ph i li u v a đ m b o thành ph n hóa , v a đ m b o thành ph n khoáng c a clinker sau nung, v a đ m b o l chính. Ch nọ LSF=95, p=1,55, n=2,5.
ọ ố ệ 5.2. Ch n s nguyên li u
5.2.1. Nguyên li uệ
ấ ấ (cid:0) Nguyên li u chính đ s n xu t clinker XMP là đá vôi và đ t sét. Chúng có
ệ ầ ể ả ư thành ph n chính nh sau :
ả ủ ầ (cid:0) Nguyên li uệ S B ng 5. Thành ph n hóa c a hai nguyên li u chính 100% M ệ SO3 CK MKN A R C F
Đá vôi ấ Đ t sét 2,66 59,92 0,82 17,18 0.44 52,78 4,20 5,67 0,49 0,07 0,01 1,11 0,85 1,79 1,19 41,59 0,56 8,72 100,05 100
ả ệ ả
B ng 5. B ng quy đ i v nguyên li u khô ch a nung 100% S ổ ề C ư SO3 CK MKN (cid:0) M A R F Nguyên
2,66 59,92 0,82 17,18 0,44 5,67 52,75 4,20 0,49 0,85 0,07 1,79 0,01 1,11 1,19 0,56 41,57 8,72 100 100 li uệ Đá vôi ấ Đ t sét
Ta có:
= 2,111
= = 1,864
= = 2,622
= = 3,03
ậ ề ằ ấ ớ ạ i h n
(cid:0) Nh n th y các mô đun MA, Ms c a đá vôi và đ t sét đ u n m ngoài gi ủ ươ ố ớ ủ c a các mô đun đ i v i lò quay ph ấ ng pháp khô.
MA = 1,5
17
GVHD: Lê Minh S nơ
MS = 2,2
ế ị
Quá trình và thi
t b silicate 2
Nhóm 2
ắ ể ả ặ ổ Ta b sung thêm qu ng s t đ gi m alumin .
ố ị Khi c đ nh alumin P = = 1,55 =
Suy ra : = – F
Trên ta đã có: nên ta suy ra = – F = 0,955F
Khi đó = = 2,121
ả ổ ể ượ ả do đó ta ph i b sung c diatomit đ tăng hàm l ng Si.
ầ ấ ử ề ư ỉ B ng 5. Thành ph n c u t ệ đi u ch nh (nguyên li u khô ch a nung 100%)
W ả Nguyên li uệ
ặ 4 100 ắ Qu ng s t 19,5 4,03 65,26 3,08 5,44 2,69
2 100 Diatomit 81,04 7,00 2,14 3,45 1,01 5,36
5.2.2. Nhiên li u ệ
ử ụ ạ
S d ng 100% altracite_lo i cám 3. ầ ả C B ng 5. Thành ph n hóa h c c a tro than . CK ọ ủ M A S F Than
Cám 3 60,32 27,12 4,99 6,58 0,79 0,2 100
ẽ ọ ố ệ ấ ử ậ ẫ V y ta s ch n bài ph i li u 4 c u t có l n tro than.
ề ệ ượ 5.3.Quy v nguyên li u khô đã nung 100% và tính l ng tro trong clinker
ệ ệ ố 5.3.1.Nguyên li u khô đã nung 100% và các modun, h s :
0 =
ệ ố ể ổ H s chuy n đ i: k
ả ệ B ng 5. Nguyên li u khô đã nung 100%
Nguyên li uệ
Đá vôi 4,55 1,4 0,75 90,28 0,84 0,12 0,02 2,04
ấ Đ t sét 65,64 18,82 6,21 4,61 0,93 1,96 1,22 0,61
GVHD: Lê Minh S nơ
18
ặ ắ Qu ng s t 20,04 4,14 67,06 3,17 5,59
ế ị
Quá trình và thi
t b silicate 2
Nhóm 2
Diatomit 85,63 7,40 2,26 3,65 1,07
Than 60,32 27,12 4,99 6,58 0,79 100
ệ ố ả B ng 5. Các modun, h s
MA Nguyên li uệ Các h sệ ố Ban đ uầ kH MS
0,24 Đá vôi a 1.00 76,144 0,816
ấ Đ t sét b 1.00 195,367 9,193 3,006
ặ ắ Qu ng s t c 1.00 96,219 102,81 158,889
Diatomit d 1.00 233,385 3,887 61,495
Than e 0.98 200.37 19.39 19.96
ượ 5.3.2. L ng tro trong clinker
t% = n.A.B.100%
Trong đó:
(cid:0) ệ ố ắ ọ n : h s l ng tro trong clinker. Ch n n = 100%.
ộ ủ
ượ ố (cid:0) A : đ tro c a than. A = 15,12% (cid:0) B : l ng than tiêu t n cho 1 kg clinker, kg/kgCL.
Ta có : B =
ớ ệ ể ố ọ V i q : nhi t tiêu t n đ nung 1 kg clinker. Ch n q = 730 kcal/kgCl.
ệ ấ ủ : nhi t sinh th p c a than, kcal/kg than.
= 81 + 246 – 26( ) 6
= 81.77,763+246.1,512 – 26.(1,622,15) – 6,1
= 6678,535 ( kg/kgthan)
Suy ra: B = = 0,109 (kg/kgCL)
ậ V y, t% = 1.0,1512.0,109.100% = 1,648%
ng trình:
ầ ượ ấ ắ ự ả ệ ươ 5.4. D ng và gi i h ph (cid:0) G i xọ 1, x2, x3, x4 l n l t là t l ặ c a đá vôi , đ t sét, qu ng s t, diatomit trong
GVHD: Lê Minh S nơ
19
ỉ ệ ủ clinker. Ngoài ra, xtro = t% = 1.648%
ế ị
Quá trình và thi
t b silicate 2
Nhóm 2
Ta có: x1 + x2 + x3 + x4 + xtro = 100
ố ệ ở ả ươ Thay s li u b ng 5.6 vào các ph ng trình sau:
ượ ệ Ta đ c h sau:
ả ệ ằ ươ Gi i h b ng ph ng pháp Gauss ta có:
x1 = 72,0012% x3 = 2,29176% xtro = 1,648%
x2 = 17,5049% x4 = 6,65414
ể 5.5. Tính ki m tra
ể ầ 5.5.1 Tính ki m tra thành ph n hóa clinker
= 21,8319%
= 5,3286%
=3,3943%
=66,2401%
GVHD: Lê Minh S nơ
20
= 1,7771%
ế ị
Quá trình và thi
t b silicate 2
Nhóm 2
ệ ố ể 5.5.2. Tính ki m tra các modun, h s :
ủ ể ầ 5.5.3. Tính ki m tra thành ph n khoáng c a clinker:
C3S = 4,072.Ck – 7,602.Sk – 6,723 – 1,433.Fk
= 4,07.66,2401 – 7,6.21,8319 – 6,72.5,3286 – 1,42.3,3943 = 63,047%
C2S = 8,6.Sk + 5,07.Ak + 1,07Fk – 3,07.Ck
= 8,6.21,8319 + 5,07.5,3286 + 1,07.3,3943 – 3,07.66,2401 = 15,045%
C3A = 2,65.Ak – 1,7.Fk = 2,65.5,3286 – 1,7.3,3943 = 8,350%
C4AF = 3,04.Fk = 3,04.3,3943 = 10,3187%
ổ T ng 4 khoáng chính = 63,047 + 15,045 + 8,350 + 10,3187 = 96,7607%
ượ ỏ ả 5.5.4. Hàm l ng pha l ng nóng ch y:
ầ + Tính theo thành ph n khoáng:
L% = 1,12C3A + 1,35.C4AF = 1,12.8.350 + 1,35.10,3187 = 23,2822%
ầ + Tính theo thành ph n hóa:
L1450 = 3.Ak + 2,25Fk + Mk + Rk
= 3.5,3286 + 2,25.3,3943 + 0,7738 + 0,4392 = 24,836%
ố ệ ủ ệ ầ
ố ệ ầ ố ệ 5.6. Tính thành ph n hóa ph i li u, thành ph n đóng góp c a nguyên li u trong ph i li u và tít ph i li u:
ố ệ ủ ệ ầ 5.6.1. Ph n đóng góp c a nguyên li u trong ph i li u
+ Đá vôi:
ấ + Đ t sét
+ Điatomit
GVHD: Lê Minh S nơ
21
ắ ặ + Qu ng s t
ế ị
Quá trình và thi
t b silicate 2
Nhóm 2
ố ệ ủ ầ 5.6.2. Thành ph n hóa c a ph i li u
ố ệ 5.6.3. Tính tít ph i li u
T = 1,785.C0 + 2,09.M0 = 1,785.43,590 + 2,09.0,506 = 78,886%
ậ 6. Nh n xét
ọ ả ấ ầ ệ ố
ượ
ố ệ ạ ộ ầ ể ả sau khi nung ph i li u t o clinker là cao (63,047%) có th đ m ư ng đ yêu c u (mác 40) nh ng cũng làm cho quá trình
ệ
ươ ế ố ổ
ố ệ ổ ư ế
ổ ệ ẫ ố ủ ươ ườ (cid:0) Các k t qu tính toán cho th y các mo đun, h s ta ch n ban đ u là phù h p ợ ế (cid:0) Hàm l ng ườ ả b o cho xi măng có c ơ nung luy n khó khan h n (cid:0) Bài ph i li u có đ a tro than vào nh ng s ph ậ ả i bình th c ngay nên h v n gi ằ ng b ng ph
ễ ạ ỏ ư ng trình không đ i. V trái ư ư ặ không đ i nh ng v ph i thay đ i. M c dù v y, các thông s c a tro than đ a ề ả ượ vào đ u tính đ ng pháp Gauss. (cid:0) Hàm l ợ ng pha l ng L = 24,836% là phù h p cho quá trình t o khoáng di n ra
ượ theo yêu c u.ầ
ố ệ ợ (cid:0) Tít ph li u T = 78,886% là phù h p.
ộ ủ 7. Tính c ng đ c a clinker
ề ạ ồ ả ế và . Gi thi t hàm
,0
ả ử ổ ủ ng ki m có trong clinker g m 2 lo i là ư ườ (cid:0) Gi ượ l ượ s t ng hàm l ng c a chúng là nh nhau, ta có:
OKONa
,0
2196
%.
2
2
kR 2
4392 2
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
OKK
.52,1
,0
2196
,0.52,1
2196
,0
%5534
2
ONa 2
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
GVHD: Lê Minh S nơ
22
Suy ra
ế ị
Quá trình và thi
t b silicate 2
Nhóm 2
SO
215
3
MSO
,0
457
5,0
3
,0 ,0.85,0
5534
K
.85,0
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
K s
.18,1
,0.18,1
215
,0
%2537
SO 3
(cid:0) (cid:0) (cid:0)
2
Do đó :
s
R
K
N
mm
52
.10
.15,0
52
,0.10
2357
,63.15,0
047
(92,58
/
)
28 n
SC 3
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
V y, ậ
R
N
2mm
100.92,58
21.(92,58
)4
(19,44
)
/
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
ộ ườ
ự ị ẩ ấ ả ẩ C ng đ xi măng là : (cid:0) Tiêu chu n xi măng PCB40 nhà máy d đ nh s n xu t theo tiêu chu n ch t ấ
ượ l ng TCVN 62601997.
ủ ẩ ả
2
ỹ B ng 7.Tiêu chu n xi măng PCB40 c a Vi ậ ầ Các yêu c u k thu t ệ t Nam PCB 40
ườ ộ C ng đ nén (N/mm ) : (cid:0) (cid:0) 18 + 72 gi ờ 45 phút (cid:0) (cid:0) 40
8 giờ ế ờ + 28 ngày Th i gian đông k t:
(cid:0) ắ ầ + B t đ u (phút) 45 ế ờ + K t thúc (gi ) (cid:0)
420
ộ ị ề Đ nghi n m n:
(cid:0) ạ ầ + Ph n còn l i trên sàng kích th ướ ỗ c l 0,09mm (%) 10 ề ặ ươ +B m t riêng theo ph ng pháp Blaine ( (cid:0)
3 (%)
GVHD: Lê Minh S nơ
23
2800 (cid:0) ộ ổ ể ị ươ + Đ n đ nh th tích theo ph ng pháp Le Chatelier (mm) 10 (cid:0) ượ Hàm l ng SO 3,5
ế ị
Quá trình và thi
t b silicate 2
Nhóm 2
ấ ủ ằ ậ 8. Tính cân b ng v t ch t c a toàn nhà máy
100
100
ế ệ 8.1. Tiêu hao nguyên li u khô lý thuy t cho 1 kg clinker
kg
kgCL
(542,1
/
)
AC
0
100
16,35
MKN
100
0MKN
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
ố ệ ấ trong đó ủ là m t khi nung c a ph i li u (%).
542,1
239
1
+ Tiêu hao đá vôi:
kg
kgCL
,1
253
/
1 A C
XA . C 100
,81. 100
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
542,1
643
2
ấ + Tiêu hao đ t sét :
kg
kgCL
195,0
/
2 A C
XA . C 100
,12. 100
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
542,1
553,1.
3
ắ ặ + Tiêu hao qu ng s t:
kg
kgCL
024,0
/
3 A C
XA . C 100
100
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
542,1
565,4.
4
+Tiêu hao điatômit:
kg
kgCL
070,0
/
4 A C
XA . C 100
100
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
1, X2, X3, X4 là ph n trầ
ấ ử ố ệ ở ạ V i Xớ ăm c u t trong ph i li u tr ng thái khô.
ệ ẩ ẩ ự ế ạ 8.2. Tiêu hao nguyên li u m lý thuy t (tr ng thái m t nhiên)
ộ ẩ ọ ự ủ ắ ặ ấ G i là đ m t nhiên c a đá vôi, đ t sét, qu ng s t và điatômit
Cho W1 = 3 %, W3 = 4 % (II85)
W2 = 10 % (II80), W4 = 2 % (II274).
,1
+ Tiêu hao đá vôi:
kg
kgCL
,1
(292
/
)
1 B b
1 A C 100
100.253 3 100
100. W 1
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
GVHD: Lê Minh S nơ
24
ấ + Tiêu hao đ t sét :
ế ị
Quá trình và thi
t b silicate 2
Nhóm 2
kg
,0
217
(
/
kgCL )
2 B b
100. W
2 A C 100
195,0 100
100. 10
2
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
.
ặ ắ + Tiêu hao qu ng s t:
kg
kgCL
,0
(025
/
)
3 B b
3 A C 100
,0 024 . 100
100 4
100 W 3
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
100.
+ Tiêu hao điatômit:
kg
kgCL
(071,0
/
)
4 B b
W
4 A C 100
100.07,0 2 100
4
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
ượ ế ượ ố ệ 8.3. l ng clinker lý thuy t thu đ c khi nung 1kg ph i li u khô
K
kg
kgCL
(649,0
/
)
lt
1 542,1
1 A C
(cid:0) (cid:0) (cid:0)
ượ ự ế ể ệ 8.4. L ng nguyên li u th c t đ nung 1kg clinker
ự ế ệ 8.4.1. Nguyên li u khô th c t :
ố ệ ệ ấ ọ ổ ọ G i p là t n th t nguyên li u khi gia công ph i li u. Ch n p=3% (II86)
,1
+ Đá vôi:
kg
kgCL
,1
(292
/
)
1 A H
100.1 A C p 100
100.253 3 100
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
ấ +Đ t sét:
kg
,0
(201
/
kgCL )
2 A H
100.2 A C p 100
100.195,0 100
3
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
ắ ặ +Qu ng s t;
kg
kgCL
(025,0
/
)
3 A H
100.3 A C p 100
.024,0 100
100 3
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
+ Điatômit :
kg
kgCL
(072,0
/
)
4 A H
100.4 A C p 100
100.07,0 3 100
GVHD: Lê Minh S nơ
25
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
ế ị
Quá trình và thi
t b silicate 2
Nhóm 2
ệ ẩ ự ế 8.4.2. Nguyên li u m th c t :
,1
+ Đá vôi:
B
kg
kgCL
(332,1
/
)
1 H
100.1 B b p 100
100.292 3 100
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
,0
ấ + Đ t sét:
B
kg
kgCL
,0
(224
/
)
2 H
100.2 B b p 100
.217 100
100 3
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
ắ ặ + Qu ng s t:
B
kg
kgCL
(026,0
/
)
3 H
100.3 B b p 100
.025,0 100
100 3
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
+ Điatômit:
B
kg
kgCL
,0
(073
/
)
4 H
100.4 B b p 100
071,0 100
100. 3
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
1
1
ượ ượ ố ệ ự ế 8.4.3. L ng clinker thu d c khi nung 1kg ph i li u khô th c t
K
kgCL
kg
629,0
(
/
)
tt
,1
292
,0
201
025,0
072,0
1 A H
2 A H
3 A H
4 A H
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
ượ ế ể ệ ẫ ng nguyên li u khô lý thuy t tiêu hao đ nung ra 1 kg clinker có l n
8.4.4. L tro nhiên li u ệ
t
100
100
648,1
kg
kgCl
.
.542,1
517,1
(
/
)
A t
A C
100
100
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
ỷ ệ ấ ử ộ ẩ ự ố ệ 8.4.5. T l các c u t trong ph i li u có đ m t nhiên
.
100
+ Đá vôi:
,80
483
%.
b 1
1 B H 4
100.332,1 224
026,0
073,0
2,133 655,1
332,1
,0
B
i H
(cid:0)i
1
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
GVHD: Lê Minh S nơ
26
ấ + Đ t sét:
ế ị
Quá trình và thi
t b silicate 2
Nhóm 2
.
100
.224
%535,13
b 2
2 B H 4
,0 224
100 ,0
026
073,0
332,1
,0
B
i H
(cid:0)i
1
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
100.
ắ ặ + Qu ng s t:
%571,1
b 3
3 B H 4
100.026,0 224
026,0
073,0
332,1
,0
B
i H
(cid:0)i
1
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
100.
073
+ Điatômit:
,4
%411
b 4
4 B H 4
,0 224
. 100 ,0
026
073,0
332,1
,0
B
i H
(cid:0)i
1
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
ủ 8.4.6. Tiêu hao than c a nhà máy
ử ụ Nhà máy s d ng 100% than cám 3
ể ộ ẩ + Tiêu hao than cám có đ m 1% đ nung 1kg clinker
B = 0,109 (kg/kgCL)
ộ ẩ ự + Tiêu hao than có đ m t nhiên 7% :
kg
kgCL
B .
109,0
.
116,0
(
/
)
X W
100 100
1 7
100 100
1 7
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
ự ế ấ + Tiêu hao than th c t ể ế ổ có k đ n t n th t:
X
kg
kgCL
(126,0
/
)
TT
X W 100
100. 8
100.116,0 100
8
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
ụ 8.4.7. Tiêu hao ph gia cho 1 kg clinker
ự ế ả ụ ớ ườ i,
ụ ạ ấ Nhà máy d ki n s n xu t xi măng PCB40 v i 75% clinker, 10% ph gai l ạ 11% ph gia khoáng ho t tính và 4% th ch cao.
ế ạ + Tiêu hao th ch cao theo lý thuy t cho 1 kg clinker :
kg
kgCL
,0
(053
/
)
TC
4 75
(cid:0) (cid:0)
GVHD: Lê Minh S nơ
27
ụ ế + Tiêu hao ph gia theo lý thuy t cho 1 kg clinker :
ế ị
Quá trình và thi
t b silicate 2
Nhóm 2
kg
(28,0
/
kgCL )
TP
21 75
(cid:0) (cid:0)
kg
kgCL
,0
1333 (
/
)
10 75
(cid:0)
ụ ườ Trong đó: Ph gia l i:
kg
kgCL
,0
1467
(
/
)
11 75
(cid:0)
ụ ạ Ph gia khoáng ho t tính :
ụ Tiêu hao ph gia th c t ự ế ể ả ẩ (5%) : k c m
kg
,0
(295
/
kgCL )
Ttt
100.28,0 5 100
(cid:0) (cid:0) (cid:0)
Ậ Ằ Ấ 9. CÂN B NG V T CH T CHO TOÀN NHÀ MÁY
ệ ố ử ụ ủ ờ ị 9.1. Xác đ nh h s s d ng th i gian c a lò
ư ờ ạ ộ Th i gian lò không ho t đ ng trong năm nh sau:
ạ ờ Th i gian đ i tu: 20 ngày/năm
ờ Th i gian trùng tu: 10 ngày/năm
ữ ộ ử ể ờ Th i gian ti u tu và s a ch a đ t xu t: ấ 6 ngày/năm
ậ ờ ỉ V y th i gian ngh lò trong năm: 36 ngày/năm
ệ ố ử ụ ủ ờ H s s d ng th i gian c a lò nung:
K = = 0,9
ự ế ờ ệ ộ Th i gian th c t làm vi c trong m t năm:
ờ T = 365 – 36 = 329 (ngày) = 7896 (gi /năm)
ấ ủ ừ ấ T năng su t c a nhà máy: 1 000 000 t n/năm
ổ ọ ượ ụ ồ G i A là t ng l ng ph gia có trong xi măng, bao g m:
ụ ườ ụ ạ ạ 10 % ph gia l i, 11 % ph gia khoáng ho t tính và 4 % th ch cao.
A = 10% + 11% + 4% = 25%
ấ Năng su t nhà máy tính theo clinker:
ấ M = 1 000 000 – 1 000 000*25% = 750 000 t n/năm
ưở ấ Năng su t phân x ng lò nung:
ấ ờ G = ) = = 95,93 t n clinker/gi
GVHD: Lê Minh S nơ
28
Trong đó:
ế ị
Quá trình và thi
t b silicate 2
Nhóm 2
ệ ố ổ ủ ứ ệ ả ấ ấ ớ là h s t n th t trong s n xu t (v i công ngh lò quay c a Đ c): 1%
ự ữ ử ữ ế ạ ấ D tr công su t lò theo k ho ch s a ch a:
p1 = 1 K =1 0,9 = 10%
ấ ờ ấ ấ ọ ờ Do G = 95,93 t n/gi , ta ch n lò: 2600 t n/ngày = 108,33 t n/gi
ệ ố ự ữ ấ ổ H s d tr công su t t ng là:
P = = 11,45%
ệ ố ự ữ ấ ư ổ H s d tr công su t d t ng là:
p2 = p – p1 = 1,45 % < 5%
ấ ậ ấ ọ ờ V y, ta ch n lò có công su t: 108,33 t n/gi ấ = 2600 t n/ngày.
ướ ủ ị 9.2. Xác đ nh kích th c c a lò quay nung clinker :
ệ ấ ạ (cid:0) Lò nung clinker hi n đ i có h th ng Calciner thì năng su t riêng c a lò vào
ệ ố ọ ủ ấ ả ủ kho ng 85 185 (kgcal/. Ta ch n năng su t riêng c a lò là 96 (kgcal/.
3
2D(cid:0) . 4
ấ ủ Năng su t c a lò là : Nl = = 108333 (kgCL/h).
ủ ể Th tích c a lò : V = Slß.Llß = .Llß (m ).
3
ệ ủ Llß = 20( D 1) (m).
3
Theo tài li u c a hãng FCB thì 2D(cid:0) . 4 Do đó : V = .20.(D 1) (m ).
2
ặ M t khác, V = (m
.
)1
). (cid:0)DD(cid:0) (
Suy ra ta có : 5 = 1128,5
(cid:0)
(cid:0)
ả ươ ượ Gi i ph ng trình ta đ c: D 4,5186 (m). Suy ra L = 70,372 (m).
ậ ườ ề ọ V y ta ch n lò có đ ng kính: D = 4,55 (m) và chi u dài L = 71 (m).
ợ ổ 9.3. T ng h p tiêu hao nguyên, nhiên, v t li u ậ ệ 1 tÊn clinker
ả ế ụ ấ ạ (Gi thi ể ổ t ph gia th ch cao và t n th t không đáng k )
ấ ả
ấ c tiêu hoa trong 1 gi ờ ượ đ ấ ng clinker s n xu t ra trong 1h là đó suy ra tiêu hao trong 1 ngày và 1
GVHD: Lê Minh S nơ
29
ớ ượ (L y tiêu hao riêng cho 1kg clinker nhân v i l ờ ừ 108,333 t n/gi , t năm)
ế ị
Quá trình và thi
t b silicate 2
Nhóm 2
ậ ệ ấ ả ợ B ng 9. T ng h p tiêu hao nguyên, nhiên, v t li u 1 t n clinker
ứ ứ ổ M c tiêu hao M c tiêu hao Danh m cụ
6
6
ấ ấ T n / năm ấ ấ (t n / t nCL) 1,292 T n / gi 139,966 ờ T n / ngày ấ 3359,184 Đá vôi khô 1,105.10
5
Đá vôi mẩ 1,332 144,300 3463,2 1,139.10
5
ấ Đ t sét khô 0,201 21,775 522,6 1,719.10
4
ấ ẩ Đ t sét m 0,224 24,267 582,408 1,916.10
4
ắ ặ Qu ng s t khô 0,025 2,708 64,992 2,138.10
4
ắ ẩ ặ Qu ng s t m 0,026 2,817 67,608 2,224.10
4
Điatômit khô 0,072 7,800 187,2 6,159.10
4
Điatômit mẩ 0,073 7,908 189,792 6,244.10
5
Than khô Than mẩ ạ Th ch cao 0,109 0,116 0,053 11,808 12,567 5,742 283,392 301,608 137,808 4,534.10
5
ụ Ph gia khô 0,28 30,333 727,992 2,395.10
GVHD: Lê Minh S nơ
30
ụ ẩ Ph gia m 0,295 31,958 766,992 2,523.10
ế ị
Quá trình và thi
t b silicate 2
Nhóm 2
ệ ả 10. Tài li u tham kh o
ấ ế ệ ả ơ
ạ ọ ộ ấ [I] Q. M. Do, “ Công ngh s n xu t xi măng Poóc Lăng và các ch t k t dính vô c ệ ậ ệ ’’ B môn Silicat, Khoa Công ngh V t li u, Đ i h c Bách Khoa Tp.HCM.
ướ ế ế ồ ọ ố ệ ỹ ậ t k đ án môn h c và t t nghi p k thu t xi
ẫ [II] V. C. Bui “ H ng d n thi ấ ế măng và ch t k t dính”. Năm 1984
GVHD: Lê Minh S nơ
31
ấ ả ộ [III] Đ. H. Nguyen “ Lò Silicat ” Nhà xu t b n Bách Khoa Hà N i. Năm 2014