UBND HUYỆN ……………………

Biểu 7

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

BÁO CÁO THỐNG KÊ SỐ LIỆU GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN

Giữa (Cuối) năm học 20..… – 20..…

1/ Số liệu về CMC

Nhóm tuổi 15 – 25 Nhóm tuổi 26 – 35 Nhóm tuổi 36 trở lên

Số xã, Số Số người Số người Tổng số Tỉ lệ % Tổng số Tỉ lệ % Tổng số người Tỉ lệ % Số xã, phường, biết chữ biết chữ Tỉ lệ thị trấn biết chữ phường, % thị trấn đạt CQG

về CMC Nữ

Dân tộc

Nữ dân

tộc

2/ Số liệu về Trung tâm học tập cộng đồng

Số lượt Cán bộ của các TT HTCĐ Nghề ngắn hạn(*) Chuyên đề(**) Số xã, Số Tỉ lệ người học Ban Giám đốc Cán bộ, nhân viên Số lớp Học viên Số lớp Học viên phường, TTHTCĐ % trong thị trấn Tổng số Nữ Tổng số Nữ TTHTCĐ

…………………………………., ngày tháng năm

20..

NGƯỜI LẬP BIỂU THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

* Ghi chú ( mục 1, 3): - Tiêu chuẩn về CBQL, GV của TTHTCĐ: căn cứ các Điều 12, 13, 14, 19 của Quy chế tổ chức và hoạt động của

các TTHTCĐ ban hành theo Quyết định 09/2008/QĐ-BGD&ĐT ngày 24/3/2008.

- Các cột 5, 10, 15: HV ngoài độ tuổi là từ 36 trở lên; (*): là số lớp, số người học nghề tại các TTHTCĐ trong năm học 2008-2009;

(**) là số lớp, số lượt người học chuyên đề tại các TTHTCĐ trong năm học 2008 – 2009.

UBND HUYỆN

………………………… BÁO CÁO SỐ LIỆU TRUNG TÂM HỌC TẬP CỘNG ĐỒNG

Giữa (Cuối) năm học 2008 - 2009 (Tính từ thời điểm báo cáo trước đó) PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Biểu 8

Số: ……./BC-PGD

Học viên các lớp học Tên

TTHTCĐ Thời sự, Số Số DT/ GD - ĐT KH - KT Y tế Nghề VH - TT TT (xã, Nữ P.Luật lớp HV nữ phường, Số DT/ Số DT/ Số DT/ Số DT/ Số DT/ Số DT/ Nữ Nữ Nữ Nữ Nữ Nữ TT) HV nữ HV nữ HV nữ HV nữ HV nữ HV nữ

1

2

3

4

5

6

…..

…………………….., ngày …. tháng ….. năm 20…

NGƯỜI LẬP BIỂU THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

UBND HUYỆN …………………………… BÁO CÁO THỐNG KÊ GIỮA (CUỐI) NĂM HỌC 20… - 20…..

Biểu 9

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MỞ CÁC LỚP XMC, sau XMC, PCGD THCS

(Tính từ đợt báo cáo trước đến thời điểm báo cáo)

Đơn vị Thời gian Lên Dân TT (xã, phường, thị Lớp Số HV Nữ Địa điểm mở lớp lớp tộc/nữ Khai giảng Kết thúc trấn) (TN)

XMC mức 1 …

Sau XMC

6

7

8

9

XMC mức

Sau XMC

6 2

7

8

9

XMC mức

Sau XMC

6 3

7

8

9

… … …

*. Lưu ý: Thống kê theo thứ tự liên tục từng lớp (VD: 6A, 6B …, 7A, 7B …, 8A, 8B …, 9A, 9B …) theo các xã, phường, thị trấn

…………………………, ngày …… tháng …… năm 20……

NGƯỜI LẬP BẢNG THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

UBND HUYỆN ………………………

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Biểu 10

THỐNG KÊ TÌNH HÌNH ĐỘI NGŨ CBQL, GIÁO VIÊN ĐANG LÀM VIỆC

TRONG CÁC TRUNG TÂM HỌC TẬP CỘNG ĐỒNG VÀ CƠ SỞ VẬT CHẤT

Giữa (Cuối) năm học 20.. - 20..

Đội ngũ cán bộ quản Đội ngũ giáo viên biệt ĐN báo cáo viên, cộng tác Cơ sở vật chất Tên Tổng phái viên lý Trung số TT TT có TT có TT có tâm CB, Tổng Dân Dân Tổng Dân trụ sở tủ sách thiết bị Tổng số Nữ Nữ Nữ HTCĐ GV số tộc tộc số tộc riêng riêng riêng

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15)

Tổng cộng:

Ghi chú: Cột (13): đánh dấu TTHTCĐ có trụ sở độc lập ..; Cột (14): đánh dấu TTHTCĐ có thư viện hoặc tủ sách độc lập;

Cột (15) đánh dấu TTHTCĐ đã được trang bị (loa đài, đầu đĩa, tivi… độc lập ).

…………………………, ngày …… tháng …… năm 20……

NGƯỜI LẬP BẢNG THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ