TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TPHCM
KHOA CƠ KHÍ CÔNG NGHỆ
BÁO CÁO THỰC TẬP: “ ĐO LƯỜNG VÀ CẢM BIẾN”
SVTT
: Châu Khánh Đạt
Lớp
: DH14CD
MSSV : 14153011
ƯỜ
Ệ Ẩ
Ộ
BÀI THỰC TẬP ĐO L
NG NHI T M Đ
Ấ Ạ Ệ Ế Ể Ộ Ố I. TÌM HI U C U T O M T S NHI T K ĐO NHI T Đ Ệ Ộ:
1. Nhi ệ ế t k :
ệ ế ở ấ ỏ a) Nhi t k dãn n ch t l ng:
ấ ỏ ở ủ ự Nhi
ự ệ ế t k dãn n ch t l ng ho t đ ng d a trên s dãn n c a các ch t l ng, ườ ạ ộ ượ ượ ủ ấ ỏ ở ấ ỏ ng dùng là th y ngân, r u etylic… u màu, r ch t l ng th
ệ ế ọ ệ ộ ủ t đ (th y
ầ ả ạ ị ế ể ả ầ ộ ậ ầ t k có hai thành ph n quan tr ng: ph n c m nh n nhi M t nhi ệ ế ượ t k ). u…) và ph n hi n th k t qu (thang chia v ch trên nhi ngân, r
ệ ầ ng thay đ i th tích ch t l ng trong b u
ệ ộ t đ môi tr ấ ỏ ấ ỏ ố ể ố ẩ
ổ ặ ạ ả ấ ỏ ượ ể ố ị ả c nhi
Nhi
ự ể ộ ườ Nguyên lý làm vi c: Khi nhi ả ứ c m ng cũng thay đ i, đ y ch t l ng dâng lên ho c h xu ng trong ng vi qu n. Căn ệ ộ ứ t đ c vào m c trên c a c t ch t l ng trong ng vi qu n ta có th xác đ nh đ ạ ớ t i t ổ ủ ộ ờ i đi m đó nh thang chia đ .
ệ ế ượ t k r u:
ấ ạ C u t o:
(cid:0) V b o v : Làm b ng th y tinh
ỏ ả ủ ệ ằ
(cid:0) ậ ả ứ ớ ườ ấ t đ c a môi tr ứ ng, có ch a ch t
ệ ộ ủ ấ ả ứ ặ ọ ầ ả ứ ộ B u c m ng: Là b ph n c m ng v i nhi ủ ượ ỏ l ng là r u ho c th y ngân (còn g i là ch t c m ng).
(cid:0) ả ấ ả ứ Ố ả ậ
Ố ố ể ệ ự ị ớ ầ ả ứ ổ ủ ở ộ ầ ộ ỗ ủ ầ ng vi qu n: B ph n th hi n s thay đ i c a ch t c m ng. ng vi qu n là ng th y tinh r ng, m t đ u b t kín, đ u kia h thông v i b u c m ng.
(cid:0) ấ ạ
ứ ộ ấ ệ ộ ệ ạ
ệ ộ ướ ạ ấ t đ khi n
ộ ấ ể ổ ủ Thang chia đ : Chia thành các v ch, đ đánh d u m c đ thay đ i c a ch t ườ ướ ả ứ ng chia theo h bách phân, v ch cao nh t là nhi t đ khi n c m ng, th c ấ ắ ấ ấ ắ nguyên ch t b t đâu sôi, v ch th p nh t là nhi c nguyên ch t b t ầ đ u đóng bang.
ấ ạ ệ ế ở ấ ỏ Hình 1: C u t o nhi t k dãn n ch t l ng.
Hình 2. Nhi ệ ế ượ . u t k r
Công d ng:
ụ
ᴼ ᴼ ườ ượ ể u 20 C 50 nên th ng đ c dùng đ đo
(cid:0) Vì gi nhi
ủ ể ệ ộ ớ ạ i h n đo c a nhi t đ khí quy n, nhi ệ ế ươ t k r ệ ộ ướ t đ n c…
(cid:0) ị ạ ệ ộ ỏ ặ ả ế i, ph i đ n nhi
ớ t đ 177 C nó m i đông đ c thành ố ớ ᴼ ᴼ ệ ộ t đ xu ng t i âm 4000 C,
ạ nh ng vùng giá rét, mùa đông có khi nhi ườ ả ượ R u là lo i ch u l nh gi ể ắ Ở ữ th r n. ườ i ta th ng ng ph i dùng nhi ệ ế ượ t k r u.
Cách s d ng:
ử ụ
(cid:0) ệ ế ằ ướ ướ ế t k cho k t
ᴼ c sôi (100 C) và n ệ ộ ươ ứ c đá (0 C). N u nhi ệ ộ ả ẩ Chu n nhi t k b ng n qu không đúng thì ta đo và chia nhi ᴼ ế ớ ng ng v i 2 nhi ệ ế t đ trên. t đ t
(cid:0) N u đo nhi
ệ ộ ấ ỏ ấ ỏ ề ế
t đ ch t l ng, tr ể ườ ệ ộ ế nhi ướ ệ ế ở t k t đ không khí đ nhi ấ c khi đo dùng đũa khu y đ u ch t l ng. N u đô ng không khí. trong môi tr
(cid:0) Đo nhi
ệ ộ ấ ỏ ệ ế t đ c h t l ng thì treo nhi t k vào giá.
(cid:0) ầ ệ ế ở t k ng p trong lòng ch t l ng,
ủ ệ ố ấ ỏ ạ ủ ấ ấ ữ ủ ừ ả
ố ể ầ ậ Chú ý, đ ph n b u th y ngân c a nhi ố ể ầ kho ng gi a là t t nh t. Tuy t đ i không đ b u th y ngân v a ch m ch t ư ạ ỏ l ng cũng nh ch m đáy c c.
(cid:0) Quan sát đ tăng c t th y ngân, đ c nhi ộ
ủ ộ ọ ệ ộ ầ ắ ọ ệ ầ t đ . C n chú ý t m m t khi đ c nhi t
đ .ộ
Nhi
ệ ế ủ : t k th y ngân
C u t o: gi ng nh nhi
ấ ạ ư ố ế ỉ ệ ộ ủ ệ ế ượ t k r ầ ả u ch khác ph n c m bi n nhi t đ là th y
ngân.
ớ ạ ᴼ ị
ệ i h n ch u nhi ệ ượ ườ ụ Công d ng: Do nhi ng đ ệ ế ủ t k th y ngân có gi ệ ộ ể c dùng đ đo nhi ᴼ t là 30 C 130 C nên ệ ộ t đ trong phòng thí nghi m và nhi t đ cao. th
ệ ế ủ Hình 3. Nhi . t k th y ngân
ệ ế ở ấ ắ b) Nhi t k dãn n ch t r n:
ạ ộ Nguyên lý ho t đ ng:
ệ ằ ế ạ ưỡ Đo nhi ắ t b ng nguyên t c bi n d ng l ng kim:
0 (1 +
ự ở ệ ủ ạ ấ D a vào tính ch t giãn n vì nhi t c a kim lo i l=l t)α
α ậ ở ệ ố ở ệ ề (v i: lớ 0 chi u dài v t 00C; : h s giãn n vì nhi t)
ệ ế ệ ố ớ ở ệ t k nhi t k lò xo xo n v i 2 thanh kim lo i có h s giãn n vì nhi t khác
ệ ộ ắ ổ ưỡ ạ ế ế + Thi nhau khi nhi t đ thay đ i, l ạ ẽ ế ng kim s bi n d ng
Nhi
ệ ế t k dây lò xo:
ệ ế Hình 4: Nhi t k dây lò xo.
C u t o:
ấ ạ
(cid:0) ằ ầ ướ ị ầ ồ
ẫ ả ố
ế ồ ố
ộ ằ ề ắ ạ ố
ố ể ả ặ ố ệ ằ ệ t làm b ng thép không hàn, b ng đ ng thau đ u d i b t kín đ u trên Bao nhi ả ố ớ ố ỏ ườ ng kính kho ng 6 mm dài kho ng 300 mm, ng mao d n n i v i ng nh đ ằ ườ ằ ng kính trong b ng 0.36 mm có đ dài đ n 20 làm b ng ng thép hay đ ng đ ạ ẫ ÷ 60 m. Phía ngoài ng mao d n có ng kim lo i m m (dây xo n b ng kim lo i ho c ng cao su đ b o v ).
(cid:0) ệ ế ấ t k này: Đo nhi 50 i
oC ÷ 550oC và áp su t làm vi c t ệ ớ ghi có th chuy n tín hi u xa đ n 60 m.
ệ ộ ừ t đ t ặ ự ố ỉ ể ệ ế ể ị ạ Lo i nhi 60kG/m2 cho s ch th ho c t
(cid:0) ổ ạ ộ
ở ộ ổ ở ạ ệ ấ
ố ầ ượ ố ị
ụ ượ i đ c c đ nh vào tr c đ c thi
ề ộ
ộ ỉ
ượ ổ ể c chính xác. V i mong mu n gi m đ ở ể ợ c tính toán h p lý đ kim ượ ự ả c s
ừ
ườ môi tr ặ ộ ố ạ ả
t k xo n l ườ ẽ ị ệ ộ t đ thay đ i chúng s b Chính vì 2 kim lo i đ giãn n khác nhau nên khi nhi ơ ự ề ộ ố t th p h n u n cong v m t bên (kim lo i nào có đ giãn n do s thay đ i nhi ố ả ạ ề c c đ nh vào thành ng b o thì u n cong v bên đó). Lá kim lo i có 1 đ u đ ỉ ớ ộ ế ế ạ ượ ố ị ệ ầ t k truy n đ ng v i kim ch v và đ u còn l ạ ệ ộ ồ ị ủ ồ t đ thay đ i hai lá kim lo i có đ giãn n khác nhau th c a đ ng h . Khi nhi ụ ượ ị ấ ả làm xoay tr c kimch th . T t c chuy n đ ng này đ ạ ị ớ ỉ ế ố ệ ộ ỉ t đ đo đ ch th ch đ n v ch nhi ọ ộ ưở ả ng nên ngoài nên hai lá kim ng hóa h c và tác đ ng rung t nh h ạ ượ ắ ạ ệ ằ ế ế lo i đ i theo d ng lò xo đ t bên trong m t ng b o v b ng c thi ỉ ạ ng là thép không g . kim lo i, thông th
(cid:0) Ư ể ễ ử ụ ỏ ọ u đi m : nh g n ,d s d ng .
(cid:0) Nh
ượ ể ặ ể ệ ế ặ ẹ c đi m :Không th đ t nhi ạ t k trong ph m vi ch t h p
(cid:0) H n ch s d ng :
ế ử ụ ạ
(cid:0) Không gian ti p xúc nhi
ế ệ t
(cid:0) Trong môi tr
ườ ấ ỏ ng ch t l ng
(cid:0) Trong môi tr ng khí đ ng
ừ ộ
Thao tác s d ng:
ử ụ
(cid:0) Ki m tra nhi
ể ệ ế t k
(cid:0) ệ ế ầ ị Cho nhi t k vào dung d ch c n đo
(cid:0) Quan sát và đ c k t qu
ọ ế ả
ệ ế ở ấ c) Nhi t k dãn n ch t khí:
Nhi
ệ ế t áp k :
C u t o:
ấ ạ
ệ Hình 5. Nhi ế t áp k .
Bao nhi
ằ ầ ướ ị ầ ồ
ả ẫ ố
ế ồ ố
ộ ằ ề ạ ắ ố
ố ể ả ặ ố ệ ằ ệ t làm b ng thép không hàn, b ng đ ng thau đ u d i b t kín đ u trên ả ỏ ườ ố ớ ố ng kính kho ng 6 mm dài kho ng 300 mm, ng mao d n n i v i ng nh đ ằ ườ ằ ng kính trong b ng 0.36 mm có đ dài đ n 20 làm b ng ng thép hay đ ng đ ạ ẫ ÷ 60 m. Phía ngoài ng mao d n có ng kim lo i m m (dây xo n b ng kim lo i ho c ng cao su đ b o v ).
ệ ế ệ ớ ấ ạ Lo i nhi t k này: Đo nhi 50 i
oC ÷ 550oC và áp su t làm vi c t ộ ghi có th chuy n tín hi u xa đ n 60 m, đ
ị ệ ộ ừ t đ t ặ ự ể ể ệ ế
ươ ấ 60kG/m2 cho s ch th ho c t chính xác t ố ỉ ố ng đ i th p.
ố ỉ ấ ả c đi m:
ượ ễ ươ ị ơ c ch n đ ng, c u t o đ n gi n nh ng s ch b ữ ể Ch u đ ố ớ ị ượ ả ấ ạ ử ệ ỉ Ư u Nh ậ ch m tr t ư ộ ng đ i l n ph i hi u ch nh luôn, s a ch a khó khăn.
Phân lo iạ : Ng
ườ ấ ử ụ ạ ự ườ ạ i ta phân lo i d a vào môi ch t s d ng, th ng có 3 lo i:
(cid:0) ệ ữ ự ấ ạ ớ ệ ộ Lo i ch t l ng ấ ỏ : d a vào m i liên h gi a áp su t p và nhi t đ t
o ).
α p po = x( t t
(cid:0) ươ ứ t đ ch t l ng t ỉ ố ng ng nhau. Ch s
ấ ở ề ứ ệ ớ p, po ,t , to là áp su t và nhi 0 ng v i lúc ệ ộ ấ ỏ ạ đi u ki n không đo đ c,
(cid:0) α ệ ố ả ỡ ể : h s gi n n th tích
(cid:0) ấ ỏ ệ ố ủ ξ: H s nén ép c a ch t l ng
5. oC1, ξ = 0,4 .
(cid:0) α ườ ủ ng dùng là th y ngân có = 18 .10
ấ ỏ Ch t l ng th 105cm²/kG
o = 1 oC thì p po = 45kG/ cm2
ố ớ ủ ậ V y đ i v i th y ngân t t
ử ụ ố
ấ ầ ộ ệ ộ ệ ề ườ ứ ử t trong môi ch t c n đo: sai s khi s ng t đ môi tr
ậ ả ắ Khi s d ng ph i c m ng p bao nhi ệ ộ ( ng đi u ki n chia đ là nhi ố ụ d ng khác sai s khi chia đ 20 oC).
2, He...
(cid:0) ạ ấ ườ ơ Lo i ch t khí: Th ng dùng các khí tr : N
ệ ữ ấ ệ ộ ư ưở Quan h gi a áp su t và nhi t đ xem nh khí lý t ng
α = 0.0365 oC1
(cid:0) ạ ơ Lo i dùng h i bão hòa:
ố ỉ ủ
2H4Cl2) Cloruaêtilen, cloruamêtilen s ch c a nhi ủ
ưở ộ ng c a môi tr
ườ ng xung quanh, th ơ ạ t k không ề phía ư ầ , bao
ườ ộ
ệ ế ướ c chia đ không đ u ( ệ ộ t đ cao v ch chia th a d n) t đ th p có sai s l n ng ố t đ th p v ch chia sát h n còn phía nhi ố ớ ế t nh : N u đo nhi ẫ i ta có th n p thêm m t ề ệ ộ ấ ơ ể ể ụ Ví d : Axêtôn (C ị ả ch u nh h ệ ộ ấ ạ nhi ể ạ ệ ỏ nhi ấ ấ ỏ ch t l ng có đi m sôi cao h n trong ng d n đ truy n áp su t.
ệ Hình 6. Nhi ế t áp k .
Chú ý s d ng:
ử ụ
(cid:0) Không đ
ượ ắ ẻ ậ ậ ạ ộ c ng t riêng l các b ph n, tránh va đ p m nh
(cid:0) Không đ
ượ ẫ ườ ỗ ố c làm cong ng mao d n đ ng kính ch cong > 20 mm.
(cid:0) ộ ầ ả ị ể 6 tháng ph i ki m đ nh m t l n
ế ử ụ ị
(cid:0) Đ i v i các nhi ố ớ ồ ơ ấ h s c p và th c p nh m tránh gây sai s do c t áp c a ch t l ng gây ra.
ồ ấ t k ki u áp k s d ng môi ch t là ch t l ng chú ý v trí đ ng ộ ệ ế ể ằ ứ ấ ấ ỏ ủ ấ ỏ ố
(cid:0) ố ớ ủ ố ẫ ấ ạ
ạ ủ ế ộ Lo i này ta h n ch đ dài c a ng mao d n < 25 m đ i v i các môi ch t khác ấ th y ngân, còn môi ch t là Hg thì < 10 m.
d) Nhi ệ ế ệ ử t k đi n t :
ệ ệ ặ C p nhi t đi n:
Phân lo i:ạ
ấ ạ : C u t o
Type Composition Range Good for Cost Sensitivity
Not recommended for
Use under 540ºC Low 41 µV/°C K
−200 °C to 1200 °C
Chromel (NiCr alloy) / Alumel (NiAl alloy) Oxidizing or neutral applications
Low 68 µV/°C E
−200 °C to 900 °C
Chromel / Constantan (Cu Ni alloy) Oxidizing or inert applications
J Iron / Constantan −40 °C to 750 Low 52 µV/°C
°C
Vacuum, reducing, or inert apps Oxidizing or humid environments
Low 39 µV/°C N
−270 °C to 1300 °C
Nicrosil (NiCrSi alloy) / Nisil (Ni Si alloy) Oxidizing or neutral applications
T Low 43 µV/°C
Copper / Constantan −200 °C to 350 °C Wet or humid environments
Oxidizing, reducing or inert apps
R High 10µV/°C
0 °C to 1600 °C High temperatures
Platinum /Platinum with 13% Rhodium Shock or vibrating equipment
S High 10µV/°C
0 °C to 1600 °C High temperatures
Platinum /Platinum with 10% Rhodium Shock or vibrating equipment
B High 10µV/°C
Platinum Rhodium / 50 °C to 1800 °C High temperatures
Shock or vibrating equipment PtRh
Nguyên lý ho t đ ng:
ạ ộ
ệ ầ ạ ố ở
ệ t thì ự ệ ứ ụ ộ
ệ ộ ữ ầ t đ gi a đ u n ng và đ u l nh c a c p nhi ẽ ấ ộ ủ ặ ộ ế ạ ả ụ ế ả ự Khi có s chênh l ch nhi ệ ủ ngõ ra c a thermocouple s xu t hi n s c đi n đ ng e ph thu c vào s chênh ấ ủ ậ ệ ệ ộ ệ t đ và ph thu c vào b n ch t c a v t li u dùng ch t o c m bi n . l ch nhi
ườ ặ Đ ng đ c tính
ấ ạ ệ ộ ơ ị ượ ậ ả t đ cao, c u t o đ n gi n, ch u đ c va đ p, kho ng u đi m
ề ệ ộ ộ ứ ạ Ư ể : b n , đo nhi ẻ ề đo nhi ả t đ r ng, r ti n, đáp ng nhanh, đa d ng.
ượ ưở ổ ố ộ nh h
Nh ầ ị đ nh, đi n áp th p , c n đi m tham chi u
ể : nhi u y u t ế ố ả ề ể c đi m ệ ạ ng làm sai s . Đ nh y không cao , ít n ế ấ
Th
ệ ệ ớ : lò nhi t, môi tr t nh t máy nén
Thermistor:
ệ ớ ạ t , đo nhi ᴼ ườ , đo nhi ng dùng trong ệ ộ t đ khí th i ả . Gi i h n nhi ắ ườ ng kh c nghi ᴼ ệ ộ t đ : 100 C 1400 C.
(cid:0) ấ ạ : C u t o
ằ ượ ủ ở ự ặ c ph b i nh a ho c
ượ ủ ạ Đ c làm b ng các oxit kim lo i: niken, mangan, cooban,… đ th y tinh
(cid:0) Phân lo i:ạ
(cid:0) H s nhi ệ ố
(cid:0) H s nhi ệ ố
ệ t âm – NTC (Negative Temperature Coefficient).
ệ ươ t d ng – PTC (Positive Temperature Coeffcient )
(cid:0) ệ ề ệ ấ ở ổ
ố ứ Ư ể : đáp ng nhanh, đi n tr thay đ i nhi u, đi n tr cao, giá thành th p u đi m ị ượ ơ h n RTD , ch u đ ở c rung và s c
(cid:0) Nh
ượ ệ ẹ ế ả ổ ở ơ ị ể : phi tuy n, kho ng đo h p, đi n tr cao, ít n đ nh h n RTD c đi m
(cid:0) NTC
(cid:0) Ứ ụ ng d ng:
(cid:0) Dùng đ đo nhi
ể ệ ộ ể ề t đ , đi u khi n nhi ệ ộ t đ
Các đ đi n trong nhà: t
ồ ệ ủ ạ ặ l nh, máy gi ấ t, máy s y tóc ,…
Trong vi n thông : dùng đ đo và bù nhi
ể ễ ệ ộ ệ ạ ộ t đ cho đi n tho i di đ ng
(cid:0) ấ ỏ ế ả ứ C m bi n m c ch t l ng:
ủ ằ ự ố ệ ộ ướ ặ ơ t đ trong n c và không khí ho c h i,
ự D a vào s khác nhau c a h ng s tiêu tán nhi …
(cid:0) PTC
(cid:0) PTC công su t ấ
(cid:0) ạ ầ ả ắ ả ệ Làm c u chì: b o v ng n m ch / quá t i
(cid:0) ử ừ ắ ộ ơ ờ ễ ở ộ Làm công t c: kh i đ ng đ ng c , kh t , th i gian tr
(cid:0) ộ B gia nhi ệ t
(cid:0) ị ứ ỉ Ch th m c
(cid:0) ế ả C m bi n:
(cid:0) Nhi
ệ ộ ả ệ ệ ể t đ : b o v quá nhi ề t, đo và đi u khi n
(cid:0) Nhi
ệ ộ ớ ạ ơ ả ệ ộ ệ ả ệ t đ gi i h n: b o v đ ng c , b o v quá nhi t
(cid:0)
RTD PT 100 ( nhi
ệ ệ ở t đi n tr ):
ấ ạ : C u t o
(cid:0) Dây kim lo i làm t
ạ ừ ồ ượ ấ đ ng, niken, platinum,… đ ủ c qu n tùy theo hình dáng c a
ầ đ u đo.
(cid:0) ạ ơ ả ạ ấ ạ ỏ Có 2 lo i c b n: lo i dây qu n và lo i màn m ng
(cid:0) ấ ủ ụ ạ Thông d ng nh t c a RTD là lo i PT 100
(cid:0) ườ ạ Th ng có lo i 2 dây, 3 dây và 4 dây
Nguyên lí: khi nhi
ệ ộ ệ ầ ạ ở t đ tăng, đi n tr hai đ u dây kim lo i tăng.
ế ế ự ề ế ẩ ạ ướ máy l nh, máy đi u hòa, ch bi n th c ph m, b p , lò n ng , gia
ụ ng d ng: ậ ệ ệ ử Ứ công v t li u , vi đi n t
Ư ể ế ả ớ ổ ộ ị ệ ộ Tuy n tính trên kho ng r ng, chính xác cao, n đ nh v i nhi t đ cao u đi m:
Nh ả
ơ ặ ứ ệ ệ ệ ậ ể : Đáp ng ch m h n c p nhi ệ t đi n,
c đi m ưở ề t đi n, d c ti n h n c p nhi ặ ơ ặ ầ ở ố ượ nh h ắ ng b i s c và rung, yêu c u 3 dây ho c 4 dây.
C m bi n nhi
LM35:
ế ả ệ ẫ t bán d n LM 335, LM 35
Chân 1: Chân ngu nồ Vcc
Chân 2: Đ u raầ Vout
Chân 3: GND
(cid:0) ộ ố ủ ố M t s thông s chính c a LM35:
ả ế là b c m bi n nhi
ế C m bi n LM35 ầ ệ ợ ệ t m ch tích h p chính xác ớ ủ ế ạ tuy n tính v i nhi
cao mà đi n áp đ u ra c a nó t Celsius. Chúng cũng không yêu c u cân ch nh ngoài vì v n chúng đã đ ch nhỉ
ộ ả ỷ ệ l ầ ỉ ộ ệ ộ t đ theo thang đ ượ ố c cân
ế Đ c đi m chính c a c m bi n LM35
ừ
ầ ả
ủ ả ế 4V đ n 30V i đi n áp đ u ra là 10mV/oC 25 C là 0.5 C ấ ệ ộ ộ ở ầ ặ ể ầ + Đi n áp đ u vào t ệ + Đ phân gi ở + Đ chính xác cao + Tr kháng đ u ra th p 0.1 cho 1mA t ả i
ả ệ ộ ừ ứ ớ D i nhi c c a LM35 là t t đ đo đ 55 C 150 C v i các m c
ệ
ệ đi n áp ra khác nhau. Xét m t s m c đi n áp sau : Nhi
ượ ủ ộ ố ứ ầ ệ ộ ệ t đ 55 C đi n áp đ u ra 550mV
ệ ộ ệ ộ ệ ệ ầ ầ Nhi Nhi t đ 25 C đi n áp đ u ra 250mV t đ 150 C đi n áp đ u ra 1500mV
ể ợ Tùy theo cách m c c a LM35 đ ta đo các gi
ố ớ ệ ố Đ i v i h th ng này thì đo t datasheet c a nóủ
ắ ủ ừ ế ế ả i nhi ạ 0 đ n 150. Chi ti ệ ộ t đ phù h p. ể t các b n có th xem trong
(cid:0) ệ ộ ầ ủ Tính toán nhi t đ đ u ra c a LM35:
Vi cệ đo nhi
ự ụ ườ ằ t đệ ộ s d ng LM35 thông th ử ụ ng chúng ta s d ng b ng cách
ề ể LM35 > ADC > Vi đi u khi n
ư ậ Nh v y ta có:
ầ
ườ U= t.k ệ U là đi n áp đ u ra ệ ộ t đ môi tr t là nhi ng đo
oC
ệ ộ ủ ệ ố k là h s theo nhi t đ c a LM35 10mV/1
(cid:0)
ố ủ ộ ủ
Nhi
Sai s c a LM35 ạ ệ ạ ủ ộ + T i 0 đ C thì đi n áp c a LM35 là 10mV ệ + T i 150 đ C thì đi n áp c a LM35 là 1.5V
REX – C700
ệ ế ệ ử t k đi n t :
ể ộ ề Hình 7. B đi u khi n nhi ệ ộ REXC700 t đ
(cid:0) C u t o:
ể ứ ể ự ộ đ ng ộ ề ấ ạ B đi u khi n nhi ệ ộ REXC700 có ch c khi n t t đ
(cid:0) ệ ử ụ ệ ể ễ ớ
ể ấ i m / làm mát ki m soát.
ạ ộ ề ưở ấ ệ ế ộ Là m t lo i b đi u khi n PID hi u su t cao v i vi c s d ng d dàng ệ ố H th ng s ấ Cung c p đi n 100v đ n 240VAC .
(cid:0) Ứ ụ : trong nhà ng d ng
(cid:0) Đ phân gi ộ
ả ặ ộ ộ i: 1 đ ho c 0.1 đ
(cid:0) ầ ấ ờ ẫ Th i gian l y m u 3 l n trên giây
(cid:0) Môi tr
oC
ườ ệ ệ ộ ng làm vi c: nhi t đ 0 – 50
(cid:0) ể ể
ể ề ấ ỗ ệ ộ REXC700: S d ng đ đi u khi n nhi ử ụ t đ ệ ự t, máy đúc nh a, công nghi p ệ ộ t đ ệ ệ gi y,ấ g , hóa ch t, linh ki n đi n
ộ ề ng d ng b đi u khi n nhi ệ ự ẩ Ứ ụ trong các lò nhi ế ế ử t , ch bi n th c ph m…
ệ ế e) Nhi t k quang:
Nhi
ệ ế ồ ạ t k h ng ngo i:
Nhi
ệ ế ồ ằ ươ ế ạ t k h ng ngo i ( đo b ng ph ng pháp gián ti p):
CENTER 350 :
i. Mô t
:ả
D dàng đi u khi n b ng m t tay
ể ễ ề ằ ộ
ụ ằ ắ ồ ạ Nh m m c tiêu b ng tia h ng ngo i
Màn hình hi n th LCD
ể ị
Đo theo đ C và F
Nút laser on/off
ộ
ắ ạ ộ ồ ự ộ T đ ng t t ngu n khi không ho t đ ng
ữ ị ứ Có ch c năng gi “hold” giá tr đo
Hình 8. CENTER 350
ấ ạ
ii. C u t o:
iii.
ậ ố ỹ Thông s k thu t:
Hi n th : màn hình hi n th s LCD 3 ½
ị ố ể ể ị
Pin y u: s có ký t
ế ẽ ự ế báo khi pin y u
Dãi đo: 20 đ C ~ 500 đ C (4 đ F ~ 932 đ F)
ộ ộ ộ ộ
Đ chính xác: ± 2% ho c ± 2 đ C (3 đ F)
ặ ộ ộ ộ
ờ ứ Th i gian đáp ng: 500 mili giây
Kích th
ướ c: 157.5 x 115 x 36 mm
ượ ọ Tr ng l ng: 200 gram
Ph ki n: pin 9V, bao da
ụ ệ
Nhi
ạ ệ ế ệ ử ồ ớ ạ
ồ ệ t đ xung quanh b ng tia h ng ngo i cho vi c ch n đoán
ỉ ấ ạ t đ , b n ch m t 1 đ n 3 giây đ bi
i cho gia đình b n. V i ẩ ố t con b n đang s t bao nhiêu ạ ạ h ng ngo i b n không
ằ ế ở ữ ơ ộ ạ ủ ớ ệ ợ t k đi n t h ng ngo i an toàn, chính xác, ti n l ệ ạ ệ ộ công ngh đo nhi ể ế ệ ộ ạ chính xác nhi ộ ệ ế ệ ử ồ ơ ữ ọ đ . Quan tr ng h n n a là khi s h u nhi t k đi n t ủ ả ậ ph i b n tâm v i nguy c đ c h i c a th y ngân.
(cid:0) Đ n v đo nhi
ơ ị ệ ộ t đ :
ườ ệ ộ ệ ố ộ ộ ệ ố Có ba h th ng đo l ng nhi ộ t đ là: H th ng đ C, đ F và đ K.
Đ i tổ ừ sang Công th cứ
Fahrenheit Celsius °C = (°F – 32) / 1.8
Celsius Fahrenheit °F = °C × 1.8 + 32
Fahrenheit kelvin K = (°F – 32) / 1.8 + 273.15
kelvin Fahrenheit °F = (K – 273.15) × 1.8 + 32
ử ụ
iv. Chú ý s d ng:
(cid:0) Kho ng đo ả
(cid:0) Kích th
ướ ậ c v t đo
(cid:0) Kho ng cách đo
ả
(cid:0) Đ i t
ố ượ ố ị ể ng di chuy n hay c đ nh
ẩ 2. Chu n nhi ệ ế ướ t k tr ử ụ c khi s d ng:
ẩ ộ Chu n đ nhi ệ ế t k :
ướ ẩ ệ ế ằ ướ B c 1: Chu n nhi t k b ng n c đá đang tan nhi ệ ộ 0C t đ 0
0C
ướ ẩ ệ ế ằ ướ B c 2: Chu n nhi t k b ng n c sôi 100
ẽ ồ ị ườ ướ ặ B c 3: V đ th đ ng đ c tính nhi ệ ế ự t k th c
ế ả K t qu :
ướ ᴼ N c sôi: 99 C
ướ ᴼ N c đá: 1 C
Ệ ƯỢ Ệ Ừ Ệ II. ĐO NHI T L Ấ NG TÍNH CÔNG SU T NHI T T ĐI N TR Ở :
ệ ộ ᴼ Nhi t đ : T1 = 31 C
T2 = 98 Cᴼ
ờ Th i gian: t = 70s
ố ượ Kh i l ng: m = 1 kg
ệ Nhi t dung riêng: C = 1 kcal/kg
ấ Nhi ệ ượ t l ng cung c p cho quá trình đun:
Q = m.C.∆t = 1 x 1 x (9831) x 273 = 18291 kCal
ấ ở ệ Công su t đi n tr khi đun:
P = Q = 18291 kCal
Ộ Ố Ụ Ụ Ạ ƯƠ PHÁP ĐO MẨ G N
III. TÌM HI U C U T O M T S D NG C VÀ PH MÔI TR Ấ : %RH Ể NGƯỜ
ả ồ ắ ẩ 1. Gi n đ tr c m :
ồ ắ ẩ ộ ủ ự ả ẩ ườ D a vào gi n đ tr c m ta có m đ c a môi tr ng không khí
ệ ộ ầ
ầ ướ
2. Nhi
t đ b u khô, b u
t:
ầ
B u khô
B u
ầ ướ t
27
21
Trong Phòng
34
29
Ngoài Tr iờ
ộ ứ ơ Đ ch a h i trong phòng là: 0,013 kg/kgkkk
ộ ư ơ ờ Đ ch a h i ngoài tr i là: 0,0235 kg/kgkkk
Ộ Ố Ụ Ụ Ạ Ấ ƯƠ Ẩ Ậ NG PHÁP ĐO M V T
Ấ Ể IV. TÌM HI U C U T O M T S D NG C VÀ PH CH T: % MC
Các ph
ươ ể ấ ậ ẩ ị ng pháp đ xác đ nh m v t ch t:
ứ
Các công th c tính: %MCdb = %MCwb =
Xác đ nh m theo ph
ẩ ị ươ ủ ấ ng pháp cân và t s y.
ấ ạ
ấ ầ ừ Cân và t ố ượ kh i l i… tđ lúc s y là
Xác đ nh m theo ph
ằ ẩ ủ ấ Cân > s y > cân l ạ Khi nào ấ ạ s y: i >s y > cân l i > s y > cân l 105oC. ầ ằ ấ ệ ộ ạ ng 2 l n cân g n nhau b ng nhau thì d ng l i. Nhi ươ ị ng pháp đo b ng máy:
Đo b ng máy theo nguyên t c đo đi n tr :
ệ ắ ằ ở Máy RICETER
Đo b ng máy theo nguyên t c đo đi n dung :
ệ ắ ằ Máy KETT PM300
Ạ Ẩ Ộ V. ĐO M Đ LÚA G O
a.i.1.
Máy KETT PM300
ộ ẩ ố ớ
ạ ạ ườ
ạ
ạ
ư
ề
ắ ầ ổ ệ
ị ộ ẩ ủ
ấ
ạ ậ ệ
ộ ỗ ỉ ớ
ộ ố ầ ệ ặ ạ Máy đo đ m Thóc Đ i v i lo i lúa g o Gralner II PM 300 th ng dùng cho các lo i ngũ ố c c: lúa mì, thóc, g o .v.v. Nguyên ậ ệ v t li u dùng cho lo i máy này có ấ ố ạ ể ể t nh t th đ nguyên h t, nh ng t ỏ ậ ệ là nghi n nh . Cho nguyên v t li u ậ ộ ẩ ầ đo, b t c n đo đ m vào đ y ẽ công t c, máy đo làm vi c s cho ậ ngay giá tr đ m c a nguyên v t li uệ tính b ngằ %, và khi chuy nể iườ ta đã từ "ohm" ra %, ng ệ ố nhân hệ s chuy n (h s này ph ụ ể ố ố ủ ệ thu c vào ch t khô tuy t đ i c a m i lo i v t li u). Do đó máy này ậ ệ ch đo v i m t s nguyên v t li u ố ầ ọ có thành ph n hoá h c g n gi ng ộ ượ ng tinh b t. t là hàm l nhau, đ c bi
Hình 9. Máy KETT PM300
ạ ủ
ạ ấ ồ ồ
ọ ả độ mẩ c aủ nguyên v tậ li uệ k pị th iờ ph cụ vụ cho công nghệ thu
ệ ử ụ ẹ ệ ợ uƯ đi m:ể c a lo i máy này dùng pin, g n, nh , ti n l i cho vi c s d ng trên ể xác ơ ả ố các cánh đ ng tr ng ngũ c c, kho tàng b o qu n, sân ph i, tr m s y... đ đ nhị ho ch.ạ
ượ ộ ố ấ ố ể Ch xác đ nh đ m đ
ượ ố ớ c đ i v i m t s ngũ c c có tính ch t ố c đi m: ố ộ ẩ ấ ỉ ộ ị Nh ầ g n gi ng nhau. Đ chính xác th p, sai s ± 2 3%.
ố ỹ ậ a. Thông s k thu t
Đo đ
ả ố ượ ớ c t ẩ i 31 s n ph m ngũ c c.
Đ c đ
ọ ượ ộ ẩ c đ m trung bình.
Đ c đ
ọ ượ ệ ộ ườ c nhi t đ môi tr ng.
Tính năng k thu t:
Thang đo: 140%
ậ ỹ
Đ chính xác: 0.20.5%
ộ
Đ l p l
ộ ặ ạ i: 0.050.2%
Ngu n đi n s d ng
ồ ệ ử ụ 4 pin AA, 1.5V
ứ ử ụ : b. Ch c năng các phím s d ng
Nút ON/OF: B t / T t máy
ắ ậ
ạ ạ ố ọ Nút SELECT: Dùng ch n mã các lo i h t mu n đo
Nút AVERAGE: dùng đ tính trung bình k t qu các l n đo
ế ể ả ầ
→ → → → ẫ ế MEASURE Đong m u vào ả K t qu . → c. Cách đo :ON SELECT Mã đo
(cid:0) Ệ Ế TI N HÀNH THÍ NGHI M :
(cid:0) Các b
ướ ệ c thí nghi m :
ƯỚ ị ẫ ạ ẩ B C 1: Chu n b m u ( lúa , g o , …..)
ƯỚ ụ ạ B C 2: Cân m u ẫ . ví d g o là 170gram , lúa mì là 140gram ,…
ở ộ ả ƯỚ C 3: Kh i đ ng máy : ON SELECT Ch n mã s n ph m ọ ẩ MEASURE
ẫ B Rót m u vào K t qu ả ế
ế ả : K t qu đo
Lúa 11.4 11.4 11.5 11.4 G oạ 12.3 12.4 12.1 12.2 L n 1ầ L n 2ầ L n 3ầ Trung bình
a.i.2.
ủ ạ ơ ủ ộ ẩ Đ m c a g o cao h n c a lúa.
Ộ Ẩ Ạ Máy RICETER ( MÁY ĐO Đ M LÚA G O ) :
a. Tính năng kĩ thu tậ :
Hình 10. Máy RICETER
Ứ ụ ạ ớ ng d ng v i: Lúa, g o, lúa mì
Thang đo: G o: 1120%, Lúa mì: 1030%, Lúa: 1130%
ạ
Đ chính xác: 0,5%
ộ
Hi n th : Màn hình LCD
ể ị
Hi u ch nh nhi
ệ ỉ ệ ộ ự ộ ế ả ằ t đ : T đ ng b ng c m bi n nhi ệ ộ t đ
Hi u ch nh nhi
ệ ỉ ệ ộ ỏ ằ ộ ệ ể ứ ử ụ ỉ ớ t đ v : B ng vi x lý. Đ hi u ch nh này có th ng d ng v i
ộ ẩ ấ ặ ẫ ơ m u có đ m 20% ho c th p h n
Ngu n đi n: 1,5V (c AA) x 4 c c pin
ụ ệ ồ ỡ
Kích th
ướ ượ ọ c và tr ng l ng: 164 (W) x 94 (D) x 65 (H); 443g
Ph tùng g m: 2 mu ng, 1 ch i, 1 k p m u, 4 c c pin AA, Catalogue h
ụ ẹ ỗ ồ ổ ướ ng
ự ự ẫ ỏ ộ ụ ẫ d n, 1 h p nh a đ ng máy, 1 máy bóc v quay tay
b. H ng d n s d ng máy đo đ m lúa g o :
ẫ ử ụ ộ ẩ ướ ạ
Ch c năng các phím s d ng :
ử ụ ứ
Nút POWER: B t / T t máy và đ c k t qu đ m
ả ộ ẩ ọ ế ắ ậ
ạ ạ ố ọ Nút SELECT: Dùng ch n mã các lo i h t mu n đo
(cid:0) Paddy : Thóc
(cid:0) Wheat : Lúa mì
(cid:0) P.Rice: G oạ
(cid:0) M.Bean: Đ u Mung
ậ
(cid:0) W.Pepper: Tiêu tr ngắ
(cid:0) B.Pepper: Tiêu đen
ế ả ầ l n đo. ể Nút AVERAGE: dùng đ tính trung bình k t qu các
Ế Ệ : TI N HÀNH THÍ NGHI M
c khi đo: ỗ
ướ ấ ắ
ị ẫ ướ ể ằ ẩ ớ ệ ộ ị c khi đo, đ cho nó cân b ng v i nhi t đ xung quanh máy. Tr ỏ ạ 1. L y mu ng g o ra kh i máy ớ ặ 2. L p 04 pin vào máy ( nh đ t vào v trí cho đúng) 3.Chu n b m u tr
ươ Ph ng pháp đo :
ấ ở 1. M máy : Nh n phím POWER
ọ ặ ọ ố ị SELECT ch n các mã m t hàng mu n xác đ nh
ấ ệ ở 2.Ch n mã hàng : Nh n phím ộ ẩ đ m (mã hàng đã li t kê trên máy)
ẫ ướ ẫ ỗ ả ượ ấ c khi nh n phím c đong
ẫ ừ ớ POWER m u ph i đ ỗ ỗ ỉ 3.Đong m u vào mu ng: Tr ộ ớ ầ đ y mu ng (ch đong m t l p m u v a v i mu ng)
ả ọ ế ị ẫ ể ẩ ẫ ỗ
ứ ế ấ ồ
ặ ể ấ ế ặ 4. Đ c k t qu : Sau khi chu n b m u, đ t mu ng ch a m u vào khe ki m tra ề ấ ồ trên máy xoay núm v n theo chi u kim đ ngh cho đ n d u “Stop”. Sau đó b m ả phím MEASURE đ l y k t qu .
ặ ạ ể ầ ầ ẫ c đo l p l i trên 3 l n. Đ đo l n 2, đong m u
ỗ ẫ ẽ ượ c i mu ng và l p l 5. Tính trung bình : M u s đ ặ ạ ướ 34 ạ l i b
ươ ấ ầ ể ế ả ng t AVE đ tính k t qu trung
ự cách đo cho l n 3, 4, …Sau đó nh n phím T ầ bình các l n đo.
(cid:0) Ư L U Ý :
ề ề ậ ẫ ầ ỗ Khi đong v t m u vào mu ng c n đong đ u, không nhi u hay ít quá
ẽ ả ặ ặ ưở ế ế Không v n thêm vào hay ra núm v n khi máy đang đo (s nh h ả ng đ n k t qu )
ủ ạ ơ ủ ộ ẩ ươ Đ m c a g o cao h n c a lúa trong ph ng pháp đo này.
(cid:0) K t qu : ả ế
L n 1ầ L n 2ầ L n 3ầ Trung bình Lúa 12.4 12.4 12.3 12.37 G oạ 13.6 13.5 13.5 13.53
ộ ẩ ơ ủ ễ ớ ỏ
ủ ạ ứ ơ ầ ấ ể ấ ẩ ạ Đ m c a g o cao h n c a lúa do g o đã m t đi l p v nên d dàng hút m ứ g o l n đo th 3 th p h n l n đo th 3 có th do thao tác sai trong quá trình
ơ ở ạ ầ h n. đong.
ọ g n, nh , ti n l ẹ ệ ợ i uƯ đi m :ể
Nh
ượ ể c đi m:
ỉ ượ ạ ạ Ch dùng đ c cho các lo i lúa, g o và lúa mì.
ậ ệ ẽ ẹ ị . Sau khi đo v t li u s không còn nguyên v n (b xoay nát)
Ộ Ố Ụ Ụ Ấ Ạ ƯƠ Ẩ Ậ NG PHÁP ĐO M V T
Ấ Ể VI. TÌM HI U C U T O M T S D NG C VÀ PH CH T: % MC
Các ph
ươ ể ẩ ậ ấ ị ng pháp đ xác đ nh m v t ch t:
ứ
Các công th c tính: %MCdb = %MCwb =
Xác đ nh m theo ph
ẩ ị ươ ủ ấ ng pháp cân và t s y.
ạ ấ
ấ ầ ừ Cân và t ố ượ kh i l i… tđ lúc s y là
Xác đ nh m theo ph
ằ ẩ ạ Khi nào ủ ấ Cân > s y > cân l ấ ạ s y: i >s y > cân l i > s y > cân l 105oC. ấ ệ ộ ạ ằ ầ i. Nhi ng 2 l n cân g n nhau b ng nhau thì d ng l ươ ị ng pháp đo b ng máy:
ệ ắ ằ ở Đo b ng máy theo nguyên t c đo đi n tr .
Đo b ng máy theo nguyên t c đo đi n dung.
ệ ắ ằ
Ả Ế VII. C M BI N:
C m bi n m HUMIREL HF 3223, HTF 3223, HTM 2500
ế ẩ ả
B đi u khi n nhi
ộ ề ể ệ ệ t công nghi p: Thermostat.
Hình 11. Thermostat
Thermostat có nhi m v đi u ch nh kh ng ch và duy trì nhi
ụ ề ố ỉ ệ ộ ầ t đ c n
ế ặ ồ ế ệ ộ ệ ạ thi t trong bu ng l nh, ngăn đông ho c nhi t đ trong phòng.
ườ ơ R le nhi (cid:0) ủ ạ th l nh ể ế ng có 2 lo i: ể ạ ắ ườ ng
ả ả ệ ộ t ạ t đ ạ Lo i có ti p đi m dùng đ đóng c t máy nén,lo i này th ượ ắ đ c l p cho ngăn b o qu n đông.
(cid:0) ạ ơ ể ề ử ạ ỉ ườ ng đ ượ ắ c l p
ả ạ Lo i r le dùng đ đi u ch nh c a gió, lo i này th ả cho ngăn b o qu n l nh.
ơ ể ấ ệ t ch a môi ch t d bay h i đ l y tín
C u t o c a thermostat. (cid:0) G m m t đ u c m nhi ộ ầ ạ ệ ộ ấ ạ ủ ồ ệ ấ ễ ệ ả ồ ế ấ hi u nhi ứ t đ bu ng l nh bi n thành tín hi u áp su t.
(cid:0) H p x p dùng đ chuy n tín hi u áp su t ra đ giãn n c h c ở ơ ọ ẫ
ể ể ệ ấ ộ
ữ ộ ầ ả ệ ế ế ố ế ộ ủ ộ c a h p x p, vì gi a h p x p và đ u c m nhi t có ng d n.
(cid:0) ở ộ ế ẩ ộ ộ
ơ ấ ắ ế ể ế ộ ứ ể C c u đòn b y đ bi n đ giãn n h p x p ra đ ng tác đóng ng t ti p đi m cho m t cách d t khoát.
(cid:0) ề ỉ ệ ộ ừ t đ t ế ộ ch đ ít
Nguyên lý làm vi cệ
ệ ố Có thêm h th ng lò xo và vít đi u ch nh nhi ấ ấ ế ạ ạ l nh nh t đ n l nh nh t.
ồ ấ ạ ả
ứ ầ ứ ơ ấ ậ ậ ế ố ả t và trong h p x p gi m đ n m c c c u l i m c yêu c u, áp su t trong ố t b t xu ng
ướ ế ạ ộ ừ ể ệ ộ – Khi nhi ệ ả ầ đ u c m nhi ắ ế ướ d t đ bu ng l nh gi m xu ng d ộ i ng t ti p đi m máy nén M ng ng ho t đ ng.
ạ ầ ế ấ ộ
ạ ầ t đ bu ng l nh d n d n nóng lên, áp su t trong h p x p tăng lên, ộ ứ ệ ộ t đ tăng quá m c cho phép cũng là lúc h p ạ ộ t lên phía trên đóng m ch cho máy nén M ho t đ ng
ồ – Nhi ầ ộ h p x p dãn d n lên. Khi nhi ế ơ ấ ậ x p đ y c c u l ở ạ tr l ệ ộ ế ẩ i.
Ph
ươ ể ng pháp ki m tra
ự ầ ả ứ ế ấ ố
ị ượ ậ ậ ộ ơ – Tr c quan: ng ch a môi ch t không b móp méo, đ u c m bi n không ị b xì, các b ph n khác v n hành tr n tr t.
Ω ế ể ệ ở ể ệ ộ ườ ế ế k ki m tra ti p đi m đi n nhi t đ bình th ể ng ti p đi m
– Dùng ườ th ng đóng.
ầ ư ỉ
ạ ể ề ở ế
ả ặ ướ ế ở ứ ạ m c l nh ít i dàn l nh núm đi u ch nh – Đ a đ u c m bi n đ t d ệ ộ ơ ệ ứ ệ ộ ươ ế ấ nh t, đ n nhi t đ ng ng ti p đi m đi n m ra đó là r le nhi t đ t t.ố t
VIII. KH O SÁT THI T B T O M – TÍNH TOÁN L
Ị Ạ Ẩ Ả Ế ƯỢ Ấ Ẩ NG M CUNG C P
Máy t o m:
ạ ẩ
ươ Hình 12. Máy phun s ng AM91015
ậ ề ộ ỹ ươ Thông tin k thu t v b phun s ng AM91015
ấ
ấ
ượ Công su t: 5 lít/phút Áp su t: 80Bar/1.100PSI Vòi phun: 100140 vòi phun ệ Di n tích làm mát: 200300m2 ệ Đi n áp: 1000W/220V/50Hz ọ ng: 20 Kg Tr ng l
Ứ ươ ổ ế ng d ng phun s ụ ng ph bi n:
ươ ử ụ ệ ng kh b i, làm mát, trong các nhà máy xí nghi p may
Phun s ơ ặ ấ
ử ườ ế ng dùng trong các b p ăn, căng tin, tr ng
ổ
ự ệ ể ạ
ớ
party ngoài tr i, tri n lãm, s ki n âm nh c, th thao, các showroom ô tô, khu bày bán gi ẩ ể ườ ươ ẹ ả m c, gia công, c khí, nhà máy s n xu t,… ườ Làm mát, kh mùi, th ệ ệ ọ h c, b nh vi n ạ ả ự T o c nh quan, làm mát, gây s tò mò thích thú trong các bu i ể ờ ệ ả i thi u s n ph m,… ụ Ứ ng d ng đ phun s ạ ả ng làm mát, t o c nh quan đ p th ng
ạ
ượ ử ụ đ c s d ng trong các nhà hàng, khách s n, quán cafe…. ươ ộ ẩ ượ ể ng dùng duy trì và ki m soát đ m, l
H th ng phun s ướ ầ ồ ồ ệ ố ng i trong tr ng rau m m, tr ng và chăm sóc hoa, phong lan, cây c phun t
ướ n c nh,…ả ươ ạ ở ồ ứ ụ ng làm mát, làm thông thoáng chu ng tr i các
ạ
ng d ng phun s ạ ợ ữ ụ ạ ự ẹ ng còn dùng đ làm đ p, t o s lãng
Ngoài ra ng d ng phun s ườ ể ồ ơ ạ ở ỗ trang tr i bò s a, trang tr i l n, heo, tr i gà … ứ m i gia đình, trong các khu v ạ ươ n, ban công, h b i,… m n
Đo m môi tr
ẩ ườ ng:
ế ị ử ụ ế ệ ử ạ ườ ộ ẩ ầ ầ Ẩ t b s d ng: m k đi n t lo i treo t ng /c m tay, máy đo đ m có đ u dò
Thi r iờ
ộ ẩ ườ Hình 13.Máy đo đ m treo t ng
ộ ẩ ầ Hình 14. Máy đo đ m c m tay
ầ ờ ộ ẩ Hình 15. Máy đo đ m có đ u dò r i
(cid:0) ể ị ụ ộ lo i treo t m k đi n t
ế ệ ử ạ ứ ệ ộ ẩ ng dùng đ xác đ nh đ m m t cách liên t c trong ở (cid:0) ể ả ờ lo i c m tay và máy đo đ m có đ u dò r i dùng đ đi kh o sát
ườ Ẩ ườ các kho ch a, nhà máy, xí nghi p, văn phòng và nhà ầ ế ệ ử ạ ầ Ẩ m k đi n t ệ ạ ộ ẩ i hi n tr đ m t ộ ẩ ng kho bãi, container…