ƯỜ
Ạ Ọ
TR
NG Đ I H C NÔNG LÂM TPHCM
Ơ
Ệ
KHOA C KHÍ CÔNG NGH
Ự Ậ
BÁO CÁO TH C T P:
ƯỜ
Ế
“ ĐO L
Ả NG VÀ C M BI N”
SVTT : Châu Khánh
Đ tạ
ớ
L p : DH14CD
MSSV : 14153011
ƯỜ
Ậ Ơ
Ỹ
ĐO L
NG K THU T C KHÍ
I.
ƯỚ TH Ẹ C K P
ướ ẹ ạ ơ ả ướ ẹ ơ ạ ắ Th c k p có 2 lo i c b n là th ồ c k p c khí (g m v ch kh c và
ượ ẹ ồ ồ ướ ẹ ệ ử th c k p đ ng h ) và th c k p đi n t .
ướ ẹ ơ ạ ắ 1/ Th c k p c khí v ch kh c
ướ ẹ ơ ể ạ ắ c k p c khí v ch kh c dùng đ đo các Công d ngụ : Th
ướ ề ộ ề ề ườ kích th c ngoài ( chi u dài, chi u r ng, chi u cao, đ ng kính tr ụ
ướ ườ ỗ ề ộ ngoài… ) kích th c trong ( đ ng kính l chi u r ng rãnh) và
ế ấ ế ướ ể ự ệ ộ chi u sâu . Tùy theo k t c u mà th c có th th c hi n m t, hai
ụ ặ ho c ba công d ng nêu trên.
ướ ẹ ạ ơ ả ạ ắ ư c k p v ch kh c có các lo i c b n nh Phân lo i ạ : Th
ướ ẹ th c k p 1/10, 1/20 , 1/50
ề ướ ẹ ượ ướ : Th c k p 1/10 đo đ c kích th c V tính chính xác
ớ ướ ẹ ướ ướ chính xác t i 0.01mm . Th c k p 1/20 đo d c kích th c chính
ớ ướ ẹ ượ ướ xác t i 0.05mm . Th c k p 1/50 đo d c kích th c chính xác t ớ i
0,02mm.
ố ị ậ ạ : Hàm đo trong, hàm đo ngoài, hàm c đ nh, hàm C u t o
ố ướ ơ ị ộ đ ng , ch t hãm, đo sâu và thân th c. Đ n v : mm
ả ử ằ ố ử ụ : Gi ủ s khi đo s 0 c a du xích n m Thao tác s d ng
ữ ứ ủ ẳ ướ trong kho ng gi a cách chia th m và (m+1) c a th c mm . Vì
ỗ ộ ỗ ộ ỏ ơ ủ ủ ướ m i đ chia c a Du xích nh h n m i đ chia c a th c milimet
ớ ạ ộ ộ ủ ẽ ắ ắ ứ nên ch c ch n có m t đ chia th n c a du xích s trùng v i v ch
ủ ướ m+n c a th c milimet.
ọ ị ố : Cách đ c tr s đo
ủ ạ ở ủ ị ướ Khi đo xem v ch “0” c a du xích vào v trí nào c a th c
ọ ượ ủ ầ ướ chính ta đ c đ c ph n nguyên c a kích th ướ ở c trên th c chính
ớ ạ ủ ủ ạ ướ Xem v ch nào c a du xích trùng v i v ch nào c a th c
ọ ượ ầ ẻ ủ ướ ủ ạ chính ta đ c đ c ph n l c a kích th c theo v ch đó c a du
ạ ầ xích (t i ph n trùng nhau )
ị ế ả ọ ọ ị Đ c giá tr đ n 1.0mm; đ c trên thang đo chính v trí bên tr i
ể ủ c a đi m “0” trên thanh tr ượ t
ấ ộ ị ị Cách tính toán giá tr đo : l y hai giá tr trên c ng vào nhau
ị ứ ố ướ ớ (giá tr th hai nhân v i sai s ghi trên thân th c)
ướ ẹ ồ ồ 2/ Th c k p đ ng h
ướ ẹ ồ ụ ồ ố c k đ ng h công d ng đo cũng gi ng Công d ngụ : Th
ư ướ ẹ ơ ể ạ ắ ướ nh th c k p c khí v ch kh c dùng đ đo các kích th c ngoài
ề ề ườ ụ ề ộ ( chi u dài, chi u r ng, chi u cao, đ ng kính tr ngoài… ) kích
ướ ườ ỗ ề ộ ế th c trong ( đ ng kính l chi u r ng rãnh) và chi u sâu . Tùy
ướ ể ự ệ ặ ế ấ theo k t c u mà th ộ c có th th c hi n m t, hai ho c ba công
ụ d ng nêu trên.
ư ướ ẹ ơ ạ ắ ố c k p c khí v ch kh c, Phân lo iạ : Cũng gi ng nh th
ướ ạ ơ ả ồ ồ th c kep đ ng h cũng có 3 lo i c b n: 1/10, 1/20, 1/50
ướ ẹ ồ ề ơ ả ấ ạ ồ ố ấ ạ : th c k p đ ng h v c b n có c u t o gi ng C u t o
ướ ẹ ư ạ ướ ẹ ắ ở ỗ th ắ c k p v ch kh c,nh ng khác th ạ c k p v ch kh c ch trên
ủ ướ ơ ắ ồ ạ ắ ồ ộ thân di đ ng c a th ừ ự c c g n thêm 1 đ ng h v ch kh c, T s
ọ ế ả ủ ế ẫ ỗ ướ khác nhau đó d n đ n cách đ c k t qu c a m i th c là khác
nhau.
ử ụ : Thao tác s d ng
ướ ể ắ ả ồ ồ ớ ộ c khi đo b t bu c ph i ki m tra coi kim đ ng h có trùng v i + Tr
ư ề ế ả ố ỉ ạ ị v trí s “0” hay không, n u ch a trùng thì ph i di u ch nh l i cho
ố ớ ượ trùng s 0 m i đo chĩnh xác đ c
ủ ạ ở ủ ị ướ + Khi đo xem v ch “0” c a du xích vào v trí nào c a th c chính ta
ủ ầ ướ ọ ượ đ c đ c ph n nguyên c a kích th ướ ở c trên th c chính
ế ọ ướ ầ ậ ồ ồ ọ + Ti p theo là ta đ c kích th c ph n th p phân trên đ ng h . Ch n
ầ ố ấ ở ồ ố kích th ướ ở ơ c n i nào g n s “0” nh t.Vì ồ trên đ ng h có 2 s “0”.
ướ ẹ 3/ Th c k p đi n t ệ ử :
Th
ướ ẹ ệ ử ượ ướ c k p đi n t cũng đ ể c dung đ đo kích th c ngoài,kích
ướ ớ ộ ộ ộ th c trong,đ cao,đ sâu…v i đ chính xác cao.
Th
ướ ẹ ệ ử ạ ơ ả c k p đi n t có 1 lo i c b n
Thao tác s d ng c a th
ử ụ ủ ướ ẹ ệ ử ễ c k p đi n t ở ủ thi khá d dàng.m đ
ướ ọ ế ả ệ ả kích th ế c và đ c k t qu theo k t qu hi n trên màn hình.
II. TH
ƯỚ C PANME :
ướ ể ề ườ c panme dùng đ đo chi u dài hay đ ng Công d ngụ : th
ế ụ ụ ơ ộ ủ kính c a chi ti ể t.Là d ng c đo c khí có đ chính xác cao,có th
ề ặ ụ ủ ế đo b m t tr trong hay ngoài c a chi ti t…
ạ ơ ả ướ ơ c đo panme c khí Phân lo iạ : Panme có 2 lo i c b n là th
ệ ử ự ỡ ế ướ và đi n t ấ . D a vào tính ch t và kích c chi ti t đo, th c panme
ạ ắ ữ ả còn có nh ng lo i n m trong kho ng đo sau : 025 , 2550 , 5075 ,
75100…
ướ 1/ Th ắ ạ c panme v ch kh c
ấ ạ C u t o :
ộ ố ố ị Hàm đo trong, hàm đo ngoài, hàm c đ nh, hàm đ ng, ch t hãm, đo sâu &
ướ ơ thân th ị c, Đ n v mm/inch
ầ ướ 1. Đ u đo tĩnh (anvil) 4 . Th c chính (sleeve)
ầ ộ ướ ụ 2. Đ u đo di đ ng (spindle) 5. Th c ph (thimble)
ặ 3. Vít hãm (lock) 6. Núm v n (ratchet knob)
ử ụ Thao tác s d ng :
ủ ạ ở ủ ị ướ + Khi đo xem v ch "0" c a du xích vào v trí nào c a th c chính ta
ủ ầ ướ ọ ượ đ c đ c ph n nguyên c a kích th ướ ở c trên th c chính.
ớ ạ ủ ủ ạ ướ + Xem v ch nào c a du xích trùng v i v ch c a th ọ c chính ta đ c
ượ ầ ẻ ủ ướ ủ ạ ạ ầ đ c ph n l c a kích th c theo v ch đó c a du xích (t i ph n trùng
nhau).
ướ ọ ượ ố ử ộ ự + Khi đo d a vào mép th c đ ng ta đ c đ c s "mm" và n a "mm".
ướ ủ c a kích th ướ ở c trên th c chính.
ự ẩ ướ ọ ượ ầ ạ + D a vào v ch chu n trên th c chính ta đ c đ c ph n trăm "mm"
trên th c.ướ
ƯỚ Ồ 2/ TH Ạ C BANME D NG Đ NG H Ồ :
ử ụ ư ướ ẹ ồ ư ồ ồ Cách đo cũng s d ng nh th c k p đ ng h nh ng banme đ ng
ướ ẹ ố ồ h khác th ỉ c k p là ch có 1 s “0”
3/ PANME ĐI N TỆ Ử:
ướ
ệ ử
ế
ị
ố ớ Đ i v i th
c banme đi n t
ả ẽ ể khi đo k t qu s hi n th lên màn
ế
ả
hình và đó là k t qu đo chính xác.
III. Đ NG H SO
Ồ Ồ
Công d ngụ : Đ ng h so là thi
ồ ồ ế ị ộ ả ể ặ ộ ẳ t b dùng đ đo đ th ng, đ đ o m t
ộ ả ướ ủ ủ ặ ầ đ u, đ đ o h ộ ng kính c a m t trong, đo đ không song song c a rãnh
C u t o
ặ ố ầ ỏ ồ ấ ạ : G m có : m t s , kim, vít hãm, v , vành, tay c m, kim ch s ỉ ố
ẫ ướ ố ầ vòng, thanh đo, đ u đo, ng d n h ng thanh đo
Cách s d ng
ặ ồ ủ ồ ộ ị ế ử ụ : Cách đ t đ ng h đo : tùy thu c vào v trí c a chi ti t
ủ ồ ế ề ồ ợ ị ỉ đo mà ta ti n hành đi u ch nh v trí c a đ ng h đo thích h p, thanh đo
ọ ố ố ớ ề ặ ặ ượ ầ c n đ t vuông góc v i b m t đo. Cách đ c s : s nguyên mm đ c
ỉ ố ố ướ ỉ ượ ỏ ọ đ c theo s kim ch s vòng trên th c nh , khi kim ch đ ạ c 1 v ch thì
ể ầ ọ ị ỉ thanh đo d ch chuy n 1mm, ph n trăm mm đ c theo kim ch trên kích
ướ ớ th c l n.
ƯỚ Ạ IV. CÁC MÁY ĐO KÍCH TH Ệ Ử C D NG ĐI N T :
ọ Máy đo 3D còn hay g i là máy đo t a đ ( ọ ộ Coordinate Measuring Machine,
ộ ầ ạ ộ ể ị vi ế ắ t t t là CMM) ho t đ ng theo nguyên lí d ch chuy n m t đ u dò đ ể
ộ ề ặ ủ ể ể ậ ọ ộ ị xác đ nh t a đ các đi m trên m t b m t c a v t th . CMM th ườ ng
ế ế ớ ố ệ ố ề ầ ầ thi ể t k v i b n ph n chính : Thân máy , đ u đo , h th ng đi u khi n
ề ầ ặ ho c máy tính và ph n m m đo .
ủ ề ề ạ ỡ ế ế Máy CMM có nhi u ch ng lo i khác nhau v kích c , thi t k và công
ệ ệ ề ể ặ ơ ỉ ngh đo . Máy có th ệ ề ể ch có h đi u khi n c (Manual), ho c có h đi u
ể ố ườ ượ ử ụ ể ườ khi n s CNC/PC. Các máy CMM th ng đ c s d ng đ đo l ng v ề
ướ ẫ ượ ướ ề ặ kích th ể c, đo ki m m u, l ồ c đ góc, h ng ho c chi u sâu, đo chép
ẫ ặ ạ m u ho c t o hình.
ệ ố ệ ố ủ ả ậ Các tính năng chung c a máy CMM là có h th ng b o v ch ng va đ p,
ậ ả ế ế ượ ề ầ kh năng l p trình offline, thi t k ng c, ph n m m SPC và bù nhi ệ t
ố ơ ả ượ ộ đ . Các thông s c b n đ c quan tâm c a ủ máy là các hành trình đo theo
ụ ộ ả ượ ủ ậ tr c X,Y,Z; đ phân gi ọ i và tr ng l ng v t đo c a máy.
ề ế ấ ạ ấ ồ ể ề V k t c u, máy CMM g m nhi u lo i: tay g p (artigulatedarm), ki u
ể ụ ể ầ c u (bridge), ki u chìa đ ỡ (cantilever), ki u giàn(gantry) hay tr c ngang
(horizonal arm).
ể ấ ườ ỏ ầ ầ ạ Ki u tay g p th ặ ng là lo i máy nh c m tay, cho phép đ u dò xoay đ t
ề ướ theo nhi u h ng khác nhau.
ể ầ ụ ạ ượ ắ ộ ầ ứ ẳ Máy ki u c u là lo i có tr c đo đ ớ c l p th ng đ ng v i m t d m ngang
ụ ỡ ể ầ ở ộ ụ ạ ặ đ t trên 2 đ . Máy đo ủ ki u c u (theo tr c X) giúp m r ng ph m vi c a
ể ậ v t th đo.
ỡ ụ ể ớ ượ ỡ ở ộ ế ấ V i máy đo ki u chìa đ , tr c đo đ ỡ c đ b i m t k t c u đ .
ể ụ ỡ ể ế ấ Máy ki u giàn có k t c u khung treo trên các ể ở ộ đ đ có th m r ng
ể ấ ị ươ pham v trên các v t đ ậ ượ đo. Các máy đo ki u giàn có c u trúc t c ng t ự
ế ế ể ầ ư nh thi t k ki u c u.
ƯỚ
→ MÁY ĐO KÍCH TH
C CMM
Máy đo 3D hay còn g i là máy đo t a đ (Coordinate Measuring
ọ ộ ọ
Machine, vi ế ắ t t t là CMM)
ề ề ỡ ạ Máy CMM có nhi u ch ng lo i khác khác nhau v kích c , thi
ể ơ ệ ề ế ế ặ ủ ể ỉ t k và ệ
ề ệ công ngh đo. Máy có th ch có h đi u khi n c (Manual), ho c có h ể ố đi u khi n s CNC/PC.
Các máy CMM th ẫ
ườ ướ ề ng v kích th
ườ ồ ượ ượ ử ụ ặ ướ ể ề ẫ ng đ c đ góc, h c s d ng đ đo l c, đo ặ ạ ng ho c chi u sâu, đo chép m u ho c t o
ể ki m m u, l hình.
ố ơ ả
ộ ụ ậ
ủ ố ả
ả ề ậ ệ ộ t đ ế ế ượ t k ng
ượ ủ Các thông s c b n đ c quan tâm c a máy là các hành trình đo theo ượ ọ ả ng v t đo c a máy. Các tính năng i và tr ng l tr c X,Y,Z; đ phân gi ệ ố ệ ủ chung c a máy CMM là có h th ng b o v ch ng va đ p, kh năng ầ ậ c, ph n m m SPC và bù nhi l p trình offline, thi
ể ớ ể ậ Máy CMM ki u horizon đo các v t th l n
ồ ấ ạ ề ề ế ấ
ỡ ể ụ
ạ ỏ ầ ầ
ấ ườ ề ướ ầ ụ ứ ẳ ớ
ụ
ượ ỡ ở ộ ế ấ ỡ ụ ạ ớ
ể ị ấ ỡ c đ b i m t k t c u đ . ể ở ộ ụ ỡ ể đ đ có th m r ng ươ ng
ể V k t c u, máy CMM g m nhi u lo i: tay g p (artigulated arm), ki u ể ầ c u (bridge), ki u chìa đ (cantilever), ki u giàn (gantry) hay tr c ngang (horizonal arm). ể ng là lo i máy nh c m tay, cho phép đ u dò xoay Ki u tay g p th ặ ng khác nhau. đ t theo nhi u h ạ ộ ầ ượ ắ ể c l p th ng đ ng v i m t d m Máy ki u c u là lo i có tr c đo đ ở ộ ầ ể ụ ỡ ặ đ . Máy đo ki u c u (theo tr c X) giúp m r ng ngang đ t trên 2 ủ ậ ể ph m vi c a v t th đo. ể V i máy đo ki u chìa đ , tr c đo đ ế ấ Máy ki u giàn có k t c u khung treo trên các ể ậ ượ c đo. Các máy đo ki u giàn có c u trúc t t k ki u c u. pham v trên các v t đ ế ế ể ầ ự ư t nh thi
ể ầ ặ ụ Đ i v i máy đo ki u tr c ngang, tr c l p đ u dò đ
ầ ắ ỡ ụ ắ ứ ượ ể ị ượ ố ớ ộ ẳ ra, m t đ u g n trên giá đ th ng đ ng có th d ch chuy n đ c đ t ngang chìa ể c.
ể ỡ ớ Máy CMM c l n ki u gantry
ầ ể ử ụ ườ
V h th ng đ u do cho máy CMM, ng ệ ố
ề ệ ố ế ờ ạ ể ầ
ặ ề ị ộ ả ơ
ế ặ ầ ế ạ ầ i ta có th s d ng lo i đ u dò ti p xúc hay đo đi m r i r c, h th ng đ u đo laser, ho c camera. ộ ể ượ c trang b m t lúc nhi u h n m t Máy đo CMM đa c m bi n có th đ ả c m bi n, camêra ho c đ u dò.
Ọ Ộ Ộ Ố Ả Ề M T S HÌNH NH V MÁY ĐO T A Đ 3D CMM
ƯỚ
Ộ Ố Ẫ
C M T S M U
V. ĐO KÍCH TH
(cid:0) Chi ti
ướ ẹ ế ượ t đ ằ c đo b ng th c k p 1/100
CHI TI T 1Ế
CHI TI T 2Ế
ướ ạ
Th
cắ
CHI TI T 3Ế
ẫ M u đo
1 2 3
D1 58,03 35,14 64,72
c v ch kh L1 39,08 102,02 117,24
D2 28,05 37,12 12,02
L 34,03 54,35 170,11
Ộ Ố Ụ
Ơ
Ụ
Ả
VI. HÌNH NH M T S D NG C ĐO C KHÍ
ướ
ỗ
Th
c đo l
ộ
ồ
ồ
Đ ng h đo đ dày
Panme đo trong
ướ
Th
c đo góc
Panme đo sâu
ỗ
ấ
Penme đo l
Ả
Ế
Ị
Ị
3 ch u Ể
VII. C M BI N XÁC Đ NH D CH CHUY N VÀ GÓC
ướ
1/ Linear encoder (th
c quang trong các máy NC, CNC)
ộ
ồ
ộ
ế ị ồ
ướ
ể ướ
ệ
ơ ồ t b g m có m t ngu n sáng 1, m t ẹ c đo có kh c v ch thành các khe h p đ ánh sáng có i kích quang bào quang đi n 5. Khi l
: Thi ắ ạ ế ở c đo, ngu n sáng xuyên qua các khe h
ế
ệ
ố
2, th i kích quang 4 và các t ướ ố ớ ng đ i v i th ộ i kích tác đ ng lên các t i ta b trí các t
ồ ệ ạ bào quang đi n t o ra các xung ề i ậ ượ
ươ ướ ườ ệ
ế ả
ớ
ệ ề ượ
ố ệ ề
ộ
ớ c chi u chuy n đ ng. Các tín hi u hình sin này đ
ệ ế ượ t đ
ệ ử
ể ừ
ệ ạ
khác đ t
ể ữ ậ ể
ộ ủ
ơ ấ
ế
ị
ấ ạ Nguyên lý c u t o và s đ dây ấ ộ ụ th u kính h i t ướ ể ọ t qua l th l ộ ể có chuy n đ ng t ướ ủ c a th c đo và l ệ ớ đi n hình sin. Ng bào quang đi n cách đ u nhau và có t ế ẽ hai l p x p b trí l ch nhau ¼ kho ng cách chia nên s nh n đ c hai tín ể ụ ậ hi u hình sin l ch pha nhau 90° v i m c đích giúp cho h đi u khi n nh n ể c chuy n thành bi ư các xung hình ch nh t thông qua m t m ch đi n t đó đ a vào ị các c c u đ m đ xác đ nh v trí c a bàn máy.
ả ủ
ườ
ể
ề
ộ
i c a phép đo (tăng đ chính xác đi u khi n) ng
i ta có
ể ể
ế ạ
ơ
ướ ệ c (lúc đó vi c ch t o th ỳ
c khó h n) ầ ỏ ơ
ướ ữ ậ
ố ạ ổ
ế
ặ
ộ Đ tăng đ phân gi th dùng hai cách : + Tăng s v ch chia trên th + Bi n đ i các xung ch nh t thành các xung có chu k nh h n (5 l n ho c 25 l n)ầ
Ứ
ị ể ị
ể
ắ
ị đ nh v đ d ch chuy n dao c t trong máy CN và CNC
ụ ng d ng:
2/ Rotary encoder
ể
ệ
ơ ồ
ộ t b đo v trí quang đi n chuy n đ ng
Thi ướ
ỗ ọ
ế ị ị ắ ạ c kh c v ch, ng ắ
ử ụ i ta s d ng đĩa ự ướ ươ th c ng t
ẳ
ườ g i là track, nguyên t c đo cũng t ị
ỏ
ữ
ể
ị
ị
ộ ướ
ể
ể
ộ
ị
ị
ể ế
ạ
ả
ố
ạ
ạ
ắ ướ
ề ộ
ậ ủ
ấ ạ Nguyên lý c u t o và s đ dây: quay Rotary encoder, thay vì dùng th ắ ạ kh c v ch có các vòng l ể ộ ị chuy n đ ng th ng (nguyên lý xác đ nh v trí con tr trên màn hình máy tính ử ụ khi s d ng con chu t). Track bên ngoài dùng đ xác đ nh v trí. Track gi a ể ế ng chuy n đ ng. Track trong cùng dùng đ xác đ nh k t dùng đ xác đ nh h ạ ộ thúc m t vòng quay. M ch tích phân dùng đ đ m s các c nh tăng và gi m ủ c a các xung. ắ ấ ố ờ ỹ ừ ượ c kh c r t nhi u v ch t Đĩa đ 20018000 v ch nh k thu t kh c hoá. S ộ ả ề ạ i đo càng cao. Đ chính xác c a th c quang v ch càng nhi u thì đ phân gi
ố
ớ
ấ r t cao v i sai s ± 5µm/m.
Ứ
ị
xác đ nh góc quay trong robot và các máy NC, CNC
ụ ng d ng:
3/ Displacement sensor
ơ ồ
ạ ộ
ự
ế
: ho t đ ng d a trên nguyên lý máy bi n
ấ ạ Nguyên lý c u t o và s đ dây
ộ
ố
ơ ấ ỉ ệ ớ ộ
ộ ể ủ
ấ ạ ệ
áp. ồ + C u t o g m cu n dây s c p và hai cu n th c p gi ng nhau + Đi n áp ngõ raAC t l
ứ ấ v i đ di chuy n c a lõi.
ị
ệ
ệ
ượ ở c
ngõ ra là đi n áp xoay chi u có giá tr : E
ệ
out = E1E2 ộ
ề ề ượ ạ
ứ c t o ra trên 2 cu n dây th
ằ
ư
ằ ở ị
ứ ấ
ẽ
ộ
ệ v trí cân b ng nh hình v , đi n áp trên 2 cu n dây th c p
ứ ấ
ả
ứ ấ
ừ
ề
ộ
ượ ị thông đ
ứ ấ
ứ
ự
ề
ả
ộ
c d ch v phía cu n th c p th hai, ta có E1 gi m ,
, khi lõi đ
ng t
ộ ơ ấ
ệ
ớ
+ Đi n áp đo đ + Trong đó E1 , E2 là đi n áp xoay chi u đ c p.ấ +Khi lõi n m ị ằ out = E1E2 = 0 có giá tr b ng nhau nên ta có: E ề ứ ấ ộ c d ch v phía cu n th c p th nh t E1 tăng lên, E2 gi m do + Khi lõi đ ượ ậ ề ượ c t p trung nhi u v phía có cu n dây th nh t. ng t l ệ ộ ơ ấ ệ ớ + Đi n áp ngõ ra so v i đi n áp trên cu n s c p ượ ị ươ + T E2 tăng. ệ + Đi n áp ngõ ra so v i đi n áp trên cu n s c p
ố ấ
ệ ướ
ủ
ộ
ủ ả ọ
ộ i tác đ ng c a t
i tr ng tĩnh hay
Ứ
ụ ng d ng:
đo đ võng c a kh i c u ki n d
đ ngộ