1
Ụ
Ụ
M C L C
ự ậ ỹ
ậ Báo cáo th c t p k thu t
2
ƯƠ Ớ Ệ CH NG 1: GI Ề I THI U V CÔNG TY
1.1. Gi
ớ ệ ề i thi u chung v công ty.
Ớ Ệ GI Ề I THI U CHUNG V MEKONG GROUP
VÀ MEKONGINVEST
ề ả ủ ụ ộ ầ ư ự Trên n n t ng c a 3 tr c t “Đ u t , xây d ng – Mekong Invest; Kinh
ấ ộ ứ ả doanh B t đ ng s n – Mekong Land; Kinh doanh tài chính, Ch ng khoán –
ể ế ố Mekong Securities”, xuyên su t trong quá trình phát tri n đ n nay Mekong
ữ ướ ể ẳ ị ươ ệ Group đã và đang v ng b c phát tri n và kh ng đ nh là th ng hi u uy tín
ạ ộ ự ự ọ trên các lĩnh v c ho t đ ng kinh doanh đã l a ch n.
ế ạ ủ ế ầ ư ủ ệ Th m nh c a Mekong Group hi n nay ch y u là Đ u t ự xây d ng D ự
ứ ả án, Kinh doanh và qu n lý các tòa nhà, Kinh doanh tài chính ch ng khoán….
ươ ợ ể ạ ớ V i ph ể ng châm “H p tác cùng phát tri n”, toàn th Ban lãnh đ o cùng
ự ộ ế ệ ế ạ cán b , nhân viên Mekong Group quy t tâm th c hi n thành công các k ho ch
ướ ớ ụ ự ở ề đ ra, h ng t ậ ơ ị ạ i m c tiêu xây d ng Mekong Group tr thành t p đ n v m nh
ự ầ ư ấ ộ ự ự ả ả ị trong lĩnh v c đ u t ầ xây d ng và qu n lý D án B t đ ng s n đô th , góp ph n
ệ ạ ấ ướ ộ ệ vào công cu c Công nghi p hóa hi n đ i hóa đ t n c.
Ổ Ầ Ự CÔNG TY C PH N XÂY D NG VÀ
Ể Ị PHÁT TRI N ĐÔ TH MÊ KÔNG
MEKONG INVEST –
ổ ầ ự ậ ị ấ ể Công ty C ph n Xây d ng và Phát tri n đô th Mê Kông thành l p theo gi y
ở ế ầ ư ố ạ ộ ấ ầ ố phép s 0105563955 do S K ho ch Đ u t ầ Thành ph Hà N i c p l n đ u
ổ ầ ngày 11/10/2011, đăng ký thay đ i l n 4 ngày 17/09/2013.
Ổ Ự Ầ Ể Tên Công ty : CÔNG TY C PH N XÂY D NG VÀ PHÁT TRI N
Ị ĐÔ TH MÊ KÔNG
ự ậ ỹ
ậ Báo cáo th c t p k thu t
3
ố ế ị Tên giao d ch Qu c t : ME KONG CONSTRUCTION AND URBAN
DEVELOPMENT JOIN STOCK COMPANY
Tên vi ế ắ t t t: ME KONG INVEST., JSC
ố ộ ỷ ồ đ ng) V n đi u l ề ệ : 100.000.000.000 đ ng ồ (M t trăm t
ươ ệ Th ng hi u:
ụ ở ầ ố ự T ng 5, tòa nhà 21T2, d án Hapulico Complex, s 1 Tr s Công ty:
ễ ưở Nguy n Huy T ộ ng, P. Thanh Xuân Trung, Q. Thanh Xuân, TP. Hà N i
ệ Đi n tho i: ạ 04 3 555 8112 ; Fax : 04 3 555 8096
Website: www.mekonginvest.com ; Email: contrac@mekonginvest.com
ổ ệ ạ ố ậ Ông Lê Thanh Phong – T ng Giám Đ c Đ i di n theo pháp lu t:
ạ ộ ự ủ ệ Lĩnh v c ho t đ ng chính hi n nay c a Công ty:
ầ ư ả ở ươ ạ ấ ộ Kinh doanh b t đ ng s n: Đ u t ự xây d ng nhà , th ng m i, Khu đô
ị th …;
D ch v tài chính b t đ ng s n;
ấ ộ ụ ả ị
Qu n lý d án b t đ ng s n;
ấ ộ ự ả ả
T v n đ u t
ư ấ ầ ư ấ ộ ả b t đ ng s n;
Xây d ng các công trình nhà
ự ở ủ ợ ạ ầ , giao thông th y l i, h t ng các Khu công
ệ ị nghi p và Đô th .
ớ ộ ề ệ ạ V i đ i ngũ lãnh đ o và các thành viên HĐQT có b dày kinh nghi m trong lĩnh
ầ ư ự ự ệ ộ ộ ự v c Đ u t xây d ng các D án, Cán b nhân viên năng đ ng, chuyên nghi p cùng
ự ữ ạ ượ ự ưở ậ ừ ớ v i năng l c tài chính v ng m nh, đ c s tin t ậ ng và h u thu n t ổ các c đông
ố ưở ầ ư ủ ả góp v n, MekongInvest tin t ng vào kh năng c a mình khi tham gia đ u t kinh
ị ườ ụ ự ể ấ ị doanh, cung c p d ch v , tri n khai các d trong th tr ng kinh doanh nói chung và
ị ườ ấ ộ ả th tr ng B t đ ng s n nói riêng.
ự ậ ỹ
ậ Báo cáo th c t p k thu t
4
ự ươ ứ ẻ ằ ế ẽ ạ ấ ấ B ng s c tr và s v n lên m nh m , MekongInvest quy t tâm ph n đ u tr ở
ầ ớ ị ườ ộ ị ế ả thành m t Công ty uy tín, có th ph n l n trên th tr ẩ ữ ng, đem đ n nh ng s n ph m
ấ ượ ụ ố ữ ấ ị ấ ể ứ ớ ả ả đ m b o ch t l ng và cung c p nh ng d ch v t ề t nh t đ x ng đáng v i ni m
ủ ố tin c a các Đ i tác và Quý khách hang.
1.2.
ơ ồ ổ ứ ộ S đ t ch c b máy công ty.
Ơ Ồ Ổ Ứ Ả Ề S Đ T CH C QU N LÝ, ĐI U HÀNH
MEKONGINVEST
ự ậ ỹ
ậ Báo cáo th c t p k thu t
5
1.2.1.
ộ ồ ả ị H i đ ng qu n tr
ủ ị Ch t ch HĐQT : Ông Vũ Văn Hùng
Ủ ạ ả y Viên HĐQT : Ông Ph m Gia Kh i
Ủ ổ ố y Viên HĐQT, T ng Giám đ c : Ông Lê Thanh Phong
ự ệ ủ Năng l c, kinh nghi m c a các thành viên HĐQT:
ộ ồ ế ỹ ả ế Ch t ch ủ ị H i đ ng qu n tr : ị Ông Vũ Văn Hùng – Ti n s Kinh t ỹ ư , K s xây
ườ ề ệ ự d ng. Ông Vũ Văn Hùng là ng i đã c ó r t ấ nhi u năm kinh nghi m trong công tác
ấ ộ ự ự ự ể ầ ư đ u t xây d ng D án B t đ ng s n, ự ả trong đó có d tiêu bi u nh : ư D án 88 Láng
ế ượ ạ ổ ầ ư H . Hi n ệ nay, Ông Hùng đang là c đông chi n l c, ch trì ủ đ u t xây d ng ự Dự
ợ ỗ ươ ạ ấ ộ ng m i và căn h cao c p Mekong Plaza” án “Tòa nhà h n h p Trung tâm th
ủ ị (trong đó Ông Hùng là Ch t ch HĐQT Công ty Mekong Land) ;
Ủ ộ ồ ế ỹ ả ả y viên H i đ ng qu n tr : ạ ị Ông Ph m Gia Kh i ả – Ti n s . Ông Kh i là ng ườ i
ủ ị ự ề ả có r t ấ nhi u năm trong lĩnh v c Qu n Lý và đ u t ậ ầ ư, hi n ệ Ông đang là Ch t ch T p
ượ ẩ ồ ầ ư ượ đoàn D c Ph m và S a ữ (g m các công ty: T ng ổ Công ty đ u t d ẩ c ph m Vi ệ t
ượ ầ ẩ ổ ệ Nam, Công ty C ph n D c ph m Vi ữ t Nam, Công ty CP S a Novo Milk, Công ty
ứ ; CP th c ăn Châu Âu...)
Ủ ộ ồ ỹ ư ự ả ị y viên H i đ ng qu n tr : Ông Lê Thanh Phong – K s Xây d ng.
1.2.2.
ố ổ Ban t ng giám đ c.
ỹ ư ự ố ổ T ng giám đ c: Ông Lê Thanh Phong K s Xây d ng Công trình;
ế ế ố ử Phó TGĐ : Ông Mai Trung Hi uC nhân Kinh t Giám đ c Tài chính;
ạ ỹ ỹ ư ự ả ạ Phó TGĐ : Ông Ph m Văn H i K s Xây d ng, Th c s MBA;
ự ậ ỹ
ậ Báo cáo th c t p k thu t
6
ỹ ư ự ễ Phó TGĐ : Ông Nguy n Hoàng K s Xây d ng.
ự ổ ố ệ ủ Năng l c, kinh nghi m c a Ban T ng Giám đ c:
ỹ ư ổ ố : Ông Lê Thanh Phong K s xây d ng, i cườ ó nhi uề T ng Giám đ c ự là ng
ạ ộ ự ệ ự năm kinh nghi m trong các ho t đ ng đ u t ầ ư, xây d ng, kinh doanh các ấ D án B t
ậ ả ự ệ ộ đ ng s n ụ ả và xây d ng công trình dân d ng, công nghi p, giao thông v n t i, h ạ
ệ ủ ị ầ t ng đô th . ị Ông Phong hi n đang kiêm gi ữ ứ Ch t ch HĐQT công ty CP Kinh ch c
ấ ộ doanh B t đ ng s n ả Đông Á;
ụ ổ ố ế : Ông Mai Trung Hi u ế Phó T ng giám đ c ph trách Tài chính – K toán
ử ế ườ ề ệ ả C nhân Kinh t , là ng i có nhi u năm kinh nghi m trong qu n lý tài chính và
Ủ ệ ế ệ ả ị ườ ự qu n tr doanh nghi p. Ông Hi u hi n nay kiêm y viên th ổ ng tr c HĐQT T ng
ố ủ ự ụ ầ ổ ị ị Giám đ c c a Công ty C ph n xây d ng TM d ch v và Du l ch Thành Công, Phó
ấ ộ ả ầ ố ổ ổ T ng Giám đ c Công ty C ph n Kinh doanh B t đ ng s n Đông Á;
ụ ự ổ ố ế ạ ầ ư: Ông Ph mạ Phó T ng Giám đ c ph trách K ho ch – D án – Đ u t
ạ ỹ ỹ ư ự ả ả ị ề Văn H i K s xây d ng, Th c s qu n tr kinh doanh, i cườ ó nhi u năm là ng
ệ ạ ộ ầ ư ề ả ự ự kinh nghi m trong các ho t đ ng qu n lý đi u hành đ u t ấ , xây d ng các d án b t
ậ ả ụ ệ ả ạ ầ ộ đ ng s n, dân d ng, công nghi p, giao thông v n t ị i và h t ng đô th ;
ụ ụ ổ ố ị ươ ạ Phó T ng Giám đ c ph trách D ch v , th ạ ộ ng m i và các ho t đ ng
ử ư ươ ạ ng m i, là ng ề ườ ó nhi u năm kinh i c khác: Ông Mai Xuân H ng C nhân Th
ệ ạ ộ ươ ụ ạ ị ị nghi m trong các ho t đ ng Th ấ ộ ng m i, Marketing, d ch v , giao d ch b t đ ng
1.2.3.
ả s n...
Các phòng ban.
ử ọ ậ Chánh Văn phòng: Ông Hoàng Ng c Tân – C nhân lu t;
ưở ạ ế ạ Ưở ử ự : Ông Ph m Xuân ng – C nhân Kinh t ế Tr ng Ban K ho ch – D án
ạ ỹ ỹ ư ự ự ự ệ ế xây d ng, K s Xây d ng DD và công nghi p, Th c s Kinh t Xây d ng;
ưở ạ ỹ ỹ ư ự ạ ả ầ ư: Ông Ph m Văn H i K s Xây d ng, Th c s MBA; Tr ng Ban Đ u t
ưở ế ử ế : Ông Mai Trung Hi u – C nhân tài chính; Tr ng ban Tài chính – K toán
1.2.4.
ổ ợ ộ T ng h p cán b nhân viên.
ự ậ ỹ
ậ Báo cáo th c t p k thu t
7
ố ượ S l ng ộ TT N i dung Trình độ (ng i)ườ
ả ạ Lãnh đ o Qu n ế ỹ ạ ỹ 1 Ti n s , Th c s 8 ề lý, đi u hành
ỹ ư ử 2 Các phòng ban C nhân, k s 26
Nhân viên Kỹ ỹ ư ử 3 C nhân, k s 18 ậ
ụ ự thu t, d án Nhân viên văn ụ Ph c v , Công 4 8 phòng ậ ỹ nhân k thu t
ổ ộ T ng c ng: 60
Đ i ngũ nhân viên chính là tài s n quan tr ng nh t c a Mekong Invest, h
ấ ủ ả ộ ọ ọ
ỉ ườ ị ố ự ự ề ệ không ch là ng ế i th c thi các giá tr c t lõi, bi n ti m năng thành hi n th c và
ươ ữ ọ ườ ế ụ ả ự ạ t o d ng t ng lai, h còn là nh ng ng ủ i k t c và phát huy các kh năng c a
ạ ẩ ả ố ấ ế Mekong Invest, mang l i các s n ph m và công trình t ớ t nh t đ n v i các khách
ể ể ố ọ ườ ề hàng, đ i tác đ cùng Mekong Invest phát tri n. H là ng i giúp truy n bá và
ả ươ ệ ủ ị ườ nâng cao hình nh, th ng hi u c a Mekong Invest trên th tr ng.
H i đ ng qu n tr và Ban T ng Giám đ c cam k t đ u t
ế ầ ư ộ ồ ả ổ ố ị ộ vào đ i ngũ nhân
ừ ể ế ạ ọ ự s , không ng ng nâng cao hi u bi ằ t cho m i nhân viên b ng các khóa đào t o v ề
ụ ệ ậ ả ế ứ ệ ề ả nghi p v , nâng cao kh năng nh n bi ệ t và c ý th c, trách nhi m ngh nghi p.
ả ằ ẽ ượ ề ằ ả ố Đi u này nh m đ m b o r ng các khách hàng, các đ i tác s đ ụ ụ c ph c v ngày
ề ậ ơ càng t ố ơ ớ ợ t h n v i l i nhu n nhi u h n.
ị ủ Giá tr c a Mekong Invest
ể ằ ể ổ ể ạ ọ ị T i Mekong Invest, chúng tôi hi u r ng đ n đ nh và phát tri n thì m i thành
ữ ụ ề ể ả ấ ổ ế viên đ u ph i th u hi u nh ng m c tiêu mà mình đang theo đu i. Cùng cam k t
ự ữ ự ủ ế ạ ố ươ ế ắ g n bó và c ng hi n cho s phát tri n chung, cho s v ng m nh c a th ệ ng hi u
ị ố ự ậ ộ Mekong Invest. Vì v y, chúng tôi cùng nhau xây d ng m t giá tr c t lõi, nh m t s ư ộ ự
ề ẳ ị ươ ườ kh ng đ nh v thành công và uy tín trên th ng tr ng.
ự ậ ỹ
ậ Báo cáo th c t p k thu t
8
ữ ượ ắ ầ ừ ữ ữ ứ ế ẹ ớ Ch Tín đ c b t đ u t nh ng cam k t. Gi a hai bên đã h a h n v i nhau,
ư ữ ứ ả ẫ ở cho dù khó khăn c n tr nh ng v n làm đúng nh ng gì đã h a. Trong kinh doanh,
ạ ộ ữ ủ ệ ẩ ấ ầ ọ ọ ch Tín là ph m ch t hàng đ u trong ho t đ ng c a m i doanh nghi p, m i ngành
ố ớ ữ ề ỉ ờ ngh kinh doanh. Đ i v i Mekong Invest chúng tôi, ch Tín không ch là l ế i cam k t
ạ ộ ế ộ ạ cho m t ho t đ ng kinh doanh lành m nh, mà chúng tôi còn cam k t cho m i s ọ ự
ẻ ề ơ ộ ớ ọ ố chia s v c h i, thành công v i m i khách hàng và đ i tác.
ẽ ậ ề ợ ủ ả ả Mekong Invest đ m b o s t p trung vào quy n l i c a khách hàng, các c ổ
ề ợ ượ ả ố ể ợ ề ố ả đông và đ i tác, đ m b o các quy n l i đ c đi u ph i và không đ l i ích vá
ưở ế ợ ả nhân nh h ng đ n l i ích chung.
ế ượ ế ộ Mekong Invest cũng cam k t cho m t chi n l ớ ầ c kinh doanh v i t m nhìn xa và
ổ ủ ọ ự ị ườ ớ ợ ệ ế phù h p v i m i s thay đ i c a th tr ng Vi t Nam nói chung và xu th phát
ể ủ ị ườ ế ớ ự ồ ụ ụ ằ ổ ị ị tri n c a th tr ng th gi i nói riêng nh m ph c v cho s ph n th nh và n đ nh
ấ ộ ự ả ạ ệ ủ c a ngành B t đ ng s n, Xây d ng các Công trình t i Vi t Nam.
ị ủ ệ ả ộ ỉ ợ ậ Giá tr c a m t doanh nghi p không ch là tài s n, l i nhu n mà còn là danh
ủ ế ệ ế ạ ị ấ ti ng c a doanh nghi p đó. T i Mekong Invest, chúng tôi xác đ nh “danh ti ng” y
ự ế ố ạ ộ ự ữ ộ chính là s thành công trong ho t đ ng, s k t n i gi a các thành viên trong n i
ằ ồ ố ộ ớ b , v i các khách hàng, đ i tác bên ngoài, nh m đem l ạ ợ i l ả ộ i ích cho c c ng đ ng.
ỉ ầ ư ờ Mekong Invest không ch đ u t ự vào các d án sinh l ẽ ầ i cho Công ty mà s đ u
ự ả ợ ắ ợ ư t vào c các d án vì l ộ i ích chung cho toàn xã h i. Chúng tôi luôn g n bó l i ích
ớ ợ ế ớ ộ ồ công ty v i l ủ ề i ích c a n n kinh t ệ , v i trách nhi m c ng đ ng.
ầ ư ở ấ ộ ộ Mekong Invest cũng đ u t cho đ i ngũ cán b , nhân viên b i đ y chính là “tài
ề ữ ấ ả ể ả ị ự ồ ả s n” quý nh t đ m b o cho s ph n th nh và phát tri n b n v ng.
ầ T m nhìn:
ứ ượ ằ ị ườ ấ ộ ầ ư ả Mekong Invest ý th c đ c r ng th tr ng B t đ ng s n và Đ u t tài chính
ươ ọ ề ủ ố ế ạ ệ ị ườ ề là x ng s ng c a m i n n kinh t . T i Vi t Nam, th tr ế ng này còn nhi u bi n
ề ế ầ ố ố ộ đ ng và đ y ti m năng. Các khách hàng và đ i tác luôn tìm ki m và mong mu n
ượ ưở ấ ượ ữ ụ ẩ ả ị ố ơ ệ đ c h ng nh ng d ch v và s n ph m có ch t l ng t ơ t h n, hoàn thi n h n,
ầ ớ ướ ế ớ ự ể ể ế ậ ngang t m v i các n c phát tri n trong khu v c và trên th gi i. Đ ti p c n và
ự ệ ượ ừ ứ ế ầ th c hi n đ c yêu c u đó, Mekong Invest không ng ng nâng cao ki n th c trình
ự ậ ỹ
ậ Báo cáo th c t p k thu t
9
ự ệ ề ệ ẩ ấ ộ ộ đ và kinh nghi m cho đ i ngũ nhân l c, nâng cao ph m ch t ngh nghi p và t ự
ữ ứ ế ị ư ố ế ả trang b cho mình nh ng ki n th c và t duy qu n lý qu c t .
ấ ộ ộ ậ ự ả ở Tr thành m t t p đoàn B t đ ng s n, Xây d ng Công trình uy tín trong khu
ị ườ ế ớ ầ ủ ụ ự v c và th tr ng th gi i chính là m c tiêu hàng đ u c a Mekong Invest.
ứ ệ S m nh:
ấ ượ ủ ừ ọ ứ ệ S m nh c a chúng tôi là không ng ng nâng cao m i ch t l ẩ ả ng và s n ph m
ố ể ụ ụ đ ph c v khách hàng, đ i tác.
ớ ơ ữ ệ ể ặ ơ ơ ẩ Chúng tôi luôn đ t ra nh ng tiêu chu n m i h n, cao h n đ hoàn thi n h n
ạ ộ ầ ư ọ ị ườ ự ư ẩ m i ho t đ ng kinh doanh, đ u t ả , xây d ng và các s n ph m đ a ra th tr ng.
ạ ươ ử ữ ế ầ ớ Chúng tôi không ng i đ ả ớ ể ạ ng đ u v i th thách đ t o ra nh ng k t qu m i
ằ ợ ọ ố nh m nâng cao l i ích cho m i khách hàng và đ i tác.
1.2.5.
ự ủ ể Các lĩnh v c chính c a MEKONG INVEST đang tri n khai
ầ ư ủ ế ự ở ị ớ Mekong Invest đ u t ch y u trong các lĩnh v c nhà , khu đô th m i, văn
ươ ạ ạ ị ườ ể ấ phòng, trung tâm th ng m i trong các khu đa năng t i th tr ng phát tri n r t
ở ệ ọ ơ ộ ụ ủ ể nhanh Vi t Nam. M c tiêu c a chúng tôi là chuy n hóa m i c h i kinh doanh
ữ ấ ộ ề ả ả ở ớ ở ự ế ợ ấ ộ b t đ ng s n thành ti n b i s k t h p gi a b t đ ng s n là nhà v i các trung
ươ ạ ạ ị ớ ể ọ ị ị tâm th ng m i t i các đô th l n hay các đ a đi m du l ch sang tr ng. Chúng tôi tin
ự ậ ỹ
ậ Báo cáo th c t p k thu t
10
ụ ẽ ằ ỳ ưở t ng r ng, m c tiêu này s cho phép Công ty chúng tôi tham gia vào chu k tăng
ưở ả ủ ấ ộ ệ ượ ụ ẩ ầ ằ tr ng b t đ ng s n c a Vi t Nam, đ c thúc đ y b ng nhu c u liên t c tăng
ấ ộ ố ớ ấ ượ ạ ả m nh đ i v i các b t đ ng s n có ch t l ng cao.
ớ ộ ỹ ư ư ế ậ ỹ Mekong Invest v i đ i ngũ k s , ki n trúc s , công nhân k thu t và thi ế ị t b
ụ ắ ấ ị máy móc thi công, Công ty chúng tôi cung c p các d ch v thi công xây l p các công
ủ ầ ư ấ ượ ủ ớ trình mà Công ty làm ch đ u t , các công trình c a khách hàng v i ch t l ng cao
nh t:ấ
(cid:0) Xây d ng các công trình dân d ng và công nghi p;
ự ụ ệ
(cid:0) Xây d ng các công trình h t ng: giao thông, th y l
ạ ầ ủ ợ ấ ự ướ i, c p thoát n ử c và x
lý môi tr ngườ
(cid:0) S n xu t, kinh doanh v t li u xây d ng
ậ ệ ự ả ấ
ầ ư ị ụ ư ấ ầ ư ấ Mekong Invest cung c p cho các nhà đ u t d ch v t v n đ u t chuyên
nghi p;ệ
ầ ư ấ ụ ự ầ ư Mekong Invest cung c p cho các nhà đ u t các danh m c d án đ u t kèm
ầ ư ả ế theo các b nphân tích đ u t chi ti t;
ậ ủ ầ ư ủ ầ ư Mekong Invest nh n y thác đ u t c a các nhà đ u t trong và ngoài n ướ c
ộ ố ự ấ ả ế ị ụ ọ ậ ụ ưở ả ấ m t s lĩnh v c BĐS, s n xu t thi t b ph c v h c t p, nhà x ng s n xu t các
ệ ạ khu công nghi p, nhà hàng, khách s n.
ự ậ ỹ
ậ Báo cáo th c t p k thu t
11
ầ ư ự ư ạ ự Các d án đ u t ệ xây d ng chung c , văn phòng, khách s n, khu công nghi p,
ượ ầ ư ặ ệ ự ự ườ đ c các nhà đ u t đ c bi t quan tâm. Ngoài ra là các d án xây d ng tr ọ ng h c,
ấ ậ ệ ự ả s n xu t v t li u xây d ng;
ụ ế ố ầ ư ị ấ Mekong Invest cung c p d ch v k t n i đ u t ả ệ chuyên nghi p và hoàn h o
ủ ầ ư ự ầ ư ướ cho các ch đ u t d án và nhà đ u t trong và ngoài n c;
ầ ư ấ ơ ộ ầ ư ữ Mekong Invest cung c p cho các nhà đ u t nh ng c h i đ u t ấ có ch t
ượ l ng đã qua phân tích và đánh giá.
ự ậ ỹ
ậ Báo cáo th c t p k thu t
12
ầ ư ợ Mekong Invest đang h p tác đ u t cùng Công ty C ph n ả ổ ầ B t Đ ng S n ấ ộ
ộ Mê Kông thu c Mekong Group (Mekong Land, Mekong Invest, Mekong
ự ể ể Securities) đ tri n khai D án
ụ ấ ạ ọ Tr c giao Lê Tr ng T n Láng Hòa L c; ị V trí:
ự ổ ợ ầ ầ ầ ồ T h p g m 2 toà tháp cao 34 t ng v i 0 ớ 2 t ng h m, 5 Quy mô d án:
ươ ả ớ ầ ạ ộ ầ t ng th ng m i văn phòng và 29 t ng căn h cao c p ộ ấ v i kho ng 1200 căn h ;
ự ờ ệ ệ ạ ế ầ i đang thi công đ n t ng 3); 20122015 (Hi n t Th i gian th c hi n :
ổ ỷ ứ ầ ư 1.300 t VNĐ T ng m c đ u t :
ự ậ ỹ
ậ Báo cáo th c t p k thu t
13
ố ố S 22, Ngõ Núi Trúc, Ph Núi Trúc, Ba Đình, Hà N i. ộ ị V trí:
ớ ố ượ ầ Tòa nhà 10 t ng v i 0 ầ ớ 1 t ng h m ầ , v i s l ả ng kho ng 90 Quy mô d án:ự
ộ ể ở ự ệ ệ ấ căn h đ trên di n tích đ t 832 m2, di n tích xây d ng 590 m2;
ự ờ ệ : 01/2014 08/2015; Th i gian th c hi n
ổ ỷ ứ ầ ư 203 t VNĐ; T ng m c đ u t :
ệ ọ ồ ế ộ Hi n đang thi công móng C c khoan nh i. Ti n đ :
ự ậ ỹ
ậ Báo cáo th c t p k thu t
14
ố ố ườ ấ ầ S 125, ph Hoàng Ngân, ph ậ ng Trung Hòa, qu n C u Gi y, Hà ị V trí:
N i.ộ
ệ ầ ớ ươ ạ Tòa nhà 19 t ng v i di n tích sàn TT Th ng m i và văn Quy mô d án:ự
ệ ệ ầ ầ ộ phòng là 3.595 m2, di n tích sàn căn h là 13.083 m2 và 02 t ng h m có di n tích
ượ ự ệ ệ ổ là 2.686 m2, đ ự ấ c xây d ng trên T ng di n tích đ t 1.600 m2, di n tích xây d ng
878 m2;
ờ ự ế ế D ki n h t quý II/2016; Th i gian hoàn thành:
ệ ầ ầ ế ộ Hi n đang thi công t ng H m. Ti n đ :
ự ậ ỹ
ậ Báo cáo th c t p k thu t
15
ọ ố ườ ậ ạ ố ộ S 25 Vũ Ng c Phan, ph ng Láng H , qu n Đ ng Đa, Hà N i. ị V trí:
ầ ư ủ ầ ư Công ty TNHH Đ u t RITM – MEKONG; Ch đ u t :
ở ấ ầ ệ ự ậ 01 khu nhà ồ th p t ng g m 16 căn bi t th song l p và 09 Quy mô d án:ự
ườ ẻ ầ ượ ự ệ ổ căn nhà v n; 01 nhà tr cao 03 t ng đ c xây d ng trên T ng di n tích là 6.099
ộ ộ ệ ổ ậ ộ m2, trong đó t ng di n tích cây xanh và giao thông n i b là 1.761,6 m2, m t đ
ự xây d ng toàn khu là 44%;
ệ ự ờ ế Quý III/2015 đ n Quý IV/2017; ự Th i gian th c hi n d án:
ổ ả ỷ ứ ầ ư kho ng 182 t VNĐ; T ng m c đ u t :
ị ộ ệ ẩ ả ở ổ ế ộ Hi n đã khoan kh o sát, chu n b đ ng th kh i công. Ti n đ :
ự ậ ỹ
ậ Báo cáo th c t p k thu t
16
ề ề ậ ắ ị ủ UBND TP. Hà N i ộ đã ch p thu n v nguyên t c đ ngh c a ấ
ề ệ ự ầ ỗ ạ ự MekongInvest v vi c xây d ng bãi đ xe ng m t ữ i khu v c Cung văn hóa H u
ố ầ ư ạ ậ ị ế ; Ngh , ph Tr n H ng Đ o, qu n Hoàn Ki m
ở ế ầ ư ướ ạ ố Thành ph giao S K ho ch và Đ u t h ng d n ẫ Ch đ u t ủ ầ ư tri nể
ệ ự ự ế ề ầ ạ ỗ khai th c hi n d án bãi đ xe ng m nói trên theo đúng k ho ch đ ra. ự ế D ki n
ự ừ ể ẽ ắ ầ s b t đ u tri n khai d án t ; năm 2013
ủ ầ ư ự ợ Công ty đang tham gia h p tác làm Ch đ u t D án.
ƯƠ Ọ CH Ồ NG 2: THI CÔNG C C KHOAN NH I
ự ậ ỹ
ậ Báo cáo th c t p k thu t
17
2.1.
ọ ệ ồ Trình bày bi n pháp thi công c c khoan nh i
2.1.1.
ớ ệ Gi i thi u chung
Quy mô d án:ự
ụ ở ự ộ ượ D án “Tr s công ty, TTTM, văn phòng và căn h cho thuê” đ ự c xây d ng
ấ ộ ổ ạ ố t ầ i s 125 Hoàng Ngân, Trung Hòa, q. C u Gi y, Hà N i do T ng công ty xây
ủ ầ ư ự d ng công trình ACC làm ch đ u t
Ph m vi gói th u:Thi công c c khoan nh i đ i trà và t
ồ ạ ạ ầ ọ ườ ụ ể ng vây. C th :
T
ườ ừ ự ế ế ng vây t ề TV11 đ n TV8A, chi u sâu d ki n theo thi ế ế ừ t k t 20.00
ố ượ ườ ấ ế đ n 21.50m( s l ng t ng vây là 27 t m).
C c D1200 ( s l
ố ượ ọ ề ế ọ ng 37 c c): Chi u sâu khoan: 45.10m đ n 47.10 m.
Thu n l
ậ ợ i:
Nhà th u thi công là nhà th u chuyên nghi p. có nhi u năm kinh nghi m thi
ệ ệ ề ầ ầ
ồ ườ ề ộ ỹ ậ ộ ự ọ công v lĩnh v c c c khoan nh i, t ng vây. Cán b k thu t có trình đ chuyên
ề môn, công nhân có tay ngh cao.
M t b ng thi công đã đ
ặ ằ ượ ả ậ ư ậ ấ ồ c gi i phóng, ngu n cung c p v t t ệ v t li u
Khó khăn:
ậ ợ thu n l i.
ệ ả ả ả ằ ị Công trình n m trong khu đô th nên thi công ph i có bi n pháp đ m b o v ệ
ườ ụ ư ế ạ ồ ị sinh môi tr ng đô th hang ngày, tránh ti ng n, b i cho khu dân c . Bên c nh đó
ậ ệ ệ ấ ờ ể vi c cung c p v t li u tránh gi cao đi m.
ự ậ ỹ
ậ Báo cáo th c t p k thu t
18
2.1.2.
ồ ơ ả
ẽ
ế ế ỹ
ượ
ủ ầ ư
ệ
H s b n v thi
ậ t k k thu t thi công đ
c ch đ u t
phê duy t.
ự
ậ
Lu t xây d ng 16/2003/QH11.
ủ
ủ
ề
ả
ố
ị
ị
Ngh đ nh s 15/2003/NĐCP c a Chính ph ngày 16/2/2013 v Qu n lý ch t l
ấ ượ ng
công trình xây d ng.ự
ư
ự
ủ
ề
ộ
ị
Thông t
10/2013/TTBXD c a B xây d ng ngày 25/7/2013 v Quy đ nh chi ti
ế t
ộ ố ộ
ấ ượ
ề
ả
ự
m t s n i dung v qu n lý ch t l
ng công trình xây d ng.
ệ
ẩ
ọ
ồ TCVN 93952012: C c khoan nh i – tiêu chu n thi công và nghi m thu.
ắ ị
ự
TCVN 93982012: Công tác tr c đ a trong xây d ng công trình.
ế ấ
ạ
ố
ố
TCVN 44531995: K t c u bê tông và bê tông c t thép toàn kh i – quy ph m thi
ệ
công và nghi m thu.
ổ ứ
ự
TCVN 40552012: Công trình xây d ng – T ch c thi công.
ự
ầ
ắ ơ ả TCVN 92591/2012: Dung sai trong xây d ng công trình ph n 1 nguyên t c c b n
ậ
ầ
ỹ
ể đ đánh giá và yêu c u k thu t.
ự
ề
ầ
ị
TCVN 92598/2012: Dung sai trong xây d ng công trình ph n 8 giám đ nh v kích
ướ
ể
th
c và ki m tra công tác thi công.
ệ
ấ
TCVN 44472012: Công tác đ t, thi công và nghi m thu.
ặ
ươ
ủ
ử
ị
TCVN 9335 2012: Bê tông n ng – Ph
ng pháp th không phá h y – Xác đ nh
ậ ả
ế ợ
ộ
ườ c
ng đ nén k t h p máy đo siêu âm súng b t n y.
ặ
ươ
ậ ườ
TCVN 93342012: Bê tông n ng – Ph
ng pháp xác nh n c
ộ ng đ nén.
ố ố ằ
ầ
ậ
ố
ố
TCVN 93902012: Thép c t bê tông – M i n i b ng d p ép ng – Yêu c u thi
ế ế t k
ệ
thi công và nghi m thu.
ơ
ố TCVN 16511/2008: Thép c t bê tông – Thép thanh tròn tr n.
ằ
ố
TCVN 16512/2008: Thép c t bê tông – Thép thanh v n.
ệ
ề
ầ
TCVN 31461986: Công vi c hàn – yêu c u chung v an toàn.
ế
ầ
ạ
ỡ
TCVN 31471990: Quy ph m an toàn công tác x p d yêu c u chung.
ầ
TCVN 32541989: An toàn cháy – yêu c u chung.
ầ
ổ
TCVN 32541989: An toàn n – yêu c u chung.
ệ
ấ
TCVN 48791989: Phòng cháy – D u hi u an toàn.
ứ ậ ệ Căn c l p bi n pháp thi công.
ự ậ ỹ
ậ Báo cáo th c t p k thu t
19
ự
ạ
ậ
ỹ
TCVN 53081991: Quy ph m k thu t an toàn trong xây d ng.
ự ế
ự
ề
ệ
ầ
Đi u ki n năng l c nhà th u thi công và th c t
công trình.
ự ậ ỹ
ậ Báo cáo th c t p k thu t
20
2.1.3.
ệ ổ ứ Bi n pháp t ch c thi công
2.1.3.1. B trí t ng m t b ng
ặ ằ ổ ố
a) M t b ng thi công:
ặ ằ
ệ ố ặ ằ ụ ị ạ ậ ị ệ Ngay sau khi nh n bàn giao m t b ng hi n tr ng, h th ng tim tr c đ nh v , cao
ẩ ớ ườ ặ ằ ả ượ ậ ộ đ chu n và ranh gi i công tr ng, biên b n bàn giao m t b ng đ c l p theo quy
ơ ở ụ ệ ẩ ộ ượ ị đ nh hi n hành. Trên c s các tim tr c, cao đ chu n đó đ ầ c bàn giao, nhà th u
ớ ồ ơ ế ố ế ế ế ề ấ ợ ẽ ể s ki m tra đ i chi u v i h s thi t k , n u có v n đ không h p lý, nhà th u s ầ ẽ
ủ ầ ư ể ả ế ị ờ ớ thông báo v i ch đ u t ệ đ có bi n pháp gi i quy t k p th i. Sau đó, nhà th u s ầ ẽ
ệ ố ự ụ ẫ ố ườ ụ xây d ng h th ng m c d n ph c v thi công trên toàn công tr ệ ng và có bi n
ệ ẩ ả ố ọ ố ộ pháp b o v tim c c m c và cao đ chu n trong su t quá trình thi công.
ệ ử ư ự ề ầ ầ Do thi công trong khu v c dân c , vi c x ký n n, làm t ng h m, h m c n ạ ự ướ c
ấ ễ ả ầ ưở ế ậ ng m r t d nh h ế ng đ n các công trình xung quanh, vì v y ngay sau khi ti p
ủ ầ ư ặ ằ ố ợ ẽ ậ ầ ớ ề ị nh n m t b ng, nhà th u s ph i h p v i ch đ u t , chính quy n đ a ph ươ ng
ự ế ệ ả ạ ở ầ ờ ườ kh o sát hi n tr ng th c t nhà . Trong th i gian thi công, nhà th u th ng xuyên
ế ệ ẽ ế ế ả ậ ậ ọ ộ ộ ử theo dõi, c p nh t m i bi n đ ng, n u có bi n đ ng x y ra s có bi n pháp x lý
ố ờ ế ổ ể ệ ặ ằ ả ị k p th i. Công tác b trí chi ti ẽ t t ng m t b ng th hi n trên b n v .
b) L i ra vào công tr
ố ườ ụ ụ ng ph c v thi công:
ầ ố ổ ườ ạ ổ ệ ả Nhà th u b trí 01 c ng ra vào công tr ng. T i c ng này luôn có b o v túc
ự ả ậ ư ấ ậ ẫ ườ ể tr c c ngày l n đêm đ theo dõi xu t nh p v t t ả và qu n lý ng i ra vào công
c) Văn phòng công tr
ườ tr ng.
ngườ
ầ ử ụ ề ườ Nhà th u s d ng container làm văn phòng đi u hành công tr ng. Văn phòng
ỉ ườ ệ ố ớ này cho Ban ch huy công tr ọ ng làm vi c hàng ngày, h p giao ban v i các đ i tác
ậ ươ ớ ừ ạ ạ ợ liên quan và l p ph ng án chi đ o thi công phù h p v i t ng giai đo n.
ẽ ượ ươ ệ ạ Văn phòng s đ ị ầ ủ c trang b đ y đ các ph ng ti n thông tin liên l c và có thê
ệ ớ ọ ế ị Hên h v i các bên có liên quan trong m i lúc. Ngoài ra còn có các thi t b văn
ể ụ ụ ư ệ ạ phòng khác đ ph c v thi công nh máy tính, máy đi n tho i.
d) Kho v t t
ậ ư thi ế ị t b :
ự ậ ỹ
ậ Báo cáo th c t p k thu t
21
ể ứ ậ ư ự ụ ệ ỏ ớ Kho này d ng đ ch a v t t ụ ầ nh , máy móc d ng c c m tay v i di n tích 10
ượ ặ ườ m2 và đ c đ t ngay sát văn phòng công tr ng.
e) Khu v c t p k t xe máy, thi
ự ậ ế ế ị t b thi công:
ượ ệ ố ố ớ ườ ồ ờ ự Khu v c này đ c b trí đ i di n v i văn phòng công tr ả ng, đ ng th i ph i
ở ị ừ ệ ể ậ ợ ừ ệ ả ả ộ ễ v trí d nhìn t phía nhà b o v đ thu n l i ong vi c đi ều đ ng và qu n lý xe
ế ị máy, thi t b trong quá trình thi công.
f) Nhà v sinh công c ng:
ệ ộ
ủ ệ ườ ặ ở ườ ố ướ ạ Nhà v sinh t m c a công tr ng đ t góc công tr ng và cu i h ng gió
ệ ượ ọ ử ạ ẽ ể ả ệ ả ầ chính. Nhà v sinh này luôn đ c v sinh, c r a s ch s đ đ m b o yêu c u v ệ
ườ ướ ượ ể sinh môi tr ng chung t rong công trình. N c thoát đ c đi qua b ph ốt bán tự
ướ ủ ự ả ố ạ ể ử ho i đ x lý tr c khi th i ra ng thoát chung c a khu v c.
ệ ố ệ ạ ụ ụ g) H th ng đi n ph c v thi công và sinh ho t:
ợ ấ ừ ệ ướ ệ ẽ ồ ố ượ ủ ầ ư Ngu n đi n s đu c l y t đi n l i Qu c gia, đ c Ch đ u t cung c ấp
ầ ẽ ệ ắ ặ ố ơ ể ố nguồn đấu n i, Nhà th u s liên h và l p đ t công t đ theo dõi ch ỉ s tiêu th ụ
ẽ ớ ơ ệ ả và s có trách nhi ử ụ ệm thanh toán chi phí s d ng đi n v i c quan ch ồ ủ qu n ngu n
đi n.ệ
ườ ệ ạ ướ ệ ệ ẫ ạ Đ ng dây t ải đi n và m ng l ọ i dây d n đi n dùng các lo i cáp đi n b c
ẫ ượ ọ ườ ệ pvc, tiết di n dây d n đ c tính toán đ ả ảm b o an to àn trong m i tr ng h p s ợ ử
ẫ ượ ộ ạ ừ ụ d ng. Các dây d n này đ c kéo trên các c t cao và t ề ự i t ng khu v c thi công đ u
ệ ớ ộ ế ị có h p đi n v i các thi t b đóng ng ắt an toàn.
h) N c ph c v thi công và sinh ho t:
ụ ụ ướ ạ
ự ế ế ầ ướ ướ ầ Nhà th u d ki n khoan 02 gi ng n ể ấ c đ l y n ế ề c ng m. Chi u sâu gi ng
ự ế ệ ấ ế ầ ướ ụ ụ ử đào d ki n 40 m. Gi ng ng m này ngoài vi c l y n c ph c v thi công, r a xe,
ể ạ ự ướ ượ ầ ừ ế ượ ứ ớ còn đ h m c nu c ng m. N c đ ơ c b m t gi ng khoan, đ c ch a vào trong
ụ ụ ớ các thùng tank ch a nứ ư c ph c v thi công.
i) Thoát n
ướ c thi công:
ặ ằ ế ầ ậ ệ ố ế Sau khi ti p nh n m t b ng, Nhà th u s ố ẽ ti n hành xây d ng h th ng ng ự
ươ ướ ể ạ ợ ọ ướ ố c ng, m ng rãnh thoát n c thích h p đ tránh tình tr ng đ ng n ặ c trên m t
ả ế ạ ằ b ng gây nh h ưởng đ n thi công và giao thông đi l i.
ự ậ ỹ
ậ Báo cáo th c t p k thu t
22
ệ ướ ệ ố ầ ố ướ Vi c thoát n ẽ c h móng, Nhà th u s làm h th ng rãnh thu n ề c v các
ế ơ ồ ướ ệ ố ả ờ ướ gi ng thu r i dùng b m n c thoát lên b và ch y vào h th ng thoát n ặ c m t
ườ ủ ằ b ng c a công tr ng.
ườ ả ố ệ ố ướ ả Trên công tr ng ph i b trí h th ng thoát n ả c thi công đ m b o tiêu n ướ c
ệ ể ả ướ ướ ậ tri ố t đ không gây ng p úng trong su t qúa trình thi công. N c th i tr ả c khi th i
ệ ố ướ ắ ả ả ố ố ọ ra h th ng thoát n ấ c chung Thành ph ph i th i qua h thu l ng đ ng bùn đ t,
ế ả ể ủ ế ể ạ ơ ị ố ph th i đ thi công n o vét thu gom chuy n đ n n i quy đ nh c a Thành Ph .
j) Đ ng t m đ
ườ ạ ể thi công:
ầ ẽ ệ ố ự ườ ạ Trong khu v c thi công chính, Nhà th u s làm h th ng đ ng t m ph c v ụ ụ
ạ ậ ư ể ậ ế ị ậ ợ ị ầ ộ cho giao thòng, đi l i và v n chuy n v t t , thi t b thu n l i, không b l y l ế i. K t
ạ ạ ạ ằ ỡ ượ ặ ấ ườ c u đ ng t m này b ng đá, g ch v , ch t và đ c lèn ch t.
k) H th ng phòng cháy ch a cháy:
ệ ố ữ
ầ ẽ ặ ể ề ử ổ Đ đ phòng và s lý cháy n trong quá trình thi công, Nhà th u s đ t các bình
ả ạ ữ ầ ế ễ ả ứ c u ho t ị i nh ng v trí c n thi t d x y ra h aỏ ho n.ạ
ủ ẽ ộ ườ Hàng ngày s có cán b chuyên trách c a công tr ể ng đi ki m tra th ườ ng
ề ệ ổ xuyên v vi c phòng cháy n .
l) Vi c hoàn tr m t b ng sau khi bàn giao công trình:
ả ặ ằ ệ
ộ ế ị Sau khi thi công xong, toàn b máy móc, trang thi ạ t b thi công và các lán tr i,
ẽ ượ ạ ể ạ ỡ ỏ ườ văn phòng t m s đ c tháo d , chuy n ra kh i ph m vi công tr ẹ ọ ng và d n d p
ủ ầ ư ụ ể ạ ụ ụ ạ đ bàn giao h ng m c công trình cho Ch đ u t ụ ph c v thi công các h ng m c
ế ti p theo..
2.1.3.2. B trí nhân l c và thi
ự ố ế ị t b
ơ ồ ổ ứ S đ t ch c:
ự ậ ỹ
ậ Báo cáo th c t p k thu t
23
Ự Ế Ự Ả B NG KÊ D KI N NHÂN L C THI CÔNG
STT
Bộ phận
Số người
1
Chỉ huy công trường
1
2
Chỉ huy phó công
2
trường
3
Bộ phận Kỹ thuật
4
công trường
4
Bộ phận cug ứng vật
2
tư
5
Bộ phận kế hoạch
2
6
Cán bộ an toàn
2
7
Tổ gia công sắt
22
8
Tổ phụ khoan
24
9
Tổ điện nước
2
10
Các công việc khác
2
11
Đội xe máy thiết bị cơ
8
giới Tổng
70
Ụ Ụ Ả Ế Ị B NG KÊ THI T B PH C V THI CÔNG
Danh mục thiết bị
Số lượng
Năm sản xuất
Máy thi công tường vây
1
Máy phục vụ thi công tường vây, khoan cọc nhồi
2
2
Máy nén khí
1995
ự ậ ỹ
ậ Báo cáo th c t p k thu t
24
Máy đánh ben
1
2005
Máy tách cát
1
2009
Ống đổ bê tông
2 bộ
2010
Ống thổi rửa
2 bộ
2010
Máy bơm dung dịch
5
2006
Máy xúc
1
1996
Gầu khoan
3
2010
Gầu vét
1
2010
Gầu cạp tường
2
2009
Máy bơm các loại
4
2006
Máy hàn
4
2006
Máy cắt uốn thép
2
2010
Thiết bị thí nghiệm
2
2008
2.1.3.3. Tổ chức thi công.
a) Đ nh v , tim c t công trình:
ố ị ị
ẽ ạ ắ ẫ ị ị ố Công tác đ nh v công trình, d n tim c t công trình s do 1 nhóm tr c đ c 2
ườ ả ỹ ư ắ ụ ệ ệ ạ ồ ng ắ i đ m nhi m, g m 1 k s tr c đ c và 1 ph . Công vi c này do 1 nhóm tr c
ủ ậ ậ ả ố ộ ẩ ạ ủ đ c c a công ty đ m nh n, c t m c chu n công trình nh n bàn giao cùa ch đàu t ư
ệ ả ơ ố ớ ẽ ượ ả ố và các c quan qu n lý có trách nhi m. Các m c gi i và c t này s đ ả c b o qu n
ụ ẫ ệ ắ ẩ ậ ộ ố ạ trong quá trình thi công. B ph n tr c đ c có nhi m v d n c t chu n vào công
ư ạ ơ ở ố ị ế ẩ ậ ố ố trình và l u l i trên các v t ki n trúc c đ nh. Trên c s có c t chu n, m c gi ớ i
ụ ể ủ ự ẽ ẽ ầ ả ạ ị ị trên b n v quy ho ch s xác đ nh v trí c th c a công trình c n xây d ng và tim
ự ố ủ c t c a công trình xây d ng.
ự ượ ị Tim c t cố aủ công trình xây d ng đ ằ c xác đ nh b ng máy toàn đ cạ đi n t ệ ử và
ụ ề ướ ụ d ng c đo chi u dài b ngằ th c thép dài 30 ạ ẽ đ ố ệ 50m. Các s li u đo đ c s cượ
ẽ ả ư ạ l u l i trong b n v hoàn công công trình.
ả ọ ọ ồ ị ị ủ Công tác đ nh v tim c c ph i tuân th theo TCVN 9395 c c khoan nh i thi
ồ ơ ệ ế ế ầ ư ữ ể công và nghi m thu và các chi d n ẫ trong H s thi t k , c n l u ý nh ng đi m sau:
ướ ị ỗ ầ ẽ ừ ọ Tr c khi đinh v l đào cho t ng c c, Nhà th u s thi ế ậ ướ t l p l ố i kh ng ch ế
ừ ụ ạ ố ị ị tr cắ đ c cho t ng tr c. Các v trí tim m c, cao đ đ ộ ượ đ tặ c vở ị trí c ố đ nh, ít có
ự ậ ỹ
ậ Báo cáo th c t p k thu t
25
ươ ạ ễ ệ ệ ả ả ố ph ng ti n ệ qua l i, d dàng ki m ề tra, ph i có bi n pháp b o v tim m c. Nhà
ủ th u s th ầ ẽ ườ g xuyên ki m ể tra tính chính xác c a các n ố tìm m c này.
ế ầ ạ ị Tr c ướ khi ti n hành thi công nhà th u thi công l ụ ướ tr cắ đ c đ nh v các tr c ị i
ộ ố ố ị móng và to ạ đ các c c ọ c n ầ thi công. Hệ th ng m c chu n ố ẩ và m c đ nh ị ụ v tr c
ả ề ạ ộ ầ ộ ỹ móng ph i đáp ề ứ ng đi u ki n ệ đ chính xác v to đ theo yêu c u k thu t ậ c aủ
công trinh.
ự ớ ố D a vào các m c ố chỉ gi ố i, m c kh ng ch ấ ế do Bên A cung c p, dùng máy toàn
ệ ử ự ề ướ ế ố ạ đ c đi n t đo và truy n ẫ ề d n c t t ẩ ố ừ ố chu n v xây d ng l m c i kh ng ch và
ư ố ượ ả ặ ị ị đ nh v công ộ ị trình, cũng nh cao đ đ a hình. Các m c này đ ả c b o qu n ch t ch ẽ
ố ể trong su t quá trình thi công, nó làm c s đ ơ ở ế tri n khai giác móng công trinh cũng
ư ụ ụ ố ỉ nh ph c v công tác ki m ể tra trong su t quá trình th công.
ị b) Công tác chu n bẩ
(cid:0) Chu n b công tr
ẩ ị ườ ạ ng, lán tr i...
ậ ượ ủ ầ ư ẽ Khi nh n đ ủ c thông báo c a Ch đ u t ể , chúng tôi s tri n khai ngay các
ị ư ẩ công tác chu n b nh :
Hình thành b máy thi công theo ph
ộ ương án đã đ ra.ề
L p ắ d ngự các công trình t m ph c v ch huy và đi u hành công tr
ụ ụ ỉ ề ạ ườ ng.
B trí khu v c gia công s t thép, bãi v t li u, nhà ch huy.
ậ ệ ự ắ ố ỉ
ặ ệ ố ệ ả ắ ệ ệ L p đ t h th ng đi n thi công, đi n b o v .
L p h th ng n
ệ ố ắ ướ ụ ụ ệ ố ướ ạ ặ ằ c ph c v thi công, h th ng thoát n c t m m t b ng.
Làm đ
ườ ụ ụ ầ ử ạ ng t m ph c v thi công, c u r a xe.
Các công trình ph c v nh : c ng, t
ụ ụ ư ổ ườ ng rào ...
Các bi n báo, n i qui công tr
ể ộ ườ ườ ườ ng, đ ng thi công, ra vào công tr ng.
ở ớ ữ ệ ấ ộ M l p hu n luy n an toàn lao đ ng, phòng cháy, ch a cháy... cho t ấ cả cán t
ự ộ b công nhân tham gia xây d ng.
ứ ẻ ể Khám và ki m tra s c kho .
Ph bi n bi n pháp thi công, k thu t thi công, k thu t an toàn,…t
ổ ế ệ ậ ậ ỹ ỹ ớ ọ i m i
ẽ ườ thành viên s tham gia công tr ng.
ự ậ ỹ
ậ Báo cáo th c t p k thu t
26
Ki m tra, b o d
ể ả ưỡ ộ ệ ố ủ ế ị ng toàn b h th ng an toàn c a các thi ư t b thi công nh :
ể ậ ộ ế ị ệ ư ộ máy đào, ô tô v n chuy n, máy tr n, các thi ơ ệ t b đi n nh aptômát, đ ng c đi n,
ệ ầ c u dao đi n.
(cid:0) V t t
ậ ư công trình
T t c các v t li u s d ng cho công trình s đ
ậ ệ ử ụ ấ ả ẽ ượ ầ ả ả c nhà th u đ m b o đúng
ấ ượ ồ ơ ờ ề ỹ ủ ậ ầ ầ ị ch t l ng yêu c u, tuân th các quy đ nh v k thu t trong h s m i th u do
ủ ầ ư ấ ả ậ ự ầ ả ứ ế ậ ả ả ị Ch đ u t quy đ nh. T t c các v t t đ u có k t qu ch ng nh n đ m b o yêu
ấ ượ ấ ưở ơ ấ ượ ủ ấ ầ c u ch t l ng, có hóa đ n xu t x ng, đăng ký ch t l ế ả ng c a nhà s n xu t, k t
ệ ả ỏ qu thí nghi m và th a mãn các TCVN.
Nhà th u s đ trìnhlên Ch đ u t
ủ ầ ư ẽ ệ ầ ấ ượ ứ ậ ỉ các ch ng ch xác nh n ch t l ng,
ậ ư ẫ ố ậ ư ư ồ ậ ư ế m u v t t , cũng nh ngu n g c v t t và ti n hành mua v t t ự ồ sau khi có s đ ng
ủ ầ ư ệ ủ ý duy t c a ch đ u t .
Nhà th u s l u l
ầ ẽ ư ạ ườ ộ ộ ầ ủ ứ ỉ i văn phòng công tr ng m t b đ y đ các ch ng ch xác
ể ủ ầ ư ế ệ ể ạ ầ ậ ả ồ ố ị nh n ngu n g c, k t qu thí nghi m, ki m đ nh đ t yêu c u đ ch đ u t và c ơ
ấ ứ ể ả ườ ế ợ quan qu n lý thanh tra ki m tra b t c lúc nào. Trong tr ầ ng h p n u có yêu c u
ủ ầ ư ấ ượ ệ ể ấ ộ ạ ậ ư ủ ủ c a Ch đ u t trong vi c ki m tra đ t xu t ch t l ng các ch ng lo i v t t có
ườ ầ ẽ ệ ố ụ ằ ả ả trên công tr ấ ủ ể ng, nhà th u s tuy t đ i tuân th đ nh m m c đích đ m b o ch t
ệ ố ủ ượ l ng tuy t đ i c a công trình.
ố * C t thép:
Đ đ m b o ch t l
ể ả ấ ượ ả ử ụ ườ ng cho công trình, thép s d ng trong công tr ả ng ph i
ế ế ầ ủ tuân th theo thi ồ ơ ờ t k và h s m i th u.
ế ấ ả ầ ố ế ề ủ ả ả C t thép trong k t c u bê tong ph i đ m b o các yêu c u thiét k v ch ng
ạ ườ ủ ộ ợ ớ ị lo i, c ng đ , phù h p v i quy đ nh c a TCVN 4453 – 1995, TCVN 5574 – 1994,
ả ượ ủ ườ ệ ể TCVN 1651 – 1985, ph i đ c ki m tra thí nghi m đ c ộ ng đ thi ế ế ớ ư t k m i đ a
ử ụ vào s d ng.
Thi công và nghi m thu k t c u bê tong c t thép theo TCXDVN hi n hành
ế ấ ệ ệ ố
ể ẩ ẩ ọ ồ ọ Tiêu chu n thi công c c đào nh i TCXD 197: 1998, Tiêu chu n ki m tra c c khoan
ệ ẩ ồ nh i TCVN 196 – 1997, Tiêu chu n thi công và nghi m thu TCXDVN 326:2004,
ự ậ ỹ
ậ Báo cáo th c t p k thu t
27
ấ ượ ề ị ị ậ ẩ ỹ Ngh đ nh 209/2004/NĐCP v QL ch t l ng CTXD và các tiêu chu n k thu t lien
quan khác.
ư ề ả ế ử ể ệ ẫ ố ạ C t thép đ a v công trình ph i ti n hành thí nghi m m u th đ phân lo i,
ể ử ụ ệ ấ đ s d ng chính xác cho c u ki n.
C t thép c c barrette và tuwongf vây s d ng c t thép AI đ
ử ụ ọ ố ố ườ ng kính D<10,
ườ All đ ng kính D=>10 mm
C t thép tr
ố ướ ướ ề ặ ạ ổ c khi gia công và tr c khi đ bê tong có b m t s ch, không
ấ ầ ỡ ỉ ượ ắ dính bùn đ t, không dính d u m , không hoen gh . Thép đ ẳ c kéo và n n th ng
ướ tr c khi gia công.
ướ ư ể ệ ể ố Tr c khi đ a c t thép vào đ thi công công trình có thí nghi m ki m tra
ườ ấ ơ ủ ộ ướ ề ẩ c ng đ , các tính ch t c lý c a thép. Kích th ố c tiêu chu n hay chi u dài c t
ượ ướ ẽ ố ầ ượ ấ ả thép không đ c nh h n ỏ ơ kích th c ghi trong b n v . C t thép c n đ ẫ c l y m u
ẽ ể ấ ầ ầ ki m tra đúng theo TCVN 1971985 và 1981985. Nhà th u s cung c p đ y đ ủ
ậ ủ ỉ ề ứ ả ấ ồ ố ư ấ ứ ch ng ch v ngu n g c và ch ng nh n c a Nhà s n xu t khi t ặ v n giám sát ho c
ủ ầ ư ầ ch đ u t yêu c u.
ề ượ ủ ừ ế ắ ạ ư Thép đ a v đ c x p thành t ng ch ng lo i, kê trên các giá và che ch n đ ể
ư ỏ ư ỉ tránh h h ng, hoen g do m a gió gây ra.
ả ẩ ố ượ ế ể ỗ ồ S n ph m c t thép đ ừ c ti n hành ki m tra theo t ng lô, m i lô g m 100 thanh
ấ ỳ ể ể ạ ứ ỗ ầ ấ ấ ạ cùng lo i, c m i lô thép 2040 t n nhà th u l y 3 thanh b t k đ ki m tra t i các
ủ ầ ư ệ ị ố ệ ượ ể phòng thí nghi m đ báo cáo ch đ u t và TVGS, tr s sai l ch không v t quá
ị quy đ nh cho phép.
ế ỗ ườ ầ ượ ở M i lô thép giao đ n công tr ng c n đ c kèm b i:
ố ừ ứ ồ ứ ẽ ấ ậ ế ậ Ch ng nh n ngu n g c t nhà cung c p. Ch ng nh n này s cho bi ồ t ngu n
ấ ượ ố ượ ượ ố g c thép, ch t l ng và s l ng đ c giao.
Vi c th nghi m các m u c t thép đ
ẫ ố ử ệ ệ ượ ệ ạ ự ộ c th c hi n t ệ i m t phòng thí nghi m
ư ấ ỉ ị ộ ậ đ c l p do T v n giám sát ch đ nh.
Các thông tin cho m i lô đ
ỗ ượ ố c trình trong vòng 21 ngày sau khi c t thép đ ượ c
ế ườ ậ ố ẫ ớ ộ giao đ n công tr ng v i m t báo cáo giao nh n c t theo theo m u:
ự ậ ỹ
ậ Báo cáo th c t p k thu t
28
ườ ố ứ ỉ STT Ngày cung c pấ Đ ng kính Thanh m uẫ S lôố S ch ng ch thí
ố ầ ể ả ấ ướ ả ấ ạ Các thông s c n ki m tra là: Tên nhà s n xu t, n c s n xu t; hình d ng;
ố ượ ế ấ ạ ứ ệ ớ ạ ộ kh i l ệ ng; di n tích ti t di n ngang tính toán; ng su t t i gi ả i h n ch y; đ giãn
ươ ố dài t ng đ i.
ồ ườ ượ ệ ạ ự ườ ằ Gia công l ng thép cho t ng vây đ c th c hi n t ệ i hi n tr ng b ng máy
ố ố ượ ắ ố ợ ế ợ ắ c t, u n k t h p, c t thép đ ớ c c t u n phù h p v i hình dáng, kích th ướ ủ c c a
ẽ ượ ắ ố ế ố ộ thi t ế k . Các thanh thép s đ c c t u n ngu i theo TCVN 44531995. Sai s trong
ệ ắ ố ỉ ố ả vi c c t, u n thép không đ ượ ượ c v t quá các ch s nêu trong b ng 4 TCVN 4453
1995.
ố ố ạ ượ ự ệ ị ố ớ N i c t thép đ i v i các lo i thép đ c th c hi n theo quy đ nh cùa thi ế ế t k ,
ị ự ớ ỗ ố ề ả ả ở ị ố không n i ố các v trí ch u l c l n và nh ng ch u n cong, đ m b o chi u dài m i ữ
ế ế ạ ị ố n i thép theo thi t k qui đ nh và qui ph m.
ữ ệ ể ố ố Hàn ráp n i các thanh c t thép có th cho phép th c ề ự hi n trong nh ng đi u
ệ ớ ớ ợ ki nệ phù h pợ v i các bi n pháp an toàn phù h p v i TCVM 4453,5574,1651
ệ ố ượ ố ớ Sai l ch cho phép đ i v i m i hàn không v t quá tr s ị ố ở ả 6 trong m cụ b ng
4.3 TCVN 44531995.
ố ệ ủ ừ ạ ộ ố C t thép gia công bu c thành t ng lô theo ch ng lo i và có ghi s hi u, s ố
ử ụ ể ầ ẫ ượ l ng đ tránh nh m l n khi s d ng.
ẽ ượ ồ ấ ườ ể ể ị L ng thép s đ c đánh d u rõ ràng trên công tr ng đ bi u th ph ươ ng
ướ ệ ư ố ượ ầ ẽ ể ẹ ọ h ng chính xác cho công vi c đ a vào h đ c tr n v n. Nhà th u s ki m soát
ạ ồ ế ạ ồ ố ố ữ ch ng bi n d ng l ng thép trong quá trình nâng và h l ng thép vào h đào. Nh ng
ể ế ế ủ ẽ ượ ở ư ấ ồ ố đi m nâng và thi t k c a giá nâng s đ c đ ng ý b i t v n giám sát. C t thép
ượ ố ị ư ạ ử ể ắ ắ ố đ c c đ nh ch c ch n đ tránh gây h h i trong su t quá trình nâng, x lý và di
ầ ắ ổ ị ỉ ờ ể d i đ duy trì ph n che ch n ch đ nh trong quá trình đ bê tông.
ướ ầ ổ ư ấ ể Tr c khi đ bê tông, nhà th u báo cáo cho t ế v n giám sát đ n ki m tra và
ệ ệ ể ệ ố ố nghi m thu công tác c t thép. Vi c ki m tra và nghi m thu công tác c t thép tuân
ủ ề ọ ồ ệ th đi u 4.7 TCVN 44531995 và TCVN 9395 c c khoan nh i thi công và nghi m
thu.
ự ậ ỹ
ậ Báo cáo th c t p k thu t
29
* Bê tông th ngươ ph m:ẩ
ươ Bê tông dùng trong công trình là bê tông th ng ph ẩm đ ượ ấp bởi các tr mạ c c
ượ ớ ụ bê tông… và đ c v ận chuyển t i chân công tr ình bằng xe chuyên d ng, tuân theo
ọ ồ ệ ỹ TCVN 9395 c c khoan nh i thi công và nghiệm thu và điều ki n k thu tậ của thi tế
ướ ự kế. Tr c khi thi c ông Nhà th u ầ s ẽ gửi danh sách, h s n ồ ơ ăng l c các nhà cung c âp
ư ấ ườ ầ ợ bê tông cho T v n giám s át. Trong tr ng h p T v ư ấn giám sát yêu c u Ki m ể tra
ờ hi n trệ nườ ng các tr m bạ ê tông Nhà th u sầ ẽ b trố í sắp xếp th i gian .
ạ ộ ấ ọ Công suất tr m tr n đ ủ cung c p bê t ộ ông cho quá trình đổ nhiều c c cùng m t
ố ờ lúc.Tr cướ khi thi công ph iả trình cấp ph i cho TVGS , KTA, th i gian t ừ lúc tr n t ộ ớ i
ổ lúc đ không đ ợ ược vu t quá 4 gi ờ .
Bê tông dùng đá 10x20, mác M350. đ sộ tụ theo quy định 18±2 cm, phải có độ
ế ộ ẩ ọ ố dính k t và linh đ ng cao để khi đổ bằng ng ố đổ sẽ cho sản ph m bê tông c c t t.
ậ ệ ầ ậ Các v t li u đ ấ ể sản xu t bê tông đ ỹ ảm bảo yêu c u k thu t theo tiêu chu ẩn
ệ ứ ờ ế ế ậ ệ hi n hành đ ồng th i đáp ng các yêu câu b ổ sung của thi t k . Các v t li u đ ể sản
ấ ể ẫ ượ ượ xu t bê tông c ế ó m u phi u ki m tra ch t ấ l ng và đ c ch đ ủ ầu t chư ấp thu nậ
ướ ượ ớ tr c khi đ a s ư ố l ế ng l n đ n công tr ình.
ướ ả ượ Xe bê tông tr c khi vào c ông tr nườ g ph i đ c l yấ m uẫ kiểm tra đ ộ s t,ụ
trong quá trình đổ bê tông m t c c l n l ộ ọ ầ ượ ấy b t ấ k ỳ 3 t t l ổ m u,ẫ m i tỗ ổ 03 m u.ầ
ẫ ệ m u có kích thư c ớ 150x150xl50mm để ph c ụ v cụ ông tác thí nghi m. Tu ỳ theo yêu
ệ ầ c u TVGS, KTA ẫ , TVTK m u bê tông thí nghi m sau 7 ngày , 14 ngày, 28 ngày, tuân
ự ệ ẩ ọ ồ theo quy chu n xây d ng hi n hành ệ TCVN 9395 c c khoan nh i thi công và nghi m
ấ ượ ề ả ị ị ự thu, ngh đ nh 209/2004/NĐCP v qu n lý ch t l ng công trình xây d ng và các
ẩ ỹ ậ tiêu chu n k thu t liên quan khác.
ị ữ ố * Dung d ch gi thành h đào:
ặ ủ + Đ c tính c a Bentonite:
ộ Bentonite th c ự ch tấ là m t dộ ạng đất sét mà khi tr n v i n ớ ướ ẽ ạ ra một c s t o
ụ ị dung d ch Tị hixotropic có tác d ng gi ữ nổ đ nh bề m t đ t ặ ấ trong vài tu n l ầ ễ .
ự ậ ỹ
ậ Báo cáo th c t p k thu t
30
ườ ấ ắ ạ Bentonite sử d ng ụ thi công t ng ch n đ t là lo i bentonite Supegel 100 do
ứ ấ ả ặ ươ ươ An Phát s n xu t cung ng trên th tr ị ưở Vi ng tệ Nam ho c t ng đ ng. Cá c thông
ượ ụ ụ s kố ỹ thu tậ c aủ bentonite đ c đính kèm trong ph l c.
ầ ị ự ự ướ Khi h đố ào đã đ y dung d ch bentonite, áp l c cao h n ơ áp l c n ầ c ng m s ẽ
ướ ố ả ấ ư ờ ạ t o ra xu h ng là bentonite thấm vào l pớ đ t vách h đ o. Th ế nh ng nh có các
ố ạ ự ế ứ ị ế ạ ấ h t đ t sét có trong dung d ch mà s k t kh i t o nên t c th ự ì khi n cho áp l c
ự ướ ộ ự ổ ị bentonite và áp l c n c cách ly ạ nhau, áp l c ự bentonite t o ra m t l c n đ nh tr ên
ố thành vách h đào.
ố ấ ế ấ ấ ấ ộ ớ Trong đ t sét, đ dày c a l ế ủ ớp k t kh i r t th p, nh ng trong l p đ t không k t ư
ơ ư ộ ớ ụ ỏ dính, n có th ể cao h n l2mm và c ó tác d ng nh m t l p màng ngăn không cho
bentonite tiêu tán vào lòng đ t.ấ
ủ ượ ạ ủ ế Khi dòng n ướ ị ả ại, s ự ổn định c a vách h c b c n l ố đào đ ở c t o ra ch y u b i
ầ ở ộ ị hi u ng ệ ứ vòm, góc ma sát trong và m t ph n b i áp l c ủ ự th yủ tĩnh c a dung d ch.
+ Sử d ng ụ Bentonite khi đào :
ử ụ ạ ồ ộ ườ ả Bentonite s d ng khi đào là lo i có n ng đ bình th ng kho ng 3050 kg/m3.
ớ ọ ậ ậ ượ N c t l ớ ướ ỉ ệ thu n v i dung tích còn b t ộ bentonite thì t lỉ ệ thu n v i tr ng l ng.
ị ượ ộ ườ ộ ố ằ ộ Dung d ch bentonite đ c tr n trên công tr ng b ng máy tr n t c đ cao và
ể ộ ớ ư ồ đ cho ờ hydrate hoá m t th i gian trong thùng ch ứa r i sau đó m i đ a vào h ố đào.
ị ử ụ ượ ồ ạ Dung d ch bentonite sau khi s d ng đ c thu h i l i, qua máy sàng l c r i đ ọ ồ ượ c
ể ử ụ ả ạ ả b o qu n đ s d ng l i.
ố ượ ể ả ự ổ ơ ị ấ Khi đào đ t, h đào đ c b m đ y ả ầ bentonite đ b o đ m áp l c n đ nh. Khi
ị ử ụ ặ ố ơ ơ b m dung d ch bentonite vào hố đào s d ng h ệ th ng Silô ho c, m ế ầ áy b m n u c n
thi t.ế
ộ ỹ ậ ậ ố Trong su t quá trình thi công, m t k thu t viên luôn ki m ẩ ể traa c n th n các
ủ ề ể ệ ọ ợ ặ đ c tính lý h c và hoá h c c a ọ ủ bentonite đ xem có đ đi u ki n phù h p đ đ ể ượ c
ế ụ ử ụ ti p t c s d ng hay không.
ạ ượ ầ ộ ế ị Khi đã đ t đ c đ sâu c n thi ế t, công lác đào k t thúc. Dung d ch bentonite
ượ ế ằ ạ ả ưở ớ ẫ l n bùn cát đ c thay th b ng ằ bentonite s ch nh m tránh làm nh h ng t ấ i ch t
ườ ắ ố ượ ổ ử ệ ạ ằ ượ l ng t ấ ng ch n đ t. H đào đ c làm s ch b ng vi c th i r a dùng máy nén
ự ậ ỹ
ậ Báo cáo th c t p k thu t
31
ấ ừ ố ượ ề ể ứ ỉ ị khí. Dung d ch l y ra t h đào đ c qua máy sàng cát v b ch a. Quy tr nh n ày
ế ừ ố ứ ượ ứ ế ụ c ti p t c cho đ n khi bentonite hút lên t h đào đáp ng đ ỉ c các ch tiêu k ỹ
ề ậ thu t đã đ ra.
ả ượ ế ố ữ Trong quá trình tái ch bentonite, h đào ph i đ c gi ầ cho luôn đ y bentonite,
ị ượ ế ằ ượ ớ v i dung d ch đ c tái ch n m trên trong khi bentonite bẩn đ c hút ra t ứ ướ i d
ườ ể ượ ớ đáy công nhân s ẽ th ng xuyên đo ki m tra hàm l ng cát ố đáy h .
ồ ố Khi công vi cệ này hoàn thành, có thể h ạ l ng thép xu ng h đố ào. Trong khi đổ
ế bê tông, bentonite đ c ượ b mơ ra t ố đừ ầu h đào và tái ch qua mày sàng rung.
ặ ế ị ể ủ + Các đ c tính c a bentonite, thi t b ki m tra:
ế ị ượ Nói chung, thi t b đo đ c s ẽ dử ụng s theo các chi tiêu cùa các tiêu chu n ẩ dầu
khí Hoa K ỳ (APIRP 13B)
ệ ả Trong phòng thí nghi m t ạ ông trường ph i có các thi i c ế b ị bao g m :ồ t
ỉ ọ 1 cân đo t tr ng
1 cân đo đ ộ nh t.ớ
Giấy đo độ PH.
ộ 1 b đo hàm l ngượ cát.
ộ ượ ộ ớ Bentonite m i tr n xong sẽ đ c đo ỷ ọ t tr ng b ng ằ cân, đo đ nh t b ớ ằng côn
ử ộ ấ ộ ớ ượ ế ị ọ th đ nh t, đ PH bàng gi y qu ỳ và hàm l ng cát b ằng thi t b l c.
ộ ụ ấ Đ PH s ẽ đ c ượ đi uề chỉnh trong khi thi công bằng cách thêm các ch t ph gia
(sô đa)
ự ậ ỹ
ậ Báo cáo th c t p k thu t
32
2.1.4.
ọ ệ ậ ỹ ồ Bi n pháp k thu t thi công c c khoan nh i
2.1.4.1. Trích d n tiêu chu n,
TCVN 206-1998 TCVN 4453-1995 TCVN 9395-2012
Cọc khoan nhồi – yêu cầu về chất lượng thi công Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép toàn khối – quy phạm thi công và nghiệm thu Cọc khoan nhồi – Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu
2.1.4.2. Quy trình thi công
ẫ ẩ qui ph m ạ
ơ ế Quá trình thi công và nghiêm thu coc nh i ồ đư c Nhà th ầu ti n hành theo TCVN
ư 93952012 (Cọc khoan nhồi Thi công và nghiệm thu). Trình t thi c ư ông nh sau:
ẩ ị Công tác chu n b ;
ị c cọ ; ị Đ nh v
ạ ố (casing);
H ng vách
ạ ỗ ;
Khoan t o l
lỗ khoan lần 1; ạ Làm s ch đáy
H lạ ồng thép;
ạ ố ổ ử ọ ố ổ ê tông c c, ng th i r a;
H ng đ b
ạ ố ần 2;
Làm s ch đáy h khoan l
Đ bổ ê tông c c;ọ
ách; ố Rút ng v
t đầu c c;ọ
L p cáấ
ằ ả ọ ; ặt b ng và b o qu n c c ả
Thu d n mọ
ọ ế .
Khoan c c ti p theo
ế ạ ủ ế • Mô t cả hi ti t công đo n thi c ông ch y u trong qu y trình
ị ọ ị 2.1.4.3. Đ nh v c c
ọ ẽ ượ ặ ả ị C c s đ c đ t theo b n theo v trí thi ế ế t k .
ầ ượ ừ ở ỹ ư ự ể ố T các m c ban đ u đ c xây d ng b i k s , các đi m tham chi u s đ ế ẽ ượ c
ọ ẽ ượ ự ủ ị ự ể ị xây d ng. V trí c a các c c s đ c xác đ nh d a trên các đi m trên.
ử ụ ể ặ ộ ị ị Chúng ta s d ng m t ho c hai máy kính vĩ đ xác đ nh v trí, tâm c a c c s ủ ọ ẽ
ượ ằ ị ườ đ c xác đ nh b ng hai đ ẳ ng th ng.
ự ậ ỹ
ậ Báo cáo th c t p k thu t
33
ư ụ ẽ ắ ọ ơ ị ị ị Sau khi xác đ nh tìm c c, đ n v thi công s báo cho kí s ph trách đ a tr c
ư ấ ủ ệ ể ả ừ ủ c a Ban qu n lý và c a T v n giám sát ki m tra nghi m thu. Sau đó, t tâm này
ọ ề ể ươ ể ẽ ể s tri n khai ra 4 đi m cách tâm c c đ u nhau theo 2 ph ể ng, 4 đi m này dùng đ
ạ ố ề ể ấ ố ỉ ị ki m tra và đi u ch nh h ng vách xu ng đ t đúng v trí.
ự ế ườ ắ Vét l ng( 30p) Thi công th c t ngoài công tr ng:
ồ ọ ị ị Đ nh v tim c c khoan nh i (20 phút)
2.1.4.4. Công tác h ng vách
ạ ố
ơ ườ ườ ố ố ớ ọ Đ ng kính ng ch ng vách l n h n đ ố ng kính c c. Có b trí hai thanh neo
ể ữ ố ị ổ ố ườ 1200mm đ gi ng ch ng vách không b đ khi khoan, tăng c ổ ng khi đ bê tông.
ự ậ ỹ
ậ Báo cáo th c t p k thu t
34
Ố ượ ặ ở ố ng ch ng vách đ c đ t chính xác b i hai máy kinh vĩ sau khi tính các góc
ủ ố ữ ề ả α β , ố ườ và kho ng cách gi a máy kinh vĩ. Đ ng kính và chi u dày c a ng ch ng
ẽ ượ ặ ạ vách s đ c xem xét trong quá trình tính toán. Hai máy kinh vĩ đ t t i công tr ườ ng
ệ ỉ ươ ủ ọ ứ ế ớ ẽ ượ s đ ể ể c hi u ch nh đ ki m tra theo ph ng đ ng c a c c cho đ n khi cho t i khi
khoan xong c c. ọ
Ố ượ ử ụ ủ ọ ể ổ ọ ố ng ch ng vách đ ị c s d ng đ duy trì n đ nh c a c c khi đào c c, đ ể
ấ Ố ề ạ ậ ố ọ ị ế không s p đ t. ng ch ng vách không b bi n d ng vào méo mó theo chi u dài c c
Ố ượ ắ ặ ở ể ỗ ạ ố ố ng ch ng vách đ c l p đ t b i máy khoan đ khoan l ố và h ng ch ng
Ố ố ượ ạ ở ị ươ ứ vách. ng ch ng vách đ c h b i máy khoan, v trí theo ph ủ ố ng đ ng c a ng
ố ượ ạ ố ệ ộ ố ở ỉ ạ ch ng vách đ c hi u ch nh khi h ng ch ng vách b i m t máy kinh vĩ t i công
ườ ộ ủ ố ộ ự ố ơ ủ ấ tr ng. Cao đ c a ng ch ng vách cao h n cao đ t ấ nhiên c a đ t ít nh t là
ể ả ỗ ẩ 20cm đ ngăn bentonite b n và bùn ch y vào trong l khoan.
ể ọ ướ ế ế ể ố Ki m tra tâm c c tr ệ c khi chuy n đ n công vi c ti p theo. Sai s cho phép
ủ ọ ệ ộ ọ ượ ớ ủ c a tâm c c A là < 80mm. Đ nghiêng chênh l ch c a c c không đ ơ c l n h n
ớ ướ ứ ẳ 1:100 so v i h ng th ng đ ng.
Ố ượ ể ả ệ ỗ ở ầ ọ ng vách đ c dùng đ b o v thành l khoan đ u c c, tránh l ở ấ ề đ t b
ặ ồ ẫ ố ướ ạ ỗ ố ề ờ m t đ ng th i là ng d n h ng cho su t quá trình khoan t o l ố , chi u dài ng
ủ ố ộ vách là 6m; đ dày c a ng vách là 15mm
ừ ị ọ ượ ặ ằ ể ố ị ị T v trí tim c c đ ể c đ nh v trên m t b ng, tri n khai b n đi m theo hai
ướ ả ớ ớ ừ ầ ọ h ng vuông góc v i nhau v i kho ng cách t ấ ớ ể tâm c c ra hai đi m g n nh t l n
ố ử ể ạ ể ẽ ể ầ ố ơ h n 1,5 l n bán kính casing. B n đi m này s làm m c g i đ h và ki m tra s b ơ ộ
ộ ọ ố ế ệ ị ọ t a đ casing sau n ày. Sau khi k t thúc vi c xác đ nh tim c c, ng vách đ ượ ầ c c n
ụ ế ị ể ắ ầ ạ ố ể ẽ ế ợ ị tr c mang thi t b khoan s di chuy n đ n v trí thích h p đ b t đ u h ng vách.
ứ ỉ Đ aư máy vào v trị í khoan, căn ch nh cho máy đ ng th ổ ăng băng và n đinh trong
ố . su t quá trình khoan.
ế ị ẳ ằ Dùng th cướ , qu rả i kiọ m ể tra xem thi t b có b ng ph ng hay không, sau đó
ủ ầ ặ ấ ớ ầ ề ớ ỉ ki m ể tra đ vuộ ông góc c a c n khoan cùng v i g u so v i m t đ t, đi u ch nh máy
ớ khoan cho t i khi đ t y ạ êu c uầ .
ự ậ ỹ
ậ Báo cáo th c t p k thu t
35
ỉề ộ ằ ứ ủ Sau khi đ u ch ỉnh xong đ b ng ph ủ ầ ẳng c a máy và đ th ng đ ng c a c n ộ ẳ
ạ ỗ ạ ố khoan thì tiến hành khoan t o l h ng vách.
ắ ị ấ ớ ứ Căn c vào m ặt c t đ a ch t c ị ấ ông trình các l p đ a ch t bên trên và chi ều sâu
ế ị ự ể ầ ớ ạ ố ướ ạ ố m c nu c ng m đ quy t đ nh chi ều sâu h ng vách. Tr c khi h ng vách, ta
ầ ồ ố dùng g u khoan m i 1 đo n ạ bằng 3/4 chiều dài ng vách ồ ắ ố (4.50m) r i l p ng vách
ầ ớ ố ầ vào c n khoan sau đ h t ổ ạ ừ ừ ống vách t t i c t yêu c u.
ộ ẳ ạ ố ể ả ố ủ ố Trong su t quá trình h ng vách ph i luôn luôn ki m tra đ th ng góc c a ng
ặ ấ ả ố ớ ị ọ vách v i m t đ t và v trí tâm ng vách ph i trùng v ới tim c c thi ế ế t k .
ự ế ườ Thi công th c t ngoài công tr ng:
ạ ỗ ơ ộ ồ ể ầ ỗ Đào t o l , dùng máy xúc đào s b r i dùng g u đào đ đào l . ( 30 phút)
ư ườ ạ ể ả Trong quá trình đào l u ý th ng xuyên đo l ố ớ i kho ng cách v i các đi m m c
ể ả ắ ượ ể ả ố ị ạ ố đ đ m b o đào đúng v trí, đi m m c là các thanh s t đ ề c đóng m nh xu ng n n
ằ ấ ể ữ ố ị đ t đ gi c đ nh b ng búa.
ự ậ ỹ
ậ Báo cáo th c t p k thu t
36
ạ ố H ng casing (15 phút)
ạ ố ự ệ ệ ạ ằ ố Vi c h ng casing th c hi n b ng cách: dùng máy khoan nâng lên h xu ng
ố ợ ụ ọ ượ ẽ ự ố ướ ấ ầ ng casing, l i d ng tr ng l ng ng s t ố xu ng d i đ t mà không c n dùng
ư ố ớ ạ ố ố ử ụ búa rung nh đ i v i các lo i ng casing khác, nguyên nhân là ng casing s d ng
ườ ạ ế ề ắ ố ạ t i công tr ng này chi u dài ng n ( 6m), trong quá trình h n u quá ch i thì có th ể
ể ấ ơ ấ ố ơ ổ ướ đ n c vào đ t xung quanh ng đ đ t t ễ ạ ố i nhão, d h ng h n.
ự ậ ỹ
ậ Báo cáo th c t p k thu t
37
2.1.4.5. Công tác khoan t o lạ ỗ
ắ ạ ấ ấ ạ ố ố ố H xong ng casing, đ p l i đ t quanh ng( đ t sét càng t t).
Yêu cầu chung c a củ ông tác khoan bằng gầu xoay.
ị ượ ỉ ặ ấ ố ơ Dung d ch Bentonite đ ủ ố c b m vào h khoan cao x p x m t trên c a ng
ố ượ ư ậ ể ữ ch ng vách và đ ố c duy trì nh v y trong su t quá trình thi công đ gi cho thành
ự ướ ị ậ ự ơ ố h khoan không b s p và m c dung d ch ả ị Bentonite ph i cao h n m c n ầ c ng m
ể ả ố ồ ổ ọ ố t i thi u 1,5m trong su t quá trình thi công c c, bao g m c quá trình đ bê tông.
ự ậ ỹ
ậ Báo cáo th c t p k thu t
38
ụ ụ ề ằ ấ ộ ộ ố ị ệ T c đ khoan ph thu c vào đi u ki n đ a ch t, nh m tránh s p thành h ố
ệ ượ ầ ố ả ả ộ khoan do gây hi n t ng hút khi kéo, th và xoay g u t c đ nhanh . Kéo th và
ầ ố ẽ ậ ượ ố ấ ộ ủ ớ ộ xoay g u t c đ ch m s tránh hi nệ t ị ng này. Cao đ c a h , đ t, các l p đ a
ấ ẽ ượ ậ ọ ch t s đ c ghi và nh t ký thi công c c.
ấ ừ ố ẽ ượ ự ổ ị ượ Đ t đào ra t h khoan s đ c đ vào khu v c quy đ nh và sau đó đ ậ c v n
ể ỏ ườ ổ ạ ơ ủ chuy n ra kh i công tr ng và đ t i n i quy đ ố ịnh c a thành ph .
ườ ẽ ế ụ ấ ợ ượ ể Trong tr ỏ ố ng h p, đ t đào lên kh i h khoan s ti p t c đ ằ c ki m tra b ng
ắ ệ ấ ả ế m t và so sánh v ới tài li u kh o sát khu đ t trong su ấ ốt quá trình khoan. N u th y
ệ ệ ấ ả ớ ạ ộ ẽ ượ ị đ a ch t khác v i tài li u kh o sát, vi c xem xét l ố i đ sâu h khoan s đ ả c th o
ậ ạ ườ ư ấ ữ ề ầ lu n t i công tr ng gi a Nhà th u và T v n giám sát và chi u dài c a c c s ủ ọ ẽ
ượ ậ ạ ề ệ ả ỉ ườ ớ ư ấ đ c đi u ch nh theo vi c th o lu n t i công tr ng v i T v n giám sát.
ố ổ ẽ ượ ậ ọ Các thay đ i trong su t quá trình kho an s đ c ghi vào nh t ký thi công c c.
ườ ờ ị ấ ấ ợ ị ố Trong tr ng h p b t ng b m t dung d ch Bentonite trong h khoan kh ông
ượ ả ấ ư ấ ố đ ậ c ch m tr ễ mà ph i l p ngay h khoan báo cáo cho T v n giám s át và ch chờ ỉ
d n.ẫ
ặ ự ổ ủ ị Làm t ấ ả ác b t c c ướ ần thi c c t đế ể ngăn ch n s đ ra c a dung d ch bentonite
ườ ụ ạ ố ỉ trên công tr ng b ng ằ cách s ử d ng các b ọ ể ch a,ứ ống ch ng vách t m trên đ nh c c
ạ ị ố ố và thu l i dung d ch b ơ ằng b m qua hệ th ng ng kín …
ạ ỏ ử ụ ể ạ Lo i b dung d ch ị Bentonite, lo i mà không th tái s d ng ạ ượ ạ l i đ c t i công
ườ ả ưở ườ tr ng và bố trí đ ể không làm nh h ế ng đ n m ôi tr ng.
ượ ị ự ả ả ộ Nh mằ đạt đ ọ c cho c c kh n ả ăng ch u l c cao; đ m b o kh ông xáo tr n và đ ể
ướ ắ ằ ấ ượ ả mùn đất d i đáy h ố khoan, ch cắ ch n r ng t ạ tấ c các lo i mùn đ t đ c lo i b ạ ỏ
ố ỏ kh i đáy h khoan.
ể ể ộ ẳ ủ ố ố Đ ki m soát đ th ng đ ả ứng c a h khoan, trong su t quá trình khoan ph i
ượ ể ằ đ c ki m tra b ng máy kinh vĩ.
ấ ả ả ượ ớ ạ ộ ố T t c các công tác trên ph i đ c thi công t i khi h khoan đ t đ sâu thi ế t
kế.
* Công tác khoan đ t:ấ
ự ậ ỹ
ậ Báo cáo th c t p k thu t
39
ạ ỗ ượ ự ụ ệ ằ Công tác khoan t o l đ ầ c th c hi n b ng máy khoan chuyên d ng, nhà th u
ạ ươ ủ ặ ươ ể ử ụ s d ng máy khoan CX, KH ho c các ch ng lo i t ng đ ng đ thi công khoan
t o ạ lỗ.
ể ấ ướ ị ị Di chuy n máy khoan vào v trí khoan, dùng t m thép lót d ể ổ i xích đ n đ nh
ằ ặ ỉ máy khoan trong quá trình khoan. Căn ch nh máy khoan thăng b ng, dùng ni vô ho c
ề ỉ ươ ươ ụ ọ máy kinh vĩ đi u ch nh c ần khoan thẳng theo hai ph ng (Ph ng d c tr c máy
ươ ớ ụ khoan và ph ng vu ông góc v i tr c máy khoan).
ạ ỗ ằ ể ế ạ ố Sau khi h và ki m tra xong ng vách, ti n hành khoan t o l b ng ph ươ ng
pháp khoan xoay ph n tuả ần hoàn.
ả ấ ầ ầ ầ ượ Sau khi khoan đ y g u thì kéo g u khoan lên và x đ t ra, bùn khoan đ c máy
ẽ ậ ủ ể ầ đào xúc lên ô tô t ầ ự ổ ặt trong t m quay c a g u. Sau đó ô tô s v n chuy n ra đ đ
ỏ ườ ế ế ậ kh i công tr ng đ n bãi t p k t.
ộ ẳ ứ ủ ề ầ ố ỉ B trí máy tr c đ c đ lu ắ ạ ể ôn đi u ch nh đ th ng đ ng c a máy và c n khoan.
ộ ỏ ậ ớ ỹ ủ Khi khoan tới l p cu i s i thì k thu t thi công báo cho giám sát thi công c a
ấ ằ ể ả ộ ướ ệ Ban qu n lý ra ki m tra, nghi m thu đ sâu khoan đ t b ng th c đo sâu.
ầ ầ ả Sau khi khoan đầy g u thì kéo g u khoan lên, khi kéo g ầu khoan lên ph i kéo t ừ
ệ ượ ệ ứ ể ệ ừ ừ ừ t tránh hi n t ng hi u ng chân không và v a quay v a rút đ tri t tiêu ma sát
ỗ ở ượ bên thành l khoan tránh l thành vách. Mùn khoan đ c đ ặ ổ thành đ ng trên m t ố
ượ ể ậ ể ấ đ t và đ c máy đào xúc lên ôt ô đ v n chuy n đ n ả ỗ ấ ế bãi đ đ t th i.
ệ ượ ị ỗ ả Khi có hi n t ấ ng th t thoát dung d ch trong l ệ khoan nhanh thì ph i có bi n
ử ờ ị pháp x lý k p th i.
ộ ỏ * Công tác khoan cu i s i
ắ ẩ ộ ỏ ế ệ ớ ơ ị Sau khi b t đ u khoan vào l p cu i s i, đ n v thi công ti n hành nghi m thu
ộ ặ ỏ ủ ớ ế ế ầ cao đ g p s i. Khi khoan đ chi ều sâu vào l p cu i s ộ ỏi theo thi t k yêu c u thì
ệ ề ộ ti nế hành báo cho giám sát thi công ra ki m tra, nghi m thu chi u sâu khoan cu i ể
ướ ế ỏ ằ s i b ng th c đo sâu và k t thúc công tác khoan t o l ạ ỗ .
ự ế ườ Thi công th c t ngoài công tr ng:
ế ộ ế ế ọ ồ Khoan đ n đ sâu thi t k thi công : (2h30p), dùng máy khoan c c nh i, có 2
ệ ị ậ ể ầ ổ ấ ầ ố công nhân: 1 lái máy, 1 ch u trách nhi m gi t ch t trên g u khoan đ g u đ đ t.
ự ậ ỹ
ậ Báo cáo th c t p k thu t
40
ể ả ư ả ộ ộ Trong quá trình đào l u ý đo đ sâu đ đ m b o đ sâu thi ế ế t k .
ự ậ ỹ
ậ Báo cáo th c t p k thu t
41
ả ừ ơ ố ọ ừ ị Ngoài ra v a đào ph i v a b m dung d ch bentonite vào h c c.
2.1.4.6. Làm s ch đáy l
ạ ỗ ầ khoan l n 1
ạ ỗ ề ể ỗ ế Sau khi khoan t o l xong, đo ki m tra chi u sâu l ừ khoan, ti n hành d ng
ờ ắ ờ ắ ừ ế ệ ạ ỗ ờ khoan ch l ng, th i gian ch l ng t 24 ti ng. Vi c làm s ch đáy l koan đ ượ c
ự ệ ầ ằ th c hi n b ng g u vét.
ự ế ườ ắ Vét l ng( 30p) Thi công th c t ngoài công tr ng:
ự ậ ỹ
ậ Báo cáo th c t p k thu t
42
2.1.4.7. Gia công và l p đ t l ng
ắ ặ ồ thép
a. Gia công l ngồ thép:
ố ướ ả ượ ụ ư ấ ậ C t thép tr ư c khi đ a vào s ử d ng ph i đ c Ch đ ủ ầu t ch p thu n. L ồng
ượ ế ạ ệ ẽ ệ ậ ả ỹ thép đ ề c ch t o theo b n v và đi u ki n k thu t, vi c thi c ông lồng thép s doẽ
ộ ộ ạ m t đ i chuyên ngành thi công t i công tr ường và có giám sát c a k s ủ ỹ ư. Các lồng
ượ ọ ố thép đ c kê trên các thanh thép H350 ho ặc c c ván thép. C ế ạ ông tác n i và ch t o
ủ ượ ự ệ lồng thép tuân theo điều 4 c a TCVN 445395 và đ c th c hi n theo các b ướ c
sau:
ẽ ả ế ế ắ ố ố ố ố + Cắt và gia công c t thép theo b n v thi t k . Sai s do c t u n c t thép
ượ ỉ ố ụ không v ả t qua các ch s cho phép trong b ng 4 (m c 4.2 TCVN 445395).
ự ậ ỹ
ậ Báo cáo th c t p k thu t
43
ố ố ượ ố ộ ố ướ + U n thép: c t thép đ c u n ngu i trong máy u n. Kích th c và dung sai
ợ phù h p theoTCVN 88741991.
ủ ớ ố ị ướ ủ ố ẽ ả + C đ nh các thanh thép ch v i các b c c a c t thép theo b n v đã đ ượ c
ệ ưỡ duy t vào các d ng thép tròn.
ủ ớ ắ ộ ướ ị + Bu c các đai xo n vào các thanh thép ch v i các b ằ c theo quy đ nh b ng
ắ ả ộ ợ s i thép m ềm, đuôi bu c ph i xo n quay vào trong.
ắ ố ổ ị + L p các ng siêu âm và cố đ nh vào trong l ng thép.
ể ả ả ố ắ + Xung quanh lồng thép có l p con kê đ đ m b o cho l ạ ồng thép h xu ng h ố
ệ ồ ứ ề ả ố ổ ớ khoan thẳng đ ng và cách đ u vách h khoan, duy trì l p bê t ng b o v l ng thép
theo đúng thi ế ế t k .
Yêu c u c a ầ ủ công tác l p dắ ngự l ng ồ thép:
ố ủ C t thép ch :
ườ ố ượ ẽ ả Đ ng kính và s l ng tuân theo b n v thi ế ế t k .
ụ ủ ả ạ ố ồ ố ộ ế ạ Chi u ề dài c t thép ch ph thu c vào đo n chia. L ng c t thép ph i ch t o
ừ ứ ạ ổ ủ ọ ườ thành t ng đo n căn c vào chi ều dài t ng th ể c a c c. Thông th ạ ng các đo n
chia có th là ể 11,7m.
ố C t thép đai:
ườ ố ự ữ ệ ả Đ ng kính c t thép đai (fi 10), kho ng cách gi a các vòng đai th c hi n theo
ẽ ả b n v thi ế ế t k .
ồ ị Đ nh tâm l ng thép:
ả ử ụ ế ạ ồ ể ễ ệ ặ ố ệ ầ Đ d dàng cho vi c ch t o l ng, c n ph i s d ng các c t thép đ c bi t làm
ủ ả ặ ự Vòng đai lúc lắp d ng ho c vòng c . ữ Đ ngườ kính vòng đai ph i tuân th theo
ộ ứ ể ữ ữ ể ả đúng h ồ s ơ thi ế ế Vòng đai ph i đả ảm b o đ c ng đ có th gi t k . v ng l ồng thép
ệ ị ươ ố và các ng thép thí nghi m siêu âm . Các c tố thép đai đ nh v ị đ c làm đ ượ àm c l
ắ ố ố ọ ướ ủ ị bằng c t thép xo n h àn đính vào c t thép d c. Kích th c c a đai đ nh v đ ị ượ c
ứ ườ ch n cọ ăn c vào kích th ố ướ ồng c t thép và đ c l ng kính l ỗ khoan đ c ượ chỉ đ nhị
ẽ ả trên b n v thi ế ế t k .
Các con k ê :
ự ậ ỹ
ậ Báo cáo th c t p k thu t
44
ể ả ả ả ớ ố ồ ị Đ đ m b o chi ều dày l p bê tông b o v l ệ ồng c t thép và đ nh tâm l ng thép
ậ ủ ướ cần dùng các con kê. Để tránh s ự xâm nh p c a n ỉ ố c gây ra g c t thép d c ọ c aủ
ố ị ố ị ữ ố ố ọ ọ c c, kh ông c đ nh con kê tr ên c t thép d c, hàn c đ nh con kê vào gi a 2 c t thép
ằ ỏ ọ ạ d c c nh nhau b ng 1 thanh thép nh .
ệ ượ ể ằ ố ố B trí m t h ộ ệ th ng gi ng đ tránh hi n t ẩ ng đ y n i l ổ ồng thép lên.
Móc treo:
ượ ị ế ạ ẩ ố ớ ổ Móc treo đ c b trí sao cho khi c u, l ng thép không b bi n d ng l n. Móc
ượ ụ ố ượ ị ẩ c u đ c dùng c t thép chuyên d ng và đ ẩ c gia công theo đúng v trí móc c u
ượ ướ đ c tính toán tr c.
Ố ng siêu âm:
Ồ ằ ượ ở ườ ng siêu âm b ng thép, đ c hàn kín đáy, có đ ố ng kính trong 59.9mm. N i
ả ằ ả ắ ố ống b ng hàn có măng xông, đ m b o kín, tránh rò r ỉ làm t c ng.
ầ ượ ủ ả ặ ả ộ ồ ố ống siêu âm c n đ ẳ c bu c ch t vào c t thép ch , đ m b o đ ng tâm, th ng
ố ổ ọ ượ ướ ạ ị ứ đ ng. Sau khi đ bê tông c c các ng đ ổ ầ c đ đ y n ậ c s ch và b t kín, tránh v t
ạ ơ làm t c ắ ống. l r i
ỡ ồ ể ế Nâng chuy n và x p d l ng thép:
ố ớ ọ ườ ể ồ ả ượ ớ ố Đ i v i các c c có đ ng kính l n, nâng chuy n l ng c t thép ph i đ c móc
ế ế ề ể ạ ạ t ể ạ i nhi u đi m đ h n ch bi n d ng.
ồ ượ ắ ự ế ẽ ằ ạ L ng thép đ c thi công l p d ng và x p trên bãi láng b ng bê tông s ch s và
ượ ế ỗ ể ế ằ ạ ồ khô ráo. L ng thép đ c x p trên các con kê b ng g đ tránh bi n d ng và không
ượ ồ đ c ch ng lên nhau.
ệ ồ ư ấ ẽ ơ ị Sau khi làm hoàn thi n l ng thép đ n v thi công s báo cho T v n giám sát
ủ ầ ư ệ ệ ề ồ ố ồ ủ c a Ch đ u t nghi m thu l ng thép (nghi m thu s thanh, chi u dài l ng thép,
ườ ủ ữ ạ ồ ộ ố ớ đ ố ng kính thanh thép, ch ng lo i thép, m i bu c, m i hàn). V i nh ng l ng thép
ử ụ ệ ấ ồ ượ ậ đã đ ượ ư v n giám sát nghi m thu đ ng ý cho s d ng đ c t c ghi vào nh t ký thi
ơ ở ậ ủ ự ả ị ệ công làm c s l p biên b n nghi m thu theo quy đ nh c a d án.
ự ế ạ ả ườ ắ ặ ồ L p đ t l ng thép Hình nh th c t t i công tr ng:
ự ậ ỹ
ậ Báo cáo th c t p k thu t
45
b. H lạ ồng thép:
ế ử ấ ạ Ngay sau khi k t thúc gi ố ai đo n vét r a h khoan, ta l p sàn c ông tác chuyên
ể ự ệ ệ ố dùng trên mi ng ng vách đ th c hi n h ạ lồng thép.
ướ ị ể ạ ạ ộ ạ Tr c khi h ạ lồng thép vào v trí, c ần đo đ c ki m tra l i cao đ t i các đi mể
ữ ượ ượ xung quanh và 1 đi mể gi a đáy l ộ ỗ khoan. Cao đ đáy không đ ệ c sai l ch v t qu á
ị quy đ nh cho phép ∆ h≤100 mm.
ặ ồ ự ỗ ượ Các thao tác d ng và đ t l ng thép vào l khoan đ ự c th c hiên nhanh g nọ để
ượ ướ h nạ ch tế iố đa l ng mùn khoan sinh ra tr c khi đ b ổ ê tông.
ộ ế ế ể ằ Khi h lạ ồng thép đến đ cao thi ả t k ph i treo l ồng phía trên và gi ng đ khi
ị ố ố ọ ổ đ bổ ê tông lồng thép không b u n d c đâm xu ng đáy l ặ ị ẩ ỗ khoan ho c b đ y n i lên
trên.
ướ ơ ả ể ắ ạ ồ ư ặ Các b c c b n đ l p đ t và h l ng thép nh sau:
ự ậ ỹ
ậ Báo cáo th c t p k thu t
46
ạ ừ ừ ạ ố ứ ế ấ ố + H t t ộ ả đo n ng thép th nh t vào trong h khoan cho đ n cao đ đ m
ậ ế ả b o thu n ti ệ ế ố ện cho vi c k t n i đo n l ạ ồng thép ti p theo.
ụ ằ ố ỡ ượ ế ạ ố + Gi lữ ồng c t thép b ng giá đ chuyên d ng đ ằ c ch t o b ng c t thép
ườ ặ ớ đ ng kính l n ho c thép hình.
ố ọ ự ế ệ ắ ạ ố ớ ố + L p n i đo n ti p theo và th c hi n công tác n i các thanh c t d c v i nhau
ắ ố ằ ặ ặ ộ ố ằ ằ b ng cách bu c, có ho c không hàn đính hay b t n i b ng cóc ho c n i b ng
coupler.
ố ỡ + Tháo giá đ và h ti p l ố ạ ế ồng c t thép xu ng.
ặ ạ ố ớ ế ế ạ ạ ệ ố + L p l i các thao tác trên đ i v i vi c n i các đo n ti p theo cho đ n đo n cu ối
cùng.
ể ố ộ + Ki m tra cao đ phía trên c a l ủ ồng c t thép.
ể ỗ + Ki m tra đáy l khoan.
ị ổ ể ố ồ ổ + Neo lồng c t thép đ khi đ bê tông l ng thép không b n i lên.
ế ố ả ẳ ố ườ ố + Lồng c t thép sau khi k t n i ph i th ng, các đ ng ng thăm dò ph iả th ngẳ
và
ủ ố ộ ệ ố ạ ị ố ồ ố thông su t. Đ l ch tâm c a ng t i v trí n i l ng c t thép không đ ượ ượ c v t
quá 1 cm.
ổ ượ ắ ớ ự ủ ư ấ ự ố ố L ng thép đ c l p d ng xu ng h khoan v i s giám sát c a t v n giám sát
ựơ ậ ậ và đ c ghi nh n vào nh t kí thi công.
ự ế ạ ả ườ Hình nh th c t t i công tr ng
ạ ồ ờ H l ng thép (1 gi 50 phút):
ự ậ ỹ
ậ Báo cáo th c t p k thu t
47
ầ ẳ ạ ố ớ ố ố Trong quá trình h các c t thép c n n i các ng siêu âm th ng hàng v i nhau và
ố ồ n i l ng thép
ạ ồ ố H xong l ng thép cu i cùng thì hàn :
ẽ ượ ố ằ _móc câu vào ng siêu âm, móc câu s đ ố c móc vào thành ng casing nh m
ữ ả ố gi ọ cho ng casing không sát đáy c c quá, cách 1 kho ng 5060 cm.
ể ọ ầ ố ố _ Hàn đ u ng siêu âm đ b c kín ng siêu âm
ự ậ ỹ
ậ Báo cáo th c t p k thu t
48
2.1.4.8. H ng đ bê tông
ạ ố ổ
ạ ố ế ắ ắ ặ ổ ổ Sau khi l p đ t xong l ng thép, ta ti n hành l p ráp và h ng đ bê tông. Các
ề ề ổ ố ớ ằ ồ ống đ bê tông g m nhi u đo n ạ ống có chi u dài ớ ≥3m n i v i nhau b ng kh p
ren .
Ố ổ ượ ắ ỗ ạ ố ng đ bê tông đ c l p chính gi a t ữ âm l khoan và h sâu xu ng đáy l ỗ
ớ ườ ổ ử ầ ạ ợ ố ố khoan v i tr ng h p ph i l ế ầ ả ắp ng th i r a làm s ch đáy h khoan l n 2 n u c n.
ổ ử ử ắ ố ổ ố ố Sau khi th i ổ r a xong, rút ng th i r a lên và l p thêm ng đ bê tông sao cho ng
ỗ ụ ớ đ bổ ê tông cách đáy l ả khoan kho ng 2030 cm đ đ b ể ổ ê tông v i m c đích ngay t ừ
ẻ ổ ạ m đ bê t ố ông đ u ầ tiên t o ra dòng cu n các mùn khoan còn sót l ạ trong quá trình i
ổ ử ủ ố ầ ổ th i r a lên phía trên t o ạ cho lỗ khoan sạch. Đ u trên c a ng đ bê tông đ ượ ắ c l p
ổ ễ ớ v i ph u đ .
ự ế ạ ả ườ ặ ố ắ ổ l p đ t ng đ bê tông ( 35 phút): Hình nh th c t t i công tr ng:
ự ậ ỹ
ậ Báo cáo th c t p k thu t
49
2.1.4.9.
ỗ Làm s ch ạ đáy l khoan lần 2
ươ ạ Làm s ch đáy l ỗ khoan bằng ph ng pháp khí nén.
ươ ổ ử ệ ượ ố Ph ng pháp này vi c th i r a đ ự c th c hi ện bằng ng đ ế ợ ổ bê tông k t h p
ườ v i ớ ống thép D90 và ống khí nén bằng cao su đ ng kính 45 mm d ẫn xuống đáy hố
ướ ự ấ ọ khoan. D i áp l c khi nén l ượ Bentonite và ch t đ ng đáy l ng ỗ khoan b đ y ị ẩ lên
ố ổ trên ra ngoài qua ng đ ho ặ ống thép D90 lắp bên trong ống đ bổ ê tông. Do vi cệ
ỗ ụ liên t c hút Bentonite trong lòng l khoan thông qua ống đ bổ ê tông lên l ngượ
ạ ấ ậ ả ấ Bentonite sẽ b hị ụt và h th p do v y ph i có bi ện pháp t c thứ ổ ì c p b xung
ụ ả ộ ượ Bentonite liên t c vào lỗ khoan đảm b o đ ch ênh áp đ ằ c cân b ng. L ượ ng
ỗ ượ ứ Bentonite này khi trào ra khỏi l khoan đ ổ c thu h i vào thùng ch a sau đó qua h ệ
ố ế ị ọ ậ ụ ể ử th ng b ể thu hồi và thi t b l c cát đ x lý và t n d ng l ạ . i
ử ụ Điều kiện s d ng:
ỉ ạ ọ Trong đi uề kiện các ch ti êu Bentonite đ t yêu c ầu và đ lộ ắng đ ng t ạ ỗ i l
khoan > 15 cm và ≤20cm
ẽ ờ ư ấ ử ệ ị ơ Sau khi thổi r a xong đ n v thi công s m i t v n giám sát ra nghi m thu đ ộ
ủ ố ộ ạ ệ ố ạ s ch cùa h khoan. Nghi m thu đ s ch c a h khoan theo các ỉ ch tiêu sau:
ớ ặ ắ ị ố ọ B ề dày l p c n l ng đáy c c không quá tr s sau theo TCVN 93952012:
ọ ọ ố C c < 5 cm; C c ma sát + ch ng ≤5 cm;
ự ế ạ ả ườ ặ ắ ử ướ ố X lý c n l ng d i đáy h khoan (30s) Hình nh th c t t i công tr ng:
ự ậ ỹ
ậ Báo cáo th c t p k thu t
50
2.1.4.10. Công tác đổ bê tông
ướ ọ ấ Bê tông tr c khi ả ấ đổ ph i l y m ẫu, mỗi c c 3 t ổ ẫu l y cho ba ph m ần, đ uầ ,
ỗ ổ ữ ố ệ ẫ ướ ượ ể gi a và mũi c c ọ , m i t 3 m u. C t li u, n c và xi m ăng đ c th ử mẫu, ki m tra
ị ọ ế ị theo quy đ nh cho công tác bê tông. K t qu ả ép mẫu kèm theo lý l ch c c.
ộ ụ ủ ữ ể ộ ụ ả ậ ộ ả ộ ứ ơ Đ s t c a bê tông: "Đ s t" đ n gi n là m t thu t ng đ mô t ỗ đ c ng h n
ư ế ử ụ ự ơ ả ư ợ h p bê tông nh th nào, h n là s d ng s mô t chung chung nh "tính m ẩ ướ t"
ủ ỗ ề ỏ ợ ượ ượ ổ hay "tính l ng". Chi u cao c a h n h p bê tông sau khi đ ụ c đ trong nón s t c đ
ả ừ ộ ữ ề ẫ ấ ẫ ơ ớ gi m khác nhau t m t trong nh ng m u khác. M u v i chi u cao th p h n ch ủ
ượ ử ụ ộ ụ ự ẫ ườ ế y u đ ớ c s d ng trong xây d ng, v i các m u có đ s t cao th ng đ ượ ử c s
ự ể ườ ử ụ ệ ể ỉ ườ ụ d ng đ xây d ng đ ủ ng v a hè. M c đích c a th nghi m là đ đo l ự ồ ng s đ ng
ấ ủ ế ố ượ ề ế ỏ nh t c a bê tông. Nhi u y u t đ ầ ụ ể ủ c tính đ n khi th a mãn các yêu c u c th c a
ườ ả ằ ộ ỗ ể ả ấ ộ ợ ồ c ng đ bê tông, và đ đ m b o r ng m t h n h p đ ng nh t xi măng đang đ ượ c
ự ệ ả ị ử ử ụ s d ng trong quá trình xây d ng.Các th nghi m cũng xác đ nh thêm kh năng "d ễ
ủ ể ề ễ ậ ấ ộ ầ thi công" c a bê tông, mà cung c p m t quy mô v cách d dàng v n chuy n, đ m
ả ưỡ ặ ỹ ư ử ụ ả ể ch t, và b o d ổ ấ ế ng bê tông.Các k s s d ng k t qu đ sau đó làm thay đ i c p
ề ằ ố ỉ ướ ụ ặ ph i bê tông b ng cách đi u ch nh t ỷ ệ l xi măngn ẻ c ho c thêm ph gia hóa d o
ộ ụ ủ ỗ ể ợ đ tăng đ s t c a h n h p bê tông.
ườ Kiểm tra đ s t c a b ộ ụ ủ ê tông: V i mớ iỗ xe chở bê tông khi đ n cế ông tr ng ph ải
ộ ụ ượ ki m ể tra đ s t. sau khi quay đ c 8 10 vòng quay c a bủ om ch bở ê tông, bê tông
ượ ấ ụ ạ đ ổ c l y ra đ vào khu ôn mẫu hình nón c t đ t tr ên m t tộ ấm phẳng. Đ m bầ ằng
ừ ấ ủ ẫ ẫ ầ ố ị thanh thép fi 16 t 2426 l n. kéo ng m u lên, đo v trí cao nh t c a m u so v i v ớ ị
ầ ố ị ượ ộ ụ ủ ộ ụ trí bê tông lúc đ u trong ng ta xác đ nh đ c đ s t c a bê tông. Đ s t cho phép
ủ c a bê tông: 18 ±2 cm.
ự ậ ỹ
ậ Báo cáo th c t p k thu t
51
ệ ể ổ ỗ ượ ắ ầ Vi c đ bê tông b t đ u khi ki m tra đáy l ạ khoan đã s ch, hàm l ng cát
ắ ặ ố ồ ị trong dung d ch bentonite ở ỗ l ổ khoan ≤6%, đã l p đ t xong l ng thép và ng đ .
ướ ẽ ổ ơ ượ ợ Tr ị c khi đ bê tông đ n v thi công s tính toán l ớ ng bê tông phù h p v i
ỗ ọ ạ ấ ẩ ộ ị ượ l ng bê tông cho m i c c sau đó báo cho tr m tr n c p bê tông chu n b bê tông
ỗ ọ ấ ả ả ờ ổ cung c p đ m b o th i gian đ cho m i c c không quá 4h.
ư ế Quá trinh đ ổ bê tông đ cượ ti n hành nh sau:
ướ ặ ợ Tr c khi đ bổ ê tông, đ t 1 nút b t ệ ọ biển thích h p vào trong lòng phía mi ng
trên c a ủ ống đ .ổ
ủ ố ượ ả ứ ậ ố Bê tông mẻ đầu tiên ph i có đ kh i l ng sao cho m c bê t ông ng p ng đ ổ
ỏ ơ ừ t đáy lên không nh h n 2m;
ế ả ả ả Trong quá trình đ bổ ê tông ti p theo ph i luôn luôn đ m b o ph ố ần ng đ ổ
ậ ng p trong bê tông cũ không đ ỏ ơ cượ nh h n 2m;
ạ ố ả ể ả ố Khi đổ bê tông ph i luôn kéo và h ng đ ả ổ lên xu ng nhi u l n đ b o đ m ề ầ
ị ắ bê tông không b t c trong ống đ ;ổ
ượ ể ườ ậ Cao độ c a bủ ê tông đ c ki m tra th ng xuyên và ghi chép vào nh t kí công
trình.
ả ả ờ ượ ớ ạ Th i gian đ ổ bê tông đ m b o không v t quá gi ờ i h n cho phép cùa th i
ế ữ ầ ạ ổ gian ninh k t ≤4h. Khoảng cách gián đo n gi a 2 l n đ <15 phút.
ự ậ ỹ
ậ Báo cáo th c t p k thu t
52
ừ ố ẽ ượ ơ Trong quá trình đổ bê tông bentonite trào ra t h khoan s đ ề c b m v thùng
ế ọ ẽ ch a thứ ông qua máy sàng cát đ l c cát và s tái s ử d ng.ụ
ự ế ạ ả ườ Hình nh th c t t i công tr ng:
ằ ổ ươ ữ ế Đ bê tông b ng ph ng pháp v a dâng trong 2 ti ng:
ừ ố ồ ệ ổ ừ ổ ầ Trong quá trình đ bê tông, đ t ng ph n xong thì rút t ng ng lên r i v sinh
2.1.4.11. Rút ống vách
ng:ố
ừ ằ ố ế Sau khi k t thúc đ b ổ ê tông t 15 ệ ố 20 phút thì rút ng vách lên b ng h th ng
ủ ả ươ ẳ dây (rút + xoay) c a máy khoan. Khi rút và xoay ph i theo ph ả ứ ng th ng đ ng, đ m
ầ ọ ộ ọ ị ả ổ b o n đ nh đ u c c và đ chính xác tâm c c.
ắ ế ữ ố ệ ượ ế ố ố Chú ý c t h t liên k t gi a ng vách và c t thép, tránh hi n t ng c t thép b ị
kéo theo ống.
ự ế ạ ườ ề ặ ồ ấ ấ ố Rút ng casing lên r i l p đ t lên b m t sau khi Th c t t i công tr ng:
ế ổ đ bê tông xong 4 ti ng:
ự ậ ỹ
ậ Báo cáo th c t p k thu t
53
2.1.4.12.
ọ Công tác thu d n m t b ả ọ ặ ằng và b o qu n c c ả
ế ị ậ ư ế ị ả ế ặ ằ ể ổ ổ Bê t ng đ xong ph i ti n hành thu don m t b ng, di chuy n thi t b , v t t đ n v trí
ổ ượ ử ạ ặ ố ọ ế c c ti p theo. Các ng đ bê ố ổ tông, ng th i đ c r a s ch tránh bêtông ho c cát, bentonite
ọ ế ặ ằ ắ ố ọ đ ng trong ng gây t c trong quá trình thi công c c ti p theo. M t b ng trong quá trình đ ổ
ế ặ ườ ể bê tông n u tràn ra m t công tr ầ ẽ ổ ạ ạ ng nhà th u s đ ch t g ch đ hút Bentonite sau đó m iớ
ể ậ ỏ ườ ườ ẫ xúc lên ôtô v n chuy n ra kh i công tr ng tránh tr ng h p đ t ợ ấ l n bù n bentonite ch yả
ỏ ườ ườ ỏ l ng ra kh i thành xe ra đ ấ ệ ng gây m t v sinh môi tr ng thành ph .ố
2.1.5.
ệ Bi n pháp an toàn trong thi công
2.1.5.1. Bi n pháp b o đ m giao thông trong quá trình thi công
ả ả ệ
ể ả ắ ầ ả ố Đ đ m b o giao thông thông su t không gây ùn t c, Nhà th u d ki n s đ ự ế ẽ ề
ộ ố ệ ề ế ườ ra m t s bi n pháp đi u ti t giao thông xung quanh công tr ư ng nh sau:
ổ ứ ỉ ẫ ự ể ắ ồ ườ T ch c rào ch n, d ng bi n báo ch d n lu ng giao thông trên công tr ng.
ự ậ ỹ
ậ Báo cáo th c t p k thu t
54
ổ ườ ầ ờ ầ ể ướ ẫ ạ ứ T ch c ng i c m c , c m còi đ h ng d n giao thông t i các nút giao
ườ ườ ệ ắ ả ầ thông g n công tr ng th ủ ng xuyên x y ra ùn t c giao thông do vi c thi công c a
ầ nhà th u gây ra.
ế ợ ớ ơ ư ả ị ườ ổ K t h p v i c quan nh Qu n lý đô th , công an ph ng, t ố ụ dân ph , c m dân
ề ố ế ư ờ ữ ể ớ ph tham gia đi u ti t giao thông vào nh ng th i gian cao đi m nh gi đi làm,
ờ ệ ặ ế ho c h t gi làm vi c.
ườ ệ 2.1.5.2. V sinh môi tr ng
ậ ệ ủ ể ở ị ả ị ạ Công tác chuy n v t li u vào ph i b t b t theo quy đ nh c a S giao thông
ậ ố ờ ể ườ ể công chính. B trí v n chuy n vào ban đêm, tránh các gi cao đi m đông ng i.
ế ả ả ậ ể ỏ Các ph th i trong khi dung và lúc hoàn thành ph i v n chuy n kh i công
ả ượ ả ị ạ ể trình cũng ph i đ ả ờ c chuy n ra vào ban đêm, xe ch ph i b t b t, trên thùng xe ph i
ừ ủ ể ế ả ơ ọ ườ ạ ố b trí v a đ đ tránh khi xe ch y, ph th i r i vãi d c đ ng.
ướ ả ạ ượ ủ ơ ồ N c th i sinh ho t và thi công đ ị c d n vào n i quy đ nh c a Ch đ u t ủ ầ ư
ướ ệ ố ả ướ ả ủ tr c khi ch y vào h th ng thoát n ố c th i c a Thành ph .
ữ ườ Nhà WC (Nam, N ) công tr ớ ng m i xây ở ố ướ cu i h ng gió.
ế ị ả ượ ử ạ ướ Khi thi ỏ t b xe máy ra kh i công trình ph i đ c r a s ch tr c khi di chuyên
ườ ộ trwn đ ng giao thông công c ng.
ộ ộ ượ ườ ụ ượ ệ ơ Đ ng giao thông n i b đ c làm v sinh hàng ngày , n i có b i đ c phun
ướ ạ n c d ng t ơ ươ i s ng mù.
2.1.5.3. An toàn lao đ ngộ
(cid:0) Quy đ nh chung: ị
ố ề ế ả ả ồ ộ Các máy thi công đ m b các thông s v ti ng n, đ rung cho phép.
ể ả ả ạ ệ ả ế ự ầ Đ đ m b o thi công an toàn, mang l i hi u qu kinh t ệ cao, c n th c hi n
ữ ề ặ ả ộ ệ ạ nghiêm túc nh ng văn b n pháp quy v an toàn lao đ ng. Đ c bi t là quy ph m an
ự ạ ế ị toàn trong xây d ng TCVN 5308 – 91; Quy ph m an toàn thi t b nâng: TCVN 4244
ự ệ ạ 86; Quy ph m an toàn đi n trong xây d ng TCV 4086 – 95; Lan can an toàn TCVN
4431 – 87…
(cid:0) Bi n pháp c
ệ ụ thể:
ự ậ ỹ
ậ Báo cáo th c t p k thu t
55
T i công tr
ạ ườ ậ ả ộ ệ ộ ng ph i thành l p b máy v ề công tác an toàn lao đ ng, v sinh
ườ ướ ệ môi tr ng và ạ m ng l ả ạ ộ i an toàn viên ho t đ ng có hi u qu .
ả ậ ế ừ ạ ệ Ph i l p bi n pháp thi c ông chi ti t cho t ng h ng m c c ệ ụ ông vi c, trong các
ệ ệ ượ ướ ế ượ ấ bi n pháp đó thì bi n pháp an toàn đ c quan tâm tr c h t. Sau khi đ c c p tr ên
ổ ế ệ ệ ọ ớ duy t bi n pháp thi công, ph bi n cho công nhân h c xong m i thi công.
Cán b công nhân
ộ ườ ượ ở ông tr c ng đ ều đ ấ c hu n luy ơ ả ện c b n v ề an toàn
ứ ữ ạ ầ ộ ỉ ỉ ườ ượ ấ ứ ớ ấ lao đ ng, ai đ t yêu c u m i c p ch ng ch , ch nh ng ng c c p ch ng ch i đ ỉ
ớ ượ ệ ở ườ ấ ả ộ ườ m i đ c vào làm vi c công tr ng, t t c lao đ ng làm vi c ệ ờ ông tr c ng đeo
ệ ủ phù hi u c a công ty.
Công nhân đ
ượ ỳ ả ủ ứ ẻ ị ứ ả c khám s c kho đ nh k , đ m b o đ s c kho m i đ ẻ ớ ượ c
ệ ạ ượ ệ ầ làm vi c. Cệ ông nhân có b nh tim, m ch không đ c làm vi c trên t ng cao.
T i cạ ông tr
ườ ấ ươ ệ ả ườ ng cung c p ph ng ti ện b o v cá nhân thông th ng nh ư
quần,
ỳ ừ ầ ệ ụ ể ượ ị ứ áo, gi y, mũ c ng tu t ng c ông vi c c th đ c trang b thêm nh g ư ăng tay,
ủng, dây an toàn…
T i cạ ông tr
ườ ố ế ể ơ ấ ứ ố ng b trí 1 cán bô y t ấ ữ đ s c p c u nh ng tình hu ng b t
ườ ư ệ ả ậ ắ ạ ả ữ ế th ng x y ra nh : Đi n gi t, say n ng, tai n n... và gi i quy t nh ng ca ốm s tố
ườ ư ệ ệ ề thông th ị ng, sau đó đ a vào b nh vi n đi u tr .
Trên công tr
ườ ộ ị ờ ệ ng có n i quy làm vi c chung quy đ nh gi ứ ệ làm vi c, ch c
ề ỷ ậ ư ề ệ ộ ị ướ ờ danh ngh nghi p và quy đ nh v k lu t lao đ ng nh : Tr c, trong th i gian l àm vi cệ
ượ ố ượ ấ ườ ượ không đ c u ng bia, r u, ch t kích thích, trong công tr ng không đ c đánh
ứ ệ ạ ấ bài, b c.... không ch a ch p nghi n hút và m i d ạ âm, gìn gi ữ ậ ự tr t t an ninh kh ông
ượ ữ ệ ấ ộ ọ ị đ c cãi l n, đánh nhau. Hu n luy n công tác PCCC và trang b bình b t ch a cháy.
ỗ ơ ọ ứ ỗ ả M i đ n nguyên hay m i nhà có 2 bình b t c u ho .
Làm vi c trên cao ph i đeo dây an toàn, ph i có l
ệ ả ả ướ ể i bào hi m, kh ông đ cượ
ừ ố ấ ứ ậ ném b t c v t gì t trên cao xu ng. Các máy móc, thi ế ị ậ ư t b v t t ầ có yêu c u
ặ ề ả ượ ử ụ ư ệ ấ ấ nghiêm ng t v ATLĐ ph i đ c khám nghi m c p gi y phép s d ng nh máy
ỉ ữ ụ ườ ượ ứ ệ ấ ậ v n thăng c n ầ tr c và ch nh ng ng i đã đ c hu n luy n có ch ng chì m i đ ớ ượ c
ậ ữ ừ ụ s d ng v n hành nh ng máy móc thi ế ị ậ ư t b v t t trên.
ự ậ ỹ
ậ Báo cáo th c t p k thu t
56
Hệ th ng đi n chi u sáng ph c v làm đêm đ
ụ ụ ệ ế ố ượ ủ ố c b trí đ sáng cho m i v ọ ị
ị ườ ườ ộ ượ trí. Không b bóng che gây quáng cho ng i lao đ ng. Đ ng d ây, cổ ắm đ c b ố
ỉ ệ ắ ế ạ ị ượ tri cố đ nh, khi có k ho ch làm ch vi c l p bóng vào là đ c, sau kh i làm xong thì
ệ ả ầ ượ ợ ệ ạ ườ ả tháo bóng b o qu n. Ph n đi n này đ c giao cho th đi n t i công tr ậ ng nh n
ự ả . tr c qu n lý, theo dõi
ươ ề ố Không b trí làm ch ồng nhau theo ph ng th ng ẳ đ ngứ ậ đ phòng v t
ệ ố li u, d ng ụ cụ r i t ơ ừ ơ làm n i trở ên xu ng ng ườ làm ở d i i.ướ
ể ườ ạ ẻ ỉ ữ Nh ng n i ơ làm nguy hi m, nhi ều ng i qua l ể i k các bi n ngh nh ắc công
ư ả ạ ộ ộ tác an toàn lao đ ng nh : Lao đ ng ph i an toàn, An toàn là b n, tai n n ạ là thù… bố
ệ ố ừ ể ỉ ườ ề ề trí h th ng loa truy n thanh v a đ ban ch huy công tr ng đi u hành thi công
ụ ụ ệ ộ ườ ừ v a ph c v công tác an toàn lao đ ng, v sinh môi tr ng.
ệ Khách đ nế làm vi c, tham quan ph i đ ả ượ ự ồng ý c aủ Ban chi huy công c s đ
ườ tr ng m i đ ớ ượ vào công trình. c
2.1.5.4. Phòng cháy ch a cháy.
ữ
Các ph
ươ ệ ả ể ở ơ ễ ấ ễ ấ ữ ng ti n phòng cháy ch a cháy ph i đ n i d th y, d l y.
Ph i có các b ng hi u, bi n
ệ ả ả ự ễ ổ ể báo t ữ i ạ nh ng khu v c d gây cháy n và
ố ạ ấ nghiêm c m công nhân hút thu c t ự i khu v c này .
Nh ng máy móc
ữ ả ượ ể ẫ ướ ệ dùng đi n ph i đ c ki m tra dây d n....tr ậ c khi v n
ệ ượ hành tránh hi n t ậ ng ch p cháy đi n.ệ
ủ ắ ươ ả ư ụ ứ ệ ị ầ Trang b đ y đ c c ph ng ti n d ng ụ c c u ho nh ; bình khí co2, b n ể ướ c,
ườ b cát ể trong công tr ng.
Có l
ứ ả ầ iố ra vào và ngu n n ồ ướ cho xe c u ho khi c n. c
Có ph
ươ ứ ả ng án tho át ng iườ và c u tài s n khi có s c ự ố.
2.1.6.
ế ậ K t lu n.
ệ ủ ế ủ ằ ả ữ Trên đây là nh ng bi n pháp thi công ch y u c a chúng ả tôi nh m đ m b o thi
ượ ủ công công trình đ ẹ c đúng th o yêu c u ầ thi t kế ế, tuân th các qui trình, quy ph mạ
ộ ề ạ ế ngành, đ t ti n đ đã đề ra. Bằng nh ng ữ ế đ ệ kinh nghi m đúc k t cượ qua nhi u năm
ỹ ư ủ ự ẳ thi công các công trình, năng l c thi công c a các k s . Chúng tôi kh ng đjnh s thiẽ
ự ậ ỹ
ậ Báo cáo th c t p k thu t
57
ấ ượ ạ ả ủ ậ ầ công công trình đ t ch t l ả ng cao, đ m b o k ữ ỹ thu t và đáp ng đ y đ nh ng ứ
yêu c u cầ aủ Ch đủ ầu t .ư /.
ự ậ ỹ
ậ Báo cáo th c t p k thu t
58
ườ ợ ườ ọ ặ ng h p phát sinh th ng g p trong quá trình thi công c c khoan
Các tr nh i.ồ
2.1.7.
ặ ả Trong quá trình đào g p đá t ng.
ệ ể ậ ế ế ả ầ ử : dùng chùy đ đ p đá, n u đá t ng quá to thì c n ti n hành Bi n pháp x lý
thi ế ế ạ t k l i.
2.1.8.
Ố ị ở ng siêu âm b h
ơ ễ ướ ố ướ ế : trong quá trình b m n c vào ng siêu âm thì n ể ầ c không th đ y Di n bi n
ệ ặ ố ướ ừ ố trong ng ho c công nhân phát hi n ra tia n c phun ra t ng siêu âm
ệ ế ố ỗ ở ử : kéo ng siêu âm lên và ti n hành hàn ch h . Bi n pháp x lý
2.1.9.
ị ưỡ Trong quá trình khoan b gãy l ủ ầ i khoan c a g u khoan
ứ ấ Nguyên nhân: do đ t quá c ng khó đào.
ầ ầ ị ệ ưỡ ớ ử : thay g u đào m i, g u đào cũ b gãy l ể ế i khoan có th ti n Bi n pháp x lý
hành hàn l ạ ưỡ i l i.
2.1.10.
ự ố ượ ầ S c không rút đ c đ u khoan lên
ự ậ ỹ
ậ Báo cáo th c t p k thu t
59
ủ ế ệ ề ấ ị ỏ Khái quát công nghệ : Đi u ki n đ a ch t ch y u là bùn, cát pha, sét pha, s i
ọ ượ ế ế ệ ầ ậ ạ s n, mũi c c đ c thi ố t k ng p vào t ng đá 50 cm. Dùng công ngh khoan ng
ể ữ ố ượ vách đ gi thành trong su t quá trình khoan. Ông vách đ c gi ữ ạ l i không rút lên.
ư ấ ễ ệ ộ ỏ ế ự ố: Do m t nguyên nhân nào đó nh m t đi n máy phát, h ng Di n bi n s c
ầ ả ầ ạ ọ ẩ c u.v.v.. làm gián đo n quá trình khoan c c, c n ph i rút đ u khoan lên ngay ngay
ị ẹ ở ệ ầ ấ ỗ ượ sau khi m t đi n thì đ u khoan b k t đáy l ẩ không c u lên đ c cũng không th ể
ổ ượ nh lên đ c.
ệ ấ ậ ợ ố ớ ư ầ Nguyên nhân: Hi n tu ng s p vách ph n đ t đã khoan du i đáy ng vách ch a
ạ ả ệ ầ ầ ấ ị k p h x y ra ngay sau khi m t đi n làm nghiêng đ u khoan, đ u khoan b v ị ướ ng
ủ ể ầ ậ ộ ố ố ị ấ ậ vào đáy ng vách và b toàn b ph n đ t s p xu ng bao ph . Do v y không th rút
ượ ầ đ u khoan lên đ c.
ệ Bi n pháp x lý ử :
ả ầ ố ớ Cách 1: Rút ng vách lên kho ng 20 cm sau đó m i rút đ u khoan, sau khi rút
ượ ầ ồ ẽ ạ ạ ố đ c đ u khoan lên r i s l i h ngay ng v ách xu ng.ố
ổ ượ ố ể ế ự ạ ố Cách 2: N u không th nh đ c ng vách do ng vách đã h sâu, l c ma sát
ư ế ệ ả ớ l n, ta ph i dùng bi n pháp xói hút . Cách ti n hành nh sau:
ị ậ ấ ố ự Dùng vòi xói áp l c cao xói hút ph n ầ đ t đã b s p và xói sâu xu ng d ướ ầ i đ u
ụ ầ ố ướ ươ ứ ẳ khoan m c đích làm cho đ u khoan trôi xu ng d i theo ph ng th ng đ ng đ ể
ớ ẩ ỏ ị ầ kh i b nghiêng vào thành vách. Sau đó m i c u rút đ u khoan.
ố ữ ự ướ ỗ L u ýư : Trong su t quá trình xói hút luôn gi cho m c n c trong l ổ khoan n
ể ữ ổ ầ ị ỗ ướ ố ố ị đ nh đ y trong ng vách đ gi n đ nh thành l khoan d i đáy ng vách.
2.1.11.
ự ố ượ ố ươ S c không rút đ c ng vách trong ph ng pháp thi công có
ố ng vách
ự ề ệ ấ ầ ữ ố ủ ế Nguyên nhân:Do đi u ki n đ t (ch y u là t ng cát). L c ma sát gi a ng
ớ ấ ở ố ơ ự ự ự ặ ớ ổ ổ ch ng v i đ t xung quanh l n h n l c nh lên ( l c nh và l c rung) ho c kh ả
ủ ẩ ế ị ỗ ự ố ẹ ố ủ ầ năng c u lên c a thi t b làm l không đ . Trong t ng cát thì s c k p ng th ườ ng
ả ưở ủ ướ ả ầ ớ ưở ả x y ra, do nh h ng c a n c ng m khá l n, ngoài ra còn do nh h ậ ủ ng c a m t
ự ậ ỹ
ậ Báo cáo th c t p k thu t
60
ố ế ạ ướ ớ ủ ự ụ ầ ệ ộ đ cát v i vi c cát c k t l i d i tác d ng c a l c rung. Còn trong t ng sét, do
ươ ố ớ ồ ạ ấ ặ ở ự l c dính t ng đ i l n ho c do t n t i đ t sét n v.v...
Ố ặ ế ị ổ ố ng vách ho c thi ế ị ạ ỗ t b t o l ệ nghiêng l ch nên thi t b nh ng vách không
ế ượ ự phát huy h t đ c năng l c.
ưỡ ọ ố ữ ố ự ị L ớ ầ i nh n ng vách b mài mòn lên làm tăng l c ma sát gi a ng vách v i t ng
đ t.ấ
ầ ắ ố ữ ặ ờ ố ệ Th i gian gi a hai l n l c ng dài quá cũng làm cho khó rút ng đ c bi t là khi
ố ị ự ầ ng vách đã xuyên vào t ng ch u l c.
ổ ộ ượ ặ ổ ộ ụ ớ ớ ố Bê tông đ m t l ng quá l n m i rút ng vách ho c đ bê tông có đ s t quá
ữ ố ấ th p làm tăng ma sát gi a ng vách và bê tông.
ừ ệ ắ ụ Bi n pháp phòng ng a, kh c ph c:
ươ ế ị ự ả ả ọ Ch n ph ng pháp thi công và thi t b thi công đ m b o năng l c thi ế ị ủ t b đ
ứ ệ ầ ọ đáp ng nhu c u cho công ngh khoan c c.
ế ệ ỗ ướ ả ổ ườ Sau khi k t thúc vi c làm l và tr c lúc đ bê tông ph i th ng xuyên rung
ạ ố ử ể ả ả ờ ồ ộ ắ ố l c ng, đ ng th i ph i th nâng h ng lên m t chút ( kho ng 15 cm) đ xem có
ượ ố ử ượ ổ rút đ c ng lên hay không. Trong lúc th này không đ c đ bê tông vào.
ự ủ ả ử ụ ổ ố ố ượ Khi s d ng năng l c c a b n thân máy mà nh ng ch ng không lên đ c thì
ự ớ ổ ố ể ể ằ ầ có th thay b ng kích d u có năng l c l n đ kích nh ng lên.
ướ ắ ố ợ ụ ể ắ ớ ộ ộ Tr c khi l c ng l i d ng van chuy n thao tác, lúc l c v i m t góc đ nh ỏ
ả ể ườ ồ ạ ự ả làm cho l c c n gi m đi, đ cho nó t ừ ừ ở ạ ạ tr l i tr ng thái bình th t ng r i l i nh ổ
ả ướ ớ ướ ủ ổ ủ ố ổ ả ả lên, và ph i đ m b o h ng nh lên c a máy trùng v i h ng nh lên c a ng.
ả ử ổ ế ố ệ ế ẩ ị N u ng b nghiêng l ch thì ph i s a đ i th máy cho chu n.
ế ệ ưỡ ọ ố ả ị ờ ị N u phát hi n ra l i nh n ng vách b mài mòn ph i k p th i dùng ph ươ ng
ể ổ ồ pháp hàn ch ng đ b xung.
2.1.12.
ự ố ậ ố S c s p vách h khoan
Nguyên nhân:
ủ ế ở ạ Các nguyên nhân ch y u tr ng thái tĩnh:
ự ậ ỹ
ậ Báo cáo th c t p k thu t
61
ủ ố ủ ấ ầ ầ ộ ị ị ấ + Đ dài c a ng vách t ng đ a ch t phía trên không đ qua các t ng đ a ch t
ứ ạ ph c t p.
ự ộ ị ủ + Duy trì áp l c c t dung d ch không đ .
ự ướ ự ươ ầ + M c n c ng m có áp l c t ố ng đ i cao
ộ ỏ ầ ướ ả ặ ướ ấ + Trong t ng cu i s i có n c ch y ho c không có n ệ ố c, trong h xu t hi n
ệ ượ ấ ị hi n t ng m t dung d ch.
ỷ ọ ồ ị ủ ộ ủ +T tr ng và n ng đ c a dung d ch không đ .
ử ụ ị ữ ả + S d ng dung d ch gi thành không tho đáng.
ố ộ ỗ ư ị ị ở + Do t c đ làm l nhanh quá nên ch a k p hình thành màng dung d ch trong
.ỗ l
ủ ế ở ạ ộ Các nguyên nhân ch y u tr ng thái đ ng:
ị ế ặ ạ ạ ộ ố ợ ộ + ng vách b bi n d ng đ t ng t ho c hình d ng không phù h p.
ề ố ỉ ị ạ + ng vách b đóng cong vênh, khi đi u ch nh l ấ ị i làm cho đ t b bung ra.
ộ ỏ ướ ể ạ ặ ạ ầ +Dùng g u ngo m ki u búa, khi đào ho c xúc m nh cu i s i d ố i đáy ng
ấ ở ị vách làm cho đ t xung quanh b bung ra.
ự ế ể ố ữ ả ự ặ ộ + Khi tr c ti p đ bàn quay lên trên ng gi ấ , do ph n l c ch n đ ng ho c quay
ớ ầ ự ấ ả ữ ố làm gi m l c dính gi a ng vách v i t ng đ t.
ặ ạ ố ỡ ị ố ố + Khi h khung c t thép va vào thành h phá v màng dung d ch ho c thành h .
ờ ổ ờ ị ườ + Th i gian ch đ bê tông quá lâu ( qui đ nh thông th ng không quá 24 h) làm
ụ ị ữ ướ ẫ ầ ị cho d ng d ch gi ị thành b tách n c d n đ n ạ ế ph n dung d ch phía trên không đ t
ề ỷ ọ ậ ầ yêu c u v t tr ng nên s p vách.
ụ ộ ọ Ngoài ra còn có m t nguyên nhân khá quan tr ng khác là áp d ng công ngh ệ
ớ ầ ấ ị ợ khoan không phù h p v i t ng đ a ch t.
ụ ệ ắ Bi n pháp phòng tránh và kh c ph c:
ụ ở ề ệ Các bi n pháp đ phòng s t l ố thành h :
ắ ự ố ộ ẳ ủ ố ứ ả ữ + Khi l p d ng ng vách ph i chú ý đ th ng đ ng c a ng gi .
ẽ ặ ả ị ươ ả + Công tác qu n lý dung d ch ch t ch trong ph ầ ng pháp thi công ph n tu n
hoàn.
ự ậ ỹ
ậ Báo cáo th c t p k thu t
62
ấ ướ ầ ố ạ ố ấ ầ + Khi xu t hi n ệ n c ng m có áp, t t nh t là nên h ng vách qua t ng n ướ c
ầ ỗ ế ộ ỏ ả ầ ỉ ấ ề ặ ng m. Khi làm l n u g p ph i t ng cu i s i mà làm cho rò g m t nhi u dung
ả ừ ạ ể ổ ươ ị d ch thì ph i d ng l ế ụ ử i đ xem xét nên ti p t c s lý hay thay đ i ph ậ ng án. Vì v y
ầ ấ ề ả ấ ọ ị công tác đi u tra kh o sát đ a ch t ban đ u r t quan tr ng.
ỗ ố ộ ạ ị ỗ ố ộ + Duy trì t c đ khoan l theo qui đ nh tránh tình tr ng t c đ làm l nhanh quá
ế ị ỗ ư ị khi n màng dung d ch ch a k p hình thành trên thành l nên d b s t l ễ ị ụ ở .
ầ ả ườ ờ ổ ể ị + C n ph i th ng xuyên ki m tra dung d ch trong quá trình ch đ bê tông đ ể
ả ử ờ ườ ợ ị ắ ướ có gi ị i pháp s lý k p th i tránh tr ng h p dung d ch b ọ ị l ng đ ng tách n c làm
ậ s p vách.
ỗ ằ ể ề ầ ắ ồ ố + Khi làm l b ng gu ng xo n, đ đ phòng đ u côn quay khi lên xu ng làm
ỗ ộ ố ả ả ớ ộ ố ợ ạ ở s t l thành l ề , ph i thao tác v i m t t c đ lên xu ng thích h p và ph i đi u
ớ ạ ủ ừ ủ ầ ả ỉ ắ ọ ch nh cho v a ph i thành ngoài c a đ u côn quay v i c nh ngoài c a dao c t g t
ự ợ cho có c ly phù h p.
ự ệ ẩ ả ố ả + Khi th khung c t ạ ố thép ph i th c hi n c n th n tránh cho c t thép va ch m ậ
ạ ỗ ự ệ ệ ả ả ố ọ m nh vào thành l ấ . Sau khi th khung c t thép xong ph i th c hi n vi c d n đ t
ị ạ ở ờ ươ ướ ươ cát b s t l , thu ng dùng ph ộ ng pháp tr n phun n c, sau đó dùng ph ng pháp
ướ ộ ấ ứ ể ả ơ không khí đây n c, b m cát v.v... đ hút th bùn tr n y lên, lúc này ph i chú ý
ướ ự ạ ợ ỗ ạ ị ơ b m n c áp l c không đu c quá m nh tránh làm cho l ề khoan b phá ho i nhi u
h n.ơ
ụ ở ế ụ ị ữ ạ + N u nguyên nhân s t l thành vách do d ng d ch gi thành không đ t yêu
ệ ơ ớ ị ỷ ọ ớ ỗ ầ c u thì bi n pháp chung là b m dung d ch m i có t ơ tr ng l n h n vào đáy l khoan
ỏ ỗ ổ ơ ị ớ ế ấ và b m đu i dung d ch cũ ra kh i l khoan. Sau đó m i ti n hành xúc đ t và v ệ
ỗ ỏ ỗ ấ ấ ứ sinh l khoan. Trong quá trình l y đ t ra kh i l khoan luôn luôn duy trì m c dung
ỗ ự ướ ả ả ơ ị ị d ch trong l khoan đ m b o theo qui đ nh cao h n m c n c thi công 2m.
ư ạ ấ ế ế ầ ế ố ả + N u nguyên nhân do ng vách ch a h qua h t t ng đ t y u thì gi pháp duy
ế ụ ạ ố ấ ế ậ ầ ấ ấ ố ị ự ầ nh t là ti p t c h ng vách xu ng qua t ng đ t y u và ng p vào t ng đ t ch u l c
ể ố t ằ i thi u b ng 1m.
ạ ượ ố ự ế ớ ố + N u do l c ma sát l n không h đ c ng vách chính thì dùng các ng vách
ụ ạ ớ ố ướ ể ả ố ợ ố ừ ph h theo t ng l p xu ng d i đ gi m ma sát thành vách. S lu ng ng vách
ự ậ ỹ
ậ Báo cáo th c t p k thu t
63
ụ ề ế ụ ụ ề ầ ộ ph ph thu c vào chi u sâu t ng đ t ấ y u.Ông vách ph trong cùng có chi u dài
ố ườ ớ ố ầ ằ ố xuyên su t và đ ng kính b ng ng vách chính ban đ u. Các l p ng vách ph h ụ ạ
ướ ạ ượ ủ ề ạ ả ắ ơ ộ tr c đó có chi u dài ng n h n m t đo n theo kh năng h đ c c a thi ế ị ạ t b h
ố ạ ị ườ ừ ớ ơ ng vách ch u ma sát trên đo n đó và có đ ng kính l n h n 10 cm theo t ng l p t ớ ừ
trong ra ngoài.
2.1.13.
ự ố ồ ố ổ S c tr i c t thép khi đ bê tông
2.1.13.1. Tr
ườ ồ ố ợ ả ưở ủ ng h p tr i c t thép do nh h ố ng c a quá trình rút ng
vách.
ố ị ồ + Nguyên nhân 1: Thành ng b méo mó, l i lõm.
ừ ể ấ ố ở ế ầ ỹ Cách phòng ng a: Ki m tra k thành trong ng vách nh t là ph n đáy. N u b ị
ả ắ ử ế ạ ặ bi n d ng ho c méo mó thì ph i n n s a.
ữ ự ườ ủ ớ ố + Nguyên nhân 2: C ly gi a đ ng kính ngoài c a khung c t thép v i thành
ậ ẽ ị ẹ ố ệ ủ ố ữ ỏ ố trong c a ng vách nh quá, vì v y s b k p c t li u to vào gi a khi rút ng vách
ẽ ị ố c t thép s b kéo lên theo.
ự ữ ừ ặ ả ẽ ố ệ Cách phòng ng a: Qu n lý ch t ch c t li u bê tông. C ly gi a thành trong
ố ủ ố ả ả ấ ầ ớ ườ ng vách và thành ngoài c a c t đai l n đ m b o g p 2 l n đ ấ ớ ng kính l n nh t
ủ ố ệ c a c t li u thô.
ả ố ị ị ố + Nguyên nhân 3: Do b n thân khung c t thép b cong vênh, ng vách b nghiêng
ặ ố ố làm cho c t thép đè ch t vào thành ng.
Cách phòng ng a: ừ
ả ườ ộ ở ề ố Ph i tăng c ng đ chính xác ậ khâu gia công c t thép, đ phòng khi v n
ộ ẳ ủ ố ị ế ứ ể ể ạ ướ chuy n b bi n d ng và ki m tra đ th ng đ ng c a ng vách tr ả ồ c khi th l ng
ố c t thép.
ự ố ử Cách s lý s c :
ắ ầ ị ồ ấ ổ ả ậ ứ ừ ệ ố Khi b t đ u đ bê tông th y phát hi n c t thép b tr i lên thì ph i l p t c d ng
ệ ổ ạ ắ ố ặ ẫ ộ ố vi c đ bê tông l i và kiên nh n rung l c ng vách , di đ ng lên xu ng ho c quay
ể ẳ ứ ự ướ ề ộ ữ ắ ố ố theo m t chi u đ c t đ t s v ng m c gi a khung c t thép và ng vách. Trong
ờ ố ặ ổ ố ồ khi đang đ bê tông, ho c khi rút ng lên mà đ ng th i c thép và bê tông cùng lên
ự ậ ỹ
ậ Báo cáo th c t p k thu t
64
ặ ấ ộ ự ố ấ theo thì đây là m t s c r t nghiêm tr ng ọ ớ ầ ọ : ho c thân c c v i t ng đ t không đ ượ c
ế ả ấ ặ ặ ổ ườ ợ ệ liên k t ch t, ho c là xu t hi n kho ng h ng. Cho nên tr ng h p này không đ ượ c
ế ố ướ ố ườ ề ấ ố ị rút ti p ng lên tr c khi gia c tăng c ng n n đ t đã b lún xu ng.
2.1.13.2. Tr
ườ ự ẩ ộ ợ ố ị ồ ủ ng h p c t thép b tr i lên do l c đ y đ ng c a bê tông.
ệ ở ấ ộ ỗ ơ ừ ệ L c đ y ự ẩ đ ng bê tông xu t hi n đáy l khoan khi bê tông r i t ố mi ng ng
ề ế ể ộ ố ố ơ ớ xu ng (th năng chuy n thành đ ng năng ). Chi u cao r i bê tông càng l n, t c đ ộ
ự ẩ ẽ ớ ộ ổ đ bê tông càng nhanh ị ồ ế ự ố thì l c đ y đ ng càng l n. C t thép s không b tr i n u l c
ỏ ơ ọ ộ ượ ồ ẩ đ y đ ng nh h n tr ng l ng l ng thép.
ể ự ồ ố ể ả ế ố ế ạ ậ ề ơ Vì v y có th gi m thi u s tr i c t thép n u h n ch t i đa chi u cao r i bê
ộ ổ ứ ề ể ế ố ọ tông và t c đ đ bê tông. Chi u cao này có th không ch căn c vào tr ng l ượ ng
ồ l ng thép.
ể ặ ơ ố ỗ ồ M t khác có th coi bê tông r i xu ng đáy l ậ ề khoan là trên n n đàn h i, vì v y
ể ố ộ ổ ả ự ẩ ở ệ ẽ ể ả ả ỗ vi c gi m thi u t c đ đ bê tông s làm gi m thi u ph n l c đ y đáy l khoan.
2.1.14.
ự ố ụ ố ủ S c t t c t thép ch trong quá trình khoan vách
Nguyên nhân :
ủ ị ố ố ỳ ố Khi xoay ng vách thì c t thép ch b xoay theo do t vào ng vách qua các con
ố ệ ớ ấ ộ ố ỳ ố kê và các c t li u l n. Nh t là khi toàn b khung c t thép t lên ng vách thông qua
ệ ạ ố ờ ổ các con kê do không dùng h khung c t thép treo t m th i khi đ bê tông (nh ư ở ụ tr
ầ ả ố ưở ủ ố ộ ố 7 c u Đu ng ) thì nh h ớ ng dao đ ng c a c t thép khi xoay ng vách càng l n.
ướ ủ ệ ộ ố ọ ượ ủ ố Khi đó d i tác đ ng c a vi c xoay ng vách và tr ng l ng c a khung c t thép
ẽ ị ụ ầ ố ộ thì toàn b khung c t thép ph n trên s b t ố t xu ng.
ử ừ ệ Bi n pháp x lý và phòng ng a:
ố ố ậ ắ ắ ẩ ậ ố ộ ộ ả Khung c t thép dùng m i n i bu c ph i bu c th t ch c ch n và c n th n các
ủ ớ ố ủ ớ ố ữ ố ữ ố ố ố ủ ố ớ m i n i gi a c t thép ch v i c t ch , gi a c t ch v i c t đai và các c t thép v i
nhau.
ể ạ ế ả ưở ủ ố ộ ố ấ Đ h n ch nh h ng tác đ ng c a ng vách khi xoay vách t t nh t là nên
ố ớ ố ỏ ố ủ ạ ố ộ ồ dùng các c t thép t m n i v i c t ch nhô lên kh i ng vách và treo toàn b l ng
ẽ ạ ế ố ổ ự ỳ ủ ồ ố c t thép trong lúc đ bê tông. Cách này s h n ch t i đa l c t c a l ng thép lên
ố ế ệ ướ ể ổ ng vách. N u vi c treo này v ng cho công tác đ bê tông thì có th không treo
ự ậ ỹ
ậ Báo cáo th c t p k thu t
65
ư ả ườ ộ ố ụ ạ ặ nh ng ph i th ố ng xuyên theo dõi cao đ c t thép ph t m ho c khi xoay ng
ả vách ph i treo lên.
ư ỏ ề ọ 2.1.15. H h ng v bê tông c c
2.1.15.1. Công đo n khoan t o l
ạ ỗ ạ
ỹ ế ị ớ ấ ề ạ ọ ấ ặ ợ ậ K thu t, thi ị t b khoan ho c lo i c c n đ nh kém thích h p v i đ t n n.
ặ ự ồ ự ấ ấ ờ ộ ị ộ ặ S m t dung d ch khoan b t ng (khi g p hang caster ) ho c s tr i lên đ t ng t
ỗ ủ ấ ị ụ ở c a đ t b s t l vào l khoan.
ạ ỗ ự ả ử ụ ạ ị S qu n lý kém khi khoan t o l ầ do s d ng lo i dung d ch có thành ph n
ớ ấ ề ợ không thích h p v i đ t n n.
ặ ệ ố ạ ỗ ủ ự ệ ặ ấ S nghiêng l ch b p bênh ho c h th ng khoan t o l c a máy khi g p đá mò
ặ ớ côi ho c l p đá nghiêng.
ạ ỗ ủ ầ ỗ ộ ớ ặ Làm s ch l khoan không đ y đ , đáy l ề khoan có m t l p c n dày ít nhi u
ộ ự ế ễ ẩ ọ sinh ra m t s ti p xúc không t ố ạ t t i mũi c c và làm nhi m b n bê tông.
2.1.15.2.
ạ ổ ọ Công đo n đ bê tông c c
ế ị ổ ợ Thi t b đ bê tông không thích h p.
ố ố ự ứ ệ ạ ổ ổ ố ẫ Sai sót trong vi c n i ng đ bê tông, d t đo n đ bê tông, do s rút ng d n
bê tông quá nhanh.
ự ấ ế ượ ề ệ ẫ ủ ế ầ S c p li u không đ u d n đ n l ỗ ng bê tông chi m ch ban đ u không đ do
ữ ố ẫ ạ ẳ ọ ổ đ nhanh (ch ng h n gi a ng d n và đai b c).
ự ụ ủ ẻ ễ ầ ợ S d ng bê tông có thành ph n không thích h p, khong đ tính d o và d phân
t ng.ầ
ự ư ạ ướ ụ ộ ầ ươ S l u thông m ch n c ng m làm trôi c c b bê tông t i.
ự ắ ế ạ ề ả ặ ả ấ S x p x p l ị ự i n n đ t làm suy gi m ma sát thành bên ho c kh năng ch u l c
ọ ủ c a mũi c c.
ờ ạ ạ ỗ ữ ổ ọ Th i h n giãn cách kéo dài gi a khâu khoan t o l và đ bê tông c c gây ra s ự
ỗ ấ ặ ở ắ ọ ỗ ự ố ụ ở ấ ở s t l đ t vách l khoan và l ng đ ng ch t c n đáy l khoan, đó là s c thông
ườ ở ườ ộ ố ượ ớ ọ ồ th ả ng x y ra công tr ng thi công m t s l ng l n c c khoan nh i.
ế ậ ử ấ ượ ọ X lý các khuy t t t bê tông c c ch t l ng kém
ươ ơ Ph ữ ng pháp b m v a này cho phép:
ự ậ ỹ
ậ Báo cáo th c t p k thu t
66
ạ ạ ế ậ ủ ế ặ Tái t o l i bê tông có khuy t t ấ ắ t mà đ c tính c a bê tông này là thi u ch t g n
k t.ế
ố ượ ấ ề ị ự ị ả ả ộ ị ố Gia c kh i l ằ ng đ t n n đã b gi m kh năng ch u l c và b xáo tr n b ng
ậ ữ ấ cách th m nh p v a.
ấ ườ ặ ỗ ỗ ủ ấ ề ứ L p các đ ng n t ho c l r ng c a đ t n n.
ữ ả ầ ị ị ượ ữ ử ụ ự ơ Ph i xác đ nh thành ph n v a, đ nh l ố ng v a s d ng, áp l c b m và kh i
ầ ượ l ng c n phun.
2.1.16. G p hang caster khi khoan
ặ
ệ ấ ườ ặ ầ ấ ộ D u hi u th ng th y khi mũi khoan g p hang caster là đ lún c n khoan tăng
ộ ộ ị ỗ ể ị ụ ố ộ đ t ng t, cao đ dung d ch trong l khoan có th b t ỗ ặ t xu ng khi g p hang r ng
ặ ướ ho c dâng lên khi trong hang có n ặ c có áp ho c bùn nhão.
ệ ử ụ ụ ố ộ ả Vi c s d ng ng vách ph qua hang caster cũng là m t gi i pháp đang đ ượ c
ụ ả ườ ệ ợ ướ ệ áp d ng khá hi u qu . Trong tr ng h p phát hi n tr ử ụ c có hang caster thì s d ng
ế ị ố ươ ệ ả ấ thi t b khoan xoay ng vách là ph ng pháp hi u qu nh t.
ệ ử ụ ố ế ợ ở ộ ớ ố ụ Vi c s d ng ng vách ph qua hang caster k t h p v i ng vách m r ng bên
ượ ư ế ngoài đ c ti n hành nh sau:
ử ụ ở ộ ố ạ ằ ướ B c 1: S d ng ng vách m r ng (cid:0) 1800 dày 14mm rung h b ng búa rung
ể ế ộ ượ ố ự BP170 đ n cao đ cho phép có th rút đ ỳ c ng vách lên tu theo năng l c thi ế ị t b
ể ế ợ ể ự ể ả ệ ặ ấ ố hi n có. Có th k t h p đào đ t ho c xói hút trong ng vách đ gi m thi u l c ma
sát thành c c.ọ
ở ộ ằ ố ướ B c 2: Khoan trong lòng ng vách m r ng b ng máy khoan BAUER sau đó
ượ ế ụ ạ đào l ỗ (cid:0) 1650. Vách thép ph ụ (cid:0) 1600 đ c ép h qua hang sau đó ti p t c khoan
ổ ườ (cid:0) 1500 và đ bê tông bình th ng.
ụ ượ ở ộ ể ượ ấ ố Ông vách ph đ c gi ữ ạ l i trong đ t còn ng vách m r ng có th đ c rút lên
sau khi khoan xong.