Báo cáo th c t p tr c đ a ắ ị ự ậ

M c l c ụ ụ

Ị Ắ ế Ệ ự ậ

3-N I D NG TH C T P C TH ướ ạ ụ Ộ Ụ ọ

3.1.1 .Kh o sát khu đo ả 3.1.2.Ch n đi m l ọ ể 3.2.Đo các y u t ề ườ ề ỉ ề ướ c a l ế ố ủ ướ ườ 3..2.1.Đo góc đ nh đ ề ỉ 3.2.2.Đo chi u dài các c nh c a l ề 3.2.3.Đo cao các đ nh đ 3.2.4.Tính và bình sai l 3.3.Đo v các đi m chi ti ẽ ể

ể ồ ủ ẽ ự ể ố ự ể ố ị 2 M Đ UỞ Ầ ........................................................................................................... 1-M C ĐÍCH-NHI M V 3 ................................................................................................................................. Ệ Ụ Ụ 3 ............................................................................. 2-T NG QUAN V CÔNG VI C TH C T P TR C Đ A Ự Ậ Ổ Ề 2.1.Ti n trình công vi c th c t p 3 ..................................................................................................... ệ 3 ....................................................................................................................... 2.2.Ph m vi th c t p ự ậ 3 2.3.D ng c th c t p .................................................................................................................... ụ ự ậ 4 .................................................................................................................. Ự Ậ Ể Ụ 4 ................................................................................................. 3.1.Ch n các đi m l i kh ng ch ế ể ố 4 .................................................................................................................. i kh ng ch 4 .................................................................................................. ố ế i đ ng chuy n. ..................................................................................... 4 4 ............................................................................ ng chuy n (góc b ng) ằ i đ 6 .................................................................. ng chuy n ủ ướ ườ ạ 8 ng chuy n .......................................................................................... ườ ề 10 ................................................................................. ng chuy n i đ ướ ườ 14 t ............................................................................................................. ế 14 3.3.1. Đo các đi m chi ti .......................................................................................................... t ế 14 3.3.2.V bình đ c a khu v c .................................................................................................... ự 15 ................................................................................................... 3.4.B trí đi m ra ngoài th c đ a ị 16 ............................................................................... 17 ......................................................................................................... 4.T NG K T QUÁ TRÌNH TH C T P 3.4.2. B trí hai đi m A,B ra ngoài th c đ a Ổ Ự Ậ Ế

Nhóm I-2 Page 1

Báo cáo th c t p tr c đ a ắ ị ự ậ

M Đ U

Ở Ầ

Th c t p tr c đ a ngoài hi n tr ng đ i v i các l p công tr ình ngành giao thông đ ự ậ ắ ị ệ ườ ố ớ ớ ượ ự ệ

khi sinh viên đã h c xong ph n tr c đ a đ i c ắ ị ạ ươ ầ ọ ắ ị

ọ ấ c ra ngoài th c t t v n d ng đ c th c hi n sau ằ ng và tr c đ a công trình. Đây là khâu r t quan tr ng nh m ự ế , ế ậ ượ ụ ớ ờ ố ứ ế ọ ồ

c ng c cho sinh viên nh ng ki n th c đã h c trên l p đ ng th i bi ủ ữ m t khác giúp sinh viên bi ch c m t đ i kh o sát đ th c hi n và hoàn thành nhi m v đ t t c giao. ế ổ ứ ể ự ộ ộ ệ ệ ặ ả ụ ượ

Th c hi n k ho ch c a b môn Tr c đ a, l p ự ậ ớ K thu t h t ng đô th -K50 đã ti n hành đi th c t p ậ ạ ầ ự ệ ế ỹ ị ắ ị

ế ng t ạ ngày ngoài hi n trệ ườ ủ ộ 19/09/2011 đ n ế 01/10/2011. ừ

Nhóm I đã đ ượ c giao nhi m v kh o sát, đo v bình đ khu v c m t đo n đ ẽ ụ ự ệ ả ồ ộ ườ

S c kéo dài (đo n g n c ng chính công viên D ch V ng) và đ a đi m chi ti ư ể ắ ọ ị ế ạ ổ ạ t ra ngoài th c đ a theo đ ự ng Nguy n Phong ễ ề ị

ầ ng th c t p c a b môn Tr cĐ a. c ự ậ ủ ộ ắ ị ươ

Nhóm I.2 g m:ồ

TT H và tên ọ

1 Nguy n H u Dân ữ ễ

2 Lê Trung Chi nế

3 Đoàn Duy B oả

Nhóm I-2 Page 2

Báo cáo th c t p tr c đ a ắ ị ự ậ

c b n,hi u đ

Ụ ọ

ể ượ ệ ạ ự ậ ạ ự

Ệ ắ ị ng pháp đo đ c th ườ c làm quen v i các thi

ự ậ ụ ự ả ữ ắ ị ứ ủ ọ

1-M C ĐÍCH-NHI M V Môn h c Th c t p Tr c đ a giúp sinh viên hoàn thi n kĩ năng đo đ c các y u t c các ế ố ơ ả ph Ngoài ra,trong quá trình th c t p sinh viên ng dùng trong xây d ng công trình. ươ đ ụ ắ ạ các công tác nghiên c u kh o sát đ a hình b ng các d ng c tr c t b đo đ c, ớ ượ ằ ả ứ ế ị ị ng pháp đo đ c khác nhau. đ a và có kh năng th c hi n các ph ệ c các đi u ki n T đó,ừ n m v ng đ ề ắ ị ạ ươ ệ ượ c ng c các ki n th c lí thuy t đã h c trong Tr c đ a đ i c đ a hình, nâng cao Tr c đ a công trình ; ng , ắ ị ạ ươ ế ố ị làm vi c theo nhóm và kĩ năng th c hành. kĩ năng c ng tác, ộ

ế ệ ự

2-T NG QUAN V CÔNG VI C TH C T P TR C Đ A

Ự Ậ

2.1.Ti n trình công vi c th c t p

ự ậ

ế

Th i gian th c t p : T ngày 19/09/2011 đ n ngày 01/10/2011 ự ậ ừ ế ờ

- Sáng ngày 19/09: Nghe ph bi n công vi c th c t p và nh n d ng c c a m i nhóm ệ ậ ụ ổ ế ự ậ ụ ủ ỗ

- Chi u ngày 19/09: Kh o sát, i kh ng ch và ti n hành đo góc đ nh đ ề ả l a ch n đi m l ọ ự ể ướ ế ế ố ỉ ườ ng chuy n ề

-T sáng ngày 20/09 đ n ngày 22/09: ừ ế Đo đi m chi ti ể t ế

-T ngày 23/09 đ n 24/09 : Nh n hai đi m A, ừ ế ể ậ B đ ti n hàn ể ế h b trí ra ngoài th c đ a ự ị ố

-Ngày 28/09: N p file bình sai và bình đ hi n tr ng c a khu v c kh o sát ồ ệ ủ ự ạ ả ộ

-Ngày 30/09: Các nhóm b o v th c t p ệ ự ậ ả

2.2.Ph m vi th c t p

ự ậ

ng Duy Tân , ch giao nhau gi a đ ng Nguy n Phong S c v i đ ng ữ ườ ỗ ắ ớ ườ Duy Tân (g n Công viên ễ ầ Cuối đ D ch V ng) ườ ọ ị

-H ng B c ắ giap bãi hoang ướ

-Hướng Nam giáp Công Viên D ch V ng ọ ị

ng kéo dài -Hướng Tây là ph n đ ầ ườ

2.3.D ng c th c t p

ụ ự ậ

D ng c th c t p đ c giao cho m i nhóm t b o quán,bao g m: ụ ự ậ ượ ụ ỗ ự ả ồ

-Máy kinh vĩ đi n t Laica s l ng: 1 ệ ử ố ượ

- Máy th y bình Laica s l ng : 1 ố ượ ủ

-Tiêu s l ng : 2 ố ượ

-Mia đo cao s l ng : 2 ố ườ

-Th c thép đo dài s l ng : 0 ướ ố ượ

Nhóm I-2 Page 3

Báo cáo th c t p tr c đ a ắ ị ự ậ

3-N I D NG TH C T P C TH

Ự Ậ Ụ

Ộ Ụ

3.1.Ch n các đi m l

ể ướ

i kh ng ch ố

ế

3.1.1 .Kh o sát khu đo

ng đ i b ng ph ng. ng xe ố ằ ẳ ả khu v c đo g n ự Khu đo bao g m c khu v c đ ng ồ ầ c ng chính công viên D ch V ng ự ườ Duy Tân nên l ị ọ nên có khá nhi u xe ô tô ượ ề ổ Đ a hình khu đo t ươ ị ề M t khác, i khá nhi u. c qua l ặ ạ ộ đ vì v y làm h n ch t m nhìn. ế ầ ạ ậ ỗ

ể ướ

i kh ng ch ố

ế

i kh ng ch đ c đ t n i b ng ph ng, có th b o qu n đ ướ ế ượ ố ặ ở ơ ằ ẳ n đ nh, ổ ị ể ả ả ượ ờ c trong th i

3.1.2.Ch n đi m l ọ • Đi m ể l gian dài

70-120 m. T i các đ nh đ ng chuy n ph i nhìn đ ạ ỉ ườ ề ả ượ ị c bao quát đ a ề hình,đo đ • Chi u dài m i c nh t ừ ể ượ ỗ ạ c nhi u đi m chi ti ề

ng chuy n t. ế • Sau khi l a ch n v trí các đ nh đ ọ ự ị ỉ ườ ề , dùng đinh thép chôn đánh d u v trí đ nh đ ấ ị ỉ ườ ng chuy n.ề

Đ hình l ng chuy n khép kín: ồ i đ ướ ườ ề

Đ hình l ng chuy n khép kín ồ i đ ướ ườ ề

3.2.Đo các y u t

c a l

i đ

ng chuy n.

ế ố ủ ướ ườ

3..2.1.Đo góc đ nh đ

ng chuy n (góc b ng)

ườ

3.2.1. 1. D ng c đo : Máy kinh vĩ đi n t và tiêu ệ ử ụ ụ

ng pháp đo: Đo góc b ng theo ph có đ ươ ằ ệ ử ả ơ ớ ọ – ng pháp đo d n gi n v i máy kinh vĩ đi n t t2– 3.2.1. 2. Ph ươ chính xác t=30”. Sai s cho phép gi a hai l n đo là = 60 ” ữ ầ ố

t c các góc c a đ ng chuy n . 3.2.1. 3. Ti n hành: Đo t ế ấ ả ủ ườ ề

C th v i góc II I IV ta ti n hành nh sau: ụ ể ớ ư ế

sau đó hai ng i d ng tiêu t i hai đi m l ằ ị ạ i đi m I, ể ườ ự ạ ể ướ i II Ti n hành đ nh tâm và cân b ng máy chính xác t ế và IV.

Nhóm I-2 Page 4

Báo cáo th c t p tr c đ a ắ ị ự ậ

"

'

0

"

'

ị ậ ự ư ị

(t ắ ). i IV, 1a = ớ ộ Quay máy ng m tiêu d ng t _ V trí thu n kính: ạ ắ 0 ng ng v i giá tr bàn đ ngang v ị ươ ứ ề 00 00 00 sau khi ng m chính xác tiêu ta đ a giá tr trên 00 00 00

i II, đ c giá tr trên bàn đ ngang là ự ậ ắ ồ ồ ạ ộ ọ ị

Sau đó quay máy thu n chi u kim đ ng h ng m tiêu d ng t ề 1b =80°33’37”

1

b - + Góc đo m t n a l n đo thu n kính là =80º33’37” ở ộ ử ầ ậ =b 1 a 1

: Khi ng kính đang ng m v II ta ti n hành đ o ng kính(quay 180 đ ) và quay máy ắ ế ộ

2b

i II. Đ c giá tr trên bàn đ ngang là ả ề ự ề ắ ồ ồ ạ i đi m l ể ướ ộ ị ả ố ọ

_ V trí đ o kính ị ề ố thu n chi u kim đ ng h ng m v tiêu d ng t ậ =260º34’34”

i IV, đ c tr s trên bàn đ ngang là ự ậ ắ ồ ồ ạ ị ố ọ ộ

Sau đó quay máy thu n chi u kim đ ng h ng m tiêu d ng t ề 2a =180º00’08”

2

2

b - a =80º34’26” + Góc đo m t n a l n đo đ o kính là ộ ử ầ ả =b 2

3.2.1.4.Ki m tra: ể

1

2

b b –= £ – t 2 "60 - Đi u ki n ki m tra là: => k t qu đo thõa mãn, khi đó giá tr góc đo là: ề ệ ể ế ả ị

2

b b + 1 =b 2

2

1

2

b b + 1 =b b - + V i giá tr góc =80º34’1.5” ớ ị b =49’’<60’’ nên giá tr ị góc c a vòng đo là ủ 2

Ti n hành t ng t cho các góc đo còn l i c a l i đ ng chuy n. ế ươ ự ạ ủ ướ ườ ề

Sau khi ti n hành đo góc k t qu thu đ ế ế ả ượ c ta ghi vào S đo góc b ng: ố ằ

S ĐO GÓC B NG

Ng i đo: Máy đo: Máy kinh vĩ đi n t ườ ệ ử

Ng i ghi s Th i ti t: ườ ổ ờ ế

Nhóm I-2 Page 5

Báo cáo th c t p tr c đ a ắ ị ự ậ

Tr m đo Góc đo ạ Đi mể ng mắ V trí ị bàn độ S đ c trên ố ọ bàn đ ngang ộ Tr s góc ị ố n a l n đo ử ầ Δβ Phác h aọ

IV 0o0’00” 80o33’37” TR II 80 o33’37” 80 o34’1.5” I 0000’49” II 260 o 34’ 34” 80o34’26’’ PH IV 180o00’8’’

I 0o00’00’’ 86o16’35” TR III 86o16’35’’ 86o16’55.5’’ II 0000’41” III 266o16’48’’ 86o17’16” PH I 179o59’32’’

II 0o00’00’’ 92o04’55” TR IV 92o04’55’’ 92o05’00’’ III 0000’10” IV 272o04’25’’ 92o05’05’’ PH II 179o59’20’’

III 0o00’00’’ 101004’48’’ TR I 101o04’48’’ 101o04’57’’ IV 0000’12” I 281o05’12’’ 101o05’06’’ PH III 180o00’12’’

3.2.2.Đo chi u dài các c nh c a l

i đ

ng chuy n

ủ ướ ườ

i, tuy ụ : Do đ a hình khu v c kh o sát khá b ng ph ng nên vi c đo dài khá thu n l ậ ợ ả i i v i m t đ khá đông nên cũng ướ ph i đo qua đ ị ả ư ượ ẳ ằ ng xe c qua l ộ ệ ạ ớ ậ ộ nh h 3.2.2.1. D ng c đo ụ nhiên do có c nh l ạ ấ ị ả ự ng cũng nh l ườ ng nh t đ nh đ n sai s đo dài. ế ưở ố

3.2. 2.2.Ph ng pháp đo : Đo chi u dài c nh đ c thép v i đ chính xác trung bình. ươ ề ạ ườ ng chuy n b ng th ề ằ ướ ớ ộ

Chi u dài đo đ đây là chi u dài nghiêng S, đ ề c ượ ở ề ượ c ti n hành đo hai l n (đo đi và đo v ) ề ầ ế

Nhóm I-2 Page 6

Báo cáo th c t p tr c đ a ắ ị ự ậ

C th v i c nh I II ta ti n hành nh sau: ụ ể ớ ạ ư ế

_ Đo đi

ạ ự i I, sau khi đ nh tâm và cân b ng máy chính xác ta quay ng kính ng m v tiêu d ng ằ ị ng đ ắ ộ ườ ộ i v trí đi m gi a c nh I II, ng ữ ạ ng th ng I II. M t ng ắ ề ườ ự i d ng ớ ướ

Đ t máy kinh vĩ t ặ i II, khóa hãm bàn đ ngang. Khi đó ta đã xác đinh đ t c h ượ ướ ạ tiêu t ề ể ạ ị Sau đó , dùng th c thép đo chi u dài c nh I II đi qua 3 đi m ta đ i đ ng máy đi u khi n sao cho h ườ ứ ạ ể ể ượ ướ ề ố ẳ ng ng m trùng v i tâm tiêu. diS =72m. c giá tr đo đi là ị

_ Đo về

vS = 71.98 m

Ti n hành đo v ng c l i t II đên I đ lo i b sai s sai l m,ta đ c giá tr đo v là ề ượ ạ ừ ế ể ạ ỏ ầ ố ượ ề ị

3.2.2.3.Ki m tra : Dùng sai s t ng đ i khép kín đ ki m tra ể ố ươ ể ể ố

đi

v

S Đi u ki n ki m tra là => k t qu đo thõa mãn thì chi u dài c nh là S= < ể ệ ề ề ế ạ ả SD S 1 1000 S + 2

> => k t qu đo không thõa mãn c n ti n hành đo l N u ế ế ế ầ ả i ạ SD S 1 1000

di

ve

tb

- D S S = = = < + Sai s t ng đ i đo dài c a c nh I-II: ố ươ ủ ạ ố S S S 02.0 99.71 1 3600 1 1000

ế ừ ữ ề ạ ầ ấ ạ ị ề

tbS =71.99m

Do đó k t qu đo chi u dài c nh I-II đ t yêu c u. T đó, ta l y giá tr trung bình gi a đo đi và đo v ả làm k t qu cu i cùng S= ả ố ế

ng t c nh I-II, sau khi ti n hành đo đ c chi u dài các c nh đ ng chuy n ta ghi vào ươ ự ạ ế ề ạ ạ ườ ề Ti n hành t ế s sau: ổ

SD

S ĐO CHI U DÀI C NH Đ NG CHUY N Ố Ạ Ế ƯỜ Ề

diS (m)

tbS (m)

vS (m)

(m) C nhạ

SD S

I-II 72 71.98 0.02 1/3600 71.99

II-III 24.75 24.73 0.02 1/1237 24.74

III-IV 66.53 66.52 0.01 66.525 1/6653

23.28 0.02 IV-I 23.30 23.29 1/1165

Nhóm I-2 Page 7

Báo cáo th c t p tr c đ a ắ ị ự ậ

4

tbS =0.187 km

i

= 1i

Chi u dài c a l i đ ng chuy n là S=(cid:229) ủ ướ ườ ề ề

ừ ế ả ủ ổ ế ề ề ề ấ T k t qu c a S đo chi u dài ta th y các k t qu đo đ u thõa mãn, do đó ta l y chi u dài trung bình ả gi a hai l n đo đi và đo v làm k t qu cu i cùng. ề ấ ả ố ữ ế ầ

3.2.3.Đo cao các đ nh đ

ng chuy n

ườ

IH = 10.000m.

Trong 4 đi m l t t a đ c a đi m l i I là ể ướ i kh ng ch thì ta đã bi ế ố ế ọ ộ ủ ể ướ

Đ xác đ nh đ cao c a các đi m l i kh ng ch ta dùng máy th y bình và mia. ủ ể ể ộ ị ướ ủ ế ố

3.2.3.1.D ng cụ ụ: Máy th y bình và mia đo cao ủ

3.2.3.2.Ph ng pháp đo : Ta dùng ph ng pháp đo cao hình h c t gi a. ươ ươ ọ ừ ữ

3.2.3.3.Ti n hành: C th vi c xác đ nh đ cao đi m II khi đ cao đi m I đã bi t. ụ ể ệ ể ể ế ộ ộ ị ế

1J sao cho kho ng cách t

ể ế ạ

ặ ế i đi m ể ằ ườ ự ủ ị ạ ọ

ừ 1J đ n hai đi m I và II là g n b ng nhau. Sau đó ằ ầ i hai đi m I và i d ng mia t ể 1a =720(mm). Sau đó, quay máy ng m v mia Đ t máy th y bình t ti n hành đ nh tâm cân b ng chính xác máy b ng b t tròn trên máy. Hai ng II, quay máy ng m v mia đ t t ắ ề ắ

c là ướ ặ ạ ề i II, đ c tr s trên mia tr ị ố ọ d ng t ự ạ ả ằ i I và đ c tr s mia sau là ị ố ọ 1b =768(mm).

Ih - = II

1a - 1b =0.72-0.768=-0.048m

Khi đó đ chênh cao m t l n đo gi a hai đi m I-II là ộ ầ ữ ể ộ

4

3

2

J1

J2

J4

J3

J , J , J Ti n hành t ng t : ề ươ ự ở các tr m máy ạ

Nhóm I-2 Page 8

Báo cáo th c t p tr c đ a ắ ị ự ậ

K t qu đo ghi vào s đo sau: ế ả ổ

Tr s đ c trên mia

ị ố ọ

Ghi chú

ặ Đi m đ t ể mia

Đ chênh cao 1 l nầ đo(m)

Sau

Tr

cướ

I

720

-0.048

1J

II

768

II

1155

-0.008

2J

III

1163

III

1255

-0.035

3J

IV

1290

IV

1090

0.08

4J

I

1010

S đo cao t ng quát đ nh đ

ng chuy n

ườ

4

ih = 0.08+ (-0.048)+ (-0.008)+ (-0.035) = -0,011(m) = -11(mm)

dohf = (cid:229)

= 1i

L ng chuy n là khép kín nên t s đo cao t ng quát trên ta tính sai s đo cao là: i đ ướ ườ ề ừ ổ ố ổ

–= – 30 kmL ( ) Sai s đo cao cho phép là 12.96(mm). ố f = cph

dohf < cphf

Do nên các giá tr đo đ u thõa mãn. ề ị

Nhóm I-2 Page 9

Báo cáo th c t p tr c đ a ắ ị ự ậ

3.2.4.Tính và bình sai l

ng chuy n

i đ ướ ườ

c a l i đ ng chuy n, ta ti n hành tính và bình sai l i đ ế ị ố ủ ướ ườ ề ế ướ ườ ng Sau khi ti n hành xác đ nh các y u t chuy n b ng ph n m m chuyên d ng. ụ ế ằ ề ề ầ

ph n m m x lý s li u tr c đ a - b n đ nên nhóm chúng em ổ ậ ủ ắ ị ử ề ả ầ ồ Do nh ng u đi m n i b t c a DPsurvey- đã quy t đ nh s d ng DPsurvey đ ti n hành bình sai cũng nh đ v bình đ khu v c. ố ệ ư ể ẽ ữ ư ế ị ể ử ụ ể ế ự ồ

3.2.4. 1.Bình sai l ướ ộ . i m t b ng ph thu c ặ ằ ụ

t nên ta ti n hành bình sai v i l i m t b ng ph thu c. Vì t a đọ ộ c a đ nh tuy n I đã bi ủ ỉ ế ế ớ ướ ế ặ ằ ụ ộ

c m ra, ta vào m c “ X lí l i”, ch n “Bình sai l ượ ử ụ ở ướ ọ ướ i m t b ng ph ặ ằ ụ Khi giao di n c a DPsurvey đ ệ ủ thu c”ộ

T i h p tho i “ Ch ng trình bình sai l ạ ộ ạ ươ ướ i m t b ng ph thu c” ta ti n hành nh p các s li u : ế ặ ằ ố ệ ụ ậ ộ

-Thông s bình sai ố

-Tên công trình:

-T a đ đi m g c ố ọ ộ ể

-Ph ươ ng v g c ị ố

-Góc đo

-C nh đo ạ

ầ ủ ề ầ ậ ố ọ ẽ ự ộ ư ế đ ng tính toán và đ a k t Sau khi nh p đ y đ các thông s , ta ch n “ Tính bình sai”. Ph n m m s t qu ra Word. ả

K t qu bình sai l ả ế ướ i m t b ng b ng ph n m m DPsurvey: ầ ặ ằ ề ằ

KÕt qu¶ b×nh sai líi mÆt b»ng phô thuéc

Tªn c«ng tr×nh : Nhãm I-2

= 0.0001"

Sè liÖu khëi tÝnh + Sè ®iÓm gèc : 1 + Sè ®iÓm míi lËp : 3 + Sè ph¬ng vÞ gèc : 1 + Sè gãc ®o : 4 + Sè c¹nh ®o : 4 + Sai sè ®o p.vÞ : ma + Sai sè ®o gãc : mb = 30" + Sai sè ®o c¹nh : mS = ±(20+0.ppm) mm

B¶ng täa ®é c¸c ®iÓm gèc

STT 1

Tªn ®iÓm I

X(m) 1000.000

Y(m) 1000.000

B¶ng gãc ph¬ng vÞ khëi tÝnh

Nhóm I-2 Page 10

Báo cáo th c t p tr c đ a ắ ị ự ậ

Híng §øng - Ng¾m

S T T 1

Gãc ph¬ng vÞ o ' " 80 00 00.00

Ifi

II

B¶ng täa ®é sau b×nh sai vµ sai sè vÞ trÝ ®iÓm

STT Tªn ®iÓm

1 2 3

II IV III

X(m) 1012,499 1023,285 1036,543

Y(m) 1070,884 999,821 1065,025

Mx(m) My(m) Mp(m) 0,024 0,024 0,004 0,038 0,027 0,027 0,041 0,032 0,026

B¶ng kÕt qu¶ trÞ ®o gãc sau b×nh sai

Tªn ®Ønh gãc

Gãc ®o

SHC Gãc sau BS

§Ønh gi÷a §Ønh ph¶i

§Ønh tr¸i IV I II III

II III IV I

o ' " 80 34 01,5 86 16 55,5 92 04 60,0 101 04 57,0

o ' " " 80 26 22,6 -458,9 +86,3 86 18 21,8 +421,3 92 12 01,3 -102,8 101 03 14,2

TT 1 2 3 4

I II III IV

B¶ng kÕt qu¶ trÞ ®o c¹nh sau b×nh sai

Tªn ®Ønh c¹nh §iÓm ®Çu §iÓm cuèi

I II III IV

C¹nh ®o (m) 71,990 24,740 66,525 23,290

SHC (m) -0,013 +0,008 +0,013 -0,005

C¹nh BS (m) 71,977 24,748 66,538 23,285

Sè TT 1 2 3 4

II III IV I

Nhóm I-2 Page 11

Báo cáo th c t p tr c đ a ắ ị ự ậ

B¶ng sai sè t¬ng hç

C¹nh t¬ng hç

Ph¬ng vÞ

ms/S

ma

m(t.h)

ChiÒu dµi (m)

§iÓm cuèi

o ' "

"

(m)

§iÓm ®Çu I II III IV

II III IV I

71,977 24,748 66,538 23,285

79 59 60,0 346 18 21,8 258 30 23,1 179 33 37,4

1/3000 1/900 1/2700 1/900

00,0 240,4 110,6 241,2

0,024 0,039 0,043 0,038

KÕt qu¶ ®¸nh gi¸ ®é chÝnh x¸c

1 . Sai sè trung ph¬ng träng sè ®¬n vÞ . mo = ± 13,595 2 . Sai sè vÞ trÝ ®iÓm yÕu nhÊt : (III) mp = 0,041(m). 3 . Sai sè trung ph¬ng t¬ng ®èi chiÒu dµi c¹nh yÕu : (II-*-III) mS/S = 1/ 900

= 241,2"

4 . Sai sè trung ph¬ng ph¬ng vÞ c¹nh yÕu : (III-*-IV) ma 5 . Sai sè trung ph¬ng t¬ng hç hai ®iÓm yÕu : (III-*-IV) m(t.h) = 0,043(m).

ụ ộ ớ ướ ộ ụ ộ t nên ta bình sai v i l ụ i đ cao ph thu c. ộ ướ ộ ọ i đ cao ph thu c. ộ ng chuy n I đã bi ế ề ướ ng trình bình sai l i đ cao ph thu c” ta nh p các s li u: ủ ỉ ụ ạ i” ta ch n “Bình sai l ướ ộ i đ cao ph thu c”. ậ ộ ố ệ ụ ộ ố ộ ướ ộ ộ ố ỉ 3.2.4.2..Bình sai l ướ ộ Vì đ cao c a đ nh đ ườ Cũng trong m c “X lí l ử Trong h p tho i “Ch ươ -Đ cao đi m g c: chính là đ cao đi m I ể -Đ chênh cao gi a các đ nh l Sau khi nh p đ y đ các thong s , ph n m m s ti n hành x lí và đ a ra k t qu nh sau: ể i kh ng ch . ế ề ầ ố ữ ầ ủ ả ư ẽ ế ư ử ế ậ

BÌNH SAI L I Đ CAO ƯỚ Ộ

Tªn c«ng tr×nh:

I. C¸c chØ tiªu cña líi

+ Tæng sè ®iÓm : 4 + Sè ®iÓm gèc : 1 + Sè ®iÓm míi lËp : 3 + Sè lîng trÞ ®o : 4 + Tæng chiÒu dµi ®o : 0.187 km

Nhóm I-2 Page 12

Báo cáo th c t p tr c đ a ắ ị ự ậ

+ Sè liÖu khëi tÝnh

STT 1

Tªn ®iÓm I

H (m) 10.000

Ghi chó

+ KÕt qu¶ ®é cao b×nh sai

STT 1 2 3

Tªn ®iÓm II III IV

H(m) 9.9562 9.9497 9.9186

SSTP(mm) 5.4 5.5 3.6

+ TrÞ ®o vµ c¸c ®¹i lîng b×nh sai

S

§iÓm sau

§iÓm tríc

[S]

SHC

TrÞ ®o (m)

TT 1

(i) I

(mm) 4.2

TrÞ B.Sai (m) -0.0438

SST P (mm) 5.4

(j) II

2

II

III

1.5

-0.0065

3.7

3

III

IV

3.9

-0.0311

5.3

4

IV

I

- 0.0480 - 0.0080 - 0.0350 0.0800 1.4

0.0814

3.6

(km) 0.0719 9 0.0247 4 0.0665 25 0.0232 9

+ KÕt qu¶ ®¸nh gi¸ ®é chÝnh x¸c

- Sai sè trung ph¬ng träng sè ®¬n vÞ mo = ± 25.47 mm/Km - SSTP ®é cao ®iÓm yÕu nhÊt : mH(III) = 5.50(mm). - SSTP chªnh cao yÕu nhÊt : m(I - II) = 5.35 (mm).

ng chuy n nh ừ ế ả ọ ộ ể ế ẽ ằ ả ọ ộ ườ ề ư T k t qu bình sai góc b ng và đ cao ta s có k t qu t a đ và đ cao các đi m đ sau:

B NG T A Đ VÀ Đ CAO CÁC ĐI M Đ NG CHUY N Ộ Ọ Ộ Ả Ể ƯỜ Ề

Nhóm I-2 Page 13

Báo cáo th c t p tr c đ a ắ ị ự ậ

X(m) Y(m) H(m) Ghi chú Tên đi mể

I 1000 1000 10.00 Đi m g c ố ể

II

1012,499

1070,884

9.9562

III

1036,543

1065,025

9.9497

IV

1023,285

999,821

9.9186

3.3.Đo v các đi m chi ti

t ế

ng pháp , mia và tiêu ế ươ t ta dùng ph c nhanh chóng và thu n l i cũng nh đ vi c v binh đ sau này ồ ng pháp toàn đ c. ậ ợ ị t có th là m p đ ả ế ườ ể ệ ộ ộ ỗ

i thi u là 200 đi m.

t 3.3.1. Đo các đi m chi ti ể ế ụ: Máy kinh vĩ đi n t 3.3.1. 1.D ng cụ ệ ử : Đ đo các đi m chi ti 3.3.1. 2.Ph ể ể ươ 3.3.1. 3.Ti n hành : Đ vi c đo v đ ẽ ượ ể ệ ế đ ầ ượ Các đi m chi ti ể 5m. Tuy nhiên, ỗ ị di m g n nhau đ tăng đ chính xác. S đi m chi ti ộ ầ

ạ ư ể ệ ẽ c chính xác ta c n phác th o khu v c c n đo và đánh d u v trí các đi m chi ti t. ế ấ ự ầ i thi u t cách nhau t ng, cây, c t đèn, c t đi n,...M i đi m chi ti ể ế ố ế nh ng ch đ a hình thay đ i hay nh ng ch có các đ a v t sát nhau ta có th b trí các ể ố ỗ ở ữ ể ể ể ị ậ ể ổ ố ể ữ t t ế ổ ể ể

i m t đi m l • Công tác chu n b : ị ộ ặ ẩ ạ ể ướ i kh ng ch , sau dó ti n hành đ nh tâm và cân b ng máy chính ị ế ế ằ ố _ Đ t máy kinh vĩ t xác.

ng ng m này ta có th ố ấ ế ầ ể t. Quay máy ng m tiêu đó và ti n hành đ a bàn đ ngang v h ừ ướ ế ắ ư ộ ề ắ ấ i kh ng ch g n nh t sao cho t ế ng ng m này là h ng chu n c a tr m máy ạ ướ ẩ ủ ạ ướ t nh t các đi m chi ti ắ i d ng tiêu t _ M t ng ườ ự ộ c t quan sát đ ượ ố giá tr ị 00º00’00”. Khi đó h Dùng mia đo chi u cao c a máy là i ề

i 1. ạ ề ự

ị ọ ữ ể ự ẽ ị ệ ộ t s 2,3...,n. Khi khu v c đo v b c trên. ướ ế ế ố ạ t(đính kèm sau báo cáo) ị 90º00’00”. i và dây gi a. Đ c giá tr trên bàn đ ngang là H ị ướ ế ố ể ng t ớ ự c ghi vào s đo đi m chi ố các b ti ế i đi m l ể ể ướ ủ • Đo các đi m chi ti t ế ể t 1, quay máy ng m v mia d ng t _ D ng mia t i đi m chi ti ắ ế ể ạ ự _ Đ a v trí bàn đ đ ng v giá tr ư ị ề ộ ứ _Đ c các giá tr trên mia là dây trên,dây d ọ ể ế ể ế ầ ể t s 1, ta chuy n sang đi m chi ti ươ ể t, s li u đ ế ố ệ ượ

đi m đ t máy đ n đi m đ t mia: ế ừ ể ể ặ ặ

đi m đ t máy đ n đi m đ t mia: ế ừ ể ể ặ ặ ộ

2 là tr s đ c dây d ị ố ọ

TT =900

i ) ị ố ọ ướ ố ủ

ị ố ọ ữ Sau khi k t thúc vi c đo đi m chi ti h n ch t m nhìn ta chuy n máy sang tr m máy m i và ti n hành t ạ Sau khi đo đ c xong các đi m chi ti ạ 3.3.1.4.Tính các y u tế ố + Kho ng cách t ả S1=K.n.cos2V1 + Đ chênh cao t h1=1/2. K.n.sin2V1 + i – l =S.tgV + i –l Trong đó n=n1- n2 (n1 là tr s đ c dây trên, n K: H ng s c a máy =100 ằ V1 = MOTT –Tr1 v i MOớ l: tr s đ c dây gi a i: chi u cao máy. ề

3.3.2.V bình đ c a khu v c ự

ồ ủ

Đ v bình đ c a khu v c ta s d ng ph n m m Dpsurvey v i nh ng tính năng r t đa d ng. ử ụ ể ẽ ồ ủ ự ữ ề ạ ầ ấ ớ

Nhóm I-2 Page 14

Báo cáo th c t p tr c đ a ắ ị ự ậ

Ta ti n hành nh sau: ư ế

- M phân mêm Dp survey,giao di n c a Dpsurvey s hi n ra. ệ ủ ẽ ệ ở ̀ ̀

- Trên thanh menu chon muc “Đia hinh” , sau đó chon “X li sô liêu đo chi tiêt” ử ̣ ̣ ̣ ̀ ̣ ́ ́ ̣ ́

-Môt hôp thoai hiên ra: ̣ ̣ ̣

* Trong tab “Cai đăt thông sô” ̀ ̣ ́

- Công cu đo đac chon “Kinh vi” – “dai băng” ̣ ̣ ̣ ̃ ̀ ̀

- Dang hiên thi: + Đ nh dang goc chon “đô thâp phân”, ị ̣ ̉ ̣ ̣ ́ ̣ ̣ ̣

+ Ban đô đ ng chon “goc đ ng” ̣ ứ ́ ứ ̀ ̣

i” nhâp vao băng tay hoăc nêu co sô liêu đa x li trong binh sai ướ ̃ ử ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̀ ̀ ̣ ́ ́ ́ ̣ ́ ̀ i măt băng phu thuôc thi chon XYZ va đ a vao đ ng dân. * Trong tab “Nhâp toa đô điêm l l ướ ̀ ư ̀ ườ ̣ ̀ ̣ ̣ ̀ ̣ ̃

̀ ̣ ́ ̣ ̣ ̀ ̀ ̣ ́ ̃ ̣ ̀ ̀ ̣ ng dân. * Trong tab “Nhâp sô liêu đo” nhâp vao băng tay hoăc nêu đa nhâp vao file .txt thi chon SLD va đ a vao đ ư ̀ ườ ̃

̣ ̀ ̀ ̀ ̣ ́ ̣ ́ ́ ́ ̉ ́ ̣ ̀ ̣ -Sau khi hoan thanh phân nhâp sô liêu đo nhân nut “Tính XYH” ta co bang tinh cao đô va toa đô cac điêm chi tiêt. ́ ̉ ́

-Nhân nut hiên thi đê tung điêm ra binh đô. ́ ́ ̉ ̣ ̉ ̉ ̀ ̀

- L u l i ư ạ

3.4.B trí đi m ra ngoài th c đ a ự ị

3.4.1.B trí đi m ra ngoài th c đ a b ng ph ự ị ằ ố ể ươ ng pháp t a đ c c ọ ộ ự

ự B trên bình đ ta s ti n hành đ a hai đi m này ra ngoài th c ẽ ế ư ể ồ Sau khi GVHD cho hai đi m A, ể ng pháp t a đ c c. đ a b ng ph ọ ộ ự ị ằ ươ

-Xác đ nh t a đ c a các đi m A,B. ọ ộ ủ ể ị

c xác đinh chi u dài t hai ắ ướ ủ ướ ề ừ ự i g n nh t. i c a bình đ hi n tr ng khu v c, ta dùng th D a vào các m t l ạ đi m A, B đ n hai tr c X, Y ho c đ n m t l ắ ướ ầ ụ ồ ệ ặ ế ự ể ế ấ

Giá tr c th nh sau: ị ụ ể ư

A(1032.2736;1047.5287) B (989.9521;995.9529)

-Xác đ nh chi u dài t hai đi m A,B đ n đi m l ề ị ừ ể ế ể ướ i kh ng ch g n nh t ấ ế ầ ố

2

2

+ V i đi m A là đ nh tuy n III . ể ế ớ ỉ

A

III

A

IIII

A

III

= + - - Kho ng cách =17.972 m SIII-A: ả S ( X X ) Y ( Y ) -

Nhóm I-2 Page 15

Báo cáo th c t p tr c đ a ắ ị ự ậ

2

2

+V i đi m B là đ nh tuy n I ể ế ớ ỉ

BI

B

I

B

I

= + - - Kho ng cách =10.832 m ả S ( X X ) Y ( Y ) -

b

1 ng c nh I ạ ươ

A

III

A

IIIr - =arctg

II-A là: +Xác đ nh góc ị  Góc hai ph - - Y Y 1047 . 5287 1064 . 966 =

=

79°59’6.63”

III

A

- - X 1032 . 2736 1036 . 626

góc ph n t th III, do dó góc đ nh h ng c nh III-A là ạ ằ ở ầ ư ứ ị ướ ạ

III

Vì XD a =- A <0 nên c nh III-A n m =255o59’6.63” IIIr -

A Y

II

III

II

- - X <0 và YD 180° + Y 1070 858. 1064 966. =

13°43’14.64”

IIIr - = arctg

=

III

II >0 nên c nh III-II n m

- - X 1036 626. . 494 1012

III -

II

1=αIII-A-αIII-II = 89°42’21.33”

góc ph n t th II, do dó góc đ nh h ng c nh III-II là ạ ằ ở ầ ư ứ ị ướ ạ Vì XD a

X <0 và YD =180° - rIII-II =166°16’45.3” ữ

b

Do đó góc k p gi a 2 c nh III-A và III-II b ng : β ẹ ạ + Xác đ nh góc ị

2

B

BIr -

Góc hai ph -B là: ươ ng c nh I ạ - - Y Y D 995 . 9529 1000 = 21°56’19.04”

= arctg

= arctg

=

I X

B

I

- D - X Y X 989 . 9521 1000

BIr -

góc ph n t th III, do đó góc đ nh h ng c nh I-B là: ầ ư ứ ị ướ ạ ằ ở

<0 và YD 180 o + <0 nên c nh I-B n m ạ = 201°56’19” Vì XD a =- BI

ị ướ

αI-II= 80°

I

2

BI -

a b a = - 121°56’18.5” =- II ạ

ng c nh I-II: Do góc đ nh h ạ Do đó góc k p gi a hai c nh I-II và I-B là ữ ẹ

ể ố B ra ngoài th c đ a ta s d ng ph ự ị ệ ử tiêu,mia và th ng pháp t a đ c c. ọ ộ ự c thép đo chi u dài. ề ế sau khi đ nh tâm và cân b ng máy chính xác ta quay máy ng m v tiêu ụ: Máy kinh vĩ đi n t , : C th b trí đi m ụ ể ố i đ nh tuy n I, ế ươ ướ ể B ra ngoài th c đ a ự ị ằ ị ề ắ

3.4.2. B trí hai đi m A,B ra ngoài th c đ a ự ị ể Đ b trí hai đi m A, ử ụ ể 3.4.2.1. D ng cụ 3.4.2.2. Ti n hành -Đ t máy kinh vĩ t ặ ạ ỉ i đ nh tuy n II. d ng t ế ạ ỉ ự -Đ a giá tri trên bàn đ ngang v 00°00’00”. ộ ư b = 121o56’18.5” -Quay máy m t góc

2

BIS -

ng này ta dùng th c thép b trí m t đo n c =10.832 ồ ậ ề ướ ố ộ ạ ó chi u dài là ề

ể B c n b trí. ầ ượ ề cao máy và chi u cao mia t c đi m ề ể ộ ị c aủ đi m ể B. ế ng t c đi m , thu n chi u kim đòng h ,trên h (m). Đánh d u v trí đi m đó,ta đ ể ị ấ -Ta ti n hành đo chi u ự ta s b trí đ T ẽ ố ướ ố ạ B đ xác đ nh đ cao i I- ể A ra ngoài th c đ a. ự ị ươ ượ

Nhóm I-2 Page 16

Báo cáo th c t p tr c đ a ắ ị ự ậ

Ế ắ ị

Ự Ậ ượ

ậ ụ ữ ự ậ ệ ệ c,ệ c nh ng ki n th c đã h c vào th c ti n công vi ự ễ ọ ơ ộ rèn luy n kĩ năng làm có c h i ệ ệ ế ứ trong t ng giai đo n c a công vi c Tr c đ a, ắ ị ự ả ơ ầ cô giáo đã giúp đ chúng em trong quá trình th c t p Tr c đ a. ự ậ ắ ị ỡ

4.T NG K T QUÁ TRÌNH TH C T P Đ t th c t p tr c đ a đã giúp chúng em v n d ng đ hoàn thi n kĩ năng tính toán ạ ủ ừ vi c theo nhóm và kĩ năng th c hành. Chúng em xin chân thành c m n các th y, Xin chân thành c m n!

ả ơ

Nhóm I-2 Page 17