Lớp 22CKT1 Đồ Án Lập Dự Toán Công Trình GVHD: Th.s Nguyễn Xuân Tùng
công tác xây dựng cần xác định khối lượng, vị trí các bộ phần công trình, các
công tác thuộc công trình.
- Tên công tác, đơn vị tính phải phù hợp với hệ thống định mức, đơn giá, đơn vị
đo lường theo quy định hiện hành.
- Các ký hiệu dùng trong Bảng chi tiết khối lượng phải phù hợp với ký hiệu đã
thể hiện trong bản vẽ thiết kế. Các khối lượng theo thống kê bản vẽ thiết kế thì
phải ghi rõ Theo thống kế thiết kế, số hiệu bản vẽ có thống kê.
- Kết quả đo bóc khối lượng công tác xây dựng từ Bảng chi tiết khối lượng được
tổng hợp vào Bảng tổng hợp khối lượng sau khi đã được xử lý theo hướng dẫn
làm tròn các trị số. Trường hợp kết quả tính toán là số thập phần thì lấy đến ba số
sau dấu phẩy.
1.3 Các bước đo bốc khối lượng
a. Nghiên cứu, kiểm tra nắm vững các thông tin trong bản vẽ thiết kế và tài liệu chỉ
dẫn kèm Trường hợp cần thiết yêu cầu nhà thiết kế giải thích rõ các vấn đề có liên
quan đến đo bóc khối lượng xây dựng công trình.
b. Lập Bảng tính toán, đo bóc khối lượng công trình, hạng mục công trình.
Bảng tính toán này phải phù hợp với bản vẽ thiết kế, trình tự thi công xây dựng công
trình, thể hiện được đầy đủ khối lượng xây dựng công trình và chỉ rõ được vị trí
các bộ phận công trình, công tác xây dựng thuộc công trình.
Bảng tính toán, đo bóc khối lượng công trình, hạng mục công trình cần lập theo trình
tự từ ngoài vào trong, từ dưới lên trên theo trình tự thi công ( Phần ngầm, phần
nổi, phần hoàn thiện, lắp đặt).
c. Thực hiện đo bóc khối lượng xây dựng công trình theo Bảng tính toán, đo bóc khối
lượng công trình, hạng mục công trình.
d. Tổng hợp các khối lượng xây dựng đã đo bóc vào Bảng khối lượng xây dựng công
trình sau khi khối lượng đo bóc đã được xử lý theo nguyên tắc làm tròn các trị số.
e. Khối lượng được đo bóc theo hướng dẫn Quyết Định 451/2017 BXD
Phương pháp bốc theo trình tự thi công
Đo bóc khối lượng công việc theo trình tự thi công từ khi bắt đầu đến khi kết thúc.
Phần Ngầm:
Dọn dẹp mặt bằng chuẩn bị thi công
Sản xuất cọc
Ép cọc
SVTT: Trương Tuấn Khang MSVS: 2122202021
Trang 3