TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TP. HỒ CHÍ MINH
KHOA KINH TẾ VẬN TẢI
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU GÓI THẦU SỐ 01:
XÂY LẮP - TRƯỜNG MẪU GIÁO HƯNG THUẬN
Ngành: KINH TẾ XÂY DỰNG
Chuyên ngành: QUẢN LÝ DỰ ÁN XÂY DỰNG
Giảng viên hướng dẫn : ThS Đỗ Thị Đan Vân
Sinh viên thực hiện
: Nguyễn Thị Thu Thảo
MSSV: 1834022019 Lớp: QX18TN-B2
TP. Hồ Chí Minh, năm 2020
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan Luận văn tốt nghiệp này là công trình nghiên cứu độc
lập của riêng tôi. Các số liệu, kết quả nêu trong Luận văn là trung thực và có
nguồn gốc rõ ràng. Nếu phát hiện không đúng như đã nêu trên, tôi xin hoàn
toàn chịu trách nhiệm về đề tài của mình.
TP.Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 2020
Người cam đoan
Nguyễn Thị Thu Thảo
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------
TP.Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 2020
Giáo viên hướng dẫn
.................................................
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN
------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------
TP.Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 2020
Giáo viên phản biện
.................................................
GVHD: Ths.Ñoã Thò Ñan Vaân
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
MỤC LỤC
Trang
Table of Contents
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT VÀ KÝ HIỆU .......................................................................................IV
LỜI MỞ ĐẦU ................................................................................................................................................ 1
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN ........................................................................................................................ 3
1.1 TỔNG QUAN VỀ ĐẤU THẦU. ................................................................................................................... 3
1.1.1 KHÁI NIỆM ĐẤU THẦU VÀ CÁC THUẬT NGỮ TRONG ĐẤU THẦU ........................................................... 3
1.1.2 NGUYÊN TẮC TRONG ĐẤU THẦU ......................................................................................................... 4
1.1.3 MỤC ĐÍCH VÀ VAI TRÒ CỦA CÔNG TÁC ĐẤU THẦU .............................................................................. 5
1.1.4 PHÂN LOẠI ĐẤU THẦU..................................................................................................................... 7
1.1.5 HÌNH THỨC LỰA CHỌN NHÀ THẦU .............................................................................................. 10
1.2 TỔNG QUAN VỀ CÔNG TÁC DỰ THẦU QUA MẠNG .................................................................... 12
1.2.1 KHÁI NIỆM ĐẤU THẦU QUA MẠNG ........................................................................................... 12
1.2.2 TẦM QUAN TRỌNG CỦA ĐẤU THẦU QUA MẠNG (ĐTQM): .................................................... 13
1.2.3 NGUYÊN TẮC DỰ THẦU QUA MẠNG ......................................................................................... 13
1.2.4 ĐIỀU KIỆN THAM GIA DỰ THẦU QUA MẠNG ........................................................................... 14
1.2.5 NỘP E-HSDT VÀ QUY TRÌNH NỘP E-HSDT ................................................................................ 14
1.3 PHƯƠNG PHÁP LẬP GIÁ HỒ SƠ DỰ THẦU QUA MẠNG .......................................................................... 15
1.3.1 CĂN CỨ LẬP GIÁ DỰ THẦU ................................................................................................................. 15
1.3.2 XÁC ĐỊNH GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH ............................................................................................. 15
1.3.3 PHƯƠNG PHÁP LẬP GIÁ DỰ THẦU ĐẦY ĐỦ ........................................................................................ 15
1.3.4 CÁC THÀNH PHẦN CHI PHÍ TẠO NÊN GIÁ DỰ THẦU: ........................................................................... 16
1.4 XÁC ĐỊNH TỪNG KHOẢN MỤC CHI PHÍ TRONG ĐƠN GIÁ DỰ THẦU....................................... 17
1.4.1 CHI PHÍ VẬT LIỆU.......................................................................................................................... 17
1.4.2 CHI PHÍ NHÂN CÔNG .................................................................................................................... 18
1.4.3 CHI PHÍ MÁY THI CÔNG...................................................................................................................... 19
1.4.4 CHI PHÍ CHUNG ............................................................................................................................. 19
ii
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
GVHD: Ths.Ñoã Thò Ñan Vaân
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
1.4.5 THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC .................................................................................................. 19
1.4.6 THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG ..................................................................................................................... 19
CHƯƠNG 2: GIỚI THIỆU HỒ SƠ MỜI THẦU, NHÀ THẦU ............................................................................. 21
2.1 GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TRÌNH ................................................................................................................. 21
2.1.1 TỔNG QUAN VỀ CÔNG TRÌNH ............................................................................................................ 21
2.1.1.2 QUY MÔ ĐẦU TƯ: ........................................................................................................................... 21
2.1.2 CÁC YÊU CẦU CƠ BẢN CỦA HỒ SƠ MỜI THẦU (E-HSMT) ..................................................................... 23
2.2 GIỚI THIỆU VỀ NHÀ THẦU ..................................................................................................................... 30
2.2.1 TỔNG QUAN VỀ NHÀ THẦU ............................................................................................................... 30
2.2.2 LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG: ..................................................................................................................... 31
2.2.3 TỔ CHỨC, BỘ MÁY CÔNG CTY ............................................................................................................ 31
CHƯƠNG 3: LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU ............................................................................................................. 33
3.1 HỒ SƠ NĂNG LỰC CỦA NHÀ THẦU ........................................................................................................ 33
3.1.1 ĐƠN DỰ THẦU .................................................................................................................................. 33
3.1.2 BẢO ĐẢM DỰ THẦU .......................................................................................................................... 35
3.1.3 THÔNG TIN VỀ NHÀ THẦU................................................................................................................. 37
3.2 NĂNG LỰC NHÀ THẦU .......................................................................................................................... 40
3.2.1 CAM KẾT KHÔNG ĐANG BỊ KIỆN TỤNG; KHÔNG HOÀN THÀNH CÔNG TRÌNH ĐÚNG HẠN .................... 40
3.2.2 NĂNG LỰC TÀI CHÍNH ........................................................................................................................ 42
3.2.3 NĂNG LỰC KINH NGHIỆM .................................................................................................................. 45
3.2.3 NĂNG LỰC KỸ THUẬT......................................................................................................................... 48
3.2.4 BIỆN PHÁP KỸ THUẬT VỀ TỔ CHỨC MẶT BẰNG................................................................................... 61
3.2.6 TIẾN ĐỘ THI CÔNG. ........................................................................................................................... 98
3.3.1 CĂN CỨ PHÁP LÝ LẬP GIÁ DỰ THẦU ................................................................................................. 103
3.2.2 VĂN BẢN ÁP DỤNG.......................................................................................................................... 103
3.2.3 BẢNG TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ DỰ THẦU .............................................................................................. 103
3.3.3 ĐƠN GIÁ CHI TIẾT DỰ THẦU ............................................................................................................ 116
3.3.4 BẢNG VẬT LIỆU................................................................................................................................ 232
ii
3.3.5 BẢNG GIÁ NHÂN CÔNG ................................................................................................................... 238
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
GVHD: Ths.Ñoã Thò Ñan Vaân
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
3.3.6 BẢNG TÍNH GIÁ CA MÁY .................................................................................................................. 239
KẾT LUẬN ................................................................................................................................................. 242
iii
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................................................................... 244
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
GVHD: Ths.Ñoã Thò Ñan Vaân
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT VÀ KÝ HIỆU
TBMT: Thông báo mời thầu
CDNT : Chỉ dẫn nhà thầu
HSMT : Hồ sơ mời thầu
BDL : Bảng dữ liệu đấu thầu
ĐTQM: Đấu thầu qua mạng
VND: đồng Việt Nam
Luật đấu thầu: Luật đấu thầu số 43/2013/QH13
QLDA: Quản lý dự án
ĐTXD: Đầu tư xây dựng
CĐT: Chủ đầu tư
NC: Nhân công
M: Máy thi công
ĐM: Định mức
ĐVT: Đơn vị tính
TCVN: Tiêu chuẩn Việt Nam
ATLĐ: An toàn lao động
PCCC: Phòng cháy chữa cháy
iv
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
LỜI MỞ ĐẦU
Có thể nói đấu thầu là một trong những phương thức kinh doanh có
hiệu quả cao. Nó góp phần thúc đẩy sản xuất phát triển, mang lại nhiều lợi ích
to lớn cho nền kinh tế quốc dân. Thông qua đấu thầu, công tác quản lý trong
lĩnh vực đầu tư của Nhà nước ngày càng được nâng cao, nguồn vốn được sử
dụng có hiệu quả, hạn chế được thất thoát, lãng phí. Đặc biệt, khi tham gia
đấu thầu các doanh nghiệp phải sử dụng mọi biện pháp cạnh tranh để thắng
thầu, trong đó có biện pháp giảm giá. Trong đấu thầu, bên mua bao giờ cũng
muốn có thứ mình cần với giá rẻ nhất. Bên bán bao giờ cũng muốn bán nhanh
thứ mình có với lợi nhuận cao nhất. Vì vậy, Nhà nước chỉ phải bỏ ra một
khoản tiền ít hơn dự toán để xây dựng công trình, có như vậy mới đảm bảo
tạo ra một sân chơi công bằng, minh bạch, thu hút các nhà thầu có năng lực
tham gia cung cấp hàng hóa, dịch vụ…
Thực tế thời gian qua, ở Việt Nam dù đã có nhiều tiến bộ trong công
tác đấu thầu nhưng còn nhiều vấn đề gây khó khăn cho cả bên mời thầu và
bên đấu thầu dẫn đến lãng phí, thất thoát vốn. Khái niệm “đấu thầu” đã xuất
hiện từ lâu trên thế giới, tuy nhiên đối với ở Việt Nam, còn khá mới mẻ. Nó
chỉ mới hiện diện ở Việt Nam từ cuối thập kỷ 80 của thế kỷ XX. Hiện vẫn còn
có người nhầm lẫn và đánh đồng "đấu giá" và "đấu thầu" là một. Xuất phát từ
nền kinh tế thị trường cạnh tranh, thuật ngữ "đấu giá" đã được biết đến nhiều
hơn. "Đấu giá" được hiểu là hình thức có một người bán và nhiều người mua.
Trên cơ sở người bán đưa ra một mức giá khởi điểm (giá ban đầu), sau đó để
cho người mua trả giá trên cơ sở cạnh tranh với nhau và người bán sẽ quyết
định giá bán cho người mua nào trả giá cao nhất. Tuy nhiên, đối với thực tiễn
hoạt động và hình thức thể hiện thì "đấu thầu" lại là hình thức có một người
mua và nhiều người bán cạnh tranh nhau để nhằm tối đa hoá lợi ích của người
mua. Người mua sẽ lựa chọn người bán nào đáp ứng một cách tốt nhất các
yêu cầu của người mua đặt ra trong trường hợp mà việc xác định tương quan
Trang 1
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
giữa giá cả với số lượng và chất lượng hàng hóa, dịch vụ. Đây là phương thức
mua bán được sử dụng phổ biến trong nền kinh tế thị trường.
Tuy nhiên, việc áp dụng thực tế hoạt động đấu thầu trong thực tế vẫn
còn nhiều doanh nghiệp bỡ gỡ nên việc nghiên cứu, nắm vững quy luật mới
để áp dụng trong hoạt động đấu thầu càng trở nên cần thiết và hiện thực hơn.
Nhận thấy sự cần thiết đó, Khoa kinh tế vận tải trường Đại học Giao thông
vận tải Tp. Hồ Chí Minh đã đưa môn học Đấu thầu vào giảng dạy, nhằm giúp
sinh viên sau khi học xong sẽ có kiến thức và mạnh dạn áp dụng vào trong
công việc của mình. và bản thân nhận thấy mình cần phải có kiến thức am
hiểu sâu hơn để áp dụng trong công tác thực tế tại đơn vị mình, nên em mạnh
dặn đăng ký xét tuyển vào học hệ văn bằng 2 của Trường Đại học Giao thông
vận tải Tp. Hồ Chí Minh; đặc biệt trong quá trình học em đã nhận nhiều kiến
thức cũng như kinh nghiệm nghề nghiệp mà các giảng viên đã tận tình hướng
dẫn giảng dạy. Hòa cùng xu thế áp dụng đấu thầu rộng rãi như lộ trình nhà
nước đưa ra, cũng như nhu cầu thực tế công việc, nên em mạnh dạn chọn đề
tài Lập hồ sơ dự thầu công trình Trường Mẫu giáo Hưng Thuận làm luận văn
tốt nghiệp. Qua việc thu thập tài liệu qua các văn bản, luật, wesite, thực tiễn
tại Công ty TNHH Xây dựng PNP và đặc biệt là sư hướng dẫn của cô ThS.
Đỗ Thị Đan Vân và quý Thầy cô của Trường Đại học Giao thông vận tải Tp.
HCM, Em tin rằng, sau khi hoàn thành luận văn tốt nghiệp này, em sẽ tự tin
mình có thêm nhiều kiến thức bổ sung để mạnh dạn tham tổ gia lập hồ sơ dự
thầu tại nơi công tác.
Về kết cấu bài luận văn gồm:
Chương 1: Cơ sở lý luận
Chương 2: Giới thiệu hồ sơ mời thầu, nhà thầu
Chương 3: Lập hồ sơ dự thầu
Kết luận
Trang 2
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN
1.1 Tổng quan về đấu thầu.
1.1.1 Khái niệm đấu thầu và các thuật ngữ trong đấu thầu
1.1.1.1 Khái niệm đấu thầu
Đấu thầu là quá trình lựa chọn nhà thầu để ký kết và thực hiện hợp
đồng cung cấp dịch vụ tư vấn, dịch vụ phi tư vấn, mua sắm hàng hóa, xây lắp;
lựa chọn nhà đầu tư để ký kết và thực hiện hợp đồng dự án đầu tư theo hình
thức đối tác công tư, dự án đầu tư có sử dụng đất trên cơ sở bảo đảm cạnh
tranh, công bằng, minh bạch và hiệu quả kinh tế.
1.1.1.2 Các thuật ngữ trong đấu thầu:
Hồ sơ mời thầu là toàn bộ tài liệu sử dụng cho hình thức đấu thầu rộng
rãi, đấu thầu hạn chế, bao gồm các yêu cầu cho một dự án, gói thầu, làm căn
cứ để nhà thầu, nhà đầu tư chuẩn bị hồ sơ dự thầu và để bên mời thầu tổ chức
đánh giá hồ sơ dự thầu nhằm lựa chọn nhà thầu, nhà đầu tư.
Bên mời thầu là cơ quan, tổ chức có chuyên môn và năng lực để thực
hiện các hoạt động đấu thầu, bao gồm:
a) Chủ đầu tư hoặc tổ chức do chủ đầu tư quyết định thành lập hoặc lựa
chọn;
b) Đơn vị dự toán trực tiếp sử dụng nguồn vốn mua sắm thường xuyên;
c) Đơn vị mua sắm tập trung;
d) Cơ quan nhà nước có thẩm quyền hoặc tổ chức trực thuộc do cơ quan
nhà nước có thẩm quyền lựa chọn.
Chủ đầu tư là tổ chức sở hữu vốn hoặc tổ chức được giao thay mặt chủ
sở hữu vốn, tổ chức vay vốn trực tiếp quản lý quá trình thực hiện dự án.
Chứng thư số là chứng thư điện tử do tổ chức cung cấp dịch vụ chứng
thực chữ ký số cấp để thực hiện đấu thầu qua mạng trên hệ thống mạng đấu
thầu quốc gia.
Trang 3
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
Bảo đảm dự thầu là việc nhà thầu, nhà đầu tư thực hiện một trong các
biện pháp đặt cọc, ký quỹ hoặc nộp thư bảo lãnh của tổ chức tín dụng hoặc
chi nhánh ngân hàng nước ngoài được thành lập theo pháp luật Việt Nam để
bảo đảm trách nhiệm dự thầu của nhà thầu, nhà đầu tư trong thời gian xác
định theo yêu cầu của hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu.
Cam kết tín dụng (thư hứa) là văn bản cam kết của tổ chức tín dụng
(ngân hàng) về việc sẽ cấp tín dụng cho Khách hàng (cho vay, phát hành bảo
lãnh) khi tham gia dự thầu nhằm chứng minh năng lực tài chính của nhà thầu.
Giá dự thầu là giá do nhà thầu ghi trong đơn dự thầu, báo giá, bao gồm
toàn bộ các chi phí để thực hiện gói thầu theo yêu cầu của hồ sơ mời thầu, hồ
sơ yêu cầu.
Gói thầu là một phần hoặc toàn bộ dự án, dự toán mua sắm; gói thầu có
thể gồm những nội dung mua sắm giống nhau thuộc nhiều dự án hoặc là khối
lượng mua sắm một lần, khối lượng mua sắm cho một thời kỳ đối với mua
sắm thường xuyên, mua sắm tập trung.
Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia là hệ thống công nghệ thông tin do cơ
quan quản lý nhà nước về hoạt động đấu thầu xây dựng và quản lý nhằm mục
đích thống nhất quản lý thông tin về đấu thầu và thực hiện đấu thầu qua
mạng.
Thời điểm đóng thầu là thời điểm hết hạn nhận hồ sơ quan tâm, hồ sơ
dự sơ tuyển, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất.
Thời gian có hiệu lực của hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất là số ngày được
quy định trong hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu và được tính kể từ ngày có thời
điểm đóng thầu đến ngày cuối cùng có hiệu lực theo quy định trong hồ sơ mời
thầu, hồ sơ yêu cầu. Từ thời điểm đóng thầu đến hết 24 giờ của ngày đóng
thầu được tính là 01 ngày.
1.1.2 Nguyên tắc trong đấu thầu
Quá trình thực hiện đấu thầu phải đảm bảo các nguyên tắc sau đây:
Trang 4
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
- Công bằng: Trong đấu thầu khi có nhiều nhà thầu tham dự thì mức độ
cạnh tranh để thắng thầu giữa các nhà thầu là rất cao. Để sự canh tranh của
các nhà thầu diễn ra một cách lành mạnh, mang lại hiệu quả thiết thực mọi thà
thầu tham dự phải có quyền bình đẳng như nhau. Sự bình đẳng giữa các nhà
thầu thể hiện qua nội dung cung cấp cho họ từ phía chủ đầu tư là như nhau,
các ý kiến bày tỏ của các nhà thầu trong quá trình chuẩn bị hồ sơ và trong
buổi mở thầu phải được tôn trọng và giải quyết như nhau, hồ sơ dự thầu của
các nhà thầu phải được đánh giá công bằng theo một chuẩn mực nhất định và
được đánh giá bởi một hội đồng xét thầu có đủ năng lực và phẩm chất.
- Minh bạch: Trong quá trình thực hiện đấu thầu, từ giai đoạn chuẩn bị,
lập kế hoạch đấu thầu, soạn thảo hồ sơ mời thầu, mở thầu, chấm thầu và công
bố kết quả đấu thầu cần được phải được quy định cụ thể nhiệm vụ của từng bộ
phận thực hiện. Tất cả các giai đoạn phải có sự kiểm tra, đánh giá của các cấp
có thẩm quyền theo quy định của pháp luật về đấu thầu.
- Bí mật: Do trong quá trình thực hiện đấu thầu khi có nhiều nhà thầu
tham dự mức độ cạnh tranh để thắng thầu giữa các nhà thầu rất cao vì vậy mọi
thông tin như như mức giá dự kiến của chủ đầu tư, hồ sơ dự thầu của các nhà
thầu, các thông tin trong quá trình chấm thầu…. trong quá trình thực hiện đấu
thầu phải được giữ bí mật . Việc tiết lộ những thông tin sẽ làm mất đi tính
minh bạch trong quá trình thực hiện đấu thầu gây bất lợi cho các nhà thầu
khác.
- Hiệu quả kinh tế: Mục đích của tổ chức đấu thầu đó là lựa chọn được
nhà thầu đáp ứng đầy đủ những yêu cầu mà hồ sơ mời thầu nêu ra với mức
giá hợp lý thấp hơn so với mặt bằng giá của thị trường.
- Pháp lý: Việc tổ chức đấu thầu phải thực hiện dựa trên các quy định
của nhà nước về nội dung, trình tự đấu thầu, công bố kết quả. Các bên tham
gia quá trình đấu thầu cần phải nghiêm túc tuân thủ các quy định của pháp
luật về đấu thầu. Mọi vi phạm sẽ bị xử lý theo pháp luật.
1.1.3 Mục đích và vai trò của công tác đấu thầu
Trang 5
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
1.1.3.1 Mục đích của công tác đấu thầu:
Đối với chủ đầu tư: Thông qua đấu thầu chủ đầu tư sẽ
+ Lựa chọn được nhà thầu có khả năng đáp ứng được tốt nhất các yêu cầu
về kinh tế kĩ thuật, tiến độ đặt ra của công trình. Trên cơ sở đó giúp cho chủ
đầu tư vừa sử dụng hiệu quả, tiết kiệm vốn đầu tư; đồng thời vẫn đảm bảo
được chất lượng cũng như tiến độ công trình.
+ Nắm bắt được quyền chủ động quản lý có hiệu quả và giảm thiểu được
các rủi ro phát sinh trong qua trình thực hiện dự án đầu tư do toàn bộ quá
trình tổ chức đấu thầu và thực hiện kết quả đấu thầu được tuân thủ chặt chẽ
theo quy định của pháp luật và sau khi chủ đầu tư đã có sự chuẩn bị kỹ lưỡng
đầy đủ về mọi mặt.
+ Nâng cao trình độ và năng lực của cán bộ công nhân viên. Vì để đánh
giá đúng các hồ sơ dự thầu đòi hỏi đội ngũ cán bộ thực hiện công tác đấu thầu
của chủ đầu tư phải tự nâng cao trình độ của mình về các mặt
Đối với nhà thầu: Cơ hội tự hoàn thiện mình trong môi trường có tính
cạnh tranh cao, đồng thời việc tham gia đấu thầu là nhiệm vụ sống còn để nhà
thầu phải thắng thầu để quyết định sự tồn tại và phát triển của nhà thầu.
Đối với cơ quan quản lý nhà nước: Thông qua công tác đấu thầu, các
cớ quan quản lý nhà nước có thể hướng dẫn, quản lý và kiểm soát được việc
sử dụng các nguồn vốn giúp nâng cao hiệu quả sử dụng , hạn chế được thất
thoát, lãng phí.
1.1.3.2 Vai trò của đấu thầu
Việc lựa chọn nhà thầu phù hợp với công việc, đáp ứng được các yêu cầu
đặt ra trong hồ sơ mời thầu với giá bỏ thầu hợp lý sẽ mang lại hiệu quả về
kinh tế không chỉ đối với chủ đầu tư, với nhà thầu mà còn đối với nền kinh tế.
Đối với chủ đầu tư:
- Lựa chọn được nhà thầu;
- Kiểm soát được chi phí đầu tư;
Trang 6
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
- Chủ động trong quản lý, không bị lệ thuộc vào nhà thầu xây dựng,
chống lại tình trạng độc quyền về giá;
- Tạo môi trường cạnh tranh.
Đối với nhà thầu:
- Tìm kiếm việc làm;
- Hoàn thiện tổ chức, quản lý’
- Đầu tư thiết bị;
- Ổn định và lành mạnh tài chính.
Đối với cơ quan quản lý nhà nước:
- Đảm bảo hiệu quả trong đầu tư công;
- Xây dựng, điều chỉnh chính sách hợp lý;
- Nâng cao năng lực của doanh nghiệp xây dựng.
1.1.4 Phân loại đấu thầu
Tùy theo phạm vi đấu thầu và phương thức đấu thầu mà người ta phân
loại đấu thầu như sau:
a. Theo phạm vi:
- Đấu thầu trong nước: tổ chức đấu thầu và quá trình lựa chọn nhà thầu
được thực hiện trên lãnh thổ Việt Nam với sự tham gia của các nhà thầu trong
nước;
- Đấu thầu quốc tế: tổ chức đấu thầu và quá trình lựa chọn nhà thầu được
thực hiện trên lãnh thổ Việt Nam với sự tham gia của các nhà thầu nước ngoài
và nhà thầu trong nước.
b. Theo đối tượng gói thầu, đấu thầu được chia thành các dạng sau:
- Đấu thầu mua sắm hàng hóa: máy móc thiết bị, nguyên liệu, nhiên liệu,
vật liệu, hàng tiêu dùng và các dịch vụ không phải là dịch vụ tư vấn;
- Đấu thầu tuyển chọn tư vấn, phi tư vấn:
+ Đối tượng đấu thầu tư vấn là các công việc tư vấn lập, đánh giá báo
cáo quy hoạch, kiến trúc; khảo sát, lập báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, báo
cáo đánh giá tác động môi trường; khảo sát, lập thiết kế, dự toán; lập hồ sơ
Trang 7
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyến, HSMT, hồ sơ yêu cầu; đánh giá hồ sơ
quan tâm, hồ sơ dự sơ tuyển, HSDT, hồ sơ đề xuất; thẩm tra, thẩm định; giám
sát; quản lý dự án; thu xếp tài chính; kiểm toán; các dịch vụ tư vấn khác.
+ Đối tượng đấu thầu phi tư vấn là một hoặc một số hoạt động bao
gồm: logistics, bảo hiểm, quảng cáo, lắp đặt không thuộc gói thầu xây lắp;
nghiệm thu, chạy thử, tổ chức đào tạo, bảo trì, bồi dưỡng, vẽ bản đồ và hoạt
động khác không phải là dịch vụ tư vấn.
- Đấu thầu xây lắp: đối tượng đấu thầu là những công việc thuộc quá trình
xây dựng và lắp đặt công trình, hạng mục công trình;
- Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư: đối tượng đấu thầu là những dự án đầu tư
cơ sở hạ tầng theo hình thức BOT, BT, đầu tư sử dụng khu đất có lợi thế về vị
trí địa lý để xây dựng, kinh doanh nhà ở, thương mại, bất động sản ... để lựa
chọn nhà đầu tư.
c. Theo phương thức đấu thầu
Đấu thầu chia theo giai đoạn và túi hồ sơ. Tùy theo quy mô, tính chất,
mức độ yêu cầu cao về kỹ thuật của gói thầu mà quyết định phương thức đấu
thầu phù hợp. Cụ thể có các phương thức sau:
* Phương thức một giai đoạn một túi
- Phương thức một giai đoạn một túi hồ sơ được áp dụng cho những gói
thầu đơn giản về mặt kỹ thuật, không có nhiều phương án kỹ thuật để thực
hiện. Cụ thể trong các trường hợp sau đây:
+ Đấu thầu rộng rãi, đấu thầu hạn chế đối với gói thầu cung cấp dịch vụ
phi tư vấn; gói thầu mua sắm hàng hóa, xây lắp, hỗn hợp có quy mô nhỏ;
+ Chào hàng cạnh tranh đối với gói thầu cung cấp dịch vụ phi tư vấn,
mua sắm hàng hóa, xây lắp;
+ Chỉ định thầu đối với gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn, dịch vụ phi tư
vấn, mua sắm hàng hóa, xây lắp, hỗn hợp;
+ Mua sắm trực tiếp đối với gói thầu mua sắm hàng hóa;
+ Chỉ định thầu đối với lựa chọn nhà đầu tư.
Trang 8
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
- Nhà thầu, nhà đầu tư nộp HSDT, hồ sơ đề xuất gồm đề xuất về kỹ thuật
và đề xuất về tài chính cùng một thời điểm theo yêu cầu của HSMT, hồ sơ
yêu cầu.
- Việc mở thầu được tiến hành một lần đối với toàn bộ HSDT, hồ sơ đề
xuất. Tại thời điểm mở thầu, bên mời thầu mở túi hồ sơ và thông báo công
khai những thông tin quan trọng trong cả về đề xuất kỹ thuật và đề xuất tài
chính của từng hồ sơ dự thầu như: giá đề xuất của nhà thầu (giá dự thầu), thời
gian thực hiện gói thầu, giá trị đảm bảo dự thầu, …
Phương thức một giai đoạn một túi hồ sơ có thể mang lại một số thuận lợi
cũng như bất lợi cho các bên tham gia. Với bên mời thầu, thuận lợi lớn nhất là
bên mời thầu được công khai giá dự thầu của các nhà thầu ngay tại buổi mở
thầu, qua đó đánh giá được mức độ cạnh tranh của các nhà thầu tham gia.
Tuy nhiên, việc công khai giá dự thầu trước khi đánh giá hồ sơ dự thầu
cũng có thể làm ảnh hưởng tới tâm lý của những người đánh giá hồ sơ dự
thầu. Còn đối với các nhà thầu, thuận lợi có được từ phương thức này là biết
được giá dự thầu của các đối thủ cạnh tranh ngay khi tham dự mở thầu, từ đó
có thể dự đoán được phần nào khả năng thắng thầu của mình.
* Phương thức một giai đoạn hai túi
Phương thức một giai đoạn hai túi hồ sơ được áp dụng trong các trường
hợp sau đây: Đấu thầu rộng rãi, đấu thầu hạn chế đối với gói thầu cung cấp
dịch vụ tư vấn, dịch vụ phi tư vấn, mua sắm hàng hóa, xây lắp, hỗn hợp; Đấu
thầu rộng rãi đối với lựa chọn nhà đầu tư.
Nhà thầu, nhà đầu tư nộp đồng thời hồ sơ đề xuất về kỹ thuật và hồ sơ đề
xuất về tài chính riêng biệt theo yêu cầu của HSMT.
Việc mở thầu được tiến hành hai lần. Hồ sơ đề xuất về kỹ thuật sẽ được
mở ngay sau thời điểm đóng thầu. Nhà thầu, nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về
kỹ thuật sẽ được mở hồ sơ đề xuất về tài chính để đánh giá.
* Phương thức hai giai đoạn một túi
Trang 9
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
Phương thức hai giai đoạn một túi hồ sơ được áp dụng trong trường
hợp đấu thầu rộng rãi, đấu thầu hạn chế đối với gói thầu mua sắm hàng hóa,
xây lắp, hỗn hợp có quy mô lớn, phức tạp.
Trong giai đoạn một, nhà thầu nộp đề xuất về kỹ thuật, phương án tài
chính theo yêu cầu của HSMT nhưng chưa có giá dự thầu. Trên cơ sở trao đổi
với từng nhà thầu tham gia giai đoạn này sẽ xác định HSMT giai đoạn hai.
Trong giai đoạn hai, nhà thầu đã tham gia giai đoạn một được mời nộp
HSDT. HSDT bao gồm đề xuất về kỹ thuật và đề xuất về tài chính theo yêu
cầu của HSMT giai đoạn hai, trong đó có giá dự thầu và bảo đảm dự thầu.
* Phương thức hai giai đoạn hai túi
Phương thức hai giai đoạn hai túi hồ sơ được áp dụng trong trường hợp
đấu thầu rộng rãi, đấu thầu hạn chế đối với gói thầu mua sắm hàng hóa, xây
lắp, hỗn hợp có kỹ thuật, công nghệ mới, phức tạp, có tính đặc thù.
Trong giai đoạn một, nhà thầu nộp đồng thời hồ sơ đề xuất về kỹ thuật và hồ
sơ đề xuất về tài chính riêng biệt theo yêu cầu của HSMT. Hồ sơ đề xuất về
kỹ thuật sẽ được mở ngay sau thời điểm đóng thầu. Trên cơ sở đánh giá đề
xuất về kỹ thuật của các nhà thầu trong giai đoạn này sẽ xác định các nội
dung hiệu chỉnh về kỹ thuật so với HSMT và danh sách nhà thầu đáp ứng yêu
cầu được mời tham dự thầu giai đoạn hai. Hồ sơ đề xuất về tài chính sẽ được
mở ở giai đoạn hai.
Trong giai đoạn hai, các nhà thầu đáp ứng yêu cầu trong giai đoạn một được
mời nộp HSDT. HSDT bao gồm đề xuất về kỹ thuật và đề xuất về tài chính
theo yêu cầu của HSMT giai đoạn hai tương ứng với nội dung hiệu chỉnh về
kỹ thuật. Trong giai đoạn này, hồ sơ đề xuất về tài chính đã nộp trong giai
đoạn một sẽ được mở đồng thời với HSDT giai đoạn hai để đánh giá.
1.1.5 Hình thức lựa chọn nhà thầu
a) Đấu thầu rộng rãi Hình thức lựa chọn nhà thầu, nhà đầu tư trong đó không hạn chế số lượng
nhà thầu, nhà đầu tư tham dự.
Trang 10
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
b) Đấu thầu hạn chế
Được áp dụng trong trường hợp gói thầu có yêu cầu cao về kỹ thuật hoặc
kỹ thuật có tính đặc thù mà chỉ có một số nhà thầu đáp ứng yêu cầu của gói
thầu.
c) Chỉ định thầu
Chỉ định thầu là hình thức đấu thầu áp dụng trong những trường hợp sau:
- Gói thầu cần thực hiện để khắc phục ngay hoặc để xử lý kịp thời hậu quả
gây ra do sự cố bất khả kháng; gói thầu cần thực hiện để bảo đảm bí mật nhà
nước; gói thầu cần triển khai ngay để tránh gây nguy hại trực tiếp đến tính
mạng, sức khỏe và tài sản của cộng đồng dân cư trên địa bàn hoặc để không
ảnh hưởng nghiêm trọng đến công trình liền kề; gói thầu mua thuốc, hóa chất,
vật tư, thiết bị y tế để triển khai công tác phòng, chống dịch bệnh trong trường
hợp cấp bách;
- Gói thầu cấp bách cần triển khai nhằm mục tiêu bảo vệ chủ quyền quốc
gia, biên giới quốc gia, hải đảo;
- Gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn, dịch vụ phi tư vấn, mua sắm hàng hóa
phải mua từ nhà thầu đã thực hiện trước đó do phải bảo đảm tính tương thích
về công nghệ, bản quyền mà không thể mua được từ nhà thầu khác; gói thầu
có tính chất nghiên cứu, thử nghiệm; mua bản quyền sở hữu trí tuệ;
- Gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn lập báo cáo nghiên cứu khả thi, thiết
kế xây dựng được chỉ định cho tác giả của thiết kế kiến trúc công trình trúng
tuyển hoặc được tuyển chọn khi tác giả có đủ điều kiện năng lực theo quy
định; gói thầu thi công xây dựng tượng đài, phù điêu, tranh hoành tráng, tác
phẩm nghệ thuật gắn với quyền tác giả từ khâu sáng tác đến thi công công
trình;
- Gói thầu di dời các công trình hạ tầng kỹ thuật do một đơn vị chuyên
ngành trực tiếp quản lý để phục vụ công tác giải phóng mặt bằng; gói thầu rà
phá bom, mìn, vật nổ để chuẩn bị mặt bằng thi công xây dựng công trình;
Trang 11
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
- Gói thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công, gói thầu có giá gói thầu
trong hạn mức được áp dụng chỉ định thầu theo quy định của Chính phủ phù
hợp với điều kiện kinh tế - xã hội trong từng thời kỳ.
Việc thực hiện chỉ định thầu đối với gói thầu phải đáp ứng đủ các điều
kiện: Có quyết định đầu tư được phê duyệt, trừ gói thầu tư vấn chuẩn bị dự
án; Có kế hoạch lựa chọn nhà thầu được phê duyệt; Đã được bố trí vốn theo
yêu cầu tiến độ thực hiện gói thầu; Có dự toán được phê duyệt theo quy định,
trừ trường hợp đối với gói thầu EP, EC, EPC, gói thầu chìa khóa trao tay; Có
thời gian thực hiện chỉ định thầu kể từ ngày phê duyệt hồ sơ yêu cầu đến ngày
ký kết hợp đồng không quá 45 ngày; trường hợp gói thầu có quy mô lớn,
phức tạp không quá 90 ngày; Nhà thầu được đề nghị chỉ định thầu phải có tên
trong cơ sở dữ liệu về nhà thầu của cơ quan quản lý nhà nước về hoạt động
đấu thầu.
d) Chào hàng cạnh tranh
- Chào hàng cạnh tranh được áp dụng đối với gói thầu có giá trị không
quá 05 tỷ đồng và thuộc một trong các trường hợp sau đây: Gói thầu dịch vụ
phi tư vấn thông dụng, đơn giản; Gói thầu mua sắm hàng hóa thông dụng, sẵn
có trên thị trường với đặc tính kỹ thuật được tiêu chuẩn hóa và tương đương
nhau về chất lượng; Gói thầu xây lắp công trình đơn giản đã có thiết kế bản
vẽ thi công được phê duyệt.
- Hình thức chào hàng cạnh tranh được thực hiện khi đáp ứng đủ các điều
kiện sau đây: Có kế hoạch lựa chọn nhà thầu được phê duyệt; Có dự toán
được phê duyệt theo quy định; Đã được bố trí vốn theo yêu cầu tiến độ thực
hiện gói thầu.
Ngoài ra còn có một số hình thức lựa chọn nhà thầu khác theo quy định
như: mua sắm trực tiếp; Tự thực hiện; Trường hợp đặc biệt; Tham gia thực
hiện của cộng đồng
1.2 Tổng quan về công tác dự thầu qua mạng
1.2.1 Khái niệm đấu thầu qua mạng
Trang 12
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
Đấu thầu qua mạng là đấu thầu được thực hiện thông qua việc sử dụng hệ
thống mạng đấu thầu quốc gia.
1.2.2 Tầm quan trọng của đấu thầu qua mạng (ĐTQM):
Đấu thầu qua mạng là xu thế tất yếu của thế giới, góp phần nâng cao hiệu
quả của công tác đấu thầu, tạo môi trường cạnh tranh, công bằng, minh bạch
và tiết kiệm thời gian, chi phí, giảm thiểu thủ tục hành chính...
1.2.2.1 Tiết kiệm chi phí đấu thầu
Mọi thao tác đều được số hóa, do đó, chi phí, nhân sự và thời gian dành
cho đấu thầu cũng được tiết kiệm đáng kể. Nhà thầu có thể tải miễn phí hồ sơ
mời thầu trên hệ thống, không phải tốn thêm phí vận chuyển, in ấn, lưu trú để
tham gia đấu thầu.
Về phía Nhà thầu, tham gia đấu thầu qua mạng giúp cắt giảm chi phí đầu
vào, gia tăng tính cạnh tranh. Về phía các tổ chức công, việc giảm chi phí góp
phần tăng hiệu quả sử dụng ngân sách.
1.2.2.2 Đơn giản hóa quá trình đấu thầu
Toàn bộ quy trình đấu thầu qua mạng đều tối ưu và đơn giản hóa, từ bước
lập, đăng tải kế hoạch lựa chọn nhà thầu, hồ sơ mời thầu, chuẩn bị và nộp hồ
sơ đến khi mở thầu, đánh giá và công bố kết quả.
Từ ngày 01/02/2020, Thông tư 11/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy
định về đấu thầu qua mạng chính thức có hiệu lực giúp nhà thầu dễ dàng hơn
trong việc tiếp cận hồ sơ mời thầu hoặc hồ sơ yêu cầu. Với quy định mới tại
Thông tư số 11, việc bắt buộc bên mời thầu công khai HSMT/HSYC của tất
cả các gói thầu lên Hệ thống được các nhà thầu đánh giá là bước tiến vượt bậc
trong công khai thông tin về đấu thầu, giúp tăng cường cạnh tranh, minh bạch,
từ đó nâng cao hiệu quả của công tác đấu thầu.
1.2.3 Nguyên tắc dự thầu qua mạng
- Nhà thầu thực hiện đăng ký 1 lần trên hệ thống mạng ĐTQG;
- Hồ sơ mời thầu được phát hành miễn phí HSMT qua mạng;
Trang 13
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
- Văn bản giao dịch qua mạng ĐTQG được coi như văn bản gốc, có giá
trị pháp lý như văn bản giấy;
- Bên mời thầu tiến hành mở thầu trên mạng ĐTQG ngay sau khi đóng
thầu.
1.2.4 Điều kiện tham gia dự thầu qua mạng
Nhà thầu tham gia dự thầu phải đảm bảo các tư cách hợp lệ của nhà thầu,
nư sau:
Giấy phép đăng ký kinh doanh.
Chứng chỉ năng lực hoạt động của tổ chức.
Hạch toán tài chính độc lập.
Không đang trong quá trình giải thể; không bị kết luận đang lâm vào
tình trạng phá sản hoặc nợ không có khả năng chi trả theo quy định của
pháp luật.
Không đang trong thời gian bị cấm tham gia hoạt động đấu thầu theo
quy định của pháp luật về đấu thầu.
Đã đăng ký trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia và còn hiệu lực hoạt
động.
Đáp ứng điều kiện về cấp doanh nghiệp theo quy định tại hồ sơ mời
thầu.
1.2.5 Nộp E-HSDT và quy trình nộp E-HSDT
1.2.5.1 Nộp E-HSDT
Nhà thầu chỉ nộp một bộ E-HSDT đối với một E-TBMT khi tham gia lựa
chọn nhà thầu qua mạng. Trường hợp liên danh, thành viên đứng đầu liên
danh (đại diện liên danh) hoặc thành viên được phân công trong thoả thuận
liên danh nộp E-HSDT.
1.2.5.2 Quy trình nộp E-HSDT:
a) Nhà thầu chọn số E-TBMT;
b) Nhà thầu nhập thông tin theo yêu cầu của E-HSMT và đính kèm các
file để tạo thành bộ E-HSDT. Đối với nội dung liên quan đến tư cách hợp lệ,
Trang 14
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu, nhà thầu kê khai trên webform mà
không cần đính kèm bản scan các văn bản, tài liệu liên quan.
c) Nhà thầu kiểm tra thông tin E-HSDT, nhấn vào nút “cam kết” trong
giao diện đơn dự thầu và gửi E-HSDT lên Hệ thống.
Hệ thống thông báo cho nhà thầu tình trạng nộp E-HSDT (thành công hay
không thành công). Hệ thống sẽ ghi lại các thông tin sau đây về việc nộp E-
HSDT của nhà thầu: thông tin về bên gửi, bên nhận, thời điểm gửi, trạng thái
gửi, số file đính kèm lên Hệ thống để làm căn cứ giải quyết kiến nghị, tranh
chấp (nếu có).
1.3 Phương pháp lập giá hồ sơ dự thầu qua mạng
1.3.1 Căn cứ lập giá dự thầu
Việc lập giá dự thầu căn cứ vào các yếu tố sau:
a. Giá gói thầu hoặc dự toán gói thầu;
b. Phương pháp thi công;
c. Khối lượng trong hồ sơ mời thầu;
d. Định mức và đơn giá nội bộ của nhà thầu;
e. Chiến lược dự thầu của nhà thầu.
1.3.2 Xác định giá xây dựng công trình
- Chi phí trực tiếp gồm chi phí vật liệu, chi phí nhân công và chi phí
máy thi công
- Chi phí chung được tính bằng tỷ lệ phần trăm (%) trên chi phí trực
tiếp hoặc bằng tỷ lệ phần trăm (%) trên chi phí nhân công trong giá xây dựng
tổng hợp.
- Thu nhập chịu thuế tính trước được tính bằng tỷ lệ phần trăm (%) trên
chi phí trực tiếp và chi phí chung trong giá xây dựng tổng hợp.
1.3.3 Phương pháp lập giá dự thầu đầy đủ
Trang 15
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
GDT =
ĐGi
Trong đó:
Qi: Khối lượng công việc xây dựng thứ i do bên mời thầu cung cấp trên cơ sở
tiên lượng được bóc từ các bản vẽ thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi
công.
ĐGi: Đơn giá dự thầu công tác xây dựng thứ i do nhà thầu lập theo hướng dẫn
chung của nhà nước về lập giá xây dựng, trên cơ sở điều kiện cụ thể của mình
và theo mặt bằng giá đươc ấn định trong hồ sơ mời thầu.
1.3.4 Các thành phần chi phí tạo nên giá dự thầu:
STT Khoản mục chi phí
Ký hiệu Cách tính
CHI PHÍ TRỰC TIẾP
VL+NC+M
T
I
QVLi x DGVLi
Chi phí vật liệu
VL
1
QNCi x DGNCi
Chi phí nhân công
NC
2
QMi x DGMi
Chi phí máy và thiết bị thi công M
3
CHI PHÍ CHUNG
C
II
T x tỷ lệ
THU NHẬP CHỊU THUẾ
TL
(T+C) x tỷ lệ
III
TÍNH TRƯỚC
G
(T+C+TL)
Chi phí xây dựng trước thuế
IV THUẾ GTGT
GTGT G x TGTGT-XD
Chi phí xây dựng sau thuế
GXD
G + GTGT
Trong đó:
- Trường hợp chi phí vật liệu, nhân công, máy và thiết bị thi công được
xác định theo khối lượng và giá xây dựng tổng hợp không đầy đủ:
Trang 16
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
+ Qj là khối lượng một nhóm danh mục công tác hoặc một đơn vị kết cấu, bộ
phận thứ j của công trình;
m là chi phí vật liệu, nhân công, máy và thiết bị thi công trong
+ Dj
vl, Dj
nc, Dj
giá xây dựng tổng hợp một nhóm danh mục công tác hoặc một đơn vị kết cấu,
bộ phận thứ j của công trình;
- Trường hợp chi phí vật liệu, nhân công, máy và thiết bị thi công được
xác định theo cơ sở khối lượng và đơn giá xây dựng chi tiết của công trình
không đầy đủ:
+ Qj là khối lượng công tác xây dựng thứ j;
m là chi phí vật liệu, nhân công, máy và thiết bị thi công trong
+ Dj
vl, Dj
nc, Dj
đơn giá xây dựng chi tiết của công trình đối với công tác xây dựng thứ j;
+ Định mức tỷ lệ chi phí chung và thu nhập chịu thuế tính trước theo quy
định;
+ G: chi phí xây dựng công trình, hạng mục công trình, bộ phận, phần việc,
công tác trước thuế;
+ TGTGT-XD: mức thuế suất thuế GTGT quy định cho công tác xây dựng;
+ Knc: hệ số nhân công làm đêm (nếu có) và được xác định như sau:
Knc = 1+ tỷ lệ khối lượng công việc phải làm đêm * 30% (đơn giá nhân
công của công việc làm việc vào ban đêm).
+ Km: hệ số máy thi công làm đêm (nếu có) và được xác định như sau:
Km = 1 - g + g* Knc
Trong đó: g là tỷ lệ tiền lương bình quân trong giá ca máy.
1.4 Xác định từng khoản mục chi phí trong đơn giá dự thầu.
1.4.1 Chi phí vật liệu
Căn cứ vào thông báo giá của liên sở tài chính – vật giá, hoặc căn cứ
vào giá của nhà sản xuất, cung ứng cung cấp, bảng giá cước vận tải hàng hoá
và quy định hiện hành về tính đơn giá vật liệu đến chân công trình.
Căn cứ vào số lượng từng loại vật liệu đúng quy cách phẩm chất cấu
thành 1 đơn vị tính, bao gồm chi phí cho các vật liệu cấu thành sản phẩm và
Trang 17
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
vật liệu hao hụt khâu thi công. Tất cả số lượng vật liệu này đã được tính vào
định mức nội bộ của nhà thầu.Theo quy định chung của nhà nước về tính giá
xây dựng, các khâu hao hụt ngoài công trường đã được tính vào giá vật liệu,
quy định này nhằm tránh hạch toán chồng chéo các chi phí.
Mặt khác cách tính này phù hợp với cơ chế thị trường là trên cùng một
mặt bằng về chất lượng vật liệu, nhà thầu sẽ mua vật tư của tổ chức cung ứng
có giá vật liệu đến chân công trình thấp.
Ngoài số lượng các loại vật liệu chính, theo định mức nội bộ của doanh
nghiệp xây dựng còn phải tính thêm chi phí cho các loại vật liệu phụ, thông
thường ngoài ta lấy theo tỷ lệ % so với vật liệu chính (khoảng từ 5÷10 %).
Trong quá trình thi công tại công trình nhà thầu có thể tận dụng lại các
vật liệu của các hạng mục trước sử dụng cho các hạng mục sau như cây
chống, đà giáo, ván khuôn…. Tuy nhiên các vật liệu sử dụng lại phải đảm bảo
kỹ thuật và được sự cho phép của giám sát, chủ đầu tư. Việc luân chuyển vật
liệu sẽ giúp nhà thầu tiết kiệm được chi phí trong quá trình thi công xây dưng.
Do đó về mặt kinh tế không quy định khấu hao mà tuỳ từng trường hợp sẽ
phân bổ giá trị mua sắm ban đầu của loại vật liệu luân chuyển này vào giá trị
công việc xây dựng.
1.4.2 Chi phí nhân công
- Chi phí nhân công trong đơn giá dự thầu được xác định dựa vào định
mức hao hụt sức lao động, cấp bậc thợ (trình độ tay nghề) và giá nhân công
trên thị trường.Chi phí nhân công trong đơn giá dự thầu theo công thức:
NCi = Bi x TL
- Trong đó:
- Bi: Định mức lao động bằng ngày công trực tiếp xây lắp theo cấp bậc
bình quân xác định theo định mức nội bộ thì có thể lấy theo định mức
dự toán của Nhà nước ban hành và điều chỉnh cho phù hợp với doanh
nghiệp của mình (ngày công).
Trang 18
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
- TL: Tiền công trực tiếp xây lắp tương ứng với cấp bậc thợ bình quân
ngày công mà cấp bậc thợ trả.
1.4.3 Chi phí máy thi công
1.4.2.1
Nội dung chi phí trong giá ca máy
Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng (sau đây gọi là giá ca máy) là
mức chi phí bình quân cho một ca làm việc theo quy định của máy và thiết bị
thi công xây dựng.
1.4.2.2
Phương pháp xây dựng giá ca máy hướng dẫn cụ thể theo Thông
tư số 06/2016/TT-BXD
Công thức tổng quát xây dựng giá ca máy (CCM):
CCM = CKH + CSC + CNL + CTL + CCPK (đ/ca)
Trong đó:
- CKH : Chi phí khấu hao (đ/ca)
- CSC : Chi phí sửa chữa (đ/ca)
- CNL : Chi phí nhiên liệu - năng lượng (đ/ca)
- CTL : Chi phí tiền lương thợ điều khiển máy (đ/ca)
- CCPK: Chi phí khác (đ/ca)
1.4.4 Chi phí chung
Chi phí chung gồm chi phí quản lý của doanh nghiệp, chi phí điều hành
sản xuất tại công trường, chi phí phục vụ công nhân, chi phí phục vụ thi công
tại công trường và một số chi phí phục vụ cho quản lý khác của doanh nghiệp.
1.4.5 Thu nhập chịu thuế tính trước
Thu nhập chịu thuế tính trước là khoản lợi nhuận của doanh nghiệp xây
dựng được dự tính trước trong dự toán xây dựng công trình.
Thu nhập tính thuế được xác định theo công thức:
TL= Tỷ lệ (%) x (T+C)
T: chi phí trực tiếp
C: Chi phí chung
1.4.6 Thuế giá trị gia tăng
Trang 19
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
Thuế giá trị gia tăng là thuế gián thu mà nhà thầu phải nộp lại cho nhà
nước. Thuế suất thuế giá trị gia tăng là 10%.
Thuế giá trị gia tăng được tính theo công thức:
GTGT= G x TGTGT-XD
Trang 20
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
CHƯƠNG 2: GIỚI THIỆU HỒ SƠ MỜI THẦU, NHÀ THẦU
2.1 Giới thiệu về công trình
2.1.1 Tổng quan về công trình
2.1.1.1 Căn cứ pháp lý của công trình:
Căn cứ Quyết định số 2715/QĐ-UBND ngày 05/7/2019 của UBND huyện
Trảng Bàng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình Trường
Mẫu giáo Hưng Thuận;
Thông báo kết quả thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật số 133/TBTĐ-
P.KT&HT ngày 14/01/2019 của Phòng kinh tế và Hạ tầng và Xét đề nghị của
Ban QLDA ĐTXD huyện Trảng Bàng tại Tờ trình số 431/TTr-BQL ngày
14/10/2019 về việc đề nghị Phê duyệt Báo cáo kinh tế - Kỹ thuật xây dựng
công trình Trường Mẫu giáo Hưng Thuận;
Căn cứ Quyết định số 4141/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 của UBND
huyện Trảng Bàng về việc Phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng
công trình Trường Mẫu giáo Hưng Thuận.
2.1.1.2 Quy mô đầu tư:
a) Khối hành chánh – Nhà bếp:
Phòng hiệu trưởng: 15,2 m²; Phòng giáo dục nghệ thuật: 60,0 m²;
Phòng y tế: 12,0 m²; Văn phòng: 46,2 m²; Phòng hành chánh quản trị: 15,4
m²; Phòng giáo viên: 15,4 m²; Bếp: 108,8 m².
Kết cấu: Khung BTCT chịu lực; tường bao xây gạch, trát, bã matit, sơn P; nền
lát gạch granit 400x400; nền vệ sinh lát gạch 250x250, tường vệ sinh ốp gạch
men 250x400; mái khung xà gồ, cầu phong. Lito thép hình, lợp mái ngói 11
viên/m²; trần, găng trần khung thép hình, tôn lạnh; Hệ thống điện; hệ thống
cấp – thoát nước.
b) Sửa chữa khối 10 phòng học hiện trạng
Tường ngoài: chà nhám 100% sơn tường, quét 1 lớp chống kiềm, sơn P hai
lớp, không bã mati.
Trang 21
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
Tường trong: Chà nhám 30% sơn tường, quét 1 lớp chống kiềm, sơn P
hai lớp, không bã matit. (trừ diện tích ốp gạch).
Cửa đi, - cửa sổ: Chà nhám, vệ sinh, sơn 2 lớp sơn dầu, thay 100% ổ
khóa cửa đi, thay ron kính.
Gạch nền, gạch ốp tường, bậc cấp, cửa nhôm: Vệ sinh.
Sê nô: Vệ sinh, quét Flinkote chống thấm.
Trần: Vệ sinh, sơn dầu.
Thay tủ điện nguồn của 2 khối bị hỏng.
Thay thiết bị quạt 10%, đèn 1x,2m 40%.
Đục nền, tường các phòng vệ sinh, thay đổi các ống cấp thoát nước, sử
dụng lại các thiết bị vệ sinh. Ốp lát lại gạch men nền và gạch men tường
c) Hàng rào:
Hàng rào hướng Bắc (cặp đường 787): Phần song sắt phục hồi 10% bị
hỏng, cạo sơn củ, sơn dầu. Phần tường cột hàng rào: Vệ sinh bề mặt, bã matit,
sơn P.
Hàng rào hướng Tây (cặp đường rãi đá): Phần song sắt cạo sơn củ, sơn
dầu. Phần tường cột hàng rào: Vệ sinh bề mặt, bã matit, sơn P.
Hàng rào hướng Nam (cặp trường Tiểu học Hưng Thuận): Không cải
tạo, sửa chữa.
Hàng rào hướng Đông (cặp trường Tiểu học Đặng Thị Hiệt): xây dựng
hàng rào xây gạch, khung BTCT, tường xây gạch, quét vôi.
d) Xây mới khối nhà ăn lộ thiên:
Xây dựng ở khoảng đất trống giữa hai khối A và B.
Kiến trúc: Mái khung vòm cong trên sê nô hai khối nhà trện A và B,
không xây vách, nền lát gạch granit.
Kết cấu: Khung sắt tiền chế, mái lợp tôn màu uốn cong.
Hệ thống điện: Đèn, quạt.
e) Thiết bị:
Trang 22
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
Cung cấp thiết bị khối hành chính – nhà bếp, trường Mẫu giáo Hưng
Thuận đạt chuẩn nông thôn mới.
f) Địa điểm xây dựng: ấp Cầu Xe, xã Hưng Thuận, thị xã Trảng
Bàng,tỉnh Tây Ninh
g) Diện tích đất sử dụng: Đất hiện trạng của trường.
h) Loại và cấp công trình: Công trình dân dụng – Cấp III.
i) Giá trị dự toán xây dựng: 5.225.115.000 đồng.
j) Nguồn vốn: Ngân sách tỉnh hổ trợ mục tiêu (xây dựng nông thôn
mới) - Vốn huyện
k) Hình thức quản lý: Chủ đầu tư trực tiếp quản lý, điều hành dự án.
l) Thời gian thực hiện: Năm 2019 – 2020.
2.1.2 Các yêu cầu cơ bản của hồ sơ mời thầu (E-HSMT)
2.1.2.1 Thông báo mời thầu (E-TBMT)
- Loại thông báo: Thông báo thực
- Lĩnh vực thông báo: gói xây lắp
- Bên mời thầu: Ban QLDA ĐTXD huyện Trảng Bàng
- Chủ đầu tư: Ban QLDA ĐTXD huyện Trảng Bàng
- Phương thức đấu thầu: Một giai đoạn một túi hồ sơ.
- Hình tức đầu thầu: Đấu thầu rộng rãi. Chọn nhà thầu trong nước.
- Loại hợp đồng: Trọn gói.
- Thời gian thực hiện: 180 ngày.
- Hình thức nhận hồ sơ dự thầu: Đấu thầu qua mạng.
- Hình thức đảm bảo: Thư bảo lãnh.
- Địa điểm nhận HSDT: http://muasamcong.mpi.gov.vn
- Thời hạn nộp HSDT: Từ 10 giờ 26 phút ngày 18/3/2020 đến 09 giờ 00
phút ngày 30/3/2020.
2.1.2.2 Điều kiện tham gia dự thầu
- Tư cách hợp lệ của nhà thầu:
Trang 23
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
- Đáp ứng điều kiện về cấp doanh nghiệp theo quy định tại BDL (bảng
dữ liệu) ; Nhà thầu phải có Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, quyết
định hoặc tài liệu có giá trị tương đương do cơ quan có thẩm quyền cuả
nhà nước mà nhà thầu đang hoạt động cấp.
- Hạch toán tài chính độc lập.
- Nhà thầu (kể cả thành viên liên danh) Không đang trong quá trình giải
thể; không bị kết luận đang lâm vào tình trạng phá sản hoặc nợ không
có khả năng chi trả theo quy định của pháp luật.
- Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định tại E-BDL:
- Không đang trong thời gian bị cấm tham gia hoạt động đấu thầu theo
quy định của pháp luật về đấu thầu.
- Đã đăng ký trên Hệ thống và còn hiệu lực hoạt động.
2.1.2.3 Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu:
- Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:
- Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với
Bên mời thầu, Chủ đầu tư.
- Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà
thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ
chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
+ Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán;
+ Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT;
+ Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu;
- Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức
trực tiếp quản lý với: Bên mới thầu, Chủ đầu tư.
- Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ
theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp.
Tính hợp lệ của vật tư, thiết bị, các dịch vụ liên quan.
- Tất cả vật tư, thiết bị và dịch vụ liên quan được cung cấp theo hợp đồng
Trang 24
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
phải có xuất xứ rõ ràng, hợp pháp. Nhà thầu phải nêu rõ ký hiệu, mã hiệu,
nhãn mác (nếu có) và xuất xứ của vật tư, thiết bị. Bên mời thầu có thể
yêu cầu nhà thầu cung cấp bằng chứng về xuất xứ của vật tư, thiết bị và
tính hợp lệ của dịch vụ.
- Xuất xứ của vật tư, thiết bị” được hiểu là nước hoặc vùng lãnh thổ nơi sản
xuất ra toàn bộ vật tư, thiết bị hoặc nơi thực hiện công đoạn chế biến cơ
bản cuối cùng đối với vật tư, thiết bị trong trường hợp có nhiều nước hoặc
vùng lãnh thổ tham gia vào quá trình sản xuất ra vật tư, thiết bị đó.
- Các tài liệu chứng minh về xuất xứ của vật tư, thiết bị và tính hợp lệ
của dịch vụ có thể bao gồm: hợp đồng cung cấp đáp ứng yêu cầu kỹ
thuật, chứng nhận xuất xứ, chứng nhận chất lượng, vận đơn, tài liệu kỹ
thuật liên quan của vật tư thiết bị; tài liệu chứng minh tính hợp lệ của
dịch vụ cung cấp cho gói thầu.
2.1.2.1 Yêu cầu về năng lực, kinh nghiệm
*Lịch sử không hoàn thành hợp đồng
Từ ngày 01 tháng 01 năm 2017 đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu
không có hợp đồng không hoàn thành.
*Kiện tụng đang giải quyết:
Trường hợp nhà thầu có kiện tụng đang giải quyết thì vụ kiện sẽ được
coi là có kết quả giải quyết theo hướng bất lợi cho nhà thầu và các khoản chi
phí liên quan đến các kiện tụng này không được vượt quá 30 % (4)giá trị tài
sản ròng của nhà thầu.
(Giá trị tài sản ròng = Tổng tài sản - Tổng nợ).
*Năng lực tài chính
STT
Mô tả
Yêu cầu
1 Kết quả hoạt động tài
Nộp báo cáo tài chính từ năm 2017 đến năm
chính
2019 để chứng minh tình hình tài chính lành
mạnh của nhà thầu.
Trang 25
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần
nhất phải dương ≥ 01.
2 Doanh thu bình quân
Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động
hàng năm
từ hoạt
xây dựng tối thiểu là 5,7 tỷ đồng, trong vòng 03
động xây dựng
năm trở lại đây (Năm 2017 – 2019).
Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng
tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng
xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó.
3 Yêu cầu về nguồn lực
Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả
tài chính cho gói thầu
năng thanh khoản cao(8) hoặc có khả năng tiếp
cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn
có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính
khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán
theo hợp đồng) để đáp ứng yêu về cầu nguồn
lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là:
1,1 tỷ đồng.
* (Nhà thầu có cam kết tính dụng của tổ chức
ngân hàng có uy tín cho gói thầu ≥1,1 tỷ đồng).
*Năng lực Kinh nghiệm
Kinh nghiệm cụ thể trong quản lý và thực hiện hợp đồng xây lắp:
- Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự 02 hợp đồng ≥70% giá trị
gói thầu theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn
thành phần lớn(11) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên
danh) hoặc nhà thầu phụ(12) trong vòng 03 năm trở lại đây (Năm 2017 – 2019)
(tính đến thời điểm đóng thầu):
- Nhà thầu có đăng ký thông tin của nhà thầu trên mạng đấu thầu quốc
gia (Hợp lệ).
Trang 26
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
- Nhà thầu có chứng chỉ năng lực hoạt động xây dưng (do Sở Xây dựng
cấp) từ hạng III trở lên.
* Năng lực kỹ thuật
Nhà thầu phải chứng minh rằng mình có đầy đủ nhân sự cho các vị trí
chủ chốt đáp ứng những yêu cầu sau đây:
Stt
Vị trí công việc
Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu 03 năm)
Kinh nghiệm trong các việc công tương tự (tối thiểu 03 năm)
1
Kỹ sư/KT xây dựng
03 năm
2
Kỹ sư xây dụng
03 Năm
3
Kỹ sư điện
03 Năm
4
Kỹ sư cấp thoát nước
03 Năm
03 Năm
01 Chỉ huy trưởng công trình 01 Cán bộ kỹ thuật giám sát thi công xây dựng 01 Cán bộ kỹ thuật giám sát thi công điện 01 Cán bộ kỹ thuật giám sát thi công cấp thoát nước 5 Đội trưởng đội thi công xây dựng công trình
Sơ cấp nghề tối thiểu (bậc 3/7)
*Năng lực về thiết bị máy móc:
Nhà thầu phải chứng minh khả năng huy động thiết bị thi công chủ yếu
để thực hiện gói thầu theo yêu cầu sau đây: STT Loại thiết bị và đặc điểm thiết bị 1 Thiết bị thi công công tác đất,
Số lượng tối thiểu cần có 01 máy đào 0.5m3 – 0.7m3
móng
2 Thiết bị thi công nền
3 Thiết bị vận tải
02 máy đầm bàn, 02 máy đầm cóc 01 xe ben 15 tấn
4 Thiết bị vận thăng
thăng
tải
trọng
02 máy vận >500kg
5 Thiết bị định vị, đo đạt công trình 01 máy kinh vĩ
6 Thiết bị coffa
500m2
7 Cây chống thép
100 cây
8
Máy cắt thép
01 máy
Trang 27
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
9 Máy uốn thép
01 máy
10 Máy trộn bê tông
02 máy
11 Máy đầm dùi
01 máy điện + 01 máy xăng
12 Máy phát điện dự phòng
01 máy
13 Máy hàn
01 máy
14 Giàn giáo thép
200 bộ (02 chân+02 chéo)
*Yêu cầu kỹ thuật:
- Mức độ đáp ứng yêu cầu kỹ thuật về chủng loại, chất lượng vật liệu
xây dựng và các hợp đồng nguyên tắc khả năng cung cấp vật liệu xây dựng
STT TÊN VÀ QUY CÁCH VẬT TƯ
1
Cát vàng xây dựng
2 Đá 1x2, đá 4x6
3 Xi măng
4 Gạch đất nung, Gạch đất không nung
5 Gạch betong block
6
Thép
7
Bê tông
8 Gạch ốp lát
9
Tôn lợp, tôn lạnh
10
Sơn P
- Thuyết minh các giải pháp kỹ thuật: tổ chức mặt bằng công trường
thi công, lán trại, kho bãi tập kết vật tư,chất thải, biển báo, điện nước, giao
thông ra vào công trường.
2.1.2.2 Đảm bảo dự thầu
a. Khi tham dự thầu qua mạng, nhà thầu phải thực hiện biện pháp bảo
đảm dự thầu trước thời điểm đóng thầu theo hình thức thư bảo lãnh do ngân
Trang 28
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
hàng hoặc tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam phát hành. Đối
với những ngân hàng, tổ chức tín dụng đã kết nối với Hệ thống, nhà thầu thực
hiện bảo lãnh dự thầu qua mạng. Đối với ngân hàng, tổ chức tín dụng chưa có
kết nối đến Hệ thống, nhà thầu quét (scan) thư bảo lãnh của ngân hàng và
đính kèm khi nộp E-HSDT. Giá trị 39.000.000 đồng Việt Nam và thời gian có
hiệu lực của bảo đảm dự thầu 120 ngày kể từ ngày có thời điểm đóng thầu.
Trường hợp liên danh thì phải thực hiện biện pháp bảo đảm dự thầu
theo một trong hai cách sau:
- Từng thành viên trong liên danh sẽ thực hiện riêng rẽ bảo đảm dự
thầu nhưng bảo đảm tổng giá trị không thấp hơn mức yêu cầu; nếu bảo đảm
dự thầu của một thành viên trong liên danh được xác định là không hợp lệ thì
E-HSDT của liên danh đó sẽ không được xem xét, đánh giá tiếp. Nếu bất kỳ
thành viên nào trong liên danh vi phạm một trong các trường hợp quy định
của pháp luật đấu thầu dẫn đến không được hoàn trả giá trị bảo đảm dự thầu
thì bảo đảm dự thầu của tất cả thành viên trong liên danh sẽ không được hoàn
trả;
- Thành viên đứng đầu liên danh sẽ thực hiện bảo đảm dự thầu cho cả
liên danh. Trong trường hợp này, bảo đảm dự thầu có thể bao gồm tên của
liên danh hoặc tên của thành viên đứng đầu liên danh. Nếu bất kỳ thành viên
nào trong liên danh vi phạm một trong các trường hợp quy định của pháp luật
đấu thầu dẫn đến không được hoàn trả giá trị bảo đảm dự thầu thì bảo đảm dự
thầu của cả liên danh sẽ không được hoàn trả.
b. Bảo đảm dự thầu được coi là không hợp lệ khi thuộc một trong các
trường hợp sau đây: có giá trị thấp hơn, thời gian hiệu lực ngắn hơn so với
yêu cầu quy định, không đúng tên Bên mời thầu (đơn vị thụ hưởng), không có
chữ ký hợp lệ hoặc có kèm theo điều kiện gây bất lợi cho Bên mời thầu.
c. Các trường hợp phải nộp bản gốc thư bảo lãnh dự thầu cho bên mời
thầu:
- Nhà thầu được mời vào thương thảo hợp đồng;
Trang 29
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
- Nhà thầu vi phạm quy định của pháp luật về đấu thầu dẫn đến không
được hoàn trả giá trị bảo đảm dự thầu trong các trường hợp sau đây:
+ Nhà thầu có văn bản rút E-HSDT sau thời điểm đóng thầu và
trong thời gian có hiệu lực của E-HSDT;
+ Nhà thầu vi phạm pháp luật về đấu thầu dẫn đến phải hủy thầu;
+ Nhà thầu không thực hiện biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng;
+ Nhà thầu không tiến hành hoặc từ chối tiến hành thương thảo hợp
đồng trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo mời
đến thương thảo hợp đồng của Bên mời thầu, trừ trường hợp bất khả kháng;
+ Nhà thầu không tiến hành hoặc từ chối tiến hành hoàn thiện, ký
kết hợp đồng trong thời gian quy định tại Thông báo chấp thuận E-HSDT và
trao hợp đồng của Bên mời thầu, trừ trường hợp bất khả kháng.
d. Trong vòng 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được yêu cầu của bên
mời thầu, nếu nhà thầu từ chối nộp bản gốc thư bảo lãnh dự thầu theo yêu cầu
của bên mời thầu thì nhà thầu sẽ bị xử lý theo đúng cam kết của nhà thầu
trong đơn dự thầu.
e. Đối với nhà thầu được lựa chọn, bảo đảm dự thầu được hoàn trả hoặc
giải tỏa sau khi nhà thầu thực hiện biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng.
Đối với những ngân hàng, tổ chức tín dụng đã kết nối với Hệ thống,
nhà thầu thực hiện bảo lãnh dự thầu qua mạng. Đối với ngân hàng, tổ chức tín
dụng chưa có kết nối đến Hệ thống, nhà thầu quét (scan) thư bảo lãnh của
ngân hàng và đính kèm khi nộp E-HSDT.
2.2 Giới thiệu về nhà thầu
2.2.1 Tổng quan về nhà thầu
- Tên tiếng Việt Nam: Công ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Xây Dựng PNP;
- Nơi đăng ký kinh doanh: Sở Kế Hoạch và Đầu Tư Tỉnh Tây Ninh, đăng ký
lần đầu ngày 16 tháng 04 năm 2015, sửa đổi lần 3 ngày 21 tháng 11 năm
2017.
- Mã số thuế: 3901203586
Trang 30
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
- Chứng chỉ năng lực hoạt động số: TAN-00040017 cấp ngày 28/02/2019.
- Lĩnh vực hoạt động: Thi công xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp
cấp II; Tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng và công
nghiệp cấp III; Khảo sát địa chất cấp II.
- Địa chỉ trụ sở chính: 198 Đặng Ngọc Chinh, khu phố 5, phường 3, thành phố
Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh.
- Người đại diện hợp pháp của nhà thầu: Ông Lê Thanh Phương
- Điện thoại: 0276 3536069
- Địa chỉ email: congtyxaydungpnp@gmail.com
2.2.2 Lĩnh vực hoạt động:
- Thi công xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp cấp II;
- Tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp cấp
III;
- Khảo sát địa chất cấp II.
2.2.3 Tổ chức, bộ máy công cty
BAN GIÁM ĐỐC
P. KẾ HOẠCH - KỸ THUẬT
P. TỔ CHỨC HÀNH CHÁNH KẾ TOÁN
BAN CHỈ HUY CÔNG TRƯỜNG
Trang 31
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
*Ban Giám đốc:
Thực hiệc các quyền và nhiệm vụ theo Luật doanh nghiệp; Trực tiếp điều
hành và quản lý các phòng ban cty; Là đại diện ký kết các hợp đồng xây
dựng.
*Phòng kế hoạch – kỹ thuật:
Làm việc dưới sự lãnh đạo của Ban giám đốc; Tư vấn giám sát thi công;
Tư vấn khảo sát địa chất; Thiết kế và bóc tách dự toán công trình; Lập kế
hoạch tham gia đấu thầu; Lập phương pháp thi công và tổ chức quản lý các
đội thi công; Phối hợp với Ban chỉ huy công trình và phòng tổ chức hành
chánh kế toán làm hồ sơ thanh toán công trình.
*Phòng tổ chức hành chánh kế toán
Làm việc dưới sự lãnh đạo của Ban giám đốc; Quản lý và điều động nhân
sự; Lưu trữ hồ sơ pháp lý; Tham mưu Ban giám đốc trong việc ký kết các hợp
đồng thi công, hợp đồng tư vấn; Phối hợp cùng phòng kế hoạch – kỹ thuật
trong công tác lập hồ sơ dự thầu; hồ sơ thanh toán công trình; Thực hiện các
công việc kế toán của công ty; Quan hệ với các cơ quan nhà nước liên quan
lĩnh vực kế toán.
*Ban chỉ huy công trường: Thay mặt Giám đốc Công ty tổ chức bộ máy
quản lý điều hành công trường gọn nhẹ, hoạt động có hiệu quả, tiết kiệm chi
phí và thi công xây dựng công trình đúng tiến độ, an toàn tuyệt đối. Theo dõi
thi công ký kết nhật ký hàng ngày và các biên bản nghiệm thu công việc cũng
như các biên bản khác có liên quan. Xem xét và kịp thời có ý kiến bổ sung
hoàn chỉnh bản vẽ thiết kế khi thi công nhằm đảm bảo chất lượng và tiết kiệm
chi phí. Kiểm tra và xác nhận khối lượng, chất lượng công việc làm cơ sở
thanh toán cho các Đội thi công. Tổ chức nghiệm thu từng giai đoạn, nghiệm
thu các hạng mục và nghiệm thu toàn bộ công trình giao cho Bên A đưa vào
sử dụng. Chuẩn bị mẫu vật liệu theo yêu cầu, giá cả phù hợp đơn giá dự toán
và được Chủ đầu tư ký xác nhận chọn mẫu cho công trình.
Trang 32
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
CHƯƠNG 3: LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
3.1 Hồ sơ năng lực của nhà thầu
3.1.1 Đơn dự thầu
ĐƠN DỰ THẦU
Ngày 30 tháng 3 năm 2020
Tên gói thầu: gói thầu số 01: Xây lắp - Trường Mẫu giáo Hưng Thuận
Kính gửi: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Trảng Bàng
Sau khi nghiên cứu E-HSMT, chúng tôi:
- Tên nhà thầu:CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN XÂY DỰNG
PNP
- Số đăng ký kinh doanh:3901203586, cam kết thực hiện gói thầu Gói thầu
số 01: Xây lắp - Trường mẫu giáo Hưng Thuận với các thông tin chính
như sau:
- Số E-TBMT: 20200340374-01
- Thời điểm đóng thầu: 30/03/2020 09:00 theo đúng yêu cầu nêu trong E-
HSMT với tổng số tiền là 3.632.499.206 VND cùng với bảng tổng hợp giá
dự thầu kèm theo.
Ngoài ra, chúng tôi tự nguyện giảm giá dự thầu với tỷ lệ phần trăm giảm
giá là 7%
Giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá là: 3.412.006.503,289 VND
Thời gian thực hiện hợp đồng là: 180 ngày
Hiệu lực của E-HSDT: 120 ngày, kể từ ngày 30 tháng 03 năm 2020
Bảo đảm dự thầu: 39.000.000 VND
Hiệu lực của Bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ ngày 30 tháng 03 năm 2020
Chúng tôi cam kết:
1. Chỉ tham gia trong một E-HSDT này với tư cách là nhà thầu chính hoặc
đại diện liên danh trong trường hợp nhà thầu có liên danh.
2. Không đang trong quá trình giải thể; không bị kết luận đang lâm vào
Trang 33
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
tình trạng phá sản hoặc nợ không có khả năng chi trả theo quy định của
pháp luật.
3. Không vi phạm quy định về bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu.
4. Không thực hiện các hành vi tham nhũng, hối lộ, thông thầu, cản trở và
các hành vi vi phạm quy định khác của pháp luật đấu thầu khi tham dự gói
thầu này.
5. Những thông tin kê khai trong E-HSDT là trung thực.
Nếu E-HSDT của chúng tôi được chấp nhận, chúng tôi sẽ thực hiện biện
pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng theo quy định tại Mục 36 E-CDNT của
E-HSMT.
6. Trường hợp chúng tôi không nộp bản gốc bảo đảm dự thầu theo yêu cầu
của chủ đầu tư quy định tại Mục 17.3 E-CDNT thì chúng tôi sẽ bị nêu tên
trên Hệ thống và tài khoản của chúng tôi sẽ bị khóa trong vòng 6 tháng kể
từ ngày Cục Quản lý đấu thầu, Bộ Kế hoạch và Đầu tư nhận được văn bản
đề nghị của chủ đầu tư.
Đại diện đơn vị dự thầu Công ty TNHH XD PNP
Giám đốc
Trang 34
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
3.1.2 Bảo đảm dự thầu
Trang 35
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
Trang 36
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
3.1.3 Thông tin về nhà thầu
3.1.3.1 Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
Trang 37
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
Trang 38
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
3.1.3.2 Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng
Trang 39
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
3.2 Năng lực nhà thầu
3.2.1 Cam kết không đang bị kiện tụng; không hoàn thành công trình đúng
hạn
HỢP ĐỒNG KHÔNG HOÀN THÀNH TRONG QUÁ KHỨ
Tên nhà thầu : CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG PNP
Tây Ninh, ngày 30 tháng 3 năm 2020
Các hợp đồng trong quá khứ theo Chương III-Tiêu chuẩn đánh giá của
HSDT
Không có hợp đồng nào đã ký nhưng không thực hiện kể từ ngày 01
tháng 01 năm 2017 theo quy định tại tiêu chí đánh giá 1 trong bảng tiêu
chuẩn đánh giá về năng lực tài chính và kinh nghiệm Mục 2.1 Chương III tiêu
chuẩn đánh giá HSDT.
Có hợp đồng đã ký nhưng không hoàn thành tính từ ngày 01 tháng
01 năm 2017 theo quy định tại tiêu chí đánh giá 1 trong bảng tiêu chuẩn đánh
giá về năng lực tài chính và kinh nghiệm Mục 2.1 Chương III tiêu chuẩn đánh
giá HSDT.
STT Năm
Mô tả hợp đồng
Phần việc hợp đồng không hoàn thành
Tổng giá trị hợp đồng (giá trị hiện tại, đơn vị tiền tệ, tỳ giá hối đoái, giá trị tương đương bằng VNĐ)
Mô tả hợp đồng: Tên Chủ đầu tư: Nguyên nhân không hoàn thành hợp đồng:
Công ty TNHH Xây dựng PNP
Giám đốc
Trang 40
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
KIỆN TỤNG ĐANG GIẢI QUYẾT
Tên nhà thầu : CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG PNP
Tây Ninh, ngày 30 tháng 3 năm 2020
Các vụ kiện đang giải quyết
Chọn một trong các thông tin mô tả dưới đây:
Không có vụ kiện nào đang giải quyết.
Dưới đây là mô tả về các vụ kiện đang giải quyết mà nhà thầu là một bên
đương sự (hoặc mỗi thành viên của liên danh nếu là nhà thầu liên danh).
Năm
Vấn đề tranh chấp
Giá trị vụ kiện đang giải quyết tính bằng VND
Tỷ lệ của giá trị vụ kiện đang giải quyết so với giá trị tài sản ròng
Công ty TNHH Xây dựng PNP
Giám đốc
Trang 41
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
3.2.2 Năng lực tài chính
3.2.2.1 Tình hình tài chính trước đây của nhà thầu
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Mẫu số 10
TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH TRƯỚC ĐÂY CỦA NHÀ THẦU
Tên nhà thầu: CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG PNP
Ngày: 30/3/2020
Số liệu tài chính cho 3 năm gần nhất (VND)
Năm 2017
Năm 2018
Năm 2019
Thông tin từ Bảng cân đối kế toán
24.044.123.158
19.474.384.799
15.749.367.679
Tổng tài sản
14.547.134.947
9.841.681.067
5.901.502.385
Tổng nợ
9.496.988.211
9.632.703.732
9.847.865.294
trị
tài sản
18.985.736.511
14.457.731.737
Giá ròng Tài sản ngắn hạn 23.288.528.495
14.547.134.947
9.841.681.067
5.901.502.385
Nợ ngắn hạn
8.741.393.548
9.144.055.444
8.556.229.352
Vốn lưu động
Thông tin từ Báo cáo kết quả kinh doanh
37.619.599.037
25.488.001.164
35.377.711.885
Tổng doanh thu
476.682.975
169.287.237
268.271.355
381.346.380
135.304.357
214.540.964
sau
Lợi nhuận trước thuế Lợi nhuận thuế
Công ty TNHH Xây dựng PNP
Giám đốc
Trang 42
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
3.2.2.2 Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng của nhà thầu
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Mẫu số 11
DOANH THU BÌNH QUÂN HÀNG NĂM
TỪ HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
Tên nhà thầu: CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG PNP
Ngày: 30/3/2020
Số liệu doanh thu hàng năm từ hoạt động xây dựng cho 03 năm gần nhất
Năm 2017 2018 2019
Số tiền (VND) 36.099.131.183 24.714.683.890 34.936.280.290
31.916.698.454
Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng
Đại diện hợp pháp của nhà thầu Giám đốc
Trang 43
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
3.2.2.3 Cam kết cấp tín dụng
Trang 44
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
3.2.3 Năng lực kinh nghiệm
3.2.3.1 Các hợp đồng thi công tương tự
BẢNG KÊ CÁC HỢP ĐỒNG TƯƠNG TỰ ĐÃ THỰC HIỆN CỦA NHÀ THẦU
Tây Ninh, ngày 30 tháng 3 năm 2020
- Tên nhà thầu: Công ty TNHH Xây dựng PNP
- Địa chỉ: 198 Đặng Ngọc Chinh, Khu phố 5, Phường 3, Thành Phố Tây
Ninh, Tỉnh Tây Ninh.
- Danh mục một số hợp đồng nhà thầu đã thực hiện:
Tên dự án
Tên Chủ dầu tư
STT
Giá trị hợp đồng
Ngày hoàn thành
QLDA
7.732.312.000đ 08/01/2020
1
Sân vận động Thành phố Tây Ninh
2
6.782.936.000đ
13/01/2020
BAN ĐTXD TP. TÂY NINH SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH TÂY NINH
Nâng cấp, mở rộng đầu tư trang trại thực nghiệm ứng dụng công nghệ sinh học cho Trung tâm thông tin, ứng dụng tiến bộ KHCN tỉnh Tây Ninh.
Công ty TNHH Xây dựng PNP
Giám đốc
Trang 45
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
HỢP ĐỒNG TƯƠNG TỰ
Hợp đồng tương tự
Theo hợp đồng số: 04/2019/HĐ- XD
Thông tin hợp đồng:
Ngày trao hợp đồng:
08/01/2020
Ngày 01/04/2019
trình: Sân vận Công động Thành phố Tây Ninh. Ngày hoàn thành:
7.732.312.000 VND
Số tiền: _______VND
Tỷ lệ trên tổng giá hợp đồng:
Tổng giá hợp đồng Nếu là thành viên trong liên danh hoặc nhà thầu phụ, nêu rõ khoản tiền thành viên đó tham gia trong tổng giá hợp đồng Tên Chủ đầu tư Địa chỉ Điện thoại/Số Fax
Ban QLDA ĐTXD Thành phố Tây Ninh. Số 6, hẻm 9, Ngô Gia Tự, P. 2, Tp. Tây Ninh,Tây Ninh. Điện thoại: (0276) 3810185 4758
Mô tả đặc điểm tương tự: Khung BTCT xây tường gạch ống, gạch thẻ, gạch không nung, bậc cấp lát đá granite tự nhiên, nền lát gạch ceramic, trần tôn lạnh, mái ngói, khung sắt kính, cửa khung nhôm kính, sơn P, hệ thống điện – nước - PCCC theo tiêu chuẩn hiện hành. Mô tả yêu cầu về tính chất tương tự:
Loại công trình: Công trình dân dụng cấp III. Nguồn vốn: Ngân sách Nhà nước.
Trang 46
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
HỢP ĐỒNG TƯƠNG TỰ
Hợp đồng tương tự
Thông tin hợp đồng:
Theo hợp đồng số: 09/2019/HĐ-XD
13/01/2020
Ngày trao hợp đồng:
Công trình: Nâng cấp, mở rộng đầu tư trang trại thực nghiệm ứng dụng công nghệ tâm sinh học cho Trung thông tin, ứng dụng tiến bộ KHCN tỉnh Tây Ninh. Ngày hoàn thành:
Tổng giá hợp đồng
Ngày 29/03/2019 6.782.936.000 VND
Số tiền: _______VND
Tỷ lệ trên tổng giá hợp đồng:
Nếu là thành viên trong liên danh hoặc nhà thầu phụ, nêu rõ khoản tiền thành viên đó tham gia trong tổng giá hợp đồng
Tên Chủ đầu tư Địa chỉ Điện thoại/Số Fax
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tây Ninh. Số 211 đường 30/4, P. 2, Tp. Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh. Điện thoại: (0276) 3820194
Loại công trình: Công trình dân dụng cấp III. Nguồn vốn: Ngân sách Nhà nước.
Mô tả đặc điểm tương tự: Khung BTCT xây tường gạch ống, gạch thẻ, gạch không nung, nền lát gạch ceramic, trần tôn lạnh, khung sắt kính, cửa khung nhôm kính, sơn P, hệ thống điện – nước - PCCC theo tiêu chuẩn hiện hành. Mô tả yêu cầu về tính chất tương tự:
Trang 47
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
3.2.3 Năng lực kỹ thuật
3.2.3.1 Nhân sự chủ chốt
BẢNG ĐỀ XUẤT NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
1 Vị trí công việc: CHỈ HUY TRƯỞNG CÔNG TRÌNH
Tên: TRẦN THÁI SUNG
2
Vị trí công việc: CÁN BỘ KỸ THUẬT – GIÁM SÁT THI CÔNG XÂY DỰNG Tên: TRƯƠNG PHI Vị trí công việc: CÁN BỘ KỸ THUẬT – GIÁM SÁT THI CÔNG ĐIỆN
3
Tên: NGUYỄN KẾ SANH
Vị trí công việc: CÁN BỘ KỸ THUẬT – GIÁM SÁT THI CÔNG CẤP THOÁT NƯỚC
4
Tên: NGÔ HẢI HẬU
Vị trí công việc: ĐỘI TRƯỞNG ĐỘI THI CÔNG
5
Tên: NGUYỄN NGỌC LỢI
Tây Ninh, ngày 30 tháng 03 năm 2020 Công ty TNHH Xây dựng PNP
Giám đốc
Trang 48
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
LÝ LỊCH CHUYÊN MÔN CỦA NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
THÁI
Ngày, tháng, năm sinh: 16/04/1980
tin
Vị trí : CHỈ HUY TRƯỞNG TRẦN Thông nhân sự
Tên: SUNG
việc
Công hiện tại
thoại:
0276
Trình độ chuyên môn: KỸ SƯ XÂY DỰNG Tên của người sử dụng lao động: CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG PNP Địa chỉ của người sử dụng lao động: 198 Đặng Ngọc Chinh, Khu phố 5, P3, Thành Phố Tây Ninh, Tây Ninh. Điện 3536069
Người liên lạc (trưởng phòng / cán bộ phụ trách nhân sự): Nguyễn Thị Thu Thảo E-mail: Số năm làm việc cho người sử dụng lao động hiện tại: 01 năm
Fax Chức danh: CÁN BỘ KỸ THUẬT
Tây Ninh, ngày 30 tháng 03 năm 2020 Công ty TNHH Xây dựng PNP Giám đốc
Trang 49
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
BẢN KINH NGHIỆM CHUYÊN MÔN
Từ năm Đến năm
Công ty /Dự án-công trình/ Vị trí/ Kinh nghiệm về kỹ thuật và quản lý
2017
2018
2017
T8- 2018
Nay
T8- 2018
Công ty TNHH MTV Đoàn Thắng Phú / Trụ sở làm việc UBND Thị trấn Tân Biên / Chỉ huy trưởng/ Quản lý kỹ thuật, nhân sự, máy móc, tiến độ công trình, Lập hồ sơ hoàn công thanh quyết toán. Công ty TNHH MTV Đoàn Thắng Phú / Xây mới nhà làm việc Hạt Kiểm Lâm Tân Biên / Chỉ huy trưởng/ Quản lý kỹ thuật, nhân sự, máy móc, tiến độ công trình, Lập hồ sơ hoàn công thanh quyết toán. Công ty TNHH Xây dựng PNP / Các công trình phục vụ du lịch sinh thái vườn Quốc gia Lò Gò – Xa Mát/ Giám sát kỹ thuật B/ Quản lý kỹ thuật, nhân sự, máy móc, tiến độ công trình.
Trang 50
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
LÝ LỊCH CHUYÊN MÔN CỦA NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
Tên: TRƯƠNG PHI
tin
năm
sinh:
Vị trí : CÁN BỘ KỸ THUẬT – GIÁM SÁT THI CÔNG XÂY DỰNG tháng, Thông nhân sự
Ngày, 26/08/1989
việc
Công hiện tại
Trình độ chuyên môn: KỸ SƯ XÂY DỰNG Tên của người sử dụng lao động: CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG PNP Địa chỉ của người sử dụng lao động: 198 Đặng Ngọc Chinh, Khu phố 5, P3, Thành Phố Tây Ninh, Tây Ninh. Điện thoại: 0933 840 706
Fax Chức danh: PHÓ GIÁM ĐỐC – PHỤ TRÁCH KỸ THUẬT
Người liên lạc (trưởng phòng / cán bộ phụ trách nhân sự): Nguyễn Thị Thu Thảo E-mail: congtyxaydungpnp@gmail.com Số năm làm việc cho người sử dụng lao động hiện tại: 05 năm
Tây Ninh, ngày 30 tháng 03 năm 2020 Công ty TNHH Xây dựng PNP
Giám đốc
Trang 51
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
BẢN KINH NGHIỆM CHUYÊN MÔN
Từ năm Đến năm
Công ty /Dự án-công trình/ Vị trí/ Kinh nghiệm về kỹ thuật và quản lý
2012
2013
Công ty TNHH Tân Lập Thành / Trường Tiểu học Gia Bình - Trảng Bàng/ Chỉ huy trưởng/ Giám sát kỹ thuật.
2013
2014
Công ty TNHH Tân Lập Thành / Trường Mẫu giáo Rạng Đông - Trảng Bàng / Chỉ huy trưởng/ Giám sát kỹ thuật.
2014
2015
Công ty TNHH Tân Lập Thành / Trường TH Nguyễn Văn Chấu - Trảng Bảng / Chỉ huy trưởng/ Giám sát kỹ thuật.
2016
2016
Công ty TNHH Xây dựng PNP / Cải tạo trụ sở làm việc Ban Quản Lý Khu kinh tế tỉnh Tây Ninh / Chỉ huy trưởng.
2016
2016
Công ty TNHH Xây dựng PNP / Bệnh viện huyện Châu Thành/ Chỉ huy trưởng.
2017
2017
Công ty TNHH Xây dựng PNP / Trường TH Lê Văn Tám, Thành phố Tây Ninh / Chỉ huy trưởng.
2017
2018
Công ty TNHH Xây dựng PNP / Phòng giao dịch Ngân hàng CSXH huyện Trảng Bàng / Chỉ huy trưởng.
2018
2019
Công ty TNHH Xây dựng PNP / Trường Tiểu học Hòa Hiệp (Điểm chính) / Chỉ huy trưởng.
2018
2019
Công ty TNHH Xây dựng PNP / Trường Mẫu giáo Hòa Hội / Chỉ huy trưởng.
2019
2019
2019
2020
Công ty TNHH Xây dựng PNP / Sân vận động Tp. Tây Ninh / Chỉ huy trưởng kiêm cán bộ an toàn lao động. Công ty TNHH Xây dựng PNP / Nâng cấp, mở rộng đầu tư trại thực nghiệm ứng dụng công nghệ sinh học cho Trung tâm thông tin, ứng dụng tiến bộ KHCN tỉnh Tây Ninh / Chỉ huy trưởng.
Trang 52
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
LÝ LỊCH CHUYÊN MÔN CỦA NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
tin
Vị trí : CÁN BỘ KỸ THUẬT - GIÁM SÁT THI CÔNG ĐIỆN Thông nhân sự
việc
Công hiện tại
Tên : NGUYỄN KẾ SANH Ngày, tháng, năm sinh: 10/9/1981 Trình độ chuyên môn: KỸ SƯ NGÀNH ĐIỆN KHÍ HOÁ- CUNG CẤP ĐIỆN Tên của người sử dụng lao động: CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG PNP Địa chỉ của người sử dụng lao động: 198 Đặng Ngọc Chinh, Khu phố 5, P3, Thành Phố Tây Ninh, Tây Ninh. Điện thoại: 0276 3536069
Fax Chức danh: CÁN BỘ KỸ THUẬT ĐIỆN
Người liên lạc (trưởng phòng / cán bộ phụ trách nhân sự): Nguyễn Thị Thu Thảo E-mail: Số năm làm việc cho người sử dụng lao động hiện tại: 04 năm
Tây Ninh, ngày 30 tháng 3 năm 2020 Công ty TNHH Xây dựng PNP
Giám đốc
Trang 53
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
BẢN KINH NGHIỆM CHUYÊN MÔN
Từ năm Đến năm
Công ty /Dự án-công trình/ Vị trí/ Kinh nghiệm về kỹ thuật và quản lý
2016
2016
Công ty TNHH Xây dựng PNP / Trung Tâm VH – TDTT- HTCĐ xã Long Thuận / Giám sát kỹ thuật điện
2016
2016
Công ty TNHH Xây dựng PNP / Bệnh viện huyện Châu Thành / Giám sát kỹ thuật điện
2017
2017
Công ty TNHH Xây dựng PNP / Trung tâm VH TT Học tập cộng đồng xã Long Chữ / Giám sát kỹ thuật điện
2017
2018
Công ty TNHH Xây dựng PNP / Phòng giao dịch Ngân hàng CSXH huyện Trảng Bàng / Giám sát kỹ thuật điện
2019
2020
Công ty TNHH Xây dựng PNP / Sân vận động Thành phố Tây Ninh / Giám sát kỹ thuật điện.
Trang 54
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
LÝ LỊCH CHUYÊN MÔN CỦA NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
tin
Ngày, tháng, năm sinh: 01/01/1982
việc
Vị trí : CÁN BỘ KỸ THUẬT - GIÁM SÁT THI CÔNG NƯỚC Thông nhân sự Công hiện tại
Tên : NGÔ HẢI HẬU Trình độ chuyên môn: KỸ SƯ NGÀNH NƯỚC Tên của người sử dụng lao động: CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG PNP Địa chỉ của người sử dụng lao động: 198 Đặng Ngọc Chinh, Khu phố 5, P3, Thành Phố Tây Ninh, Tây Ninh. Điện thoại: 0276 3536069
Fax Chức danh: CÁN BỘ KỸ THUẬT ĐIỆN
Người liên lạc (trưởng phòng / cán bộ phụ trách nhân sự): Nguyễn Thị Thu Thảo E-mail: Số năm làm việc cho người sử dụng lao động hiện tại: 04 năm Tây Ninh, ngày 30 tháng 3 năm 2020 Công ty TNHH Xây dựng PNP Giám đốc
Trang 55
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
BẢN KINH NGHIỆM CHUYÊN MÔN
Từ năm Đến năm
Công ty /Dự án-công trình/ Vị trí/ Kinh nghiệm về kỹ thuật và quản lý
2016
2016
Công ty TNHH Xây dựng PNP / Trung Tâm VH – TDTT- HTCĐ xã Long Thuận / Giám sát kỹ thuật nước
2016
2016
Công ty TNHH Xây dựng PNP / Bệnh viện huyện Châu Thành / Giám sát kỹ thuật nước.
2017
2017
Công ty TNHH Xây dựng PNP / Trung tâm VH TT Học tập cộng đồng xã Long Chữ / Giám sát kỹ thuật nước.
2017
2018
Công ty TNHH Xây dựng PNP / Phòng giao dịch Ngân hàng CSXH huyện Trảng Bàng / Giám sát kỹ thuật nước.
2019
2020
Công ty TNHH Xây dựng PNP / Sân vận động Thành phố Tây Ninh / Giám sát kỹ thuật nước.
Trang 56
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
LÝ LỊCH CHUYÊN MÔN CỦA NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
Ngày, tháng, năm sinh: 19/07/1990
Tên : NGUYỄN NGỌC LỢI Trình độ chuyên môn: TRUNG CẤP XÂY DỰNG
Vị trí : ĐỘI TRƯỞNG ĐỘI THI CÔNG Thông tin nhân sự
Tên của người sử dụng lao động: CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG PNP
Địa chỉ của người sử dụng lao động: 198 Đặng Ngọc Chinh, Khu phố 5, P3, Thành Phố Tây Ninh, Tây Ninh. Điện thoại: 0276 3536069
Công việc hiện tại
Người liên lạc (trưởng phòng / cán bộ phụ trách nhân sự): Nguyễn Thị Thu Thảo E-mail: Số năm làm việc cho người sử dụng lao động hiện tại: 05 năm
Fax Chức danh: ĐỘI TRƯỞNG ĐỘI THI CÔNG
Tây Ninh, ngày 30 tháng 3 năm 2020 Công ty TNHH Xây dựng PNP Giám đốc
Trang 57
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
BẢN KINH NGHIỆM CHUYÊN MÔN
Từ năm Đến năm
Công ty /Dự án-công trình/ Vị trí/ Kinh nghiệm về kỹ thuật và quản lý
2015
2016
2016
2016
2017
2017
2017
2018
2019
2019
2019
Nay
Công ty TNHH Xây Dựng PNP / Cải tạo trụ sở làm việc Ban Quản Lý Khu kinh tế tỉnh Tây Ninh / Giám sát kỹ thuật B/ Quản lý kỹ thuật, nhân sự, máy móc, tiến độ công trình. Công ty TNHH Xây Dựng PNP / Hội trường UBND xã Bình Thạnh / Đội trưởng thi công, Quản lý kỹ thuật, nhân sự, máy móc. Công ty TNHH Xây Dựng PNP / Trung Tâm VH – TDTT- HTCĐ xã Long Chữ / Giám sát kỹ thuật B/ Quản lý kỹ thuật, nhân sự, máy móc, tiến độ công trình Công ty TNHH Xây Dựng PNP / Trường THCS Lộc Hưng- 12 phòng học lầu / Đội trưởng thi công, Quản lý kỹ thuật, nhân sự, máy móc. Công ty TNHH Xây Dựng PNP / Cụm dân cư Phước Mỹ / Đội trưởng thi công, Quản lý kỹ thuật, nhân sự, máy móc. Công ty TNHH Xây Dựng PNP / Các công trình phục vụ du lịch sinh thái tại vườn quốc gia Lò Gò – Xa Mát / Đội trưởng thi công, Quản lý kỹ thuật, nhân sự, máy móc.
Trang 58
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
3.2.3.2 Thiết bị, máy móc phục vụ công trình
BẢNG KÊ MÁY MÓC THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
Công suất
Tính năng
Thiết bị-máy móc thi công
ST T 1 Máy đào
Số lượng 1
0.8m3
Đào, xúc đất, san mặt bằng
Nước sản xuất Nhật Bản
Nhật Bản
2
1kw
Đầm móng, nền, bê tông
Nhật Bản
2 3
60kg 3.450 kg - 17.000 kg
Đắp đất đáy móng Vận chuyển vật tư công trình
2 Máy đầm bàn 3 Máy đầm cóc Xe ben 4
Nhật Bản
2
0.8T-1.000kg
Chuyển vật tư lên cao
5 Máy vận thăng
Việt Nam
Đo trắc đạc
6 Máy kinh vĩ
Nhật
Đóng coffa sàn
Thiết bị coffa
7
Việt Nam
1 5.960m 2
cây
8
Cây chống 4m x 2.0 ly kẽm
4600
Việt Nam
4
5.0kw
Chống đỡ sàn, phục vụ thi công trên cao Cắt, uốn thép
9 Máy cắt, uốn thép
Nhật
7
250L
Trộn bê tông, vữa
10 Máy trộn bê tông
Việt Nam
4
1.5kw
Dùi, làm chặt bê tông
11 Máy đầm dùi
Nhật
2
12 Máy phát điện dự phòng
2,6 KVA ~ 2,8 KVA
Phát điện dự phòng
Thái Lan, Nhật Bản
2
23kw
Hàn sắt thép
13 Máy hàn
Việt Nam
1,7m
14
22
Việt Nam
Chống đỡ sàn, phục vụ thi công trên cao
Giàn giáo (bộ 42 khung + 42 chéo)
Trang 59
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
3.2.3.3 Mức độ đáp ứng yêu cầu kỹ thuật chủng loại, chất lượng vật liệu xây dựng và các hợp đồng nguyên tắc khả năng
cung cấp vật liệu xây dựng
STT
TÊN VÀ QUY CÁCH VẬT TƯ
TIÊU CHUẨN
ĐỀ XUẤT (Có hồ sơ quản lý chất lượng kèm theo)
TCVN 1770-1986 - Công Ty TNHH Cường Thành Phát TCVN 1770-1986 - Công Ty TNHH Cường Thành Phát - Công Ty TNHH Cường Thành Phát - Công Ty TNHH Khương Vinh - Công ty TNHH DVTM VLXD Sân cu Tây Ninh - Công ty TNHH DVTM VLXD Sân cu Tây Ninh - Công ty TNHH SX XD TM & DV Huỳnh Anh
Vicem
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
Cát vàng xây dựng Đá 1x2, đá 4x6 Xi măng Gạch đất nung Gạch đất không nung Gạch betong block Thép Bê tông thương phẩm Gạch ốp, gạch lát nền Tôn lợp, tôn lạnh Sơn P
Trộn tại công trình - Công ty CP Bê tông và Cấu Kiện Tây Ninh. - Công ty TNHH Tây Âu - Công ty TNHH MTV Tôn Thanh Sơn - Công ty TNHH MTV TM XNK Hunson
Trang 60
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
3.2.4 Biện pháp kỹ thuật về tổ chức mặt bằng
3.2.4.1 Mặt bằng nhà tạm, kho bãi vật tư, chất thải
- Văn phòng ban chỉ huy:
Văn phòng phục vụ ban chỉ huy được bố trí ngay tuyến đầu vào khu
vực thi công và cách xa khu vực này khoảng cách an toàn, vừa đảm bảo an
toàn lại thuận lợi việc quản lí thời gian làm việc của công nhân,tránh tình
trạng ra về sớm, nghỉ ngoài giờ quy định….( do tất cà công nhân ra , vào đều
đi qua khu vực này).
- Khối nhà tạm, phục vụ sinh hoạt, ăn ở công nhân
+ Bố trí cách xa khu vực thi công và không xâm phạm đến khu vực địa
phương, gần tuyến đường chính, cách xa khu vực thi công.
+ Khối nhà tạm được bố trí đảm bảo ATLĐ và vệ sinh môi trường,
không gây ảnh hưởng trực tiếp đến khu vực thi công.
+ Khu vực bếp ăn được bố trí gần khu lán trại để phục vụ ăn uống cho
công trình.
- Nhà vệ sinh (WC): 2 địa điểm
Nhà vệ sinh bố trí phục vụ Ban chỉ huy và công nhân tại công trình,
được thiết kế đảm bảo vệ sinh môi trường và an toàn, có đào hầm chứa nước
thải và riêng cầu tiêu được nối thông thùng chứa phân chôn dưới đất, sẵn sàn
thay thế khi đầy.
- Kho vật tư:
+ Ngay tuyến đường chính, thuận tiện giao thông dùng để dự trữ thép
(do thép có kích thước rất dài), bốc dỡ dẽ dàng vì mặt bằng dài và rộng, xe
thép dễ xoay chuyển.
+ Dự trữ xi măng, cây chống, …. Do chúng đều nhỏ gọn, dễ dàng vận
chuyển, và khoảng cách đến khu phục vụ trực tiếp công trình ngắn, rút ngắn
thời gian, hạn chế lãng phí nhân lực.
Trang 61
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
- Bãi tập kết vật tư: mặt bằng rộng rãi, nằm trung tâm khu vực thi
công, tối ưu về khoảng cách vận chuyển từ kho bãi, và rút ngắn khoảng cách
đến các khối nhà thi công.
- Rác thải thi công và sinh hoạt tại công trình:
Toàn bộ rác thải trong sinh hoạt và thi công được thu gom và vận chuyển đi
để đảm bảo vệ sinh chung và mỹ quan khu vực công trường.
3.2.4.2 Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý nhân sự trên công trình
GIÁM ĐỐC CÔNG TY
BỘ PHẬN QUẢN LÝ AN TOÀN
BỘ PHẬN KỸ THUẬT
BỘ PHẬN KẾ TOÁN
BỘ PHẬN KẾ HOẠCH
CHỈ HUY TRƯỞNG CÔNG TRÌNH (BAN CHỈ HUY)
Sơ đồ 3.1: Tổ chức bộ máy thi công
+ Giám đốc công ty: Là pháp nhân chịu toàn bộ về công trình đối với
Chủ Đầu tư, với các cơ quan chức năng của Nhà nước có liên quan và giao
các phòng ban chức năng chỉ đạo thường xuyên tới công trường kiểm tra định
kỳ và bất thường công tác thi công công trình và trực tiếp giải quyết các khó
khăn về vốn, tiến độ công trình.
+ Bộ phận quản lý an toàn gồm các kỹ thuật viên về an toàn thường
xuyên kiểm tra công tác an toàn trong mọi công tác thi công. Áp dụng các tiêu
chuẩn, quy phạm về an toàn vào công trường. Cố vấn các biện pháp an toàn
thi công cho các tổ đội thi công. Kịp thời sử lý các trường hợp vi phạm an
toàn, gây nguy hiểm cho người và tài sản trong công trường. làm công tác bảo
Trang 62
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
vệ tất cả các tài sản, vật tư, thiết bị trong công trường, kiểm tra giám sát tất cả
các hoạt động ra vào công trường.
+ Bộ phận kế toán: có trách nhiệm vụ giải quyết tiền lương kịp thời,
chịu trách nhiệm về tài chính.
+ Bộ phận kế hoạch: Bộ phận này bao gồm các kỹ sư có nhiều kinh
nghiệm thường xuyên có mặt tại công trường.
Nghiên cứu kỹ bản vẽ thiết kế kỹ thuật thi công, phát hiện thiếu sót bất
hợp lý trong khâu thiết để báo cáo các đơn vị liên quan điều chỉnh kịp thời.
Lập phương án tổ chức, kỹ thuật thi công, biện pháp thi công các phần
việc phức tạp trình Chủ đầu tư phê duyệt trước khi triển khai thi công. Bản vẽ
biện pháp thi công được trình cho Chủ đầu tư trước khi triển khai thi công 02
ngày.
Chịu trách nhiệm nghiệm thu từng phần việc trong các công đoạn thi
công, lập hồ sơ hoàn công và chuẩn bị các điều kiện cho ban nghiệm thu cơ
sở.
Lập khối lượng công việc cần thi công trước, vật tư, nhân lực, thiết bị
cần cho công tác thi công, lập kế hoạch (tiến độ) từng tháng, quý và cả dự án.
+ Bộ phận kỹ thuật hoạt động độc lập bao gồm các chuyên gia có
trình độ chuyên sâu, có nhiều kinh nghiệm trong thi công. Bộ phận này thực
hiện việc kiểm soát quản lý chất lượng, kiểm tra thường xuyên và định kỳ
chất lượng thi công các hạng mục theo đúng các yêu cầu kỹ thuật. Khi phát
hiện có sai phạm chất lượng tại hiện trường có quyền kiến nghị với Chỉ huy
trưởng và báo cáo về Trụ sở có biện pháp xử lý, điều chỉnh kịp thời. Bộ phận
kỹ thuật thường xuyên kiểm tra các công tác bảo đảm chất lượng tại công
trường và chất lượng vật liệu cũng như sản phẩm xây dựng.
+ Chỉ huy trưởng: là người được Giám đốc bổ nhiệm, thay mặt cho
Công ty tại hiện trường xây dựng, trực tiếp điều hành công việc thi công, điều
phối hoạt động của các đơn vị thi công. Có trách nhiệm xác định chi phí thi
công, đảm bảo mức chi phí đã duyệt.
Trang 63
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
3.2.5 Biện pháp thi công
a) Giải pháp trắc đạc định vị công trình
- Nhận mặt bằng công trình, cột mốc công trình , cos cao độ công trình
- Dọn dẹp mặt bằng ( cỏ, cây, các vật dụng.....), đóng lán trại để bỏ vật
tư và công nhân nghỉ lại công trình, trường hợp nhà dân dụng hai bên là vách
nhà thì sơn trục tim cột vào hai vách nhà mượn để làm chuẩn, trường hợp ở
công trình rộng hơn thì đóng gabarie để làm tim chuẩn cho bước cột.
b) Thi công đào móng công trình
- Chọn giải pháp đào đất:
+ Trong phạm vi xây dựng công trình và trong giới hạn đất xây dựng
cần phải giải phóng toàn bộ chướng ngại vật bao gồm: cây, hiện trạng nhà
cũ,... để tạo thuận lợi cho công tác thi công đất.
+ Chiều rộng đáy móng băng và móng độc lập tối thiểu phải bằng chiều
rộng kết cấu cộng với lớp chống ẩm, khoảng cách để đặt ván khuôn, neo
chằng và tăng thêm 0,2m.
+ Trong trường hợp cần thiết có công nhân làm việc dưới đáy móng thì
khoảng cách tối thiểu giữa kết cấu móng và vách hố móng phải lớn hơn 0,7m.
+ Khi đào hố móng công trình phải để lạí một lớp bảo vệ để chống xám
thực và phá hoại của thiên nhiên (gió mưa. nhiệt độ,…), bề dày đổ thiết kế
quy định. Lớp bảo vệ chỉ được bóc đi trước khi bắt đầu xây dựng công trình
(đổ bê tông, xây,v.v.
+ Khi hố móng là đất mềm, không được đào sâu quá cao trình thiết kế.
Nếu đất có lẫn đá tảng, đá mồ côi thì phần đào quá cao trình thiết kế phải
được bù đắp bằng vật liệu cùng loại hay cát, sỏi,… Những yêu cầu tiêu chuẩn
khi tiến hành công tác đào đất hố móng.
+ Đối với hố móng có vách thẳng đứng, không gia cố tạm thời thì thời
hạn thi công móng phải rút ngắn tới mức thấp nhất. Đồng thời phải đặt biển
báo nguy hiểm trong trường hợp đào gần những nơi có các phương tiện thi
công đang đi lại.
Trang 64
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
- Khi đào hố móng công trình ngay bên cạnh hoặc sâu hơn mặt móng
của những công trình đang sử dụng (nhà ở, công trình,…) phải tiến hành theo
đúng quy trình công nghệ trong thiết kế thi công; phải có biện pháp chống sụt
lở, lún và làm biến dạng những công trình lân cản và lập bản vẽ thi công cho
từng trường hợp cụ thể.
+ Trước khi đào đất hố móng phải xây dựng hệ thống công tác tiêu
nước bề mặt và nước ngầm. Hệ thống tiêu nước bề mặt ( nước mưa, nước ao,
hồ, cống rãnh,...) ngăn không cho nước chảy vào hố móng công trình. Tùy
theo điều kiện địa hình và tính chất công trình mà cần đào mương, khơi
rãnh,... Tiết diện và độ dốc của mương móng phải đảm bảo thoát nhanh lưu
lượng nước mưa và các nguồn nước khác.
+ Nếu hố móng nằm dưới mực nước ngầm thì cần thực hiện thiết kế
các biện pháp hạ mực nước ngầm. Bạn có thể sử dụng dùng rãnh lộ thiên hay
rãnh ngầm, hoặc bố trí giếng sâu trong tầng chứa nước và hạ thấp mực nước
ngầm bằng cách bơm nước liên tục.
- Công tác đào móng:
Nghiên cứu tư liệu khảo sát địa chất: Loại đất sẽ đào móng, theo mặt
cắt địa chất. Đất đồng bộ hay phức tạp. Có lớp cát chuồi giữa hai tầng đất
không, Đất mùn, Mực nước ngầm; Nghiên cứu tư liệu khảo sát địa hình:
Nghiên cứu bình đồ khu vực xây dựng (nếu có), mặt đất tương đối bằng
phảng hay có độ dốc, dốc đổ về hướng nào, dốc đơn giản hay dốc phức tạp;
Nghiên cứu bản vẽ thi công: Chủ yếu là loại móng gì, khối lượng bình quân
của một móng, chiều sâu bình quân đào móng, thiết kế xử lý đáy móng như
thế nào, đóng cọc bêtông cốt thép, cọc nhồi, cọc thép, cừ tràm, ..
Lập biện pháp thi công đào móng trên cơ sở các dữ liệu trên. Kể cả việc
bố trí đổ đất đào trên mặt đất phải đúng quy phạm về khoảng cách từ mép
móng đến chân đống đất. Nếu là công trình lớn và bố trí móng phức tạp, có
thể là chuyển hết đất đào ra ngoài phạm vi ga-ba-ri.
Trang 65
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
Đường ra vào khu vực thi công: Vị trí bãi đổ đất đã đào lên; Vị trí
mương thoát nước mặt; Độ dốc của mặt bằng thi công đào móng, dốc đổ về
đâu; Nếu có mưa, bố trí máy bơm ở đâu, nước bơm về đâu, sử dụng ống
mềm,ống cứng hay mương thoát nước.
- Giải phóng mặt bằng: Trong phạm vi ga-ba-ri công trình sẽ đào
móng, phải chuẩn bị mặt bằngthi công: Đập phá công trình cũ (nếu có), trừ
khi có lệnh khác; Chặt hết cây, bứng gốc cây (nếu có), trừ khi có lệnh khác;
Dọn sạch cỏ rác.
Trường hợp công trình lớn phải có sân bãi trữ đất đã đào lên, bãi đất
thải, đường vận chuyển đất bên ngoài phạm vi ga-ba-ri đào móng, phải chuẩn
bị mặt bằng cho các diện tích này.
- Cắm cọc định vị và lắp đặt ga-ba-ri: Nhận cọc móng khống chế mặt
bằng và mốc cao độ chuẩn từ bên A, lập biên bản; Cắm cọc định vị; Lắp đặt
ga-ba-ri để lưu trữ thông tin cho các cọc định vị trước khi nhổ cọc, tháo dây
để đào móng; Lập sơ đồ mặt bằng cắm cọc định vị, có vị trí khống chế bằng
các cao độ chuẩn; Kiểm tra ga-ba-ri, mời bên A nghiệm thu bố trí mặt bằng
móng.
- Đào móng: Đúng ta-luy thiết kế; Đúng kích thước đáy móng thiết kế;
Đúng cao trình thiết kế của móng bêtông cốt thép liên kết đầu cọc; Thi công
móng, bể nước ngầm, có nền móng bêtông cốt thép và vách bể bêtông cốt
thép, phải tuyệt đối tuân theo khoảng cách thiết kế dành cho chông chòi và
không gian cho thợ làm việc trong hố móng; Thi công mùa mưa, phải đào một
hố thu nước ở một góc đáy hố để bơm nước ra; Thi công đào hào, mương sâu,
phải chống đỡ, tấn đất đúng thiết kế và quy phạm; Đang đào móng, nếu gặp
phải lớp cát không có trong mặt cắt địa chất, phải ngưng ngay công tác đào và
báo cáo cho bên A xử lý; Trường hợp khi đào móng mà không có đá theo mặt
cắt địa chất mà gặp đá tảng, đá ong có thể đào lên được thì phải mời bên A
chứng kiến, ghi sổ Nhật ký công trình, để riêng đá trên mặt đất để tính khối
lượng đào đá phát sinh.
Trang 66
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
Trường hợp đào móng mà gặp thi hài, xương người, phải ngưng ngay
và mời bên A lập biên bản và có biện pháp xử lý theo đúng pháp luật. Trường
hợp đào móng gặp cổ vật, di tích phải ngưng công tác ngay, mời bên A lập
biên bản và xử lý.
- Thoát nước trời mưa to và hạ mực nước ngầm: Sử dụng hệ thống
rãnh, hố ga, máy bơm và ống kim lọc để hạ mực nước ngầm và thoát nước khi
trời mưa to gây ngập úng.Hệ thống giếng lọc đường kính nhỏ bố trí sát nhau
theo đường thẳng ở trên toàn bộ mặt bằng. Những giếng lọc nhỏ nối liền với
máy bơm chung.
- Nghiệm thu đào đất: Sau khi công tác đào đất được thi công xong và
được các cán bộ kỹ thuật của nhà thầu kiểm tra và nghiệm thu nội bộ, nhà
thầu tiến hành mời Chủ đầu tư và Tư vấn giám sát nghiệm thu phần đào đất.
Công việc nghiệm thu phần đào đất như sau:
* Biện pháp gia cố chống sạt lở thành vách hố móng: Khi đào đất hố
móng nếu chiều sâu không lớn có độ dính tốt, ta có thể đào thẳng đứng. Chiều
sâu cho phép đào đất thẳng dứng không gây sụt lở. Khi đào đất có độ sâu lớn
hơn cho phép thì ta phải đào theo độ dốc tự nhiên của đất để tránh sạt lở.
Trong trường hợp mặt bằng thi công không cho phép đào đất theo độ dốc tự
nhiên, khi đó ta phải đào đất chống vách đào. Những cách chống vách đào
sau: Chống bằng ván lát ngang; Chông bằng ván lát đứng; Chống bằng ván cừ
thép hoặc ván cừ gỗ; Có thể tính toán để xác định khoảng cách giữa hai cột
chống và chiều dày của ván. Nếu khoảng cách giữa hai cột chống gang thì
dùng ván mỏng và ngược lại. Khi chiều sâu trên 2m và chiều rộng hố đào quá
lớn, ngoài cách chống có thể dùng phương pháp neo. Khi neo phải bảo đảm
cọc neo đóng sâu trong phạm vi của góc nội ma sát của đất; Định vị hố móng
Căn cứ theo lưới khống chế trắc đạc, các mốc chuẩn, các số liệu chi tiết
của từng tim trục, kết hợp thước đo….xác định các trục cơ bản và các trục chi
tiết bằng cách kết hợp sử dụng phương pháp tọa độ cực, tọa độ vuông góc,
giao hội góc, giao hội cạnh…; Xác định các đường biên của hố móng, cố định
Trang 67
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
hoặc làm dấu chúng. Sau khi đào móng cần kiểm tra lại nếu có sai lệch thì
hiệu chỉnh ngay; Kiểm tra cao độ đáy hố móng, sau đó định vị và cắm mốc
tim móng hoặc làm dấu bằng các mốc phía ngoài.
Đào đất hố móng; Ta phải khảo sát các công trình ngầm, và kết cấu hạ
tầng có sẵn và định vị chính xác trước khi đào đất; Sau khi định vị hố móng
Biện pháp đào đất sử dụng máy đào kết hợp nhân công gọt sửa thủ
công. Cao trình đào máy sẽ cao hơn cao trình thiết kế của đáy móng 15 – 20
cm, sau đó đào sửa thủ công và đầm mặt đáy móng đến đúng cao độ thiết kế.
Khi đào, mỗi hố móng sẽ được đào rộng hơn 50cm mỗi chiều so với kích
thước móng để tạo khoảng chống đỡ cốp pha móng và hố bơm thoát nước
mưa, nước ngầm (nếu có)…
- Vách hố đào được đào theo mái dốc với độ nghiêng ứng với từng loại
cấp đất, nhằm đảm bảo không bị sạt lỡ.
- Mỗi hố đào đều có rãnh và hố thu nước để xử lý toàn bộ nước đọng.
Miệng hố đào phải được tạo bờ bao nhằm ngăn nước từ bên trên chảy xuống.
- Vận chuyển và lấp đất hố móng.
- Khi cần phải vận chuyển đất đi nơi khác thì lượng đất vận chuyển đi
được tính toán sao cho khối đất còn lại đủ để lấp lại hố móng và không gây
ảnh hưởng mặt bằng thi công.
- Đắp đất được thực hiện bằng máy kết hợp thủ công, trước khi đắp đất
phải làm dấu cao độ đắp.
- Khi hố móng có nước phải hút sạch và nạo vét bùn nhão rồi sao đó
mới được tiến hành đắp đất.
- Đất được đắp theo từng lớp, độ dày từ 10-25cm, đất không chứa cỏ
rác và các khối gạch đá to…đất phải đạt độ ẩm yêu cầu
- Dùng đầm cóc kết hợp đầm tay cho tới khi đạt độ chặt yêu cầu. Quá
trình đầm luôn được gối chồng giữa vết đầm cũ và mới khoảng 10cm để đảm
bảo nền đất được đồng nhất.
- Kiểm tra và nghiệm thu đào đất, lấp đất
Trang 68
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
- Phải thường xuyên kiểm tra đào đất hoặc lấp đất theo từng giai đoạn.
- Chú ý chặt chẽ quy trình đắp đất, bề dày lớp rải, số lượt đầm, tốc độ
di chuyển máy đầm…..
c) Công tác thi công copha (ván khuôn), cốt thép, bê tông móng:
Gia công copha móng
- Đúng hình dáng, kích thước Ván khuôn móng độc lập khi gia công
xong lắp ghép thành hộp mặt bên trong của ván khuôn tiếp giáp với bê tông
đảm bảo đúng hình dáng, kích thước theo thiết kế hoặc cấu kiện của bê tông.
- Ván khuôn đảm bảo độ kín khít Ván khuôn móng cột độc lập khi lắp
ghép, liên kết thành từng tấm, mảng tạo thành hộp luôn luôn đảm bảo kín khít
không làm mất nước xi măng
- Độ ổn định chắc chắn Ván khuôn móng cột độc lập khi lắp dựng xong
luôn luôn đảm bảo độ ổn định chắn chắn trong khi thi công đổ bê tông đến khi
bê tông đạt cường độ chịu lực
- Đúng vị trí tim cốt theo thiết kế Ván khuôn móng cột độc lập khi lắp
dựng xong phải đúng vị trí tim theo cả 2 phương trục dọc và trục ngang của
công trình, đảm bảo đúng cốt cao độ theo thiết kế
- Cấu tạo của ván khuôn trong khi lắp và tháo dỡ Có cấu tạo thật đơn
giản, khoa học hợp lý, lắp nhanh không làm ảnh hưởng đến công tác lắp đặt
cốt thép, khi tháo không làm ảnh hưởng đến bê tông và luân chuyển được
nhiều lần;
- Căn cứ vào số liệu của bảng thống kê. Chọn phương tiện dụng cụ máy
móc phù hợp để gia công thuận tiện như máy cưa, máy bào, cưa thủ công, búa
đinh dụng cụ đo vạch vv
- Chọn gỗ để gia công các tấm ván sao cho phù hợp chiều dài, chiều
rộng hợp lý để tránh cắt lối lãng phí vật liệu và nhân công. Chọn đầy đủ các
thanh nẹp, văng, chống, nêm, kê và các vật liệu đinh theo yêu cầu…
- Lắp ván khuôn móng phải xác định vị trí tim trục dọc, ngang trục
ngang, Lắp ván khuôn thành của đế móng xong phải đo, căn chỉnh đúng vị trí
Trang 69
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
tim, cốt mới văng, giàng, chống ổn định chắc chắn (Đối với móng không giật
cấp)
- Đối với móng có giật cấp lắp tiếp phần ván khuôn cổ móng tấm ngoài
được cố định bằng dây thép giằng, tấm trong được cố định bằng nẹp cữ và
thanh văng, khi cạnh của móng lớn phải có nẹp giữ thành và nêm để chống
phình ván khuôn
- Công tác kiểm tra, điều chỉnh những sai phạm thường gặp như không
đúng hình dạng, kích thước (có thể do đọc bản vẽ thống kê kích thước sai,
hoặc khi gia công cưa cắt thừa hoặc thiếu vv, đặc biệt thiếu công tác kiểm tra
cho từng công việc, dẫn đến khi kết thúc xong xẩy ra không đúng kỹ thuật -
Sai lệch tim, cốt là do lắp dựng xong không kiểm tra, hoặc chỉnh sửa, văng,
chống làm sai lệch v.v...).
- Yêu cầu mỗi công việc khi hoàn thành đều phải có bước kiểm tra lại
chính xác, nếu chưa được phải chỉnh sửa và phải kiểm tra lại chính xác mới
thôi. Đo kiểm tra sao cho hộp đế móng, cổ móng đúng hình dạng, kích thước,
vị trí tim theo cả 2 phương trục dọc và ngang của công trình và đúng cốt cao
độ văng giằng chống chắc chắn cố định
+ Công tác tháo dỡ và vệ sinh ván khuôn móng- Đặc điểm của ván
khuôn móng trụ độc lập không có ván đáy mà chỉ có ván thành xung quanh.
Do vậy ta có thể tháo sớm khi bê tông chưa đạt cường độ hoặc chưa đủ thời
gian cho phép, khi tháo theo đúng trình tự theo lần theo lượt các
thanh văng, giằng, chống vv. Tháo phần ván thành cổ móng trước tháo tiếp
phần ván thành đế móng sau, tháo đến đâu loại nào để theo loại đấy.
+ Công tác vệ sinh công nghiệp
- Vệ sinh sạch không để bê tông bám dính trên ván khuôn. Loại nào
xếp theo thứ tự gọn gàng, đúng chủng loại, đúng vị trí. Bảo dưỡng, chỉnh sửa
những tấm bị gẫy, vỡ cong vênh vv.
Công tác cốt thép móng:
- Gia công cốt thép theo kích thước và hình dạng thao thiết kế.
Trang 70
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
- Sử dụng máy cắt uốn thép cho công tác gia công cốt thép, dựa vào
tiến độ của công tác bêtông để tính toán, bố trí số lượng máy, loại máy cho
phù hợp.
- Nắn thẳng cốt thép: Với thép có d <10 mm được nắn thẳng bằng tời
kéo. Với các loại thép còn lại nắn bằng máy cắt uốn thép.
- Cắt thép với thép có d<18 mm cắt bằng thủ công và với các loại thép
còn lại cắt bằng máy.
- Nối thép: Để tiết kiệm, tận dụng các đoạn thép nếu được sự đồng ý
của Giám sát A nhà thầu nối thép bằng phương pháp hàn điện, tuân theo qui
phạm hàn TCVN 1651-2:2018, TCVN 4453-95, TCVN 5574-2012.
Công tác bê tông móng:
- Căn cứ tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu số: TCVN 4453-1995.
- Vữa bêtông dùng cho công trình được dùng là bêtông đổ tại chỗ và
phải đảm bảo:
+ Được trộn đều và có sự đồng nhất về thành phần.
+ Đủ số lượng và đúng thành phần cốt liệu, đúng mác của bêtông.
+ Đảm bảo độ sụt theo quy định của quy phạm.
+ Đảm bảo được việc trộn, chuyển và đổ trong một thời gian ngắn: Vữa
bêtông được chuyển lên các tầng trên cao bằng xe cẩu và rót xuống điểm đổ
thông qua hệ thống phễu đổ.
- Đổ bêtông: Chiều cao rơi tự do của bêtông đối với cột theo quy phạm
quy định.
+ Dầm móng: Tiến hành đổ bêtông đồng thời để tránh hiện tượng phân
tầng và theo hướng thi công đã vạch, trong quá trình này lưu ý tới công tác đổ
bêtông .
- Dưỡng ẩm bêtông: Sau khi đổ bêtông xong 03giờ, cần tưới nước
dưỡng hộ bêtông lần thứ nhất, sau đó cứ 02giờ tưới một lần (khoảng 04 lần
cho ngày đầu), các ngày tiếp theo khoảng 03lần/ngày, kéo dài trong một tuần.
Đủ số lượt Có thực hiện Không làm
Trang 71
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
d) Công tác thi công copha (ván khuôn), cốt thép, bê tông cột:
Thi công thép và copha (ván khuôn) cột
- Để đẩy nhanh tiến độ thi công, chúng tôi sử dụng cốp pha thép định
hình để ghép cột. Khi ghép, các tấm cốp pha thép được liên kết với nhau bằng
các móc thép và được giữ ổn định bởi các thanh thép góc. tháo dỡ được dễ
dàng.
- Cốp pha cột được neo giữ, chống đỡ bằng chống cứng có kết hợp
tăngđơ cáp d=10.
- Cốp pha cột gồm hai phần chủ yếu là phần khuôn để tạo ra cột có hình
dạng và kích thước theo thiết kế và phần gông để giữ ván khuôn ổn định chắc
chắn.
- Đối với cột có kích thước nhỏ (có cạnh dài h <= 400mm), ván khuôn
cột được đóng sẵn thành hộp 3 mặt có kích thước theo thiết kế và được lắp
dựng vào vị ví của cột, sau đó ta ghép dần ván khuôn mặt còn lại của cột và
đổ bê tông từ dưới lên sao cho từng lớp cách nhau khoảng 40-60cm.
- Đối với cột lớn (có cạnh dài h > 500mm), mỗi mặt có thể ghép nhiều
mảng, sau khi ghép các mảng ván theo hình dạng của cột thì dùng gông để cố
định, gông có thể làm bằng gỗ hay thép. Khoảng cách giữa các gông khoảng
từ 0,40-0,60m. Chân ván khuôn cột có chừa một cửa nhỏ để vệ sinh trước khi
đổ, kích thước cửa khoảng 30x40cm và có nắp đậy được gia công sẵn.
- Đầu cột nối với dầm phải đóng nẹp đứng và nẹp ngang để gác ván
khuôn dầm.
- Phương pháp lắp đặt ván khuôn cột:
+ Trước hết xác định tim ngang và dọc của cột, vạch mặt cắt của cột
lên mặt nền, sàn.
+ Ghim khung, cố định chân cột với những đệm gỗ đã đặt sẵn trong
khối móng để làm cữ dựng ván khuôn cột.
+ Dựng lần lượt các mảng phía trong đến mảng phía ngoài rồi đóng
đinh liên kết 4 mảng với nhau, lắp các gông, nêm chặt.
Trang 72
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
+ Dùng dây dọi kiểm tra tim và độ thẳng đứng của cột.
+ Neo giữ, chống cho cột thẳng đứng (cố định ván khuôn cột).
+ Với cột có kích thước lớn, cốt thép dày thì có thể dựng trước một mặt
hoặc dựng hộp ván khuôn 3 mặt, điều chỉnh, cố định ván khuôn, sau khi lắp
dựng xong cốt thép thì dựng mặt ván khuôn còn lại, dùng gông để gông chặt
các mảng ván lại với nhau
- Cốt thép phải được dùng đúng số liệu, chủng loại, đường kính, kích
thước, số lượng và vị trí.
- Cốt thép phải sạch, không han rỉ, không dính bẩn, đặc biệt là dầu mỡ.
- Khi gia công: Cắt, uốn, kéo hàn cốt thép tránh không làm thay đổi
tính chất cơ lý của cốt thép.
- Lắp dựng cốt thép:
+ Cốt thép được gia công ở phía dưới, cắt uốn theo đúng hình dáng và
kích thước thiết kế, xếp đặt theo từng chủng loại, buộc thành bó để thuận tiện
cho việc dùng cần cẩu vận chuyển lên vị trí lắp đặt.
+ Để thi công cột thuận tiện, quá trình buộc cốt thép phải được thực
hiện trước khi ghép ván khuôn. Cốt thép được buộc bằng các dây thép mềm d
= 1mm, các khoảng nối phải đúng yêu cầu kỹ thuật. Phải dùng các con kê
bằng bê tông nhằm đảm bảo vị trí và chiều dày lớp bảo vệ cho cốt thép.
+ Nối cốt thép (buộc hoặc hàn) theo tiêu chuẩn thiết kế: Trên một mặt
cắt ngang không nối quá 25% diện tích tổng cộng của cốt thép chịu lực với
thép tròn trơn và không quá 50% với thép có gờ. Chiều dài nối buộc theo
TCVN 4453-95 và không nhỏ hơn 250mm với thép chịu kéo và 200mm với
thép chịu nén.
Thi công bê tông cột
- Bê tông cột, cổ cột phải được thi công từng đoạn không vượt quá
1.5m để tránh tình trạng phân tầng các lớp đá và vữa bê tông…đảm bảo
cường độ.
- Trong quá trình đổ bê tông, ta phải đầm dùi kỹ và có thể dung búa gõ
Trang 73
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
xung quanh thành cốp pha để bê tông xuống đều.
- Bê tông phải được đổ liên tục đến khi hoàn thành xong một cấu kiện
- Trong quá trình đổ và đầm bê tông, ta phải thường xuyên quan sát
vách ván khuôn, cây chống….nếu phát hiện dịch chuyển hay sự cố thì phải xử
lí ngay.
- Sau khi đổ xong, ta kiểm tra lại độ thẳng đứng của cốp pha cột lại lần
nữa để đảm bảo chính xác.
e) Công tác thi công copha, cốt thép, bê tông dầm sàn:
Thép và cốp pha sàn, dầm sàn
+ Cốp pha:
- Sàn của công trình có cấu tạo là hệ sàn dầm toàn khối và cũng có kích
thước tương đối giống nhau, do vậy chúng tôi dùng cốp pha thép định hình
kết hợp với cốp pha bằng ván ép 1,5cm có nẹp sườn tăng cứng.
- Đỡ dưới cốp pha thép là hệ xà gồ thép [120. Cốp pha phải đạt các yêu
cầu:
+ Đảm bảo độ kín khít cho bêtông không bị mất nước ximăng khi đổ và
đầm bêtông, đồng thời bảo vệ được bêtông mới đổ dưới tác động của thời tiết.
+ Đảm bảo độ cứng, độ ổn định, dễ dàng tháo lắp, không gây khó khăn cho
việc đặt cốt thép, đầm và đổ bêtông. Khi tháo lắp cốp pha không làm ảnh
hưởng đến bêtông.
+ Cốp pha được lắp dựng sao cho phù hợp với việc tháo dỡ sớm mà không
ảnh hưởng đến các bộ phận khác.
+ Khi lắp dựng cốp pha có các mốc trắc đạc để thuận lợi cho việc lắp dựng
và kiểm tra tim, cốt.
+ Trong quá trình lắp dựng cốp pha cần tạo một số lỗ thích hợp ở phía dưới
để khi cọ rửa mặt nền, nước và rác bẩn có chỗ thoát ra ngoài. Trước khi đổ
bêtông các lỗ này được bịt kín lại.
+ Cốp pha và đà giáo chỉ được tháo dỡ khi bêtông đạt cường độ cần thiết
để kết cấu chịu được trọng lượng bản thân và các tải trọng tác động khác
Trang 74
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
trong quá trình thi công. Khi tháo dỡ cốp pha, đà giáo cần tránh không gây
ứng suất đột ngột hoặc va chạm làm hư hại đến kết cấu bêtông.
+ Các bộ phận cốp pha, đà giáo không còn chịu lực sau khi bêtông đã
đóng,rắn như cốp pha thành bên của dầm, cốp pha cột, tường có thể được tháo
dỡ khi bêtông đạt đến cường độ 50daN/cm2.
+ Các kết cấu như ô văng, conson, sênô chỉ được tháo dỡ cột chống và
cốpmpha đáy khi cường độ bêtông đã đạt đủ mác thiết kế và đã có đối trọng
chống lật.
+ Việc chất toàn bộ tải trọng lên các kết cấu đã tháo dỡ cốp pha, đà giáo chỉ
được thực hiện khi bêtông đạt cường độ thiết kế.
+ Lắp dựng cây chống:
+ Giáo chống: Chúng tôi sử dụng giáo chống PAL, giáo có độ ổn định cao,
chịu được tải trọng lớn, có hệ kích và vít me để điều chỉnh và tháo lắp dễ
dàng.
+ Chọn cây chống đảm bảo chịu lực theo tải trọng tính toán.
+ Lắp dựng cây chống theo phương thẳng.
+ Mật độ cây chống đảm bảo chịu lực công trình.
+ Trụ và chống của đà giáo được đặt vững chắc trên nền cứng, không bị
trượt và không bị biến dạng khi chịu tải trọng và tác động trong quá trình thi
công.
+ Hệ dây chằng và móc treo được tính toán chính xác số lượng, chủng loại
và vị trí đặt để giữ ổn định hệ thống cây chống khi chịu tác động của quá trình
thi công.
- Sau khi lắp dựng xong chúng tôi kiểm tra các yếu tố:
+ Độ chính xác của ván khuôn so với thiết kế.
+ Độ chính xác của bộ phận đặt ván.
+ Độ bền vững của nền, đà giáo chống đỡ ván khuôn.
+ Độ cứng và chống biến dạng của toàn bộ hệ thống.
+ Độ kín khít của ván khuôn.
Trang 75
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
- Tổ chức nghiệm thu và chuyển bước thi công.
+ Lắp dựng giàn giáo:
+ Sử dụng giàn giáo thép trong quá trình thi công công trình.
+ Giàn giáo đưa vào sử dụng đảm bảo an toàn trong quá trình thi công các
cống tác xây lắp.
+ Đối với công tác thi công trên cao phải neo giàn giáo vào những vị trí có
thể đảm bảo chống lật trong quá trình thi công.
+ Gia công cốt thép:
- Việc gia công cốt thép được tiến hành tại xưởng có mái che.
- Cốt thép được nắn thẳng bằng tời, được uốn và cắt nguội tuân theo TCVN
8874-2018.
+ Lắp dựng cốt thép: Cốt thép được đặt trong ván khuôn theo đúng vị trí
thiết kế.
+ Công tác chuẩn bị:
- Chuẩn bị khu vực để buộc.
- Bố trí cốt thép theo từng loại và thứ tự buộc trước sau.
- Kiểm tra dàn giáo cốp pha trước khi buộc.
+ Lắp dựng: Nối cốt thép bằng cách buộc được thực hiện trong xưởng hoặc
ngoài công trường. Buộc cốt thép đều được tuân thủ các tiêu chuẩn sau:
- Nối buộc dùng khi các cốt thép có đường kính < 25mm và khối lượng ít.
- Phải đặt mối nối vào những đoạn chịu lực nhỏ, trong một mặt cắt của kết
cấu số mối nối không vượt quá 25% diện tích cốt thép. Hai mối nối không đặt
cách nhau khoảng cách 30d.
- Chiều dài nối chồng phải tuân thủ theo thiết kế.
- Miền chịu kéo 37d
- Miền chịu nén 20d.
+ Đối với bước sàn tất cả các nút đều phải buộc chặt.
- Đối với lưới khác các điểm nút nằm xung quanh lưới đều phải buộc chặt,
các điểm ở giữa có thể buộc cách một.
Trang 76
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
+ Cốt thép chỉ được đặt khi đã kiểm tra và nghiệm thu cốt pha.
- Để đảm bảo chiều dày lớp bảo vệ cốt thép, phải buộc các miếng kê bằng
bê tông hoặc con kê bằng thép. Không được kê thép bằng gạch, đá hoặc gỗ.
Sai lệch chiều dày lớp bảo vệ bê tông so với thiết kế không vượt quá 3mm đối
với lớp bê tông bảo vệ có chiều dày nhỏ hơn 15mm và 5mm đối với lớp bê
tông bảo vệ lớn hơn 15mm.
- Kỹ sư hướng dẫn Công nhân lắp đặt đủ và đúng các loại thép trong một
cấu kiện có thứ tự hợp lý để các bộ phận lắp trước không ảnh hưởng đến bộ
phận lắp sau.
- Hình dạng của cốt thép đã lắp dựng theo thiết kế được giữ vững trong
suốt thời gian đổ bê tông, không biến dạng, xê dịch.
- Cốt thép chờ liên kết với cột được định vị và giữ ổn định trong quá trình
đổ bê tông bằng hệ giá đỡ kết hợp với chống đỡ thành cốt pha.
- Việc liên kết các thanh cốt thép khi lắp dựng đảm bảo các yêu cầu.
+ Số lượng mối nối buộc hay hàn đính không nhỏ hơn 50% số điểm giao
nhau theo thứ tự xen kẽ.
Thi công bê tông sàn, dầm sàn
- Ta làm dấu các cột mốc cao độ đổ bê tông lên các chi tiết phụ trên sàn,
hoặc chế tạo các thiết bị có chiều cao bằng bề dày sàn để phục vụ công tác
kiểm tra trong quá trình đổ bê tông.
- Tiến hành vệ sinh, phun nước rửa sạch bề mặt sàn và cốt thép bên cạnh đó
giúp duy trì độ ẩm trong quá trình cố kết của bê tông.
- Dùng vận thăng hoặc máy tời để vận chuyển bê tông lên xuống và dùng
xe rùa để đưa bê tông đến tận nơi đổ.
- Trong quá trình đổ bê tông, phải bố trí nhân lực đầy đủ phục vụ công tác
vận chuyển và tạo bề mặt hoàn thiện….kết hợp đầm dùi liên tục.
- Đổ bê tông phải liên tục, tránh gián đoạn. Trong trường hợp bất khả kháng
thi bố trí mạch ngừng theo tiêu chuẩn cho phép.
Trang 77
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
- Trong quá trình đổ bê tông, phải luôn luôn túc trực công tác chống đỡ,
kiểm tra liên tục hệ thống giàn giáo, cây chống dưới sàn để có các biện pháp
gia cường kịp thời.
- Bê tông thường xuyên được bảo dưỡng bằng cách giữ ẩm liên tục sau khi
đổ, tránh tác động làm rung động mạnh các cấu kiện bê tông đang trong giai
đoạn cố kết
- Khi đổ ≤ 20m3 bêtông cần tối thiểu một đầm dùi, đổ ≥ 40 m3 cần tối
thiểu hai đầm dùi hoạt động song song, cào-cuốc-xẻng xúc tối thiểu 5 cái;
- Khi đổ ≤ 20m3 bêtông cần tối thiểu 04 công nhân (đổ xả), 03 công nhân
(đổ bơm);
- Khi đổ ≥ 40m3 bêtông cần tối thiểu 08 công nhân (đổ xả), 06 công nhân
(đổ bơm).
- Sau khi đổ bêtông xong 03giờ, cần tưới nước dưỡng hộ bêtông lần thứ
nhất, sau đó cứ 02giờ tưới một lần (khoảng 04 lần cho ngày đầu), các ngày
tiếp theo khoảng 03lần/ngày, kéo dài trong một tuần.
f) Công tác thi công xây tường, tô trát, bả matít, sơn, chống thấm:
1. Thi công xây tường:
- Gạch dùng cho khối xây của công trình là loại gạch ống loại 4 lỗ rỗng
kích thước 8x8x19, gạch thẻ kích thước 4x8x19. Gạch sẽ được xếp và bảo
quản không bị dính đất, cong vênh hay do tác động của thời tiết làm hư hại.
gạch dùng trong công trình phải đảm bảo kích thước và chất lượng theo tiêu
chuẩn hiện hành, thớ gạch đều không phân lớp, đạt cường độ yêu cầu, sai số
kích thước trong phạm vi cho phép.
- Các loại vữa, trát, lót, láng, … có cường độ theo thiết kế quy định, thành
phần gồm cát, nước và xi măng. vật liệu xi măng đảm bảo theo yêu cầu thiết
kế.
Cát dùng cho công tác xây đảm bảo là nguồn cát nước ngọt, không có tạp
chất, sét, bùn. cát được sàng trước khi sử dụng. Sử dụng nước sinh hoạt để
trộn vữa, nước giếng thì phải qua hệ thống sử lý.
Trang 78
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
Vữa xây dựng tuân thủ theo tcvn 4314-2003 – vữa xây dựng – yêu cầu kỹ
thuật và các tiêu chuẩn phương pháp thử tcvn 3121 (1-18) : 2003. Vữa phải
được trộng bằng máy dung tích 80l. vữa trộn đến đâu dùng đến đấy, không để
quá 2 giờ. vữa được để trong hộc, không cho vữa tiếp xúc xuống đất.
Khi trộn vữa phải tuân thủ các yêu cầu sau :
- Sai lệch khi đo lường phối liệu so với thành phần vữa không lớn hơn 1%
đối với nước và xi măng, đo lường đối với cát không lớn hơn 5%.
- Mác vữa theo đúng thiết kế.
- Độ dẻo của vữa (theo độ sụt côn tiêu chuẩn) phải đúng theo quy định của
tiêu chuẩn.
- Độ đồng đều phải theo thành phần và sắc màu.
- Khả năng giữ nước cao.
- Thời gian trộn vữa bằng máy từ lúc đổ xong cốt liệu vào máy trộn không
được nhỏ hơn 2 phút.
- Trong quá trình trộn vữa không đổ thêm vật liệu vào cối vữa.
- Vữa trộn phải dùng hết trước lúc bắt đầu đông cứng, không dùng vau74
đã đông cứng, vữa đã bị khô. nếu vữa đã bị phân tầng, trước khi dùng phãi
trộn lại cận thận tại cho thi công.
- Khi thi công phải đảm bảo đủ độ ẩm cho vữa đông cứng bằng cách : tưới
nước gạch trước khi xây và dùng vữa có độ dẻo cao. không đổ vữa ra mán,
tránh mất nước nhanh. khi trời mưa phải che đậy vữa cận thận.
- Chất lượng vữa phải được kiểm tra bằng thí nghiệm lấy mẫu ngay tại chỗ
sản xuất vữa. độ dẻo của vữa phải được kiểm tra trong quá trình sản xuất và
ngay trên hiện trường. số liệu vá kết quả thí nghiệm phải ghi trong sổ nhật ký
công trình.
- Trình tự công tác xây
- Sau khi hệ khu đạt cường độ cho phép sẽ tiến hành tháo dỡ ván khuôn và
xây tường.
Trang 79
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
- Trước khi xây phải cậy các râu thép chờ ở cột bê tông ra và uốn thẳng
theo mạch vữa. những vị trí không để sắt chờ thì tiến hành dùng khoan bê
tông và đóng các râu sắt chờ vào cột. Hình dạng khối xây phải đúng theo thiết
kế, sai số cho phép theo tcvn 4314-86 và tcvn 4085-85.
- Gạch được tưới nước trước khi xây.
- Khối xây phải đảm bảo chắc chắn, mạch so le. trong khối xây gạch, chiều
dày trung bình của mạch ngang là 12mm. chiều dày của từng mạch vữa ngang
không nhỏ hơn 8mm và không lớn hơn 15mm. chiều dày trung bình của mạch
vữa đứng là 10mm, chiều dày của mạch vữa đứng không nhỏ hơn 8mm và
không lớn hơn 15mm. các mạch vữa phải so le nhau ít nhất 50mm.
- Hàng khóa gạch trên cùng được xây bằng hàng ngang. Các lỗ chờ trong
khối xây được cán bộ kỹ thuật hướng dẫn đến từng vị trí. những vị trí không
quy định thì không được để các lỗ rỗng làm giảm kết cấu khối xây.Chênh lệch
độ cao giữa các phần kề nhau của khối xây không được lớn hơn 1.2m. Độ
ngang bằng của hàng, độ thẳng đứng của mặt bên và các góc trong khối xây
phải được kiểm tra ít nhất 2 lần trong một đạon cao từ 0.5m đến 0.6m. nếu
phát hiện chỗ nghiêng phải sửa ngay. Không được va chạm mạnh, không
được vận chuyển, đặt vật liệu, tựa dụng cụ và đi lại trực tiếp trên khối xây
đang thi công, khối xây còn mới. Tất cả tường xây đều được bật mực 2 mặt
bằng máy trắc đạc (mực xây được bật lên các cấu kiện bê tông như cột, dầm, )
- Xây tường tiến hành căng dây 2 mặt (với tường =>200mm). kiểu cách
xây và các hàng gạch trong khối xây phải tuân thủ theo đúng yêu cầu của thiết
kế. khối xây được thực hiện trình tự 3 dọc 1 ngang và đảm bảo các nguyên
tắc: ngang bằng, đứng thẳng, mặt phẳng, góc vuông, khối xây đông đặc và
không trùng mạch.
- Tất cả các mạch vữa ngang, dọc trong khối xây lanh tô, mảnh tường cạnh
cửa, cột phải đầy vữa. trong khối xây các hàng gạch đặt ngang phải là những
viên gạch ngyên. không phục thuộc vào kiểu xây các hàng gạch này phải đảm
bảo:
Trang 80
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
+ xây ở hàng đầu tiên (dưới cùng) và hàng sau hết (trên cùng).
+ xây ở trong các bộ phận nhô ra của các kết cấu khối xây (mái, đua, gờ,)
Khi ngừng thi công do mưa bão phải che đậy khối xây.
+ Trong quá trình thi công xây nhà thầu chúng tôi chuẩn bị một số vải bạt
che đậy các cấu kiện vừa thi công khi có hiện tượng mưa xảy ra.
2. Thi công tô trát:
- Nhiệm vụ của lớp trát là bảo vệ tường tránh khỏi các tác động của môi
trường bên ngoài. ngoài ra còn làm tăng tiện nghi và vẻ đẹp của công trình.
- Yêu cầu của lớp trát là vữa phải bám chắc lấy tường, cột. lớp trát phải
phẳng, thẳng, và bề mặt phải nhẵn. mặt trát cứng, ổn định và bất biến hình.
- Trước khi trát phải vệ sinh bề mặt tường sau đó tưới nước vừa đủ độ ẩm.
trên mặt phẳng của tường đắp các cữ mốc khoảng cách giữa các cữ mốc từ 1,5
đến 1,8m tuỳ theo bức tường rộng hẹp.thước tầm 2m của thợ phải được tỳ lên
hai cữ để gióng độ phẳng của tường. những chỗ lõm cần được mạng vữa lên
trước để tạo độ bằng phẳng nhất định. nếu trát dầy hơn 1cm cần phải trát làm
nhiều lớp, lớp trước khô xe mặt mới trát lớp sau. sau khi mạng vữa lên tường
cần dùng bàn xoa để xoa cho nhẵn. chỗ giáp lai giữa hai lần trát rất rễ bị cộm
cần phái chú ý đặc biệt. trát những trụ cột độc lập cần chú ý đến bề rộng của
đỉnh cột và chân cột, yêu cầu phải bằng nhau tránh hiện tượng trên to dưới
nhỏ làm cho cột mất đi vẻ vững trãi của nó.
- Việc trát tường được tiến hành khi khối xây đã đủ độ co ngót để tránh
hiện tượng tường xuất hiện vết nứt ngang theo các mạch vữa. ở những nơi
thường tiếp xúc với nước cần trát bằng vữa xi măng. nếu có yêu cầu thì phải
đánh màu xi măng, dùng xi măng nguyên chất hoà với nước thành dung dịch
lỏng quyét lên bề mặt tường sau đó dùng bay miết bóng. thời điểm tốt nhất để
đánh màu là khi lớp vữa trát còn ẩm. sau khi đánh màu xong khoảng bốn
tiếng thì bảo dưỡng thường xuyên.
- Để đảm bảo chiều dày của lớp vữa theo yêu cầu thiết kế thì trước khi trát
nhà thầu chúng tôi sẽ tiến hành đặt mốc bề mặt và đánh dấu chiều dày của lớp
Trang 81
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
trát. có nhiều cách đặt mốc: bằng cọc thép (đinh) bằng những cột vữa, bằng
những nẹp gỗ hay kim loại.
- Khi trát cần chú ý tuân theo nguyên tắc trát từ góc trát ra, từ trên xuống
dưới và không nghỉ giữa chừng.
- Mặt tường sau khi trát phải thẳng đứng, phẳng và phải bảo dưỡng tránh
rạn chân chim, độ sai cho phép là 0.5% theo chiều đứng và 0.8% theo chiều ngang.
3. Thi công Sơn P:
Xử lý và vệ sinh bề mặt
- Đối với bề mặt tường mới: Phải đảm bảo đủ thời gian khô, và xử lý loại bỏ
các tạp chất trên bề mặt, làm phẳng láng mịn bề mặt, vệ sinh sạch hoàn toàn
bụ bẩn để đảm bảo độ bám dính cho lớp sơn.
- Nếu cảm thấy tường quá khô trước khi sơn thì nên làm ẩm bằng một ít nước
với con lăn.Đối với bề mặt tường cũ: Cần tiến hành làm sách các vết ố, rêu,
nấm mốc cùng các tạp chất và những lớp sơn bong tróc trên bề mặt.
- Sau khi xử lý xong cần phải về sinh lại bằng nước sạch và để khô ráo trước
khi thi công sơn.
Trét bột làm láng, bột matit
- Thực hiện trét 2 lớp để đạt hiệu quả tốt nhất. Trộn đều bột với nước theo tỉ lệ
nhất định cho đến khi thấy bột quánh lại. Rồi xử dụng công cụ thích hợp để
tiến hành trét lên bề mặt. Đợi lớp đầu tiền khô khoảng 1-2h. Tiếp tục trét lớp
thứ 2, thực hiện tương tự như lần 1. Sau đó để khô trong vòng 24h và tiến
hành sơn.
Thi công sơn lót
- Sau khi bề mặt sau khi trét bột đã khô hoàn toàn thí mới tiến hành lớp sơn lót.
Dùng căn lăn rulo hoặc máy phun sơn để sơn lớp sơn lót chống thấm, chống
kiềm.
- Sau khi xong lớp 1 chờ thời gian khô (nhanh hay chậm tùy thuộc vào độ ẩm,
nhiệt độ, điều kiện thời tiết) tiếp tục thực hiện sơn lớp 2.
Thi công lớp sơn phủ hoàn thiện
Trang 82
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
- Sau lớp sơn lót là lớp sơn phủ hoàn thiện cuối cùng. Thông thường cũng sơn
tối thiểu 2 lớp sơn màu và 1 lớp cuối sơn phủ bảo vệ giúp tăng tính thẩm mỹ
và tuổi thọ của sơn.
4. Thi công Chống thấm:
Chuẩn bị bề mặt
- Vệ Sinh bề mặt cần chống thấm
- Dùng búa đục phần hồ dư và gỗ coffa còn dính lại trên bề mặt bêtông
- Dùng nước rửa và quét sạch bề mặt bêtông.
- Để khô bề mặt bêtông rồi mới tiến hành xử lý chống thấm
Tiến hành xử lý chống thấm trên bề mặt bêtông theo các bước sau:
- Dùng máy hơi thổi bụi còn sót lại, quét Flinkote lớp thứ nhất lên bề mặt cần
chống thấm một lớp mỏng Flinlote nguyên chất hoặc Flinkote 3 pha với nước
theo tỷ lệ 1:1
- Sau khi lớp thứ nhất khô, chúng ta sẽ quét lớp Flinkote nguyên chất thứ 2
theo một chiều nhất định.
- Trong khi lớp phủ thứ 2 còn ướt thì nên trải lưới thủy tinh Flinkote FG4 lên
trên, chú ý trải phẳng không được gấp nếp và phủ chồng 100cm ở chỗ giao
giữa 2 tấm lưới. Sau đó để cho khô.
- Tiếp tục quét Flinkote nguyên chất theo chiều vuông góc với lớp quét thứ 3.
Chờ cho khô, và thực hiện quét lớp thứ 5 theo chiều vuông góc với lớp thứ 4.
- Sau khi lớp Flinkote thứ 5 đã khô thì có thể láng vữa bảo vệ hoặc lát gạch
hoàn thiện hay sơn trang trí lên bề mặt đã thi công chống thấm.
g) Công tác thi công lắp dựng cửa đi, cửa sổ:
Biện pháp gia công cửa đi :
- Công tác này được kiểm tra kết hợp với công tác hoàn thiện công trình với
yêu cầu về kỹ thuật, mỹ thuật cao:
- Cửa sắt kính, cửa nhôm kính được Nhà thầu sản xuất gia công tại xưởng cho
từng cấu kiện hạng mục công trình đúng các chủng loại theo Thiết kế, được
đánh số theo bộ và bảo đảm độ chính xác.
Trang 83
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
- Vận chuyển đến công trình và lắp dựng phù hợp với tiến độ đề ra.
- Liên kết giữa chúng với nhau và giữa chúng với tường cột... bảo đảm yêu
cầu kỹ thuật và bảo đảm chắc chắn, kín khít đáp ứng các yêu cầu cao về thẩm
mỹ và sử dụng.
Công tác lắp dựng cửa đi :
Tóm tắt công tăc lắp dựng cửa sắt
+ Xem bản vẻ thiết kế, định vị vị trí cửa
+ Khoan tường lắp đặt khung bao cửa
+ Kê đệm và kiểm tra độ thẳng đứng
+ Trát vữa xi măng, xây chèn gạch vào vị trí khoan
+ Lắp đặt cánh cửa vào khung cửa
+ Lắp đặt kính, ổ khóa và vệ sinh cửa.
- Trước khi đưa vật tư về công trình chúng tôi sẽ trình mẫu cho chủ đầu tư và
phải được sự phê duyệt. Cửa sẽ được gia công theo đúng quy định và kích
thước thiết kế, không bị khuyết tật. Của lắp đặt đúng vị trí thiết kế, an toàn,
chắc chắn, khi hoạt động không bị rít độ căng hay lực hoạt động hợp lý.
- Tất cả các cửa được đánh số thứ tự theo từng tầng, khi vận chuyển đến công
trình yêu cầu phải lắp dựng đúng vị trí đã đánh số.
- Bằng khuôn sắt, khuôn nhôm đều phải được giám sát chấp nhận chiều dày
kính thỏa thuận với chủ đầu tư
- Khung cửa phải liên kết chắc chắn với tường của công trình, không bị rung
động và khả năng chịu lực tốt
- Phải chịu được áp lực của gió.
- Chịu được khí hậu địa phương.
- Chịu được tĩnh tải hoặc hoạt tải có thể có.
- Toàn bộ khung lắp ráp có dung sai đường chéo không quá 4mm.
- Khi lắp đặt cửa và vách bên ngoài phải quan tâm liên kết giữa các thanh
đứng và thanh nằm ngang. Liên kết giữa kính và khung phải dùng thanh nẹp,
Trang 84
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
không được dùng các thanh U vì khả năng chống thấm kém và hình thức
không đẹp.
- Khi lắp đặt kính phải bơm keo đầy đủ cả mặt trong và ngoài, cả những
mạch tiếp giáp giữa nhôm với nhôm, giữa khung cửa với tường.
- Sau khi lắp dựng khung sắt, khung nhôm, trong thời gian chưa lắp kính phải
dùng giấy quấn lại để tránh cọ xát gây xước bề mặt.
- Trong khi các công tác khác còn đang thi công, phần cửa đã lắp đặt phải
được che chắn kỹ càng, tránh bị các vật liệu khác như vữa, sơn ... dính vào.
- Trước khi bàn giao phải kiểm tra cẩn thận và vệ sinh sạch sẽ.
- Nhà thầu đảm bảo thỏa mãn các yêu cầu thiết kế về lắp dựng, độ chính xác
về vị trí, cao độ và thẳng đứng trong mặt phẳng tường của toàn bộ cửa nhờ có
tổ trắc đạc lành nghề.
Biện pháp gia công cửa sổ:
Cửa nhôm kính được Nhà thầu sản xuất gia công tại xưởng cho từng cấu
kiện hạng mục công trình đúng các chủng loại theo Thiết kế, được đánh số
theo bộ và bảo đảm độ chính xác. sản phẩm được kiểm tra chất lượng theo
quy trình kiểm tra chất lượng sản phẩm, kiểm tra kỹ thuật và thẩm mỹ, độ kín
khít…sau đó chúng tôi sẽ trình mẫu cho chủ đầu tư và phải được sự phê duyệt
thì tiến hành gia công hàng loạt.
Công tác lắp dựng cửa sổ:
Tóm tắt công tăc lắp dựng cửa sổ.
+ Xem bản vẻ thiết kế, định vị vị trí cửa sổ.
+ Khoan tường lắp đặt khung bao cửa sổ ( nhôm kính, sắt kính)
+ Kê đệm và kiểm tra độ thẳng đứng
+ Trát vữa xi măng, xây chèn gạch vào vị trí khoan
+ Bơm keo bọt nở và bả silicon.
+ Lắp đặt cánh cửa vào khung cửa
+ Lắp đặt kính, ổ khóa và vệ sinh cửa.
Trang 85
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
- Sản phẩm sau khi gia công được bảo quản, bọc nylon, băng keo…trước khi
vận chuyển đến công trường.
- Sản phẩm sau qua khâu KCS đóng gói theo quy trình sẽ được vận chuyển
bằng xe chuyên dụng đến công trường theo tiến độ lắp dựng.
- Sản phẩm đến công trường sau khi có sự xác nhận của chủ đầu tư về số
lượng, chất lượng và danh mục đầu vào, sẽ được dưa vào kho bảo quản chờ
xuất hàng để lắp dựng. Liên kết khung vào kết cấu chắc chắn bằng bát thép,
inox hoặc bulon ramset theo cao độ thiết kế. Kiểm tra độ thẳng theo các
phương bằng máy kinh vỹ chuyên dùng.
- Sau khi liên kết chắc chắn khung vào kết cấu sẽ tiến hành lắp cánh hoặc
kinh vào khung. Việc lắp kính vào khung sẽ tiến hành ở khâu cuối cùng sau
khi đã hoàn thành công đoạn tô chám liên kết giữa khung và kết cấu. Kính
được đưa vào khung bằng dụng cụ hít kính, bằng sàn nâng, giáo hoặc
gondola. Liên kết giữa khung vào kính có thể bằng giăng hoặc keo silicone.
i) Công tác thi công ốp lát gạch:
- Dọn vệ sinh mặt nền, kiểm tra cốt mặt nền hiện trạng, tính toán cốt hoàn
thiện của mặt nền sau khi lát.
- Xác định độ dốc, chiều dốc theo quy định.
- Kiểm tra kích thước phòng cần lát.
- Kiểm tra chất lượng của gạch lát (đảm bảo quy cách, màu sắc theo yêu cầu
thiết kế, đồng màu, vuông góc, đo phẳng chiều dày...) loại bỏ những viên
không đạt chất lượng.
- Trước khi ốp thì phải thi công hoàn chỉnh phần đường dây phía trong bị
khuất.
- Bề mặt ốp phải được vệ sinh rong rêu, bùn, cát…
- Mặt tường trát và mặt bê tông trước khi ốp phải được đánh xờm, mặt vữa
trát ốp không được lớn hơn 5cm, không được lan ra ngoài viên gạch ốp.
- Gạch trước khi ốp phải được ngâm nước tạo độ ẩm, không được cong vênh,
méo mó, bẩn ố…
Trang 86
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
- Công tác lát gạch chỉ được thực hiện khi đã hoàn chỉnh các công tác xây tô,
hàn lắp dựng cấu kiện sắt…
- Nền lát gạch đã được cán bề mặt phẳng đều và đã tạo dốc.
- Lát hàng gạch chuẩn được kiểm tra cao độ và căng dây cẩn thận, rồi từ đó
lát gạch đuổi vào phòng hoặc hành lang khác..
- Trước khi lát ta phải tưới hồ dầu vừa đủ, sau khi lát không được đi trên
gạch, vệ sinh vữa hoặc hồ dầu sạch sẽ sau khi lát.
- Gạch lát phải đáp ứng thẩm mỹ, không cong vênh, uốn éo, khuyết góc hoặc
cạnh…
h) Công tác thi công hệ thống điện:
Công tác chuẩn bị
- Tất cả phụ kiện, dây dẫn trước khi đưa vào thi công phải đúng theo yêu
cầu thiết kế và được Chủ đầu tư nhất trí. Đặc biệt các đường ống dẫn dây, các
dây dẫn âm tường phải là sản phẩm chính phẩm đúng các nhà máy đã nêu
trong bảng chào thầu. Khi rãi và kéo dây dẫn âm tường, các dây dẫn phải
không bị nối cắt quảng ở trong đường ống mà chỉ được nối tại các hộp nối.
Mối nối tốt nhất là có chấm hàn bằng chì. Các nối ống phải dùng măng sông,
co, chữ T sau đó dùng băng keo quấn chặt. Lắp đặt phải được kiểm tra thông
mạch bằng các đồng hồ chuyên dụng, sau đó dùng hồ để lắp kín các đường
ống này, có các vật che chắn để không làm dập ống trong suốt quá trình xây
dựng.
- Các thiết bị như: công tắc, ổ cắm, automat, bóng đèn, tăng phô…. phải
được kiểm tra và cho chạy thử trước khi lắp đặt. Đặc biệt, khi lắp quạt trần
cần kiểm tra các móc quạt phải được đặt vào trong quá trình đổ dầm sàn bằng
có uốn móc vào cốt thép của sàn hoặc dầm. Các bóng đèn khi bắt trên trần,
tường cần khoan và bắt tắc kê PVC chắc chắn, dùng vít nở ít nhất là 5cm để
bắt vào tường, trần. Các bóng đèn ở trên cao phải có mũ, chụp hoặc dây bảo
vệ nhằm tránh bị rơi khi sử dụng. Cần kiểm tra độ chính xác của automat,
Trang 87
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
không dùng các automat lớn quá hoặc nhỏ quá. Các cầu dao, ổ cắm thường
phải kiểm tra kỹ để các má đồng luôn luôn tiếp xúc và có sự đàn hồi tốt.
* Kỹ thuật thi công:
- Nhà thầu chúng tôi là đơn vị có nhiều năm kinh nghiệm trong thi công
điện, đã trải qua thi công nhiều công trình được các chủ đầu tư đánh giá tốt
khi các công trình đó được đưa vào vận hành, sử dụng. Trong suốt quá trình
thi công, từ lúc đi ống, luồn dây điện đến khi lắp đặt thiết bị, bàn giao cho chủ
đầu tư, bảo hành, bảo trì cho công trình, đội ngũ kỹ sư lành nghề của công ty
chúng tôi sẽ hướng dẫn, kiểm tra, nghiệm thu tỉ mỉ, cẩn thận.
- Căn cứ theo tiêu chuẩn Việt Nam về lắp đặt điện, các tiêu chuẩn về quy
phạm an toàn điện trong xây dựng – yêu cầu chung (TCVN4756-89).
- Căn cứ theo vào yêu cầu thực tế của Chủ Đầu tư cũng như Tư vấn kỹ
thuật.
- Căn cứ các bản vẽ triển khai thi công (dựa trên yêu cầu kỹ thuật của hồ
sơ mời thầu) được Chủ Đầu tư và tư vấn kỹ thuật duyệt trước khi thi công và
dựa vào tiến độ thi công thực tế phần xây dựng.
- Tiến hành triển khai công trình, công tác chuẩn bị bao gồm: Lập tiến độ
thi công thực tế dựa vào tiến độ thi công phần xây dựng và các phần công
việc có liên quan
- Lập kế hoạch nhân sự, bố trí cơ cấu nhân sự bao gồm một chỉ huy
trưởng, các giám sát kỹ thuật, giám sát quản lý chất lượng, giám sát an toàn
lao động và PCCC, các tổ trưởng, các công nhân kỹ thuật trực tiếp thi công
…Ngoài ra còn chuẩn bị nhân lực dự phòng tại các thời điểm yêu cầu công
việc cao như khi đặt ống ngầm, đặt hộp nối lúc đổ bê tông hoặc để kịp tiến
độ…
Công tác lắp đặt tủ điện, bảng điện:
- Các tủ điện và bảng điện sẽ được chế tạo theo đúng các bản vẽ được phê
duyệt và theo tiêu chuẩn kỹ thuật, lắp đúng vị trí được chỉ định theo bản vẽ
trừ khi có sự thay đổi theo yêu cầu thực tế được Chủ Đầu tư và Tư vấn duyệt.
Trang 88
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
Tủ điện đặt trên sàn được gia cố chân đế bằng thép chữ U, cố định bằng tắc kê
sắt và bu lông
- Các thiết bị trong các tủ điện được bố trí hợp lý cho thao tác, được dán
nhãn tên hoặc đánh số. Các cầu giao ngắt điện tự động được ghi rõ tên phụ tải
mà nó có nhiệm vụ bảo vệ (đèn, ổ cắm). Các dây dẫn sau khi kéo về tủ điện
đều được làm dấu theo tên hoặc số để tránh nhầm lẫn trong công tác đấu nối
về sau.
- Công tác lắp đặt ống, hộp nối: Ống hộp nối sẽ được sữ dụng chủng loại
đã được duyệt, gắn đúng theo bản vẽ thi công. Các ống luồn PVC được uốn
bởi lò xo chuyên dùng, góc uốn luôn lớn hơn hoặc bằng 900 để dễ dàng cho
việc kéo dây sau này, ống được cắt nhẵn và làm sạch lớp cặn bám bên trong,
nhất là ở các đoạn nối ống. Sử dụng đầu nối và khớp nối ống chuyên dụng để
liên kết giữa ống và hộp nối. Dùng ống nhựa mềm để đi dây từ hộp nối đến
các thiết bị như ổ cắm, đèn. Các ống và hộp nối đặt ngầm trong bê tông phải
theo sát công việc của xây dựng, ngay saư khi xây dựng hoàn tất công tác lắp
cốt thép, công tác đặt ống ngầm và hộp nối phải tiến hành ngay và được cố
định bằng đinh và kẽm buộc để tránh bị dịch chuyển sau khi đổ bê tông. Các
hộp nối phải được làm kín mặt tiếp xúc với cốp pha sàn bằng băng keo trong
nhiều lớp, tránh bị bê tông len vào làm bít kín. Sau khi hoàn tất, giám sát kỹ
thuật phải nghiệm thu và báo cáo cho đơn vị xây dựng và tiến hành đổ bê
tông.
- Tất cả phụ kiện, dây dẫn trước khi đưa vào thi công phải đúng theo yêu
cầu thiết kế và được chủ đầu tư nhất trí. Đặc biệt các đường ống dẫn dây, các
dây dẫn âm tường phải là sản phẩm chính phẩm đúng các nhà máy đã nêu
trong bảng chào thầu. Khi rãi và kéo dây dẫn âm tường thì các dây dẫn đó
phải không bị nối cắt quãng ở trong đường ống mà chỉ được nối tại các hộp
nối. Mối nối tốt nhất là có chấm hàn bằng chì. Các nối ống phải dùng măng
sông, co, chữ T sau đó dùng băng keo quấn chặt. Lắp đặt phải được kiểm tra
thông mạch bằng các đồng hồ chuyên dụng, sau đó dùng hồ để lắp kín các
Trang 89
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
đường ống này, có các vật che chắn để không làm dập ống trong suốt quá
trình xây dựng.
+ Phối hợp làm việc tại công trường:
- Nhà thầu sẽ phối hợp công việc tại công trường trong suốt quá trình làm
việc để tránh bất kỳmột xung đột nào do vị trí lắp đặt , những ỵêu cầu trong
công việc của các nhà thầu khác. Bất kỳ Nhà thầu nào lắp đặt thiết bị và vật
liệu mà nó gây cản trở đến công việc khác thì Nhà thầu phải yêu cầu thay
công việc và xây dựng lại và không tính phí tổn.
+ Kiểm tra và nghiệm thu:
- Toàn bộ hệ thống điện sẽ được kiểm tra theo đúng như bản vẽ và tất cả
sự thay đổi hay bổ sung cũng được ghi nhận lại.
- Kiểm tra và vận hành thử thiết bị điện được thực hiện với sự tham gia
của kỹ sư trưởng hoặc người đại diện.
- Nhà thầu sẽ nhanh chóng sữa chữa tất cả những hư hỏng hay thiếu sót
trong quá trình nghiệm thu trước khi bàn giao cho chủ đầu tư.
+ Kiểm tra và nghiệm thu:
- Toàn bộ hệ thống điện sẽ đựơc kiểm tra theo đúng như bản vẽ và tất cả
sự thay đổi hay bổ sung cũng được ghi nhận lại
- Kiểm tra và vận hành thử thiết bị điện sẽ được thực hiện với sự tham gia
của kỹ sư trưởng hoặc người đại diện.
- Nhà thầu sẽ sữa chữa tất cả những hư hỏng hay thiếu sót trong quá trình
nghiệm thu trước khi bàn giao cho chủ đầu tư.
j). Công tác thi công hệ thống Chống sét:
Thi công hệ thống tiếp đất được thực hiện với trình tự:
- Đào các hệ thống hố rãnh của hệ thống tiếp đất với định dạng và kích cỡ
như trong bản vẽ mặt bằng bố trí các hệ thống tiếp đất và bản vẽ chi tiết hệ
thống tiếp đất. Lưu ý không ảnh hưởng tới kết cấu móng nhà. Đóng cọc tiếp
đất, rải băng đồng tiếp đất, hàn bằng hàn hóa nhiệt nối hệ thống tiếp đất như
đă chỉ định rõ trong thi công .
Trang 90
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
- Sau khi hàn nối cọc xong, nhà thầu ngay lập tức cho đo kiểm tra điện trở
tiếp đất của hệ thống cọc tiếp đất. Nếu điện trở tiếp đất của hệ thống tiếp địa
chống sét đo được bé hơn 10 Ω thì công tác lắp đặt hệ thống tiếp đất được coi
là hoàn thành . Nếu điện trở tiếp đất chưa đạt thi phải khắc phục có thể pha
trộn, rải hoá chất giảm điện trở đất. Rải hoá chất GEM giảm điện trở sau 2
ngày thì nhà thầu sẽ thi công đo kiểm tra lại điện trở tiếp địa, nếu kết quả đo
được là khả quan thì kết thúc giai đoạn làm tiếp đất. Nếu vẫn chưa đạt tiêu
chuẩn, nhà thầu sẽ đệ trình lên tư vấn giám sát và chủ đầu tư bổ sung các biện
pháp tiếp đất khác như đóng thêm cọc hoặc làm giếng tiếp địa và tiếp đất bản
đồng.
- Cuối cùng là công tác san lấp hoàn trả mặt bằng thi công.
Thi công hệ thống thu sét:
- Tiến hành lắp đặt đế chân trụ đỡ kim,đế chân trụ đỡ phải đảm bảo khoan
bắt vững chắc,giây neo tăng đơ phải đảm bảo đủ độ căng bắt 3 phía đều góc
120°.
- Nối kim thu sét với chân trụ đỡ phải siết ốc chặt. Tiến hành rải dây thu
sét đồng trần 70mm² từ mái xuống bãi tiếp địa ở tầng hầm. Khi thi công rải
cáp phải dùng vân thăng tự hành (vì cáp đi ở vành ngoài tòa nhà) để cố định
tuyến cáp từ mái xuống tầng hầm,công nhân thi công phải thắt dây an toàn.
Dùng đai siết cáp cố định dây đồng với trụ đỡ kim.
- Sau khi rải cáp xong ta tiến hành đấu nối.1 sợi đấu nối vào kim thu sét,1
sợi đấu nối vào vỏ của trụ đỡ kim.Và đấu nối với bãi tiếp địa ở tầng trệt.
- Kiểm tra hoàn thiện hệ thống.
k). Công tác thi công hệ thống cấp thoát nước.
Yêu cầu về kỹ thuật.
- Mạng lưới cấp nước bên trong nhà: Bao gồm đường ống chính, các ống
đứng, ống nhánh dẫn nước đến các thiết bị dùng nước trong nhà.
- Đường ống cấp nước phải hợp lý, có chiều dài nhỏ nhất để đở tốn vật
liệu, giảm khối lượng đất đào, đắp và giảm tổn thất áp lực
Trang 91
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
- Dễ gắn chắc ống với các kết cấu nhà: tường, trần nhà, dầm, vì kèo, …
bằng các bộ phận gắn đỡ ống như: móc, vòng cổ ngựa, vòng đai treo, giá đỡ,
- Thuận tiện, dể dàng cho việc kiểm tra, sửa chữa đường ống, đóng mở
van, … Thông thường người ta đặt ống hở, để đảm bảo mỹ quan có thể sơn
màu đường ống giống như màu tường. Nếu có nhiều đường ống khác nhau thì
dùng các màu sơn khác nhau để dễ phân biệt, như đường ống cấp nước lạnh
màu xanh, cấp nước nóng màu đỏ, thoát nước màu đen, hơi nước màu bạc,
hóa chất màu vàng, …
- Đối với các công trình đặc biệt: yêu cầu về mỹ quan cao thì đường ống
có thể đặt kín, đường ống được bố trí trong các rãnh dưới sàn, dưới hành lang
(nếu là ống chính) hoặc trong các khe giữa hai bức tường (ống đứng, ống
nhánh). Khi đặt kín phải bố trí các nắp hoặc cửa mở ra ở những chỗ cần thiết
(nơi bố trí van khoá,…) để dễ dàng cho việc kiểm tra, sửa chữa.
- Các ống nhánh cấp nước tới các thiết bị vệ sinh, thường đặt dốc 0,002-
0,005 để dễ dàng xả nước trong ống khi cần thiết. Các đường ống đứng nên
đặt ở góc tường nhà. Mỗi ống nhánh không nên cấp nước cho hơn 5 đơn vị
dùng nước và không dài quá 5m.
- Khi đi qua tường, móng nhà phải cho ống chui qua một lỗ hổng hoặc
một ống bao bằng kim loại có đường kính lớn hơn đường kính ống từ 200 mm
trở lên, để đề phòng trường hợp nhà bị lún kéo theo ống, làm xô lệch bể vỡ
ống hoặc hư hỏng mối nối. Khe hở giữa lỗ và ống phải nhét đầy bằng vật liệu
đàn hồi: sợi gai tẩm bitum, đất sét nhão...
- Cách nối ống: Để nối ống thép với nhau thường dùng phương pháp hàn
hoặc ren.
- Dùng cách hàn: thì bảo đảm mối nối kín, bền nhưng tốn điện, que hàn
và đòi hỏi chất lượng hàn cao, do vậy phương pháp này thường dùng đối với
ống thép đen có đường kính lớn.
- Phương pháp nối bằng ren: là phương pháp chủ yếu để nối các đường
ống nước bên trong nhà, sử dụng các phụ kiện chế tạo sẵn có ren phía trong
Trang 92
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
rồi lắp vào các ống nước có ren phía ngoài ống, trước khi vặn ren vào với
nhau phải quấn quanh chỗ ren phía ngoài ống một ít sợi đay cho chặt và kín
mối nối rồi quét một lớp sơn chống rỉ lên chỗ ren (vì khi ren lớp kẽm bị tróc
đi). Ren ống có thể theo kiểu răng cưa thẳng (thông dụng nhất) hoặc kiểu răng
cưa xiên đảm bảo chắc chắn hơn, dùng khi áp lực lớn. Các phụ kiện ren trong
có đường kính bằng hoặc nhỏ hơn 100 mm thường chế tạo bằng gang khi áp
lực nước nhỏ hơn 10 atm và bằng thép khi áp lực nước lớn hơn.
+ Ống gang thường được chế tạo một đầu loe, một đầu trơn để nối ống.
+ Ống chất dẻo được nối bằng phương pháp ren, hàn, dán nhựa, mặt
bích.
Công tác thi công hệ thống thoát nước:
- Tiến hành đo đạc xác định vị trí mương, cắm mốc định vị tim hệ thống
mương thoát nước, hố ga thu nước đặt các rào chắn trong quá trình thi công.
Đào đất bằng máy đào có dung tích từ 0,7 – 1,0 m3/gàu và đào từ hạ lưu cống
thoát nước đến thượng lưu.
- Chuẩn bị các cọc tiêu biển báo phục vụ cho công tác an toàn trong thi
công.
- Tập kết các vật tư (Xi măng, cát, đá, gạch…) ra ngoài hiện trường dọc
theo vị trí mương.
- Thi công đào hố móng mương bằng máy đào kết hợp thủ công đào đất
móng cống, hố móng đào rộng hơn bề rộng mương 0,2m mỗi bên, độ dốc
taluy hố móng là 1:1 kết hợp với biện pháp chống đỡ thành vách đào và đất
đào từ hố móng phải đổ xa để không gây sụp lở hố móng hoặc làm tắc thoát
nước mặt.
- Khi hố móng mương được đào đúng kích thước theo hồ sơ thiết kế, tiến
hành kiểm tra lại tim, cao độ đáy móng bằng máy kinh vĩ và thủy bình, tim
được đánh dấu cẩn thận. Sau đó thông báo cho kỹ sư tư vấn giám sát để kiểm
tra hố móng…kiểm tra chất lượng ống cống và ký biên bản nghiệm thu vật tư
thiết bị ,sau đó tiến hành lắp đặt gối cống ,và lắp đặt ống cống. Trong quá
Trang 93
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
trình thi công phải thường xuyên kiểm tra cao độ dốc dọc nhằm đảm bảo
thuận lợi cho việc thoát
- Từng giai đoạn thi công hệ thống thoát nước phải được kỹ sư tư vấn
giám sát kiểm tra và chấp thuận mới chuyển sang giai đoạn khác.
l). Công tác thi công sân nền
Thi công san nền ( San lắp mặt bằng).
Công tác hạ cao độ nền và vận chuyển phế thải đi đổ:
- Thiết bị thi công chính: Máy xúc đào, máy ủi, ô tô vận chuyển
- Việc thi công đào đất nền đường được thực hiện bằng cơ giới, máy xúc
đào, máy ủi kết hợp với ôtô vận chuyển và nhân công.
- Trên cơ sở hồ sơ thiết kế, tuỳ từng vị trí cụ thể mà Nhà thầu sẽ
chọnmphương pháp đào nền đường hợp lý và hiệu quả nhất
- Đối với nền đường đào sâu thì chủ yếu dùng máy xúc để thi công. Khi
thimcông bằng máy xúc đào, nhằm phát huy tối đa hiệu suất máy, giảm giá
thành xâymdựng cần tuân thủ các điều sau:
+ Phải xét tới chiều sâu đào, chiều cao mặt đào phải dựa vào điều kiện
thimcông thực tế, khối lượng, tốc độ thi công yêu cầu vào máy đào hiện có để
chọnmmáy đào hợp lý, số lượng máy móc và xe vận chuyển cần thiết.
- Quyết định phương thức đào và bố trí máy đào hợp lý.
- Dùng phương thức đào: dùng phương thức đào chính diện, máy đào
phảimquay một góc lớn về phía sau đổ đất vào xe vận chuyển nên không thuận
tiện.
- Cần tổ chức công tác vận chuyển đất đào, khi chọn xe vận chuyển phải
cănmcứ vào khối lượng công trình, tiến độ thi công yêu cầu, điều kiện địa hình,
cự lymvận chuyển, loại đất, năng suất máy đào và số lượng xe hiện có.
- Để thi công nhanh chóng có thể dùng nhiều máy cùng tiến hành đào
thimcông nếu địa hình cho phép. Để đảm bảo an toàn trong quá trình thi công,
mỗimmáy phải thi công trên các đoạn khác nhau.
Trang 94
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
- Đối với những đoạn nền đường đào mà phạm vi thi công hẹp, chiều
rộngmđào mở rộng nền đường không lớn thì Nhà thầu sẽ dùng nhân công để
đào.Trong quá trình thi công cần tuân thủ các yêu cầu sau:
- Sử dụng các cọc gỗ, thước dây, mốc chuẩn để khống chế giới hạn phần
đất đào trong quá trình thi công. Nếu có thể, những vật cố định như cây cối, kết
cấu thoát nước hoặc nhà cửa sẽ được đánh dấu nhờ đó phần công việc đã hoàn
thành sau này sẽ được kiểm tra lại. Trình TVGS xem xét trước khi tiến hành
công việc đào bỏ. TVGS xem xét quyết định công việc làm và chỉ định những
cây cối và các vật khác được phép giữ lại.
- Nếu đất đào có đủ tiêu chuẩn để đắp và được sự đồng ý của TVGS sẽ tận
dụng để đắp tại vị trí nền đường đắp. Đất thừa và đất không đủ tiêu chuẩn để
đắp của địa phương.
- Trong thi công nền đường đào nếu gặp mạch nước ngầm thì đào đến đâu
tiến hành đào rãnh thoát nước đến đó để không ảnh hưởng đến thi công, không
ảnh hưởng đến giao thông. Sau đó đệ trình biện pháp xử lý với TVGS, tư vấn
thiết kế, Chủ đầu tư và cấp có thẩm quyền.
Công tác lu len nền đường cũ sau khi đào:
Sau khi đào nền đường đoạn xử lý hư hỏng đến cao độ thiết kế, tiến hành
lu lèn toàn bộ đáy nền đường những đoạn đào, đủ chiều rộng phần xử lý và
đạt được độ chặt yêu cầu theo thiết kế bằng xe lu 9-12T, sau đó mới tiến hành
các công việc tiếp theo.
+ Phải cố định những vị trí chủ yếu, các mặt cắt ngang nền đường trên
thực địa để đảm bảo thi công nền đường đúng với thiết kế.
+ Tại những vị trí đào nền đường, các cọc lên khuôn đường phải dời ra
khỏi phạm vi thi công.
+ Tất cả các loại đất, đá phế thải được vận chuyển ra khỏi công trình đến
đổ đúng nơi qui định.
+ Đào đến cao độ thiết kế, tiến hành đầm nén nền đường đạt độ chặt yêu
cầu, ổn định và đủ cường độ bằng xe lu 9-12T.
Trang 95
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
+ Đo đạt cao độ và xác định độ chặt K trước khi đắp đất sỏi đỏ bằng các
thiết bị chuyên ngành.
+ Các công việc đều được thực hiện đúng quy trình kỹ thuật.
+ Đảm bảo được chất lượng phần nền đường
Trong quá trình thi công, phải có rào cản an toàn, biển báo, biển cấm và đèn
hoặc tấm phản quang, ban đêm để đảm bảo an toàn lưu thông. Sau khi hoàn
chỉnh phần này, tiến hành nghiệm thu nội bộ, sau đó báo cáo Tư vấn giám sát
và Chủ đầu tư để tiến hành nghiệm thu, sau đó chuyển sang hạng mục công
việc tiếp theo.
Thi công sân nền
Công tác chuẩn bị
- Trước khi thi công sân nền thì công việc trước tiên là chuẩn bị mặt bằng
và khảo sát các công trình ngầm dưới mặt đất để kịp thời xử lý trong quá trình
thi công.
- Máy móc: xe lu, xe ủi, máy đầm cóc,xe cuốc, máy trộn bê tông, máy
đầm, máy xoa nền...
- Tập kết vật tư ở nhưng vị trí khác nhau sao cho thoả điều kiện thi công
theo kiểu cuốn chiếu.
- Cân chỉnh cao độ và đánh mốc làm dấu theo ô lưới để dễ kiểm soát cao
độ
- Cao độ sân nền được bố trí theo thiết kế sao cho thoả độ dốc thoát nước
mưa…
- Nền đất tự nhiên hoặc đã san lấp đều phải được lu lèn kỹ và thí nghiệm
đầm chặt trước khi triển khai đổ bê tông.
- Sân nền thường có các dạng sau: sân bê tông, sân gạch xi măng, sân
nền nhựa…
- Trong quá trình thi công phải luôn có những điểm cố định làm mốc cao
độ để ta có thể kiểm tra thường xuyên trong quá trình lu lèn, đổ bê tông, lát
gạch, tưới nhựa…
Trang 96
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
Sân bê tông:
- Bê tông lót đá 4x6 được trộn và đầm chặt, lu lèn kỹ
- Cân chỉnh lại cao độ bê tông lót và từ đó điều chỉnh lại cao độ hoàn
thiện lớp bê tông đá 1x2 cho hợp lý nhưng phải thoả yêu cầu thiết kế.
- Đổ bê tông đá 1x2: đúng Mác, đúng bề dày và khoảng 03 tiếng sau khi
đổ, ta tiến hành xoa nền, khoảng 02 ngày kế tiếp ta tiến hành cắt ron.
- Bê tông phải được lấy mẫu và thí nghiệm nén mẫu theo quy định
Sân lát gạch terrazzo:
- Sau công đoạn bê tông lót đá 4x6, ta tiến hành cân chỉnh lại cao độ
hoàn thiện để tiến hành lát gạch.
- Trên nền bê tông lót đá 4x6 ta trải lớp vữa lót theo cao độ đã định sẵn,
tiếp theo trải lớp hồ dầu, và tiến hành lát gạch.
- Đối với gạch có hoa văn cần chú ý vị trí các điểm nối hoa văn, từ đó
xoay gạch cho hợp lý.
- Cần căng dây heo hai chiều để đảm bảo gạch luôn được lát thẳng hàng.
m). Công tác thi công Cổng – Hàng rào.
Công tác chuẩn bị:
- Trước khi thi công cổng- hàng rào thì công việc trước tiên là chuẩn bị
mặt bằng và khảo sát các công trình ngầm dưới mặt đất để kịp thời xử lý
trong quá trình thi công đào móng và đà kiềng.
- Máy móc: xe cuốc, máy trộn bê tông, máy đầm bê tông, máy cắt, máy
duỗi thép...
- Tập kết vật tư ở nhưng vị trí khác nhau sao cho thoả điều kiện thi công
theo kiểu cuốn chiếu, vị trí cổng chính có thể thi công sau cùng nếu điều kiện
giao thông khó khăn…
Công tác thi công:
- Đào đất:
+ Định vị tim trục móng và đà kiềng trước khi đào đất.
Trang 97
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
+ Sau khi định vị, ta tiến hành đào đất thủ công hoặc bằng xe cuốc tuỳ vào
điều kiện địa hình
+ Phải khảo sát kỹ các công trình, đường dây ngầm dưới lòng đất để tránh gây
thiệt hại.
- Thi công cốt thép, cốp pha, bê tông:
+ Ta tiến hành đổ bê tông lót sau khi nghiệm thu đào đất
+ Lắp dựng thép móng- cột và gia cố cốp pha, thành vách hố móng tránh sạt
lỡ đặt biệt và mùa mưa.
+ Đổ bê tông thủ công hoặc bê tông thương phẩm nhưng phải lấy mẫu để sau
này thí nghiệm nén.
- Thi công xây, tô, hoàn thiện:
+ Ta phải căn chỉnh dây, “bóp ke” để phục vụ công tác xây tường và tô trát
vữa đạt được độ phẳng, thẳng hàng theo yêu cầu.
+ Ta phải ước lượng được vị trí tường xây, độ dày lớp vữa tô, lớp sơn…sao
cho sau khi hoàn thiện thì bề mặt hoàn thiện của tường rào không lấn sang đất
của khu vực liền kề, để tránh kiện tụng không mong muốn, ảnh hưởng đến uy
tín Chủ Đầu Tư, giám sát và đơn vị nhà thầu…
+ Chỗ giao tường xây gạch và cột bê tông phải có râu thép chờ và lớp hồ dầu
liên kết để tránh bị rạn nứt sau này.
3.2.6 Tiến độ thi công.
- Thời gian hoàn thành công trình: 180 ngày (Bảng tiến độ chi tiết đính kèm)
- Tiến độ thi công: 180 ngày kể cả thứ bảy, chủ nhật, các ngày nghỉ lễ theo
luật định.
- Dựa theo Khối lượng yêu cầu và Hồ sơ thiết kế.
- Dựa theo tính toán và sắp xếp Nhân công, Vật tư , Máy thi công, và kế
hoạch chuẩn bị vốn đầu tư thực hiện công trình.
- Dựa theo Năng lực, Kinh nghiệm và Khả năng tài chính của Công ty.
- Công ty chúng tôi có lập tiến độ thi công là 180 ngày được thể hiện trên bản
vẽ tiến độ thi công, Bản vẽ biểu đồ nhân lực hợp lý .
Trang 98
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
- Trên đây là tiến độ do nhà thầu dự kiến. Dựa vào điều kiện cụ thể thực tế thi
công chúng tôi có thể điều chỉnh cho hợp lý hơn nhưng không được phép
vượt thời gian. Đảm bảo công trình thực hiện đúng tiến độ trong hồ sơ thầu.
Trang 99
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
Trang 100
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
Trang 101
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
Trang 102
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
3.3 Lập giá dự thầu
3.3.1 Căn cứ pháp lý lập giá dự thầu
Căn cứ nội dung yêu cầu trong hồ sơ mời thầu ;
Căn cứ biện pháp thi công thực tế do Nhà thầu lập.
Căn cứ bản vẽ thiết kế công trình;
Căn cứ giá vật liệu của các đơn vị cung cấp trên địa bàn tỉnh Tây Ninh;
Căn cứ vào định mức nội bộ của công ty TNHH Xây dựng PNP.
3.2.2 Văn bản áp dụng
Quyết định số 2966/QĐ-UBND ngày 21/11/2016 về việc Công bố đơn giá
nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
Quyết định số 2967/QĐ-UBND ngày 21/11/2016 về việc Công bố giá ca
máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Tây Ninh.
Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về
quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Quyết định 1134/QĐ-BXD, ngày 08/10/2015 của Bộ Xây dựng về
việc công bố định mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công
xây dựng;
Căn cứ Thông tư 06/2016/TT-BXD, ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng
hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
3.2.3 Bảng tổng hợp đơn giá dự thầu
Số ĐV KL Đơn giá Giá trị Nội dung công việc - Diển giải Tính Tổng số Tổng hợp
TT I HẠNG MỤC CHUNG 1 Chi phí chung
Khoản
1.0000 33,782,242
Dự thầu 33,782,242 33,782,242
II KHỐI HÀNH CHÁNH, PHỤC VỤ HỌC TẬP
1,535,200,128
2
100M3
1.4030 2,500,420
3,508,090
Đào móng chiều rộng <=6m bằng máy đào 0,8m3, đất cấp II
3
M3
20.0480
230,398
4,619,023
Đào móng cột trụ, hố kiểm tra, rộng >1m,sâu >1m, đất cấp II
M3
4.2910
181,660
779,502
Trang 103
4 Đào móng băng, rộng <=3m, sâu <=1m, đất cấp II
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
5 Đắp đất nền móng công trình, độ chặt K=0,90
M3
125.4320
148,429
18,617,738
6
100M3
1.0620 4,097,854
4,351,921
Đắp đất công trình bằng đầm cóc, độ chặt K=0,90
7 Mua đất đắp nền K=90
M3
84.0090
132,183
11,104,541
8 Mua cát đắp nền
M3
1.2130
459,767
557,697
9
M3
10.0240 1,362,002
13,652,705
Bê tông lót móng rộng <=250cm đá 4x6, vữa BT mác 100
10
M3
34.9150 1,308,834
45,697,927
Bê tông lót nền rộng >250cm đá 4x6, vữa BT mác 100
11
M3
26.3220 1,640,384
43,178,193
Bê tông móng rộng <=250cm đá 1x2, vữa BT mác 200
12
M3
10.4380 2,428,558
25,349,291
Bê tông cột tiết diện <=0,1m2, chiều cao <=4m đá 1x2, vữa BT mác 200
13 Bê tông xà dầm, giằng nhà đá 1x2, vữa BT mác 200 M3
12.5590 2,206,637
27,713,155
14 Bê tông xà dầm, giằng nhà đá 1x2, vữa BT mác 200 M3 M3 15 Bê tông sàn mái đá 1x2, vữa BT mác 200
19.9000 2,206,637 11.5310 1,923,015
43,912,077 22,174,285
16
M3
3.9500 2,241,167
8,852,610
17
Tấn
0.0990 19,865,495
1,966,684
18
Tấn
1.8230 19,744,768
35,994,711
19
Tấn
0.1670 20,723,538
3,460,831
20
Tấn
0.9360 20,169,436
18,878,592
21
Tấn
0.9110 21,041,689
19,168,979
22
Tấn
3.2800 20,160,963
66,127,959
23
Tấn
0.9150 22,372,140
20,470,508
24
Tấn
0.3410 22,707,549
7,743,274
25
100M2
1.2090 10,316,352
12,472,470
26
100M2
2.0870 11,709,916
24,438,594
27
100M2
3.9240 13,388,203
52,535,308
Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng đá 1x2, vữa BT mác 200 Sản xuất, lắp dựng cốt thép móng đường kính <=10mm Sản xuất, lắp dựng cốt thép móng đường kính <=18mm Sản xuất, lắp dựng cốt thép cột, trụ đường kính <=10mm, chiều cao <=4m Sản xuất, lắp dựng cốt thép cột, trụ đường kính <=18mm, chiều cao <=4m Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng đường kính <=10mm, chiều cao <=4m Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng đường kính <=18mm, chiều cao <=4m Sản xuất, lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước đường kính <=10mm, chiều cao <=4m Sản xuất, lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước đường kính >10mm, chiều cao <=4m Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn móng cột vuông, chữ nhật Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn cột vuông, chữ nhật Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn xà dầm, giằng
28 Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn sàn mái
100M2
1.6400 10,528,715
17,267,093
Trang 104
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
29
100M2
0.6590 10,926,250
7,200,399
30
M3
6.5320 1,877,759
12,265,524
31
M3
0.3310 2,012,162
666,026
32
M2
63.2000
142,920
9,032,519
33
M2
486.4460
142,920
69,522,673
34
M3
9.9040 1,646,590
16,307,828
35
M2
227.1820
85,138
19,341,771
36
M2
624.2140
69,422
43,334,003
37
M2
158.4000
154,134
24,414,754
Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái, chiều cao ắt, máng nước, tấm đan Xây tường gạch thẻ 4x8x18 chiều dầy <=30cm h<=4m, vữa XM mác 75 Xây tường gạch thẻ 4x8x18 chiều dầy <=10cm h<=4m, vữa XM mác 75 Xây tường gạch ống không nung 8x8x18 chiều dày 8cm h<=4m, vữa XM mác 75 Xây tường gạch cốt liệu BT 8x8x18 chiều dày 8cm h<=4m, vữa XM mác 75 Xây tường gạch cốt liệu BT 8x8x18 chiều dầy <=30cm h<=4m, vữa XM mác 75 Trát tường ngoài chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 Trát tường trong chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 38 Trát xà dầm, vữa XM mác 75 39 Trát trần, vữa XM mác 75 40 Trát gờ chỉ, vữa XM mác 75
M2 M2 Mét
17.6000 131.3200 609.3000
109,672 148,901 37,402
1,930,229 19,553,728 22,788,923
41
M2
121.9200
66,299
8,083,146
Láng nền sàn không đánh mầu dày 3cm, vữa XM mác 100
121.9200 121.9200
42 Quét nước xi măng 2 nước 43 Quét flinkote chống thấm mái, sê nô, ô văng... 44 Sản xuất xà gồ thép 45 Lắp dựng xà gồ thép
M2 M2 Tấn Tấn
9,953 22,162 3.9270 18,395,784 2.5590 2,794,275
1,213,453 2,701,979 72,240,244 7,150,550
46
100M2
4.8280 17,485,371
84,419,370
Lợp mái ngói 10v/m2, chiều cao <=16m, vữa XM mác 75
47 Làm trần tole lạnh 48 Lát nền, sàn bằng gạch 400x400mm 49 Lát nền, sàn bằng gạch 250x250mm
347.9600 388.7500 16.1400
83,433 29,031,378 270,156 105,023,028 3,692,584 228,785
M2 M2 M2
50
22.5160
336,908
7,585,828
M2
51
M2
241.6000
326,490
78,880,093
Công tác ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, gạch 130x400mm Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch 250x400mm
M2
52 Công tác ốp gạch đất nung 100x200
31.5240
318,344
10,035,465
53
31.4260 1,129,852
35,506,740
M2
Lát bậc tam cấp, bậc cầu thang bằng đá hoa cương, tiết diện đá =0,25 m2
54 Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm 55 Cửa đi khung sắt kính hộp 40x80
109.5840 58.5240
85,188 862,063
9,335,242 50,451,350
M2 M2
56
40.0000
977,005
39,080,200
M2
Cửa sổ khung nhôm kính hệ 500 (luôn khung sắt bảo vệ+kính)
57 Cửa sổ khung sắt kính hộp 30x60 58 Cửa đi khung nhôm kính hệ 700 59 Kính 5ly 60 Ổ khóa cửa đi tròn 61 Bả bằng ma tít vào tường ngoài
5.1800 747,121 5.8800 1,149,418 195,401 206,895 26,595
63.7040 20.0000 411.2180
3,870,087 6,758,576 12,447,849 4,137,905 10,936,429
M2 M2 M2 Bộ M2
Trang 105
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
62 Bả bằng ma tít vào tường trong 63 Bả bằng ma tít vào cột, dầm, trần
M2 M2
624.2140 91.7600
26,595 31,826
16,601,102 2,920,396
64
M2
411.2180
41,222
16,951,331
65
M2
715.9740
34,853
24,953,613
Sơn tường ngoài nhà đã bả 1 nước lót + 2 nước phủ bằng sơn ICI Dulux Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả 1 nước lót + 2 nước phủ bằng sơn ICI Dulux
66 Vẽ tranh tường theo thiết kế M2 67 Sơn sắt thép các loại 3 nước bằng sơn tổng hợp M2 68 Sơn sắt thép các loại 3 nước bằng sơn tổng hợp M2 M3 69 Đào móng băng, rộng <=3m, sâu <=2m, đất cấp II
13.6300 207.4080 540.0080 19.0650
206,895 47,340 47,340 194,952
2,819,982 9,818,651 25,563,865 3,716,763
70
M3
10.1760
137,354
1,397,710
Đào xúc đất để đắp hoặc ra bãi thải, bãi tập kết, đất cấp II
71 Đắp cát móng đường ống
M3
0.7540
486,076
366,501
72
M3
1.0660 1,362,002
1,451,894
73
M3
1.3290 2,241,167
2,978,511
74
Tấn
0.0670 19,744,768
1,322,899
75
Cái
24.0000
42,403
1,017,680
Bê tông lót móng rộng <=250cm đá 4x6, vữa BT mác 100 Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng đá 1x2, vữa BT mác 200 Sản xuất, lắp dựng cốt thép móng đường kính <=18mm Lắp các loại cấu kiện BT đúc sẵn bằng thủ công trọng lượng <=50kg, vữa XM mác 100
76 Ống cống BTCT D100(L=0.5m)
12.0000 2,413,777
28,965,322
Cái
77
100M2
0.2350 10,926,250
2,567,669
78
M3
3.0180 1,877,759
5,667,078
79
M2
17.3000
69,422
1,200,996
80
M2
9.4700
66,299
627,849
Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái, chiều cao ắt, máng nước, tấm đan Xây tường gạch thẻ 4x8x19 chiều dầy <=30cm h<=4m, vữa XM mác 75 Trát tường trong chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 Láng nền sàn không đánh mầu dày 3cm, vữa XM mác 100 81 Lớp đá 4x6 82 Lớp than củi 83 Lớp gạch vỡ 84 Lớp đá 1x2
M3 M3 M3 M3
0.7760 0.1190 0.0600 0.7060
466,663 229,884 114,942 510,341
362,130 27,356 6,897 360,301
III
139,699,966
HỆ THỐNG ĐIỆN KHỐI HÀNH CHÁNH PHỤC VỤ HỌC TẬP 85 Lắp đặt đèn Led (2x1.2m). 86 Lắp đặt đèn Led (1x1.2m). 87 Lắp đặt quạt điện - Quạt trần Mỹ phong. 88 Lắp đặt điều tốc quạt âm tường. 89 Lắp đặt công tắc 1 chiều. 90 Lắp đặt hộp nối âm tường có nắp đậy.
Bộ Bộ Cái Cái Cái Hộp
6.0000 31.0000 10.0000 10.0000 33.0000 10.0000
379,225 264,905 986,045 130,939 32,663 105,176
2,275,351 8,212,053 9,860,446 1,309,394 1,077,894 1,051,765
91
Mét
390.0000
34,585
13,488,088
92
Mét
40.0000
54,250
2,169,988
93
Mét
90.0000
68,362
6,152,620
Lắp đặt ống cứng bảo hộ dây dẫn, đường kính 20mm. Lắp đặt ống nhựa, máng nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đk ống <=27mm Lắp đặt ống nhựa, máng nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, ống hdpe 40/30.
Trang 106
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
94 Kéo rải dây dẫn, Lắp đặt dây CVV:1x1,5mm². Mét 95 Kéo rải dây dẫn, Lắp đặt dây CVV:1x2,5mm². Mét Mét 96 Kéo rải dây dẫn, Lắp đặt dây CVV:1x6mm². Mét 97 Kéo rải dây dẫn, Lắp đặt dây CVV:1x8mm². Mét 98 Kéo rải dây dẫn, Lắp đặt dây CVV:1x16mm². Cái 99 Lắp đặt ổ cắm đôi âm tường 3 chấu 16A.
668.0000 480.0000 60.0000 90.0000 190.0000 26.0000
13,558 17,149 28,517 31,016 56,766 105,402
9,056,437 8,231,616 1,710,995 2,791,479 10,785,591 2,740,440
100
Cái
18.0000
37,260
670,688
Lắp đặt mặt nạ cho công tắc đèn, điều tốc quạt, ổ cắm, loại 1-3 lổ.
101 Lắp đặt hộp nối âm tường cho công tắc, ổ cắm 102 Lắp đặt mặt nạ cho CB. 103 Lắp đặt hộp nối âm tường cho CB.
Hộp Cái Hộp
44.0000 8.0000 8.0000
63,453 47,606 63,453
2,791,931 380,846 507,624
104
Cái
8.0000
431,570
3,452,562
105
Cái
1.0000 1,016,528
1,016,528
106
Cái
1.0000
518,138
518,138
Lắp đặt aptomat (RCBO) loại 1 pha, cường độ dòng điện 20A. Lắp đặt aptomat (MCCB) loại 1 pha 2 cực, cường độ dòng điện 75A. Lắp đặt tủ điện sơn tĩnh điện; kt:(300*400*180), tole dày 1,5mm.
107 Đóng cọc tiếp địa D16x2,4m, mạ đồng. 108 Cáp đồng trần hàn nối các đầu cọc 1x11mm² 109 Vis, Tê, Co. 110 Băng keo.
5.0000 Cọc 25.0000 Mét Bịch 180.0000 Cuộn 180.0000
211,315 36,866 5,747 9,196
1,056,573 921,653 1,034,532 1,655,251
111
Cái
1.0000 21,645,679
21,645,679
Kim thu sét NLP 1100-30 bán kính bảo vệ cấp 2 Rp=71m"Cirprotec,(TĐ Tây Ban Nha)"
65.0000
112 Cáp thoát sét bằng đồng 50mm². 113 Trụ STK đỡ kim thu sét +đế 114 Cọc thép bọc đồng tiếp đất D16 dài 2.5m 115 Hộp kiểm tra. 116 Sơn thái.
Mét Trụ Cọc Hộp Hộp
186,745 1.0000 6,308,929 308,310 1.0000 631,035 1.0000 22,989 3.0000
12,138,420 6,308,929 308,310 631,035 68,966
117
Mối
2.0000
287,354
574,708
Hàn cáp dẫn đất vào cọc bằng phương pháp hoá nhiệt.
118 Phụ kiện kẹp định vị cáp thoát sét. 119 Chân trụ đỡ. 120 Dây chằng trụ, tăng đơ. 121 Khoan giếng 40m
Cái Bộ Bộ Cái
5,747 30.0000 287,354 1.0000 1.0000 344,825 1.0000 2,298,834
172,422 287,354 344,825 2,298,834
IV
68,232,796
122
100M
0.1200 1,396,530
167,584
123
100M
0.1200 1,815,239
217,829
124
100M
0.2000 2,381,916
476,383
125
100M
0.5200 3,094,351
1,609,062
HỆ THỐNG NƯỚC KHỐI HÀNH CHÁNH. PHỤC VỤ HỌC TẬP Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=21mm dày 1,6mm Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=27mm dày 1,6mm Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=34mm dày 2mm Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=42mm dày 2,1mm
Trang 107
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
126
100M
0.0600 4,248,986
254,939
127
100M
1.1800 7,441,028
8,780,413
128
100M
0.3200 10,077,163
3,224,692
129
Cái
14.0000
10,024
140,343
130
Cái
4.0000
16,001
64,003
131
Cái
12.0000
13,127
157,523
132
Cái
4.0000
24,226
96,902
133
Cái
4.0000
18,447
73,786
134
Cái
27.0000
65,772
1,775,855
135
Cái
2.0000
136,767
273,533
136
Cái
2.0000
27,068
54,135
137
Cái
14.0000
52,554
735,760
138
Cái
3.0000
97,686
293,059
139
Cái
2.0000
12,897
25,794
140
Cái
9.0000
16,115
145,035
141
Cái
5.0000
18,018
90,089
142
Cái
1.0000
38,677
38,677
143
Cái
8.0000
54,279
434,228
144
Cái
5.0000
82,860
414,301
145
Cái
24.0000
44,164
1,059,932
146
Cái
12.0000
9,219
110,629
Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=60mm dày 2mm Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=90mm dày 3,0mm Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=114mm dày 3,2mm Lắp đăt cút nhựa nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=21mm Lắp đăt cút nhựa nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=27mm Lắp đăt cút nhựa nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=34mm Lắp đăt cút nhựa nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=42mm Lắp đăt cút nhựa nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=60mm Lắp đăt cút nhựa nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=90mm Lắp đăt cút nhựa nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=114mm Lắp đăt cút nhựa 45o nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=60mm Lắp đăt cút nhựa 45o nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=90mm Lắp đăt cút nhựa 45o nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=114mm Lắp đăt T nhựa nối bằng phương pháp dán keo, đường kính d=27mm Lắp đăt T nhựa nối bằng phương pháp dán keo, đường kính d=34mm Lắp đăt T nhựa nối bằng phương pháp dán keo, đường kính d=42mm Lắp đăt T nhựa 45O nối bằng phương pháp dán keo, đường kính d=60mm Lắp đăt T nhựa 45O nối bằng phương pháp dán keo, đường kính d=90mm Lắp đăt T nhựa 45O nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=114mm Lắp đăt khâu nhựa nối bằng phương pháp dán keo, đường kính d=90mm Lắp đăt khâu, co nhựa nối răng, đường kính d=21mm
147 Lắp đặt van PVC, đường kính van d=34mm 148 Lắp đặt van PVC, đường kính van d=42mm 149 Lắp đặt xí bệt 150 Lắp đặt vòi rửa vệ sinh
Cái Cái Bộ Cái
81,296 2.0000 119,070 2.0000 2.0000 2,343,308 265,216 2.0000
162,592 238,140 4,686,616 530,433
Trang 108
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
151 Lắp đặt Lavabo 152 Lắp đặt vòi nước Lavabo 153 Lắp đặt ống thải chữ P 154 Lắp đặt bộ treo khăn+lô giấy 155 Lắp đặt gương soi 156 Lắp đặt vòi nước + hương sen lạnh 157 Lắp đặt chậu tiểu nam 158 Lắp đặt van xả nút nhấn chậu tiểu
Bộ Bộ Bộ Cái Cái Bộ Bộ Bộ
3.0000 1,235,889 400,226 3.0000 387,582 3.0000 426,641 2.0000 442,315 3.0000 486,769 2.0000 931,824 1.0000 586,432 1.0000
3,707,667 1,200,679 1,162,746 853,282 1,326,944 973,539 931,824 586,432
159
Cái
5.0000
330,841
1,654,205
Lắp đặt phễu thu nước sàn inox đường kính 90mm(100x100)
160 Lắp đặt vòi nước lạnh chậu rửa 161 Lắp đặt chậu rửa inox 2 hộc 162 Lắp đặt cầu cản rác inox đường kính D120mm 163 Van phao tự động D34 164 Bồn nước inox 4000 lít dạng đứng 165 Máy bơm giếng khoan 2 Hp 166 Giếng khoan D60 167 Keo dán ống nhựa 168 Băng keo lụa
Bộ Bộ Cái CÁI Cái Cái Cái Kg Cuộn
402,525 4.0000 4.0000 1,112,901 72,222 24.0000 1.0000 172,413 1.0000 14,488,798 1.0000 3,448,252 1.0000 3,448,252 115,977 1.0000 3,448 10.0000
1,610,102 4,451,605 1,733,327 172,413 14,488,798 3,448,252 3,448,252 115,977 34,484
V
695,995,119
SỬA CHỮA 2 KHỐI PHÒNG HỌC HIỆN TRẠNG
100M2 169 Lắp dựng dàn giáo ngoài chiều cao <=16m 170 Lắp dựng dàn giáo trong chiều cao chuẩn 3,6m 100M2 171 Vệ sinh chống thấm sênô (30% ĐM NC)
M2
13.6960 1,777,996 12.7980 1,195,028 48,716
401.6900
24,351,438 15,293,964 19,568,806
172
M2
450.0000
14,954
6,729,480
Vệ sinh lớp sơn cũ lớp sơn sênô 100% (30% ĐMNC)
M2
401.6900
22,162
8,902,214
174
M2
450.0000
53,114
23,901,372
173 Quét flinkote chống thấm mái, sê nô, ô văng... Sơn tường ngoài nhà không bả 1 nước lót + 2 nước phủ bằng sơn nước
175 Vệ sinh trần tole lạnh (30% ĐMNC) 176 Sơn trần tole lạnh 2 nước bằng sơn tổng hợp
M2 1,267.8300 M2 1,267.8300
4,487 15,511
5,689,070 19,664,728
177
M2 1,800.6950
4,487
8,080,169
178
M2 1,199.9200
4,487
5,384,341
179
M2
129.6000
5,234
678,332
Vệ sinh lớp sơn cũ lớp sơn tường ngoài 100% (30% ĐMNC) Vệ sinh lớp sơn cũ lớp sơn tường trong 30%(30% ĐMNC) Vệ sinh lớp sơn cũ lớp sơn xà, dầm, trần 30% (30% ĐMNC)
180 Vệ sinh lớp sơn cũ lớp sơn cột, trụ (30% ĐMNC) M2
343.4400
4,487
1,541,101
181
M2 2,273.7350
48,877 111,133,527
182
M2 1,199.9200
41,284
49,537,053
Sơn tường ngoài nhà không bả 1 nước lót + 2 nước phủ bằng sơn ICI Dulux Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả 1 nước lót + 2 nước phủ bằng sơn ICI Dulux
183 Vẽ tranh tường 184 Tháo dỡ gạch ốp tường 185 Phá dỡ nền gạch, gạch 200x200
M2 M2 M2
108.0000 678.1600 8.4530
206,895 26,512 74,768
22,344,686 17,979,676 632,016
186
M2
678.1600
355,537 241,111,067
Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch 250x400mm
187 Lát nền, sàn bằng gạch 250x250mm
M2
169.0500
228,079
38,556,718
Trang 109
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
188 Phá dỡ tường gạch
M3
0.2600
325,382
84,599
189
M2
2.6000
142,920
371,591
190
M2
2.6000
85,138
221,358
Xây tường gạch ống không nung 8x8x18 chiều dày 8cm h<=4m, vữa XM mác 75 Trát tường ngoài chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75
191 Xử lý bục ống nước
Bộ
5.0000
229,884
1,149,420
192
M2 1,283.5640
17,446
22,392,891
193
M2
112.2400
14,954
1,678,482
194
M2
316.8000
24,922
7,895,334
Vệ sinh nền bằng hóa chất OMO(75m2/chai 1 ký) Vệ sinh cửa nhôm, lan can inox bằng hóa chất OMO(75m2/chai 1 ký) Vệ sinh lớp sơn cũ lớp sơn kim loại (50% ĐMNC)
195 Sơn sắt thép các loại 2 nước bằng sơn tổng hợp M2 M2 196 Thay kính trắng dày 5 ly M 197 Thay ron kính, bắn silicon 4 cạnh
316.8000 0.3600 176.0000
34,274 195,401 1,149
10,858,073 70,344 202,308
M2
316.8000
18,131
5,743,990
198
199
Bộ
80.0000
63,219
5,057,489
Vệ sinh kính bằng nước lau kính (25m2/1chai 1 lít) (30% ĐMNC) Vệ sinh tra dầu mở vào cửa sổ trượt, bản lề chốt cửa
200 Ổ khóa cửa đi tròn
Bộ
40.0000
206,895
8,275,810
201
M3
9.1060
194,952
1,775,235
202
M3
9.1060
137,354
1,250,742
Đào móng băng, rộng <=3m, sâu <=2m, đất cấp II Đào xúc đất để đắp hoặc ra bãi thải, bãi tập kết, đất cấp II
203 Đắp cát móng đường ống
M3
1.2560
486,076
610,511
204
M3
0.3140 2,241,167
703,726
205
Tấn
0.0100 19,744,768
197,448
206
Cái
25.0000
42,403
1,060,084
Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng đá 1x2, vữa BT mác 200 Sản xuất, lắp dựng cốt thép móng đường kính <=18mm Lắp các loại cấu kiện BT đúc sẵn bằng thủ công trọng lượng <=50kg, vữa XM mác 100
Cái
207 Ống cống BTCT D100(L=0.5m)
20.0000
201,149
4,022,975
208
100M2
0.0130 10,926,250
142,041
Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái, chiều cao ắt, máng nước, tấm đan
209 Lớp đá 4x6 210 Lớp đá 1x2
M3 M3
1.1780 1.1780
466,663 510,341
549,729 601,182
VI
69,110,188
HỆ THỐNG ĐIỆN CẢI TẠO 2 KHỐI PHÒNG HỌC HIỆN TRẠNG
211 Lắp đặt đèn Led (2x1.2m). 212 Lắp đặt đèn Led (1x1.2m). 213 Sửa chữa vệ sinh lại quạt trần 214 Lắp đặt quạt điện - Quạt trần Mỹ phong. 215 Lắp đặt điều tốc quạt âm tường. 216 Lắp đặt công tắc 1 chiều. 217 Lắp đặt hộp nối âm tường có nắp đậy.
Bộ Bộ Cái Cái Cái Cái Hộp
52.0000 74.0000 28.0000 4.0000 8.0000 60.0000 2.0000
379,225 264,905 227,430 986,045 130,939 32,663 105,176
19,719,709 19,602,964 6,368,030 3,944,178 1,047,515 1,959,808 210,353
218
Mét
50.0000
34,585
1,729,242
Lắp đặt ống cứng bảo hộ dây dẫn, đường kính 20mm.(Bổ SUNG)
219 Kéo rải dây dẫn, Lắp đặt dây
Mét
100.0000
13,558
1,355,754
Trang 110
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
220
Mét
60.0000
17,149
1,028,952
CVV:1x1,5mm².(Bổ SUNG) Kéo rải dây dẫn, Lắp đặt dây CVV:1x2,5mm².(Bổ SUNG)
221 Lắp đặt ổ cắm đôi âm tường 3 chấu 16A.
20.0000
105,402
2,108,031
Cái
222
Cái
50.0000
37,260
1,863,023
Lắp đặt mặt nạ cho công tắc đèn, điều tốc quạt, ổ cắm, loại 1-3 lổ.
223 Lắp đặt hộp nối âm tường cho công tắc, ổ cắm 224 Lắp đặt mặt nạ cho CB. 225 Lắp đặt hộp nối âm tường cho CB.
Hộp Cái Hộp
50.0000 4.0000 4.0000
63,453 47,606 63,453
3,172,649 190,423 253,812
226
Cái
4.0000
431,570
1,726,281
227
Cái
2.0000
518,138
1,036,277
Lắp đặt aptomat (RCBO) loại 1 pha, cường độ dòng điện 20A. Lắp đặt tủ điện sơn tĩnh điện; kt:(300*400*180), tole dày 1,5mm.
228 Vis, Tê, Co. 229 Băng keo.
Bịch 120.0000 Cuộn 120.0000
5,747 9,196
689,688 1,103,501
VII
190,103,652
HỆ THỐNG NƯỚC CẢI TẠO 2 KHỐI PHÒNG HỌC HIỆN TRẠNG
80.0000 80.0000 80.0000 30.0000
230 Tháo dỡ xí bệt, xí xổm 231 Tháo dỡ vòi rửa vệ sinh 232 Tháo dỡ vòi nước + hương sen lạnh 233 Tháo dỡ chậu tiểu nam 234 Tháo dỡ hệ thống đường ống
Cái 1 bộ 1 bộ Cái HT
31,334 37,384 37,384 36,154 1.0000 17,241,259
2,506,685 2,990,731 2,990,731 1,084,613 17,241,259
235
100M
0.8000 1,396,530
1,117,224
236
100M
0.8000 1,815,239
1,452,191
237
100M
1.6000 2,381,916
3,811,066
238
100M
1.4000 3,094,351
4,332,091
239
100M
0.8000 4,248,986
3,399,189
240
100M
1.3200 7,441,028
9,822,156
241
100M
2.2000 10,077,163
22,169,758
242
Cái
120.0000
10,024
1,202,936
243
Cái
80.0000
16,001
1,280,052
244
Cái
90.0000
13,127
1,181,426
Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=21mm dày 1,6mm Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=27mm dày 1,6mm Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=34mm dày 2mm Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=42mm dày 2,1mm Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=60mm dày 2mm Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=90mm dày 3,0mm Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=114mm dày 3,2mm Lắp đăt cút nhựa nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=21mm Lắp đăt cút nhựa nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=27mm Lắp đăt cút nhựa nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=34mm
Trang 111
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
245
Cái
8.0000
24,226
193,805
246
Cái
30.0000
18,447
553,397
247
Cái
40.0000
65,772
2,630,896
248
Cái
30.0000
136,767
4,103,002
249
Cái
70.0000
27,068
1,894,736
250
Cái
58.0000
52,554
3,048,149
251
Cái
16.0000
97,686
1,562,980
252
Cái
80.0000
12,897
1,031,779
253
Cái
70.0000
16,115
1,128,053
254
Cái
7.0000
18,018
126,125
255
Cái
50.0000
54,279
2,713,926
256
Cái
30.0000
82,860
2,485,806
257
4.0000
44,164
176,655
Cái
Lắp đăt cút nhựa nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=42mm Lắp đăt cút nhựa nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=60mm Lắp đăt cút nhựa nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=90mm Lắp đăt cút nhựa nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=114mm Lắp đăt cút nhựa 45o nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=60mm Lắp đăt cút nhựa 45o nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=90mm Lắp đăt cút nhựa 45o nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=114mm Lắp đăt T nhựa nối bằng phương pháp dán keo, đường kính d=27mm Lắp đăt T nhựa nối bằng phương pháp dán keo, đường kính d=34mm Lắp đăt T nhựa nối bằng phương pháp dán keo, đường kính d=42mm Lắp đăt T nhựa 45O nối bằng phương pháp dán keo, đường kính d=90mm Lắp đăt T nhựa 45O nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=114mm Lắp đăt khâu nhựa nối bằng phương pháp dán keo, đường kính d=90mm
258 Lắp đặt van PVC, đường kính van d=34mm 259 Lắp đặt xí bệt, xí xổm 260 Lắp đặt vòi rửa vệ sinh 261 Lắp đặt vòi nước Lavabo 262 Lắp đặt bộ xả lavabo 263 Lắp đặt vòi nước + hương sen lạnh 264 Lắp đặt chậu tiểu nam 265 Lắp đặt van xả nút nhấn chậu tiểu 266 Lắp đặt vòi rửa vệ sinh 267 Lắp đặt vòi nước Lavabo 268 Lắp đặt bộ xả bồn cầu 269 Lắp đặt nắp bồn cầu
4.0000 80.0000 73.0000 59.0000 60.0000 80.0000 30.0000 30.0000 7.0000 1.0000 1.0000 1.0000
81,296 407,690 35,333 46,206 46,206 54,359 407,690 586,432 265,216 402,525 333,559 218,618
325,184 32,615,174 2,579,345 2,726,161 2,772,367 4,348,680 12,230,690 17,592,959 1,856,515 402,525 333,559 218,618
Cái Bộ Cái Bộ Bộ Bộ Bộ Bộ Cái Bộ Bộ Bộ
270
40.0000
330,841
13,233,640
Cái
Lắp đặt phễu thu nước sàn inox đường kính 90mm(100x100)
72,222 115,977
271 Lắp đặt cầu cản rác inox đường kính D120mm 272 Keo dán ống nhựa VIII KHỐI NHÀ ĂN LỘ THIÊN
4.0000 3.0000
288,888 347,930 298,998,347
Cái Kg
273
1.4700
263,628
387,533
M3
274
0.8140
181,660
147,871
M3
Đào móng cột trụ, hố kiểm tra, rộng <=1m,sâu <=1m, đất cấp II Đào móng băng, rộng <=3m, sâu <=1m, đất cấp II
M3
275 Đắp đất nền móng công trình, độ chặt K=0,90
47.4160
148,429
7,037,906
Trang 112
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
276 Đất đắp nền
M3
57.0850
132,183
7,545,653
277
M3
0.7010 1,362,002
954,763
278
M3
37.5000 1,308,834
49,081,262
279
M3
0.8250 1,640,384
1,353,317
280
100M2
0.0720 10,316,352
742,777
281
M3
0.4070 2,012,162
818,950
282
M2
3.0520
85,138
259,841
Bê tông lót móng rộng <=250cm đá 4x6, vữa BT mác 100 Bê tông lót nền rộng >250cm đá 4x6, vữa BT mác 100 Bê tông móng rộng <=250cm đá 1x2, vữa BT mác 200 Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn móng cột vuông, chữ nhật Xây tường gạch thẻ 4x8x18 chiều dầy <=10cm h<=4m, vữa XM mác 75 Trát tường ngoài chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75
283 Sản xuất cột bằng thép hình 284 Lắp dựng cột thép
Tấn Tấn
0.1510 22,144,122 0.1510 4,882,387
3,343,762 737,241
285
Tấn
1.1830 33,741,026
39,915,634
Sản xuất vì kèo thép hình liên kết hàn khẩu độ nhỏ <=9m
286 Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ <=18m 287 Sản xuất xà gồ thép 288 Lắp dựng xà gồ thép
Tấn Tấn Tấn
1.1830 3,593,361 0.8630 18,395,784 0.8630 2,794,275
4,250,946 15,875,562 2,411,460
289
100M2
3.9110 12,570,733
49,164,136
Lợp mái, che tường bằng tôn múi chiều dài bất kỳ
Cái 290 LD bulong Þ12 (L=100) Cái 291 LD bulong Þ14 (L=250) 292 Lát nền, sàn bằng gạch granite 400x400mm M2 293 Sơn sắt thép các loại 3 nước bằng sơn tổng hợp M2
48.0000 57.0000 375.0000 256.1660
551,750 11,495 17,241 982,752 270,156 101,308,388 12,126,845 47,340
IX
57,152,163
HỆ THỐNG ĐIỆN KHỐI NHÀ ĂN LỘ THIÊN
294 Lắp đặt đèn led công suất cao D450, bóng 50W. Bộ Cái 295 Lắp đặt quạt điện - Quạt trần Mỹ phong. Cái 296 Lắp đặt quạt treo tường Hộp 297 Lắp đặt hộp nối nổi có nắp đậy 4"x4"x2"
8.0000 1,055,596 986,045 6.0000 546,951 16.0000 63,222 3.0000
8,444,765 5,916,268 8,751,211 189,667
298
Mét
300.0000
34,936
10,480,914
299
Mét
30.0000
43,378
1,301,340
Lắp đặt ống cứng bảo hộ dây dẫn, đường kính D25mm. Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính D27mmx2.1(Đệ nhất).
300 Kéo rải dây dẫn, Lắp đặt cáp CV: 1x2,5mm² 301 Kéo rải dây dẫn, Lắp đặt dây CVV:1x10mm².
Mét Mét
790.0000 60.0000
17,149 32,774
13,547,868 1,966,448
302
Cái
8.0000
179,322
1,434,573
303
Cái
1.0000
579,750
579,750
Lắp đặt aptomat (MCB) loại 1 pha1 cực, cường độ dòng điện 10A Lắp đặt MCB lọai 1 pha2 cực, cường độ dòng điện 63A
304 Tủ nhựa âm tường có khả năng chứa 12-14cực. 305 Dây đồng tiếp đất 11mm². 306 Cọc thép bọc đồng tiếp đất D16 dài 2.4m 307 Lắp đặt ống kim loại , đk ống 21mm 308 Vis, Tê, Co. 309 Băng keo.
Cái Mét Cọc Mét Bịch Cuộn
1.0000 20.0000 5.0000 30.0000 60.0000 60.0000
499,785 36,347 230,651 42,093 5,747 9,196
499,785 726,944 1,153,256 1,262,782 344,844 551,750
Trang 113
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
X
293,390,947
310
100M3
0.2040 2,500,420
510,086
311
2.5640
230,398
590,741
M3
312
4.2500
181,660
772,054
M3
313
100M3
0.1540 3,569,400
549,688
314
2.5640 1,362,002
3,492,172
M3
315
4.9560 1,640,384
8,129,744
M3
316
M3
3.5640 2,428,558
8,655,382
317
M3
5.9500 2,206,637
13,129,490
318
100M2
0.2600 10,316,352
2,682,252
319
100M2
0.7120 11,709,916
8,337,460
320
100M2
0.6200 13,388,203
8,300,686
321
Tấn
0.2240 19,865,495
4,449,871
322
Tấn
0.4700 19,744,768
9,280,041
323
Tấn
0.2530 21,041,689
5,323,547
324
Tấn
0.3200 20,160,963
6,451,508
325
M2
176.4040
142,920
25,211,591
326
M2
352.8090
85,138
30,037,375
327
M2
84.8600
154,134
13,079,773
328
M2
437.6690
11,379
4,980,446
SỬA CHỮA HÀNG RÀO HIỆN TRẠNG, XÂY MỚI HR GẠCH Đào móng chiều rộng <=6m bằng máy đào 0,8m3, đất cấp II Đào móng cột trụ, hố kiểm tra, rộng >1m,sâu >1m, đất cấp II Đào móng băng, rộng <=3m, sâu <=1m, đất cấp II Đắp đất công trình bằng đầm cóc, độ chặt K=0,85 Bê tông lót móng rộng <=250cm đá 4x6, vữa BT mác 100 Bê tông móng rộng <=250cm đá 1x2, vữa BT mác 200 Bê tông cột tiết diện <=0,1m2, chiều cao <=4m đá 1x2, vữa BT mác 200 Bê tông xà dầm, giằng nhà đá 1x2, vữa BT mác 200 Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn móng cột vuông, chữ nhật Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn cột vuông, chữ nhật Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn xà dầm, giằng Sản xuất, lắp dựng cốt thép móng đường kính <=10mm Sản xuất, lắp dựng cốt thép móng đường kính <=18mm Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng đường kính <=10mm, chiều cao <=4m Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng đường kính <=18mm, chiều cao <=4m Xây tường gạch cốt liệu BT 8x8x18 chiều dày 8cm h<=4m, vữa XM mác 75 Trát tường ngoài chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 Quét vôi 1 nước trắng 2 nước màu trong nhà, ngoài nhà
Mét 329 Đắp phào đơn, vữa XM mác 75 M 330 Kẽ joint M2 331 Hàng rào song sắt 332 Lắp dựng hàng rao sắt, vữa XM mác 75 M2 333 Sơn sắt thép các loại 3 nước bằng sơn tổng hợp M2
74.4000 281.6000 22.9000 22.9000 45.8000
67,684 2,299 597,697 150,697 47,340
5,035,655 647,387 13,687,262 3,450,966 2,168,162
334
M2
113.8400
4,487
510,829
335
M2
178.5600
14,954
2,670,258
Vệ sinh lớp sơn cũ lớp sơn tường cột, trụ (30% ĐM NC) Vệ sinh lớp sơn cũ lớp sơn kim loại (30% ĐM NC)
336 Sơn sắt thép các loại 3 nước bằng sơn tổng hợp M2 M2 337 Bả bằng ma tít vào tường
178.5600 62.0000
47,340 26,595
8,452,993 1,648,903
Trang 114
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
338 Bả bằng ma tít vào cột, dầm, trần
M2
51.8400
31,826
1,649,884
339
M2
113.8400
41,222
4,692,741
Sơn tường ngoài nhà đã bả 1 nước lót + 2 nước phủ bằng sơn ICI Dulux
340 Hàng rào song sắt ( Dậm vá 10%) 341 Lắp dựng hàng rao sắt, vữa XM mác 75
M2 M2
8.9280 8.9280
597,697 150,697
5,336,239 1,345,425
342
M2
201.7650
4,487
905,370
343
M2
182.8900
14,954
2,735,010
Vệ sinh lớp sơn cũ lớp sơn tường cột, trụ (30% ĐM NC) Vệ sinh lớp sơn cũ lớp sơn kim loại (30% ĐM NC)
344 Sơn sắt thép các loại 3 nước bằng sơn tổng hợp M2
182.8900
47,340
8,657,974
345
M2
203.2050
48,877
9,932,067
346
1.4400 1,512,346
2,177,778
M2
Sơn tường ngoài nhà không bả 1 nước lót + 2 nước phủ bằng sơn ICI Dulux Công tác ốp đá hoa cương vào tường, tiết diện đá >0,25 m2
347 Bộ chữ bảng tên theo thiết kế
1.0000 5,747,087
5,747,087
BỘ
348
21.4910 1,362,002
29,270,779
M3
349
M2
126.4600
158,466
20,039,663
Bê tông lót móng rộng <=250cm đá 4x6, vữa BT mác 100 Lát gạch sân, nền đường, vỉa hè bằng gạch Terrazzo 400x400
5.3070 1,632,675
M3
350 Bê tông nền đá 1x2, vữa BT mác 200 X1 ĐÀI NƯỚC 4M3
8,664,609 30,340,957
351
8.6400
263,628
2,277,746
M3
352
0.3200
181,660
58,131
M3
Đào móng cột trụ, hố kiểm tra, rộng <=1m,sâu <=1m, đất cấp II Đào móng băng, rộng <=3m, sâu <=1m, đất cấp II
353 San lắp hố móng
7.0560
137,354
969,167
M3
354
0.7060 1,362,002
961,573
M3
Bê tông lót móng rộng <=250cm đá 4x6, vữa BT mác 100
355 Bê tông nền đá 4x6, vữa BT mác 100 356 Bê tông nền đá 1x2, vữa BT mác 200
0.5760 1,362,002 0.1080 1,632,675
784,513 176,329
M3 M3
357
0.9850 1,640,384
1,615,778
M3
358
M3
0.5940 2,428,558
1,442,564
359
M3
0.3200 2,206,637
706,124
360
M3
0.0440 2,241,167
98,611
361
100M2
0.0320 10,316,352
330,123
362
100M2
0.0790 11,709,916
925,083
363
100M2
0.0320 13,388,203
428,422
364
100M2
0.0090 10,926,250
98,336
365
Tấn
0.0550 19,865,495
1,092,602
366
Tấn
0.1330 19,744,768
2,626,054
Bê tông móng rộng <=250cm đá 1x2, vữa BT mác 200 Bê tông cột tiết diện <=0,1m2, chiều cao <=4m đá 1x2, vữa BT mác 200 Bê tông xà dầm, giằng nhà đá 1x2, vữa BT mác 200 Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng đá 1x2, vữa BT mác 200 Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn móng cột vuông, chữ nhật Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn cột vuông, chữ nhật Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn xà dầm, giằng Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái, chiều cao ắt, máng nước, tấm đan Sản xuất, lắp dựng cốt thép móng đường kính <=10mm Sản xuất, lắp dựng cốt thép móng đường kính <=18mm
Trang 115
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
M3
367
0.2040 1,856,437
378,713
Xây móng gạch thẻ 4x8x18 chiều dầy <=30cm, vữa XM mác 75
M2
368 Trt tường ngòai, dày 1,5 cm, vữa XM mc 75
3.8800
85,138
330,335
M2
369
6.7900
62,221
422,479
Láng nền sàn không đánh mầu dày 3cm, vữa XM mác 75
0.4760 22,144,122 0.4760 4,882,387 28,735 47,340
16.0000 27.3320
Tấn 370 Sản xuất cột bằng thép hình Tấn 371 Lắp dựng cột thép CÁI 372 LD BULONG Þ18, L=500MM 373 Sơn sắt thép các loại 3 nước bằng sơn tổng hợp M2 Tổng cộng Làm tròn
10,540,602 2,324,016 459,762 1,293,891 3,412,006,503 3,412,006,000
3.3.3 Đơn giá chi tiết dự thầu
Định mừc Mã hiệu Nội dung công việc Đơn vị Tính Chính % phụ Đơn Giá Thành tiền
TT HẠNG MỤC CHUNG Chi phí lán trại Vật liệu xây dựng Khoản Số TT I 1
30,711,129 - - Nhân công Máy thi công -
Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung - -
Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế - 30,711,129
3,071,113 33,782,242
II
2 AB.25112 100M3 2,500,420
Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế KHỐI HÀNH CHÁNH, PHỤC VỤ HỌC TẬP Đào móng chiều rộng <=6m bằng máy đào 0,8m3, đất cấp II Vật liệu xây dựng
1,095,195 192,738 1,095,195 Nhân công + Nhân công bậc 3,0/7 (Nhóm 1) Công 6.1100
927,909
Ca 0.3720 2,682,129 927,909
Máy thi công + Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu 0,80 m3 Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 2,023,104 131,502
Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 118,503 2,273,110
Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế 227,311 2,500,420
3 AB.11442 M3 230,398 Đào móng cột trụ, hố kiểm tra, rộng >1m,sâu >1m, đất cấp II
Trang 116
Vật liệu xây dựng Nhân công 186,417
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
186,417 + Nhân công bậc 3,0/7 (Nhóm 1) Máy thi công Công 1.0400 192,738
Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 186,417 12,117
Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 10,919 209,453
20,945 230,398
4 AB.11312 M3 181,660
146,982 146,982
192,738
Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế Đào móng băng, rộng <=3m, sâu <=1m, đất cấp II Vật liệu xây dựng Nhân công + Nhân công bậc 3,0/7 (Nhóm 1) Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng Công 0.8200 146,982 9,554 8,609 165,145 16,515
181,660
5 AB.13112 M3 148,429
120,095 120,095 192,738
Chi phí xây dựng sau thuế Đắp đất nền móng công trình, độ chặt K=0,90 Vật liệu xây dựng Nhân công + Nhân công bậc 3,0/7 (Nhóm 1) Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung Công 0.6700 120,095 7,806
Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 7,035 134,936
13,493 148,429
6 AB.65120 100M3 4,097,854
Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế Đắp đất công trình bằng đầm cóc, độ chặt K=0,90 Vật liệu xây dựng Nhân công 1,870,635
Công 8.8400 227,538 1,870,635 1,444,962
Ca 4.4200 351,521 1,444,962
+ Nhân công bậc 4,0/7 (Nhóm 1) Máy thi công + Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng 80 kg Cộng chi phí trực tiếp 3,315,598
Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 215,514 194,211
Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 3,725,322 372,532
Chi phí xây dựng sau thuế 7 TT Mua đất đắp nền K=90 M3 4,097,854 132,183
Trang 117
Vật liệu xây dựng 106,950
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
106,950 M3 1.0000 115,000 + Mua đất đắp nền Nhân công
Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp 106,950
Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 6,952 6,264
Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 120,166 12,017
Chi phí xây dựng sau thuế TT Mua cát đắp nền
M3 M3 1.0000 400,000 8 Vật liệu xây dựng + Cát mịn, ML = 1,5-2 132,183 459,767 372,000 372,000
Nhân công Máy thi công
Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 372,000 24,180
21,790 417,970 Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế
41,797 459,767
1,362,002 9 AF.11111 M3
804,292 Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế Bê tông lót móng rộng <=250cm đá 4x6, vữa BT mác 100 Vật liệu xây dựng
245,673 201,996 + Xi măng PCB40 + Cát đổ bê tông Kg M3 170.9800 0.5430 1,545 400,000
355,680 943 + Đá dăm 4x6 + Nước M3 M3 0.9420 0.1690 406,000 6,000
254,530 254,530 Nhân công + Nhân công bậc 3,0/7 (Nhóm 1) Công 1.4200 192,738
43,182
Ca 0.0950 283,341 25,033
Ca 0.0890 219,265 18,149
1,102,004 71,630 Máy thi công + Máy trộn bê tông - dung tích 250,0 lít + Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất 1,0 kW Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung
64,549 1,238,183 Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế
123,818 1,362,002
1,308,834 10 AF.11121 M3
804,292 Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế Bê tông lót nền rộng >250cm đá 4x6, vữa BT mác 100 Vật liệu xây dựng
245,673 201,996 + Xi măng PCB40 + Cát đổ bê tông Kg M3 170.9800 0.5430 1,545 400,000
355,680 943 + Đá dăm 4x6 + Nước M3 M3 0.9420 0.1690 406,000 6,000
Trang 118
211,511 Nhân công
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
192,738 Công 1.1800 211,511 43,182
Ca 0.0950 283,341 25,033
Ca 0.0890 219,265 18,149
+ Nhân công bậc 3,0/7 (Nhóm 1) Máy thi công + Máy trộn bê tông - dung tích 250,0 lít + Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất 1,0 kW Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 1,058,984 68,834 62,030 1,189,849 118,985
1,308,834
11 AF.11213 M3 1,640,384
Chi phí xây dựng sau thuế Bê tông móng rộng <=250cm đá 1x2, vữa BT mác 200 Vật liệu xây dựng + Xi măng PCB40 Kg 989,798 417,988 288.0250 1.00% 1,545
+ Cát đổ bê tông + Đá dăm 1x2 M3 M3 189,851 380,891 1.00% 400,000 1.00% 444,000 0.5053 0.9133
6,000 + Nước Nhân công M3 1,069 293,964 1.00% 0.1896
192,738 Công 293,964 43,483 1.6400
Ca 0.0950 283,341 25,033
Ca 0.0890 222,905 18,450
+ Nhân công bậc 3,0/7 (Nhóm 1) Máy thi công + Máy trộn bê tông - dung tích 250,0 lít + Máy đầm bê tông, dầm dùi - công suất 1,5 kW Cộng chi phí trực tiếp 1,327,245
Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 86,271 77,743
Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 1,491,259 149,126
Chi phí xây dựng sau thuế 1,640,384
M3 12 AF.12213 2,428,558 Bê tông cột tiết diện <=0,1m2, chiều cao <=4m đá 1x2, vữa BT mác 200
Vật liệu xây dựng 1,025,052
+ Xi măng PCB40 + Cát đổ bê tông Kg M3 417,988 189,851 288.0250 0.5053 1,545 1.00% 1.00% 400,000
+ Đá dăm 1x2 + Nước M3 M3 380,891 1,069 0.9133 0.1896 1.00% 444,000 6,000 1.00%
+ Gỗ ván cầu công tác + Đinh các loại M3 Kg 33,815 943 0.0200 0.0480 1.00% 1,800,000 20,909 1.00%
+ Đinh đỉa Cái 0.3520 1.00% 1,500 496
Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 1) Công 877,561 877,561 4.5000 209,692
62,347
Ca 0.0950 283,341 25,033
Trang 119
Ca 0.1800 222,905 37,314 Máy thi công + Máy trộn bê tông - dung tích 250,0 lít + Máy đầm bê tông, dầm dùi - công suất 1,5 kW
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 1,964,960 127,722
Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 115,098 2,207,780
220,778 2,428,558
13 AF.12313 2,206,637 M3
Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế Bê tông xà dầm, giằng nhà đá 1x2, vữa BT mác 200 Vật liệu xây dựng + Xi măng PCB40 989,798 417,988 288.0250 1.00% 1,545 Kg
+ Cát đổ bê tông + Đá dăm 1x2 189,851 380,891 1.00% 400,000 1.00% 444,000 M3 M3 0.5053 0.9133
6,000
1.00% 209,692
1,069 694,249 694,249 101,355 M3 Công 0.1896 3.5600
Ca 0.0950 283,341 25,033
Ca 0.1800 222,905 37,314
Ca 0.1100 381,310 39,008
1,785,402 116,051 104,580 2,006,033 200,604 2,206,637
14 AF.12313 2,206,637 M3
+ Nước Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 1) Máy thi công + Máy trộn bê tông - dung tích 250,0 lít + Máy đầm bê tông, dầm dùi - công suất 1,5 kW + Máy vận thăng - sức nâng 0,8 T - H nâng 80 m Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế Bê tông xà dầm, giằng nhà đá 1x2, vữa BT mác 200 Vật liệu xây dựng + Xi măng PCB40 + Cát đổ bê tông 989,798 417,988 189,851 1.00% 1,545 1.00% 400,000 Kg M3 288.0250 0.5053
+ Đá dăm 1x2 + Nước 380,891 1,069 1.00% 444,000 6,000 1.00% M3 M3 0.9133 0.1896
Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 1) Công 694,249 694,249 209,692 3.5600
101,355
Ca 0.0950 283,341 25,033
Ca 0.1800 222,905 37,314
Ca 0.1100 381,310 39,008
Máy thi công + Máy trộn bê tông - dung tích 250,0 lít + Máy đầm bê tông, dầm dùi - công suất 1,5 kW + Máy vận thăng - sức nâng 0,8 T - H nâng 80 m Cộng chi phí trực tiếp 1,785,402
Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 116,051 104,580
Trang 120
Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 2,006,033 200,604
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
2,206,637
15 AF.12413 M3 1,923,015
Chi phí xây dựng sau thuế Bê tông sàn mái đá 1x2, vữa BT mác 200 Vật liệu xây dựng 989,798
+ Xi măng PCB40 + Cát đổ bê tông 1,545 1.00% 1.00% 400,000 Kg M3 288.0250 0.5053 417,988 189,851
+ Đá dăm 1x2 + Nước 1.00% 444,000 6,000 1.00% M3 M3 0.9133 0.1896 380,891 1,069
Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 1) Công 209,692 2.4800 483,633 483,633
82,491
Ca 0.0950 283,341 25,033
Ca 0.0890 222,905 18,450
Ca 0.1100 381,310 39,008
Máy thi công + Máy trộn bê tông - dung tích 250,0 lít + Máy đầm bê tông, dầm dùi - công suất 1,5 kW + Máy vận thăng - sức nâng 0,8 T - H nâng 80 m Cộng chi phí trực tiếp 1,555,923
Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 101,135 91,138
Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 1,748,195 174,820
1,923,015
16 AF.12513 M3 2,241,167
Chi phí xây dựng sau thuế Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng đá 1x2, vữa BT mác 200 Vật liệu xây dựng + Xi măng PCB40 Kg 989,798 417,988 288.0250 1.00% 1,545
+ Cát đổ bê tông + Đá dăm 1x2 M3 M3 189,851 380,891 1.00% 400,000 1.00% 444,000 0.5053 0.9133
6,000 + Nước Nhân công M3 1,069 741,052 1.00% 0.1896
209,692 Công 741,052 82,491 3.8000
Ca 283,341 25,033 0.0950
Ca 222,905 18,450 0.0890
Ca 381,310 39,008 0.1100
+ Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 1) Máy thi công + Máy trộn bê tông - dung tích 250,0 lít + Máy đầm bê tông, dầm dùi - công suất 1,5 kW + Máy vận thăng - sức nâng 0,8 T - H nâng 80 m Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 1,813,341 117,867
Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 106,216 2,037,424
203,743 2,241,167
17 AF.61110 Tấn 19,865,495
Trang 121
Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế Sản xuất, lắp dựng cốt thép móng đường kính <=10mm Vật liệu xây dựng + Thép Đk <=10 mm Kg 1,005.0000 13,782,015 14,300 13,365,495
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
20,909 Kg 21.4200 416,520 2,207,553 + Dây thép Nhân công
Công 11.3200 209,692 2,207,553 83,716
Ca 0.4000 225,043 83,716
+ Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 1) Máy thi công + Máy cắt uốn cốt thép - công suất 5,0 kW Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 16,073,284 1,044,764
Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 941,493 18,059,541
1,805,954 19,865,495
18 AF.61120 Tấn 19,744,768
Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế Sản xuất, lắp dựng cốt thép móng đường kính <=18mm Vật liệu xây dựng + Thép Đk <=18 mm + Dây thép + Que hàn VN Nhân công Kg 1,020.0000 14.2800 Kg 4.6400 Kg 13,933,280 14,300 13,564,980 277,680 20,909 90,619 21,000 1,626,413
Công 8.3400 209,692 1,626,413 415,912
Ca 1.1200 335,003 348,939
Ca 0.3200 225,043 66,973
+ Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 1) Máy thi công + Biến thế hàn xoay chiều - công suất 23,0 kW + Máy cắt uốn cốt thép - công suất 5,0 kW Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 15,975,604 1,038,414 935,771 17,949,789 1,794,979
Chi phí xây dựng sau thuế 19,744,768
19 AF.61411 Tấn 20,723,538 Sản xuất, lắp dựng cốt thép cột, trụ đường kính <=10mm, chiều cao <=4m
Vật liệu xây dựng 13,782,015
+ Thép Đk <=10 mm + Dây thép Kg 1,005.0000 21.4200 Kg 14,300 13,365,495 416,520 20,909
Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 1) Công 14.8800 2,901,802 209,692 2,901,802
83,716
Ca 0.4000 225,043 83,716
Máy thi công + Máy cắt uốn cốt thép - công suất 5,0 kW Cộng chi phí trực tiếp 16,767,533
Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 1,089,889 982,158
Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 18,839,580 1,883,958
Trang 122
Chi phí xây dựng sau thuế 20,723,538
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
20 AF.61421 Tấn 20,169,436 Sản xuất, lắp dựng cốt thép cột, trụ đường kính <=18mm, chiều cao <=4m
Vật liệu xây dựng + Thép Đk <=18 mm Kg 1,020.0000 13,936,795 14,300 13,564,980
+ Dây thép + Que hàn VN Kg Kg 14.2800 4.8200 20,909 21,000 277,680 94,135
Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 1) Công 10.0200 1,954,036 209,692 1,954,036
428,374
Ca 1.1600 335,003 361,401
Ca 0.3200 225,043 66,973
Máy thi công + Biến thế hàn xoay chiều - công suất 23,0 kW + Máy cắt uốn cốt thép - công suất 5,0 kW Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 16,319,205 1,060,749
Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 955,898 18,335,851
1,833,585 20,169,436
21 AF.61511 Tấn 21,041,689
Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng đường kính <=10mm, chiều cao <=4m Vật liệu xây dựng 13,782,015
+ Thép Đk <=10 mm + Dây thép Kg 1,005.0000 21.4200 Kg 14,300 13,365,495 416,520 20,909
Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 1) Công 16.2000 3,159,219 209,692 3,159,219
83,716
Ca 0.4000 225,043 83,716
Máy thi công + Máy cắt uốn cốt thép - công suất 5,0 kW Cộng chi phí trực tiếp 17,024,950
Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 1,106,622 997,236
Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 19,128,808 1,912,881
21,041,689
Tấn 22 AF.61521 20,160,963
Chi phí xây dựng sau thuế Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng đường kính <=18mm, chiều cao <=4m Vật liệu xây dựng + Thép Đk <=18 mm Kg 1,020.0000 13,934,451 14,300 13,564,980
+ Dây thép + Que hàn VN Kg Kg 14.2800 4.7000 20,909 21,000 277,680 91,791
Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 1) Công 10.0400 1,957,936 209,692 1,957,936
419,962
Ca 1.1330 335,003 352,989
Trang 123
Máy thi công + Biến thế hàn xoay chiều - công suất 23,0 kW + Máy cắt uốn cốt thép - công suất Ca 0.3200 225,043 66,973
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
5,0 kW
Cộng chi phí trực tiếp 16,312,350
Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 1,060,302 955,496
Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 18,328,148 1,832,815
20,160,963
23 AF.61611 Tấn 22,372,140
Chi phí xây dựng sau thuế Sản xuất, lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước đường kính <=10mm, chiều cao <=4m Vật liệu xây dựng 13,782,015
Kg 1,005.0000 21.4200 Kg 14,300 13,365,495 416,520 20,909 + Thép Đk <=10 mm + Dây thép
Công 21.7200 4,235,694 209,692 4,235,694 Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 1)
83,716
Ca 0.4000 225,043 83,716
18,101,425 1,176,592 Máy thi công + Máy cắt uốn cốt thép - công suất 5,0 kW Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung
1,060,291 20,338,309 Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế
2,033,831 22,372,140
24 AF.61621 Tấn 22,707,549
Kg 1,020.0000 13,932,830 14,300 13,564,980 Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế Sản xuất, lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước đường kính >10mm, chiều cao <=4m Vật liệu xây dựng + Thép Đk <=18 mm
Kg Kg 14.2800 4.6170 20,909 21,000 277,680 90,170 + Dây thép + Que hàn VN
Công 20.6300 4,023,130 209,692 4,023,130 Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 1)
416,846
Ca 1.1230 335,003 349,873
Ca 0.3200 225,043 66,973
18,372,807 1,194,233 Máy thi công + Biến thế hàn xoay chiều - công suất 23,0 kW + Máy cắt uốn cốt thép - công suất 5,0 kW Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung
1,076,187 20,643,226 Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế
2,064,323 Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế 22,707,549
25 AF.81122 100M2 Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn móng cột vuông, chữ nhật
Vật liệu xây dựng
Trang 124
+ Gỗ ván khuôn + Gỗ đà nẹp ván khuôn M3 M3 0.7920 0.2100 10,316,352 2,555,116 1.00% 1,800,000 1,339,066 1.00% 1,800,000 355,055
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
+ Gỗ chống (công trình DD+CN) + Đinh các loại M3 Kg 0.3350 15.0000 1.00% 1,800,000 20,909 1.00%
Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 1) Công 29.7000 566,398 294,597 5,791,902 209,692 5,791,902
Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp
Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước
Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 8,347,019 542,556 488,927 9,378,502 937,850
10,316,352
26 AF.81132 100M2
Chi phí xây dựng sau thuế Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn cột vuông, chữ nhật Vật liệu xây dựng
+ Gỗ ván khuôn + Gỗ đà nẹp ván khuôn M3 M3 0.7920 0.1490 11,709,916 2,724,190 1.00% 1,800,000 1,339,066 1.00% 1,800,000 251,920
+ Gỗ chống (công trình DD+CN) + Đinh các loại M3 Kg 0.4960 15.0000 1.00% 1,800,000 20,909 1.00% 838,607 294,597
Nhân công + Nhân công bậc 4,0/7 (Nhóm 1) Công 31.9000 6,750,370 227,538 6,750,370
Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp 9,474,560
Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 615,846 554,972
Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 10,645,378 1,064,538
11,709,916
27 AF.81141 100M2 13,388,203
Chi phí xây dựng sau thuế Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn xà dầm, giằng Vật liệu xây dựng + Gỗ ván khuôn M3 0.7920
+ Gỗ đà nẹp ván khuôn + Gỗ chống (công trình DD+CN) M3 M3 0.1890 0.9570
+ Đinh các loại Nhân công Kg 14.2900
3,557,308 1.00% 1,800,000 1,339,066 1.00% 1,800,000 319,550 1.00% 1,800,000 1,618,038 1.00% 20,909 280,654 7,275,163 227,538 7,275,163 + Nhân công bậc 4,0/7 (Nhóm 1) Máy thi công Công 34.3800
Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 10,832,471 704,110
Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 634,512 12,171,093
1,217,110 13,388,203
28 AF.81151 100M2
Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn sàn mái Vật liệu xây dựng
Trang 125
+ Gỗ ván khuôn M3 0.7920 10,528,715 2,815,944 1.00% 1,800,000 1,339,066
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
+ Gỗ đà nẹp ván khuôn + Gỗ chống (công trình DD+CN) M3 M3 0.1120 0.6680
+ Đinh các loại Nhân công Kg 8.0500
1.00% 1,800,000 189,363 1.00% 1,800,000 1,129,414 1.00% 20,909 158,101 5,702,899 227,538 5,702,899 + Nhân công bậc 4,0/7 (Nhóm 1) Máy thi công Công 26.9500
Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung
Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 8,518,843 553,725 498,992 9,571,559
957,156 10,528,715
29 AF.81152 100M2 10,926,250
M3 0.7920 Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái, chiều cao ắt, máng nước, tấm đan Vật liệu xây dựng + Gỗ ván khuôn
M3 M3 0.1120 0.6680 + Gỗ đà nẹp ván khuôn + Gỗ chống (công trình DD+CN)
Kg 8.0500 + Đinh các loại Nhân công
2,815,944 1.00% 1,800,000 1,339,066 1.00% 1,800,000 189,363 1.00% 1,800,000 1,129,414 1.00% 20,909 158,101 6,024,547 227,538 6,024,547 + Nhân công bậc 4,0/7 (Nhóm 1) Máy thi công Công 28.4700
Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 8,840,491 574,632
Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 517,831 9,932,954
Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế 993,296 10,926,250
30 AE.52214 M3 Xây tường gạch thẻ 4x8x18 chiều dầy <=30cm h<=4m, vữa XM mác 75 1,877,759
Vật liệu xây dựng + Gạch thẻ 4x8x19 720 Viên 1,110.0000 5.00% 1,044,212 780,419
+ Xi măng PCB40 + Cát mịn, ML = 1,5-2 Kg M3 80.2815 0.3640 5.00% 1,545 5.00% 400,000 121,120 142,178 6,000 + Nước Nhân công M3 0.0845 5.00% 495 468,033 209,692 + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 1) Máy thi công Công 2.4000 468,033 7,061 230,061 + Máy trộn vữa - dung tích 80,0 lít Cộng chi phí trực tiếp Ca 0.0330 7,061 1,519,306
Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 98,755 88,994
Trang 126
Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 1,707,054 170,705 Chi phí xây dựng sau thuế 1,877,759
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
31 AE.52114 M3 Xây tường gạch thẻ 4x8x18 chiều dầy <=10cm h<=4m, vữa XM mác 75 2,012,162
Vật liệu xây dựng + Gạch thẻ 4x8x19 Viên 1,315.0000 6.00% 720 1,097,236 933,355
+ Xi măng PCB40 + Cát mịn, ML = 1,5-2 49.4040 0.2240 6.00% 1,545 6.00% 400,000 Kg M3 75,245 88,328 6,000 + Nước Nhân công 6.00% M3 0.0520 308 526,536 209,692 + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 1) Máy thi công Công 2.7000 526,536 4,279 230,061
4,279 1,628,051
105,824 95,363
Ca 0.0200 + Máy trộn vữa - dung tích 80,0 lít Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 1,829,238 182,924
2,012,162
32 TT M2
Chi phí xây dựng sau thuế Xây tường gạch ống không nung 8x8x18 chiều dày 8cm h<=4m, vữa XM mác 75 Vật liệu xây dựng 142,920 84,873
Viên Kg + Gạch ống không nung 8x8x18 + Xi măng PCB40 57.2600 3.4662 6.00% 6.00% 1,300 1,545 73,381 5,280
M3 M3 0.0157 0.0036 + Cát mịn, ML = 1,5-2 + Nước 6.00% 400,000 6,000 6.00% 6,191 21
Công 0.1560 Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 1) 209,692 30,422 30,422
Ca 0.0016 Máy thi công + Máy trộn vữa - dung tích 80,0 lít 230,061 342 342
Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 115,637 7,516
Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 6,773 129,927
12,993 142,920
33 TT M2
Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế Xây tường gạch cốt liệu BT 8x8x18 chiều dày 8cm h<=4m, vữa XM mác 75 Vật liệu xây dựng 142,920 84,873
Viên Kg + Gạch ống không nung 8x8x18 + Xi măng PCB40 57.2600 3.4662 6.00% 6.00% 1,300 1,545 73,381 5,280
M3 M3 0.0157 0.0036 + Cát mịn, ML = 1,5-2 + Nước 6.00% 400,000 6,000 6.00% 6,191 21
209,692 30,422 30,422
Trang 127
Công Ca 0.1560 0.0016 Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 1) Máy thi công + Máy trộn vữa - dung tích 80,0 lít 230,061 342 342
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung
Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 115,637 7,516 6,773 129,927
12,993 142,920
34 AE.63214 M3 1,646,590
Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế Xây tường gạch cốt liệu BT 8x8x18 chiều dầy <=30cm h<=4m, vữa XM mác 75 Vật liệu xây dựng + Gạch ống không nung 8x8x18 Viên 649.0000 5.00% 1,300 994,324 823,873
+ Xi măng PCB40 + Cát mịn, ML = 1,5-2 Kg M3 51.8742 0.2352 1,545 5.00% 5.00% 400,000 78,262 91,869 6,000 + Nước Nhân công M3 0.0546 5.00% 320 331,523 209,692 + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 1) Máy thi công Công 1.7000 331,523 6,419 230,061 + Máy trộn vữa - dung tích 80,0 lít Cộng chi phí trực tiếp Ca 0.0300 6,419 1,332,266
Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 86,597 78,037
Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 1,496,900 149,690
1,646,590
35 AK.21124 M2 85,138
Chi phí xây dựng sau thuế Trát tường ngoài chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 Vật liệu xây dựng + Xi măng PCB40 Kg 4.1993 0.50% 1,545 13,192 6,064
+ Cát mịn, ML = 1,5-2 + Nước M3 M3 0.0190 0.0044 0.50% 400,000 6,000 0.50% 7,103 25
Nhân công + Nhân công bậc 4,0/7 (Nhóm 1) Công 0.2600 227,538 55,019 55,019
Máy thi công + Máy trộn vữa - dung tích 80,0 lít Ca 0.0030 5.00% 230,061 674 674
Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 68,885 4,478
Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 4,035 77,398
7,739 85,138
36 AK.21224 M2 69,422
Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế Trát tường trong chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 Vật liệu xây dựng + Xi măng PCB40 Kg 0.50% 1,545 4.1993 13,192 6,064
+ Cát mịn, ML = 1,5-2 + Nước M3 M3 0.50% 400,000 6,000 0.50% 0.0190 0.0044 7,103 25
Nhân công + Nhân công bậc 4,0/7 (Nhóm 1) Công 0.2000 227,538
42,322 42,322 Trang 128
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
Máy thi công + Máy trộn vữa - dung tích 80,0 lít Ca 0.0030 2.00% 230,061
Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 655 655 56,169 3,651
Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế
Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế 3,290 63,111 6,311 69,422
37 AK.22124 M2 Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 154,134
13,998 6,421
7,552 26 0.50% 1,545 0.50% 400,000 6,000 0.50% Vật liệu xây dựng + Xi măng PCB40 + Cát mịn, ML = 1,5-2 + Nước Nhân công + Nhân công bậc 4,0/7 (Nhóm 1) Kg M3 M3 Công 4.4464 0.0202 0.0047 0.5200 227,538 110,038 110,038
Máy thi công + Máy trộn vữa - dung tích 80,0 lít Ca 0.0030 5.00% 230,061 674 674
Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 124,710 8,106
Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 7,305 140,121
Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế 14,012 154,134
38 AK.23114 Trát xà dầm, vữa XM mác 75 Vật liệu xây dựng M2 109,672 13,998
+ Xi măng PCB40 + Cát mịn, ML = 1,5-2 Kg M3 4.4464 0.0202 0.50% 1,545 0.50% 400,000 6,421 7,552 6,000 + Nước Nhân công M3 0.0047 0.50% 26 74,063 227,538 + Nhân công bậc 4,0/7 (Nhóm 1) Máy thi công Công 0.3500 74,063 674 5.00% 230,061 + Máy trộn vữa - dung tích 80,0 lít Cộng chi phí trực tiếp Ca 0.0030 674 88,736
Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 5,768 5,198
Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 99,702 9,971
M2 Chi phí xây dựng sau thuế 39 AK.23214 Trát trần, vữa XM mác 75 109,672 148,901
Kg Vật liệu xây dựng + Xi măng PCB40 4.4464 0.50% 1,545 13,998 6,421
M3 M3 + Cát mịn, ML = 1,5-2 + Nước 0.0202 0.0047 0.50% 400,000 6,000 0.50% 7,552 26
Trang 129
Nhân công + Nhân công bậc 4,0/7 (Nhóm 1) Công 0.5000 227,538 105,805 105,805
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
Máy thi công + Máy trộn vữa - dung tích 80,0 lít Ca 0.0030 5.00% 230,061
Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 674 674 120,478 7,831
Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế
Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế
40 AK.24314 Trát gờ chỉ, vữa XM mác 75 Vật liệu xây dựng Mét 7,057 135,365 13,536 148,901 37,402 2,117
+ Xi măng PCB40 + Cát mịn, ML = 1,5-2 Kg M3 0.6176 0.0028 1,545 9.50% 9.50% 400,000 972 1,140 6,000 + Nước Nhân công M3 0.0007 9.50% 5 28,146 248,062 28,146 + Nhân công bậc 4,5/7 (Nhóm 1) Máy thi công Công 0.1220
Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 30,262 1,967
Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 1,773 34,002
3,400 37,402
41 AK.41125 M2 66,299
Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế Láng nền sàn không đánh mầu dày 3cm, vữa XM mác 100 Vật liệu xây dựng + Xi măng PCB40 Kg 11.2011 1,545 30,356 16,095
+ Cát mịn, ML = 1,5-2 + Nước M3 M3 0.0382 0.0091 400,000 6,000 14,210 51
Nhân công + Nhân công bậc 4,0/7 (Nhóm 1) Công 0.1060 227,538 22,431 22,431
Máy thi công + Máy trộn vữa - dung tích 80,0 lít Ca 0.0040 230,061 856 856
Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 53,642 3,487
Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 3,142 60,271
Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế 6,027 66,299
M2 42 AK.81130 Quét nước xi măng 2 nước Vật liệu xây dựng 9,953 1,705 1,545 Kg + Xi măng PCB40 Nhân công 1.1300 5.00% 1,705 6,348 227,538 6,348 + Nhân công bậc 4,0/7 (Nhóm 1) Máy thi công Công 0.0300
Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 8,053 524 Thu nhập chịu thuế tính trước
472 Trang 130
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng
9,048 905 9,953
43 AK.92111 M2
Chi phí xây dựng sau thuế Quét flinkote chống thấm mái, sê nô, ô văng... Vật liệu xây dựng
16,364 10.00% 0.7500 + Flinkote Nhân công Kg
192,738 22,162 12,555 12,555 5,377 5,377 0.0300 + Nhân công bậc 3,0/7 (Nhóm 1) Máy thi công Công
Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 17,932 1,165
Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 1,050 20,148
Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế 2,014 22,162
44 AI.11221 Sản xuất xà gồ thép Vật liệu xây dựng Tấn
1.00% 1.00% Kg 1,025.0000 0.2320 Chai + Thép hình + Oxy (chai 6m3) 18,395,784 13,515,139 14,000 13,478,955 72,000 15,690 13,636 1.00% 1.6000 + Đất đèn Nhân công Kg
20,493 1,368,995 209,692 1,368,995 7.0200 + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 1) Máy thi công Công
Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 14,884,134 967,469
Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 871,838 16,723,440
Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế 1,672,344 18,395,784
45 AI.61131 Lắp dựng xà gồ thép Vật liệu xây dựng Tấn 2,794,275 429,758
+ Bu lông M20x80 + Que hàn VN Cái Kg 5.00% 5.00% 6,500 21,000 48.0000 6.0000 304,668 123,039 14,000 + Thép hình Nhân công Kg 5.00% 0.1500 2,051 532,387 209,692 Công 2.7300 532,387 1,298,720
Ca 0.3380 2,149,312 675,614
Ca 2.0000 335,003 623,106
+ Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 1) Máy thi công + Cần trục bánh xích - sức nâng 10,0 T + Biến thế hàn xoay chiều - công suất 23,0 kW Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 2,260,864 146,956
Trang 131
Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 132,430 2,540,250 Thuế giá trị gia tăng 254,025
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
2,794,275
46 AK.11220 100M2
Chi phí xây dựng sau thuế Lợp mái ngói 10v/m2, chiều cao <=16m, vữa XM mác 75 Vật liệu xây dựng
+ Ngói 10 viên / m2 + Ngói bò Viên 1,039.0000 27.0000 Viên
+ Xi măng PCB40 + Cát mịn, ML = 1,5-2 Kg M3 73.6069 0.2507 1,545 400,000
+ Nước + Đinh 6 cm M3 Kg 0.0598 3.0200 6,000 20,909 17,485,371 11,916,110 11,364 10,980,692 25,000 627,750 105,762 93,260 334 58,725 20,909 + Dây thép Nhân công Kg 2.5500
+ Nhân công bậc 3,0/7 (Nhóm 1) Máy thi công Công 11.2200 49,586 2,011,144 192,738 2,011,144 220,259 Ca 0.0350 230,061 7,488
Ca 0.6000 381,310
+ Máy trộn vữa - dung tích 80,0 lít + Máy vận thăng - sức nâng 0,8 T - H nâng 80 m Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 212,771 14,147,512 919,589
Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 828,690 15,895,792
Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế 1,589,579 17,485,371
M2 47 AK.61210 Làm trần tole lạnh Vật liệu xây dựng 83,433 63,273
M2 Kg + Tôn lạnh + Đinh các loại 1.1000 0.1500 59,000 20,909 60,357 2,916
Nhân công + Nhân công bậc 4,0/7 (Nhóm 1) Công 0.0200 227,538 4,232 4,232
Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp 67,506
Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 4,388 3,954
Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 75,848 7,585 Chi phí xây dựng sau thuế M2 48 AK.51250 Lát nền, sàn bằng gạch 400x400mm 83,433 270,156
M2 Vật liệu xây dựng + Gạch lát granite 400x400mm 1.0300 0.50% 170,000 184,683 163,658
Kg M3 + Xi măng PCB40 + Cát mịn, ML = 1,5-2 6.9755 0.0280 0.50% 1,545 0.50% 400,000 10,073 10,468
M3 Kg + Nước + Xi măng trắng 0.0065 0.1200 0.50% 0.50% 6,000 4,000 36 448
Nhân công + Nhân công bậc 4,0/7 (Nhóm 1) Công 0.1260 227,538 26,663 26,663
Trang 132
Máy thi công + Máy cắt gạch đá - công suất 1,7 Ca 0.0350 222,396 7,239 7,239
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
Kw
Cộng chi phí trực tiếp
Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 218,585 14,208 12,803
Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng
Chi phí xây dựng sau thuế 49 AK.51230 Lát nền, sàn bằng gạch 250x250mm M2
Vật liệu xây dựng + Gạch lát ceramic 250x250mm 1.0300 0.50% 131,818 M2 245,596 24,559 270,156 228,785 148,222 126,899
+ Xi măng PCB40 + Cát mịn, ML = 1,5-2 7.0255 0.0280 1,545 0.50% 0.50% 400,000 Kg M3 10,145 10,468
+ Nước + Xi măng trắng 0.0065 0.1800 0.50% 0.50% 6,000 4,000 M3 Kg 36 673
Nhân công + Nhân công bậc 4,0/7 (Nhóm 1) Công 0.1450 227,538 30,683 30,683
6,205
Ca 0.0300 222,396
Máy thi công + Máy cắt gạch đá - công suất 1,7 Kw Cộng chi phí trực tiếp 6,205 185,111
Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 12,032 10,843
Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 207,986 20,799 Chi phí xây dựng sau thuế 228,785
50 AK.31220 M2 Công tác ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, gạch 130x400mm 336,908
167,268
M2 1.0300 0.50% 170,000
Vật liệu xây dựng + Gạch ốp chân tường granite 130x400mm + Xi măng PCB40 Kg 2.5000 0.50% 1,545 163,658 3,610
Nhân công + Nhân công bậc 4,0/7 (Nhóm 1) Công 0.4000 227,538 84,644 84,644
20,683
Ca 0.1000 222,396 20,683
Máy thi công + Máy cắt gạch đá - công suất 1,7 Kw Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 272,595 17,718
Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 15,967 306,281
30,628 336,908
51 AK.31140 M2
326,490 148,737 Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch 250x400mm Vật liệu xây dựng + Gạch ốp ceramic 250x400mm M2 1.0300 1.00% 131,818
Trang 133
127,531 10,123 + Xi măng PCB40 + Cát mịn, ML = 1,5-2 Kg M3 6.9755 0.0280 1.00% 1,545 1.00% 400,000 10,520
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
M3 Kg 0.0065 0.1400 1.00% 1.00% 6,000 4,000 + Nước + Xi măng trắng
Công 0.3500 227,538 Nhân công + Nhân công bậc 4,0/7 (Nhóm 1) 36 526 74,063 74,063
41,365
Ca 0.2000 222,396
Máy thi công + Máy cắt gạch đá - công suất 1,7 Kw Cộng chi phí trực tiếp
Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 41,365 264,166 17,171 15,473
Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 296,810 29,681 Chi phí xây dựng sau thuế M2 52 AK.31250 Công tác ốp gạch đất nung 100x200 326,490 318,344
M2 1.0300 0.50% 150,000 Vật liệu xây dựng + Gạch ốp đất nung 100x200 148,014 144,404 1,545 Kg 2.5000 0.50% + Xi măng PCB40 Nhân công 3,610 88,876 227,538 Công 0.4200 88,876 20,683
Ca 0.1000 222,396
+ Nhân công bậc 4,0/7 (Nhóm 1) Máy thi công + Máy cắt gạch đá - công suất 1,7 Kw Cộng chi phí trực tiếp 20,683 257,574
Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 16,742 15,087
Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 289,403 28,941 Chi phí xây dựng sau thuế 318,344
53 AK.56210 M2 Lát bậc tam cấp, bậc cầu thang bằng đá hoa cương, tiết diện đá =0,25 m2
Vật liệu xây dựng 1,129,852 805,089
M2 Kg 1.0500 6.1755 0.50% 800,000 1,545 0.50% + Đá granít tự nhiên + Xi măng PCB40 785,106 8,918
10,468 36
M3 M3 Kg 0.0280 0.0065 0.1500 0.50% 400,000 6,000 0.50% 0.50% 4,000 + Cát mịn, ML = 1,5-2 + Nước + Xi măng trắng Nhân công 561 67,715 227,538 Công 0.3200 67,715 41,365
Ca 0.2000 222,396
+ Nhân công bậc 4,0/7 (Nhóm 1) Máy thi công + Máy cắt gạch đá - công suất 1,7 Kw Cộng chi phí trực tiếp 41,365 914,170
Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 59,421 53,548
Trang 134
Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 1,027,139 102,714 Chi phí xây dựng sau thuế 1,129,852
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
54 AI.63121 Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm M2 Vật liệu xây dựng
+ Xi măng PCB40 + Bật sắt ĐK 10 Kg Cái 1.2000 2.0000 1,545 2,000 85,188 5,444 1,724 3,720
Nhân công + Nhân công bậc 4,0/7 (Nhóm 1) Công 0.3000 227,538 63,483 63,483
Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp
Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 68,927 4,480 4,037
Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 77,444 7,744
55 TT Chi phí xây dựng sau thuế Cửa đi khung sắt kính hộp 40x80 M2 85,188 862,063
Vật liệu xây dựng + Cửa đi khung sắt kính hộp 40x80 M2 1.0000 750,000 697,500 697,500
Nhân công Máy thi công
Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 697,500 45,338
Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 40,856 783,693
Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế 78,369 862,063
56 TT M2 Cửa sổ khung nhôm kính hệ 500 (luôn khung sắt bảo vệ+kính) 977,005 Vật liệu xây dựng 790,500
M2 1.0000 850,000 + Cửa sổ khung nhôm kính hệ 500 (luôn khung sắt bảo vệ+kính) 790,500 Nhân công
Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp 790,500
Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 51,383 46,304
Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 888,186 88,819
57 TT Chi phí xây dựng sau thuế Cửa sổ khung sắt kính hộp 30x60 M2 977,005 747,121
Vật liệu xây dựng + Cửa sổ khung sắt kính hộp 30x60 M2 1.0000 650,000 604,500 604,500
Nhân công Máy thi công
Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 604,500 39,293
Trang 135
Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 35,409 679,201
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế
58 TT Cửa đi khung nhôm kính hệ 700 Vật liệu xây dựng M2 67,920 747,121 1,149,418 930,000 1,000,000 930,000 + Cửa đi khung nhôm kính hệ 700 Nhân công 1.0000 M2
Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp
Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 930,000 60,450 54,475
Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 1,044,925 104,493 Chi phí xây dựng sau thuế 59 TT Kính 5ly M2 1,149,418 195,401
1.0000 170,000 Vật liệu xây dựng + Kính 5ly M2 158,100 158,100
Nhân công Máy thi công
Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 158,100 10,277
Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 9,261 177,637
Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế 17,764 195,401
Bộ 60 TT Ổ khóa cửa đi tròn Vật liệu xây dựng 206,895 167,400 180,000 167,400 + Ổ khóa cửa đi tròn Nhân công Bộ 1.0000
Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp 167,400
Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 10,881 9,806
Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế M2 61 AK.82110 Bả bằng ma tít vào tường ngoài 188,087 18,808 206,895 26,595
Kg Vật liệu xây dựng + Mastic 0.4000 6,250 2,474 2,325 8,000 M2 + Giấy nhám Nhân công 0.0200 149 19,045 227,538 19,045 + Nhân công bậc 4,0/7 (Nhóm 1) Máy thi công Công 0.0900
Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 21,518 1,399
Trang 136
Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 1,260 24,177
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế
62 AK.82110 Bả bằng ma tít vào tường trong Vật liệu xây dựng M2 2,418 26,595 26,595 2,474
+ Mastic + Giấy nhám Kg M2 0.4000 0.0200 6,250 8,000
Nhân công + Nhân công bậc 4,0/7 (Nhóm 1) Công 0.0900 227,538 2,325 149 19,045 19,045
Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp 21,518
Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 1,399 1,260
Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 24,177 2,418 Chi phí xây dựng sau thuế 63 AK.82120 Bả bằng ma tít vào cột, dầm, trần M2 26,595 31,826
Vật liệu xây dựng + Mastic Kg 0.4000 6,250 2,474 2,325 8,000 + Giấy nhám Nhân công M2 0.0200 149 23,277 227,538 23,277 + Nhân công bậc 4,0/7 (Nhóm 1) Máy thi công Công 0.1100
Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 25,751 1,674
Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 1,508 28,933
Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế 2,893 31,826
64 AK.84414 M2 Sơn tường ngoài nhà đã bả 1 nước lót + 2 nước phủ bằng sơn ICI Dulux 41,222
Vật liệu xây dựng + Sơn lót chống kiềm Kg 0.1250 1.00% 65,000 20,481 7,632 76,000 + Sơn ngoài nhà Nhân công Kg 0.1800 1.00% 12,850 12,871 209,692 12,871 + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 1) Máy thi công Công 0.0660
Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 33,353 2,168
Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 1,954 37,474
3,748 41,222
M2 65 AK.84412 34,853
Trang 137
Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả 1 nước lót + 2 nước phủ bằng sơn ICI Dulux Vật liệu xây dựng + Sơn lót chống kiềm Kg 0.1250 1.00% 65,000 16,498 7,632
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
59,000 + Sơn trong nhà Nhân công Kg 0.1600 1.00%
209,692 8,867 11,701 11,701 + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 1) Máy thi công Công 0.0600
Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung
Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế
Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế 28,199 1,833 1,652 31,684 3,169 34,853 TT Vẽ tranh tường theo thiết kế 66 Vật liệu xây dựng M2 206,895 167,400 180,000 167,400 + Vẽ tranh tường theo thiết kế Nhân công M2 1.0000
Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp 167,400
Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 10,881 9,806
Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 188,087 18,808
206,895
67 AK.83422 M2
Chi phí xây dựng sau thuế Sơn sắt thép các loại 3 nước bằng sơn tổng hợp Vật liệu xây dựng 47,340 18,802
Kg Kg + Sơn tổng hợp + Xăng A92 0.2250 0.1180 1.00% 1.00% 79,000 19,000 16,696 2,106
Công Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 1) 0.1000 209,692 19,501 19,501
Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp 38,303
Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 2,490 2,243
Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 43,036 4,304
47,340
M2 68 AK.83422 47,340
Kg Chi phí xây dựng sau thuế Sơn sắt thép các loại 3 nước bằng sơn tổng hợp Vật liệu xây dựng + Sơn tổng hợp 0.2250 1.00% 79,000 18,802 16,696 19,000 Kg + Xăng A92 Nhân công 0.1180 1.00% 2,106 19,501 209,692 19,501 + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 1) Máy thi công Công 0.1000
Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 38,303 2,490
Trang 138
Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 2,243 43,036
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
4,304 47,340
69 AB.11322 M3 194,952
Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế Đào móng băng, rộng <=3m, sâu <=2m, đất cấp II Vật liệu xây dựng Nhân công
192,738 157,736 157,736 + Nhân công bậc 3,0/7 (Nhóm 1) Máy thi công Công 0.8800
Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 157,736 10,253
Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 9,240 177,229
17,723 194,952
70 AB.11212 M3 137,354
0.6200 192,738 Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế Đào xúc đất để đắp hoặc ra bãi thải, bãi tập kết, đất cấp II Vật liệu xây dựng Nhân công + Nhân công bậc 3,0/7 (Nhóm 1) Công 111,133 111,133
Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp 111,133
Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 7,223 6,510
Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 124,866 12,487
M3 Chi phí xây dựng sau thuế 71 AB.13412 Đắp cát móng đường ống 137,354 486,076
M3 Vật liệu xây dựng + Cát nền 1.2200 2.00% 250,000 289,323 289,323
Nhân công + Nhân công bậc 3,0/7 (Nhóm 1) Công 0.5800 192,738 103,963 103,963
Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp 393,286
Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 25,564 23,037
Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 441,887 44,189
486,076
72 AF.11111 M3 1,362,002
Chi phí xây dựng sau thuế Bê tông lót móng rộng <=250cm đá 4x6, vữa BT mác 100 Vật liệu xây dựng + Xi măng PCB40 Kg 170.9800 1,545 804,292 245,673
Trang 139
+ Cát đổ bê tông + Đá dăm 4x6 M3 M3 0.5430 0.9420 400,000 406,000 201,996 355,680 6,000 + Nước Nhân công M3 0.1690 943 254,530 + Nhân công bậc 3,0/7 (Nhóm 1) Công 1.4200 192,738 254,530
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
43,182
Ca 0.0950 283,341 25,033
Ca 0.0890 219,265 18,149
1,102,004 71,630
64,549 1,238,183
123,818 1,362,002
73 AF.12513 M3
Máy thi công + Máy trộn bê tông - dung tích 250,0 lít + Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất 1,0 kW Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng đá 1x2, vữa BT mác 200 Vật liệu xây dựng + Xi măng PCB40 + Cát đổ bê tông + Đá dăm 1x2 288.0250 0.5053 0.9133 1,545 1.00% 1.00% 400,000 1.00% 444,000 Kg M3 M3
6,000 + Nước Nhân công 1.00% M3 0.1896 2,241,167 989,798 417,988 189,851 380,891 1,069 741,052 209,692 Công 3.8000 741,052 82,491
Ca 0.0950 283,341 25,033
Ca 0.0890 222,905 18,450
Ca 0.1100 381,310 39,008
+ Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 1) Máy thi công + Máy trộn bê tông - dung tích 250,0 lít + Máy đầm bê tông, dầm dùi - công suất 1,5 kW + Máy vận thăng - sức nâng 0,8 T - H nâng 80 m Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 1,813,341 117,867
Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 106,216 2,037,424
203,743 2,241,167
74 AF.61120 Tấn
Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế Sản xuất, lắp dựng cốt thép móng đường kính <=18mm Vật liệu xây dựng + Thép Đk <=18 mm + Dây thép Kg 1,020.0000 14.2800 Kg 19,744,768 13,933,280 14,300 13,564,980 20,909 277,680 21,000 + Que hàn VN Nhân công Kg 4.6400
Công 8.3400 90,619 1,626,413 209,692 1,626,413 415,912
Ca 1.1200 335,003 348,939
Ca 0.3200 225,043
+ Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 1) Máy thi công + Biến thế hàn xoay chiều - công suất 23,0 kW + Máy cắt uốn cốt thép - công suất 5,0 kW Cộng chi phí trực tiếp 66,973 15,975,604
Trang 140
Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 1,038,414 935,771
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng
17,949,789 1,794,979 19,744,768
75 AG.42111 Cái
Chi phí xây dựng sau thuế Lắp các loại cấu kiện BT đúc sẵn bằng thủ công trọng lượng <=50kg, vữa XM mác 100 Vật liệu xây dựng 42,403 2,567
+ Xi măng PCB40 + Cát mịn, ML = 1,5-2 1,545 10.00% 10.00% 400,000 0.7411 0.0034 Kg M3 1,171 1,391 6,000 + Nước Nhân công 10.00% 0.0008 M3 5 31,742 227,538 31,742 + Nhân công bậc 4,0/7 (Nhóm 1) Máy thi công Công 0.1500
Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 34,309 2,230
Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 2,010 38,549
Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế 3,855 42,403 TT Ống cống BTCT D100(L=0.5m) 76 Vật liệu xây dựng Cái
2,413,777 1,953,000 175,000 1,953,000 + Ống cống BTCT D100(L=0.5m) Nhân công 12.0000 Cái
Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp 1,953,000
Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 126,945 114,397
Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng
2,194,342 219,434 2,413,777
77 AF.81152 100M2 10,926,250 Chi phí xây dựng sau thuế Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái, chiều cao ắt, máng nước, tấm đan Vật liệu xây dựng
+ Gỗ ván khuôn + Gỗ đà nẹp ván khuôn M3 M3 0.7920 0.1120
+ Gỗ chống (công trình DD+CN) + Đinh các loại M3 Kg 0.6680 8.0500
Nhân công + Nhân công bậc 4,0/7 (Nhóm 1) Công 28.4700 2,815,944 1.00% 1,800,000 1,339,066 1.00% 1,800,000 189,363 1.00% 1,800,000 1,129,414 20,909 1.00% 158,101 6,024,547 227,538 6,024,547
Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp
8,840,491 574,632 Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước
517,831 9,932,954 Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng
Trang 141
Chi phí xây dựng sau thuế 993,296 10,926,250
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
78 AE.52214 M3 Xây tường gạch thẻ 4x8x19 chiều dầy <=30cm h<=4m, vữa XM mác 75 1,877,759
Viên 1,110.0000 5.00% 720 Vật liệu xây dựng + Gạch thẻ 4x8x19 1,044,212 780,419
80.2815 0.3640 5.00% 1,545 5.00% 400,000 + Xi măng PCB40 + Cát mịn, ML = 1,5-2 Kg M3 121,120 142,178 6,000 + Nước Nhân công M3 0.0845 5.00% 495 468,033 209,692 + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 1) Máy thi công Công 2.4000 468,033 7,061 230,061
7,061 1,519,306
98,755 88,994
+ Máy trộn vữa - dung tích 80,0 lít Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng Ca 0.0330 1,707,054 170,705
1,877,759
M2 79 AK.21224 69,422 Chi phí xây dựng sau thuế Trát tường trong chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 Vật liệu xây dựng
13,192 6,064 + Xi măng PCB40 + Cát mịn, ML = 1,5-2 Kg M3 4.1993 0.0190 0.50% 1,545 0.50% 400,000
6,000 7,103 25 + Nước Nhân công M3 0.0044 0.50%
227,538 42,322 42,322 + Nhân công bậc 4,0/7 (Nhóm 1) Máy thi công Công 0.2000
2.00% 230,061 655 655 + Máy trộn vữa - dung tích 80,0 lít Cộng chi phí trực tiếp Ca 0.0030
56,169 3,651 Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước
3,290 63,111 Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng
6,311 69,422
80 AK.41125 M2 66,299
Chi phí xây dựng sau thuế Láng nền sàn không đánh mầu dày 3cm, vữa XM mác 100 Vật liệu xây dựng + Xi măng PCB40 Kg 11.2011 1,545 30,356 16,095
+ Cát mịn, ML = 1,5-2 + Nước M3 M3 0.0382 0.0091 400,000 6,000 14,210 51
Nhân công + Nhân công bậc 4,0/7 (Nhóm 1) Công 0.1060 227,538 22,431 22,431
Máy thi công + Máy trộn vữa - dung tích 80,0 lít Ca 0.0040 230,061 856 856
Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 53,642 3,487
Trang 142
Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 3,142 60,271
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế
81 TT Lớp đá 4x6 Vật liệu xây dựng M3 6,027 66,299 466,663 377,580 406,000 377,580 1.0000 + Đá dăm 4x6 Nhân công M3
Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp
Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 377,580 24,543 22,116
Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 424,239 42,424
82 TT Chi phí xây dựng sau thuế Lớp than củi M3 466,663 229,884
1.0000 200,000 Vật liệu xây dựng + Lớp than củi M3 186,000 186,000
Nhân công Máy thi công
Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 186,000 12,090
Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 10,895 208,985
Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế 20,899 229,884
M3 83 TT Lớp gạch vỡ Vật liệu xây dựng 114,942 93,000 100,000 93,000 + Lớp gạch vỡ Nhân công M3 1.0000
Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp 93,000
Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 6,045 5,448
M3 84 TT Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế Lớp đá 1x2 104,493 10,449 114,942 510,341
Vật liệu xây dựng + Đá dăm 1x2 M3 1.0000 444,000 412,920 412,920
Nhân công Máy thi công
Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 412,920 26,840
Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 24,187 463,946
Trang 143
Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế 46,395 510,341
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
III HỆ THỐNG ĐIỆN KHỐI HÀNH CHÁNH PHỤC VỤ HỌC TẬP
85 BA.13320 Lắp đặt đèn Led (2x1.2m). Vật liệu xây dựng Bộ - 379,225 265,050 285,000 + dLắp đặt đèn Led (2x1.2m). Nhân công 1.0000 Bộ
236,462 265,050 41,783 41,783 + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Máy thi công Công 0.1900
Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 306,833 19,944
Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 17,973 344,750
Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế 34,475 379,225
86 BA.13310 Lắp đặt đèn Led (1x1.2m). Vật liệu xây dựng Bộ 264,905 181,350 195,000 + dLắp đặt đèn Led (1x1.2m). Nhân công 1.0000 Bộ 181,350 32,986 236,462 32,986 + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Máy thi công Công 0.1500
Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 214,336 13,931
Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 12,555 240,823
24,082 264,905
87 BA.11110 Cái
986,045 725,400
Cái 1.0000 780,000
Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế Lắp đặt quạt điện - Quạt trần Mỹ phong. Vật liệu xây dựng + dLắp đặt quạt điện - Quạt trần Mỹ phong. Nhân công 725,400 43,982 236,462 Công 0.2000 43,982 28,433
Ca 0.1500 203,823 28,433
+ Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Máy thi công + Máy khoan bê tông cầm tay, công suất 0,50 kW Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 797,814 51,858
Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 46,732 896,404
Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế 89,641 986,045
Trang 144
Cái 88 BA.18101 Lắp đặt điều tốc quạt âm tường. Vật liệu xây dựng 130,939 88,350 95,000 Cái + dLắp đặt điều tốc quạt âm tường. Nhân công 1.0000 88,350 17,593 236,462 17,593 + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Máy thi công Công 0.0800
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung
Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 105,943 6,887 6,206 119,035
Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế
89 BA.18101 Lắp đặt công tắc 1 chiều. Vật liệu xây dựng Cái
9,500 + dLắp đặt công tắc 1 chiều. Nhân công 1.0000 Cái 11,904 130,939 32,663 8,835 8,835 17,593 236,462 17,593 + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Máy thi công Công 0.0800
Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 26,428 1,718
Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 1,548 29,694
Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế 2,969 32,663
90 BA.15402 Lắp đặt hộp nối âm tường có nắp đậy. Hộp 105,176 39,525
Cái 1.0000 42,500 39,525
Công 0.1900 236,462 Vật liệu xây dựng + dLắp đặt hộp nối âm tường có nắp đậy. Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) 41,783 41,783
3,791
Ca 0.0200 203,823 3,791
Máy thi công + Máy khoan bê tông cầm tay, công suất 0,50 kW Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 85,099 5,532
Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 4,985 95,615
9,561 105,176
91 BA.14401 Mét
34,585 1,897
Mét 1.0200 2,000 1,897
Công 0.1100 236,462 Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế Lắp đặt ống cứng bảo hộ dây dẫn, đường kính 20mm. Vật liệu xây dựng + dLắp đặt ống cứng bảo hộ dây dẫn, đường kính 20mm. Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) 24,190 24,190
1,895
Ca 0.0100 203,823 1,895
Máy thi công + Máy khoan bê tông cầm tay, công suất 0,50 kW Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 27,983 1,819
Trang 145
Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 1,639 31,441 Thuế giá trị gia tăng 3,144
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
Chi phí xây dựng sau thuế 34,585
92 BA.14402 Mét Lắp đặt ống nhựa, máng nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đk ống <=27mm
Vật liệu xây dựng 54,250 9,012
Mét 1.0200 9,500 + dLắp đặt ống nhựa, máng nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đk ống <=27mm
236,462
Công 0.1500 9,012 32,986 32,986 1,895
Ca 0.0100 203,823 1,895
Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Máy thi công + Máy khoan bê tông cầm tay, công suất 0,50 kW Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 43,893 2,853
Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 2,571 49,318
Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế 4,932 54,250
93 BA.14403 Mét Lắp đặt ống nhựa, máng nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, ống hdpe 40/30. 68,362 Vật liệu xây dựng 15,652
Mét 1.0200 16,500 + dLắp đặt ống nhựa, máng nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, ống hdpe 40/30.
Nhân công 15,652 37,385 236,462 Công 0.1700 37,385 2,275
Ca 0.0120 203,823
+ Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Máy thi công + Máy khoan bê tông cầm tay, công suất 0,50 kW Cộng chi phí trực tiếp 2,275 55,312
Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 3,595 3,240
Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 62,147 6,215
68,362
94 BA.16107 Mét
13,558 5,692
Mét 1.0200 6,000
Chi phí xây dựng sau thuế Kéo rải dây dẫn, Lắp đặt dây CVV:1x1,5mm². Vật liệu xây dựng + dKéo rải dây dẫn, Lắp đặt dây CVV:1x1,5mm². Nhân công 5,692 5,278 236,462 5,278 + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Máy thi công Công 0.0240
Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 10,969 713
Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 643 12,325
1,232 13,558
Trang 146
95 BA.16110 Mét Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế Kéo rải dây dẫn, Lắp đặt dây CVV:1x2,5mm². 17,149
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
8,158
Mét 1.0200 8,600
Vật liệu xây dựng + dKéo rải dây dẫn, Lắp đặt dây CVV:1x2,5mm². Nhân công 8,158 5,718 236,462 5,718 + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Máy thi công Công 0.0260
Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung
Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 13,876 902 813 15,591
1,559 17,149
96 BA.16112 Mét
28,517 16,695
Mét 1.0200 17,600
Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế Kéo rải dây dẫn, Lắp đặt dây CVV:1x6mm². Vật liệu xây dựng + dKéo rải dây dẫn, Lắp đặt dây CVV:1x6mm². Nhân công 16,695 6,377 236,462 6,377 + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Máy thi công Công 0.0290
Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 23,072 1,500
1,351 25,924
2,593 28,517
97 BA.16113 Mét 31,016
18,498
Mét 1.0200 19,500 18,498
Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế Kéo rải dây dẫn, Lắp đặt dây CVV:1x8mm². Vật liệu xây dựng + dKéo rải dây dẫn, Lắp đặt dây CVV:1x8mm². Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Công 0.0300 236,462 6,597 6,597
Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp 25,095
Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 1,631 1,470
Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 28,197 2,820
31,016
98 BA.16114 Mét 56,766
38,893
Mét 1.0200 41,000
Chi phí xây dựng sau thuế Kéo rải dây dẫn, Lắp đặt dây CVV:1x16mm². Vật liệu xây dựng + dKéo rải dây dẫn, Lắp đặt dây CVV:1x16mm². Nhân công 38,893 7,037 236,462 7,037 + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Máy thi công Công 0.0320
Trang 147
Cộng chi phí trực tiếp 45,930
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước
Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 2,985 2,690 51,606 5,161
56,766
99 BA.18202 Cái
105,402 64,170
Cái 1.0000 69,000
Chi phí xây dựng sau thuế Lắp đặt ổ cắm đôi âm tường 3 chấu 16A. Vật liệu xây dựng + dLắp đặt ổ cắm đôi âm tường 3 chấu 16A. Nhân công
236,462 64,170 21,111 21,111
+ Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế Công 0.0960 85,281 5,544 4,995 95,820 9,582 105,402
Cái 100 BA.18101 Lắp đặt mặt nạ cho công tắc đèn, điều tốc quạt, ổ cắm, loại 1-3 lổ. 37,260 Vật liệu xây dựng 12,555
Cái 1.0000 13,500 + dLắp đặt mặt nạ cho công tắc đèn, điều tốc quạt, ổ cắm, loại 1-3 lổ.
Nhân công 12,555 17,593 236,462 17,593 + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Máy thi công Công 0.0800
Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 30,148 1,960
Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 1,766 33,873
3,387 37,260
101 BA.15402 Hộp
63,453 5,766
Cái 1.0000 6,200
Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế Lắp đặt hộp nối âm tường cho công tắc, ổ cắm Vật liệu xây dựng + dLắp đặt hộp nối âm tường cho công tắc, ổ cắm Nhân công 5,766 41,783 236,462 Công 0.1900 41,783 3,791
Ca 0.0200 203,823 3,791
+ Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Máy thi công + Máy khoan bê tông cầm tay, công suất 0,50 kW Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 51,340 3,337
Trang 148
Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 3,008 57,684 Thuế giá trị gia tăng 5,769
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
Chi phí xây dựng sau thuế 102 BA.18101 Lắp đặt mặt nạ cho CB. Cái
Cái Vật liệu xây dựng + dLắp đặt mặt nạ cho CB. 1.0000 22,500 63,453 47,606 20,925 20,925
Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Công 0.0800 236,462 17,593 17,593
Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp
Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 38,518 2,504 2,256
Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 43,278 4,328 Chi phí xây dựng sau thuế 103 BA.15402 Lắp đặt hộp nối âm tường cho CB. Hộp 47,606 63,453
5,766
Cái 1.0000 6,200
Vật liệu xây dựng + dLắp đặt hộp nối âm tường cho CB. Nhân công 5,766 41,783 236,462 Công 0.1900 41,783 3,791
Ca 0.0200 203,823
+ Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Máy thi công + Máy khoan bê tông cầm tay, công suất 0,50 kW Cộng chi phí trực tiếp 3,791 51,340
Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 3,337 3,008
Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 57,684 5,769 Chi phí xây dựng sau thuế 63,453
104 BA.19202 Cái Lắp đặt aptomat (RCBO) loại 1 pha, cường độ dòng điện 20A.
Vật liệu xây dựng 431,570 316,200
Cái 1.0000 340,000 + dLắp đặt aptomat (RCBO) loại 1 pha, cường độ dòng điện 20A. 316,200
Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Công 0.1500 236,462 32,986 32,986
Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp 349,186
Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 22,697 20,453
Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 392,336 39,234 Chi phí xây dựng sau thuế 431,570
105 BA.19203 Cái Lắp đặt aptomat (MCCB) loại 1 pha 2 cực, cường độ dòng điện 75A. 1,016,528 Vật liệu xây dựng 771,900
Trang 149
Cái 1.0000 830,000 + dLắp đặt aptomat (MCCB) loại 1 pha 2 cực, cường độ dòng điện 75A. 771,900
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Công 0.2300 236,462 50,579 50,579
Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp 822,479
Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước
Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng
Chi phí xây dựng sau thuế 53,461 48,177 924,117 92,411 1,016,528
106 BA.17104 Cái Lắp đặt tủ điện sơn tĩnh điện; kt:(300*400*180), tole dày 1,5mm.
Vật liệu xây dựng 518,138 358,050
Cái 1.0000 385,000 + dLắp đặt tủ điện sơn tĩnh điện; kt:(300*400*180), tole dày 1,5mm.
Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Công 0.1920 236,462 358,050 42,223 42,223
18,955
Ca 0.1000 203,823 18,955
Máy thi công + Máy khoan bê tông cầm tay, công suất 0,50 kW Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 419,228 27,250
Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 24,557 471,035
Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế 47,104 518,138 107 BA.20102 Đóng cọc tiếp địa D16x2,4m, mạ đồng. Cọc
211,315 111,600
Cái 1.0000 120,000 111,600
Vật liệu xây dựng + dĐóng cọc tiếp địa D16x2,4m, mạ đồng. Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Công 0.2700 236,462 59,376 59,376
Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp 170,976
Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 11,114 10,015
Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 192,105 19,210
211,315
108 BA.20203 Mét 36,866
23,855
Kg 0.9000 28,500 23,855
236,462 4,618 4,618 Công 0.0210 1,355
Trang 150
Ca 0.0050 291,459 Chi phí xây dựng sau thuế Cáp đồng trần hàn nối các đầu cọc 1x11mm² Vật liệu xây dựng + dCáp đồng trần hàn nối các đầu cọc 1x11mm² Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Máy thi công + Biến thế hàn xoay chiều - công suất 14,0 kW 1,355
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung
Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 29,828 1,939 1,747 33,514
Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế
TT Vis, Tê, Co. 109 Vật liệu xây dựng Bịch
5,000 3,352 36,866 5,747 4,650 4,650 + dVis, Tê, Co. Nhân công Bịch 1.0000
Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp 4,650
Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 302 272
Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 5,225 523
110 TT Chi phí xây dựng sau thuế Băng keo. Cuộn 5,747 9,196
Vật liệu xây dựng + dBăng keo. Cuộn 1.0000 8,000 7,440 7,440
Nhân công Máy thi công
Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 7,440 484
Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 436 8,360
836 9,196
111 BA.20504 Cái
21,645,679 17,205,000
Cái 1.0000 18,500,000 17,205,000 Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế Kim thu sét NLP 1100-30 bán kính bảo vệ cấp 2 Rp=71m"Cirprotec,(TĐ Tây Ban Nha)" Vật liệu xây dựng + dKim thu sét NLP 1100-30 bán kính bảo vệ cấp 2 Rp=71m"Cirprotec,(TĐ Tây Ban Nha)" Nhân công
236,462 246,298 246,298 Công 1.1200 62,343
Ca 0.2300 291,459
+ Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Máy thi công + Biến thế hàn xoay chiều - công suất 14,0 kW Cộng chi phí trực tiếp 62,343 17,513,642
Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 1,138,387 1,025,862
Trang 151
Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 19,677,890 1,967,789 Chi phí xây dựng sau thuế 112 BA.20303 Cáp thoát sét bằng đồng 50mm². Mét 21,645,679 186,745 Vật liệu xây dựng 112,995
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
135,000 + dCáp thoát sét bằng đồng 50mm². Kg Nhân công 0.9000
236,462 0.1240 Công 112,995 27,269 27,269 10,833
0.0050 Ca 291,459 1,355
0.0500 Ca 203,823
9,478 151,096
+ Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Máy thi công + Biến thế hàn xoay chiều - công suất 14,0 kW + Máy khoan bê tông cầm tay, công suất 0,50 kW Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước
Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế 113 BB.14304 Trụ STK đỡ kim thu sét +đế
Vật liệu xây dựng + dTrụ STK đỡ kim thu sét +đế Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) 1.0000 15.6000 Trụ Trụ Công 9,821 8,851 169,768 16,977 186,745 6,308,929 1,674,000 1,800,000 1,674,000 3,430,591 236,462 3,430,591
Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp 5,104,591
Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 331,798 299,002
Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 5,735,390 573,539
6,308,929
114 BA.20101 Cọc 308,310
139,500
Cái 1.0000 150,000
Chi phí xây dựng sau thuế Cọc thép bọc đồng tiếp đất D16 dài 2.5m Vật liệu xây dựng + dCọc thép bọc đồng tiếp đất D16 dài 2.5m Nhân công 139,500 109,955 236,462 109,955 + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Máy thi công Công 0.5000
Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 249,455 16,215
Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 14,612 280,282
Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế 28,028 308,310 115 BA.15402 Hộp kiểm tra. Vật liệu xây dựng Hộp 631,035 465,000 500,000 + dHộp kiểm tra. Nhân công Cái 1.0000 465,000 41,783 236,462 Công 0.1900 41,783 3,791
Trang 152
Ca 0.0200 203,823 3,791 + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Máy thi công + Máy khoan bê tông cầm tay, công suất 0,50 kW
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung
Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 510,574 33,187 29,907 573,668
Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế
116 TT Sơn thái. Vật liệu xây dựng Hộp
20,000 57,367 631,035 22,989 18,600 18,600 Hộp 1.0000 + dSơn thái. Nhân công
Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp 18,600
Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 1,209 1,090
Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 20,899 2,090
22,989
117 TT Mối
Chi phí xây dựng sau thuế Hàn cáp dẫn đất vào cọc bằng phương pháp hoá nhiệt. Vật liệu xây dựng 287,354 232,500
Mối 1.0000 250,000 + dHàn cáp dẫn đất vào cọc bằng phương pháp hoá nhiệt. 232,500
Nhân công Máy thi công
232,500 Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung
15,113 13,619 Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế
261,231 26,123 Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế
287,354 5,747 Cái 118 TT 4,650
Cái 1.0000 5,000 4,650
Phụ kiện kẹp định vị cáp thoát sét. Vật liệu xây dựng + dPhụ kiện kẹp định vị cáp thoát sét. Nhân công Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp 4,650
Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 302 272
Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 5,225 523
Bộ 119 TT Chi phí xây dựng sau thuế Chân trụ đỡ. 5,747 287,354
Bộ Vật liệu xây dựng + dChân trụ đỡ. 1.0000 250,000 232,500 232,500
Trang 153
Nhân công Máy thi công
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung
Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 232,500 15,113 13,619 261,231
Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế
120 TT Dây chằng trụ, tăng đơ. Vật liệu xây dựng Bộ
300,000 26,123 287,354 344,825 279,000 279,000 1.0000 + dDây chằng trụ, tăng đơ. Nhân công Bộ
Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp 279,000
Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 18,135 16,343
Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 313,478 31,348 Chi phí xây dựng sau thuế 121 TT Khoan giếng 40m Cái 344,825 2,298,834
Vật liệu xây dựng + dKhoan giếng 40m Cái 1.0000
Nhân công Máy thi công 1,860,000 2,000,000 1,860,000
Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 1,860,000 120,900
Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 108,950 2,089,850
208,985 2,298,834
IV
122 BB.19101 100M
1,396,530 582,366
Mét 101.0000 6,200
582,366
Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế HỆ THỐNG NƯỚC KHỐI HÀNH CHÁNH. PHỤC VỤ HỌC TẬP Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=21mm dày 1,6mm Vật liệu xây dựng + Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=21mm dày 1,6mm Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Công 2.4900 236,462 547,575 547,575
Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp 1,129,941
Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 73,446 66,186
Trang 154
Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 1,269,573 126,957 Chi phí xây dựng sau thuế 1,396,530
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
123 BB.19102 100M
1,815,239 826,584
Mét 101.0000 8,800
Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=27mm dày 1,6mm Vật liệu xây dựng + Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=27mm dày 1,6mm Nhân công 826,584 642,136 236,462 642,136
1,468,720 95,466
86,031 1,650,217
2.9200 Công 165,022 1,815,239
124 BB.19103 100M 2,381,916
1,155,339
Mét 101.0000 12,300
1,155,339
+ Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=34mm dày 2mm Vật liệu xây dựng + Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=34mm dày 2mm Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Công 3.5100 236,462 771,883 771,883
Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp 1,927,222
Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 125,269 112,887
Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 2,165,379 216,537
2,381,916
125 BB.19104 100M
3,094,351 1,540,452
Mét 101.0000 16,400
1,540,452
Chi phí xây dựng sau thuế Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=42mm dày 2,1mm Vật liệu xây dựng + Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=42mm dày 2,1mm Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Công 4.3800 236,462 963,205 963,205
Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp 2,503,657
Trang 155
Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 162,738 146,652 Chi phí xây dựng trước thuế 2,813,046
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
281,305 3,094,351
126 BB.19106 100M 4,248,986
2,122,818
Mét 101.0000 22,600
Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=60mm dày 2mm Vật liệu xây dựng + Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=60mm dày 2mm Nhân công
2,122,818 1,315,060 236,462 1,315,060 + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Máy thi công Công 5.9800
Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 3,437,878 223,462
Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 201,374 3,862,714
386,272 4,248,986
127 BB.19107 100M
7,441,028
4,630,749
Mét 101.0000 49,300
4,630,749
Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=90mm dày 3,0mm Vật liệu xây dựng + Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=90mm dày 3,0mm Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Công 6.3200 1,389,829 236,462 1,389,829
Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp 6,020,578
Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 391,337 352,655
Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 6,764,571 676,457
7,441,028
128 BB.19108 100M
10,077,163 6,462,384
Mét 101.0000 68,800
6,462,384
Chi phí xây dựng sau thuế Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=114mm dày 3,2mm Vật liệu xây dựng + Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=114mm dày 3,2mm Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Công 7.6900 1,691,105 236,462 1,691,105
Trang 156
Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp 8,153,489 Chi phí chung 529,977
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế
Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế 477,590 9,161,057 916,106 10,077,163
129 BB.29121 Cái Lắp đăt cút nhựa nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=21mm 10,024 Vật liệu xây dựng 1,953
Cái 1.0000 2,100 + Lắp đăt cút nhựa nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=21mm
Nhân công 1,953 6,158 236,462 6,158
Công 0.0280 + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 8,111 527 475 9,113
Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế 911 10,024
130 BB.29121 Cái Lắp đăt cút nhựa nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=27mm 16,001 Vật liệu xây dựng 6,789
Cái 1.0000 7,300 + Lắp đăt cút nhựa nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=27mm
Nhân công 6,789 6,158 236,462 6,158 + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Máy thi công Công 0.0280
Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 12,947 842
Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 758 14,546
Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế 1,455 16,001
131 BB.29121 Cái Lắp đăt cút nhựa nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=34mm
Vật liệu xây dựng 13,127 4,464
Cái 1.0000 4,800 + Lắp đăt cút nhựa nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=34mm 4,464
Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Công 0.0280 236,462 6,158 6,158
Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp 10,622
Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 690 622
Trang 157
Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 11,934 1,193 Chi phí xây dựng sau thuế 13,127
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
132 BB.29122 Cái Lắp đăt cút nhựa nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=42mm 24,226 Vật liệu xây dựng 11,904
Cái 1.0000 12,800 + Lắp đăt cút nhựa nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=42mm
236,462 11,904 7,697 7,697
Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung Công 0.0350 19,601 1,274
Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế 1,149 22,023 2,202 24,226
133 BB.29123 Cái Lắp đăt cút nhựa nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=60mm 18,447 Vật liệu xây dựng 6,789
Cái 1.0000 7,300 + Lắp đăt cút nhựa nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=60mm
Nhân công 6,789 8,137 236,462 8,137 + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Máy thi công Công 0.0370
Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 14,926 970
Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 874 16,770
Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế 1,677 18,447
134 BB.29125 Cái Lắp đăt cút nhựa nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=90mm
Vật liệu xây dựng 65,772 42,222
Cái 1.0000 45,400 + Lắp đăt cút nhựa nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=90mm 42,222
Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Công 0.0500 236,462 10,995 10,995
Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp 53,217
Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 3,459 3,117
Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 59,793 5,979 Chi phí xây dựng sau thuế 65,772
135 BB.29126 Cái Lắp đăt cút nhựa nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=114mm
136,767 97,464
Trang 158
Cái 1.0000 104,800 Vật liệu xây dựng + Lắp đăt cút nhựa nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=114mm 97,464
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Công 0.0600 236,462 13,195 13,195
Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp 110,659
Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước
Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng
Chi phí xây dựng sau thuế 7,193 6,482 124,334 12,433 136,767
136 BB.29123 Cái Lắp đăt cút nhựa 45o nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=60mm
27,068 13,764
Cái 1.0000 14,800 13,764
236,462 8,137 8,137
Công 0.0370 Vật liệu xây dựng + Lắp đăt cút nhựa 45o nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=60mm Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp 21,901
Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 1,424 1,282
Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 24,607 2,461 Chi phí xây dựng sau thuế 27,068
137 BB.29125 Cái Lắp đăt cút nhựa 45o nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=90mm
52,554 31,527
Cái 1.0000 33,900
Vật liệu xây dựng + Lắp đăt cút nhựa 45o nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=90mm Nhân công 31,527 10,995 236,462 10,995 + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Máy thi công Công 0.0500
Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 42,522 2,764
Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 2,491 47,777
4,777 52,554
138 BB.29126 Cái 97,686
65,844
Cái 1.0000 70,800 65,844
Trang 159
Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế Lắp đăt cút nhựa 45o nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=114mm Vật liệu xây dựng + Lắp đăt cút nhựa 45o nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=114mm Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Công 0.0600 236,462 13,195 13,195 Máy thi công
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung
Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 79,039 5,137 4,630 88,806
Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế 8,881 97,686
139 BB.29121 Cái Lắp đăt T nhựa nối bằng phương pháp dán keo, đường kính d=27mm 12,897 Vật liệu xây dựng 4,278
Cái 1.0000 4,600 + Lắp đăt T nhựa nối bằng phương pháp dán keo, đường kính d=27mm
236,462 4,278 6,158 6,158
Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung Công 0.0280 10,436 678
Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 611 11,725
Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế 1,173 12,897
140 BB.29121 Cái Lắp đăt T nhựa nối bằng phương pháp dán keo, đường kính d=34mm 16,115 Vật liệu xây dựng 6,882
Cái 1.0000 7,400 + Lắp đăt T nhựa nối bằng phương pháp dán keo, đường kính d=34mm
Nhân công 6,882 6,158 236,462 6,158 + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Máy thi công Công 0.0280
Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 13,040 847
Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 764 14,650
Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế 1,465 16,115
141 BB.29122 Cái Lắp đăt T nhựa nối bằng phương pháp dán keo, đường kính d=42mm
Vật liệu xây dựng 18,018 6,882
Cái 1.0000 7,400 + Lắp đăt T nhựa nối bằng phương pháp dán keo, đường kính d=42mm 6,882
Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Công 0.0350 236,462 7,697 7,697
Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp 14,579
Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 948 854
Trang 160
Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 16,380 1,638
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
Chi phí xây dựng sau thuế 18,018
142 BB.29123 Cái Lắp đăt T nhựa 45O nối bằng phương pháp dán keo, đường kính d=60mm
38,677 23,157
Cái 1.0000 24,900 23,157
236,462 8,137 8,137
31,294
2,034 1,833
35,161 3,516 0.0370 Công Vật liệu xây dựng + Lắp đăt T nhựa 45O nối bằng phương pháp dán keo, đường kính d=60mm Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế 38,677
Cái 143 BB.29125 Lắp đăt T nhựa 45O nối bằng phương pháp dán keo, đường kính d=90mm
54,279 32,922
Cái 1.0000 35,400
Vật liệu xây dựng + Lắp đăt T nhựa 45O nối bằng phương pháp dán keo, đường kính d=90mm Nhân công 32,922 10,995 236,462 10,995 + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Máy thi công Công 0.0500
Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 43,917 2,854
Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 2,572 49,344
4,935 54,279
144 BB.29126 Cái 82,860
53,847
Cái 1.0000 57,900 53,847
Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế Lắp đăt T nhựa 45O nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=114mm Vật liệu xây dựng + Lắp đăt T nhựa 45O nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=114mm Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Công 0.0600 236,462 13,195 13,195
Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp 67,042
Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 4,358 3,927
Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 75,327 7,533 Chi phí xây dựng sau thuế 82,860
Trang 161
145 BB.29105 Cái Lắp đăt khâu nhựa nối bằng phương pháp dán keo, đường kính d=90mm 44,164
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
24,738
Cái 1.0000 26,600
Vật liệu xây dựng + Lắp đăt khâu nhựa nối bằng phương pháp dán keo, đường kính d=90mm Nhân công 24,738 10,995 236,462 10,995 + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Máy thi công Công 0.0500
Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 35,733 2,322
Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 2,093 40,149
4,015 44,164
146 BB.29101 Cái
9,219 1,302
Cái 1.0000 1,400
Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế Lắp đăt khâu, co nhựa nối răng, đường kính d=21mm Vật liệu xây dựng + Lắp đăt khâu, co nhựa nối răng, đường kính d=21mm Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Công 0.0280 236,462 1,302 6,158 6,158
Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp 7,460
Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 485 437
Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 8,381 838
9,219
147 BB.36602 Cái 81,296
32,550
Cái 1.0000 35,000 32,550
Chi phí xây dựng sau thuế Lắp đặt van PVC, đường kính van d=34mm Vật liệu xây dựng + Lắp đặt van PVC, đường kính van d=34mm Nhân công + Nhân công bậc 4,0/7 (Nhóm 2) Công 0.1400 255,200 33,227 33,227
Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp 65,777
Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 4,275 3,853
Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 73,905 7,391
81,296
148 BB.36604 Cái
119,070 46,500
Cái 1.0000 50,000
Trang 162
Chi phí xây dựng sau thuế Lắp đặt van PVC, đường kính van d=42mm Vật liệu xây dựng + Lắp đặt van PVC, đường kính van d=42mm Nhân công 46,500 49,841 255,200 49,841 + Nhân công bậc 4,0/7 (Nhóm 2) Máy thi công Công 0.2100
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung
Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 96,341 6,262 5,643 108,245
Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế
149 BB.41201 Lắp đặt xí bệt Vật liệu xây dựng Bộ
+ Lắp đặt xí bệt Nhân công 1.0000 Bộ 10,824 119,070 2,343,308 1,566,120 1,684,000 1,566,120 329,864 236,462 329,864 + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Máy thi công Công 1.5000
Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 1,895,984 123,239
Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 111,057 2,130,280
Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế 213,028 2,343,308 150 BB.42501 Lắp đặt vòi rửa vệ sinh Vật liệu xây dựng Cái 265,216 186,000 200,000 1.0000 + Lắp đặt vòi rửa vệ sinh Nhân công Cái 186,000 28,588 236,462 28,588 + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Máy thi công Công 0.1300
Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 214,588 13,948
Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 12,570 241,106
Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế 24,110 265,216 151 BB.41101 Lắp đặt Lavabo Vật liệu xây dựng Bộ 1,235,889 890,010 957,000
236,462 890,010 109,955 109,955 + Lắp đặt Lavabo Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Máy thi công Bộ Công 1.0000 0.5000
Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 999,965 64,998
Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 58,573 1,123,536
Trang 163
Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế 112,353 1,235,889 152 BB.41501 Lắp đặt vòi nước Lavabo Vật liệu xây dựng Bộ 400,226 286,440 308,000 + Lắp đặt vòi nước Lavabo Nhân công Cái 1.0000 286,440 37,385
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
236,462 37,385 + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Máy thi công Công 0.1700
Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 323,825 21,049
Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế
Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế
153 BB.41501 Lắp đặt ống thải chữ P Vật liệu xây dựng Bộ 18,968 363,842 36,384 400,226 387,582 276,210 297,000 + Lắp đặt ống thải chữ P Nhân công Cái 1.0000 276,210 37,385 236,462 37,385 + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Máy thi công Công 0.1700
Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 313,595 20,384
Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 18,368 352,347
Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế 35,235 387,582 154 BB.42401 Lắp đặt bộ treo khăn+lô giấy Vật liệu xây dựng Cái 426,641 312,819 336,364 + Lắp đặt bộ treo khăn+lô giấy Nhân công Cái 1.0000 312,819 28,588 236,462 Công 0.1300 28,588 3,791
Ca 0.0200 203,823 3,791
+ Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Máy thi công + Máy khoan bê tông cầm tay, công suất 0,50 kW Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 345,197 22,438
Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 20,220 387,856
Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế 38,786 426,641
Cái 155 BB.42401 Lắp đặt gương soi Vật liệu xây dựng 442,315 325,500 350,000 + Lắp đặt gương soi Nhân công Cái 1.0000 325,500 28,588 236,462 Công 0.1300 28,588 3,791
Ca 0.0200 203,823
+ Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Máy thi công + Máy khoan bê tông cầm tay, công suất 0,50 kW Cộng chi phí trực tiếp 3,791 357,879
Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 23,262 20,963
Trang 164
Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 402,104 40,210
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
Chi phí xây dựng sau thuế 156 BB.41401 Lắp đặt vòi nước + hương sen lạnh Bộ
Vật liệu xây dựng + Lắp đặt vòi nước + hương sen lạnh Bộ 1.0000 376,200 442,315 486,769 349,866 349,866
Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Công 0.2000 236,462 43,982 43,982
Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp
Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 393,848 25,600 23,070
Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 442,517 44,252 Chi phí xây dựng sau thuế 157 BB.41301 Lắp đặt chậu tiểu nam Bộ 486,769 931,824
Vật liệu xây dựng + Lắp đặt chậu tiểu nam 1.0000 456,000 Bộ 424,080 424,080
Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Công 1.5000 236,462 329,864 329,864
Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp 753,944
Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 49,006 44,162
Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 847,113 84,711 Chi phí xây dựng sau thuế Bộ 158 BB.41501 Lắp đặt van xả nút nhấn chậu tiểu 931,824 586,432
Vật liệu xây dựng + Lắp đặt van xả nút nhấn chậu tiểu Cái 1.0000 470,000 437,100 437,100
Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Công 0.1700 236,462 37,385 37,385
Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp 474,485
Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 30,842 27,793 533,120 53,312
586,432
159 BB.42201 Cái
Chi phí xây dựng sau thuế Lắp đặt phễu thu nước sàn inox đường kính 90mm(100x100) Vật liệu xây dựng 330,841 232,500
Cái 1.0000 250,000 + Lắp đặt phễu thu nước sàn inox đường kính 90mm(100x100)
232,500 35,186 Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Công 0.1600 236,462 35,186
Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp
Trang 165
Chi phí chung 267,686 17,399
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế
Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế 15,680 300,765 30,076 330,841
160 BB.41501 Lắp đặt vòi nước lạnh chậu rửa Vật liệu xây dựng Bộ
310,000 + Lắp đặt vòi nước Lavabo Nhân công 1.0000 Cái
236,462 402,525 288,300 288,300 37,385 37,385 + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Máy thi công Công 0.1700
Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 325,685 21,170
Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 19,077 365,932
Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế 36,594 402,525 161 BB.41101 Lắp đặt chậu rửa inox 2 hộc Vật liệu xây dựng Bộ 1,112,901 790,500 850,000 + Lắp đặt chậu rửa inox 2 hộc Nhân công 1.0000 Bộ 790,500 109,955 236,462 109,955 + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Máy thi công Công 0.5000
Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 900,455 58,530
Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 52,744 1,011,728
101,173 1,112,901
162 BB.42201 Cái 72,222
23,250
Cái 1.0000 25,000 23,250
Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế Lắp đặt cầu cản rác inox đường kính D120mm Vật liệu xây dựng + Lắp đặt cầu cản rác inox đường kính D120mm Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Công 0.1600 236,462 35,186 35,186
Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp 58,436
Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 3,798 3,422
Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 65,656 6,566 Chi phí xây dựng sau thuế 163 TT Van phao tự động D34 CÁI 72,222 172,413
Vật liệu xây dựng + Van phao tự động D34 Cái 1.0000 150,000 139,500 139,500
Trang 166
Nhân công Máy thi công
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung
Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 139,500 9,068 8,171 156,738
Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế
164 BB.43105 Bồn nước inox 4000 lít dạng đứng Vật liệu xây dựng Cái
+ Bồn nước inox 4000 lít dạng đứng Cái Nhân công 1.0000 15,674 172,413 14,488,798 11,160,000 12,000,000 11,160,000 562,969 236,462 562,969 + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Máy thi công Công 2.5600
Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 11,722,969 761,993
Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 686,673 13,171,635
Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế 1,317,164 14,488,798 TT Máy bơm giếng khoan 2 Hp 165 Vật liệu xây dựng Cái
1.0000 + Máy bơm giếng khoan 2 Hp Nhân công Cái 3,448,252 2,790,000 3,000,000 2,790,000
Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp 2,790,000
Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 181,350 163,424
Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 3,134,774 313,478 Chi phí xây dựng sau thuế 166 TT Giếng khoan D60 Cái 3,448,252 3,448,252
Vật liệu xây dựng + Giếng khoan D60 Cái 1.0000
2,790,000 3,000,000 2,790,000
Nhân công Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 2,790,000 181,350
Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 163,424 3,134,774
Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế 313,478 3,448,252
167 TT Keo dán ống nhựa Vật liệu xây dựng Kg 115,977 93,837 100,900 93,837 + Keo dán ống nhựa Nhân công Kg 1.0000
Trang 167
Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp 93,837
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước
Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 6,100 5,496 105,433 10,543
168 TT Chi phí xây dựng sau thuế Băng keo lụa Cuộn
Cuộn 1.0000 Vật liệu xây dựng + Băng keo lụa 3,000 115,977 3,448 2,790 2,790
Nhân công Máy thi công
Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 2,790 181
Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 164 3,135
313 3,448
V
169 AL.61110 100M2
Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế SỬA CHỮA 2 KHỐI PHÒNG HỌC HIỆN TRẠNG Lắp dựng dàn giáo ngoài chiều cao <=16m Vật liệu xây dựng 1,777,996 323,728
+ Gỗ ván cầu công tác + Giáo thép M3 Kg 10.00% 1,800,000 20,000 10.00% 0.0350 9.5000 64,449 194,370
+ Thép Đk <=18 mm + Thép hình Kg Kg 10.00% 10.00% 14,300 14,000 1.5000 3.0000 21,943 42,966
Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 1) Công 5.5000
Máy thi công + Cần trục tháp - sức nâng 25,0 T Ca 5.00% 2,886,770 0.0150 1,072,575 209,692 1,072,575 42,284 42,284
Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 1,438,587 93,508
Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 84,265 1,616,360
161,636 1,777,996
170 AL.61210 100M2
Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế Lắp dựng dàn giáo trong chiều cao chuẩn 3,6m Vật liệu xây dựng 1,195,028 284,357
+ Gỗ ván cầu công tác + Giáo thép M3 Kg 0.0360 9.5000 20.00% 1,800,000 20,000 20.00% 72,317 212,040
Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 1) Công 3.5000 209,692 682,547 682,547
Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp 966,904
Trang 168
Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 62,848 56,636 Chi phí xây dựng trước thuế 1,086,389
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
108,639 1,195,028
171 AL.54310 M2 48,716
Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế Vệ sinh chống thấm sênô (30% ĐM NC) Vật liệu xây dựng Nhân công
227,538 Công 0.1500 31,742 31,742 7,674
Ca 0.0060 1,375,268
+ Nhân công bậc 4,0/7 (Nhóm 1) Máy thi công + Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất 600,00 m3/h Cộng chi phí trực tiếp
7,674 39,416 2,562 2,309 44,288 4,429 48,716
172 SA.11812 M2 14,954
Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế Vệ sinh lớp sơn cũ lớp sơn sênô 100% (30% ĐMNC) Vật liệu xây dựng Nhân công 12,099 216,831 12,099 + Nhân công bậc 3,7/7 (Nhóm 1) Máy thi công Công 0.0600
12,099 787
709 13,595
1,360 14,954
M2 173 AK.92111 22,162
Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế Quét flinkote chống thấm mái, sê nô, ô văng... Vật liệu xây dựng + Flinkote Kg 10.00% 0.7500 16,364 12,555 12,555
Nhân công + Nhân công bậc 3,0/7 (Nhóm 1) Công 0.0300 192,738 5,377 5,377
Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp 17,932
Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 1,165 1,050
Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 20,148 2,014 Chi phí xây dựng sau thuế 22,162
174 AK.84424 M2 Sơn tường ngoài nhà không bả 1 nước lót + 2 nước phủ bằng sơn nước 53,114
28,738
Kg 0.1620 1.00% 87,525
Trang 169
Vật liệu xây dựng + Sơn lót ICI Dulux Sealer-2000, chống kiềm + Sơn ngoài nhà Kg 0.2160 1.00% 76,000 13,319 15,419 Nhân công 14,236
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
209,692 14,236 + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 1) Máy thi công Công 0.0730
Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 42,974 2,794
Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế
Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế
175 SA.11812 Vệ sinh trần tole lạnh (30% ĐMNC) 2,518 48,286 4,829 53,114 4,487 Vật liệu xây dựng M2
Nhân công + Nhân công bậc 3,7/7 (Nhóm 1) Công 0.0180 216,831 3,630 3,630
Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp 3,630
Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 236 213
Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 4,079 408
4,487
176 AK.83411 M2
Chi phí xây dựng sau thuế Sơn trần tole lạnh 2 nước bằng sơn tổng hợp Vật liệu xây dựng 15,511 4,555 79,000 + Sơn tổng hợp Nhân công Kg 0.0620 4,555 7,995 209,692 7,995 + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 1) Máy thi công Công 0.0410
Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 12,550 816
Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 735 14,101
1,410 15,511
177 SA.11811 M2 4,487 Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế Vệ sinh lớp sơn cũ lớp sơn tường ngoài 100% (30% ĐMNC) Vật liệu xây dựng
Nhân công + Nhân công bậc 3,7/7 (Nhóm 1) Công 0.0180 216,831 3,630 3,630
Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp 3,630
Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 236 213
Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 4,079 408
4,487
Trang 170
178 SA.11811 M2 4,487 Chi phí xây dựng sau thuế Vệ sinh lớp sơn cũ lớp sơn tường trong 30%(30% ĐMNC) Vật liệu xây dựng
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
Nhân công + Nhân công bậc 3,7/7 (Nhóm 1) Công 0.0180 216,831 3,630 3,630
Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp 3,630
Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước
Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng
236 213 4,079 408 4,487
179 SA.11812 M2 5,234 Chi phí xây dựng sau thuế Vệ sinh lớp sơn cũ lớp sơn xà, dầm, trần 30% (30% ĐMNC) Vật liệu xây dựng
Nhân công + Nhân công bậc 3,7/7 (Nhóm 1) Công 0.0210 216,831 4,234 4,234
Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp 4,234
Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 275 248
Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 4,758 476
5,234
180 SA.11811 M2 4,487
Chi phí xây dựng sau thuế Vệ sinh lớp sơn cũ lớp sơn cột, trụ (30% ĐMNC) Vật liệu xây dựng Nhân công 3,630 216,831 3,630 + Nhân công bậc 3,7/7 (Nhóm 1) Máy thi công Công 0.0180
Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 3,630 236
Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 213 4,079
Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế 408 4,487
181 AK.84424 M2 Sơn tường ngoài nhà không bả 1 nước lót + 2 nước phủ bằng sơn ICI Dulux 48,877
Vật liệu xây dựng + Sơn lót chống kiềm Kg 0.1620 1.00% 65,000 25,310 9,891 76,000 + Sơn ngoài nhà Nhân công Kg 0.2160 1.00% 15,419 14,236 209,692 14,236 0.0730 + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 1) Máy thi công Công
Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 39,546 2,571
Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 2,317 44,434
Trang 171
Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế 4,444 48,877
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
182 AK.84422 M2
Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả 1 nước lót + 2 nước phủ bằng sơn ICI Dulux Vật liệu xây dựng + Sơn lót chống kiềm 0.1620 1.00% 65,000 Kg 41,284 20,531 9,891 59,000 + Sơn trong nhà Nhân công 0.1920 1.00% Kg 10,640 12,871 209,692 12,871 + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 1) Máy thi công Công 0.0660
Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 33,402 2,172
Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 1,957 37,530
Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế 3,753 41,284 TT Vẽ tranh tường 183 Vật liệu xây dựng M2 206,895 167,400 180,000 167,400 1.0000 + Vẽ tranh tường theo thiết kế Nhân công M2
Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp 167,400
Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 10,881 9,806
Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 188,087 18,808 Chi phí xây dựng sau thuế 184 AA.31331 Tháo dỡ gạch ốp tường M2 206,895 26,512
Vật liệu xây dựng Nhân công
209,692 21,451 21,451 + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 1) Máy thi công Công 0.1100
Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung
Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 21,451 1,394 1,256 24,102
Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế 2,411 26,512
74,768 185 SA.11212 Phá dỡ nền gạch, gạch 200x200 Vật liệu xây dựng M2
Công Nhân công + Nhân công bậc 3,7/7 (Nhóm 1) 0.3000 216,831 60,496 60,496
Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp 60,496
Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 3,932 3,543
Trang 172
Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 67,971 6,797
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
74,768
186 AK.31110 M2
Chi phí xây dựng sau thuế Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch 250x400mm Vật liệu xây dựng 355,537 144,729
+ Gạch ốp ceramic 250x400mm + Xi măng PCB40 1.0300 5.5904 1.00% 131,818 1,545 1.00% M2 Kg
+ Cát mịn, ML = 1,5-2 + Nước 0.0224 0.0052 1.00% 400,000 6,000 1.00% M3 M3
4,000 + Xi măng trắng Nhân công 0.1700 1.00% Kg 127,531 8,113 8,417 30 639 101,573 227,538 0.4800 Công 101,573 41,365
Ca 0.2000 222,396
+ Nhân công bậc 4,0/7 (Nhóm 1) Máy thi công + Máy cắt gạch đá - công suất 1,7 Kw Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 41,365 287,668 18,699 16,850 323,216 32,321 Chi phí xây dựng sau thuế 187 AK.51240 Lát nền, sàn bằng gạch 250x250mm M2 355,537 228,079
1.0300 0.50% 131,818 Vật liệu xây dựng + Gạch lát ceramic 250x250mm M2 148,075 126,899
6.9755 0.0280 0.50% 1,545 0.50% 400,000 + Xi măng PCB40 + Cát mịn, ML = 1,5-2 Kg M3 10,073 10,468
0.0065 0.1600 0.50% 0.50% 6,000 4,000 + Nước + Xi măng trắng M3 Kg 36 598
0.1430 227,538 Nhân công + Nhân công bậc 4,0/7 (Nhóm 1) Công 30,260 30,260
6,205
Ca 0.0300 222,396 6,205
Máy thi công + Máy cắt gạch đá - công suất 1,7 Kw Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 184,540 11,995
Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 10,809 207,344
Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế 20,734 228,079
325,382 188 AA.21111 Phá dỡ tường gạch Vật liệu xây dựng M3
Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 1) 1.3500 209,692 Công 263,268 263,268
Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp 263,268
Trang 173
Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 17,112 15,421 Chi phí xây dựng trước thuế 295,801
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
29,581 325,382
189 TT M2 142,920
Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế Xây tường gạch ống không nung 8x8x18 chiều dày 8cm h<=4m, vữa XM mác 75 Vật liệu xây dựng + Gạch ống không nung 8x8x18 Viên 57.2600 6.00% 1,300 84,873 73,381
+ Xi măng PCB40 + Cát mịn, ML = 1,5-2 Kg M3 3.4662 0.0157 1,545 6.00% 6.00% 400,000 5,280 6,191 6,000 + Nước Nhân công M3 0.0036 6.00% 21 30,422 209,692 + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 1) Máy thi công Công 0.1560 30,422 342 230,061 + Máy trộn vữa - dung tích 80,0 lít Cộng chi phí trực tiếp Ca 0.0016 342 115,637
Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 7,516 6,773
Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 129,927 12,993
142,920
190 AK.21124 M2 85,138
Chi phí xây dựng sau thuế Trát tường ngoài chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 Vật liệu xây dựng + Xi măng PCB40 Kg 4.1993 0.50% 1,545 13,192 6,064
+ Cát mịn, ML = 1,5-2 + Nước M3 M3 0.0190 0.0044 0.50% 400,000 6,000 0.50% 7,103 25
Nhân công + Nhân công bậc 4,0/7 (Nhóm 1) Công 0.2600 227,538 55,019 55,019
Máy thi công + Máy trộn vữa - dung tích 80,0 lít Ca 0.0030 5.00% 230,061 674 674
Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 68,885 4,478
Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 4,035 77,398
Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế 7,739 85,138 TT Xử lý bục ống nước Bộ 191 Vật liệu xây dựng 229,884 186,000 200,000 186,000 Bộ 1.0000 + Xử lý bục ống nước Nhân công
Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp 186,000
Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 12,090 10,895
Trang 174
Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 208,985 20,899 Chi phí xây dựng sau thuế 229,884
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
192 SA.11812 M2 17,446
Vệ sinh nền bằng hóa chất OMO(75m2/chai 1 ký) Vật liệu xây dựng Nhân công 14,116 216,831 14,116 + Nhân công bậc 3,7/7 (Nhóm 1) Máy thi công Công 0.0700
Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung
Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 14,116 918 827 15,860
Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế 1,586 17,446
193 SA.11811 M2 Vệ sinh cửa nhôm, lan can inox bằng hóa chất OMO(75m2/chai 1 ký) 14,954
Vật liệu xây dựng Nhân công
216,831 12,099 12,099 + Nhân công bậc 3,7/7 (Nhóm 1) Máy thi công Công 0.0600
12,099 Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung
787 709 Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế
13,595 1,360
14,954
194 SA.11824 M2 24,922 Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế Vệ sinh lớp sơn cũ lớp sơn kim loại (50% ĐMNC) Vật liệu xây dựng
Nhân công + Nhân công bậc 3,7/7 (Nhóm 1) Công 0.1000 216,831 20,165 20,165
Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp 20,165
Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 1,310 1,181
22,657 2,265
24,922
195 AK.83421 M2 34,274
Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế Sơn sắt thép các loại 2 nước bằng sơn tổng hợp Vật liệu xây dựng + Sơn tổng hợp Kg 0.1640 1.00% 79,000 14,276 12,170 19,000 + Xăng A92 Nhân công Kg 0.1180 1.00% 2,106 13,456 209,692 13,456 + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 1) Máy thi công Công 0.0690
Trang 175
Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 27,732 1,802 Thu nhập chịu thuế tính trước 1,625
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng
196 TT Chi phí xây dựng sau thuế Thay kính trắng dày 5 ly M2 31,159 3,116 34,274 195,401
Vật liệu xây dựng + Kính 5ly M2 1.0000 170,000 158,100 158,100
Nhân công Máy thi công
Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 158,100 10,277
Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 9,261 177,637
Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế 17,764 195,401
197 TT Thay ron kính, bắn silicon 4 cạnh Vật liệu xây dựng M 1,149 930 1,000 930 + Thay ron kính, bắn silicon 4 cạnh M Nhân công 1.0000
Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp 930
Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 60 55
Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 1,045 104 Chi phí xây dựng sau thuế 1,149
198 SA.11811 M2 Vệ sinh kính bằng nước lau kính (25m2/1chai 1 lít) (30% ĐMNC)
Vật liệu xây dựng 18,131 2,571 35,000 Chai 0.0790 + Nước lau kính Nhân công 2,571 12,099 216,831 12,099 Công 0.0600 + Nhân công bậc 3,7/7 (Nhóm 1) Máy thi công
Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 14,671 953
Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 859 16,483
1,648 18,131
199 TT Bộ
63,219 51,150
Bộ 1.0000 55,000 51,150
Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế Vệ sinh tra dầu mở vào cửa sổ trượt, bản lề chốt cửa Vật liệu xây dựng + Vệ sinh tra dầu mở vào cửa sổ trượt, bản lề chốt cửa Nhân công Máy thi công
Trang 176
Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 51,150 3,325
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế
Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế 2,996 57,471 5,747 63,219
200 TT Ổ khóa cửa đi tròn Vật liệu xây dựng Bộ
180,000 206,895 167,400 167,400 + Ổ khóa cửa đi tròn Nhân công Bộ 1.0000
Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp 167,400
Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 10,881 9,806
Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 188,087 18,808
206,895
201 AB.11322 M3 194,952 Chi phí xây dựng sau thuế Đào móng băng, rộng <=3m, sâu <=2m, đất cấp II Vật liệu xây dựng
Nhân công + Nhân công bậc 3,0/7 (Nhóm 1) Công 0.8800 192,738 157,736 157,736
Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp 157,736
Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 10,253 9,240
Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 177,229 17,723
194,952
202 AB.11212 M3 137,354
Chi phí xây dựng sau thuế Đào xúc đất để đắp hoặc ra bãi thải, bãi tập kết, đất cấp II Vật liệu xây dựng Nhân công 111,133 192,738 111,133 + Nhân công bậc 3,0/7 (Nhóm 1) Máy thi công Công 0.6200
Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 111,133 7,223
Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 6,510 124,866
Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế 12,487 137,354 203 AB.13412 Đắp cát móng đường ống Vật liệu xây dựng M3 486,076 289,323 2.00% 250,000 + Cát nền Nhân công M3 1.2200 289,323 103,963 192,738 103,963 0.5800 + Nhân công bậc 3,0/7 (Nhóm 1) Máy thi công Công
Trang 177
Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 393,286 25,564
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế
23,037 441,887 44,189 486,076
204 AF.12513 M3 2,241,167
288.0250 1.00% 1,545 Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng đá 1x2, vữa BT mác 200 Vật liệu xây dựng + Xi măng PCB40 Kg 989,798 417,988
0.5053 0.9133 1.00% 400,000 1.00% 444,000 + Cát đổ bê tông + Đá dăm 1x2 M3 M3 189,851 380,891 6,000 0.1896 1.00% + Nước Nhân công M3 1,069 741,052 209,692 3.8000 Công 741,052 82,491
0.0950 283,341 Ca 25,033
0.0890 222,905 Ca 18,450
0.1100 381,310 Ca 39,008
+ Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 1) Máy thi công + Máy trộn bê tông - dung tích 250,0 lít + Máy đầm bê tông, dầm dùi - công suất 1,5 kW + Máy vận thăng - sức nâng 0,8 T - H nâng 80 m Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 1,813,341 117,867
Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 106,216 2,037,424
203,743 2,241,167
Tấn 205 AF.61120
Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế Sản xuất, lắp dựng cốt thép móng đường kính <=18mm Vật liệu xây dựng
+ Thép Đk <=18 mm + Dây thép Kg 1,020.0000 14.2800 Kg 19,744,768 13,933,280 14,300 13,564,980 20,909 277,680 21,000 + Que hàn VN Nhân công Kg 4.6400
Công 8.3400 90,619 1,626,413 209,692 1,626,413 415,912
Ca 1.1200 335,003 348,939
Ca 0.3200 225,043
+ Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 1) Máy thi công + Biến thế hàn xoay chiều - công suất 23,0 kW + Máy cắt uốn cốt thép - công suất 5,0 kW Cộng chi phí trực tiếp 66,973 15,975,604
Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 1,038,414 935,771
Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 17,949,789 1,794,979
19,744,768
Trang 178
206 AG.42111 Cái 42,403 Chi phí xây dựng sau thuế Lắp các loại cấu kiện BT đúc sẵn bằng thủ công trọng lượng <=50kg, vữa XM mác 100 Vật liệu xây dựng 2,567
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
1,545 10.00% 10.00% 400,000 0.7411 0.0034 + Xi măng PCB40 + Cát mịn, ML = 1,5-2 Kg M3
6,000 10.00% 0.0008 + Nước Nhân công M3 1,171 1,391 5 31,742 227,538 31,742 0.1500 + Nhân công bậc 4,0/7 (Nhóm 1) Máy thi công Công
Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung
Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 34,309 2,230 2,010 38,549
Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế 3,855 42,403 TT Ống cống BTCT D100(L=0.5m) 207 Vật liệu xây dựng Cái 201,149 162,750 175,000 162,750 + Ống cống BTCT D100(L=0.5m) Nhân công 1.0000 Cái
Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp 162,750
Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 10,579 9,533
Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 182,862 18,287
201,149
208 AF.81152 100M2
Chi phí xây dựng sau thuế Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái, chiều cao ắt, máng nước, tấm đan Vật liệu xây dựng
+ Gỗ ván khuôn + Gỗ đà nẹp ván khuôn M3 M3 0.7920 0.1120
+ Gỗ chống (công trình DD+CN) + Đinh các loại M3 Kg 0.6680 8.0500
Nhân công + Nhân công bậc 4,0/7 (Nhóm 1) Công 28.4700 10,926,250 2,815,944 1.00% 1,800,000 1,339,066 1.00% 1,800,000 189,363 1.00% 1,800,000 1,129,414 20,909 1.00% 158,101 6,024,547 227,538 6,024,547
Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp 8,840,491
Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 574,632 517,831
Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 9,932,954 993,296
209 TT Chi phí xây dựng sau thuế Lớp đá 4x6 M3 10,926,250 466,663
Vật liệu xây dựng + Đá dăm 4x6 M3 1.0000 406,000 377,580 377,580
Nhân công Máy thi công
Trang 179
Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 377,580 24,543
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế
Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế 22,116 424,239 42,424 466,663
210 TT Lớp đá 1x2 Vật liệu xây dựng M3
444,000 510,341 412,920 412,920 1.0000 + Đá dăm 1x2 Nhân công M3
Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp 412,920
Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 26,840 24,187
Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 463,946 46,395
510,341
VI Chi phí xây dựng sau thuế HỆ THỐNG ĐIỆN CẢI TẠO 2 KHỐI PHÒNG HỌC HIỆN TRẠNG 211 BA.13320 Lắp đặt đèn Led (2x1.2m). Bộ 379,225
Vật liệu xây dựng + dLắp đặt đèn Led (2x1.2m). 1.0000 285,000 Bộ 265,050 265,050
Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Công 0.1900 236,462 41,783 41,783
Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp 306,833
Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 19,944 17,973
Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 344,750 34,475
Chi phí xây dựng sau thuế 212 BA.13310 Lắp đặt đèn Led (1x1.2m). Bộ 379,225 264,905
Bộ Vật liệu xây dựng + dLắp đặt đèn Led (1x1.2m). 1.0000 195,000 181,350 181,350
Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Công 0.1500 236,462 32,986 32,986
Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp 214,336
Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 13,931 12,555
Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 240,823 24,082 Chi phí xây dựng sau thuế Cái 213 BA.11110 Sửa chữa vệ sinh lại quạt trần 264,905 227,430
Cái Vật liệu xây dựng + dSửa chữa vệ sinh lại quạt trần 1.0000 120,000 111,600 111,600
Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Công 0.2000 236,462 43,982 43,982 Máy thi công
28,433 Trang 180
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
Ca 0.1500 203,823
+ Máy khoan bê tông cầm tay, công suất 0,50 kW Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 28,433 184,014 11,961
Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế
10,779 206,754 20,676 227,430
214 BA.11110 Cái
986,045 725,400
Cái 1.0000 780,000
Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế Lắp đặt quạt điện - Quạt trần Mỹ phong. Vật liệu xây dựng + dLắp đặt quạt điện - Quạt trần Mỹ phong. Nhân công
236,462 Công 0.2000 725,400 43,982 43,982 28,433
Ca 0.1500 203,823 28,433
+ Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Máy thi công + Máy khoan bê tông cầm tay, công suất 0,50 kW Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 797,814 51,858
Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 46,732 896,404
Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế 89,641 986,045
130,939 88,350 95,000
88,350 17,593 236,462 17,593 Cái Cái Công 1.0000 0.0800 215 BA.18101 Lắp đặt điều tốc quạt âm tường. Vật liệu xây dựng + dLắp đặt điều tốc quạt âm tường. Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Máy thi công
Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 105,943 6,887
Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 6,206 119,035
Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế 11,904 130,939 216 BA.18101 Lắp đặt công tắc 1 chiều. Cái Vật liệu xây dựng 32,663 8,835 9,500 Cái 1.0000 + dLắp đặt công tắc 1 chiều. Nhân công 8,835 17,593 236,462 17,593 0.0800 + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Máy thi công Công
Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 26,428 1,718
Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 1,548 29,694
Trang 181
Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế 2,969 32,663
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
217 BA.15402 Lắp đặt hộp nối âm tường có nắp đậy. Hộp 105,176 39,525
Cái 1.0000 42,500 39,525
Công 0.1900 236,462 Vật liệu xây dựng + dLắp đặt hộp nối âm tường có nắp đậy. Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2)
41,783 41,783 3,791
Ca 0.0200 203,823 3,791
Máy thi công + Máy khoan bê tông cầm tay, công suất 0,50 kW Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung
Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế 85,099 5,532 4,985 95,615 9,561 105,176
218 BA.14401 Mét Lắp đặt ống cứng bảo hộ dây dẫn, đường kính 20mm.(Bổ SUNG)
34,585 1,897
Mét 1.0200 2,000 1,897
Công 0.1100 236,462 Vật liệu xây dựng + dLắp đặt ống cứng bảo hộ dây dẫn, đường kính 20mm. Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) 24,190 24,190
1,895
Ca 0.0100 203,823 1,895 Máy thi công + Máy khoan bê tông cầm tay, công suất 0,50 kW Cộng chi phí trực tiếp
27,983 1,819 Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước
1,639 31,441 Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng
3,144 34,585
219 BA.16107 Mét 13,558
5,692
Mét 1.0200 6,000 5,692
Công 0.0240 236,462 Chi phí xây dựng sau thuế Kéo rải dây dẫn, Lắp đặt dây CVV:1x1,5mm².(Bổ SUNG) Vật liệu xây dựng + dKéo rải dây dẫn, Lắp đặt dây CVV:1x1,5mm². Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) 5,278 5,278
Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp 10,969
Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 713 643
Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 12,325 1,232
13,558
220 BA.16110 Mét 17,149 Chi phí xây dựng sau thuế Kéo rải dây dẫn, Lắp đặt dây CVV:1x2,5mm².(Bổ SUNG) Vật liệu xây dựng
Trang 182
+ dKéo rải dây dẫn, Lắp đặt dây Mét 1.0200 8,600 8,158 8,158
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
CVV:1x2,5mm².
Nhân công
236,462 5,718 5,718 + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Máy thi công Công 0.0260
Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung
Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế
13,876 902 813 15,591 1,559 17,149
221 BA.18202 Cái 105,402
64,170
Cái 1.0000 69,000
236,462 64,170 21,111 21,111
Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế Lắp đặt ổ cắm đôi âm tường 3 chấu 16A. Vật liệu xây dựng + dLắp đặt ổ cắm đôi âm tường 3 chấu 16A. Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp Công 0.0960 85,281
Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 5,544 4,995
Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 95,820 9,582 Chi phí xây dựng sau thuế 105,402
222 BA.18101 Cái Lắp đặt mặt nạ cho công tắc đèn, điều tốc quạt, ổ cắm, loại 1-3 lổ.
Vật liệu xây dựng 37,260 12,555
Cái 1.0000 13,500 + dLắp đặt mặt nạ cho công tắc đèn, điều tốc quạt, ổ cắm, loại 1-3 lổ. 12,555
Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Công 0.0800 236,462 17,593 17,593
Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp 30,148
Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 1,960 1,766
Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 33,873 3,387
37,260
223 BA.15402 Hộp 63,453
5,766
Cái 1.0000 6,200 5,766
236,462 41,783 41,783 Công 0.1900 3,791
Trang 183
Ca 0.0200 203,823 3,791 Chi phí xây dựng sau thuế Lắp đặt hộp nối âm tường cho công tắc, ổ cắm Vật liệu xây dựng + dLắp đặt hộp nối âm tường cho công tắc, ổ cắm Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Máy thi công + Máy khoan bê tông cầm tay, công suất 0,50 kW
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung
Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 51,340 3,337 3,008 57,684
Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế
224 BA.18101 Lắp đặt mặt nạ cho CB. Cái Vật liệu xây dựng
22,500 Cái 1.0000 + dLắp đặt mặt nạ cho CB. Nhân công 5,769 63,453 47,606 20,925 20,925 17,593 236,462 17,593 0.0800 + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Máy thi công Công
Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 38,518 2,504
Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 2,256 43,278
Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế 4,328 47,606
Hộp 63,453 5,766
Cái 1.0000 6,200 5,766
225 BA.15402 Lắp đặt hộp nối âm tường cho CB. Vật liệu xây dựng + dLắp đặt hộp nối âm tường cho CB. Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Công 0.1900 236,462 41,783 41,783
3,791
Ca 0.0200 203,823 3,791
Máy thi công + Máy khoan bê tông cầm tay, công suất 0,50 kW Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 51,340 3,337
Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 3,008 57,684
Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế 5,769 63,453
226 BA.19202 Cái Lắp đặt aptomat (RCBO) loại 1 pha, cường độ dòng điện 20A. 431,570 Vật liệu xây dựng 316,200
Cái 1.0000 340,000 + dLắp đặt aptomat (RCBO) loại 1 pha, cường độ dòng điện 20A.
Nhân công 316,200 32,986 236,462 32,986 + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Máy thi công Công 0.1500
Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 349,186 22,697
Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 20,453 392,336
Trang 184
Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế 39,234 431,570
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
227 BA.17104 Cái Lắp đặt tủ điện sơn tĩnh điện; kt:(300*400*180), tole dày 1,5mm. 518,138 Vật liệu xây dựng 358,050
Cái 1.0000 385,000 + dLắp đặt tủ điện sơn tĩnh điện; kt:(300*400*180), tole dày 1,5mm.
236,462 Công 0.1920 358,050 42,223 42,223 18,955
Ca 0.1000 203,823
Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Máy thi công + Máy khoan bê tông cầm tay, công suất 0,50 kW Cộng chi phí trực tiếp 18,955 419,228
Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 27,250 24,557
Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 471,035 47,104 Chi phí xây dựng sau thuế 228 TT Vis, Tê, Co. Bịch 518,138 5,747
Bịch 1.0000 Vật liệu xây dựng + dVis, Tê, Co. 5,000 4,650 4,650
Nhân công Máy thi công
Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 4,650 302
Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 272 5,225
Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế 523 5,747
229 TT Băng keo. Vật liệu xây dựng Cuộn 9,196 7,440 8,000 7,440 + dBăng keo. Nhân công Cuộn 1.0000
Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp 7,440
Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 484 436
Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 8,360 836
9,196
VII Chi phí xây dựng sau thuế HỆ THỐNG NƯỚC CẢI TẠO 2 KHỐI PHÒNG HỌC HIỆN TRẠNG 230 AA.31531 Tháo dỡ xí bệt, xí xổm Cái 31,334
Vật liệu xây dựng Nhân công 25,352 209,692 25,352 + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 1) Máy thi công Công 0.1300
Trang 185
Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 25,352 1,648
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế
Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế 1,485 28,485 2,849 31,334 231 SA.21304 Tháo dỡ vòi rửa vệ sinh 37,384 1 bộ Vật liệu xây dựng
Công 0.1500 216,831 Nhân công + Nhân công bậc 3,7/7 (Nhóm 1) 30,248 30,248
Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp 30,248
Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 1,966 1,772
Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 33,986 3,398 Chi phí xây dựng sau thuế 232 SA.21303 Tháo dỡ vòi nước + hương sen lạnh 1 bộ 37,384 37,384
Vật liệu xây dựng Nhân công 30,248 216,831 30,248 + Nhân công bậc 3,7/7 (Nhóm 1) Máy thi công Công 0.1500
Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 30,248 1,966
Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 1,772 33,986
Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế 3,398 37,384 233 AA.31541 Tháo dỡ chậu tiểu nam 36,154 Vật liệu xây dựng Cái
Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 1) Công 0.1500 209,692 29,252 29,252
Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp 29,252
Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 1,902 1,713 32,867 3,287
HT 234 TT Chi phí xây dựng sau thuế Tháo dỡ hệ thống đường ống 36,154 17,241,259
Ht Vật liệu xây dựng + Tháo dỡ hệ thống đường ống 1.0000
Nhân công Máy thi công 13,950,000 15,000,000 13,950,000
Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 13,950,000 906,750
Trang 186
Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 817,121 15,673,871
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
1,567,388 17,241,259
235 BB.19101 100M
1,396,530
582,366
Mét 101.0000 6,200
582,366 547,575 236,462 547,575
1,129,941 73,446
66,186 1,269,573
2.4900 Công 126,957 1,396,530
100M 236 BB.19102
1,815,239
826,584
Mét 101.0000 8,800
Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=21mm dày 1,6mm Vật liệu xây dựng + Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=21mm dày 1,6mm Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=27mm dày 1,6mm Vật liệu xây dựng + Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=27mm dày 1,6mm Nhân công 826,584 642,136 236,462 642,136 + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Máy thi công Công 2.9200
Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 1,468,720 95,466
Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 86,031 1,650,217
165,022 1,815,239
237 BB.19103 100M
2,381,916 1,155,339
Mét 101.0000 12,300
1,155,339
Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=34mm dày 2mm Vật liệu xây dựng + Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=34mm dày 2mm Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Công 3.5100 236,462 771,883 771,883
Trang 187
Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp 1,927,222 Chi phí chung 125,269
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế
112,887 2,165,379 216,537 2,381,916
238 BB.19104 100M
3,094,351
1,540,452
Mét 101.0000 16,400
1,540,452 963,205 236,462 963,205
2,503,657 162,738
Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=42mm dày 2,1mm Vật liệu xây dựng + Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=42mm dày 2,1mm Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế Công 4.3800 146,652 2,813,046
281,305 3,094,351
239 BB.19106 100M 4,248,986
2,122,818
Mét 101.0000 22,600
2,122,818
Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=60mm dày 2mm Vật liệu xây dựng + Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=60mm dày 2mm Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Công 5.9800 1,315,060 236,462 1,315,060
Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp 3,437,878
Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 223,462 201,374
Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 3,862,714 386,272
4,248,986
240 BB.19107 100M
7,441,028 4,630,749
Mét 101.0000 49,300
4,630,749
Trang 188
Chi phí xây dựng sau thuế Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=90mm dày 3,0mm Vật liệu xây dựng + Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=90mm dày 3,0mm Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Công 6.3200 1,389,829 236,462 1,389,829 Máy thi công
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung
Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 6,020,578 391,337 352,655 6,764,571
676,457 7,441,028
241 BB.19108 100M
10,077,163
6,462,384
Mét 101.0000 68,800
6,462,384 1,691,105 236,462 1,691,105
Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=114mm dày 3,2mm Vật liệu xây dựng + Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=114mm dày 3,2mm Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung Công 7.6900 8,153,489 529,977
Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 477,590 9,161,057
Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế 916,106 10,077,163
242 BB.29121 Cái Lắp đăt cút nhựa nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=21mm 10,024 Vật liệu xây dựng 1,953
Cái 1.0000 2,100 + Lắp đăt cút nhựa nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=21mm
Nhân công 1,953 6,158 236,462 6,158 + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Máy thi công Công 0.0280
Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 8,111 527
Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế
Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế 475 9,113 911 10,024
243 BB.29121 Cái Lắp đăt cút nhựa nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=27mm
Vật liệu xây dựng 16,001 6,789
Cái 1.0000 7,300 + Lắp đăt cút nhựa nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=27mm 6,789
Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Công 0.0280 236,462 6,158 6,158
Trang 189
Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp 12,947 Chi phí chung 842
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế
Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế 758 14,546 1,455 16,001
244 BB.29121 Cái Lắp đăt cút nhựa nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=34mm 13,127 Vật liệu xây dựng 4,464
Cái 1.0000 4,800 + Lắp đăt cút nhựa nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=34mm
Nhân công 4,464 6,158 236,462 6,158
Công 0.0280 + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 10,622 690 622 11,934
Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế 1,193 13,127
245 BB.29122 Cái Lắp đăt cút nhựa nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=42mm 24,226 Vật liệu xây dựng 11,904
Cái 1.0000 12,800 + Lắp đăt cút nhựa nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=42mm
Nhân công 11,904 7,697 236,462 7,697 + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Máy thi công Công 0.0350
Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 19,601 1,274
Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 1,149 22,023
Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế 2,202 24,226
246 BB.29123 Cái Lắp đăt cút nhựa nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=60mm
Vật liệu xây dựng 18,447 6,789
Cái 1.0000 7,300 + Lắp đăt cút nhựa nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=60mm 6,789
Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Công 0.0370 236,462 8,137 8,137
Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp 14,926
Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 970 874
Trang 190
Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 16,770 1,677 Chi phí xây dựng sau thuế 18,447
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
247 BB.29125 Cái Lắp đăt cút nhựa nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=90mm 65,772 Vật liệu xây dựng 42,222
Cái 1.0000 45,400 + Lắp đăt cút nhựa nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=90mm
236,462 42,222 10,995 10,995
Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung Công 0.0500 53,217 3,459
Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế 3,117 59,793 5,979 65,772
248 BB.29126 Cái Lắp đăt cút nhựa nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=114mm 136,767
97,464
Cái 1.0000 104,800 97,464
Công 0.0600 236,462 Vật liệu xây dựng + Lắp đăt cút nhựa nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=114mm Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) 13,195 13,195
Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp 110,659
Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 7,193 6,482
Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 124,334 12,433 Chi phí xây dựng sau thuế 136,767
249 BB.29123 Cái Lắp đăt cút nhựa 45o nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=60mm
27,068 13,764
Cái 1.0000 14,800 13,764
Vật liệu xây dựng + Lắp đăt cút nhựa 45o nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=60mm Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Công 0.0370 236,462 8,137 8,137
Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp 21,901
Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 1,424 1,282
Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 24,607 2,461 Chi phí xây dựng sau thuế 27,068
250 BB.29125 Cái Lắp đăt cút nhựa 45o nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=90mm
Trang 191
Vật liệu xây dựng 52,554 31,527
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
Cái 1.0000 33,900
+ Lắp đăt cút nhựa 45o nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=90mm Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Công 0.0500 236,462 31,527 10,995 10,995
Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp 42,522
Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 2,764 2,491
Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 47,777 4,777
52,554
251 BB.29126 Cái
97,686 65,844
Cái 1.0000 70,800
Chi phí xây dựng sau thuế Lắp đăt cút nhựa 45o nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=114mm Vật liệu xây dựng + Lắp đăt cút nhựa 45o nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=114mm Nhân công 65,844 13,195 236,462 13,195 + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Máy thi công Công 0.0600
Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 79,039 5,137
Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 4,630 88,806
Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế 8,881 97,686
252 BB.29121 Cái Lắp đăt T nhựa nối bằng phương pháp dán keo, đường kính d=27mm 12,897 Vật liệu xây dựng 4,278
Cái 1.0000 4,600 + Lắp đăt T nhựa nối bằng phương pháp dán keo, đường kính d=27mm
Nhân công 4,278 6,158 236,462 6,158 + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Máy thi công Công 0.0280
Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 10,436 678
Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 611 11,725
Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế 1,173 12,897
253 BB.29121 Cái Lắp đăt T nhựa nối bằng phương pháp dán keo, đường kính d=34mm 16,115 Vật liệu xây dựng 6,882
Cái 1.0000 7,400 + Lắp đăt T nhựa nối bằng phương pháp dán keo, đường kính d=34mm 6,882
Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Công 0.0280 236,462
6,158 6,158 Trang 192
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp
Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 13,040 847 764
Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng
Chi phí xây dựng sau thuế 14,650 1,465 16,115
254 BB.29122 Cái Lắp đăt T nhựa nối bằng phương pháp dán keo, đường kính d=42mm
Vật liệu xây dựng 18,018 6,882
Cái 1.0000 7,400 + Lắp đăt T nhựa nối bằng phương pháp dán keo, đường kính d=42mm
236,462 6,882 7,697 7,697
Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp Công 0.0350 14,579
Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 948 854
Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 16,380 1,638 Chi phí xây dựng sau thuế 18,018
255 BB.29125 Cái Lắp đăt T nhựa 45O nối bằng phương pháp dán keo, đường kính d=90mm
54,279 32,922
Cái 1.0000 35,400
Vật liệu xây dựng + Lắp đăt T nhựa 45O nối bằng phương pháp dán keo, đường kính d=90mm Nhân công 32,922 10,995 236,462 10,995 + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Máy thi công Công 0.0500
Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 43,917 2,854
Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 2,572 49,344
4,935 54,279
256 BB.29126 Cái 82,860
53,847
Cái 1.0000 57,900
Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế Lắp đăt T nhựa 45O nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=114mm Vật liệu xây dựng + Lắp đăt T nhựa 45O nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=114mm Nhân công 53,847 13,195 236,462 13,195 + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Máy thi công Công 0.0600
Trang 193
Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 67,042 4,358
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế
Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế 3,927 75,327 7,533 82,860
257 BB.29105 Cái Lắp đăt khâu nhựa nối bằng phương pháp dán keo, đường kính d=90mm 44,164
24,738
Cái 1.0000 26,600
24,738 10,995 236,462 10,995
35,733 2,322
0.0500 Công 2,093 40,149 4,015 44,164
Cái 258 BB.36602
81,296 32,550
Cái 1.0000 35,000
Vật liệu xây dựng + Lắp đăt khâu nhựa nối bằng phương pháp dán keo, đường kính d=90mm Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế Lắp đặt van PVC, đường kính van d=34mm Vật liệu xây dựng + Lắp đặt van PVC, đường kính van d=34mm Nhân công 32,550 33,227 255,200 33,227 + Nhân công bậc 4,0/7 (Nhóm 2) Máy thi công Công 0.1400
Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 65,777 4,275
Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 3,853 73,905
Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế 7,391 81,296 259 BB.41201 Lắp đặt xí bệt, xí xổm 407,690 Vật liệu xây dựng Bộ
Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Công 1.5000 236,462 329,864 329,864
Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp 329,864
Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 21,441 19,322
Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 370,627 37,062 Chi phí xây dựng sau thuế Cái 260 BB.42501 Lắp đặt vòi rửa vệ sinh 407,690 35,333
Trang 194
Vật liệu xây dựng Nhân công 28,588 + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Công 0.1300 236,462 28,588
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp
Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 28,588 1,858 1,675
Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng
Chi phí xây dựng sau thuế 261 BB.41501 Lắp đặt vòi nước Lavabo Bộ 32,121 3,212 35,333 46,206
Vật liệu xây dựng Nhân công 37,385 236,462 37,385 + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Máy thi công Công 0.1700
Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 37,385 2,430
Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 2,190 42,005
Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế 4,201 46,206 262 BB.41501 Lắp đặt bộ xả lavabo 46,206 Vật liệu xây dựng Bộ
0.1700 236,462 Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Công 37,385 37,385
Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp 37,385
Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 2,430 2,190
Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 42,005 4,201 Chi phí xây dựng sau thuế Bộ 263 BB.41401 Lắp đặt vòi nước + hương sen lạnh 46,206 54,359
Vật liệu xây dựng Nhân công 43,982 236,462 43,982
+ Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung Công 0.2000 43,982 2,859
Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 2,576 49,416
Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế 4,942 54,359 264 BB.41301 Lắp đặt chậu tiểu nam 407,690 Bộ Vật liệu xây dựng
Công 1.5000 236,462 Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) 329,864 329,864
Trang 195
Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp 329,864
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước
Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 21,441 19,322 370,627 37,062 Chi phí xây dựng sau thuế 265 BB.41501 Lắp đặt van xả nút nhấn chậu tiểu Bộ
Vật liệu xây dựng + Lắp đặt van xả nút nhấn chậu tiểu Cái 1.0000 470,000
Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Công 0.1700 236,462 407,690 586,432 437,100 437,100 37,385 37,385
Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp 474,485
Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 30,842 27,793
Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 533,120 53,312 Chi phí xây dựng sau thuế 266 BB.42501 Lắp đặt vòi rửa vệ sinh Cái 586,432 265,216
1.0000 200,000 Vật liệu xây dựng + Lắp đặt vòi rửa vệ sinh Cái 186,000 186,000
Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Công 0.1300 236,462 28,588 28,588
Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp 214,588
Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 13,948 12,570
Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 241,106 24,110
Chi phí xây dựng sau thuế 267 BB.41501 Lắp đặt vòi nước Lavabo Bộ 265,216 402,525
Vật liệu xây dựng + Lắp đặt vòi nước Lavabo Cái 1.0000 310,000 288,300 288,300
236,462 37,385 37,385
Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp Công 0.1700 325,685
Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 21,170 19,077
Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 365,932 36,594 Chi phí xây dựng sau thuế 268 BB.41501 Lắp đặt bộ xả bồn cầu Bộ 402,525 333,559
Vật liệu xây dựng + Lắp đặt bộ xả bồn cầu Cái 1.0000 250,000 232,500 232,500
Trang 196
Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Công 0.1700 236,462 37,385 37,385
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp
Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 269,885 17,543 15,808
Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng
Chi phí xây dựng sau thuế 269 BB.41501 Lắp đặt nắp bồn cầu Bộ
Vật liệu xây dựng + Lắp đặt nắp bồn cầu Cái 1.0000 150,000 303,236 30,324 333,559 218,618 139,500 139,500
Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Công 0.1700 236,462 37,385 37,385
Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp 176,885
Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 11,498 10,361
Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 198,744 19,874
218,618
270 BB.42201 Cái
Chi phí xây dựng sau thuế Lắp đặt phễu thu nước sàn inox đường kính 90mm(100x100) Vật liệu xây dựng 330,841 232,500
Cái 1.0000 250,000 + Lắp đặt phễu thu nước sàn inox đường kính 90mm(100x100)
232,500 35,186 Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Công 0.1600 236,462 35,186
Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp
267,686 17,399 Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước
15,680 300,765 Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng
30,076 330,841
271 BB.42201 Cái 72,222
23,250
Cái 1.0000 25,000 23,250
Chi phí xây dựng sau thuế Lắp đặt cầu cản rác inox đường kính D120mm Vật liệu xây dựng + Lắp đặt cầu cản rác inox đường kính D120mm Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Công 0.1600 236,462 35,186 35,186
Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp 58,436
Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 3,798 3,422
Trang 197
Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 65,656 6,566 Chi phí xây dựng sau thuế 72,222
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
272 TT Keo dán ống nhựa Vật liệu xây dựng Kg
100,900 115,977 93,837 93,837 Kg 1.0000 + Keo dán ống nhựa Nhân công
Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp
Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước
Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 93,837 6,100 5,496 105,433 10,543
115,977 VIII
273 AB.11412 M3 Chi phí xây dựng sau thuế KHỐI NHÀ ĂN LỘ THIÊN Đào móng cột trụ, hố kiểm tra, rộng <=1m,sâu <=1m, đất cấp II 263,628
Vật liệu xây dựng Nhân công 213,303 192,738 213,303 + Nhân công bậc 3,0/7 (Nhóm 1) Máy thi công Công 1.1900
Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 213,303 13,864
Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 12,495 239,662
23,966 263,628
274 AB.11312 M3 181,660 Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế Đào móng băng, rộng <=3m, sâu <=1m, đất cấp II Vật liệu xây dựng
Nhân công + Nhân công bậc 3,0/7 (Nhóm 1) Công 0.8200 192,738 146,982 146,982
Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp 146,982
Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 9,554 8,609
Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 165,145 16,515
181,660
275 AB.13112 M3 148,429
Chi phí xây dựng sau thuế Đắp đất nền móng công trình, độ chặt K=0,90 Vật liệu xây dựng Nhân công 120,095 192,738 120,095 + Nhân công bậc 3,0/7 (Nhóm 1) Máy thi công Công 0.6700
Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 120,095 7,806
Trang 198
Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 7,035 134,936 Thuế giá trị gia tăng 13,493
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
Chi phí xây dựng sau thuế 276 TT Đất đắp nền M3
M3 1.0000 Vật liệu xây dựng + Mua đất đắp nền 115,000 148,429 132,183 106,950 106,950
Nhân công Máy thi công
Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung
Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 106,950 6,952 6,264 120,166
12,017 132,183
277 AF.11111 M3 1,362,002
Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế Bê tông lót móng rộng <=250cm đá 4x6, vữa BT mác 100 Vật liệu xây dựng + Xi măng PCB40 Kg 170.9800 1,545 804,292 245,673
+ Cát đổ bê tông + Đá dăm 4x6 M3 M3 0.5430 0.9420 400,000 406,000 201,996 355,680 6,000 + Nước Nhân công M3 0.1690 943 254,530 192,738 Công 1.4200 254,530 43,182
Ca 0.0950 283,341 25,033
Ca 0.0890 219,265 18,149
1,102,004 71,630
+ Nhân công bậc 3,0/7 (Nhóm 1) Máy thi công + Máy trộn bê tông - dung tích 250,0 lít + Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất 1,0 kW Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 64,549 1,238,183
123,818 1,362,002
278 AF.11121 M3 1,308,834
Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế Bê tông lót nền rộng >250cm đá 4x6, vữa BT mác 100 Vật liệu xây dựng + Xi măng PCB40 Kg 170.9800 1,545 804,292 245,673
+ Cát đổ bê tông + Đá dăm 4x6 M3 M3 0.5430 0.9420 400,000 406,000 201,996 355,680 6,000 + Nước Nhân công M3 0.1690 943 211,511 192,738 Công 1.1800 211,511 43,182
Ca 0.0950 283,341 25,033
Ca 0.0890 219,265 18,149
Trang 199
+ Nhân công bậc 3,0/7 (Nhóm 1) Máy thi công + Máy trộn bê tông - dung tích 250,0 lít + Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất 1,0 kW Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 1,058,984 68,834
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế
62,030 1,189,849 118,985 1,308,834
279 AF.11213 M3
Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế Bê tông móng rộng <=250cm đá 1x2, vữa BT mác 200 Vật liệu xây dựng + Xi măng PCB40 Kg 288.0250 1.00% 1,545
+ Cát đổ bê tông + Đá dăm 1x2 M3 M3 0.5053 0.9133 1.00% 400,000 1.00% 444,000 1,640,384 989,798 417,988 189,851 380,891 6,000 + Nước Nhân công M3 0.1896 1.00% 1,069 293,964 192,738 Công 1.6400 293,964 43,483
Ca 0.0950 283,341 25,033
Ca 0.0890 222,905 18,450
+ Nhân công bậc 3,0/7 (Nhóm 1) Máy thi công + Máy trộn bê tông - dung tích 250,0 lít + Máy đầm bê tông, dầm dùi - công suất 1,5 kW Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 1,327,245 86,271
Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 77,743 1,491,259
Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế 149,126 1,640,384
280 AF.81122 100M2 Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn móng cột vuông, chữ nhật 10,316,352
Vật liệu xây dựng + Gỗ ván khuôn M3 0.7920
+ Gỗ đà nẹp ván khuôn + Gỗ chống (công trình DD+CN) M3 M3 0.2100 0.3350 2,555,116 1.00% 1,800,000 1,339,066 1.00% 1,800,000 355,055 1.00% 1,800,000 566,398 20,909 + Đinh các loại Nhân công Kg 15.0000 1.00%
294,597 5,791,902 209,692 5,791,902 + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 1) Máy thi công Công 29.7000
Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 8,347,019 542,556
Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 488,927 9,378,502
Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế 937,850 10,316,352
281 AE.52114 M3 Xây tường gạch thẻ 4x8x18 chiều dầy <=10cm h<=4m, vữa XM mác 75 2,012,162
Vật liệu xây dựng + Gạch thẻ 4x8x19 Viên 1,315.0000 6.00% 720 1,097,236 933,355
+ Xi măng PCB40 + Cát mịn, ML = 1,5-2 Kg M3 49.4040 0.2240 6.00% 1,545 6.00% 400,000 75,245 88,328 6,000 + Nước Nhân công M3 0.0520 6.00%
308 526,536 Trang 200
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
209,692 + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 1) Máy thi công Công 2.7000
230,061 + Máy trộn vữa - dung tích 80,0 lít Cộng chi phí trực tiếp Ca 0.0200 526,536 4,279 4,279 1,628,051
Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước
Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng
105,824 95,363 1,829,238 182,924 2,012,162
282 AK.21124 M2
Chi phí xây dựng sau thuế Trát tường ngoài chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 Vật liệu xây dựng 85,138 13,192
+ Xi măng PCB40 + Cát mịn, ML = 1,5-2 4.1993 0.0190 0.50% 1,545 0.50% 400,000 Kg M3 6,064 7,103 6,000 + Nước Nhân công 0.0044 0.50% M3 25 55,019 227,538 + Nhân công bậc 4,0/7 (Nhóm 1) Máy thi công 0.2600 Công 55,019 674 5.00% 230,061 + Máy trộn vữa - dung tích 80,0 lít Cộng chi phí trực tiếp 0.0030 Ca 674 68,885
Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 4,478 4,035
Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 77,398 7,739 Chi phí xây dựng sau thuế Tấn 283 AI.11131 Sản xuất cột bằng thép hình 85,138 22,144,122
Vật liệu xây dựng + Thép hình 5.00% Kg 1,005.0000
+ Thép tấm + Oxy (chai 6m3) 5.00% 5.00% 16.0000 1.5900 Kg Chai 14,345,580 14,000 13,739,355 17,575 274,592 72,000 111,790
+ Đất đèn + Que hàn VN 5.00% 5.00% 6.5000 6.5000 13,636 21,000 Kg Kg 86,551 133,292
Nhân công + Nhân công bậc 4,0/7 (Nhóm 1) 9.5000 Công
2,010,298 227,538 2,010,298 1,561,056
1.2000 5.00% 335,003 Ca 392,557 0.5000 5.00% 276,310 Ca 134,909
1.5000 5.00% 269,234 Ca 394,361
0.3200 5.00% 2,045,667 Ca 639,230
Máy thi công + Biến thế hàn xoay chiều - công suất 23,0 kW + Máy cắt thép Plaxma + Máy khoan đứng - công suất 4,5 Kw + Cần trục bánh hơi - sức nâng 16,0 T Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 17,916,935 1,164,601
Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 1,049,485 20,131,020
Trang 201
Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế 2,013,102 22,144,122
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
284 AI.61111 Lắp dựng cột thép Vật liệu xây dựng Tấn
+ Bu lông M20x80 + Đinh tán ĐK 22 Cái Cái 12.0000 20.0000 5.00% 5.00% 6,500 500 4,882,387 339,156 76,167 9,765
+ Que hàn VN + Dây thép D6-D8 Kg Kg 6.0000 0.2400 5.00% 5.00% 21,000 20,909
+ Thép hình + Gỗ kê, chèn Kg M3 1.0000 0.0300 5.00% 14,000 5.00% 3,810,000
Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 1) Công 9.7120
123,039 4,900 13,671 111,614 1,893,972 209,692 1,893,972 1,717,239
Ca 0.3200 5.00% 2,624,965 820,249
Ca 1.2000 5.00% 335,003 392,557
Ca 0.9000 5.00% 269,234 236,616
Ca 0.2500 5.00% 1,097,051
Máy thi công + Cần trục bánh xích - sức nâng 16,0 T + Biến thế hàn xoay chiều - công suất 23,0 kW + Máy khoan đứng - công suất 4,5 Kw + Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất 360,00 m3/h Cộng chi phí trực tiếp 267,818 3,950,368
Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 256,774 231,392
4,438,534 443,854
4,882,387
285 AI.11121 Tấn 33,741,026
Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế Sản xuất vì kèo thép hình liên kết hàn khẩu độ nhỏ <=9m Vật liệu xây dựng + Thép hình Kg 5.00% 802.0000
+ Thép tấm + Oxy (chai 6m3) Kg Chai 5.00% 5.00% 228.0000 2.8200 15,697,429 14,000 10,964,142 17,575 3,912,933 72,000 198,269
+ Đất đèn + Que hàn VN Kg Kg 5.00% 5.00% 20.9230 16.7500 13,636 21,000 278,601 343,484
Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 1) Công 42.5000
8,288,076 209,692 8,288,076 3,314,551
Ca 3.7000 1.00% 335,003 1,164,273
Ca 2.7390 1.00% 269,234 692,670
Ca 0.7220 1.00% 2,149,312
Máy thi công + Biến thế hàn xoay chiều - công suất 23,0 kW + Máy khoan đứng - công suất 4,5 Kw + Cần trục bánh xích - sức nâng 10,0 T Cộng chi phí trực tiếp 1,457,609 27,300,056
Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 1,774,503 1,599,101
Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng
Trang 202
Chi phí xây dựng sau thuế Tấn 286 AI.61121 Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ <=18m 30,673,660 3,067,366 33,741,026 3,593,361
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
Vật liệu xây dựng + Bu lông M20x80 Cái 15.0000 5.00% 6,500
+ Đinh tán ĐK 22 + Que hàn VN Cái Kg 10.0000 7.0000 5.00% 5.00% 500 21,000 416,335 95,209 4,883 143,546
+ Dây thép D6-D8 + Thép hình Kg Kg 0.5000 1.0000 5.00% 5.00% 20,909 14,000
5.00% 3,810,000 + Gỗ kê, chèn Nhân công M3 0.0400
+ Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 1) Máy thi công Công 5.2000 10,209 13,671 148,819 1,014,070 209,692 1,014,070 1,477,004 Ca 0.3000 5.00% 2,664,077 780,441
Ca 1.4000 5.00% 335,003 457,982
Ca 0.5000 5.00% 269,234 131,454
Ca 0.1000 5.00% 1,097,051
+ Cần trục ô tô - sức nâng 16,0 T + Biến thế hàn xoay chiều - công suất 23,0 kW + Máy khoan đứng - công suất 4,5 Kw + Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất 360,00 m3/h Cộng chi phí trực tiếp 107,127 2,907,409
Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 188,982 170,302
Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 3,266,692 326,669 Chi phí xây dựng sau thuế 287 AI.11221 Sản xuất xà gồ thép 3,593,361 18,395,784 Tấn
13,515,139 14,000 13,478,955 72,000 15,690 13,636 20,493 1.00% 1.00% 1.00% Vật liệu xây dựng + Thép hình + Oxy (chai 6m3) + Đất đèn Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 1) Kg 1,025.0000 0.2320 Chai 1.6000 Kg 7.0200 Công 1,368,995 209,692 1,368,995
Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp 14,884,134
Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 967,469 871,838
Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 16,723,440 1,672,344 Chi phí xây dựng sau thuế Tấn 288 AI.61131 Lắp dựng xà gồ thép 18,395,784 2,794,275
Cái Vật liệu xây dựng + Bu lông M20x80 5.00% 6,500 48.0000 429,758 304,668
Kg Kg + Que hàn VN + Thép hình 5.00% 5.00% 21,000 14,000 6.0000 0.1500 123,039 2,051
Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 1) Công 209,692 2.7300 532,387 532,387
1,298,720
Ca 0.3380 2,149,312
Trang 203
Máy thi công + Cần trục bánh xích - sức nâng 10,0 T + Biến thế hàn xoay chiều - công Ca 2.0000 335,003 675,614 623,106
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
suất 23,0 kW
Cộng chi phí trực tiếp
Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 2,260,864 146,956 132,430
Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng
2,540,250 254,025 2,794,275
289 AK.12222 100M2
12,570,733 9,293,490
83,000 M2 118.5000
350
209,692 9,147,015 146,475 877,561 877,561
Chi phí xây dựng sau thuế Lợp mái, che tường bằng tôn múi chiều dài bất kỳ Vật liệu xây dựng + Tôn mái vòm cong màu đỏ 3,9- 4kg/m2 + Đinh vít Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 1) Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước Cái Công 450.0000 4.5000 10,171,051 661,118 595,769
Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 11,427,939 1,142,794
290 TT Chi phí xây dựng sau thuế LD bulong Þ12 (L=100) Cái 12,570,733 11,495
Vật liệu xây dựng + LD bulong Þ12 (L=100) Cái 1.0000 10,000 9,300 9,300
Nhân công Máy thi công
Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 9,300 605
Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 545 10,449
Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế 1,045 11,495
Cái 291 TT LD bulong Þ14 (L=250) Vật liệu xây dựng 17,241 13,950 15,000 13,950 + LD bulong Þ14 (L=250) Nhân công Cái 1.0000
Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp 13,950
Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 907 817
Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 15,674 1,567
17,241
Trang 204
292 AK.51250 M2 270,156 Chi phí xây dựng sau thuế Lát nền, sàn bằng gạch granite 400x400mm Vật liệu xây dựng 184,683
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
+ Gạch lát granite 400x400mm + Xi măng PCB40 M2 Kg 1.0300 6.9755 0.50% 170,000 1,545 0.50%
+ Cát mịn, ML = 1,5-2 + Nước M3 M3 0.0280 0.0065 0.50% 400,000 6,000 0.50% 163,658 10,073 10,468 36 4,000 + Xi măng trắng Nhân công Kg 0.1200 0.50%
227,538 Công 0.1260 448 26,663 26,663 7,239
Ca 0.0350 222,396 7,239
+ Nhân công bậc 4,0/7 (Nhóm 1) Máy thi công + Máy cắt gạch đá - công suất 1,7 Kw Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 218,585 14,208
Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 12,803 245,596
24,559 270,156
M2 293 AK.83422
Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế Sơn sắt thép các loại 3 nước bằng sơn tổng hợp Vật liệu xây dựng 47,340 18,802
+ Sơn tổng hợp + Xăng A92 Kg Kg 0.2250 0.1180 1.00% 1.00% 79,000 19,000 16,696 2,106
Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 1) Công 0.1000 209,692 19,501 19,501
Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp 38,303
Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 2,490 2,243
Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 43,036 4,304
47,340
IX
Bộ 294 BA.13102 1,055,596
827,700
Bộ 1.0000 890,000 827,700
Chi phí xây dựng sau thuế HỆ THỐNG ĐIỆN KHỐI NHÀ ĂN LỘ THIÊN Lắp đặt đèn led công suất cao D450, bóng 50W. Vật liệu xây dựng + DLắp đặt đèn led công suất cao D450, bóng 50W. Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Công 0.1200 236,462 26,389 26,389
Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp 854,089
Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 55,515 50,028
Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 959,633 95,963
1,055,596
Trang 205
295 BA.11110 Cái Chi phí xây dựng sau thuế Lắp đặt quạt điện - Quạt trần Mỹ phong. 986,045
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
725,400
Cái 1.0000 780,000
Vật liệu xây dựng + dLắp đặt quạt điện - Quạt trần Mỹ phong. Nhân công 725,400 43,982 236,462 Công 0.2000 43,982 28,433
Ca 0.1500 203,823
28,433 797,814
+ Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Máy thi công + Máy khoan bê tông cầm tay, công suất 0,50 kW Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước
Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế 296 BA.11120 Lắp đặt quạt treo tường
420,000
Cái Cái Công 1.0000 0.1500 236,462 Vật liệu xây dựng + DLắp đặt quạt treo tường Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) 51,858 46,732 896,404 89,641 986,045 546,951 390,600 390,600 32,986 32,986
18,955
Ca 0.1000 203,823 18,955
442,541 28,765
25,922 497,228
49,722 546,951
297 BA.15403 Hộp 63,222
5,580
Cái 1.0000 6,000 5,580
Công 0.1900 236,462 Máy thi công + Máy khoan bê tông cầm tay, công suất 0,50 kW Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế Lắp đặt hộp nối nổi có nắp đậy 4"x4"x2" Vật liệu xây dựng + DLắp đặt hộp nối nổi có nắp đậy 4"x4"x2" Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) 41,783 41,783
3,791
Ca 0.0200 203,823 3,791
Máy thi công + Máy khoan bê tông cầm tay, công suất 0,50 kW Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 51,154 3,325
Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 2,996 57,475
5,747 63,222
298 BA.14401 Mét 34,936 Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế Lắp đặt ống cứng bảo hộ dây dẫn, đường kính D25mm. Vật liệu xây dựng 2,182
Trang 206
Mét 1.0200 2,300 + DLắp đặt ống cứng bảo hộ dây dẫn, đường kính D25mm. 2,182
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Công 0.1100 236,462
24,190 24,190 1,895
Ca 0.0100 203,823
Máy thi công + Máy khoan bê tông cầm tay, công suất 0,50 kW Cộng chi phí trực tiếp
Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước
Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 1,895 28,267 1,838 1,655 31,760 3,176 Chi phí xây dựng sau thuế 34,936
299 BA.14401 Mét Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính D27mmx2.1(Đệ nhất).
Vật liệu xây dựng 43,378 9,012
Mét 1.0200 9,500 + DLắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính D27mmx2.1
Nhân công 9,012 24,190 236,462 Công 0.1100 24,190 1,895
Ca 0.0100 203,823 1,895
+ Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Máy thi công + Máy khoan bê tông cầm tay, công suất 0,50 kW Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 35,097 2,281
Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 2,056 39,435
3,943 43,378
300 BA.16110 Mét
17,149 8,158
Mét 1.0200 8,600
Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế Kéo rải dây dẫn, Lắp đặt cáp CV: 1x2,5mm² Vật liệu xây dựng + dKéo rải dây dẫn, Lắp đặt dây CVV:1x2,5mm². Nhân công
236,462 8,158 5,718 5,718 + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Máy thi công Công 0.0260
Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 13,876 902
Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 813 15,591
1,559 17,149
301 BA.16113 Mét 32,774
19,921
Mét 1.0200 21,000 19,921
Trang 207
Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế Kéo rải dây dẫn, Lắp đặt dây CVV:1x10mm². Vật liệu xây dựng + dKéo rải dây dẫn, Lắp đặt dây CVV:1x10mm². Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Công 0.0300 236,462 6,597 6,597 Máy thi công
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung
Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 26,518 1,723 1,553 29,794
Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế 2,980 32,774
302 BA.19201 Cái Lắp đặt aptomat (MCB) loại 1 pha1 cực, cường độ dòng điện 10A 179,322 Vật liệu xây dựng 120,900
Cái 1.0000 130,000 + DLắp đặt aptomat (MCB) loại 1 pha1 cực, cường độ dòng điện 10A
236,462 120,900 24,190 24,190 Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Máy thi công Công 0.1100
Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 145,090 9,431
Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 8,498 163,020
16,302 179,322
303 BA.19203 Cái
Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế Lắp đặt MCB lọai 1 pha2 cực, cường độ dòng điện 63A Vật liệu xây dựng 579,750 418,500
Cái 1.0000 450,000 + DLắp đặt MCB lọai 1 pha2 cực, cường độ dòng điện 63A 418,500
Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Công 0.2300 236,462 50,579 50,579
Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp 469,079
Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 30,490 27,476
Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 527,045 52,705
579,750
304 BA.17202 Cái 499,785
334,800
Cái 1.0000 360,000
Chi phí xây dựng sau thuế Tủ nhựa âm tường có khả năng chứa 12-14cực. Vật liệu xây dựng + DTủ nhựa âm tường có khả năng chứa 12-14cực. Nhân công 334,800 31,667 236,462 Công 0.1440 31,667 37,911
Ca 0.2000 203,823
Trang 208
+ Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Máy thi công + Máy khoan bê tông cầm tay, công suất 0,50 kW Cộng chi phí trực tiếp 37,911 404,379 Chi phí chung 26,285
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế
Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế 23,686 454,350 45,435 499,785 305 BA.20203 Dây đồng tiếp đất 11mm². Mét Vật liệu xây dựng
28,000 Kg 0.9000 + DDây đồng tiếp đất 11mm². Nhân công
236,462 Công 0.0210 36,347 23,436 23,436 4,618 4,618 1,355
Ca 0.0050 291,459 1,355
+ Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Máy thi công + Biến thế hàn xoay chiều - công suất 14,0 kW Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 29,409 1,911
Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 1,722 33,043
3,304 36,347
306 BA.20103 Cọc
230,651 116,250
Cọc 1.0000 125,000
116,250 70,371 236,462 70,371
186,621 12,130
Công 0.3200 Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế Cọc thép bọc đồng tiếp đất D16 dài 2.4m Vật liệu xây dựng + DCọc thép bọc đồng tiếp đất D16 dài 2.4m Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 10,931 209,682
Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế 20,969 230,651 307 BA.14110 Lắp đặt ống kim loại , đk ống 21mm Mét 42,093 23,366
Mét 1.0050 25,000 23,366
Công 0.0400 236,462 Vật liệu xây dựng + DLắp đặt ống kim loại , đk ống 21mm Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) 8,796 8,796
1,895
Ca 0.0100 203,823 1,895
Máy thi công + Máy khoan bê tông cầm tay, công suất 0,50 kW Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 34,058 2,213
Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 1,995 38,266
Trang 209
Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế 3,827 42,093 308 TT Vis, Tê, Co. Bịch 5,747
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
Bịch 1.0000 5,000 Vật liệu xây dựng + dVis, Tê, Co. 4,650 4,650
Nhân công Máy thi công
Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung
Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế
Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế 4,650 302 272 5,225 523 5,747
309 TT Băng keo. Vật liệu xây dựng Cuộn 9,196 7,440 8,000 7,440 Cuộn 1.0000 + dBăng keo. Nhân công
Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp 7,440
Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 484 436
Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 8,360 836
9,196
X
310 AB.25112 100M3 2,500,420
Chi phí xây dựng sau thuế SỬA CHỮA HÀNG RÀO HIỆN TRẠNG, XÂY MỚI HR GẠCH Đào móng chiều rộng <=6m bằng máy đào 0,8m3, đất cấp II Vật liệu xây dựng Nhân công
Công 6.1100 1,095,195 192,738 1,095,195 927,909
Ca 0.3720 2,682,129
+ Nhân công bậc 3,0/7 (Nhóm 1) Máy thi công + Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu 0,80 m3 Cộng chi phí trực tiếp 927,909 2,023,104
Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 131,502 118,503
Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 2,273,110 227,311 Chi phí xây dựng sau thuế 2,500,420
311 AB.11442 M3 Đào móng cột trụ, hố kiểm tra, rộng >1m,sâu >1m, đất cấp II 230,398 Vật liệu xây dựng
Nhân công + Nhân công bậc 3,0/7 (Nhóm 1) Công 1.0400 192,738 186,417 186,417
Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp 186,417
Trang 210
Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 12,117 10,919 Chi phí xây dựng trước thuế 209,453
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
20,945 230,398
312 AB.11312 M3 181,660
Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế Đào móng băng, rộng <=3m, sâu <=1m, đất cấp II Vật liệu xây dựng Nhân công
192,738 146,982 146,982 + Nhân công bậc 3,0/7 (Nhóm 1) Máy thi công Công 0.8200
Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 146,982 9,554
Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 8,609 165,145
16,515 181,660
100M3 313 AB.65110 3,569,400
Công 7.7000 Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế Đắp đất công trình bằng đầm cóc, độ chặt K=0,85 Vật liệu xây dựng Nhân công + Nhân công bậc 4,0/7 (Nhóm 1)
1,629,400 227,538 1,629,400 1,258,621
Ca 3.8500 351,521 1,258,621
2,888,021 187,721
169,166 3,244,909
324,491 3,569,400
314 AF.11111 M3 1,362,002
Máy thi công + Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng 80 kg Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế Bê tông lót móng rộng <=250cm đá 4x6, vữa BT mác 100 Vật liệu xây dựng + Xi măng PCB40 Kg 170.9800 1,545 804,292 245,673
+ Cát đổ bê tông + Đá dăm 4x6 M3 M3 0.5430 0.9420 400,000 406,000 201,996 355,680 6,000 + Nước Nhân công M3 0.1690 943 254,530 192,738 Công 1.4200 254,530 43,182
Ca 0.0950 283,341 25,033
Ca 0.0890 219,265 18,149
+ Nhân công bậc 3,0/7 (Nhóm 1) Máy thi công + Máy trộn bê tông - dung tích 250,0 lít + Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất 1,0 kW Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 1,102,004 71,630
Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 64,549 1,238,183
Trang 211
Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế 123,818 1,362,002
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
315 AF.11213 M3
Bê tông móng rộng <=250cm đá 1x2, vữa BT mác 200 Vật liệu xây dựng + Xi măng PCB40 Kg 288.0250 1.00% 1,545 1,640,384 989,798 417,988
+ Cát đổ bê tông + Đá dăm 1x2 M3 M3 0.5053 0.9133 1.00% 400,000 1.00% 444,000
6,000 + Nước Nhân công M3 0.1896 1.00%
192,738 Công 1.6400 189,851 380,891 1,069 293,964 293,964 43,483
Ca 0.0950 283,341 25,033
Ca 0.0890 222,905
+ Nhân công bậc 3,0/7 (Nhóm 1) Máy thi công + Máy trộn bê tông - dung tích 250,0 lít + Máy đầm bê tông, dầm dùi - công suất 1,5 kW Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung
Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 18,450 1,327,245 86,271 77,743 1,491,259
Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế 149,126 1,640,384
316 AF.12213 M3 Bê tông cột tiết diện <=0,1m2, chiều cao <=4m đá 1x2, vữa BT mác 200 2,428,558
Vật liệu xây dựng + Xi măng PCB40 Kg 288.0250 1.00% 1,545 1,025,052 417,988
+ Cát đổ bê tông + Đá dăm 1x2 M3 M3 0.5053 0.9133 1.00% 400,000 1.00% 444,000 189,851 380,891
+ Nước + Gỗ ván cầu công tác M3 M3 0.1896 0.0200 1.00% 6,000 1.00% 1,800,000 1,069 33,815
+ Đinh các loại + Đinh đỉa Kg Cái 0.0480 0.3520 1.00% 1.00% 20,909 1,500 943 496
Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 1) Công 4.5000 209,692 877,561 877,561
62,347
Ca 0.0950 283,341 25,033
Ca 0.1800 222,905 37,314
Máy thi công + Máy trộn bê tông - dung tích 250,0 lít + Máy đầm bê tông, dầm dùi - công suất 1,5 kW Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 1,964,960 127,722
Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 115,098 2,207,780
220,778 2,428,558
M3 317 AF.12313
Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế Bê tông xà dầm, giằng nhà đá 1x2, vữa BT mác 200 Vật liệu xây dựng 2,206,637 989,798
Trang 212
+ Xi măng PCB40 + Cát đổ bê tông Kg M3 288.0250 0.5053 1,545 1.00% 1.00% 400,000 417,988 189,851 + Đá dăm 1x2 M3 0.9133 1.00% 444,000 380,891
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
6,000 M3 0.1896 1.00% + Nước Nhân công
209,692 Công 3.5600 1,069 694,249 694,249 101,355
Ca 0.0950 283,341 25,033
Ca 0.1800 222,905 37,314
Ca 0.1100 381,310
+ Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 1) Máy thi công + Máy trộn bê tông - dung tích 250,0 lít + Máy đầm bê tông, dầm dùi - công suất 1,5 kW + Máy vận thăng - sức nâng 0,8 T - H nâng 80 m Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung
Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế
Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế 39,008 1,785,402 116,051 104,580 2,006,033 200,604 2,206,637
318 AF.81122 100M2 Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn móng cột vuông, chữ nhật 10,316,352
Vật liệu xây dựng + Gỗ ván khuôn 0.7920 M3
+ Gỗ đà nẹp ván khuôn + Gỗ chống (công trình DD+CN) 0.2100 0.3350 M3 M3 2,555,116 1.00% 1,800,000 1,339,066 1.00% 1,800,000 355,055 1.00% 1,800,000 566,398 20,909 + Đinh các loại Nhân công 1.00% 15.0000 Kg
294,597 5,791,902 209,692 5,791,902 + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 1) Máy thi công Công 29.7000
Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 8,347,019 542,556
Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 488,927 9,378,502
937,850 10,316,352
319 AF.81132 100M2
Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn cột vuông, chữ nhật Vật liệu xây dựng + Gỗ ván khuôn 0.7920 M3
+ Gỗ đà nẹp ván khuôn + Gỗ chống (công trình DD+CN) 11,709,916 2,724,190 1.00% 1,800,000 1,339,066 1.00% 1,800,000 251,920 1.00% 1,800,000 0.1490 0.4960 M3 M3
20,909 838,607 294,597 + Đinh các loại Nhân công 1.00% 15.0000 Kg
6,750,370 227,538 6,750,370 + Nhân công bậc 4,0/7 (Nhóm 1) Máy thi công Công 31.9000
9,474,560 Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung
615,846 554,972 Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế
Trang 213
10,645,378 1,064,538 Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế 11,709,916
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
320 AF.81141 100M2
Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn xà dầm, giằng Vật liệu xây dựng + Gỗ ván khuôn M3 0.7920
+ Gỗ đà nẹp ván khuôn + Gỗ chống (công trình DD+CN) M3 M3 0.1890 0.9570
+ Đinh các loại Nhân công Kg 14.2900
13,388,203 3,557,308 1.00% 1,800,000 1,339,066 1.00% 1,800,000 319,550 1.00% 1,800,000 1,618,038 1.00% 20,909 280,654 7,275,163 227,538 7,275,163 + Nhân công bậc 4,0/7 (Nhóm 1) Máy thi công Công 34.3800
Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 10,832,471 704,110
Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 634,512 12,171,093
1,217,110 13,388,203
321 AF.61110 Tấn
Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế Sản xuất, lắp dựng cốt thép móng đường kính <=10mm Vật liệu xây dựng
+ Thép Đk <=10 mm + Dây thép Kg 1,005.0000 21.4200 Kg 19,865,495 13,782,015 14,300 13,365,495 20,909 416,520
Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 1) Công 11.3200
2,207,553 209,692 2,207,553 83,716
Ca 0.4000 225,043 83,716
16,073,284 1,044,764
Máy thi công + Máy cắt uốn cốt thép - công suất 5,0 kW Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 941,493 18,059,541
1,805,954 19,865,495
322 AF.61120 Tấn 19,744,768
Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế Sản xuất, lắp dựng cốt thép móng đường kính <=18mm Vật liệu xây dựng + Thép Đk <=18 mm Kg 1,020.0000
+ Dây thép + Que hàn VN Kg Kg 14.2800 4.6400 13,933,280 14,300 13,564,980 20,909 277,680 21,000 90,619
Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 1) Công 8.3400
1,626,413 209,692 1,626,413 415,912
Ca 1.1200 335,003 348,939
Ca 0.3200 225,043
Máy thi công + Biến thế hàn xoay chiều - công suất 23,0 kW + Máy cắt uốn cốt thép - công suất 5,0 kW Cộng chi phí trực tiếp 66,973 15,975,604
Trang 214
Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 1,038,414 935,771
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng
17,949,789 1,794,979 19,744,768
Tấn 323 AF.61511
Chi phí xây dựng sau thuế Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng đường kính <=10mm, chiều cao <=4m Vật liệu xây dựng
+ Thép Đk <=10 mm + Dây thép Kg 1,005.0000 21.4200 Kg 21,041,689 13,782,015 14,300 13,365,495 20,909 416,520
Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 1) Công 16.2000
3,159,219 209,692 3,159,219 83,716
Ca 0.4000 225,043
Máy thi công + Máy cắt uốn cốt thép - công suất 5,0 kW Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế
83,716 17,024,950 1,106,622 997,236 19,128,808 1,912,881 21,041,689
324 AF.61521 Tấn 20,160,963
Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng đường kính <=18mm, chiều cao <=4m Vật liệu xây dựng + Thép Đk <=18 mm Kg 1,020.0000
+ Dây thép + Que hàn VN Kg Kg 14.2800 4.7000 13,934,451 14,300 13,564,980 20,909 277,680 21,000 91,791
Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 1) Công 10.0400
1,957,936 209,692 1,957,936 419,962
Ca 1.1330 335,003 352,989
Ca 0.3200 225,043
66,973 16,312,350 Máy thi công + Biến thế hàn xoay chiều - công suất 23,0 kW + Máy cắt uốn cốt thép - công suất 5,0 kW Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung
1,060,302 955,496 Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế
18,328,148 1,832,815
20,160,963
325 TT M2
Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế Xây tường gạch cốt liệu BT 8x8x18 chiều dày 8cm h<=4m, vữa XM mác 75 Vật liệu xây dựng 142,920 84,873
Viên Kg + Gạch ống không nung 8x8x18 + Xi măng PCB40 57.2600 3.4662 6.00% 6.00% 1,300 1,545 73,381 5,280
Trang 215
M3 M3 + Cát mịn, ML = 1,5-2 + Nước 0.0157 0.0036 6.00% 400,000 6,000 6.00% 6,191 21 Nhân công 30,422
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
209,692 + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 1) Máy thi công Công 0.1560
230,061 + Máy trộn vữa - dung tích 80,0 lít Cộng chi phí trực tiếp Ca 0.0016 30,422 342 342 115,637
Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước
Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng
7,516 6,773 129,927 12,993 142,920
326 AK.21124 M2
Chi phí xây dựng sau thuế Trát tường ngoài chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 Vật liệu xây dựng 85,138 13,192
+ Xi măng PCB40 + Cát mịn, ML = 1,5-2 Kg M3 4.1993 0.0190 0.50% 1,545 0.50% 400,000 6,064 7,103 6,000 + Nước Nhân công M3 0.0044 0.50% 25 55,019 227,538 + Nhân công bậc 4,0/7 (Nhóm 1) Máy thi công Công 0.2600 55,019 674 5.00% 230,061 + Máy trộn vữa - dung tích 80,0 lít Cộng chi phí trực tiếp Ca 0.0030 674 68,885
Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 4,478 4,035
Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 77,398 7,739 Chi phí xây dựng sau thuế 85,138
327 AK.22124 M2 Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 154,134 Vật liệu xây dựng
13,998 6,421 + Xi măng PCB40 + Cát mịn, ML = 1,5-2 Kg M3 4.4464 0.0202 0.50% 1,545 0.50% 400,000
6,000 7,552 26 + Nước Nhân công M3 0.0047 0.50%
227,538 110,038 110,038 + Nhân công bậc 4,0/7 (Nhóm 1) Máy thi công Công 0.5200
5.00% 230,061 674 674 + Máy trộn vữa - dung tích 80,0 lít Cộng chi phí trực tiếp Ca 0.0030
124,710 8,106 Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước
7,305 140,121 Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng
14,012 154,134
328 AK.81111 M2 11,379
Chi phí xây dựng sau thuế Quét vôi 1 nước trắng 2 nước màu trong nhà, ngoài nhà Vật liệu xây dựng + Bột màu Kg 0.0200 5.00% 24,545 1,166 479
Trang 216
+ Vôi + Phèn chua Kg Kg 0.3000 0.0060 5.00% 5.00% 2,091 12,727 613 74
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
Nhân công + Nhân công bậc 4,0/7 (Nhóm 1) Công 0.0380 227,538 8,041 8,041
Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp 9,207
Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước
Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng
Chi phí xây dựng sau thuế 329 AK.24114 Đắp phào đơn, vữa XM mác 75 Mét 599 539 10,345 1,034 11,379 67,684
2.7172 1.50% 1,545 Vật liệu xây dựng + Xi măng PCB40 Kg 8,624 3,963
0.0123 0.0029 1.50% 400,000 6,000 1.50% + Cát mịn, ML = 1,5-2 + Nước M3 M3 4,644 17
Nhân công + Nhân công bậc 4,5/7 (Nhóm 1) Công 0.2000 248,062 46,139 46,139
Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp 54,763
Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 3,560 3,208
Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 61,531 6,153 Chi phí xây dựng sau thuế M 330 TT Kẽ joint 67,684 2,299
Vật liệu xây dựng + Kẽ joint M 1.0000 2,000 1,860 1,860
Nhân công Máy thi công
Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 1,860 121
Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 109 2,090
Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế
331 TT Hàng rào song sắt Vật liệu xây dựng M2 209 2,299 597,697 483,600 520,000 483,600 + Hàng rào song sắt Nhân công M2 1.0000
Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp 483,600
Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 31,434 28,327
Trang 217
Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 543,361 54,336 Chi phí xây dựng sau thuế 332 AI.63211 Lắp dựng hàng rao sắt, vữa XM mác 75 M2 597,697 150,697
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
Vật liệu xây dựng + Que hàn VN Kg 0.2000 5.00% 21,000
+ Xi măng PCB40 + Cát mịn, ML = 1,5-2 Kg M3 0.6176 0.0028 5.00% 1,545 5.00% 400,000 6,131 4,101 932 1,094 6,000 + Nước Nhân công M3 0.0007 5.00%
227,538 Công 0.4000 4 84,644 84,644 31,155
Ca 0.1000 335,003 31,155
+ Nhân công bậc 4,0/7 (Nhóm 1) Máy thi công + Biến thế hàn xoay chiều - công suất 23,0 kW Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 121,930 7,925
Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 7,142 136,997
13,700 150,697
333 AK.83422 M2
Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế Sơn sắt thép các loại 3 nước bằng sơn tổng hợp Vật liệu xây dựng 47,340 18,802
+ Sơn tổng hợp + Xăng A92 Kg Kg 0.2250 0.1180 1.00% 1.00% 79,000 19,000 16,696 2,106
Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 1) Công 0.1000 209,692 19,501 19,501
Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp 38,303
Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 2,490 2,243
Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 43,036 4,304
47,340
334 SA.11811 M2 4,487
Chi phí xây dựng sau thuế Vệ sinh lớp sơn cũ lớp sơn tường cột, trụ (30% ĐM NC) Vật liệu xây dựng Nhân công 3,630 216,831 3,630 + Nhân công bậc 3,7/7 (Nhóm 1) Máy thi công Công 0.0180
Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 3,630 236
Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 213 4,079
408 4,487
335 SA.11824 M2 14,954
Trang 218
Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế Vệ sinh lớp sơn cũ lớp sơn kim loại (30% ĐM NC) Vật liệu xây dựng Nhân công 12,099 216,831 12,099 + Nhân công bậc 3,7/7 (Nhóm 1) Máy thi công Công 0.0600
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung
Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 12,099 787 709 13,595
1,360 14,954
336 AK.83422 M2
Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế Sơn sắt thép các loại 3 nước bằng sơn tổng hợp Vật liệu xây dựng + Sơn tổng hợp 0.2250 1.00% 79,000 Kg 47,340 18,802 16,696 19,000 + Xăng A92 Nhân công 0.1180 1.00% Kg 2,106 19,501 209,692 19,501 + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 1) Máy thi công Công 0.1000
Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 38,303 2,490
Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 2,243 43,036
Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế 4,304 47,340 337 AK.82110 Bả bằng ma tít vào tường Vật liệu xây dựng M2 26,595 2,474
+ Mastic + Giấy nhám Kg M2 0.4000 0.0200 6,250 8,000 2,325 149
Nhân công + Nhân công bậc 4,0/7 (Nhóm 1) Công 0.0900 227,538 19,045 19,045
Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp 21,518
Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 1,399 1,260
Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 24,177 2,418 Chi phí xây dựng sau thuế M2 338 AK.82120 Bả bằng ma tít vào cột, dầm, trần 26,595 31,826
Vật liệu xây dựng + Mastic Kg 0.4000 6,250 2,474 2,325 8,000 + Giấy nhám Nhân công M2 0.0200 149 23,277 227,538 23,277 + Nhân công bậc 4,0/7 (Nhóm 1) Máy thi công Công 0.1100
Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 25,751 1,674
Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 1,508 28,933
Trang 219
Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế 2,893 31,826
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
339 AK.84414 M2 Sơn tường ngoài nhà đã bả 1 nước lót + 2 nước phủ bằng sơn ICI Dulux 41,222
Vật liệu xây dựng + Sơn lót chống kiềm 0.1250 1.00% 65,000 Kg 20,481 7,632 76,000 + Sơn ngoài nhà Nhân công 0.1800 1.00% Kg 12,850 12,871 209,692 12,871 + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 1) Máy thi công Công 0.0660
Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 33,353 2,168
1,954 37,474
3,748 41,222 Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế TT Hàng rào song sắt ( Dậm vá 10%) 340 Vật liệu xây dựng M2 597,697 483,600 520,000 483,600 + Hàng rào song sắt ( Dậm vá 10%) M2 Nhân công 1.0000
Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp 483,600
Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 31,434 28,327
Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 543,361 54,336 Chi phí xây dựng sau thuế 341 AI.63211 Lắp dựng hàng rao sắt, vữa XM mác 75 M2 597,697 150,697
Kg 0.2000 5.00% 21,000 Vật liệu xây dựng + Que hàn VN 6,131 4,101
Kg M3 0.6176 0.0028 5.00% 1,545 5.00% 400,000 + Xi măng PCB40 + Cát mịn, ML = 1,5-2 932 1,094 6,000 M3 0.0007 5.00% + Nước Nhân công 4 84,644 227,538 Công 0.4000 84,644 31,155
Ca 0.1000 335,003
31,155 121,930 + Nhân công bậc 4,0/7 (Nhóm 1) Máy thi công + Biến thế hàn xoay chiều - công suất 23,0 kW Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung
7,925 7,142 Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế
136,997 13,700
150,697
342 SA.11811 M2 4,487 Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế Vệ sinh lớp sơn cũ lớp sơn tường cột, trụ (30% ĐM NC) Vật liệu xây dựng
Trang 220
Nhân công + Nhân công bậc 3,7/7 (Nhóm 1) Công 0.0180 216,831 3,630 3,630
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp
Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 3,630 236 213
Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng
4,079 408 4,487
343 SA.11824 M2 14,954 Chi phí xây dựng sau thuế Vệ sinh lớp sơn cũ lớp sơn kim loại (30% ĐM NC) Vật liệu xây dựng
Nhân công + Nhân công bậc 3,7/7 (Nhóm 1) Công 0.0600 216,831 12,099 12,099
Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp 12,099
Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 787 709
Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 13,595 1,360
14,954
344 AK.83422 M2 47,340
Chi phí xây dựng sau thuế Sơn sắt thép các loại 3 nước bằng sơn tổng hợp Vật liệu xây dựng + Sơn tổng hợp 0.2250 1.00% 79,000 Kg 18,802 16,696 19,000 + Xăng A92 Nhân công 0.1180 1.00% Kg 2,106 19,501 209,692 19,501 + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 1) Máy thi công Công 0.1000
Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 38,303 2,490
Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 2,243 43,036
Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế 4,304 47,340
M2 345 AK.84424 Sơn tường ngoài nhà không bả 1 nước lót + 2 nước phủ bằng sơn ICI Dulux 48,877
Kg 0.1620 1.00% 65,000 Vật liệu xây dựng + Sơn lót chống kiềm 25,310 9,891 76,000 Kg 0.2160 1.00% + Sơn ngoài nhà Nhân công 15,419 14,236 209,692 14,236 + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 1) Máy thi công Công 0.0730
Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 39,546 2,571
Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 2,317 44,434
Trang 221
Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế 4,444 48,877
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
346 AK.32260 M2
Công tác ốp đá hoa cương vào tường, tiết diện đá >0,25 m2 Vật liệu xây dựng + Đá hoa cương, tiết diện>0,25m2 M2 1.0300 2.50% 946,000 1,512,346 959,421 928,828
Kg M3 8.6457 0.0392 1,545 2.50% 2.50% 400,000 + Xi măng PCB40 + Cát mịn, ML = 1,5-2
M3 Kg 0.0091 0.2500 2.50% 2.50% 6,000 4,000 + Nước + Xi măng trắng
250 Cái 8.0000 2.50% + Móc sắt Nhân công 12,734 14,947 52 953 1,907 209,934 248,062 Công 0.9100 209,934 54,292
Ca 0.2500 5.00% 222,396
+ Nhân công bậc 4,5/7 (Nhóm 1) Máy thi công + Máy cắt gạch đá - công suất 1,7 Kw Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 54,292 1,223,648 79,537 71,675 1,374,860 137,486
347 TT Chi phí xây dựng sau thuế Bộ chữ bảng tên theo thiết kế BỘ 1,512,346 5,747,087
Vật liệu xây dựng + Bộ chữ bảng tên theo thiết kế 1.0000 BỘ
Nhân công Máy thi công 4,650,000 5,000,000 4,650,000
Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 4,650,000 302,250
Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 272,374 5,224,624
522,463 5,747,087
348 AF.11111 M3
Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế Bê tông lót móng rộng <=250cm đá 4x6, vữa BT mác 100 Vật liệu xây dựng 1,362,002 804,292
+ Xi măng PCB40 + Cát đổ bê tông Kg M3 170.9800 0.5430 1,545 400,000 245,673 201,996
+ Đá dăm 4x6 + Nước M3 M3 0.9420 0.1690 406,000 6,000 355,680 943
1.4200 192,738 Nhân công + Nhân công bậc 3,0/7 (Nhóm 1) Công 254,530 254,530
43,182
Ca 0.0950 283,341 25,033
Ca 0.0890 219,265 18,149
Trang 222
Máy thi công + Máy trộn bê tông - dung tích 250,0 lít + Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất 1,0 kW Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 1,102,004 71,630 Thu nhập chịu thuế tính trước 64,549
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng
Chi phí xây dựng sau thuế 1,238,183 123,818 1,362,002
349 AK.55110 M2 Lát gạch sân, nền đường, vỉa hè bằng gạch Terrazzo 400x400
Vật liệu xây dựng 158,466 96,474
+ Gạch lát Terrazzo 40x40 + Xi măng PCB40 M2 Kg 1.0300 6.3790 80,000 1,545 76,632 9,166
+ Cát mịn, ML = 1,5-2 + Nước M3 M3 0.0286 0.0066 400,000 6,000 10,639 37
227,538 31,742 31,742
128,216
Nhân công + Nhân công bậc 4,0/7 (Nhóm 1) Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước Công 0.1500 8,334 7,511
Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 144,061 14,406 Chi phí xây dựng sau thuế 350 AF.11313 Bê tông nền đá 1x2, vữa BT mác 200 M3 158,466 1,632,675
Vật liệu xây dựng + Xi măng PCB40 Kg 289.4300 1.00% 1,545 994,616 420,026
+ Cát đổ bê tông + Đá dăm 1x2 M3 M3 0.5078 0.9177 1.00% 400,000 1.00% 444,000 190,790 382,726 6,000 + Nước Nhân công M3 0.1906 1.00% 1,074 283,209 192,738 Công 1.5800 283,209 43,182
Ca 0.0950 283,341 25,033
Ca 0.0890 219,265
+ Nhân công bậc 3,0/7 (Nhóm 1) Máy thi công + Máy trộn bê tông - dung tích 250,0 lít + Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất 1,0 kW Cộng chi phí trực tiếp 18,149 1,321,007
85,865 77,378
Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 1,484,250 148,425 Chi phí xây dựng sau thuế 1,632,675
351 AB.11412 M3 Đào móng cột trụ, hố kiểm tra, rộng <=1m,sâu <=1m, đất cấp II 263,628 Vật liệu xây dựng
Nhân công + Nhân công bậc 3,0/7 (Nhóm 1) Công 1.1900 192,738 213,303 213,303
Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp 213,303
Trang 223
Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 13,864 12,495
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng
239,662 23,966 263,628
352 AB.11312 M3 181,660 Chi phí xây dựng sau thuế Đào móng băng, rộng <=3m, sâu <=1m, đất cấp II Vật liệu xây dựng
Nhân công + Nhân công bậc 3,0/7 (Nhóm 1) Công 0.8200 192,738 146,982 146,982
Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp 146,982
Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 9,554 8,609
Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 165,145 16,515 Chi phí xây dựng sau thuế 353 AB.11212 San lắp hố móng M3 181,660 137,354
Vật liệu xây dựng Nhân công 111,133 192,738 111,133 + Nhân công bậc 3,0/7 (Nhóm 1) Máy thi công Công 0.6200
Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 111,133 7,223
Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 6,510 124,866
12,487 137,354
354 AF.11111 M3
Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế Bê tông lót móng rộng <=250cm đá 4x6, vữa BT mác 100 Vật liệu xây dựng 1,362,002 804,292
+ Xi măng PCB40 + Cát đổ bê tông Kg M3 170.9800 0.5430 1,545 400,000 245,673 201,996
+ Đá dăm 4x6 + Nước M3 M3 0.9420 0.1690 406,000 6,000 355,680 943
Nhân công + Nhân công bậc 3,0/7 (Nhóm 1) Công 1.4200 192,738 254,530 254,530
43,182
Ca 0.0950 283,341 25,033
Ca 0.0890 219,265 18,149
Máy thi công + Máy trộn bê tông - dung tích 250,0 lít + Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất 1,0 kW Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 1,102,004 71,630
Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 64,549 1,238,183
Trang 224
Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế 123,818 1,362,002 355 AF.11111 Bê tông nền đá 4x6, vữa BT mác 100 M3 Vật liệu xây dựng 1,362,002 804,292
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
Kg M3 170.9800 0.5430 + Xi măng PCB40 + Cát đổ bê tông 1,545 400,000
M3 M3 0.9420 0.1690 + Đá dăm 4x6 + Nước 406,000 6,000 245,673 201,996 355,680 943
1.4200 Nhân công + Nhân công bậc 3,0/7 (Nhóm 1) Công 192,738
254,530 254,530 43,182
Ca 0.0950 283,341 25,033
Ca 0.0890 219,265
Máy thi công + Máy trộn bê tông - dung tích 250,0 lít + Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất 1,0 kW Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế
356 AF.11313 Bê tông nền đá 1x2, vữa BT mác 200 M3 Vật liệu xây dựng 18,149 1,102,004 71,630 64,549 1,238,183 123,818 1,362,002 1,632,675 994,616
Kg M3 + Xi măng PCB40 + Cát đổ bê tông 289.4300 0.5078 1.00% 1,545 1.00% 400,000 420,026 190,790
M3 M3 + Đá dăm 1x2 + Nước 0.9177 0.1906 1.00% 444,000 6,000 1.00% 382,726 1,074
Nhân công + Nhân công bậc 3,0/7 (Nhóm 1) Công 1.5800 192,738 283,209 283,209
43,182
Ca 0.0950 283,341 25,033
Ca 0.0890 219,265 18,149
Máy thi công + Máy trộn bê tông - dung tích 250,0 lít + Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất 1,0 kW Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 1,321,007 85,865
Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 77,378 1,484,250
148,425 1,632,675
M3 357 AF.11213
Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế Bê tông móng rộng <=250cm đá 1x2, vữa BT mác 200 Vật liệu xây dựng 1,640,384 989,798
Kg M3 + Xi măng PCB40 + Cát đổ bê tông 288.0250 0.5053 1,545 1.00% 1.00% 400,000 417,988 189,851
M3 M3 + Đá dăm 1x2 + Nước 0.9133 0.1896 1.00% 444,000 6,000 1.00% 380,891 1,069
Nhân công + Nhân công bậc 3,0/7 (Nhóm 1) Công 1.6400 192,738 293,964 293,964
43,483
Trang 225
Ca 0.0950 283,341 Máy thi công + Máy trộn bê tông - dung tích 250,0 lít 25,033
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
Ca 0.0890 222,905
+ Máy đầm bê tông, dầm dùi - công suất 1,5 kW Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 18,450 1,327,245 86,271
Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế
Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế 77,743 1,491,259 149,126 1,640,384
358 AF.12213 M3 Bê tông cột tiết diện <=0,1m2, chiều cao <=4m đá 1x2, vữa BT mác 200
Kg M3 M3 M3 M3 288.0250 0.5053 0.9133 0.1896 0.0200 1,545 1.00% 1.00% 400,000 1.00% 444,000 6,000 1.00% 1.00% 1,800,000 Vật liệu xây dựng + Xi măng PCB40 + Cát đổ bê tông + Đá dăm 1x2 + Nước + Gỗ ván cầu công tác
2,428,558 1,025,052 417,988 189,851 380,891 1,069 33,815 943 Kg Cái 0.0480 0.3520 1.00% 1.00% 20,909 1,500 + Đinh các loại + Đinh đỉa
496 877,561 4.5000 209,692 Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 1) Công
877,561 62,347
283,341 Ca 0.0950 25,033
222,905 Ca 0.1800
Máy thi công + Máy trộn bê tông - dung tích 250,0 lít + Máy đầm bê tông, dầm dùi - công suất 1,5 kW Cộng chi phí trực tiếp 37,314 1,964,960
Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 127,722 115,098
Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 2,207,780 220,778
2,428,558
M3 359 AF.12313 2,206,637 Chi phí xây dựng sau thuế Bê tông xà dầm, giằng nhà đá 1x2, vữa BT mác 200 Vật liệu xây dựng
989,798 417,988 Kg M3 + Xi măng PCB40 + Cát đổ bê tông 288.0250 0.5053 1.00% 1,545 1.00% 400,000
189,851 380,891 M3 M3 + Đá dăm 1x2 + Nước 0.9133 0.1896 1.00% 444,000 6,000 1.00%
1,069 694,249 Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 1) Công 3.5600 209,692
694,249 101,355
Ca 0.0950 283,341 25,033
Ca 0.1800 222,905 37,314
Ca 0.1100 381,310 39,008 Máy thi công + Máy trộn bê tông - dung tích 250,0 lít + Máy đầm bê tông, dầm dùi - công suất 1,5 kW + Máy vận thăng - sức nâng 0,8 T - H nâng 80 m Cộng chi phí trực tiếp
Trang 226
Chi phí chung 1,785,402 116,051
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế
104,580 2,006,033 200,604 2,206,637
360 AF.12513 M3 2,241,167
Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng đá 1x2, vữa BT mác 200 Vật liệu xây dựng + Xi măng PCB40 Kg 288.0250 1.00% 1,545 989,798 417,988
+ Cát đổ bê tông + Đá dăm 1x2 M3 M3 0.5053 0.9133 1.00% 400,000 1.00% 444,000 189,851 380,891 6,000 + Nước Nhân công M3 0.1896 1.00% 1,069 741,052 209,692 Công 3.8000 741,052 82,491
Ca 0.0950 283,341 25,033
Ca 0.0890 222,905 18,450
Ca 0.1100 381,310 39,008
+ Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 1) Máy thi công + Máy trộn bê tông - dung tích 250,0 lít + Máy đầm bê tông, dầm dùi - công suất 1,5 kW + Máy vận thăng - sức nâng 0,8 T - H nâng 80 m Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 1,813,341 117,867
Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 106,216 2,037,424
Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế 203,743 2,241,167
361 AF.81122 100M2 Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn móng cột vuông, chữ nhật 10,316,352
Vật liệu xây dựng + Gỗ ván khuôn M3 0.7920
+ Gỗ đà nẹp ván khuôn + Gỗ chống (công trình DD+CN) M3 M3 0.2100 0.3350 2,555,116 1.00% 1,800,000 1,339,066 1.00% 1,800,000 355,055 1.00% 1,800,000 566,398 20,909 + Đinh các loại Nhân công Kg 15.0000 1.00%
294,597 5,791,902 209,692 5,791,902 + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 1) Máy thi công Công 29.7000
Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 8,347,019 542,556
Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 488,927 9,378,502
937,850 10,316,352
362 AF.81132 100M2
Trang 227
Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn cột vuông, chữ nhật Vật liệu xây dựng + Gỗ ván khuôn + Gỗ đà nẹp ván khuôn M3 M3 0.7920 0.1490 11,709,916 2,724,190 1.00% 1,800,000 1,339,066 1.00% 1,800,000 251,920
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
+ Gỗ chống (công trình DD+CN) + Đinh các loại M3 Kg 0.4960 15.0000 1.00% 1,800,000 20,909 1.00%
Nhân công + Nhân công bậc 4,0/7 (Nhóm 1) Công 31.9000 838,607 294,597 6,750,370 227,538 6,750,370
Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp
Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước
Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 9,474,560 615,846 554,972 10,645,378 1,064,538
11,709,916
363 AF.81141 100M2
Chi phí xây dựng sau thuế Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn xà dầm, giằng Vật liệu xây dựng
+ Gỗ ván khuôn + Gỗ đà nẹp ván khuôn M3 M3 0.7920 0.1890
+ Gỗ chống (công trình DD+CN) + Đinh các loại M3 Kg 0.9570 14.2900 13,388,203 3,557,308 1.00% 1,800,000 1,339,066 1.00% 1,800,000 319,550 1.00% 1,800,000 1,618,038 20,909 1.00% 280,654
Nhân công + Nhân công bậc 4,0/7 (Nhóm 1) Công 34.3800 7,275,163 227,538 7,275,163
Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp 10,832,471
Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 704,110 634,512
Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 12,171,093 1,217,110
13,388,203
364 AF.81152 100M2 10,926,250
Chi phí xây dựng sau thuế Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái, chiều cao ắt, máng nước, tấm đan Vật liệu xây dựng + Gỗ ván khuôn M3 0.7920
+ Gỗ đà nẹp ván khuôn + Gỗ chống (công trình DD+CN) M3 M3 0.1120 0.6680
+ Đinh các loại Nhân công Kg 8.0500
2,815,944 1.00% 1,800,000 1,339,066 1.00% 1,800,000 189,363 1.00% 1,800,000 1,129,414 20,909 1.00% 158,101 6,024,547 227,538 6,024,547 + Nhân công bậc 4,0/7 (Nhóm 1) Máy thi công Công 28.4700
Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 8,840,491 574,632
Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 517,831 9,932,954
993,296 10,926,250
365 AF.61110 Tấn 19,865,495
Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế Sản xuất, lắp dựng cốt thép móng đường kính <=10mm Vật liệu xây dựng + Thép Đk <=10 mm Kg 1,005.0000
13,782,015 14,300 13,365,495 Trang 228
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
20,909 Kg 21.4200 + Dây thép Nhân công
Công 11.3200 416,520 2,207,553 209,692 2,207,553 83,716
Ca 0.4000 225,043
+ Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 1) Máy thi công + Máy cắt uốn cốt thép - công suất 5,0 kW Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung
Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 83,716 16,073,284 1,044,764 941,493 18,059,541
1,805,954 19,865,495
366 AF.61120 Tấn
Kg 1,020.0000 14.2800 Kg 4.6400 Kg Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế Sản xuất, lắp dựng cốt thép móng đường kính <=18mm Vật liệu xây dựng + Thép Đk <=18 mm + Dây thép + Que hàn VN Nhân công
Công 8.3400 19,744,768 13,933,280 14,300 13,564,980 20,909 277,680 21,000 90,619 1,626,413 209,692 1,626,413 415,912
Ca 1.1200 335,003 348,939
Ca 0.3200 225,043
66,973 15,975,604
1,038,414 935,771
+ Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 1) Máy thi công + Biến thế hàn xoay chiều - công suất 23,0 kW + Máy cắt uốn cốt thép - công suất 5,0 kW Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 17,949,789 1,794,979 Chi phí xây dựng sau thuế 19,744,768
367 AE.51114 M3 Xây móng gạch thẻ 4x8x18 chiều dầy <=30cm, vữa XM mác 75 1,856,437 Vật liệu xây dựng
1,043,772 779,414 + Gạch thẻ 4x8x19 + Xi măng PCB40 Viên 1,164.0000 84.4808 Kg 720 1,545
121,386 142,476 + Cát mịn, ML = 1,5-2 + Nước M3 M3 0.3830 0.0889 400,000 6,000
496 458,282 Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 1) Công 2.3500 209,692 458,282
Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp
1,502,054 97,633 Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước
87,983 1,687,670 Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng
Trang 229
Chi phí xây dựng sau thuế 168,767 1,856,437 368 AK.21124 Trt tường ngòai, dày 1,5 cm, vữa XM M2 85,138
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
mc 75
Vật liệu xây dựng
+ Xi măng PCB40 + Cát mịn, ML = 1,5-2 Kg M3 4.1993 0.0190 0.50% 1,545 0.50% 400,000 13,192 6,064 7,103 6,000 + Nước Nhân công M3 0.0044 0.50%
227,538 + Nhân công bậc 4,0/7 (Nhóm 1) Máy thi công Công 0.2600
5.00% 230,061 + Máy trộn vữa - dung tích 80,0 lít Cộng chi phí trực tiếp Ca 0.0030 25 55,019 55,019 674 674 68,885
Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 4,478 4,035
Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 77,398 7,739
85,138
369 AK.41124 M2
Chi phí xây dựng sau thuế Láng nền sàn không đánh mầu dày 3cm, vữa XM mác 75 Vật liệu xây dựng 62,221 27,056
+ Xi măng PCB40 + Cát mịn, ML = 1,5-2 Kg M3 8.6457 0.0392 1,545 400,000 12,423 14,582 6,000 + Nước Nhân công M3 0.0091 51 22,431 227,538 + Nhân công bậc 4,0/7 (Nhóm 1) Máy thi công Công 0.1060 22,431 856 230,061 + Máy trộn vữa - dung tích 80,0 lít Cộng chi phí trực tiếp Ca 0.0040 856 50,343
Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 3,273 2,949
Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 56,564 5,656 Chi phí xây dựng sau thuế Tấn 370 AI.11131 Sản xuất cột bằng thép hình 62,221 22,144,122
Vật liệu xây dựng + Thép hình 5.00% Kg 1,005.0000
+ Thép tấm + Oxy (chai 6m3) Kg Chai 5.00% 5.00% 16.0000 1.5900 14,345,580 14,000 13,739,355 17,575 274,592 72,000 111,790
+ Đất đèn + Que hàn VN Kg Kg 5.00% 5.00% 6.5000 6.5000 13,636 21,000 86,551 133,292
Nhân công + Nhân công bậc 4,0/7 (Nhóm 1) Công 9.5000
2,010,298 227,538 2,010,298 1,561,056
Ca 1.2000 5.00% 335,003 392,557 Ca 0.5000 5.00% 276,310 134,909
Ca 1.5000 5.00% 269,234 394,361
Trang 230
Ca 0.3200 5.00% 2,045,667 Máy thi công + Biến thế hàn xoay chiều - công suất 23,0 kW + Máy cắt thép Plaxma + Máy khoan đứng - công suất 4,5 Kw + Cần trục bánh hơi - sức nâng 16,0 T 639,230
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung
Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 17,916,935 1,164,601 1,049,485 20,131,020
Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế
371 AI.61111 Lắp dựng cột thép Vật liệu xây dựng Tấn
+ Bu lông M20x80 + Đinh tán ĐK 22 Cái Cái 5.00% 5.00% 6,500 500 12.0000 20.0000 2,013,102 22,144,122 4,882,387 339,156 76,167 9,765
+ Que hàn VN + Dây thép D6-D8 Kg Kg 5.00% 5.00% 21,000 20,909 6.0000 0.2400 123,039 4,900
+ Thép hình + Gỗ kê, chèn Kg M3 5.00% 14,000 5.00% 3,810,000 1.0000 0.0300 13,671 111,614
9.7120 Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 1) Công
1,893,972 209,692 1,893,972 1,717,239
Ca 0.3200 5.00% 2,624,965 820,249
Ca 1.2000 5.00% 335,003 392,557
Ca 0.9000 5.00% 269,234 236,616
Ca 0.2500 5.00% 1,097,051
267,818 3,950,368
256,774 231,392
Máy thi công + Cần trục bánh xích - sức nâng 16,0 T + Biến thế hàn xoay chiều - công suất 23,0 kW + Máy khoan đứng - công suất 4,5 Kw + Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất 360,00 m3/h Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 4,438,534 443,854
CÁI 372 TT Chi phí xây dựng sau thuế LD BULONG Þ18, L=500MM 4,882,387 28,735
Cái 25,000 Vật liệu xây dựng + LD BULONG Þ18, L=500MM 1.0000 23,250 23,250
Nhân công Máy thi công
Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 23,250 1,511
Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 1,362 26,123
2,612 28,735
M2 373 AK.83422
Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế Sơn sắt thép các loại 3 nước bằng sơn tổng hợp Vật liệu xây dựng 47,340 18,802
Trang 231
0.2250 0.1180 1.00% 1.00% 79,000 19,000 + Sơn tổng hợp + Xăng A92 Kg Kg 16,696 2,106 Nhân công 19,501
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
209,692 19,501 + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 1) Máy thi công Công 0.1000
Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 38,303 2,490
Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế
Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế 2,243 43,036 4,304 47,340
3.3.4 Bảng vật liệu
Số Đơn Khối Đơn giá Tên vật liệu xây dựng Thành tiền TT Vị Lượng (chưa có VAT)
1 + Băng keo lụa Cuộn 10.0000 3,000 30,000
2 + Bật sắt ĐK 10 Cái 219.1680 2,000 438,336
3 + Bồn nước inox 4000 lít dạng đứng Cái 1.0000 12,000,000 12,000,000
4 + Bộ chữ bảng tên theo thiết kế BỘ 1.0000 5,000,000 5,000,000
5 + Bột màu Kg 9.1910 24,545 225,593
6 + Bu lông M20x80 Cái 199.0013 6,500 1,293,508
7 + Cát đổ bê tông M3 115.1219 400,000 46,048,760
8 + Cát mịn, ML = 1,5-2 M3 114.1633 400,000 45,665,320
9 + Cát nền M3 2.5013 250,000 625,325
10 + Cửa đi khung nhôm kính hệ 700 M2 5.8800 1,000,000 5,880,000
11 58.5240 750,000 43,893,000
12 M2 40.0000 850,000 34,000,000
13 + Cửa đi khung sắt kính hộp 40x80 M2 + Cửa sổ khung nhôm kính hệ 500 (luôn khung sắt bảo vệ+kính) + Cửa sổ khung sắt kính hộp 30x60 M2 5.1800 650,000 3,367,000
14 + Dây thép Kg 173.9039 20,909 3,636,157
15 + Dây thép D6-D8 Kg 0.7792 20,909 16,292
16 Cuộn 360.0000 8,000 2,880,000
17 Kg 22.5000 28,500 641,250
18 + dBăng keo. + dCáp đồng trần hàn nối các đầu cọc 1x11mm² + dCáp thoát sét bằng đồng 50mm². Kg 58.5000 135,000 7,897,500
19 Bộ 1.0000 250,000 250,000
20 Cọc 5.0000 125,000 625,000
21 Cái 1.0000 150,000 150,000
22 + dChân trụ đỡ. + DCọc thép bọc đồng tiếp đất D16 dài 2.4m + dCọc thép bọc đồng tiếp đất D16 dài 2.5m + dDây chằng trụ, tăng đơ. Bộ 1.0000 300,000 300,000
23 Kg 18.0000 28,000 504,000
24 Cái 5.0000 120,000 600,000
25 Mối 2.0000 250,000 500,000
26 Cái 1.0000 500,000 500,000
Trang 232
27 Mét 783.3600 6,000 4,700,160 + DDây đồng tiếp đất 11mm². + dĐóng cọc tiếp địa D16x2,4m, mạ đồng. + dHàn cáp dẫn đất vào cọc bằng phương pháp hoá nhiệt. + dHộp kiểm tra. + dKéo rải dây dẫn, Lắp đặt dây CVV:1x1,5mm².
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
61.2000 21,000 1,285,200 Mét 28
193.8000 41,000 7,945,800 Mét 29
Mét 1,356.6000 8,600 11,666,760 30
Mét 31 61.2000 17,600 1,077,120
Mét 32 91.8000 19,500 1,790,100
Cái 33 1.0000 2,000,000 2,000,000
Cái 34 1.0000 18,500,000 18,500,000
Cái 35 8.0000 130,000 1,040,000
Cái 36 1.0000 830,000 830,000
Cái 37 12.0000 340,000 4,080,000
Cái 38 + dKéo rải dây dẫn, Lắp đặt dây CVV:1x10mm². + dKéo rải dây dẫn, Lắp đặt dây CVV:1x16mm². + dKéo rải dây dẫn, Lắp đặt dây CVV:1x2,5mm². + dKéo rải dây dẫn, Lắp đặt dây CVV:1x6mm². + dKéo rải dây dẫn, Lắp đặt dây CVV:1x8mm². + dKhoan giếng 40m + dKim thu sét NLP 1100-30 bán kính bảo vệ cấp 2 Rp=71m"Cirprotec,(TĐ Tây Ban Nha)" + DLắp đặt aptomat (MCB) loại 1 pha1 cực, cường độ dòng điện 10A + dLắp đặt aptomat (MCCB) loại 1 pha 2 cực, cường độ dòng điện 75A. + dLắp đặt aptomat (RCBO) loại 1 pha, cường độ dòng điện 20A. + dLắp đặt công tắc 1 chiều. 93.0000 9,500 883,500
Bộ 39 + dLắp đặt đèn Led (1x1.2m). 105.0000 195,000 20,475,000
Bộ 40 58.0000 285,000 16,530,000
Bộ 41 8.0000 890,000 7,120,000
Cái 42 18.0000 95,000 1,710,000
Cái 43 12.0000 6,200 74,400
Cái 44 94.0000 6,200 582,800
Cái 45 12.0000 42,500 510,000
Cái 46 3.0000 6,000 18,000
Cái 47 12.0000 22,500 270,000
Cái 48 68.0000 13,500 918,000
Cái 49 1.0000 450,000 450,000
Mét 50 448.8000 2,000 897,600
Mét 51 306.0000 2,300 703,800
Mét 52 30.1500 25,000 753,750
Mét 53 30.6000 9,500 290,700
Mét 54 40.8000 9,500 387,600
55 Mét 91.8000 16,500 1,514,700
Trang 233
56 Cái 46.0000 69,000 3,174,000 + dLắp đặt đèn Led (2x1.2m). + DLắp đặt đèn led công suất cao D450, bóng 50W. + dLắp đặt điều tốc quạt âm tường. + dLắp đặt hộp nối âm tường cho CB. + dLắp đặt hộp nối âm tường cho công tắc, ổ cắm + dLắp đặt hộp nối âm tường có nắp đậy. + DLắp đặt hộp nối nổi có nắp đậy 4"x4"x2" + dLắp đặt mặt nạ cho CB. + dLắp đặt mặt nạ cho công tắc đèn, điều tốc quạt, ổ cắm, loại 1-3 lổ. + DLắp đặt MCB lọai 1 pha2 cực, cường độ dòng điện 63A + dLắp đặt ống cứng bảo hộ dây dẫn, đường kính 20mm. + DLắp đặt ống cứng bảo hộ dây dẫn, đường kính D25mm. + DLắp đặt ống kim loại , đk ống 21mm + DLắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính D27mmx2.1 + dLắp đặt ống nhựa, máng nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đk ống <=27mm + dLắp đặt ống nhựa, máng nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, ống hdpe 40/30. + dLắp đặt ổ cắm đôi âm tường 3 chấu 16A.
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
57 Cái 20.0000 780,000 15,600,000
58 Cái 16.0000 420,000 6,720,000
59 Cái 3.0000 385,000 1,155,000
60 Cái 30.0000 5,000 150,000
61 + dLắp đặt quạt điện - Quạt trần Mỹ phong. + DLắp đặt quạt treo tường + dLắp đặt tủ điện sơn tĩnh điện; kt:(300*400*180), tole dày 1,5mm. + dPhụ kiện kẹp định vị cáp thoát sét. + dSơn thái. Hộp 3.0000 20,000 60,000
62 + dSửa chữa vệ sinh lại quạt trần Cái 28.0000 120,000 3,360,000
63 Trụ 1.0000 1,800,000 1,800,000
64 Cái 1.0000 360,000 360,000
65 + dTrụ STK đỡ kim thu sét +đế + DTủ nhựa âm tường có khả năng chứa 12-14cực. + dVis, Tê, Co. Bịch 360.0000 5,000 1,800,000
66 + Đá dăm 1x2 M3 102.4496 444,000 45,487,622
67 + Đá dăm 4x6 M3 105.1435 406,000 42,688,261
68 + Đá granít tự nhiên M2 33.1623 800,000 26,529,840
69 + Đá hoa cương, tiết diện>0,25m2 M2 1.5203 946,000 1,438,204
70 + Đất đèn Kg 38.0094 13,636 518,296
71 + Đinh 6 cm Kg 14.5806 20,909 304,866
72 + Đinh các loại Kg 207.1610 20,909 4,331,529
73 + Đinh đỉa Cái 5.1892 1,500 7,784
74 + Đinh tán ĐK 22 Cái 25.5885 500 12,794
75 + Đinh vít Cái 1,759.9500 350 615,983
76 + Flinkote Kg 431.9783 16,364 7,068,893
77 + Gạch lát ceramic 250x250mm M2 191.6994 131,818 25,269,432
78 + Gạch lát granite 400x400mm M2 790.5959 170,000 134,401,303
79 + Gạch lát Terrazzo 40x40 M2 130.2538 80,000 10,420,304
80 + Gạch ống không nung 8x8x18 Viên 50,974.9297 1,300 66,267,409
81 M2 956.8263 131,818 126,126,929
82 M2 23.3074 170,000 3,962,258
83 + Gạch ốp ceramic 250x400mm + Gạch ốp chân tường granite 130x400mm + Gạch ốp đất nung 100x200 M2 32.6321 150,000 4,894,815
84 + Gạch thẻ 4x8x19 Viên 12,396.6792 720 8,925,609
85 + Giáo thép Kg 289.0204 20,000 5,780,408
86 + Giấy nhám M2 24.8207 8,000 198,566
87 + Giếng khoan D60 Cái 1.0000 3,000,000 3,000,000
88 + Gỗ chống (công trình DD+CN) M3 8.1216 1,800,000 14,618,880
89 + Gỗ đà nẹp ván khuôn M3 1.9294 1,800,000 3,472,920
90 + Gỗ kê, chèn M3 0.0695 3,810,000 264,795
91 + Gỗ ván cầu công tác M3 1.3750 1,800,000 2,475,000
92 + Gỗ ván khuôn M3 9.2655 1,800,000 16,677,900
93 + Hàng rào song sắt M2 22.9000 520,000 11,908,000
94 + Hàng rào song sắt ( Dậm vá 10%) M2 8.9280 520,000 4,642,560
95 + Keo dán ống nhựa Kg 4.0000 100,900 403,600
96 + Kẽ joint M 281.6000 2,000 563,200
Trang 234
97 + Kính 5ly M2 64.0640 170,000 10,890,880
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
98 Cái 19.0000 70,800 1,345,200
99 Cái 72.0000 14,800 1,065,600
100 Cái 72.0000 33,900 2,440,800
101 Cái 32.0000 104,800 3,353,600
102 Cái 134.0000 2,100 281,400
103 Cái 84.0000 7,300 613,200
104 Cái 102.0000 4,800 489,600
105 Cái 12.0000 12,800 153,600
106 Cái 34.0000 7,300 248,200
107 Cái 67.0000 45,400 3,041,800
108 Cái 28.0000 26,600 744,800
109 Cái 12.0000 1,400 16,800
110 Cái 35.0000 57,900 2,026,500
111 Cái 1.0000 24,900 24,900
112 Cái 58.0000 35,400 2,053,200
113 Cái 82.0000 4,600 377,200
114 Cái 79.0000 7,400 584,600
115 Cái 12.0000 7,400 88,800
+ Lắp đăt cút nhựa 45o nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=114mm + Lắp đăt cút nhựa 45o nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=60mm + Lắp đăt cút nhựa 45o nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=90mm + Lắp đăt cút nhựa nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=114mm + Lắp đăt cút nhựa nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=21mm + Lắp đăt cút nhựa nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=27mm + Lắp đăt cút nhựa nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=34mm + Lắp đăt cút nhựa nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=42mm + Lắp đăt cút nhựa nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=60mm + Lắp đăt cút nhựa nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=90mm + Lắp đăt khâu nhựa nối bằng phương pháp dán keo, đường kính d=90mm + Lắp đăt khâu, co nhựa nối răng, đường kính d=21mm + Lắp đăt T nhựa 45O nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=114mm + Lắp đăt T nhựa 45O nối bằng phương pháp dán keo, đường kính d=60mm + Lắp đăt T nhựa 45O nối bằng phương pháp dán keo, đường kính d=90mm + Lắp đăt T nhựa nối bằng phương pháp dán keo, đường kính d=27mm + Lắp đăt T nhựa nối bằng phương pháp dán keo, đường kính d=34mm + Lắp đăt T nhựa nối bằng phương pháp dán keo, đường kính d=42mm + Lắp đặt bộ treo khăn+lô giấy 116 Cái 2.0000 336,364 672,728
117 Cái 1.0000 250,000 250,000
118 Cái 28.0000 25,000 700,000
+ Lắp đặt bộ xả bồn cầu + Lắp đặt cầu cản rác inox đường kính D120mm + Lắp đặt chậu rửa inox 2 hộc 119 Bộ 4.0000 850,000 3,400,000
+ Lắp đặt chậu tiểu nam 120 Bộ 1.0000 456,000 456,000
Trang 235
+ Lắp đặt gương soi 121 Cái 3.0000 350,000 1,050,000
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
Bộ + Lắp đặt Lavabo 122 3.0000 957,000 2,871,000
Cái 123 1.0000 150,000 150,000
124 Mét 254.5200 68,800 17,510,976
125 Mét 92.9200 6,200 576,104
126 Mét 92.9200 8,800 817,696
127 Mét 181.8000 12,300 2,236,140
128 Mét 193.9200 16,400 3,180,288
129 Mét 86.8600 22,600 1,963,036
130 Mét 252.5000 49,300 12,448,250
Cái 131 3.0000 297,000 891,000
Cái 132 40.0000 250,000 10,000,000
Cái 133 5.0000 250,000 1,250,000
Cái 134 35,000 210,000 6.0000
Cái 135 50,000 100,000 2.0000
136 31.0000 470,000 14,570,000
Bộ 137 376,200 752,400 2.0000
+ Lắp đặt nắp bồn cầu + Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=114mm dày 3,2mm + Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=21mm dày 1,6mm + Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=27mm dày 1,6mm + Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=34mm dày 2mm + Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=42mm dày 2,1mm + Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=60mm dày 2mm + Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=90mm dày 3,0mm + Lắp đặt ống thải chữ P + Lắp đặt phễu thu nước sàn inox đường kính 90mm(100x100) + Lắp đặt phễu thu nước sàn inox đường kính 90mm(100x100) + Lắp đặt van PVC, đường kính van d=34mm + Lắp đặt van PVC, đường kính van d=42mm + Lắp đặt van xả nút nhấn chậu tiểu Cái + Lắp đặt vòi nước + hương sen lạnh + Lắp đặt vòi nước Lavabo Cái 138 3.0000 308,000 924,000
+ Lắp đặt vòi nước Lavabo Cái 139 5.0000 310,000 1,550,000
+ Lắp đặt vòi rửa vệ sinh Cái 140 9.0000 200,000 1,800,000
+ Lắp đặt xí bệt Bộ 141 2.0000 1,684,000 3,368,000
+ LD bulong Þ12 (L=100) Cái 142 48.0000 10,000 480,000
+ LD bulong Þ14 (L=250) Cái 143 57.0000 15,000 855,000
+ LD BULONG Þ18, L=500MM Cái 144 16.0000 25,000 400,000
+ Lớp gạch vỡ M3 145 0.0600 100,000 6,000
+ Lớp than củi M3 146 0.1190 200,000 23,800
+ Mastic Kg 147 496.4128 6,250 3,102,580
Trang 236
Cái 148 + Máy bơm giếng khoan 2 Hp 1.0000 3,000,000 3,000,000
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
+ Móc sắt Cái 11.8080 250 2,952 149
+ Mua đất đắp nền M3 141.0940 115,000 16,225,810 150
+ Ngói 10 viên / m2 Viên 5,016.2920 11,364 57,005,142 151
+ Ngói bò Viên 130.3560 25,000 3,258,900 152
+ Nước M3 65.6398 6,000 393,839 153
+ Nước lau kính Chai 25.0272 35,000 875,952 154
+ Ống cống BTCT D100(L=0.5m) Cái 164.0000 175,000 28,700,000 155
+ Ổ khóa cửa đi tròn Bộ 60.0000 180,000 10,800,000 156
+ Oxy (chai 6m3) Chai 5.6721 72,000 408,391 157
+ Phèn chua Kg 2.7573 12,727 35,092 158
+ Que hàn VN Kg 100.5928 21,000 2,112,449 159
Kg 758.2881 65,000 49,288,727 160
73.6290 87,525 6,444,378 Kg 161
+ Sơn lót chống kiềm + Sơn lót ICI Dulux Sealer-2000, chống kiềm + Sơn ngoài nhà Kg 733.9967 76,000 55,783,749 162
+ Sơn tổng hợp Kg 457.9032 36,174,353 163 79,000
+ Sơn trong nhà Kg 348.3899 59,000 20,555,004 164
+ Thay ron kính, bắn silicon 4 cạnh M 176.0000 1,000 176,000 165
Ht + Tháo dỡ hệ thống đường ống 1.0000 15,000,000 15,000,000 166
+ Thép Đk <=10 mm Kg 2,637.1200 14,300 37,710,816 167
+ Thép Đk <=18 mm Kg 7,550.1984 14,300 107,967,837 168
Kg Kg M2 6,664.3300 293.7438 382.7560 14,000 17,575 59,000 93,300,620 5,162,547 22,582,604 169 170 171
M2 463.4535 83,000 38,466,641 172
+ Thép hình + Thép tấm + Tôn lạnh + Tôn mái vòm cong màu đỏ 3,9- 4kg/m2 + Van phao tự động D34 Cái 1.0000 150,000 150,000 173
M2 121.6300 180,000 21,893,400 174
Bộ 80.0000 55,000 4,400,000 175
+ Vẽ tranh tường theo thiết kế + Vệ sinh tra dầu mở vào cửa sổ trượt, bản lề chốt cửa + Vôi Kg 137.8657 2,091 288,277 176
+ Xăng A92 Kg 209.1566 19,000 3,973,975 177
+ Xi măng PCB40 Kg 77,644.7602 1,545 119,961,155 178
+ Xi măng trắng Kg 277.9200 4,000 1,111,680 179
+ Xử lý bục ống nước Bộ 5.0000 200,000 1,000,000 180
Trang 237
1,816,044,959 Tổng cộng
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
3.3.5 Bảng giá nhân công
Hệ Tiền Tiền
TT Bậc nhân công Số Lương Lương
Lương Lương CB (đ/tháng) Theo mức lương TT 2,320,000 1 tháng 1 công
+ Nhân công bậc 3,0/7 (Nhóm 1) 5,011,200 5,011,200 192,738 2.160 1
+ Nhân công bậc 5,0/7 (Nhóm 1) 6,983,200 6,983,200 268,585 3.010 2
+ Nhân công bậc 4,0/7 (Nhóm 1) 5,916,000 5,916,000 227,538 2.550 3
+ Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 1) 5,452,000 5,452,000 209,692 2.350 4
+ Nhân công bậc 4,5/7 (Nhóm 1) 6,449,600 6,449,600 248,062 2.780 5
+ Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) 6,148,000 6,148,000 236,462 2.650 6
+ Nhân công bậc 4,0/7 (Nhóm 2) 6,635,200 6,635,200 255,200 2.860 7
+ Nhân công bậc 6,0/7 (Nhóm 1) 8,259,200 8,259,200 317,662 3.560 8
+ Nhân công bậc 3,7/7 (Nhóm 1) 5,637,600 5,637,600 216,831 2.430 9
5,823,200 5,823,200 223,969 2.510 10 + Lái xe nhóm 2, bậc 1
Trang 238
7,980,800 7,980,800 306,954 3.440 11 + Lái xe nhóm 2, bậc 3
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
Tên loại máy TC
3.3.6 Bảng tính giá ca máy Số TT
1.068.900
260
17,00
5,76
5,00
663.951
236.802
205.558
64,80
1.114.495
2.682.129
Ng.Giá (1000 đ) Số ca Định mức chi phí (%/Ng.Giá) /năm K.hao S.chữa CP khác K.hao Chi phí S.chữa CP khác Diezel Xăng Đ.mức nh.liệu, năng lượng Chi phí nh.liệu, năng lượng Điện Diezel Xăng Điện Giá Ca máy
32.850
150
20,00
5,40
4,00
41.610
11.826
8.760
4,59
96.587
351.521
1
26.350
110
20,00
6,50
5,00
45.514
15.570
11.977
10,80
17.542
283.341
2
5.600
110
25,00
8,75
4,00
12.727
4.455
2.036
4,50
7.309
219.265
3
6.450
110
20,00
8,75
4,00
11.727
5.131
2.345
6,75
10.964
222.905
4
163.700
280
18,00
4,32
5,00
99.974
25.257
29.232
21,00
34.109
381.310
5
18.200
220
14,00
4,08
4,00
11.003
3.375
3.309
9,00
14.618
225.043
6
16.000
180
24,00
4,84
5,00
20.267
4.302
4.444
48,30
78.452
335.003
7
11.200
120
20,00
6,80
5,00
17.733
6.347
4.667
5,28
8.576
230.061
8
Trang 239
9 Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu 0,80 m3 Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng 80 kg Máy trộn bê tông - dung tích 250,0 lít Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất 1,0 kW Máy đầm bê tông, dầm dùi - công suất 1,5 kW Máy vận thăng - sức nâng 0,8 T - H nâng 80 m Máy cắt uốn cốt thép - công suất 5,0 kW Biến thế hàn xoay chiều - công suất 23,0 kW Máy trộn vữa - dung tích 80,0 lít
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
946.700
200
14,00
4,28
5,00
629.556
202.594
236.675
36,00
619.164
2.149.312
7.900
80
14,00
7,00
4,00
13.825
6.913
3.950
3,06
4.970
222.396
10
2.875
260
30,00
7,50
4,00
3.317
829
442
4,00
6.497
203.823
11
2.757.600
280
13,00
3,80
6,00 1.216.299
374.246
590.914
120,00
194.911
2.886.770
12
358.300
150
11,00
4,95
5,00
249.616
118.239
119.433
38,40
660.442
1.375.268
13
68.900
220
13,00
3,80
4,00
38.678
11.901
12.527
12,60
20.466
276.310
14
57.200
200
14,00
4,08
4,00
38.038
11.669
11.440
9,45
15.349
269.234
15
900.600
200
14,00
4,28
5,00
598.899
192.728
225.150
33,00
567.567
2.045.667
16
17
18 1.230.900 200 14,00 4,28 5,00 818.549 263.413 307.725 45,00 773.955 2.624.965
19 189.300 150 12,00 5,40 5,00 143.868 68.148 63.100 34,56 594.397 1.097.051
20 1.357.800 220 14,00 4,28 5,00 820.852 264.154 308.591 43,00 739.557 2.664.077
Trang 240
21 8.600 180 24,00 4,84 5,00 11.467 2.312 2.389 29,40 47.753 291.459 Cần trục bánh xích - sức nâng 10,0 T Máy cắt gạch đá - công suất 1,7 Kw Máy khoan bê tông cầm tay, công suất 0,50 kW Cần trục tháp - sức nâng 25,0 T Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất 600,00 m3/h Máy cắt thép Plaxma Máy khoan đứng - công suất 4,5 Kw Cần trục bánh hơi - sức nâng 16,0 T Cần trục bánh xích - sức nâng 16,0 T Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất 360,00 m3/h Cần trục ô tô - sức nâng 16,0 T Biến thế hàn xoay chiều - CS 14,0 kW
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
Trang 241
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
KẾT LUẬN
Đấu thầu qua mạng là xu thế tất yếu của thế giới, góp phần nâng cao hiệu
quả của công tác đấu thầu, tạo môi trường cạnh tranh, công bằng, minh bạch và tiết
kiệm thời gian, chi phí, giảm thiểu thủ tục hành chính... Tại Việt Nam, việc triển
khai đấu thầu qua mạng trong những năm gần đây đã chứng minh những lợi ích và
hiệu quả nhiều mặt của hình thức này. Các dự án này sẽ mời thầu cạnh tranh công
khai trên trang web http://muasamcong.mpi.gov.vn. Nhà thầu chỉ cần đăng ký có
mạng Internet là có thể tiếp cận thông tin dự án, gói thầu mọi nơi mọi lúc, xóa bỏ
hoàn toàn các cản trở về không gian và thời gian. Quá trình giao dịch, trao đổi
thông tin giữa nhà thầu và bên mời thầu được thực hiện hoàn toàn trực tuyến trên hệ
thống.
Bên cạnh đó, toàn bộ thông tin đấu thầu như kế hoạch lựa chọn nhà thầu,
thông báo sơ tuyển, thông báo mời thầu, hồ sơ mời thầu, biên bản mở thầu, báo cáo
đánh giá tổng hợp, kết quả lựa chọn nhà thầu... đều được công khai trên hệ thống.
Từ đó tạo môi trường cạnh tranh bình đẳng cho tất cả nhà thầu khi tham gia đấu
thầu qua mạng.
Thời gian qua, Tây Ninh quan tâm thực hiện tốt công tác trong lĩnh vực đấu
thầu theo các quy định đấu thầu mới. Trên cơ sở thực hiện theo Luật Đấu thầu và
các quy định có liên quan, công tác đấu thầu trên địa bàn tỉnh ngày càng đi vào nề
nếp, chuyên nghiệp hơn. Theo đánh giá của Sở Kế hoạch và Đầu tư, từ năm 2018
đến nay, tình hình triển khai đấu thầu qua mạng có nhiều thuận lợi nhờ nhận được
sự ủng hộ của các cấp lãnh đạo và cũng kịp thời ban hành các văn bản chỉ đạo, đôn
đốc các chủ đầu tư, bên mời thầu trực thuộc triển khai đấu thầu qua mạng theo lộ
trình quy định, cùng với sự nỗ lực của các sở, ban, ngành, tỉnh và UBND các huyện,
thành phố, các đơn vị tư vấn, thi công... đã quyết liệt triển khai, nâng cao năng lực
chuyên môn, cập nhật thông tin, tăng cường nâng cấp hạ tầng công nghệ thông tin
để bảo đảm đủ điều kiện thực hiện nhiệm vụ theo quy định; chấn chỉnh công tác
thực hiện lựa chọn nhà thầu qua mạng trong các dự án đầu tư phát triển và hoạt
Trang 242
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
động mua sắm thường xuyên sử dụng vốn nhà nước trên địa bàn tỉnh, do đó, kết quả
thực hiện lựa chọn thầu qua mạng tăng rõ rệt.
Trong quá trình tìm hiểu, nghiên cứu công tác lập hồ sơ dự thầu, em nhận
thấy rằng đây là công tác quan trọng trong hoạt động xây dựng của nhà thầu. Khi
lập hồ sơ dự thầu phải chú trọng và nắm chắc hết tất cả các nội dung cơ bản của hồ
sơ mời thầu. Trên cơ sở nắm được những nội dung, yêu cầu của hồ sơ mời thầu, nhà
thầu sẽ đưa ra biện pháp thi công hợp lý vừa đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, mỹ thuật,
vừa mang lại hiệu quả kinh tế nhất.
Đặc biệt, trong quá trình điện tử hóa các gói thầu theo quy định, thì đòi hỏi
những người tham gia trong công tác lập hồ sơ dự thầu phải nâng cao kiến thức điện
tử hóa và thường xuyên cập nhật các văn bản liên quan đến công tác đấu thầu kịp
thời áp dụng cho hồ sơ dự thầu.
Trang 243
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Luật đấu thầu số 43/2013/QH13
Nghị định 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014
Nghị định 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015. Về quản lý chi phí đầu tư xây
dựng
Thông tư 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016. Hướng dẫn xác định và quản
lý chi phí đầu tư xây dựng.
Thông tư số 04/2017/TT-BKHĐT ngày 15 tháng 11 năm 2017 Quy định
chi tiết về lựa chọn nhà thầu qua hệ thống mạng đấu thầu Quốc gia
Thông tư số 11/2019/TT-BKHĐT-BTC ngày 16/12/2019 của Bộ Kế
hoạch và Đầu tư và Bộ Tài chính quy định chi tiết việc cung cấp, đăng tải
thông tin về đấu thầu và lựa chọn nhà thầu qua mạng và quản lý, sử dụng
giá trị bảo lãnh dự thầu, bảo đảm thực hiện hợp đồng không được hoàn
trả.
Thông tư 10/2019/TT-BXD của Bộ Xây dựng . Ban hành tập định mức dự
toán xây dựng công trình gồm: Phần Xây dựng, Lắp đặt, Khảo sát, Sữa
chữa, Thí nghiệm vật liệu
Thông tư 15/2019/TT-BXD của Bộ Xây dựng. Hướng dẫn xác định đơn
giá nhân công xây dựng
Thông tư 11/2019/TT-BXD của Bộ Xây dựng. Ban hành định mức ca máy
và thiết bị thi công xây dựng
Thông tư 09/TT-BXD của Bộ Xây dựng. Xác định và quản lý chi phí đầu
tư xây dựng
Vovgiaothong.
http://muasamcong.mpi.gov.vn
Tạp chí tài chính
http://baotayninhonline.vn
Quyết định số 2966/QĐ-UBND ngày 21/11/2016 về việc Công bố đơn giá
nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
Trang 244
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN
Quyết định số 2967/QĐ-UBND ngày 21/11/2016 về việc Công bố giá ca
máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Tây Ninh.
Trang 245
SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO
Trang 246