TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TP. HỒ CHÍ MINH

KHOA KINH TẾ VẬN TẢI

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU GÓI THẦU SỐ 01:

XÂY LẮP - TRƯỜNG MẪU GIÁO HƯNG THUẬN

Ngành: KINH TẾ XÂY DỰNG

Chuyên ngành: QUẢN LÝ DỰ ÁN XÂY DỰNG

Giảng viên hướng dẫn : ThS Đỗ Thị Đan Vân

Sinh viên thực hiện

: Nguyễn Thị Thu Thảo

MSSV: 1834022019 Lớp: QX18TN-B2

TP. Hồ Chí Minh, năm 2020

LỜI CAM ĐOAN

Tôi xin cam đoan Luận văn tốt nghiệp này là công trình nghiên cứu độc

lập của riêng tôi. Các số liệu, kết quả nêu trong Luận văn là trung thực và có

nguồn gốc rõ ràng. Nếu phát hiện không đúng như đã nêu trên, tôi xin hoàn

toàn chịu trách nhiệm về đề tài của mình.

TP.Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 2020

Người cam đoan

Nguyễn Thị Thu Thảo

NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN

------------------------------------------------------------------------------------------

------------------------------------------------------------------------------------------

------------------------------------------------------------------------------------------

------------------------------------------------------------------------------------------

------------------------------------------------------------------------------------------

------------------------------------------------------------------------------------------

------------------------------------------------------------------------------------------

------------------------------------------------------------------------------------------

------------------------------------------------------------------------------------------

------------------------------------------------------------------------------------------

------------------------------------------------------------------------------------------

------------------------------------------------------------------------------------------

TP.Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 2020

Giáo viên hướng dẫn

.................................................

NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN

------------------------------------------------------------------------------------------

------------------------------------------------------------------------------------------

------------------------------------------------------------------------------------------

------------------------------------------------------------------------------------------

------------------------------------------------------------------------------------------

------------------------------------------------------------------------------------------

------------------------------------------------------------------------------------------

------------------------------------------------------------------------------------------

------------------------------------------------------------------------------------------

------------------------------------------------------------------------------------------

------------------------------------------------------------------------------------------

------------------------------------------------------------------------------------------

TP.Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 2020

Giáo viên phản biện

.................................................

GVHD: Ths.Ñoã Thò Ñan Vaân

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

MỤC LỤC

Trang

Table of Contents

DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT VÀ KÝ HIỆU .......................................................................................IV

LỜI MỞ ĐẦU ................................................................................................................................................ 1

CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN ........................................................................................................................ 3

1.1 TỔNG QUAN VỀ ĐẤU THẦU. ................................................................................................................... 3

1.1.1 KHÁI NIỆM ĐẤU THẦU VÀ CÁC THUẬT NGỮ TRONG ĐẤU THẦU ........................................................... 3

1.1.2 NGUYÊN TẮC TRONG ĐẤU THẦU ......................................................................................................... 4

1.1.3 MỤC ĐÍCH VÀ VAI TRÒ CỦA CÔNG TÁC ĐẤU THẦU .............................................................................. 5

1.1.4 PHÂN LOẠI ĐẤU THẦU..................................................................................................................... 7

1.1.5 HÌNH THỨC LỰA CHỌN NHÀ THẦU .............................................................................................. 10

1.2 TỔNG QUAN VỀ CÔNG TÁC DỰ THẦU QUA MẠNG .................................................................... 12

1.2.1 KHÁI NIỆM ĐẤU THẦU QUA MẠNG ........................................................................................... 12

1.2.2 TẦM QUAN TRỌNG CỦA ĐẤU THẦU QUA MẠNG (ĐTQM): .................................................... 13

1.2.3 NGUYÊN TẮC DỰ THẦU QUA MẠNG ......................................................................................... 13

1.2.4 ĐIỀU KIỆN THAM GIA DỰ THẦU QUA MẠNG ........................................................................... 14

1.2.5 NỘP E-HSDT VÀ QUY TRÌNH NỘP E-HSDT ................................................................................ 14

1.3 PHƯƠNG PHÁP LẬP GIÁ HỒ SƠ DỰ THẦU QUA MẠNG .......................................................................... 15

1.3.1 CĂN CỨ LẬP GIÁ DỰ THẦU ................................................................................................................. 15

1.3.2 XÁC ĐỊNH GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH ............................................................................................. 15

1.3.3 PHƯƠNG PHÁP LẬP GIÁ DỰ THẦU ĐẦY ĐỦ ........................................................................................ 15

1.3.4 CÁC THÀNH PHẦN CHI PHÍ TẠO NÊN GIÁ DỰ THẦU: ........................................................................... 16

1.4 XÁC ĐỊNH TỪNG KHOẢN MỤC CHI PHÍ TRONG ĐƠN GIÁ DỰ THẦU....................................... 17

1.4.1 CHI PHÍ VẬT LIỆU.......................................................................................................................... 17

1.4.2 CHI PHÍ NHÂN CÔNG .................................................................................................................... 18

1.4.3 CHI PHÍ MÁY THI CÔNG...................................................................................................................... 19

1.4.4 CHI PHÍ CHUNG ............................................................................................................................. 19

ii

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

GVHD: Ths.Ñoã Thò Ñan Vaân

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

1.4.5 THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC .................................................................................................. 19

1.4.6 THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG ..................................................................................................................... 19

CHƯƠNG 2: GIỚI THIỆU HỒ SƠ MỜI THẦU, NHÀ THẦU ............................................................................. 21

2.1 GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TRÌNH ................................................................................................................. 21

2.1.1 TỔNG QUAN VỀ CÔNG TRÌNH ............................................................................................................ 21

2.1.1.2 QUY MÔ ĐẦU TƯ: ........................................................................................................................... 21

2.1.2 CÁC YÊU CẦU CƠ BẢN CỦA HỒ SƠ MỜI THẦU (E-HSMT) ..................................................................... 23

2.2 GIỚI THIỆU VỀ NHÀ THẦU ..................................................................................................................... 30

2.2.1 TỔNG QUAN VỀ NHÀ THẦU ............................................................................................................... 30

2.2.2 LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG: ..................................................................................................................... 31

2.2.3 TỔ CHỨC, BỘ MÁY CÔNG CTY ............................................................................................................ 31

CHƯƠNG 3: LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU ............................................................................................................. 33

3.1 HỒ SƠ NĂNG LỰC CỦA NHÀ THẦU ........................................................................................................ 33

3.1.1 ĐƠN DỰ THẦU .................................................................................................................................. 33

3.1.2 BẢO ĐẢM DỰ THẦU .......................................................................................................................... 35

3.1.3 THÔNG TIN VỀ NHÀ THẦU................................................................................................................. 37

3.2 NĂNG LỰC NHÀ THẦU .......................................................................................................................... 40

3.2.1 CAM KẾT KHÔNG ĐANG BỊ KIỆN TỤNG; KHÔNG HOÀN THÀNH CÔNG TRÌNH ĐÚNG HẠN .................... 40

3.2.2 NĂNG LỰC TÀI CHÍNH ........................................................................................................................ 42

3.2.3 NĂNG LỰC KINH NGHIỆM .................................................................................................................. 45

3.2.3 NĂNG LỰC KỸ THUẬT......................................................................................................................... 48

3.2.4 BIỆN PHÁP KỸ THUẬT VỀ TỔ CHỨC MẶT BẰNG................................................................................... 61

3.2.6 TIẾN ĐỘ THI CÔNG. ........................................................................................................................... 98

3.3.1 CĂN CỨ PHÁP LÝ LẬP GIÁ DỰ THẦU ................................................................................................. 103

3.2.2 VĂN BẢN ÁP DỤNG.......................................................................................................................... 103

3.2.3 BẢNG TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ DỰ THẦU .............................................................................................. 103

3.3.3 ĐƠN GIÁ CHI TIẾT DỰ THẦU ............................................................................................................ 116

3.3.4 BẢNG VẬT LIỆU................................................................................................................................ 232

ii

3.3.5 BẢNG GIÁ NHÂN CÔNG ................................................................................................................... 238

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

GVHD: Ths.Ñoã Thò Ñan Vaân

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

3.3.6 BẢNG TÍNH GIÁ CA MÁY .................................................................................................................. 239

KẾT LUẬN ................................................................................................................................................. 242

iii

TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................................................................... 244

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

GVHD: Ths.Ñoã Thò Ñan Vaân

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT VÀ KÝ HIỆU

TBMT: Thông báo mời thầu

CDNT : Chỉ dẫn nhà thầu

HSMT : Hồ sơ mời thầu

BDL : Bảng dữ liệu đấu thầu

ĐTQM: Đấu thầu qua mạng

VND: đồng Việt Nam

Luật đấu thầu: Luật đấu thầu số 43/2013/QH13

QLDA: Quản lý dự án

ĐTXD: Đầu tư xây dựng

CĐT: Chủ đầu tư

NC: Nhân công

M: Máy thi công

ĐM: Định mức

ĐVT: Đơn vị tính

TCVN: Tiêu chuẩn Việt Nam

ATLĐ: An toàn lao động

PCCC: Phòng cháy chữa cháy

iv

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

LỜI MỞ ĐẦU

Có thể nói đấu thầu là một trong những phương thức kinh doanh có

hiệu quả cao. Nó góp phần thúc đẩy sản xuất phát triển, mang lại nhiều lợi ích

to lớn cho nền kinh tế quốc dân. Thông qua đấu thầu, công tác quản lý trong

lĩnh vực đầu tư của Nhà nước ngày càng được nâng cao, nguồn vốn được sử

dụng có hiệu quả, hạn chế được thất thoát, lãng phí. Đặc biệt, khi tham gia

đấu thầu các doanh nghiệp phải sử dụng mọi biện pháp cạnh tranh để thắng

thầu, trong đó có biện pháp giảm giá. Trong đấu thầu, bên mua bao giờ cũng

muốn có thứ mình cần với giá rẻ nhất. Bên bán bao giờ cũng muốn bán nhanh

thứ mình có với lợi nhuận cao nhất. Vì vậy, Nhà nước chỉ phải bỏ ra một

khoản tiền ít hơn dự toán để xây dựng công trình, có như vậy mới đảm bảo

tạo ra một sân chơi công bằng, minh bạch, thu hút các nhà thầu có năng lực

tham gia cung cấp hàng hóa, dịch vụ…

Thực tế thời gian qua, ở Việt Nam dù đã có nhiều tiến bộ trong công

tác đấu thầu nhưng còn nhiều vấn đề gây khó khăn cho cả bên mời thầu và

bên đấu thầu dẫn đến lãng phí, thất thoát vốn. Khái niệm “đấu thầu” đã xuất

hiện từ lâu trên thế giới, tuy nhiên đối với ở Việt Nam, còn khá mới mẻ. Nó

chỉ mới hiện diện ở Việt Nam từ cuối thập kỷ 80 của thế kỷ XX. Hiện vẫn còn

có người nhầm lẫn và đánh đồng "đấu giá" và "đấu thầu" là một. Xuất phát từ

nền kinh tế thị trường cạnh tranh, thuật ngữ "đấu giá" đã được biết đến nhiều

hơn. "Đấu giá" được hiểu là hình thức có một người bán và nhiều người mua.

Trên cơ sở người bán đưa ra một mức giá khởi điểm (giá ban đầu), sau đó để

cho người mua trả giá trên cơ sở cạnh tranh với nhau và người bán sẽ quyết

định giá bán cho người mua nào trả giá cao nhất. Tuy nhiên, đối với thực tiễn

hoạt động và hình thức thể hiện thì "đấu thầu" lại là hình thức có một người

mua và nhiều người bán cạnh tranh nhau để nhằm tối đa hoá lợi ích của người

mua. Người mua sẽ lựa chọn người bán nào đáp ứng một cách tốt nhất các

yêu cầu của người mua đặt ra trong trường hợp mà việc xác định tương quan

Trang 1

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

giữa giá cả với số lượng và chất lượng hàng hóa, dịch vụ. Đây là phương thức

mua bán được sử dụng phổ biến trong nền kinh tế thị trường.

Tuy nhiên, việc áp dụng thực tế hoạt động đấu thầu trong thực tế vẫn

còn nhiều doanh nghiệp bỡ gỡ nên việc nghiên cứu, nắm vững quy luật mới

để áp dụng trong hoạt động đấu thầu càng trở nên cần thiết và hiện thực hơn.

Nhận thấy sự cần thiết đó, Khoa kinh tế vận tải trường Đại học Giao thông

vận tải Tp. Hồ Chí Minh đã đưa môn học Đấu thầu vào giảng dạy, nhằm giúp

sinh viên sau khi học xong sẽ có kiến thức và mạnh dạn áp dụng vào trong

công việc của mình. và bản thân nhận thấy mình cần phải có kiến thức am

hiểu sâu hơn để áp dụng trong công tác thực tế tại đơn vị mình, nên em mạnh

dặn đăng ký xét tuyển vào học hệ văn bằng 2 của Trường Đại học Giao thông

vận tải Tp. Hồ Chí Minh; đặc biệt trong quá trình học em đã nhận nhiều kiến

thức cũng như kinh nghiệm nghề nghiệp mà các giảng viên đã tận tình hướng

dẫn giảng dạy. Hòa cùng xu thế áp dụng đấu thầu rộng rãi như lộ trình nhà

nước đưa ra, cũng như nhu cầu thực tế công việc, nên em mạnh dạn chọn đề

tài Lập hồ sơ dự thầu công trình Trường Mẫu giáo Hưng Thuận làm luận văn

tốt nghiệp. Qua việc thu thập tài liệu qua các văn bản, luật, wesite, thực tiễn

tại Công ty TNHH Xây dựng PNP và đặc biệt là sư hướng dẫn của cô ThS.

Đỗ Thị Đan Vân và quý Thầy cô của Trường Đại học Giao thông vận tải Tp.

HCM, Em tin rằng, sau khi hoàn thành luận văn tốt nghiệp này, em sẽ tự tin

mình có thêm nhiều kiến thức bổ sung để mạnh dạn tham tổ gia lập hồ sơ dự

thầu tại nơi công tác.

Về kết cấu bài luận văn gồm:

Chương 1: Cơ sở lý luận

Chương 2: Giới thiệu hồ sơ mời thầu, nhà thầu

Chương 3: Lập hồ sơ dự thầu

Kết luận

Trang 2

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN

1.1 Tổng quan về đấu thầu.

1.1.1 Khái niệm đấu thầu và các thuật ngữ trong đấu thầu

1.1.1.1 Khái niệm đấu thầu

Đấu thầu là quá trình lựa chọn nhà thầu để ký kết và thực hiện hợp

đồng cung cấp dịch vụ tư vấn, dịch vụ phi tư vấn, mua sắm hàng hóa, xây lắp;

lựa chọn nhà đầu tư để ký kết và thực hiện hợp đồng dự án đầu tư theo hình

thức đối tác công tư, dự án đầu tư có sử dụng đất trên cơ sở bảo đảm cạnh

tranh, công bằng, minh bạch và hiệu quả kinh tế.

1.1.1.2 Các thuật ngữ trong đấu thầu:

Hồ sơ mời thầu là toàn bộ tài liệu sử dụng cho hình thức đấu thầu rộng

rãi, đấu thầu hạn chế, bao gồm các yêu cầu cho một dự án, gói thầu, làm căn

cứ để nhà thầu, nhà đầu tư chuẩn bị hồ sơ dự thầu và để bên mời thầu tổ chức

đánh giá hồ sơ dự thầu nhằm lựa chọn nhà thầu, nhà đầu tư.

Bên mời thầu là cơ quan, tổ chức có chuyên môn và năng lực để thực

hiện các hoạt động đấu thầu, bao gồm:

a) Chủ đầu tư hoặc tổ chức do chủ đầu tư quyết định thành lập hoặc lựa

chọn;

b) Đơn vị dự toán trực tiếp sử dụng nguồn vốn mua sắm thường xuyên;

c) Đơn vị mua sắm tập trung;

d) Cơ quan nhà nước có thẩm quyền hoặc tổ chức trực thuộc do cơ quan

nhà nước có thẩm quyền lựa chọn.

Chủ đầu tư là tổ chức sở hữu vốn hoặc tổ chức được giao thay mặt chủ

sở hữu vốn, tổ chức vay vốn trực tiếp quản lý quá trình thực hiện dự án.

Chứng thư số là chứng thư điện tử do tổ chức cung cấp dịch vụ chứng

thực chữ ký số cấp để thực hiện đấu thầu qua mạng trên hệ thống mạng đấu

thầu quốc gia.

Trang 3

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

Bảo đảm dự thầu là việc nhà thầu, nhà đầu tư thực hiện một trong các

biện pháp đặt cọc, ký quỹ hoặc nộp thư bảo lãnh của tổ chức tín dụng hoặc

chi nhánh ngân hàng nước ngoài được thành lập theo pháp luật Việt Nam để

bảo đảm trách nhiệm dự thầu của nhà thầu, nhà đầu tư trong thời gian xác

định theo yêu cầu của hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu.

Cam kết tín dụng (thư hứa) là văn bản cam kết của tổ chức tín dụng

(ngân hàng) về việc sẽ cấp tín dụng cho Khách hàng (cho vay, phát hành bảo

lãnh) khi tham gia dự thầu nhằm chứng minh năng lực tài chính của nhà thầu.

Giá dự thầu là giá do nhà thầu ghi trong đơn dự thầu, báo giá, bao gồm

toàn bộ các chi phí để thực hiện gói thầu theo yêu cầu của hồ sơ mời thầu, hồ

sơ yêu cầu.

Gói thầu là một phần hoặc toàn bộ dự án, dự toán mua sắm; gói thầu có

thể gồm những nội dung mua sắm giống nhau thuộc nhiều dự án hoặc là khối

lượng mua sắm một lần, khối lượng mua sắm cho một thời kỳ đối với mua

sắm thường xuyên, mua sắm tập trung.

Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia là hệ thống công nghệ thông tin do cơ

quan quản lý nhà nước về hoạt động đấu thầu xây dựng và quản lý nhằm mục

đích thống nhất quản lý thông tin về đấu thầu và thực hiện đấu thầu qua

mạng.

Thời điểm đóng thầu là thời điểm hết hạn nhận hồ sơ quan tâm, hồ sơ

dự sơ tuyển, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất.

Thời gian có hiệu lực của hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất là số ngày được

quy định trong hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu và được tính kể từ ngày có thời

điểm đóng thầu đến ngày cuối cùng có hiệu lực theo quy định trong hồ sơ mời

thầu, hồ sơ yêu cầu. Từ thời điểm đóng thầu đến hết 24 giờ của ngày đóng

thầu được tính là 01 ngày.

1.1.2 Nguyên tắc trong đấu thầu

Quá trình thực hiện đấu thầu phải đảm bảo các nguyên tắc sau đây:

Trang 4

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

- Công bằng: Trong đấu thầu khi có nhiều nhà thầu tham dự thì mức độ

cạnh tranh để thắng thầu giữa các nhà thầu là rất cao. Để sự canh tranh của

các nhà thầu diễn ra một cách lành mạnh, mang lại hiệu quả thiết thực mọi thà

thầu tham dự phải có quyền bình đẳng như nhau. Sự bình đẳng giữa các nhà

thầu thể hiện qua nội dung cung cấp cho họ từ phía chủ đầu tư là như nhau,

các ý kiến bày tỏ của các nhà thầu trong quá trình chuẩn bị hồ sơ và trong

buổi mở thầu phải được tôn trọng và giải quyết như nhau, hồ sơ dự thầu của

các nhà thầu phải được đánh giá công bằng theo một chuẩn mực nhất định và

được đánh giá bởi một hội đồng xét thầu có đủ năng lực và phẩm chất.

- Minh bạch: Trong quá trình thực hiện đấu thầu, từ giai đoạn chuẩn bị,

lập kế hoạch đấu thầu, soạn thảo hồ sơ mời thầu, mở thầu, chấm thầu và công

bố kết quả đấu thầu cần được phải được quy định cụ thể nhiệm vụ của từng bộ

phận thực hiện. Tất cả các giai đoạn phải có sự kiểm tra, đánh giá của các cấp

có thẩm quyền theo quy định của pháp luật về đấu thầu.

- Bí mật: Do trong quá trình thực hiện đấu thầu khi có nhiều nhà thầu

tham dự mức độ cạnh tranh để thắng thầu giữa các nhà thầu rất cao vì vậy mọi

thông tin như như mức giá dự kiến của chủ đầu tư, hồ sơ dự thầu của các nhà

thầu, các thông tin trong quá trình chấm thầu…. trong quá trình thực hiện đấu

thầu phải được giữ bí mật . Việc tiết lộ những thông tin sẽ làm mất đi tính

minh bạch trong quá trình thực hiện đấu thầu gây bất lợi cho các nhà thầu

khác.

- Hiệu quả kinh tế: Mục đích của tổ chức đấu thầu đó là lựa chọn được

nhà thầu đáp ứng đầy đủ những yêu cầu mà hồ sơ mời thầu nêu ra với mức

giá hợp lý thấp hơn so với mặt bằng giá của thị trường.

- Pháp lý: Việc tổ chức đấu thầu phải thực hiện dựa trên các quy định

của nhà nước về nội dung, trình tự đấu thầu, công bố kết quả. Các bên tham

gia quá trình đấu thầu cần phải nghiêm túc tuân thủ các quy định của pháp

luật về đấu thầu. Mọi vi phạm sẽ bị xử lý theo pháp luật.

1.1.3 Mục đích và vai trò của công tác đấu thầu

Trang 5

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

1.1.3.1 Mục đích của công tác đấu thầu:

 Đối với chủ đầu tư: Thông qua đấu thầu chủ đầu tư sẽ

+ Lựa chọn được nhà thầu có khả năng đáp ứng được tốt nhất các yêu cầu

về kinh tế kĩ thuật, tiến độ đặt ra của công trình. Trên cơ sở đó giúp cho chủ

đầu tư vừa sử dụng hiệu quả, tiết kiệm vốn đầu tư; đồng thời vẫn đảm bảo

được chất lượng cũng như tiến độ công trình.

+ Nắm bắt được quyền chủ động quản lý có hiệu quả và giảm thiểu được

các rủi ro phát sinh trong qua trình thực hiện dự án đầu tư do toàn bộ quá

trình tổ chức đấu thầu và thực hiện kết quả đấu thầu được tuân thủ chặt chẽ

theo quy định của pháp luật và sau khi chủ đầu tư đã có sự chuẩn bị kỹ lưỡng

đầy đủ về mọi mặt.

+ Nâng cao trình độ và năng lực của cán bộ công nhân viên. Vì để đánh

giá đúng các hồ sơ dự thầu đòi hỏi đội ngũ cán bộ thực hiện công tác đấu thầu

của chủ đầu tư phải tự nâng cao trình độ của mình về các mặt

 Đối với nhà thầu: Cơ hội tự hoàn thiện mình trong môi trường có tính

cạnh tranh cao, đồng thời việc tham gia đấu thầu là nhiệm vụ sống còn để nhà

thầu phải thắng thầu để quyết định sự tồn tại và phát triển của nhà thầu.

 Đối với cơ quan quản lý nhà nước: Thông qua công tác đấu thầu, các

cớ quan quản lý nhà nước có thể hướng dẫn, quản lý và kiểm soát được việc

sử dụng các nguồn vốn giúp nâng cao hiệu quả sử dụng , hạn chế được thất

thoát, lãng phí.

1.1.3.2 Vai trò của đấu thầu

Việc lựa chọn nhà thầu phù hợp với công việc, đáp ứng được các yêu cầu

đặt ra trong hồ sơ mời thầu với giá bỏ thầu hợp lý sẽ mang lại hiệu quả về

kinh tế không chỉ đối với chủ đầu tư, với nhà thầu mà còn đối với nền kinh tế.

 Đối với chủ đầu tư:

- Lựa chọn được nhà thầu;

- Kiểm soát được chi phí đầu tư;

Trang 6

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

- Chủ động trong quản lý, không bị lệ thuộc vào nhà thầu xây dựng,

chống lại tình trạng độc quyền về giá;

- Tạo môi trường cạnh tranh.

 Đối với nhà thầu:

- Tìm kiếm việc làm;

- Hoàn thiện tổ chức, quản lý’

- Đầu tư thiết bị;

- Ổn định và lành mạnh tài chính.

 Đối với cơ quan quản lý nhà nước:

- Đảm bảo hiệu quả trong đầu tư công;

- Xây dựng, điều chỉnh chính sách hợp lý;

- Nâng cao năng lực của doanh nghiệp xây dựng.

1.1.4 Phân loại đấu thầu

Tùy theo phạm vi đấu thầu và phương thức đấu thầu mà người ta phân

loại đấu thầu như sau:

a. Theo phạm vi:

- Đấu thầu trong nước: tổ chức đấu thầu và quá trình lựa chọn nhà thầu

được thực hiện trên lãnh thổ Việt Nam với sự tham gia của các nhà thầu trong

nước;

- Đấu thầu quốc tế: tổ chức đấu thầu và quá trình lựa chọn nhà thầu được

thực hiện trên lãnh thổ Việt Nam với sự tham gia của các nhà thầu nước ngoài

và nhà thầu trong nước.

b. Theo đối tượng gói thầu, đấu thầu được chia thành các dạng sau:

- Đấu thầu mua sắm hàng hóa: máy móc thiết bị, nguyên liệu, nhiên liệu,

vật liệu, hàng tiêu dùng và các dịch vụ không phải là dịch vụ tư vấn;

- Đấu thầu tuyển chọn tư vấn, phi tư vấn:

+ Đối tượng đấu thầu tư vấn là các công việc tư vấn lập, đánh giá báo

cáo quy hoạch, kiến trúc; khảo sát, lập báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, báo

cáo đánh giá tác động môi trường; khảo sát, lập thiết kế, dự toán; lập hồ sơ

Trang 7

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyến, HSMT, hồ sơ yêu cầu; đánh giá hồ sơ

quan tâm, hồ sơ dự sơ tuyển, HSDT, hồ sơ đề xuất; thẩm tra, thẩm định; giám

sát; quản lý dự án; thu xếp tài chính; kiểm toán; các dịch vụ tư vấn khác.

+ Đối tượng đấu thầu phi tư vấn là một hoặc một số hoạt động bao

gồm: logistics, bảo hiểm, quảng cáo, lắp đặt không thuộc gói thầu xây lắp;

nghiệm thu, chạy thử, tổ chức đào tạo, bảo trì, bồi dưỡng, vẽ bản đồ và hoạt

động khác không phải là dịch vụ tư vấn.

- Đấu thầu xây lắp: đối tượng đấu thầu là những công việc thuộc quá trình

xây dựng và lắp đặt công trình, hạng mục công trình;

- Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư: đối tượng đấu thầu là những dự án đầu tư

cơ sở hạ tầng theo hình thức BOT, BT, đầu tư sử dụng khu đất có lợi thế về vị

trí địa lý để xây dựng, kinh doanh nhà ở, thương mại, bất động sản ... để lựa

chọn nhà đầu tư.

c. Theo phương thức đấu thầu

Đấu thầu chia theo giai đoạn và túi hồ sơ. Tùy theo quy mô, tính chất,

mức độ yêu cầu cao về kỹ thuật của gói thầu mà quyết định phương thức đấu

thầu phù hợp. Cụ thể có các phương thức sau:

* Phương thức một giai đoạn một túi

- Phương thức một giai đoạn một túi hồ sơ được áp dụng cho những gói

thầu đơn giản về mặt kỹ thuật, không có nhiều phương án kỹ thuật để thực

hiện. Cụ thể trong các trường hợp sau đây:

+ Đấu thầu rộng rãi, đấu thầu hạn chế đối với gói thầu cung cấp dịch vụ

phi tư vấn; gói thầu mua sắm hàng hóa, xây lắp, hỗn hợp có quy mô nhỏ;

+ Chào hàng cạnh tranh đối với gói thầu cung cấp dịch vụ phi tư vấn,

mua sắm hàng hóa, xây lắp;

+ Chỉ định thầu đối với gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn, dịch vụ phi tư

vấn, mua sắm hàng hóa, xây lắp, hỗn hợp;

+ Mua sắm trực tiếp đối với gói thầu mua sắm hàng hóa;

+ Chỉ định thầu đối với lựa chọn nhà đầu tư.

Trang 8

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

- Nhà thầu, nhà đầu tư nộp HSDT, hồ sơ đề xuất gồm đề xuất về kỹ thuật

và đề xuất về tài chính cùng một thời điểm theo yêu cầu của HSMT, hồ sơ

yêu cầu.

- Việc mở thầu được tiến hành một lần đối với toàn bộ HSDT, hồ sơ đề

xuất. Tại thời điểm mở thầu, bên mời thầu mở túi hồ sơ và thông báo công

khai những thông tin quan trọng trong cả về đề xuất kỹ thuật và đề xuất tài

chính của từng hồ sơ dự thầu như: giá đề xuất của nhà thầu (giá dự thầu), thời

gian thực hiện gói thầu, giá trị đảm bảo dự thầu, …

Phương thức một giai đoạn một túi hồ sơ có thể mang lại một số thuận lợi

cũng như bất lợi cho các bên tham gia. Với bên mời thầu, thuận lợi lớn nhất là

bên mời thầu được công khai giá dự thầu của các nhà thầu ngay tại buổi mở

thầu, qua đó đánh giá được mức độ cạnh tranh của các nhà thầu tham gia.

Tuy nhiên, việc công khai giá dự thầu trước khi đánh giá hồ sơ dự thầu

cũng có thể làm ảnh hưởng tới tâm lý của những người đánh giá hồ sơ dự

thầu. Còn đối với các nhà thầu, thuận lợi có được từ phương thức này là biết

được giá dự thầu của các đối thủ cạnh tranh ngay khi tham dự mở thầu, từ đó

có thể dự đoán được phần nào khả năng thắng thầu của mình.

* Phương thức một giai đoạn hai túi

Phương thức một giai đoạn hai túi hồ sơ được áp dụng trong các trường

hợp sau đây: Đấu thầu rộng rãi, đấu thầu hạn chế đối với gói thầu cung cấp

dịch vụ tư vấn, dịch vụ phi tư vấn, mua sắm hàng hóa, xây lắp, hỗn hợp; Đấu

thầu rộng rãi đối với lựa chọn nhà đầu tư.

Nhà thầu, nhà đầu tư nộp đồng thời hồ sơ đề xuất về kỹ thuật và hồ sơ đề

xuất về tài chính riêng biệt theo yêu cầu của HSMT.

Việc mở thầu được tiến hành hai lần. Hồ sơ đề xuất về kỹ thuật sẽ được

mở ngay sau thời điểm đóng thầu. Nhà thầu, nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về

kỹ thuật sẽ được mở hồ sơ đề xuất về tài chính để đánh giá.

* Phương thức hai giai đoạn một túi

Trang 9

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

Phương thức hai giai đoạn một túi hồ sơ được áp dụng trong trường

hợp đấu thầu rộng rãi, đấu thầu hạn chế đối với gói thầu mua sắm hàng hóa,

xây lắp, hỗn hợp có quy mô lớn, phức tạp.

Trong giai đoạn một, nhà thầu nộp đề xuất về kỹ thuật, phương án tài

chính theo yêu cầu của HSMT nhưng chưa có giá dự thầu. Trên cơ sở trao đổi

với từng nhà thầu tham gia giai đoạn này sẽ xác định HSMT giai đoạn hai.

Trong giai đoạn hai, nhà thầu đã tham gia giai đoạn một được mời nộp

HSDT. HSDT bao gồm đề xuất về kỹ thuật và đề xuất về tài chính theo yêu

cầu của HSMT giai đoạn hai, trong đó có giá dự thầu và bảo đảm dự thầu.

* Phương thức hai giai đoạn hai túi

Phương thức hai giai đoạn hai túi hồ sơ được áp dụng trong trường hợp

đấu thầu rộng rãi, đấu thầu hạn chế đối với gói thầu mua sắm hàng hóa, xây

lắp, hỗn hợp có kỹ thuật, công nghệ mới, phức tạp, có tính đặc thù.

Trong giai đoạn một, nhà thầu nộp đồng thời hồ sơ đề xuất về kỹ thuật và hồ

sơ đề xuất về tài chính riêng biệt theo yêu cầu của HSMT. Hồ sơ đề xuất về

kỹ thuật sẽ được mở ngay sau thời điểm đóng thầu. Trên cơ sở đánh giá đề

xuất về kỹ thuật của các nhà thầu trong giai đoạn này sẽ xác định các nội

dung hiệu chỉnh về kỹ thuật so với HSMT và danh sách nhà thầu đáp ứng yêu

cầu được mời tham dự thầu giai đoạn hai. Hồ sơ đề xuất về tài chính sẽ được

mở ở giai đoạn hai.

Trong giai đoạn hai, các nhà thầu đáp ứng yêu cầu trong giai đoạn một được

mời nộp HSDT. HSDT bao gồm đề xuất về kỹ thuật và đề xuất về tài chính

theo yêu cầu của HSMT giai đoạn hai tương ứng với nội dung hiệu chỉnh về

kỹ thuật. Trong giai đoạn này, hồ sơ đề xuất về tài chính đã nộp trong giai

đoạn một sẽ được mở đồng thời với HSDT giai đoạn hai để đánh giá.

1.1.5 Hình thức lựa chọn nhà thầu

a) Đấu thầu rộng rãi Hình thức lựa chọn nhà thầu, nhà đầu tư trong đó không hạn chế số lượng

nhà thầu, nhà đầu tư tham dự.

Trang 10

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

b) Đấu thầu hạn chế

Được áp dụng trong trường hợp gói thầu có yêu cầu cao về kỹ thuật hoặc

kỹ thuật có tính đặc thù mà chỉ có một số nhà thầu đáp ứng yêu cầu của gói

thầu.

c) Chỉ định thầu

Chỉ định thầu là hình thức đấu thầu áp dụng trong những trường hợp sau:

- Gói thầu cần thực hiện để khắc phục ngay hoặc để xử lý kịp thời hậu quả

gây ra do sự cố bất khả kháng; gói thầu cần thực hiện để bảo đảm bí mật nhà

nước; gói thầu cần triển khai ngay để tránh gây nguy hại trực tiếp đến tính

mạng, sức khỏe và tài sản của cộng đồng dân cư trên địa bàn hoặc để không

ảnh hưởng nghiêm trọng đến công trình liền kề; gói thầu mua thuốc, hóa chất,

vật tư, thiết bị y tế để triển khai công tác phòng, chống dịch bệnh trong trường

hợp cấp bách;

- Gói thầu cấp bách cần triển khai nhằm mục tiêu bảo vệ chủ quyền quốc

gia, biên giới quốc gia, hải đảo;

- Gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn, dịch vụ phi tư vấn, mua sắm hàng hóa

phải mua từ nhà thầu đã thực hiện trước đó do phải bảo đảm tính tương thích

về công nghệ, bản quyền mà không thể mua được từ nhà thầu khác; gói thầu

có tính chất nghiên cứu, thử nghiệm; mua bản quyền sở hữu trí tuệ;

- Gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn lập báo cáo nghiên cứu khả thi, thiết

kế xây dựng được chỉ định cho tác giả của thiết kế kiến trúc công trình trúng

tuyển hoặc được tuyển chọn khi tác giả có đủ điều kiện năng lực theo quy

định; gói thầu thi công xây dựng tượng đài, phù điêu, tranh hoành tráng, tác

phẩm nghệ thuật gắn với quyền tác giả từ khâu sáng tác đến thi công công

trình;

- Gói thầu di dời các công trình hạ tầng kỹ thuật do một đơn vị chuyên

ngành trực tiếp quản lý để phục vụ công tác giải phóng mặt bằng; gói thầu rà

phá bom, mìn, vật nổ để chuẩn bị mặt bằng thi công xây dựng công trình;

Trang 11

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

- Gói thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công, gói thầu có giá gói thầu

trong hạn mức được áp dụng chỉ định thầu theo quy định của Chính phủ phù

hợp với điều kiện kinh tế - xã hội trong từng thời kỳ.

Việc thực hiện chỉ định thầu đối với gói thầu phải đáp ứng đủ các điều

kiện: Có quyết định đầu tư được phê duyệt, trừ gói thầu tư vấn chuẩn bị dự

án; Có kế hoạch lựa chọn nhà thầu được phê duyệt; Đã được bố trí vốn theo

yêu cầu tiến độ thực hiện gói thầu; Có dự toán được phê duyệt theo quy định,

trừ trường hợp đối với gói thầu EP, EC, EPC, gói thầu chìa khóa trao tay; Có

thời gian thực hiện chỉ định thầu kể từ ngày phê duyệt hồ sơ yêu cầu đến ngày

ký kết hợp đồng không quá 45 ngày; trường hợp gói thầu có quy mô lớn,

phức tạp không quá 90 ngày; Nhà thầu được đề nghị chỉ định thầu phải có tên

trong cơ sở dữ liệu về nhà thầu của cơ quan quản lý nhà nước về hoạt động

đấu thầu.

d) Chào hàng cạnh tranh

- Chào hàng cạnh tranh được áp dụng đối với gói thầu có giá trị không

quá 05 tỷ đồng và thuộc một trong các trường hợp sau đây: Gói thầu dịch vụ

phi tư vấn thông dụng, đơn giản; Gói thầu mua sắm hàng hóa thông dụng, sẵn

có trên thị trường với đặc tính kỹ thuật được tiêu chuẩn hóa và tương đương

nhau về chất lượng; Gói thầu xây lắp công trình đơn giản đã có thiết kế bản

vẽ thi công được phê duyệt.

- Hình thức chào hàng cạnh tranh được thực hiện khi đáp ứng đủ các điều

kiện sau đây: Có kế hoạch lựa chọn nhà thầu được phê duyệt; Có dự toán

được phê duyệt theo quy định; Đã được bố trí vốn theo yêu cầu tiến độ thực

hiện gói thầu.

Ngoài ra còn có một số hình thức lựa chọn nhà thầu khác theo quy định

như: mua sắm trực tiếp; Tự thực hiện; Trường hợp đặc biệt; Tham gia thực

hiện của cộng đồng

1.2 Tổng quan về công tác dự thầu qua mạng

1.2.1 Khái niệm đấu thầu qua mạng

Trang 12

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

Đấu thầu qua mạng là đấu thầu được thực hiện thông qua việc sử dụng hệ

thống mạng đấu thầu quốc gia.

1.2.2 Tầm quan trọng của đấu thầu qua mạng (ĐTQM):

Đấu thầu qua mạng là xu thế tất yếu của thế giới, góp phần nâng cao hiệu

quả của công tác đấu thầu, tạo môi trường cạnh tranh, công bằng, minh bạch

và tiết kiệm thời gian, chi phí, giảm thiểu thủ tục hành chính...

1.2.2.1 Tiết kiệm chi phí đấu thầu

Mọi thao tác đều được số hóa, do đó, chi phí, nhân sự và thời gian dành

cho đấu thầu cũng được tiết kiệm đáng kể. Nhà thầu có thể tải miễn phí hồ sơ

mời thầu trên hệ thống, không phải tốn thêm phí vận chuyển, in ấn, lưu trú để

tham gia đấu thầu.

Về phía Nhà thầu, tham gia đấu thầu qua mạng giúp cắt giảm chi phí đầu

vào, gia tăng tính cạnh tranh. Về phía các tổ chức công, việc giảm chi phí góp

phần tăng hiệu quả sử dụng ngân sách.

1.2.2.2 Đơn giản hóa quá trình đấu thầu

Toàn bộ quy trình đấu thầu qua mạng đều tối ưu và đơn giản hóa, từ bước

lập, đăng tải kế hoạch lựa chọn nhà thầu, hồ sơ mời thầu, chuẩn bị và nộp hồ

sơ đến khi mở thầu, đánh giá và công bố kết quả.

Từ ngày 01/02/2020, Thông tư 11/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy

định về đấu thầu qua mạng chính thức có hiệu lực giúp nhà thầu dễ dàng hơn

trong việc tiếp cận hồ sơ mời thầu hoặc hồ sơ yêu cầu. Với quy định mới tại

Thông tư số 11, việc bắt buộc bên mời thầu công khai HSMT/HSYC của tất

cả các gói thầu lên Hệ thống được các nhà thầu đánh giá là bước tiến vượt bậc

trong công khai thông tin về đấu thầu, giúp tăng cường cạnh tranh, minh bạch,

từ đó nâng cao hiệu quả của công tác đấu thầu.

1.2.3 Nguyên tắc dự thầu qua mạng

- Nhà thầu thực hiện đăng ký 1 lần trên hệ thống mạng ĐTQG;

- Hồ sơ mời thầu được phát hành miễn phí HSMT qua mạng;

Trang 13

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

- Văn bản giao dịch qua mạng ĐTQG được coi như văn bản gốc, có giá

trị pháp lý như văn bản giấy;

- Bên mời thầu tiến hành mở thầu trên mạng ĐTQG ngay sau khi đóng

thầu.

1.2.4 Điều kiện tham gia dự thầu qua mạng

Nhà thầu tham gia dự thầu phải đảm bảo các tư cách hợp lệ của nhà thầu,

nư sau:

 Giấy phép đăng ký kinh doanh.

 Chứng chỉ năng lực hoạt động của tổ chức.

 Hạch toán tài chính độc lập.

 Không đang trong quá trình giải thể; không bị kết luận đang lâm vào

tình trạng phá sản hoặc nợ không có khả năng chi trả theo quy định của

pháp luật.

 Không đang trong thời gian bị cấm tham gia hoạt động đấu thầu theo

quy định của pháp luật về đấu thầu.

 Đã đăng ký trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia và còn hiệu lực hoạt

động.

 Đáp ứng điều kiện về cấp doanh nghiệp theo quy định tại hồ sơ mời

thầu.

1.2.5 Nộp E-HSDT và quy trình nộp E-HSDT

1.2.5.1 Nộp E-HSDT

Nhà thầu chỉ nộp một bộ E-HSDT đối với một E-TBMT khi tham gia lựa

chọn nhà thầu qua mạng. Trường hợp liên danh, thành viên đứng đầu liên

danh (đại diện liên danh) hoặc thành viên được phân công trong thoả thuận

liên danh nộp E-HSDT.

1.2.5.2 Quy trình nộp E-HSDT:

a) Nhà thầu chọn số E-TBMT;

b) Nhà thầu nhập thông tin theo yêu cầu của E-HSMT và đính kèm các

file để tạo thành bộ E-HSDT. Đối với nội dung liên quan đến tư cách hợp lệ,

Trang 14

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu, nhà thầu kê khai trên webform mà

không cần đính kèm bản scan các văn bản, tài liệu liên quan.

c) Nhà thầu kiểm tra thông tin E-HSDT, nhấn vào nút “cam kết” trong

giao diện đơn dự thầu và gửi E-HSDT lên Hệ thống.

Hệ thống thông báo cho nhà thầu tình trạng nộp E-HSDT (thành công hay

không thành công). Hệ thống sẽ ghi lại các thông tin sau đây về việc nộp E-

HSDT của nhà thầu: thông tin về bên gửi, bên nhận, thời điểm gửi, trạng thái

gửi, số file đính kèm lên Hệ thống để làm căn cứ giải quyết kiến nghị, tranh

chấp (nếu có).

1.3 Phương pháp lập giá hồ sơ dự thầu qua mạng

1.3.1 Căn cứ lập giá dự thầu

Việc lập giá dự thầu căn cứ vào các yếu tố sau:

a. Giá gói thầu hoặc dự toán gói thầu;

b. Phương pháp thi công;

c. Khối lượng trong hồ sơ mời thầu;

d. Định mức và đơn giá nội bộ của nhà thầu;

e. Chiến lược dự thầu của nhà thầu.

1.3.2 Xác định giá xây dựng công trình

- Chi phí trực tiếp gồm chi phí vật liệu, chi phí nhân công và chi phí

máy thi công

- Chi phí chung được tính bằng tỷ lệ phần trăm (%) trên chi phí trực

tiếp hoặc bằng tỷ lệ phần trăm (%) trên chi phí nhân công trong giá xây dựng

tổng hợp.

- Thu nhập chịu thuế tính trước được tính bằng tỷ lệ phần trăm (%) trên

chi phí trực tiếp và chi phí chung trong giá xây dựng tổng hợp.

1.3.3 Phương pháp lập giá dự thầu đầy đủ

Trang 15

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

GDT =

ĐGi

Trong đó:

Qi: Khối lượng công việc xây dựng thứ i do bên mời thầu cung cấp trên cơ sở

tiên lượng được bóc từ các bản vẽ thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi

công.

ĐGi: Đơn giá dự thầu công tác xây dựng thứ i do nhà thầu lập theo hướng dẫn

chung của nhà nước về lập giá xây dựng, trên cơ sở điều kiện cụ thể của mình

và theo mặt bằng giá đươc ấn định trong hồ sơ mời thầu.

1.3.4 Các thành phần chi phí tạo nên giá dự thầu:

STT Khoản mục chi phí

Ký hiệu Cách tính

CHI PHÍ TRỰC TIẾP

VL+NC+M

T

I

QVLi x DGVLi

Chi phí vật liệu

VL

1

QNCi x DGNCi

Chi phí nhân công

NC

2

QMi x DGMi

Chi phí máy và thiết bị thi công M

3

CHI PHÍ CHUNG

C

II

T x tỷ lệ

THU NHẬP CHỊU THUẾ

TL

(T+C) x tỷ lệ

III

TÍNH TRƯỚC

G

(T+C+TL)

Chi phí xây dựng trước thuế

IV THUẾ GTGT

GTGT G x TGTGT-XD

Chi phí xây dựng sau thuế

GXD

G + GTGT

Trong đó:

- Trường hợp chi phí vật liệu, nhân công, máy và thiết bị thi công được

xác định theo khối lượng và giá xây dựng tổng hợp không đầy đủ:

Trang 16

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

+ Qj là khối lượng một nhóm danh mục công tác hoặc một đơn vị kết cấu, bộ

phận thứ j của công trình;

m là chi phí vật liệu, nhân công, máy và thiết bị thi công trong

+ Dj

vl, Dj

nc, Dj

giá xây dựng tổng hợp một nhóm danh mục công tác hoặc một đơn vị kết cấu,

bộ phận thứ j của công trình;

- Trường hợp chi phí vật liệu, nhân công, máy và thiết bị thi công được

xác định theo cơ sở khối lượng và đơn giá xây dựng chi tiết của công trình

không đầy đủ:

+ Qj là khối lượng công tác xây dựng thứ j;

m là chi phí vật liệu, nhân công, máy và thiết bị thi công trong

+ Dj

vl, Dj

nc, Dj

đơn giá xây dựng chi tiết của công trình đối với công tác xây dựng thứ j;

+ Định mức tỷ lệ chi phí chung và thu nhập chịu thuế tính trước theo quy

định;

+ G: chi phí xây dựng công trình, hạng mục công trình, bộ phận, phần việc,

công tác trước thuế;

+ TGTGT-XD: mức thuế suất thuế GTGT quy định cho công tác xây dựng;

+ Knc: hệ số nhân công làm đêm (nếu có) và được xác định như sau:

Knc = 1+ tỷ lệ khối lượng công việc phải làm đêm * 30% (đơn giá nhân

công của công việc làm việc vào ban đêm).

+ Km: hệ số máy thi công làm đêm (nếu có) và được xác định như sau:

Km = 1 - g + g* Knc

Trong đó: g là tỷ lệ tiền lương bình quân trong giá ca máy.

1.4 Xác định từng khoản mục chi phí trong đơn giá dự thầu.

1.4.1 Chi phí vật liệu

Căn cứ vào thông báo giá của liên sở tài chính – vật giá, hoặc căn cứ

vào giá của nhà sản xuất, cung ứng cung cấp, bảng giá cước vận tải hàng hoá

và quy định hiện hành về tính đơn giá vật liệu đến chân công trình.

Căn cứ vào số lượng từng loại vật liệu đúng quy cách phẩm chất cấu

thành 1 đơn vị tính, bao gồm chi phí cho các vật liệu cấu thành sản phẩm và

Trang 17

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

vật liệu hao hụt khâu thi công. Tất cả số lượng vật liệu này đã được tính vào

định mức nội bộ của nhà thầu.Theo quy định chung của nhà nước về tính giá

xây dựng, các khâu hao hụt ngoài công trường đã được tính vào giá vật liệu,

quy định này nhằm tránh hạch toán chồng chéo các chi phí.

Mặt khác cách tính này phù hợp với cơ chế thị trường là trên cùng một

mặt bằng về chất lượng vật liệu, nhà thầu sẽ mua vật tư của tổ chức cung ứng

có giá vật liệu đến chân công trình thấp.

Ngoài số lượng các loại vật liệu chính, theo định mức nội bộ của doanh

nghiệp xây dựng còn phải tính thêm chi phí cho các loại vật liệu phụ, thông

thường ngoài ta lấy theo tỷ lệ % so với vật liệu chính (khoảng từ 5÷10 %).

Trong quá trình thi công tại công trình nhà thầu có thể tận dụng lại các

vật liệu của các hạng mục trước sử dụng cho các hạng mục sau như cây

chống, đà giáo, ván khuôn…. Tuy nhiên các vật liệu sử dụng lại phải đảm bảo

kỹ thuật và được sự cho phép của giám sát, chủ đầu tư. Việc luân chuyển vật

liệu sẽ giúp nhà thầu tiết kiệm được chi phí trong quá trình thi công xây dưng.

Do đó về mặt kinh tế không quy định khấu hao mà tuỳ từng trường hợp sẽ

phân bổ giá trị mua sắm ban đầu của loại vật liệu luân chuyển này vào giá trị

công việc xây dựng.

1.4.2 Chi phí nhân công

- Chi phí nhân công trong đơn giá dự thầu được xác định dựa vào định

mức hao hụt sức lao động, cấp bậc thợ (trình độ tay nghề) và giá nhân công

trên thị trường.Chi phí nhân công trong đơn giá dự thầu theo công thức:

NCi = Bi x TL

- Trong đó:

- Bi: Định mức lao động bằng ngày công trực tiếp xây lắp theo cấp bậc

bình quân xác định theo định mức nội bộ thì có thể lấy theo định mức

dự toán của Nhà nước ban hành và điều chỉnh cho phù hợp với doanh

nghiệp của mình (ngày công).

Trang 18

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

- TL: Tiền công trực tiếp xây lắp tương ứng với cấp bậc thợ bình quân

ngày công mà cấp bậc thợ trả.

1.4.3 Chi phí máy thi công

1.4.2.1

Nội dung chi phí trong giá ca máy

Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng (sau đây gọi là giá ca máy) là

mức chi phí bình quân cho một ca làm việc theo quy định của máy và thiết bị

thi công xây dựng.

1.4.2.2

Phương pháp xây dựng giá ca máy hướng dẫn cụ thể theo Thông

tư số 06/2016/TT-BXD

Công thức tổng quát xây dựng giá ca máy (CCM):

CCM = CKH + CSC + CNL + CTL + CCPK (đ/ca)

Trong đó:

- CKH : Chi phí khấu hao (đ/ca)

- CSC : Chi phí sửa chữa (đ/ca)

- CNL : Chi phí nhiên liệu - năng lượng (đ/ca)

- CTL : Chi phí tiền lương thợ điều khiển máy (đ/ca)

- CCPK: Chi phí khác (đ/ca)

1.4.4 Chi phí chung

Chi phí chung gồm chi phí quản lý của doanh nghiệp, chi phí điều hành

sản xuất tại công trường, chi phí phục vụ công nhân, chi phí phục vụ thi công

tại công trường và một số chi phí phục vụ cho quản lý khác của doanh nghiệp.

1.4.5 Thu nhập chịu thuế tính trước

Thu nhập chịu thuế tính trước là khoản lợi nhuận của doanh nghiệp xây

dựng được dự tính trước trong dự toán xây dựng công trình.

Thu nhập tính thuế được xác định theo công thức:

TL= Tỷ lệ (%) x (T+C)

T: chi phí trực tiếp

C: Chi phí chung

1.4.6 Thuế giá trị gia tăng

Trang 19

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

Thuế giá trị gia tăng là thuế gián thu mà nhà thầu phải nộp lại cho nhà

nước. Thuế suất thuế giá trị gia tăng là 10%.

Thuế giá trị gia tăng được tính theo công thức:

GTGT= G x TGTGT-XD

Trang 20

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

CHƯƠNG 2: GIỚI THIỆU HỒ SƠ MỜI THẦU, NHÀ THẦU

2.1 Giới thiệu về công trình

2.1.1 Tổng quan về công trình

2.1.1.1 Căn cứ pháp lý của công trình:

Căn cứ Quyết định số 2715/QĐ-UBND ngày 05/7/2019 của UBND huyện

Trảng Bàng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình Trường

Mẫu giáo Hưng Thuận;

Thông báo kết quả thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật số 133/TBTĐ-

P.KT&HT ngày 14/01/2019 của Phòng kinh tế và Hạ tầng và Xét đề nghị của

Ban QLDA ĐTXD huyện Trảng Bàng tại Tờ trình số 431/TTr-BQL ngày

14/10/2019 về việc đề nghị Phê duyệt Báo cáo kinh tế - Kỹ thuật xây dựng

công trình Trường Mẫu giáo Hưng Thuận;

Căn cứ Quyết định số 4141/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 của UBND

huyện Trảng Bàng về việc Phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng

công trình Trường Mẫu giáo Hưng Thuận.

2.1.1.2 Quy mô đầu tư:

a) Khối hành chánh – Nhà bếp:

Phòng hiệu trưởng: 15,2 m²; Phòng giáo dục nghệ thuật: 60,0 m²;

Phòng y tế: 12,0 m²; Văn phòng: 46,2 m²; Phòng hành chánh quản trị: 15,4

m²; Phòng giáo viên: 15,4 m²; Bếp: 108,8 m².

Kết cấu: Khung BTCT chịu lực; tường bao xây gạch, trát, bã matit, sơn P; nền

lát gạch granit 400x400; nền vệ sinh lát gạch 250x250, tường vệ sinh ốp gạch

men 250x400; mái khung xà gồ, cầu phong. Lito thép hình, lợp mái ngói 11

viên/m²; trần, găng trần khung thép hình, tôn lạnh; Hệ thống điện; hệ thống

cấp – thoát nước.

b) Sửa chữa khối 10 phòng học hiện trạng

Tường ngoài: chà nhám 100% sơn tường, quét 1 lớp chống kiềm, sơn P hai

lớp, không bã mati.

Trang 21

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

Tường trong: Chà nhám 30% sơn tường, quét 1 lớp chống kiềm, sơn P

hai lớp, không bã matit. (trừ diện tích ốp gạch).

Cửa đi, - cửa sổ: Chà nhám, vệ sinh, sơn 2 lớp sơn dầu, thay 100% ổ

khóa cửa đi, thay ron kính.

Gạch nền, gạch ốp tường, bậc cấp, cửa nhôm: Vệ sinh.

Sê nô: Vệ sinh, quét Flinkote chống thấm.

Trần: Vệ sinh, sơn dầu.

Thay tủ điện nguồn của 2 khối bị hỏng.

Thay thiết bị quạt 10%, đèn 1x,2m 40%.

Đục nền, tường các phòng vệ sinh, thay đổi các ống cấp thoát nước, sử

dụng lại các thiết bị vệ sinh. Ốp lát lại gạch men nền và gạch men tường

c) Hàng rào:

Hàng rào hướng Bắc (cặp đường 787): Phần song sắt phục hồi 10% bị

hỏng, cạo sơn củ, sơn dầu. Phần tường cột hàng rào: Vệ sinh bề mặt, bã matit,

sơn P.

Hàng rào hướng Tây (cặp đường rãi đá): Phần song sắt cạo sơn củ, sơn

dầu. Phần tường cột hàng rào: Vệ sinh bề mặt, bã matit, sơn P.

Hàng rào hướng Nam (cặp trường Tiểu học Hưng Thuận): Không cải

tạo, sửa chữa.

Hàng rào hướng Đông (cặp trường Tiểu học Đặng Thị Hiệt): xây dựng

hàng rào xây gạch, khung BTCT, tường xây gạch, quét vôi.

d) Xây mới khối nhà ăn lộ thiên:

Xây dựng ở khoảng đất trống giữa hai khối A và B.

Kiến trúc: Mái khung vòm cong trên sê nô hai khối nhà trện A và B,

không xây vách, nền lát gạch granit.

Kết cấu: Khung sắt tiền chế, mái lợp tôn màu uốn cong.

Hệ thống điện: Đèn, quạt.

e) Thiết bị:

Trang 22

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

Cung cấp thiết bị khối hành chính – nhà bếp, trường Mẫu giáo Hưng

Thuận đạt chuẩn nông thôn mới.

f) Địa điểm xây dựng: ấp Cầu Xe, xã Hưng Thuận, thị xã Trảng

Bàng,tỉnh Tây Ninh

g) Diện tích đất sử dụng: Đất hiện trạng của trường.

h) Loại và cấp công trình: Công trình dân dụng – Cấp III.

i) Giá trị dự toán xây dựng: 5.225.115.000 đồng.

j) Nguồn vốn: Ngân sách tỉnh hổ trợ mục tiêu (xây dựng nông thôn

mới) - Vốn huyện

k) Hình thức quản lý: Chủ đầu tư trực tiếp quản lý, điều hành dự án.

l) Thời gian thực hiện: Năm 2019 – 2020.

2.1.2 Các yêu cầu cơ bản của hồ sơ mời thầu (E-HSMT)

2.1.2.1 Thông báo mời thầu (E-TBMT)

- Loại thông báo: Thông báo thực

- Lĩnh vực thông báo: gói xây lắp

- Bên mời thầu: Ban QLDA ĐTXD huyện Trảng Bàng

- Chủ đầu tư: Ban QLDA ĐTXD huyện Trảng Bàng

- Phương thức đấu thầu: Một giai đoạn một túi hồ sơ.

- Hình tức đầu thầu: Đấu thầu rộng rãi. Chọn nhà thầu trong nước.

- Loại hợp đồng: Trọn gói.

- Thời gian thực hiện: 180 ngày.

- Hình thức nhận hồ sơ dự thầu: Đấu thầu qua mạng.

- Hình thức đảm bảo: Thư bảo lãnh.

- Địa điểm nhận HSDT: http://muasamcong.mpi.gov.vn

- Thời hạn nộp HSDT: Từ 10 giờ 26 phút ngày 18/3/2020 đến 09 giờ 00

phút ngày 30/3/2020.

2.1.2.2 Điều kiện tham gia dự thầu

- Tư cách hợp lệ của nhà thầu:

Trang 23

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

- Đáp ứng điều kiện về cấp doanh nghiệp theo quy định tại BDL (bảng

dữ liệu) ; Nhà thầu phải có Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, quyết

định hoặc tài liệu có giá trị tương đương do cơ quan có thẩm quyền cuả

nhà nước mà nhà thầu đang hoạt động cấp.

- Hạch toán tài chính độc lập.

- Nhà thầu (kể cả thành viên liên danh) Không đang trong quá trình giải

thể; không bị kết luận đang lâm vào tình trạng phá sản hoặc nợ không

có khả năng chi trả theo quy định của pháp luật.

- Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định tại E-BDL:

- Không đang trong thời gian bị cấm tham gia hoạt động đấu thầu theo

quy định của pháp luật về đấu thầu.

- Đã đăng ký trên Hệ thống và còn hiệu lực hoạt động.

2.1.2.3 Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu:

- Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

- Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với

Bên mời thầu, Chủ đầu tư.

- Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà

thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ

chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:

+ Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán;

+ Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT;

+ Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu;

- Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức

trực tiếp quản lý với: Bên mới thầu, Chủ đầu tư.

- Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ

theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp.

Tính hợp lệ của vật tư, thiết bị, các dịch vụ liên quan.

- Tất cả vật tư, thiết bị và dịch vụ liên quan được cung cấp theo hợp đồng

Trang 24

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

phải có xuất xứ rõ ràng, hợp pháp. Nhà thầu phải nêu rõ ký hiệu, mã hiệu,

nhãn mác (nếu có) và xuất xứ của vật tư, thiết bị. Bên mời thầu có thể

yêu cầu nhà thầu cung cấp bằng chứng về xuất xứ của vật tư, thiết bị và

tính hợp lệ của dịch vụ.

- Xuất xứ của vật tư, thiết bị” được hiểu là nước hoặc vùng lãnh thổ nơi sản

xuất ra toàn bộ vật tư, thiết bị hoặc nơi thực hiện công đoạn chế biến cơ

bản cuối cùng đối với vật tư, thiết bị trong trường hợp có nhiều nước hoặc

vùng lãnh thổ tham gia vào quá trình sản xuất ra vật tư, thiết bị đó.

- Các tài liệu chứng minh về xuất xứ của vật tư, thiết bị và tính hợp lệ

của dịch vụ có thể bao gồm: hợp đồng cung cấp đáp ứng yêu cầu kỹ

thuật, chứng nhận xuất xứ, chứng nhận chất lượng, vận đơn, tài liệu kỹ

thuật liên quan của vật tư thiết bị; tài liệu chứng minh tính hợp lệ của

dịch vụ cung cấp cho gói thầu.

2.1.2.1 Yêu cầu về năng lực, kinh nghiệm

*Lịch sử không hoàn thành hợp đồng

Từ ngày 01 tháng 01 năm 2017 đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu

không có hợp đồng không hoàn thành.

*Kiện tụng đang giải quyết:

Trường hợp nhà thầu có kiện tụng đang giải quyết thì vụ kiện sẽ được

coi là có kết quả giải quyết theo hướng bất lợi cho nhà thầu và các khoản chi

phí liên quan đến các kiện tụng này không được vượt quá 30 % (4)giá trị tài

sản ròng của nhà thầu.

(Giá trị tài sản ròng = Tổng tài sản - Tổng nợ).

*Năng lực tài chính

STT

Mô tả

Yêu cầu

1 Kết quả hoạt động tài

Nộp báo cáo tài chính từ năm 2017 đến năm

chính

2019 để chứng minh tình hình tài chính lành

mạnh của nhà thầu.

Trang 25

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần

nhất phải dương ≥ 01.

2 Doanh thu bình quân

Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động

hàng năm

từ hoạt

xây dựng tối thiểu là 5,7 tỷ đồng, trong vòng 03

động xây dựng

năm trở lại đây (Năm 2017 – 2019).

Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng

tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng

xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó.

3 Yêu cầu về nguồn lực

Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả

tài chính cho gói thầu

năng thanh khoản cao(8) hoặc có khả năng tiếp

cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn

có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính

khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán

theo hợp đồng) để đáp ứng yêu về cầu nguồn

lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là:

1,1 tỷ đồng.

* (Nhà thầu có cam kết tính dụng của tổ chức

ngân hàng có uy tín cho gói thầu ≥1,1 tỷ đồng).

*Năng lực Kinh nghiệm

Kinh nghiệm cụ thể trong quản lý và thực hiện hợp đồng xây lắp:

- Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự 02 hợp đồng ≥70% giá trị

gói thầu theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn

thành phần lớn(11) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên

danh) hoặc nhà thầu phụ(12) trong vòng 03 năm trở lại đây (Năm 2017 – 2019)

(tính đến thời điểm đóng thầu):

- Nhà thầu có đăng ký thông tin của nhà thầu trên mạng đấu thầu quốc

gia (Hợp lệ).

Trang 26

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

- Nhà thầu có chứng chỉ năng lực hoạt động xây dưng (do Sở Xây dựng

cấp) từ hạng III trở lên.

* Năng lực kỹ thuật

Nhà thầu phải chứng minh rằng mình có đầy đủ nhân sự cho các vị trí

chủ chốt đáp ứng những yêu cầu sau đây:

Stt

Vị trí công việc

Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu 03 năm)

Kinh nghiệm trong các việc công tương tự (tối thiểu 03 năm)

1

Kỹ sư/KT xây dựng

03 năm

2

Kỹ sư xây dụng

03 Năm

3

Kỹ sư điện

03 Năm

4

Kỹ sư cấp thoát nước

03 Năm

03 Năm

01 Chỉ huy trưởng công trình 01 Cán bộ kỹ thuật giám sát thi công xây dựng 01 Cán bộ kỹ thuật giám sát thi công điện 01 Cán bộ kỹ thuật giám sát thi công cấp thoát nước 5 Đội trưởng đội thi công xây dựng công trình

Sơ cấp nghề tối thiểu (bậc 3/7)

*Năng lực về thiết bị máy móc:

Nhà thầu phải chứng minh khả năng huy động thiết bị thi công chủ yếu

để thực hiện gói thầu theo yêu cầu sau đây: STT Loại thiết bị và đặc điểm thiết bị 1 Thiết bị thi công công tác đất,

Số lượng tối thiểu cần có 01 máy đào 0.5m3 – 0.7m3

móng

2 Thiết bị thi công nền

3 Thiết bị vận tải

02 máy đầm bàn, 02 máy đầm cóc 01 xe ben 15 tấn

4 Thiết bị vận thăng

thăng

tải

trọng

02 máy vận >500kg

5 Thiết bị định vị, đo đạt công trình 01 máy kinh vĩ

6 Thiết bị coffa

500m2

7 Cây chống thép

100 cây

8

Máy cắt thép

01 máy

Trang 27

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

9 Máy uốn thép

01 máy

10 Máy trộn bê tông

02 máy

11 Máy đầm dùi

01 máy điện + 01 máy xăng

12 Máy phát điện dự phòng

01 máy

13 Máy hàn

01 máy

14 Giàn giáo thép

200 bộ (02 chân+02 chéo)

*Yêu cầu kỹ thuật:

- Mức độ đáp ứng yêu cầu kỹ thuật về chủng loại, chất lượng vật liệu

xây dựng và các hợp đồng nguyên tắc khả năng cung cấp vật liệu xây dựng

STT TÊN VÀ QUY CÁCH VẬT TƯ

1

Cát vàng xây dựng

2 Đá 1x2, đá 4x6

3 Xi măng

4 Gạch đất nung, Gạch đất không nung

5 Gạch betong block

6

Thép

7

Bê tông

8 Gạch ốp lát

9

Tôn lợp, tôn lạnh

10

Sơn P

- Thuyết minh các giải pháp kỹ thuật: tổ chức mặt bằng công trường

thi công, lán trại, kho bãi tập kết vật tư,chất thải, biển báo, điện nước, giao

thông ra vào công trường.

2.1.2.2 Đảm bảo dự thầu

a. Khi tham dự thầu qua mạng, nhà thầu phải thực hiện biện pháp bảo

đảm dự thầu trước thời điểm đóng thầu theo hình thức thư bảo lãnh do ngân

Trang 28

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

hàng hoặc tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam phát hành. Đối

với những ngân hàng, tổ chức tín dụng đã kết nối với Hệ thống, nhà thầu thực

hiện bảo lãnh dự thầu qua mạng. Đối với ngân hàng, tổ chức tín dụng chưa có

kết nối đến Hệ thống, nhà thầu quét (scan) thư bảo lãnh của ngân hàng và

đính kèm khi nộp E-HSDT. Giá trị 39.000.000 đồng Việt Nam và thời gian có

hiệu lực của bảo đảm dự thầu 120 ngày kể từ ngày có thời điểm đóng thầu.

Trường hợp liên danh thì phải thực hiện biện pháp bảo đảm dự thầu

theo một trong hai cách sau:

- Từng thành viên trong liên danh sẽ thực hiện riêng rẽ bảo đảm dự

thầu nhưng bảo đảm tổng giá trị không thấp hơn mức yêu cầu; nếu bảo đảm

dự thầu của một thành viên trong liên danh được xác định là không hợp lệ thì

E-HSDT của liên danh đó sẽ không được xem xét, đánh giá tiếp. Nếu bất kỳ

thành viên nào trong liên danh vi phạm một trong các trường hợp quy định

của pháp luật đấu thầu dẫn đến không được hoàn trả giá trị bảo đảm dự thầu

thì bảo đảm dự thầu của tất cả thành viên trong liên danh sẽ không được hoàn

trả;

- Thành viên đứng đầu liên danh sẽ thực hiện bảo đảm dự thầu cho cả

liên danh. Trong trường hợp này, bảo đảm dự thầu có thể bao gồm tên của

liên danh hoặc tên của thành viên đứng đầu liên danh. Nếu bất kỳ thành viên

nào trong liên danh vi phạm một trong các trường hợp quy định của pháp luật

đấu thầu dẫn đến không được hoàn trả giá trị bảo đảm dự thầu thì bảo đảm dự

thầu của cả liên danh sẽ không được hoàn trả.

b. Bảo đảm dự thầu được coi là không hợp lệ khi thuộc một trong các

trường hợp sau đây: có giá trị thấp hơn, thời gian hiệu lực ngắn hơn so với

yêu cầu quy định, không đúng tên Bên mời thầu (đơn vị thụ hưởng), không có

chữ ký hợp lệ hoặc có kèm theo điều kiện gây bất lợi cho Bên mời thầu.

c. Các trường hợp phải nộp bản gốc thư bảo lãnh dự thầu cho bên mời

thầu:

- Nhà thầu được mời vào thương thảo hợp đồng;

Trang 29

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

- Nhà thầu vi phạm quy định của pháp luật về đấu thầu dẫn đến không

được hoàn trả giá trị bảo đảm dự thầu trong các trường hợp sau đây:

+ Nhà thầu có văn bản rút E-HSDT sau thời điểm đóng thầu và

trong thời gian có hiệu lực của E-HSDT;

+ Nhà thầu vi phạm pháp luật về đấu thầu dẫn đến phải hủy thầu;

+ Nhà thầu không thực hiện biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng;

+ Nhà thầu không tiến hành hoặc từ chối tiến hành thương thảo hợp

đồng trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo mời

đến thương thảo hợp đồng của Bên mời thầu, trừ trường hợp bất khả kháng;

+ Nhà thầu không tiến hành hoặc từ chối tiến hành hoàn thiện, ký

kết hợp đồng trong thời gian quy định tại Thông báo chấp thuận E-HSDT và

trao hợp đồng của Bên mời thầu, trừ trường hợp bất khả kháng.

d. Trong vòng 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được yêu cầu của bên

mời thầu, nếu nhà thầu từ chối nộp bản gốc thư bảo lãnh dự thầu theo yêu cầu

của bên mời thầu thì nhà thầu sẽ bị xử lý theo đúng cam kết của nhà thầu

trong đơn dự thầu.

e. Đối với nhà thầu được lựa chọn, bảo đảm dự thầu được hoàn trả hoặc

giải tỏa sau khi nhà thầu thực hiện biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng.

Đối với những ngân hàng, tổ chức tín dụng đã kết nối với Hệ thống,

nhà thầu thực hiện bảo lãnh dự thầu qua mạng. Đối với ngân hàng, tổ chức tín

dụng chưa có kết nối đến Hệ thống, nhà thầu quét (scan) thư bảo lãnh của

ngân hàng và đính kèm khi nộp E-HSDT.

2.2 Giới thiệu về nhà thầu

2.2.1 Tổng quan về nhà thầu

- Tên tiếng Việt Nam: Công ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Xây Dựng PNP;

- Nơi đăng ký kinh doanh: Sở Kế Hoạch và Đầu Tư Tỉnh Tây Ninh, đăng ký

lần đầu ngày 16 tháng 04 năm 2015, sửa đổi lần 3 ngày 21 tháng 11 năm

2017.

- Mã số thuế: 3901203586

Trang 30

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

- Chứng chỉ năng lực hoạt động số: TAN-00040017 cấp ngày 28/02/2019.

- Lĩnh vực hoạt động: Thi công xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp

cấp II; Tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng và công

nghiệp cấp III; Khảo sát địa chất cấp II.

- Địa chỉ trụ sở chính: 198 Đặng Ngọc Chinh, khu phố 5, phường 3, thành phố

Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh.

- Người đại diện hợp pháp của nhà thầu: Ông Lê Thanh Phương

- Điện thoại: 0276 3536069

- Địa chỉ email: congtyxaydungpnp@gmail.com

2.2.2 Lĩnh vực hoạt động:

- Thi công xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp cấp II;

- Tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp cấp

III;

- Khảo sát địa chất cấp II.

2.2.3 Tổ chức, bộ máy công cty

BAN GIÁM ĐỐC

P. KẾ HOẠCH - KỸ THUẬT

P. TỔ CHỨC HÀNH CHÁNH KẾ TOÁN

BAN CHỈ HUY CÔNG TRƯỜNG

Trang 31

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

*Ban Giám đốc:

Thực hiệc các quyền và nhiệm vụ theo Luật doanh nghiệp; Trực tiếp điều

hành và quản lý các phòng ban cty; Là đại diện ký kết các hợp đồng xây

dựng.

*Phòng kế hoạch – kỹ thuật:

Làm việc dưới sự lãnh đạo của Ban giám đốc; Tư vấn giám sát thi công;

Tư vấn khảo sát địa chất; Thiết kế và bóc tách dự toán công trình; Lập kế

hoạch tham gia đấu thầu; Lập phương pháp thi công và tổ chức quản lý các

đội thi công; Phối hợp với Ban chỉ huy công trình và phòng tổ chức hành

chánh kế toán làm hồ sơ thanh toán công trình.

*Phòng tổ chức hành chánh kế toán

Làm việc dưới sự lãnh đạo của Ban giám đốc; Quản lý và điều động nhân

sự; Lưu trữ hồ sơ pháp lý; Tham mưu Ban giám đốc trong việc ký kết các hợp

đồng thi công, hợp đồng tư vấn; Phối hợp cùng phòng kế hoạch – kỹ thuật

trong công tác lập hồ sơ dự thầu; hồ sơ thanh toán công trình; Thực hiện các

công việc kế toán của công ty; Quan hệ với các cơ quan nhà nước liên quan

lĩnh vực kế toán.

*Ban chỉ huy công trường: Thay mặt Giám đốc Công ty tổ chức bộ máy

quản lý điều hành công trường gọn nhẹ, hoạt động có hiệu quả, tiết kiệm chi

phí và thi công xây dựng công trình đúng tiến độ, an toàn tuyệt đối. Theo dõi

thi công ký kết nhật ký hàng ngày và các biên bản nghiệm thu công việc cũng

như các biên bản khác có liên quan. Xem xét và kịp thời có ý kiến bổ sung

hoàn chỉnh bản vẽ thiết kế khi thi công nhằm đảm bảo chất lượng và tiết kiệm

chi phí. Kiểm tra và xác nhận khối lượng, chất lượng công việc làm cơ sở

thanh toán cho các Đội thi công. Tổ chức nghiệm thu từng giai đoạn, nghiệm

thu các hạng mục và nghiệm thu toàn bộ công trình giao cho Bên A đưa vào

sử dụng. Chuẩn bị mẫu vật liệu theo yêu cầu, giá cả phù hợp đơn giá dự toán

và được Chủ đầu tư ký xác nhận chọn mẫu cho công trình.

Trang 32

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

CHƯƠNG 3: LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

3.1 Hồ sơ năng lực của nhà thầu

3.1.1 Đơn dự thầu

ĐƠN DỰ THẦU

Ngày 30 tháng 3 năm 2020

Tên gói thầu: gói thầu số 01: Xây lắp - Trường Mẫu giáo Hưng Thuận

Kính gửi: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Trảng Bàng

Sau khi nghiên cứu E-HSMT, chúng tôi:

- Tên nhà thầu:CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN XÂY DỰNG

PNP

- Số đăng ký kinh doanh:3901203586, cam kết thực hiện gói thầu Gói thầu

số 01: Xây lắp - Trường mẫu giáo Hưng Thuận với các thông tin chính

như sau:

- Số E-TBMT: 20200340374-01

- Thời điểm đóng thầu: 30/03/2020 09:00 theo đúng yêu cầu nêu trong E-

HSMT với tổng số tiền là 3.632.499.206 VND cùng với bảng tổng hợp giá

dự thầu kèm theo.

Ngoài ra, chúng tôi tự nguyện giảm giá dự thầu với tỷ lệ phần trăm giảm

giá là 7%

Giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá là: 3.412.006.503,289 VND

Thời gian thực hiện hợp đồng là: 180 ngày

Hiệu lực của E-HSDT: 120 ngày, kể từ ngày 30 tháng 03 năm 2020

Bảo đảm dự thầu: 39.000.000 VND

Hiệu lực của Bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ ngày 30 tháng 03 năm 2020

Chúng tôi cam kết:

1. Chỉ tham gia trong một E-HSDT này với tư cách là nhà thầu chính hoặc

đại diện liên danh trong trường hợp nhà thầu có liên danh.

2. Không đang trong quá trình giải thể; không bị kết luận đang lâm vào

Trang 33

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

tình trạng phá sản hoặc nợ không có khả năng chi trả theo quy định của

pháp luật.

3. Không vi phạm quy định về bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu.

4. Không thực hiện các hành vi tham nhũng, hối lộ, thông thầu, cản trở và

các hành vi vi phạm quy định khác của pháp luật đấu thầu khi tham dự gói

thầu này.

5. Những thông tin kê khai trong E-HSDT là trung thực.

Nếu E-HSDT của chúng tôi được chấp nhận, chúng tôi sẽ thực hiện biện

pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng theo quy định tại Mục 36 E-CDNT của

E-HSMT.

6. Trường hợp chúng tôi không nộp bản gốc bảo đảm dự thầu theo yêu cầu

của chủ đầu tư quy định tại Mục 17.3 E-CDNT thì chúng tôi sẽ bị nêu tên

trên Hệ thống và tài khoản của chúng tôi sẽ bị khóa trong vòng 6 tháng kể

từ ngày Cục Quản lý đấu thầu, Bộ Kế hoạch và Đầu tư nhận được văn bản

đề nghị của chủ đầu tư.

Đại diện đơn vị dự thầu Công ty TNHH XD PNP

Giám đốc

Trang 34

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

3.1.2 Bảo đảm dự thầu

Trang 35

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

Trang 36

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

3.1.3 Thông tin về nhà thầu

3.1.3.1 Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh

Trang 37

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

Trang 38

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

3.1.3.2 Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng

Trang 39

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

3.2 Năng lực nhà thầu

3.2.1 Cam kết không đang bị kiện tụng; không hoàn thành công trình đúng

hạn

HỢP ĐỒNG KHÔNG HOÀN THÀNH TRONG QUÁ KHỨ

Tên nhà thầu : CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG PNP

Tây Ninh, ngày 30 tháng 3 năm 2020

Các hợp đồng trong quá khứ theo Chương III-Tiêu chuẩn đánh giá của

HSDT

 Không có hợp đồng nào đã ký nhưng không thực hiện kể từ ngày 01

tháng 01 năm 2017 theo quy định tại tiêu chí đánh giá 1 trong bảng tiêu

chuẩn đánh giá về năng lực tài chính và kinh nghiệm Mục 2.1 Chương III tiêu

chuẩn đánh giá HSDT.

 Có hợp đồng đã ký nhưng không hoàn thành tính từ ngày 01 tháng

01 năm 2017 theo quy định tại tiêu chí đánh giá 1 trong bảng tiêu chuẩn đánh

giá về năng lực tài chính và kinh nghiệm Mục 2.1 Chương III tiêu chuẩn đánh

giá HSDT.

STT Năm

Mô tả hợp đồng

Phần việc hợp đồng không hoàn thành

Tổng giá trị hợp đồng (giá trị hiện tại, đơn vị tiền tệ, tỳ giá hối đoái, giá trị tương đương bằng VNĐ)

Mô tả hợp đồng: Tên Chủ đầu tư: Nguyên nhân không hoàn thành hợp đồng:

Công ty TNHH Xây dựng PNP

Giám đốc

Trang 40

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

KIỆN TỤNG ĐANG GIẢI QUYẾT

Tên nhà thầu : CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG PNP

Tây Ninh, ngày 30 tháng 3 năm 2020

Các vụ kiện đang giải quyết

Chọn một trong các thông tin mô tả dưới đây:

 Không có vụ kiện nào đang giải quyết.

 Dưới đây là mô tả về các vụ kiện đang giải quyết mà nhà thầu là một bên

đương sự (hoặc mỗi thành viên của liên danh nếu là nhà thầu liên danh).

Năm

Vấn đề tranh chấp

Giá trị vụ kiện đang giải quyết tính bằng VND

Tỷ lệ của giá trị vụ kiện đang giải quyết so với giá trị tài sản ròng

Công ty TNHH Xây dựng PNP

Giám đốc

Trang 41

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

3.2.2 Năng lực tài chính

3.2.2.1 Tình hình tài chính trước đây của nhà thầu

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Mẫu số 10

TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH TRƯỚC ĐÂY CỦA NHÀ THẦU

Tên nhà thầu: CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG PNP

Ngày: 30/3/2020

Số liệu tài chính cho 3 năm gần nhất (VND)

Năm 2017

Năm 2018

Năm 2019

Thông tin từ Bảng cân đối kế toán

24.044.123.158

19.474.384.799

15.749.367.679

Tổng tài sản

14.547.134.947

9.841.681.067

5.901.502.385

Tổng nợ

9.496.988.211

9.632.703.732

9.847.865.294

trị

tài sản

18.985.736.511

14.457.731.737

Giá ròng Tài sản ngắn hạn 23.288.528.495

14.547.134.947

9.841.681.067

5.901.502.385

Nợ ngắn hạn

8.741.393.548

9.144.055.444

8.556.229.352

Vốn lưu động

Thông tin từ Báo cáo kết quả kinh doanh

37.619.599.037

25.488.001.164

35.377.711.885

Tổng doanh thu

476.682.975

169.287.237

268.271.355

381.346.380

135.304.357

214.540.964

sau

Lợi nhuận trước thuế Lợi nhuận thuế

Công ty TNHH Xây dựng PNP

Giám đốc

Trang 42

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

3.2.2.2 Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng của nhà thầu

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Mẫu số 11

DOANH THU BÌNH QUÂN HÀNG NĂM

TỪ HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG

Tên nhà thầu: CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG PNP

Ngày: 30/3/2020

Số liệu doanh thu hàng năm từ hoạt động xây dựng cho 03 năm gần nhất

Năm 2017 2018 2019

Số tiền (VND) 36.099.131.183 24.714.683.890 34.936.280.290

31.916.698.454

Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng

Đại diện hợp pháp của nhà thầu Giám đốc

Trang 43

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

3.2.2.3 Cam kết cấp tín dụng

Trang 44

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

3.2.3 Năng lực kinh nghiệm

3.2.3.1 Các hợp đồng thi công tương tự

BẢNG KÊ CÁC HỢP ĐỒNG TƯƠNG TỰ ĐÃ THỰC HIỆN CỦA NHÀ THẦU

Tây Ninh, ngày 30 tháng 3 năm 2020

- Tên nhà thầu: Công ty TNHH Xây dựng PNP

- Địa chỉ: 198 Đặng Ngọc Chinh, Khu phố 5, Phường 3, Thành Phố Tây

Ninh, Tỉnh Tây Ninh.

- Danh mục một số hợp đồng nhà thầu đã thực hiện:

Tên dự án

Tên Chủ dầu tư

STT

Giá trị hợp đồng

Ngày hoàn thành

QLDA

7.732.312.000đ 08/01/2020

1

Sân vận động Thành phố Tây Ninh

2

6.782.936.000đ

13/01/2020

BAN ĐTXD TP. TÂY NINH SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH TÂY NINH

Nâng cấp, mở rộng đầu tư trang trại thực nghiệm ứng dụng công nghệ sinh học cho Trung tâm thông tin, ứng dụng tiến bộ KHCN tỉnh Tây Ninh.

Công ty TNHH Xây dựng PNP

Giám đốc

Trang 45

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

HỢP ĐỒNG TƯƠNG TỰ

Hợp đồng tương tự

Theo hợp đồng số: 04/2019/HĐ- XD

Thông tin hợp đồng:

Ngày trao hợp đồng:

08/01/2020

Ngày 01/04/2019

trình: Sân vận Công động Thành phố Tây Ninh. Ngày hoàn thành:

7.732.312.000 VND

Số tiền: _______VND

Tỷ lệ trên tổng giá hợp đồng:

Tổng giá hợp đồng Nếu là thành viên trong liên danh hoặc nhà thầu phụ, nêu rõ khoản tiền thành viên đó tham gia trong tổng giá hợp đồng Tên Chủ đầu tư Địa chỉ Điện thoại/Số Fax

Ban QLDA ĐTXD Thành phố Tây Ninh. Số 6, hẻm 9, Ngô Gia Tự, P. 2, Tp. Tây Ninh,Tây Ninh. Điện thoại: (0276) 3810185 4758

Mô tả đặc điểm tương tự: Khung BTCT xây tường gạch ống, gạch thẻ, gạch không nung, bậc cấp lát đá granite tự nhiên, nền lát gạch ceramic, trần tôn lạnh, mái ngói, khung sắt kính, cửa khung nhôm kính, sơn P, hệ thống điện – nước - PCCC theo tiêu chuẩn hiện hành. Mô tả yêu cầu về tính chất tương tự:

Loại công trình: Công trình dân dụng cấp III. Nguồn vốn: Ngân sách Nhà nước.

Trang 46

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

HỢP ĐỒNG TƯƠNG TỰ

Hợp đồng tương tự

Thông tin hợp đồng:

Theo hợp đồng số: 09/2019/HĐ-XD

13/01/2020

Ngày trao hợp đồng:

Công trình: Nâng cấp, mở rộng đầu tư trang trại thực nghiệm ứng dụng công nghệ tâm sinh học cho Trung thông tin, ứng dụng tiến bộ KHCN tỉnh Tây Ninh. Ngày hoàn thành:

Tổng giá hợp đồng

Ngày 29/03/2019 6.782.936.000 VND

Số tiền: _______VND

Tỷ lệ trên tổng giá hợp đồng:

Nếu là thành viên trong liên danh hoặc nhà thầu phụ, nêu rõ khoản tiền thành viên đó tham gia trong tổng giá hợp đồng

Tên Chủ đầu tư Địa chỉ Điện thoại/Số Fax

Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tây Ninh. Số 211 đường 30/4, P. 2, Tp. Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh. Điện thoại: (0276) 3820194

Loại công trình: Công trình dân dụng cấp III. Nguồn vốn: Ngân sách Nhà nước.

Mô tả đặc điểm tương tự: Khung BTCT xây tường gạch ống, gạch thẻ, gạch không nung, nền lát gạch ceramic, trần tôn lạnh, khung sắt kính, cửa khung nhôm kính, sơn P, hệ thống điện – nước - PCCC theo tiêu chuẩn hiện hành. Mô tả yêu cầu về tính chất tương tự:

Trang 47

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

3.2.3 Năng lực kỹ thuật

3.2.3.1 Nhân sự chủ chốt

BẢNG ĐỀ XUẤT NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

1 Vị trí công việc: CHỈ HUY TRƯỞNG CÔNG TRÌNH

Tên: TRẦN THÁI SUNG

2

Vị trí công việc: CÁN BỘ KỸ THUẬT – GIÁM SÁT THI CÔNG XÂY DỰNG Tên: TRƯƠNG PHI Vị trí công việc: CÁN BỘ KỸ THUẬT – GIÁM SÁT THI CÔNG ĐIỆN

3

Tên: NGUYỄN KẾ SANH

Vị trí công việc: CÁN BỘ KỸ THUẬT – GIÁM SÁT THI CÔNG CẤP THOÁT NƯỚC

4

Tên: NGÔ HẢI HẬU

Vị trí công việc: ĐỘI TRƯỞNG ĐỘI THI CÔNG

5

Tên: NGUYỄN NGỌC LỢI

Tây Ninh, ngày 30 tháng 03 năm 2020 Công ty TNHH Xây dựng PNP

Giám đốc

Trang 48

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

LÝ LỊCH CHUYÊN MÔN CỦA NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

THÁI

Ngày, tháng, năm sinh: 16/04/1980

tin

Vị trí : CHỈ HUY TRƯỞNG TRẦN Thông nhân sự

Tên: SUNG

việc

Công hiện tại

thoại:

0276

Trình độ chuyên môn: KỸ SƯ XÂY DỰNG Tên của người sử dụng lao động: CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG PNP Địa chỉ của người sử dụng lao động: 198 Đặng Ngọc Chinh, Khu phố 5, P3, Thành Phố Tây Ninh, Tây Ninh. Điện 3536069

Người liên lạc (trưởng phòng / cán bộ phụ trách nhân sự): Nguyễn Thị Thu Thảo E-mail: Số năm làm việc cho người sử dụng lao động hiện tại: 01 năm

Fax Chức danh: CÁN BỘ KỸ THUẬT

Tây Ninh, ngày 30 tháng 03 năm 2020 Công ty TNHH Xây dựng PNP Giám đốc

Trang 49

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

BẢN KINH NGHIỆM CHUYÊN MÔN

Từ năm Đến năm

Công ty /Dự án-công trình/ Vị trí/ Kinh nghiệm về kỹ thuật và quản lý

2017

2018

2017

T8- 2018

Nay

T8- 2018

Công ty TNHH MTV Đoàn Thắng Phú / Trụ sở làm việc UBND Thị trấn Tân Biên / Chỉ huy trưởng/ Quản lý kỹ thuật, nhân sự, máy móc, tiến độ công trình, Lập hồ sơ hoàn công thanh quyết toán. Công ty TNHH MTV Đoàn Thắng Phú / Xây mới nhà làm việc Hạt Kiểm Lâm Tân Biên / Chỉ huy trưởng/ Quản lý kỹ thuật, nhân sự, máy móc, tiến độ công trình, Lập hồ sơ hoàn công thanh quyết toán. Công ty TNHH Xây dựng PNP / Các công trình phục vụ du lịch sinh thái vườn Quốc gia Lò Gò – Xa Mát/ Giám sát kỹ thuật B/ Quản lý kỹ thuật, nhân sự, máy móc, tiến độ công trình.

Trang 50

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

LÝ LỊCH CHUYÊN MÔN CỦA NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

Tên: TRƯƠNG PHI

tin

năm

sinh:

Vị trí : CÁN BỘ KỸ THUẬT – GIÁM SÁT THI CÔNG XÂY DỰNG tháng, Thông nhân sự

Ngày, 26/08/1989

việc

Công hiện tại

Trình độ chuyên môn: KỸ SƯ XÂY DỰNG Tên của người sử dụng lao động: CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG PNP Địa chỉ của người sử dụng lao động: 198 Đặng Ngọc Chinh, Khu phố 5, P3, Thành Phố Tây Ninh, Tây Ninh. Điện thoại: 0933 840 706

Fax Chức danh: PHÓ GIÁM ĐỐC – PHỤ TRÁCH KỸ THUẬT

Người liên lạc (trưởng phòng / cán bộ phụ trách nhân sự): Nguyễn Thị Thu Thảo E-mail: congtyxaydungpnp@gmail.com Số năm làm việc cho người sử dụng lao động hiện tại: 05 năm

Tây Ninh, ngày 30 tháng 03 năm 2020 Công ty TNHH Xây dựng PNP

Giám đốc

Trang 51

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

BẢN KINH NGHIỆM CHUYÊN MÔN

Từ năm Đến năm

Công ty /Dự án-công trình/ Vị trí/ Kinh nghiệm về kỹ thuật và quản lý

2012

2013

Công ty TNHH Tân Lập Thành / Trường Tiểu học Gia Bình - Trảng Bàng/ Chỉ huy trưởng/ Giám sát kỹ thuật.

2013

2014

Công ty TNHH Tân Lập Thành / Trường Mẫu giáo Rạng Đông - Trảng Bàng / Chỉ huy trưởng/ Giám sát kỹ thuật.

2014

2015

Công ty TNHH Tân Lập Thành / Trường TH Nguyễn Văn Chấu - Trảng Bảng / Chỉ huy trưởng/ Giám sát kỹ thuật.

2016

2016

Công ty TNHH Xây dựng PNP / Cải tạo trụ sở làm việc Ban Quản Lý Khu kinh tế tỉnh Tây Ninh / Chỉ huy trưởng.

2016

2016

Công ty TNHH Xây dựng PNP / Bệnh viện huyện Châu Thành/ Chỉ huy trưởng.

2017

2017

Công ty TNHH Xây dựng PNP / Trường TH Lê Văn Tám, Thành phố Tây Ninh / Chỉ huy trưởng.

2017

2018

Công ty TNHH Xây dựng PNP / Phòng giao dịch Ngân hàng CSXH huyện Trảng Bàng / Chỉ huy trưởng.

2018

2019

Công ty TNHH Xây dựng PNP / Trường Tiểu học Hòa Hiệp (Điểm chính) / Chỉ huy trưởng.

2018

2019

Công ty TNHH Xây dựng PNP / Trường Mẫu giáo Hòa Hội / Chỉ huy trưởng.

2019

2019

2019

2020

Công ty TNHH Xây dựng PNP / Sân vận động Tp. Tây Ninh / Chỉ huy trưởng kiêm cán bộ an toàn lao động. Công ty TNHH Xây dựng PNP / Nâng cấp, mở rộng đầu tư trại thực nghiệm ứng dụng công nghệ sinh học cho Trung tâm thông tin, ứng dụng tiến bộ KHCN tỉnh Tây Ninh / Chỉ huy trưởng.

Trang 52

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

LÝ LỊCH CHUYÊN MÔN CỦA NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

tin

Vị trí : CÁN BỘ KỸ THUẬT - GIÁM SÁT THI CÔNG ĐIỆN Thông nhân sự

việc

Công hiện tại

Tên : NGUYỄN KẾ SANH Ngày, tháng, năm sinh: 10/9/1981 Trình độ chuyên môn: KỸ SƯ NGÀNH ĐIỆN KHÍ HOÁ- CUNG CẤP ĐIỆN Tên của người sử dụng lao động: CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG PNP Địa chỉ của người sử dụng lao động: 198 Đặng Ngọc Chinh, Khu phố 5, P3, Thành Phố Tây Ninh, Tây Ninh. Điện thoại: 0276 3536069

Fax Chức danh: CÁN BỘ KỸ THUẬT ĐIỆN

Người liên lạc (trưởng phòng / cán bộ phụ trách nhân sự): Nguyễn Thị Thu Thảo E-mail: Số năm làm việc cho người sử dụng lao động hiện tại: 04 năm

Tây Ninh, ngày 30 tháng 3 năm 2020 Công ty TNHH Xây dựng PNP

Giám đốc

Trang 53

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

BẢN KINH NGHIỆM CHUYÊN MÔN

Từ năm Đến năm

Công ty /Dự án-công trình/ Vị trí/ Kinh nghiệm về kỹ thuật và quản lý

2016

2016

Công ty TNHH Xây dựng PNP / Trung Tâm VH – TDTT- HTCĐ xã Long Thuận / Giám sát kỹ thuật điện

2016

2016

Công ty TNHH Xây dựng PNP / Bệnh viện huyện Châu Thành / Giám sát kỹ thuật điện

2017

2017

Công ty TNHH Xây dựng PNP / Trung tâm VH TT Học tập cộng đồng xã Long Chữ / Giám sát kỹ thuật điện

2017

2018

Công ty TNHH Xây dựng PNP / Phòng giao dịch Ngân hàng CSXH huyện Trảng Bàng / Giám sát kỹ thuật điện

2019

2020

Công ty TNHH Xây dựng PNP / Sân vận động Thành phố Tây Ninh / Giám sát kỹ thuật điện.

Trang 54

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

LÝ LỊCH CHUYÊN MÔN CỦA NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

tin

Ngày, tháng, năm sinh: 01/01/1982

việc

Vị trí : CÁN BỘ KỸ THUẬT - GIÁM SÁT THI CÔNG NƯỚC Thông nhân sự Công hiện tại

Tên : NGÔ HẢI HẬU Trình độ chuyên môn: KỸ SƯ NGÀNH NƯỚC Tên của người sử dụng lao động: CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG PNP Địa chỉ của người sử dụng lao động: 198 Đặng Ngọc Chinh, Khu phố 5, P3, Thành Phố Tây Ninh, Tây Ninh. Điện thoại: 0276 3536069

Fax Chức danh: CÁN BỘ KỸ THUẬT ĐIỆN

Người liên lạc (trưởng phòng / cán bộ phụ trách nhân sự): Nguyễn Thị Thu Thảo E-mail: Số năm làm việc cho người sử dụng lao động hiện tại: 04 năm Tây Ninh, ngày 30 tháng 3 năm 2020 Công ty TNHH Xây dựng PNP Giám đốc

Trang 55

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

BẢN KINH NGHIỆM CHUYÊN MÔN

Từ năm Đến năm

Công ty /Dự án-công trình/ Vị trí/ Kinh nghiệm về kỹ thuật và quản lý

2016

2016

Công ty TNHH Xây dựng PNP / Trung Tâm VH – TDTT- HTCĐ xã Long Thuận / Giám sát kỹ thuật nước

2016

2016

Công ty TNHH Xây dựng PNP / Bệnh viện huyện Châu Thành / Giám sát kỹ thuật nước.

2017

2017

Công ty TNHH Xây dựng PNP / Trung tâm VH TT Học tập cộng đồng xã Long Chữ / Giám sát kỹ thuật nước.

2017

2018

Công ty TNHH Xây dựng PNP / Phòng giao dịch Ngân hàng CSXH huyện Trảng Bàng / Giám sát kỹ thuật nước.

2019

2020

Công ty TNHH Xây dựng PNP / Sân vận động Thành phố Tây Ninh / Giám sát kỹ thuật nước.

Trang 56

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

LÝ LỊCH CHUYÊN MÔN CỦA NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

Ngày, tháng, năm sinh: 19/07/1990

Tên : NGUYỄN NGỌC LỢI Trình độ chuyên môn: TRUNG CẤP XÂY DỰNG

Vị trí : ĐỘI TRƯỞNG ĐỘI THI CÔNG Thông tin nhân sự

Tên của người sử dụng lao động: CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG PNP

Địa chỉ của người sử dụng lao động: 198 Đặng Ngọc Chinh, Khu phố 5, P3, Thành Phố Tây Ninh, Tây Ninh. Điện thoại: 0276 3536069

Công việc hiện tại

Người liên lạc (trưởng phòng / cán bộ phụ trách nhân sự): Nguyễn Thị Thu Thảo E-mail: Số năm làm việc cho người sử dụng lao động hiện tại: 05 năm

Fax Chức danh: ĐỘI TRƯỞNG ĐỘI THI CÔNG

Tây Ninh, ngày 30 tháng 3 năm 2020 Công ty TNHH Xây dựng PNP Giám đốc

Trang 57

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

BẢN KINH NGHIỆM CHUYÊN MÔN

Từ năm Đến năm

Công ty /Dự án-công trình/ Vị trí/ Kinh nghiệm về kỹ thuật và quản lý

2015

2016

2016

2016

2017

2017

2017

2018

2019

2019

2019

Nay

Công ty TNHH Xây Dựng PNP / Cải tạo trụ sở làm việc Ban Quản Lý Khu kinh tế tỉnh Tây Ninh / Giám sát kỹ thuật B/ Quản lý kỹ thuật, nhân sự, máy móc, tiến độ công trình. Công ty TNHH Xây Dựng PNP / Hội trường UBND xã Bình Thạnh / Đội trưởng thi công, Quản lý kỹ thuật, nhân sự, máy móc. Công ty TNHH Xây Dựng PNP / Trung Tâm VH – TDTT- HTCĐ xã Long Chữ / Giám sát kỹ thuật B/ Quản lý kỹ thuật, nhân sự, máy móc, tiến độ công trình Công ty TNHH Xây Dựng PNP / Trường THCS Lộc Hưng- 12 phòng học lầu / Đội trưởng thi công, Quản lý kỹ thuật, nhân sự, máy móc. Công ty TNHH Xây Dựng PNP / Cụm dân cư Phước Mỹ / Đội trưởng thi công, Quản lý kỹ thuật, nhân sự, máy móc. Công ty TNHH Xây Dựng PNP / Các công trình phục vụ du lịch sinh thái tại vườn quốc gia Lò Gò – Xa Mát / Đội trưởng thi công, Quản lý kỹ thuật, nhân sự, máy móc.

Trang 58

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

3.2.3.2 Thiết bị, máy móc phục vụ công trình

BẢNG KÊ MÁY MÓC THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

Công suất

Tính năng

Thiết bị-máy móc thi công

ST T 1 Máy đào

Số lượng 1

0.8m3

Đào, xúc đất, san mặt bằng

Nước sản xuất Nhật Bản

Nhật Bản

2

1kw

Đầm móng, nền, bê tông

Nhật Bản

2 3

60kg 3.450 kg - 17.000 kg

Đắp đất đáy móng Vận chuyển vật tư công trình

2 Máy đầm bàn 3 Máy đầm cóc Xe ben 4

Nhật Bản

2

0.8T-1.000kg

Chuyển vật tư lên cao

5 Máy vận thăng

Việt Nam

Đo trắc đạc

6 Máy kinh vĩ

Nhật

Đóng coffa sàn

Thiết bị coffa

7

Việt Nam

1 5.960m 2

cây

8

Cây chống 4m x 2.0 ly kẽm

4600

Việt Nam

4

5.0kw

Chống đỡ sàn, phục vụ thi công trên cao Cắt, uốn thép

9 Máy cắt, uốn thép

Nhật

7

250L

Trộn bê tông, vữa

10 Máy trộn bê tông

Việt Nam

4

1.5kw

Dùi, làm chặt bê tông

11 Máy đầm dùi

Nhật

2

12 Máy phát điện dự phòng

2,6 KVA ~ 2,8 KVA

Phát điện dự phòng

Thái Lan, Nhật Bản

2

23kw

Hàn sắt thép

13 Máy hàn

Việt Nam

1,7m

14

22

Việt Nam

Chống đỡ sàn, phục vụ thi công trên cao

Giàn giáo (bộ 42 khung + 42 chéo)

Trang 59

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

3.2.3.3 Mức độ đáp ứng yêu cầu kỹ thuật chủng loại, chất lượng vật liệu xây dựng và các hợp đồng nguyên tắc khả năng

cung cấp vật liệu xây dựng

STT

TÊN VÀ QUY CÁCH VẬT TƯ

TIÊU CHUẨN

ĐỀ XUẤT (Có hồ sơ quản lý chất lượng kèm theo)

TCVN 1770-1986 - Công Ty TNHH Cường Thành Phát TCVN 1770-1986 - Công Ty TNHH Cường Thành Phát - Công Ty TNHH Cường Thành Phát - Công Ty TNHH Khương Vinh - Công ty TNHH DVTM VLXD Sân cu Tây Ninh - Công ty TNHH DVTM VLXD Sân cu Tây Ninh - Công ty TNHH SX XD TM & DV Huỳnh Anh

Vicem

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11

Cát vàng xây dựng Đá 1x2, đá 4x6 Xi măng Gạch đất nung Gạch đất không nung Gạch betong block Thép Bê tông thương phẩm Gạch ốp, gạch lát nền Tôn lợp, tôn lạnh Sơn P

Trộn tại công trình - Công ty CP Bê tông và Cấu Kiện Tây Ninh. - Công ty TNHH Tây Âu - Công ty TNHH MTV Tôn Thanh Sơn - Công ty TNHH MTV TM XNK Hunson

Trang 60

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

3.2.4 Biện pháp kỹ thuật về tổ chức mặt bằng

3.2.4.1 Mặt bằng nhà tạm, kho bãi vật tư, chất thải

- Văn phòng ban chỉ huy:

Văn phòng phục vụ ban chỉ huy được bố trí ngay tuyến đầu vào khu

vực thi công và cách xa khu vực này khoảng cách an toàn, vừa đảm bảo an

toàn lại thuận lợi việc quản lí thời gian làm việc của công nhân,tránh tình

trạng ra về sớm, nghỉ ngoài giờ quy định….( do tất cà công nhân ra , vào đều

đi qua khu vực này).

- Khối nhà tạm, phục vụ sinh hoạt, ăn ở công nhân

+ Bố trí cách xa khu vực thi công và không xâm phạm đến khu vực địa

phương, gần tuyến đường chính, cách xa khu vực thi công.

+ Khối nhà tạm được bố trí đảm bảo ATLĐ và vệ sinh môi trường,

không gây ảnh hưởng trực tiếp đến khu vực thi công.

+ Khu vực bếp ăn được bố trí gần khu lán trại để phục vụ ăn uống cho

công trình.

- Nhà vệ sinh (WC): 2 địa điểm

Nhà vệ sinh bố trí phục vụ Ban chỉ huy và công nhân tại công trình,

được thiết kế đảm bảo vệ sinh môi trường và an toàn, có đào hầm chứa nước

thải và riêng cầu tiêu được nối thông thùng chứa phân chôn dưới đất, sẵn sàn

thay thế khi đầy.

- Kho vật tư:

+ Ngay tuyến đường chính, thuận tiện giao thông dùng để dự trữ thép

(do thép có kích thước rất dài), bốc dỡ dẽ dàng vì mặt bằng dài và rộng, xe

thép dễ xoay chuyển.

+ Dự trữ xi măng, cây chống, …. Do chúng đều nhỏ gọn, dễ dàng vận

chuyển, và khoảng cách đến khu phục vụ trực tiếp công trình ngắn, rút ngắn

thời gian, hạn chế lãng phí nhân lực.

Trang 61

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

- Bãi tập kết vật tư: mặt bằng rộng rãi, nằm trung tâm khu vực thi

công, tối ưu về khoảng cách vận chuyển từ kho bãi, và rút ngắn khoảng cách

đến các khối nhà thi công.

- Rác thải thi công và sinh hoạt tại công trình:

Toàn bộ rác thải trong sinh hoạt và thi công được thu gom và vận chuyển đi

để đảm bảo vệ sinh chung và mỹ quan khu vực công trường.

3.2.4.2 Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý nhân sự trên công trình

GIÁM ĐỐC CÔNG TY

BỘ PHẬN QUẢN LÝ AN TOÀN

BỘ PHẬN KỸ THUẬT

BỘ PHẬN KẾ TOÁN

BỘ PHẬN KẾ HOẠCH

CHỈ HUY TRƯỞNG CÔNG TRÌNH (BAN CHỈ HUY)

Sơ đồ 3.1: Tổ chức bộ máy thi công

+ Giám đốc công ty: Là pháp nhân chịu toàn bộ về công trình đối với

Chủ Đầu tư, với các cơ quan chức năng của Nhà nước có liên quan và giao

các phòng ban chức năng chỉ đạo thường xuyên tới công trường kiểm tra định

kỳ và bất thường công tác thi công công trình và trực tiếp giải quyết các khó

khăn về vốn, tiến độ công trình.

+ Bộ phận quản lý an toàn gồm các kỹ thuật viên về an toàn thường

xuyên kiểm tra công tác an toàn trong mọi công tác thi công. Áp dụng các tiêu

chuẩn, quy phạm về an toàn vào công trường. Cố vấn các biện pháp an toàn

thi công cho các tổ đội thi công. Kịp thời sử lý các trường hợp vi phạm an

toàn, gây nguy hiểm cho người và tài sản trong công trường. làm công tác bảo

Trang 62

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

vệ tất cả các tài sản, vật tư, thiết bị trong công trường, kiểm tra giám sát tất cả

các hoạt động ra vào công trường.

+ Bộ phận kế toán: có trách nhiệm vụ giải quyết tiền lương kịp thời,

chịu trách nhiệm về tài chính.

+ Bộ phận kế hoạch: Bộ phận này bao gồm các kỹ sư có nhiều kinh

nghiệm thường xuyên có mặt tại công trường.

Nghiên cứu kỹ bản vẽ thiết kế kỹ thuật thi công, phát hiện thiếu sót bất

hợp lý trong khâu thiết để báo cáo các đơn vị liên quan điều chỉnh kịp thời.

Lập phương án tổ chức, kỹ thuật thi công, biện pháp thi công các phần

việc phức tạp trình Chủ đầu tư phê duyệt trước khi triển khai thi công. Bản vẽ

biện pháp thi công được trình cho Chủ đầu tư trước khi triển khai thi công 02

ngày.

Chịu trách nhiệm nghiệm thu từng phần việc trong các công đoạn thi

công, lập hồ sơ hoàn công và chuẩn bị các điều kiện cho ban nghiệm thu cơ

sở.

Lập khối lượng công việc cần thi công trước, vật tư, nhân lực, thiết bị

cần cho công tác thi công, lập kế hoạch (tiến độ) từng tháng, quý và cả dự án.

+ Bộ phận kỹ thuật hoạt động độc lập bao gồm các chuyên gia có

trình độ chuyên sâu, có nhiều kinh nghiệm trong thi công. Bộ phận này thực

hiện việc kiểm soát quản lý chất lượng, kiểm tra thường xuyên và định kỳ

chất lượng thi công các hạng mục theo đúng các yêu cầu kỹ thuật. Khi phát

hiện có sai phạm chất lượng tại hiện trường có quyền kiến nghị với Chỉ huy

trưởng và báo cáo về Trụ sở có biện pháp xử lý, điều chỉnh kịp thời. Bộ phận

kỹ thuật thường xuyên kiểm tra các công tác bảo đảm chất lượng tại công

trường và chất lượng vật liệu cũng như sản phẩm xây dựng.

+ Chỉ huy trưởng: là người được Giám đốc bổ nhiệm, thay mặt cho

Công ty tại hiện trường xây dựng, trực tiếp điều hành công việc thi công, điều

phối hoạt động của các đơn vị thi công. Có trách nhiệm xác định chi phí thi

công, đảm bảo mức chi phí đã duyệt.

Trang 63

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

3.2.5 Biện pháp thi công

a) Giải pháp trắc đạc định vị công trình

- Nhận mặt bằng công trình, cột mốc công trình , cos cao độ công trình

- Dọn dẹp mặt bằng ( cỏ, cây, các vật dụng.....), đóng lán trại để bỏ vật

tư và công nhân nghỉ lại công trình, trường hợp nhà dân dụng hai bên là vách

nhà thì sơn trục tim cột vào hai vách nhà mượn để làm chuẩn, trường hợp ở

công trình rộng hơn thì đóng gabarie để làm tim chuẩn cho bước cột.

b) Thi công đào móng công trình

- Chọn giải pháp đào đất:

+ Trong phạm vi xây dựng công trình và trong giới hạn đất xây dựng

cần phải giải phóng toàn bộ chướng ngại vật bao gồm: cây, hiện trạng nhà

cũ,... để tạo thuận lợi cho công tác thi công đất.

+ Chiều rộng đáy móng băng và móng độc lập tối thiểu phải bằng chiều

rộng kết cấu cộng với lớp chống ẩm, khoảng cách để đặt ván khuôn, neo

chằng và tăng thêm 0,2m.

+ Trong trường hợp cần thiết có công nhân làm việc dưới đáy móng thì

khoảng cách tối thiểu giữa kết cấu móng và vách hố móng phải lớn hơn 0,7m.

+ Khi đào hố móng công trình phải để lạí một lớp bảo vệ để chống xám

thực và phá hoại của thiên nhiên (gió mưa. nhiệt độ,…), bề dày đổ thiết kế

quy định. Lớp bảo vệ chỉ được bóc đi trước khi bắt đầu xây dựng công trình

(đổ bê tông, xây,v.v.

+ Khi hố móng là đất mềm, không được đào sâu quá cao trình thiết kế.

Nếu đất có lẫn đá tảng, đá mồ côi thì phần đào quá cao trình thiết kế phải

được bù đắp bằng vật liệu cùng loại hay cát, sỏi,… Những yêu cầu tiêu chuẩn

khi tiến hành công tác đào đất hố móng.

+ Đối với hố móng có vách thẳng đứng, không gia cố tạm thời thì thời

hạn thi công móng phải rút ngắn tới mức thấp nhất. Đồng thời phải đặt biển

báo nguy hiểm trong trường hợp đào gần những nơi có các phương tiện thi

công đang đi lại.

Trang 64

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

- Khi đào hố móng công trình ngay bên cạnh hoặc sâu hơn mặt móng

của những công trình đang sử dụng (nhà ở, công trình,…) phải tiến hành theo

đúng quy trình công nghệ trong thiết kế thi công; phải có biện pháp chống sụt

lở, lún và làm biến dạng những công trình lân cản và lập bản vẽ thi công cho

từng trường hợp cụ thể.

+ Trước khi đào đất hố móng phải xây dựng hệ thống công tác tiêu

nước bề mặt và nước ngầm. Hệ thống tiêu nước bề mặt ( nước mưa, nước ao,

hồ, cống rãnh,...) ngăn không cho nước chảy vào hố móng công trình. Tùy

theo điều kiện địa hình và tính chất công trình mà cần đào mương, khơi

rãnh,... Tiết diện và độ dốc của mương móng phải đảm bảo thoát nhanh lưu

lượng nước mưa và các nguồn nước khác.

+ Nếu hố móng nằm dưới mực nước ngầm thì cần thực hiện thiết kế

các biện pháp hạ mực nước ngầm. Bạn có thể sử dụng dùng rãnh lộ thiên hay

rãnh ngầm, hoặc bố trí giếng sâu trong tầng chứa nước và hạ thấp mực nước

ngầm bằng cách bơm nước liên tục.

- Công tác đào móng:

Nghiên cứu tư liệu khảo sát địa chất: Loại đất sẽ đào móng, theo mặt

cắt địa chất. Đất đồng bộ hay phức tạp. Có lớp cát chuồi giữa hai tầng đất

không, Đất mùn, Mực nước ngầm; Nghiên cứu tư liệu khảo sát địa hình:

Nghiên cứu bình đồ khu vực xây dựng (nếu có), mặt đất tương đối bằng

phảng hay có độ dốc, dốc đổ về hướng nào, dốc đơn giản hay dốc phức tạp;

Nghiên cứu bản vẽ thi công: Chủ yếu là loại móng gì, khối lượng bình quân

của một móng, chiều sâu bình quân đào móng, thiết kế xử lý đáy móng như

thế nào, đóng cọc bêtông cốt thép, cọc nhồi, cọc thép, cừ tràm, ..

Lập biện pháp thi công đào móng trên cơ sở các dữ liệu trên. Kể cả việc

bố trí đổ đất đào trên mặt đất phải đúng quy phạm về khoảng cách từ mép

móng đến chân đống đất. Nếu là công trình lớn và bố trí móng phức tạp, có

thể là chuyển hết đất đào ra ngoài phạm vi ga-ba-ri.

Trang 65

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

Đường ra vào khu vực thi công: Vị trí bãi đổ đất đã đào lên; Vị trí

mương thoát nước mặt; Độ dốc của mặt bằng thi công đào móng, dốc đổ về

đâu; Nếu có mưa, bố trí máy bơm ở đâu, nước bơm về đâu, sử dụng ống

mềm,ống cứng hay mương thoát nước.

- Giải phóng mặt bằng: Trong phạm vi ga-ba-ri công trình sẽ đào

móng, phải chuẩn bị mặt bằngthi công: Đập phá công trình cũ (nếu có), trừ

khi có lệnh khác; Chặt hết cây, bứng gốc cây (nếu có), trừ khi có lệnh khác;

Dọn sạch cỏ rác.

Trường hợp công trình lớn phải có sân bãi trữ đất đã đào lên, bãi đất

thải, đường vận chuyển đất bên ngoài phạm vi ga-ba-ri đào móng, phải chuẩn

bị mặt bằng cho các diện tích này.

- Cắm cọc định vị và lắp đặt ga-ba-ri: Nhận cọc móng khống chế mặt

bằng và mốc cao độ chuẩn từ bên A, lập biên bản; Cắm cọc định vị; Lắp đặt

ga-ba-ri để lưu trữ thông tin cho các cọc định vị trước khi nhổ cọc, tháo dây

để đào móng; Lập sơ đồ mặt bằng cắm cọc định vị, có vị trí khống chế bằng

các cao độ chuẩn; Kiểm tra ga-ba-ri, mời bên A nghiệm thu bố trí mặt bằng

móng.

- Đào móng: Đúng ta-luy thiết kế; Đúng kích thước đáy móng thiết kế;

Đúng cao trình thiết kế của móng bêtông cốt thép liên kết đầu cọc; Thi công

móng, bể nước ngầm, có nền móng bêtông cốt thép và vách bể bêtông cốt

thép, phải tuyệt đối tuân theo khoảng cách thiết kế dành cho chông chòi và

không gian cho thợ làm việc trong hố móng; Thi công mùa mưa, phải đào một

hố thu nước ở một góc đáy hố để bơm nước ra; Thi công đào hào, mương sâu,

phải chống đỡ, tấn đất đúng thiết kế và quy phạm; Đang đào móng, nếu gặp

phải lớp cát không có trong mặt cắt địa chất, phải ngưng ngay công tác đào và

báo cáo cho bên A xử lý; Trường hợp khi đào móng mà không có đá theo mặt

cắt địa chất mà gặp đá tảng, đá ong có thể đào lên được thì phải mời bên A

chứng kiến, ghi sổ Nhật ký công trình, để riêng đá trên mặt đất để tính khối

lượng đào đá phát sinh.

Trang 66

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

Trường hợp đào móng mà gặp thi hài, xương người, phải ngưng ngay

và mời bên A lập biên bản và có biện pháp xử lý theo đúng pháp luật. Trường

hợp đào móng gặp cổ vật, di tích phải ngưng công tác ngay, mời bên A lập

biên bản và xử lý.

- Thoát nước trời mưa to và hạ mực nước ngầm: Sử dụng hệ thống

rãnh, hố ga, máy bơm và ống kim lọc để hạ mực nước ngầm và thoát nước khi

trời mưa to gây ngập úng.Hệ thống giếng lọc đường kính nhỏ bố trí sát nhau

theo đường thẳng ở trên toàn bộ mặt bằng. Những giếng lọc nhỏ nối liền với

máy bơm chung.

- Nghiệm thu đào đất: Sau khi công tác đào đất được thi công xong và

được các cán bộ kỹ thuật của nhà thầu kiểm tra và nghiệm thu nội bộ, nhà

thầu tiến hành mời Chủ đầu tư và Tư vấn giám sát nghiệm thu phần đào đất.

Công việc nghiệm thu phần đào đất như sau:

* Biện pháp gia cố chống sạt lở thành vách hố móng: Khi đào đất hố

móng nếu chiều sâu không lớn có độ dính tốt, ta có thể đào thẳng đứng. Chiều

sâu cho phép đào đất thẳng dứng không gây sụt lở. Khi đào đất có độ sâu lớn

hơn cho phép thì ta phải đào theo độ dốc tự nhiên của đất để tránh sạt lở.

Trong trường hợp mặt bằng thi công không cho phép đào đất theo độ dốc tự

nhiên, khi đó ta phải đào đất chống vách đào. Những cách chống vách đào

sau: Chống bằng ván lát ngang; Chông bằng ván lát đứng; Chống bằng ván cừ

thép hoặc ván cừ gỗ; Có thể tính toán để xác định khoảng cách giữa hai cột

chống và chiều dày của ván. Nếu khoảng cách giữa hai cột chống gang thì

dùng ván mỏng và ngược lại. Khi chiều sâu trên 2m và chiều rộng hố đào quá

lớn, ngoài cách chống có thể dùng phương pháp neo. Khi neo phải bảo đảm

cọc neo đóng sâu trong phạm vi của góc nội ma sát của đất; Định vị hố móng

Căn cứ theo lưới khống chế trắc đạc, các mốc chuẩn, các số liệu chi tiết

của từng tim trục, kết hợp thước đo….xác định các trục cơ bản và các trục chi

tiết bằng cách kết hợp sử dụng phương pháp tọa độ cực, tọa độ vuông góc,

giao hội góc, giao hội cạnh…; Xác định các đường biên của hố móng, cố định

Trang 67

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

hoặc làm dấu chúng. Sau khi đào móng cần kiểm tra lại nếu có sai lệch thì

hiệu chỉnh ngay; Kiểm tra cao độ đáy hố móng, sau đó định vị và cắm mốc

tim móng hoặc làm dấu bằng các mốc phía ngoài.

Đào đất hố móng; Ta phải khảo sát các công trình ngầm, và kết cấu hạ

tầng có sẵn và định vị chính xác trước khi đào đất; Sau khi định vị hố móng

Biện pháp đào đất sử dụng máy đào kết hợp nhân công gọt sửa thủ

công. Cao trình đào máy sẽ cao hơn cao trình thiết kế của đáy móng 15 – 20

cm, sau đó đào sửa thủ công và đầm mặt đáy móng đến đúng cao độ thiết kế.

Khi đào, mỗi hố móng sẽ được đào rộng hơn 50cm mỗi chiều so với kích

thước móng để tạo khoảng chống đỡ cốp pha móng và hố bơm thoát nước

mưa, nước ngầm (nếu có)…

- Vách hố đào được đào theo mái dốc với độ nghiêng ứng với từng loại

cấp đất, nhằm đảm bảo không bị sạt lỡ.

- Mỗi hố đào đều có rãnh và hố thu nước để xử lý toàn bộ nước đọng.

Miệng hố đào phải được tạo bờ bao nhằm ngăn nước từ bên trên chảy xuống.

- Vận chuyển và lấp đất hố móng.

- Khi cần phải vận chuyển đất đi nơi khác thì lượng đất vận chuyển đi

được tính toán sao cho khối đất còn lại đủ để lấp lại hố móng và không gây

ảnh hưởng mặt bằng thi công.

- Đắp đất được thực hiện bằng máy kết hợp thủ công, trước khi đắp đất

phải làm dấu cao độ đắp.

- Khi hố móng có nước phải hút sạch và nạo vét bùn nhão rồi sao đó

mới được tiến hành đắp đất.

- Đất được đắp theo từng lớp, độ dày từ 10-25cm, đất không chứa cỏ

rác và các khối gạch đá to…đất phải đạt độ ẩm yêu cầu

- Dùng đầm cóc kết hợp đầm tay cho tới khi đạt độ chặt yêu cầu. Quá

trình đầm luôn được gối chồng giữa vết đầm cũ và mới khoảng 10cm để đảm

bảo nền đất được đồng nhất.

- Kiểm tra và nghiệm thu đào đất, lấp đất

Trang 68

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

- Phải thường xuyên kiểm tra đào đất hoặc lấp đất theo từng giai đoạn.

- Chú ý chặt chẽ quy trình đắp đất, bề dày lớp rải, số lượt đầm, tốc độ

di chuyển máy đầm…..

c) Công tác thi công copha (ván khuôn), cốt thép, bê tông móng:

Gia công copha móng

- Đúng hình dáng, kích thước Ván khuôn móng độc lập khi gia công

xong lắp ghép thành hộp mặt bên trong của ván khuôn tiếp giáp với bê tông

đảm bảo đúng hình dáng, kích thước theo thiết kế hoặc cấu kiện của bê tông.

- Ván khuôn đảm bảo độ kín khít Ván khuôn móng cột độc lập khi lắp

ghép, liên kết thành từng tấm, mảng tạo thành hộp luôn luôn đảm bảo kín khít

không làm mất nước xi măng

- Độ ổn định chắc chắn Ván khuôn móng cột độc lập khi lắp dựng xong

luôn luôn đảm bảo độ ổn định chắn chắn trong khi thi công đổ bê tông đến khi

bê tông đạt cường độ chịu lực

- Đúng vị trí tim cốt theo thiết kế Ván khuôn móng cột độc lập khi lắp

dựng xong phải đúng vị trí tim theo cả 2 phương trục dọc và trục ngang của

công trình, đảm bảo đúng cốt cao độ theo thiết kế

- Cấu tạo của ván khuôn trong khi lắp và tháo dỡ Có cấu tạo thật đơn

giản, khoa học hợp lý, lắp nhanh không làm ảnh hưởng đến công tác lắp đặt

cốt thép, khi tháo không làm ảnh hưởng đến bê tông và luân chuyển được

nhiều lần;

- Căn cứ vào số liệu của bảng thống kê. Chọn phương tiện dụng cụ máy

móc phù hợp để gia công thuận tiện như máy cưa, máy bào, cưa thủ công, búa

đinh dụng cụ đo vạch vv

- Chọn gỗ để gia công các tấm ván sao cho phù hợp chiều dài, chiều

rộng hợp lý để tránh cắt lối lãng phí vật liệu và nhân công. Chọn đầy đủ các

thanh nẹp, văng, chống, nêm, kê và các vật liệu đinh theo yêu cầu…

- Lắp ván khuôn móng phải xác định vị trí tim trục dọc, ngang trục

ngang, Lắp ván khuôn thành của đế móng xong phải đo, căn chỉnh đúng vị trí

Trang 69

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

tim, cốt mới văng, giàng, chống ổn định chắc chắn (Đối với móng không giật

cấp)

- Đối với móng có giật cấp lắp tiếp phần ván khuôn cổ móng tấm ngoài

được cố định bằng dây thép giằng, tấm trong được cố định bằng nẹp cữ và

thanh văng, khi cạnh của móng lớn phải có nẹp giữ thành và nêm để chống

phình ván khuôn

- Công tác kiểm tra, điều chỉnh những sai phạm thường gặp như không

đúng hình dạng, kích thước (có thể do đọc bản vẽ thống kê kích thước sai,

hoặc khi gia công cưa cắt thừa hoặc thiếu vv, đặc biệt thiếu công tác kiểm tra

cho từng công việc, dẫn đến khi kết thúc xong xẩy ra không đúng kỹ thuật -

Sai lệch tim, cốt là do lắp dựng xong không kiểm tra, hoặc chỉnh sửa, văng,

chống làm sai lệch v.v...).

- Yêu cầu mỗi công việc khi hoàn thành đều phải có bước kiểm tra lại

chính xác, nếu chưa được phải chỉnh sửa và phải kiểm tra lại chính xác mới

thôi. Đo kiểm tra sao cho hộp đế móng, cổ móng đúng hình dạng, kích thước,

vị trí tim theo cả 2 phương trục dọc và ngang của công trình và đúng cốt cao

độ văng giằng chống chắc chắn cố định

+ Công tác tháo dỡ và vệ sinh ván khuôn móng- Đặc điểm của ván

khuôn móng trụ độc lập không có ván đáy mà chỉ có ván thành xung quanh.

Do vậy ta có thể tháo sớm khi bê tông chưa đạt cường độ hoặc chưa đủ thời

gian cho phép, khi tháo theo đúng trình tự theo lần theo lượt các

thanh văng, giằng, chống vv. Tháo phần ván thành cổ móng trước tháo tiếp

phần ván thành đế móng sau, tháo đến đâu loại nào để theo loại đấy.

+ Công tác vệ sinh công nghiệp

- Vệ sinh sạch không để bê tông bám dính trên ván khuôn. Loại nào

xếp theo thứ tự gọn gàng, đúng chủng loại, đúng vị trí. Bảo dưỡng, chỉnh sửa

những tấm bị gẫy, vỡ cong vênh vv.

Công tác cốt thép móng:

- Gia công cốt thép theo kích thước và hình dạng thao thiết kế.

Trang 70

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

- Sử dụng máy cắt uốn thép cho công tác gia công cốt thép, dựa vào

tiến độ của công tác bêtông để tính toán, bố trí số lượng máy, loại máy cho

phù hợp.

- Nắn thẳng cốt thép: Với thép có d <10 mm được nắn thẳng bằng tời

kéo. Với các loại thép còn lại nắn bằng máy cắt uốn thép.

- Cắt thép với thép có d<18 mm cắt bằng thủ công và với các loại thép

còn lại cắt bằng máy.

- Nối thép: Để tiết kiệm, tận dụng các đoạn thép nếu được sự đồng ý

của Giám sát A nhà thầu nối thép bằng phương pháp hàn điện, tuân theo qui

phạm hàn TCVN 1651-2:2018, TCVN 4453-95, TCVN 5574-2012.

Công tác bê tông móng:

- Căn cứ tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu số: TCVN 4453-1995.

- Vữa bêtông dùng cho công trình được dùng là bêtông đổ tại chỗ và

phải đảm bảo:

+ Được trộn đều và có sự đồng nhất về thành phần.

+ Đủ số lượng và đúng thành phần cốt liệu, đúng mác của bêtông.

+ Đảm bảo độ sụt theo quy định của quy phạm.

+ Đảm bảo được việc trộn, chuyển và đổ trong một thời gian ngắn: Vữa

bêtông được chuyển lên các tầng trên cao bằng xe cẩu và rót xuống điểm đổ

thông qua hệ thống phễu đổ.

- Đổ bêtông: Chiều cao rơi tự do của bêtông đối với cột theo quy phạm

quy định.

+ Dầm móng: Tiến hành đổ bêtông đồng thời để tránh hiện tượng phân

tầng và theo hướng thi công đã vạch, trong quá trình này lưu ý tới công tác đổ

bêtông .

- Dưỡng ẩm bêtông: Sau khi đổ bêtông xong 03giờ, cần tưới nước

dưỡng hộ bêtông lần thứ nhất, sau đó cứ 02giờ tưới một lần (khoảng 04 lần

cho ngày đầu), các ngày tiếp theo khoảng 03lần/ngày, kéo dài trong một tuần.

Đủ số lượt Có thực hiện Không làm

Trang 71

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

d) Công tác thi công copha (ván khuôn), cốt thép, bê tông cột:

Thi công thép và copha (ván khuôn) cột

- Để đẩy nhanh tiến độ thi công, chúng tôi sử dụng cốp pha thép định

hình để ghép cột. Khi ghép, các tấm cốp pha thép được liên kết với nhau bằng

các móc thép và được giữ ổn định bởi các thanh thép góc. tháo dỡ được dễ

dàng.

- Cốp pha cột được neo giữ, chống đỡ bằng chống cứng có kết hợp

tăngđơ cáp d=10.

- Cốp pha cột gồm hai phần chủ yếu là phần khuôn để tạo ra cột có hình

dạng và kích thước theo thiết kế và phần gông để giữ ván khuôn ổn định chắc

chắn.

- Đối với cột có kích thước nhỏ (có cạnh dài h <= 400mm), ván khuôn

cột được đóng sẵn thành hộp 3 mặt có kích thước theo thiết kế và được lắp

dựng vào vị ví của cột, sau đó ta ghép dần ván khuôn mặt còn lại của cột và

đổ bê tông từ dưới lên sao cho từng lớp cách nhau khoảng 40-60cm.

- Đối với cột lớn (có cạnh dài h > 500mm), mỗi mặt có thể ghép nhiều

mảng, sau khi ghép các mảng ván theo hình dạng của cột thì dùng gông để cố

định, gông có thể làm bằng gỗ hay thép. Khoảng cách giữa các gông khoảng

từ 0,40-0,60m. Chân ván khuôn cột có chừa một cửa nhỏ để vệ sinh trước khi

đổ, kích thước cửa khoảng 30x40cm và có nắp đậy được gia công sẵn.

- Đầu cột nối với dầm phải đóng nẹp đứng và nẹp ngang để gác ván

khuôn dầm.

- Phương pháp lắp đặt ván khuôn cột:

+ Trước hết xác định tim ngang và dọc của cột, vạch mặt cắt của cột

lên mặt nền, sàn.

+ Ghim khung, cố định chân cột với những đệm gỗ đã đặt sẵn trong

khối móng để làm cữ dựng ván khuôn cột.

+ Dựng lần lượt các mảng phía trong đến mảng phía ngoài rồi đóng

đinh liên kết 4 mảng với nhau, lắp các gông, nêm chặt.

Trang 72

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

+ Dùng dây dọi kiểm tra tim và độ thẳng đứng của cột.

+ Neo giữ, chống cho cột thẳng đứng (cố định ván khuôn cột).

+ Với cột có kích thước lớn, cốt thép dày thì có thể dựng trước một mặt

hoặc dựng hộp ván khuôn 3 mặt, điều chỉnh, cố định ván khuôn, sau khi lắp

dựng xong cốt thép thì dựng mặt ván khuôn còn lại, dùng gông để gông chặt

các mảng ván lại với nhau

- Cốt thép phải được dùng đúng số liệu, chủng loại, đường kính, kích

thước, số lượng và vị trí.

- Cốt thép phải sạch, không han rỉ, không dính bẩn, đặc biệt là dầu mỡ.

- Khi gia công: Cắt, uốn, kéo hàn cốt thép tránh không làm thay đổi

tính chất cơ lý của cốt thép.

- Lắp dựng cốt thép:

+ Cốt thép được gia công ở phía dưới, cắt uốn theo đúng hình dáng và

kích thước thiết kế, xếp đặt theo từng chủng loại, buộc thành bó để thuận tiện

cho việc dùng cần cẩu vận chuyển lên vị trí lắp đặt.

+ Để thi công cột thuận tiện, quá trình buộc cốt thép phải được thực

hiện trước khi ghép ván khuôn. Cốt thép được buộc bằng các dây thép mềm d

= 1mm, các khoảng nối phải đúng yêu cầu kỹ thuật. Phải dùng các con kê

bằng bê tông nhằm đảm bảo vị trí và chiều dày lớp bảo vệ cho cốt thép.

+ Nối cốt thép (buộc hoặc hàn) theo tiêu chuẩn thiết kế: Trên một mặt

cắt ngang không nối quá 25% diện tích tổng cộng của cốt thép chịu lực với

thép tròn trơn và không quá 50% với thép có gờ. Chiều dài nối buộc theo

TCVN 4453-95 và không nhỏ hơn 250mm với thép chịu kéo và 200mm với

thép chịu nén.

Thi công bê tông cột

- Bê tông cột, cổ cột phải được thi công từng đoạn không vượt quá

1.5m để tránh tình trạng phân tầng các lớp đá và vữa bê tông…đảm bảo

cường độ.

- Trong quá trình đổ bê tông, ta phải đầm dùi kỹ và có thể dung búa gõ

Trang 73

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

xung quanh thành cốp pha để bê tông xuống đều.

- Bê tông phải được đổ liên tục đến khi hoàn thành xong một cấu kiện

- Trong quá trình đổ và đầm bê tông, ta phải thường xuyên quan sát

vách ván khuôn, cây chống….nếu phát hiện dịch chuyển hay sự cố thì phải xử

lí ngay.

- Sau khi đổ xong, ta kiểm tra lại độ thẳng đứng của cốp pha cột lại lần

nữa để đảm bảo chính xác.

e) Công tác thi công copha, cốt thép, bê tông dầm sàn:

 Thép và cốp pha sàn, dầm sàn

+ Cốp pha:

- Sàn của công trình có cấu tạo là hệ sàn dầm toàn khối và cũng có kích

thước tương đối giống nhau, do vậy chúng tôi dùng cốp pha thép định hình

kết hợp với cốp pha bằng ván ép 1,5cm có nẹp sườn tăng cứng.

- Đỡ dưới cốp pha thép là hệ xà gồ thép [120. Cốp pha phải đạt các yêu

cầu:

+ Đảm bảo độ kín khít cho bêtông không bị mất nước ximăng khi đổ và

đầm bêtông, đồng thời bảo vệ được bêtông mới đổ dưới tác động của thời tiết.

+ Đảm bảo độ cứng, độ ổn định, dễ dàng tháo lắp, không gây khó khăn cho

việc đặt cốt thép, đầm và đổ bêtông. Khi tháo lắp cốp pha không làm ảnh

hưởng đến bêtông.

+ Cốp pha được lắp dựng sao cho phù hợp với việc tháo dỡ sớm mà không

ảnh hưởng đến các bộ phận khác.

+ Khi lắp dựng cốp pha có các mốc trắc đạc để thuận lợi cho việc lắp dựng

và kiểm tra tim, cốt.

+ Trong quá trình lắp dựng cốp pha cần tạo một số lỗ thích hợp ở phía dưới

để khi cọ rửa mặt nền, nước và rác bẩn có chỗ thoát ra ngoài. Trước khi đổ

bêtông các lỗ này được bịt kín lại.

+ Cốp pha và đà giáo chỉ được tháo dỡ khi bêtông đạt cường độ cần thiết

để kết cấu chịu được trọng lượng bản thân và các tải trọng tác động khác

Trang 74

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

trong quá trình thi công. Khi tháo dỡ cốp pha, đà giáo cần tránh không gây

ứng suất đột ngột hoặc va chạm làm hư hại đến kết cấu bêtông.

+ Các bộ phận cốp pha, đà giáo không còn chịu lực sau khi bêtông đã

đóng,rắn như cốp pha thành bên của dầm, cốp pha cột, tường có thể được tháo

dỡ khi bêtông đạt đến cường độ 50daN/cm2.

+ Các kết cấu như ô văng, conson, sênô chỉ được tháo dỡ cột chống và

cốpmpha đáy khi cường độ bêtông đã đạt đủ mác thiết kế và đã có đối trọng

chống lật.

+ Việc chất toàn bộ tải trọng lên các kết cấu đã tháo dỡ cốp pha, đà giáo chỉ

được thực hiện khi bêtông đạt cường độ thiết kế.

+ Lắp dựng cây chống:

+ Giáo chống: Chúng tôi sử dụng giáo chống PAL, giáo có độ ổn định cao,

chịu được tải trọng lớn, có hệ kích và vít me để điều chỉnh và tháo lắp dễ

dàng.

+ Chọn cây chống đảm bảo chịu lực theo tải trọng tính toán.

+ Lắp dựng cây chống theo phương thẳng.

+ Mật độ cây chống đảm bảo chịu lực công trình.

+ Trụ và chống của đà giáo được đặt vững chắc trên nền cứng, không bị

trượt và không bị biến dạng khi chịu tải trọng và tác động trong quá trình thi

công.

+ Hệ dây chằng và móc treo được tính toán chính xác số lượng, chủng loại

và vị trí đặt để giữ ổn định hệ thống cây chống khi chịu tác động của quá trình

thi công.

- Sau khi lắp dựng xong chúng tôi kiểm tra các yếu tố:

+ Độ chính xác của ván khuôn so với thiết kế.

+ Độ chính xác của bộ phận đặt ván.

+ Độ bền vững của nền, đà giáo chống đỡ ván khuôn.

+ Độ cứng và chống biến dạng của toàn bộ hệ thống.

+ Độ kín khít của ván khuôn.

Trang 75

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

- Tổ chức nghiệm thu và chuyển bước thi công.

+ Lắp dựng giàn giáo:

+ Sử dụng giàn giáo thép trong quá trình thi công công trình.

+ Giàn giáo đưa vào sử dụng đảm bảo an toàn trong quá trình thi công các

cống tác xây lắp.

+ Đối với công tác thi công trên cao phải neo giàn giáo vào những vị trí có

thể đảm bảo chống lật trong quá trình thi công.

+ Gia công cốt thép:

- Việc gia công cốt thép được tiến hành tại xưởng có mái che.

- Cốt thép được nắn thẳng bằng tời, được uốn và cắt nguội tuân theo TCVN

8874-2018.

+ Lắp dựng cốt thép: Cốt thép được đặt trong ván khuôn theo đúng vị trí

thiết kế.

+ Công tác chuẩn bị:

- Chuẩn bị khu vực để buộc.

- Bố trí cốt thép theo từng loại và thứ tự buộc trước sau.

- Kiểm tra dàn giáo cốp pha trước khi buộc.

+ Lắp dựng: Nối cốt thép bằng cách buộc được thực hiện trong xưởng hoặc

ngoài công trường. Buộc cốt thép đều được tuân thủ các tiêu chuẩn sau:

- Nối buộc dùng khi các cốt thép có đường kính < 25mm và khối lượng ít.

- Phải đặt mối nối vào những đoạn chịu lực nhỏ, trong một mặt cắt của kết

cấu số mối nối không vượt quá 25% diện tích cốt thép. Hai mối nối không đặt

cách nhau khoảng cách  30d.

- Chiều dài nối chồng phải tuân thủ theo thiết kế.

- Miền chịu kéo  37d

- Miền chịu nén  20d.

+ Đối với bước sàn tất cả các nút đều phải buộc chặt.

- Đối với lưới khác các điểm nút nằm xung quanh lưới đều phải buộc chặt,

các điểm ở giữa có thể buộc cách một.

Trang 76

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

+ Cốt thép chỉ được đặt khi đã kiểm tra và nghiệm thu cốt pha.

- Để đảm bảo chiều dày lớp bảo vệ cốt thép, phải buộc các miếng kê bằng

bê tông hoặc con kê bằng thép. Không được kê thép bằng gạch, đá hoặc gỗ.

Sai lệch chiều dày lớp bảo vệ bê tông so với thiết kế không vượt quá 3mm đối

với lớp bê tông bảo vệ có chiều dày nhỏ hơn 15mm và 5mm đối với lớp bê

tông bảo vệ lớn hơn 15mm.

- Kỹ sư hướng dẫn Công nhân lắp đặt đủ và đúng các loại thép trong một

cấu kiện có thứ tự hợp lý để các bộ phận lắp trước không ảnh hưởng đến bộ

phận lắp sau.

- Hình dạng của cốt thép đã lắp dựng theo thiết kế được giữ vững trong

suốt thời gian đổ bê tông, không biến dạng, xê dịch.

- Cốt thép chờ liên kết với cột được định vị và giữ ổn định trong quá trình

đổ bê tông bằng hệ giá đỡ kết hợp với chống đỡ thành cốt pha.

- Việc liên kết các thanh cốt thép khi lắp dựng đảm bảo các yêu cầu.

+ Số lượng mối nối buộc hay hàn đính không nhỏ hơn 50% số điểm giao

nhau theo thứ tự xen kẽ.

 Thi công bê tông sàn, dầm sàn

- Ta làm dấu các cột mốc cao độ đổ bê tông lên các chi tiết phụ trên sàn,

hoặc chế tạo các thiết bị có chiều cao bằng bề dày sàn để phục vụ công tác

kiểm tra trong quá trình đổ bê tông.

- Tiến hành vệ sinh, phun nước rửa sạch bề mặt sàn và cốt thép bên cạnh đó

giúp duy trì độ ẩm trong quá trình cố kết của bê tông.

- Dùng vận thăng hoặc máy tời để vận chuyển bê tông lên xuống và dùng

xe rùa để đưa bê tông đến tận nơi đổ.

- Trong quá trình đổ bê tông, phải bố trí nhân lực đầy đủ phục vụ công tác

vận chuyển và tạo bề mặt hoàn thiện….kết hợp đầm dùi liên tục.

- Đổ bê tông phải liên tục, tránh gián đoạn. Trong trường hợp bất khả kháng

thi bố trí mạch ngừng theo tiêu chuẩn cho phép.

Trang 77

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

- Trong quá trình đổ bê tông, phải luôn luôn túc trực công tác chống đỡ,

kiểm tra liên tục hệ thống giàn giáo, cây chống dưới sàn để có các biện pháp

gia cường kịp thời.

- Bê tông thường xuyên được bảo dưỡng bằng cách giữ ẩm liên tục sau khi

đổ, tránh tác động làm rung động mạnh các cấu kiện bê tông đang trong giai

đoạn cố kết

- Khi đổ ≤ 20m3 bêtông cần tối thiểu một đầm dùi, đổ ≥ 40 m3 cần tối

thiểu hai đầm dùi hoạt động song song, cào-cuốc-xẻng xúc tối thiểu 5 cái;

- Khi đổ ≤ 20m3 bêtông cần tối thiểu 04 công nhân (đổ xả), 03 công nhân

(đổ bơm);

- Khi đổ ≥ 40m3 bêtông cần tối thiểu 08 công nhân (đổ xả), 06 công nhân

(đổ bơm).

- Sau khi đổ bêtông xong 03giờ, cần tưới nước dưỡng hộ bêtông lần thứ

nhất, sau đó cứ 02giờ tưới một lần (khoảng 04 lần cho ngày đầu), các ngày

tiếp theo khoảng 03lần/ngày, kéo dài trong một tuần.

f) Công tác thi công xây tường, tô trát, bả matít, sơn, chống thấm:

1. Thi công xây tường:

- Gạch dùng cho khối xây của công trình là loại gạch ống loại 4 lỗ rỗng

kích thước 8x8x19, gạch thẻ kích thước 4x8x19. Gạch sẽ được xếp và bảo

quản không bị dính đất, cong vênh hay do tác động của thời tiết làm hư hại.

gạch dùng trong công trình phải đảm bảo kích thước và chất lượng theo tiêu

chuẩn hiện hành, thớ gạch đều không phân lớp, đạt cường độ yêu cầu, sai số

kích thước trong phạm vi cho phép.

- Các loại vữa, trát, lót, láng, … có cường độ theo thiết kế quy định, thành

phần gồm cát, nước và xi măng. vật liệu xi măng đảm bảo theo yêu cầu thiết

kế.

Cát dùng cho công tác xây đảm bảo là nguồn cát nước ngọt, không có tạp

chất, sét, bùn. cát được sàng trước khi sử dụng. Sử dụng nước sinh hoạt để

trộn vữa, nước giếng thì phải qua hệ thống sử lý.

Trang 78

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

Vữa xây dựng tuân thủ theo tcvn 4314-2003 – vữa xây dựng – yêu cầu kỹ

thuật và các tiêu chuẩn phương pháp thử tcvn 3121 (1-18) : 2003. Vữa phải

được trộng bằng máy dung tích 80l. vữa trộn đến đâu dùng đến đấy, không để

quá 2 giờ. vữa được để trong hộc, không cho vữa tiếp xúc xuống đất.

Khi trộn vữa phải tuân thủ các yêu cầu sau :

- Sai lệch khi đo lường phối liệu so với thành phần vữa không lớn hơn 1%

đối với nước và xi măng, đo lường đối với cát không lớn hơn 5%.

- Mác vữa theo đúng thiết kế.

- Độ dẻo của vữa (theo độ sụt côn tiêu chuẩn) phải đúng theo quy định của

tiêu chuẩn.

- Độ đồng đều phải theo thành phần và sắc màu.

- Khả năng giữ nước cao.

- Thời gian trộn vữa bằng máy từ lúc đổ xong cốt liệu vào máy trộn không

được nhỏ hơn 2 phút.

- Trong quá trình trộn vữa không đổ thêm vật liệu vào cối vữa.

- Vữa trộn phải dùng hết trước lúc bắt đầu đông cứng, không dùng vau74

đã đông cứng, vữa đã bị khô. nếu vữa đã bị phân tầng, trước khi dùng phãi

trộn lại cận thận tại cho thi công.

- Khi thi công phải đảm bảo đủ độ ẩm cho vữa đông cứng bằng cách : tưới

nước gạch trước khi xây và dùng vữa có độ dẻo cao. không đổ vữa ra mán,

tránh mất nước nhanh. khi trời mưa phải che đậy vữa cận thận.

- Chất lượng vữa phải được kiểm tra bằng thí nghiệm lấy mẫu ngay tại chỗ

sản xuất vữa. độ dẻo của vữa phải được kiểm tra trong quá trình sản xuất và

ngay trên hiện trường. số liệu vá kết quả thí nghiệm phải ghi trong sổ nhật ký

công trình.

- Trình tự công tác xây

- Sau khi hệ khu đạt cường độ cho phép sẽ tiến hành tháo dỡ ván khuôn và

xây tường.

Trang 79

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

- Trước khi xây phải cậy các râu thép chờ ở cột bê tông ra và uốn thẳng

theo mạch vữa. những vị trí không để sắt chờ thì tiến hành dùng khoan bê

tông và đóng các râu sắt chờ vào cột. Hình dạng khối xây phải đúng theo thiết

kế, sai số cho phép theo tcvn 4314-86 và tcvn 4085-85.

- Gạch được tưới nước trước khi xây.

- Khối xây phải đảm bảo chắc chắn, mạch so le. trong khối xây gạch, chiều

dày trung bình của mạch ngang là 12mm. chiều dày của từng mạch vữa ngang

không nhỏ hơn 8mm và không lớn hơn 15mm. chiều dày trung bình của mạch

vữa đứng là 10mm, chiều dày của mạch vữa đứng không nhỏ hơn 8mm và

không lớn hơn 15mm. các mạch vữa phải so le nhau ít nhất 50mm.

- Hàng khóa gạch trên cùng được xây bằng hàng ngang. Các lỗ chờ trong

khối xây được cán bộ kỹ thuật hướng dẫn đến từng vị trí. những vị trí không

quy định thì không được để các lỗ rỗng làm giảm kết cấu khối xây.Chênh lệch

độ cao giữa các phần kề nhau của khối xây không được lớn hơn 1.2m. Độ

ngang bằng của hàng, độ thẳng đứng của mặt bên và các góc trong khối xây

phải được kiểm tra ít nhất 2 lần trong một đạon cao từ 0.5m đến 0.6m. nếu

phát hiện chỗ nghiêng phải sửa ngay. Không được va chạm mạnh, không

được vận chuyển, đặt vật liệu, tựa dụng cụ và đi lại trực tiếp trên khối xây

đang thi công, khối xây còn mới. Tất cả tường xây đều được bật mực 2 mặt

bằng máy trắc đạc (mực xây được bật lên các cấu kiện bê tông như cột, dầm, )

- Xây tường tiến hành căng dây 2 mặt (với tường =>200mm). kiểu cách

xây và các hàng gạch trong khối xây phải tuân thủ theo đúng yêu cầu của thiết

kế. khối xây được thực hiện trình tự 3 dọc 1 ngang và đảm bảo các nguyên

tắc: ngang bằng, đứng thẳng, mặt phẳng, góc vuông, khối xây đông đặc và

không trùng mạch.

- Tất cả các mạch vữa ngang, dọc trong khối xây lanh tô, mảnh tường cạnh

cửa, cột phải đầy vữa. trong khối xây các hàng gạch đặt ngang phải là những

viên gạch ngyên. không phục thuộc vào kiểu xây các hàng gạch này phải đảm

bảo:

Trang 80

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

+ xây ở hàng đầu tiên (dưới cùng) và hàng sau hết (trên cùng).

+ xây ở trong các bộ phận nhô ra của các kết cấu khối xây (mái, đua, gờ,)

Khi ngừng thi công do mưa bão phải che đậy khối xây.

+ Trong quá trình thi công xây nhà thầu chúng tôi chuẩn bị một số vải bạt

che đậy các cấu kiện vừa thi công khi có hiện tượng mưa xảy ra.

2. Thi công tô trát:

- Nhiệm vụ của lớp trát là bảo vệ tường tránh khỏi các tác động của môi

trường bên ngoài. ngoài ra còn làm tăng tiện nghi và vẻ đẹp của công trình.

- Yêu cầu của lớp trát là vữa phải bám chắc lấy tường, cột. lớp trát phải

phẳng, thẳng, và bề mặt phải nhẵn. mặt trát cứng, ổn định và bất biến hình.

- Trước khi trát phải vệ sinh bề mặt tường sau đó tưới nước vừa đủ độ ẩm.

trên mặt phẳng của tường đắp các cữ mốc khoảng cách giữa các cữ mốc từ 1,5

đến 1,8m tuỳ theo bức tường rộng hẹp.thước tầm 2m của thợ phải được tỳ lên

hai cữ để gióng độ phẳng của tường. những chỗ lõm cần được mạng vữa lên

trước để tạo độ bằng phẳng nhất định. nếu trát dầy hơn 1cm cần phải trát làm

nhiều lớp, lớp trước khô xe mặt mới trát lớp sau. sau khi mạng vữa lên tường

cần dùng bàn xoa để xoa cho nhẵn. chỗ giáp lai giữa hai lần trát rất rễ bị cộm

cần phái chú ý đặc biệt. trát những trụ cột độc lập cần chú ý đến bề rộng của

đỉnh cột và chân cột, yêu cầu phải bằng nhau tránh hiện tượng trên to dưới

nhỏ làm cho cột mất đi vẻ vững trãi của nó.

- Việc trát tường được tiến hành khi khối xây đã đủ độ co ngót để tránh

hiện tượng tường xuất hiện vết nứt ngang theo các mạch vữa. ở những nơi

thường tiếp xúc với nước cần trát bằng vữa xi măng. nếu có yêu cầu thì phải

đánh màu xi măng, dùng xi măng nguyên chất hoà với nước thành dung dịch

lỏng quyét lên bề mặt tường sau đó dùng bay miết bóng. thời điểm tốt nhất để

đánh màu là khi lớp vữa trát còn ẩm. sau khi đánh màu xong khoảng bốn

tiếng thì bảo dưỡng thường xuyên.

- Để đảm bảo chiều dày của lớp vữa theo yêu cầu thiết kế thì trước khi trát

nhà thầu chúng tôi sẽ tiến hành đặt mốc bề mặt và đánh dấu chiều dày của lớp

Trang 81

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

trát. có nhiều cách đặt mốc: bằng cọc thép (đinh) bằng những cột vữa, bằng

những nẹp gỗ hay kim loại.

- Khi trát cần chú ý tuân theo nguyên tắc trát từ góc trát ra, từ trên xuống

dưới và không nghỉ giữa chừng.

- Mặt tường sau khi trát phải thẳng đứng, phẳng và phải bảo dưỡng tránh

rạn chân chim, độ sai cho phép là 0.5% theo chiều đứng và 0.8% theo chiều ngang.

3. Thi công Sơn P:

 Xử lý và vệ sinh bề mặt

- Đối với bề mặt tường mới: Phải đảm bảo đủ thời gian khô, và xử lý loại bỏ

các tạp chất trên bề mặt, làm phẳng láng mịn bề mặt, vệ sinh sạch hoàn toàn

bụ bẩn để đảm bảo độ bám dính cho lớp sơn.

- Nếu cảm thấy tường quá khô trước khi sơn thì nên làm ẩm bằng một ít nước

với con lăn.Đối với bề mặt tường cũ: Cần tiến hành làm sách các vết ố, rêu,

nấm mốc cùng các tạp chất và những lớp sơn bong tróc trên bề mặt.

- Sau khi xử lý xong cần phải về sinh lại bằng nước sạch và để khô ráo trước

khi thi công sơn.

 Trét bột làm láng, bột matit

- Thực hiện trét 2 lớp để đạt hiệu quả tốt nhất. Trộn đều bột với nước theo tỉ lệ

nhất định cho đến khi thấy bột quánh lại. Rồi xử dụng công cụ thích hợp để

tiến hành trét lên bề mặt. Đợi lớp đầu tiền khô khoảng 1-2h. Tiếp tục trét lớp

thứ 2, thực hiện tương tự như lần 1. Sau đó để khô trong vòng 24h và tiến

hành sơn.

 Thi công sơn lót

- Sau khi bề mặt sau khi trét bột đã khô hoàn toàn thí mới tiến hành lớp sơn lót.

Dùng căn lăn rulo hoặc máy phun sơn để sơn lớp sơn lót chống thấm, chống

kiềm.

- Sau khi xong lớp 1 chờ thời gian khô (nhanh hay chậm tùy thuộc vào độ ẩm,

nhiệt độ, điều kiện thời tiết) tiếp tục thực hiện sơn lớp 2.

 Thi công lớp sơn phủ hoàn thiện

Trang 82

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

- Sau lớp sơn lót là lớp sơn phủ hoàn thiện cuối cùng. Thông thường cũng sơn

tối thiểu 2 lớp sơn màu và 1 lớp cuối sơn phủ bảo vệ giúp tăng tính thẩm mỹ

và tuổi thọ của sơn.

4. Thi công Chống thấm:

 Chuẩn bị bề mặt

- Vệ Sinh bề mặt cần chống thấm

- Dùng búa đục phần hồ dư và gỗ coffa còn dính lại trên bề mặt bêtông

- Dùng nước rửa và quét sạch bề mặt bêtông.

- Để khô bề mặt bêtông rồi mới tiến hành xử lý chống thấm

 Tiến hành xử lý chống thấm trên bề mặt bêtông theo các bước sau:

- Dùng máy hơi thổi bụi còn sót lại, quét Flinkote lớp thứ nhất lên bề mặt cần

chống thấm một lớp mỏng Flinlote nguyên chất hoặc Flinkote 3 pha với nước

theo tỷ lệ 1:1

- Sau khi lớp thứ nhất khô, chúng ta sẽ quét lớp Flinkote nguyên chất thứ 2

theo một chiều nhất định.

- Trong khi lớp phủ thứ 2 còn ướt thì nên trải lưới thủy tinh Flinkote FG4 lên

trên, chú ý trải phẳng không được gấp nếp và phủ chồng 100cm ở chỗ giao

giữa 2 tấm lưới. Sau đó để cho khô.

- Tiếp tục quét Flinkote nguyên chất theo chiều vuông góc với lớp quét thứ 3.

Chờ cho khô, và thực hiện quét lớp thứ 5 theo chiều vuông góc với lớp thứ 4.

- Sau khi lớp Flinkote thứ 5 đã khô thì có thể láng vữa bảo vệ hoặc lát gạch

hoàn thiện hay sơn trang trí lên bề mặt đã thi công chống thấm.

g) Công tác thi công lắp dựng cửa đi, cửa sổ:

 Biện pháp gia công cửa đi :

- Công tác này được kiểm tra kết hợp với công tác hoàn thiện công trình với

yêu cầu về kỹ thuật, mỹ thuật cao:

- Cửa sắt kính, cửa nhôm kính được Nhà thầu sản xuất gia công tại xưởng cho

từng cấu kiện hạng mục công trình đúng các chủng loại theo Thiết kế, được

đánh số theo bộ và bảo đảm độ chính xác.

Trang 83

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

- Vận chuyển đến công trình và lắp dựng phù hợp với tiến độ đề ra.

- Liên kết giữa chúng với nhau và giữa chúng với tường cột... bảo đảm yêu

cầu kỹ thuật và bảo đảm chắc chắn, kín khít đáp ứng các yêu cầu cao về thẩm

mỹ và sử dụng.

 Công tác lắp dựng cửa đi :

 Tóm tắt công tăc lắp dựng cửa sắt

+ Xem bản vẻ thiết kế, định vị vị trí cửa

+ Khoan tường lắp đặt khung bao cửa

+ Kê đệm và kiểm tra độ thẳng đứng

+ Trát vữa xi măng, xây chèn gạch vào vị trí khoan

+ Lắp đặt cánh cửa vào khung cửa

+ Lắp đặt kính, ổ khóa và vệ sinh cửa.

- Trước khi đưa vật tư về công trình chúng tôi sẽ trình mẫu cho chủ đầu tư và

phải được sự phê duyệt. Cửa sẽ được gia công theo đúng quy định và kích

thước thiết kế, không bị khuyết tật. Của lắp đặt đúng vị trí thiết kế, an toàn,

chắc chắn, khi hoạt động không bị rít độ căng hay lực hoạt động hợp lý.

- Tất cả các cửa được đánh số thứ tự theo từng tầng, khi vận chuyển đến công

trình yêu cầu phải lắp dựng đúng vị trí đã đánh số.

- Bằng khuôn sắt, khuôn nhôm đều phải được giám sát chấp nhận chiều dày

kính thỏa thuận với chủ đầu tư

- Khung cửa phải liên kết chắc chắn với tường của công trình, không bị rung

động và khả năng chịu lực tốt

- Phải chịu được áp lực của gió.

- Chịu được khí hậu địa phương.

- Chịu được tĩnh tải hoặc hoạt tải có thể có.

- Toàn bộ khung lắp ráp có dung sai đường chéo không quá 4mm.

- Khi lắp đặt cửa và vách bên ngoài phải quan tâm liên kết giữa các thanh

đứng và thanh nằm ngang. Liên kết giữa kính và khung phải dùng thanh nẹp,

Trang 84

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

không được dùng các thanh U vì khả năng chống thấm kém và hình thức

không đẹp.

- Khi lắp đặt kính phải bơm keo đầy đủ cả mặt trong và ngoài, cả những

mạch tiếp giáp giữa nhôm với nhôm, giữa khung cửa với tường.

- Sau khi lắp dựng khung sắt, khung nhôm, trong thời gian chưa lắp kính phải

dùng giấy quấn lại để tránh cọ xát gây xước bề mặt.

- Trong khi các công tác khác còn đang thi công, phần cửa đã lắp đặt phải

được che chắn kỹ càng, tránh bị các vật liệu khác như vữa, sơn ... dính vào.

- Trước khi bàn giao phải kiểm tra cẩn thận và vệ sinh sạch sẽ.

- Nhà thầu đảm bảo thỏa mãn các yêu cầu thiết kế về lắp dựng, độ chính xác

về vị trí, cao độ và thẳng đứng trong mặt phẳng tường của toàn bộ cửa nhờ có

tổ trắc đạc lành nghề.

 Biện pháp gia công cửa sổ:

Cửa nhôm kính được Nhà thầu sản xuất gia công tại xưởng cho từng cấu

kiện hạng mục công trình đúng các chủng loại theo Thiết kế, được đánh số

theo bộ và bảo đảm độ chính xác. sản phẩm được kiểm tra chất lượng theo

quy trình kiểm tra chất lượng sản phẩm, kiểm tra kỹ thuật và thẩm mỹ, độ kín

khít…sau đó chúng tôi sẽ trình mẫu cho chủ đầu tư và phải được sự phê duyệt

thì tiến hành gia công hàng loạt.

 Công tác lắp dựng cửa sổ:

 Tóm tắt công tăc lắp dựng cửa sổ.

+ Xem bản vẻ thiết kế, định vị vị trí cửa sổ.

+ Khoan tường lắp đặt khung bao cửa sổ ( nhôm kính, sắt kính)

+ Kê đệm và kiểm tra độ thẳng đứng

+ Trát vữa xi măng, xây chèn gạch vào vị trí khoan

+ Bơm keo bọt nở và bả silicon.

+ Lắp đặt cánh cửa vào khung cửa

+ Lắp đặt kính, ổ khóa và vệ sinh cửa.

Trang 85

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

- Sản phẩm sau khi gia công được bảo quản, bọc nylon, băng keo…trước khi

vận chuyển đến công trường.

- Sản phẩm sau qua khâu KCS đóng gói theo quy trình sẽ được vận chuyển

bằng xe chuyên dụng đến công trường theo tiến độ lắp dựng.

- Sản phẩm đến công trường sau khi có sự xác nhận của chủ đầu tư về số

lượng, chất lượng và danh mục đầu vào, sẽ được dưa vào kho bảo quản chờ

xuất hàng để lắp dựng. Liên kết khung vào kết cấu chắc chắn bằng bát thép,

inox hoặc bulon ramset theo cao độ thiết kế. Kiểm tra độ thẳng theo các

phương bằng máy kinh vỹ chuyên dùng.

- Sau khi liên kết chắc chắn khung vào kết cấu sẽ tiến hành lắp cánh hoặc

kinh vào khung. Việc lắp kính vào khung sẽ tiến hành ở khâu cuối cùng sau

khi đã hoàn thành công đoạn tô chám liên kết giữa khung và kết cấu. Kính

được đưa vào khung bằng dụng cụ hít kính, bằng sàn nâng, giáo hoặc

gondola. Liên kết giữa khung vào kính có thể bằng giăng hoặc keo silicone.

i) Công tác thi công ốp lát gạch:

- Dọn vệ sinh mặt nền, kiểm tra cốt mặt nền hiện trạng, tính toán cốt hoàn

thiện của mặt nền sau khi lát.

- Xác định độ dốc, chiều dốc theo quy định.

- Kiểm tra kích thước phòng cần lát.

- Kiểm tra chất lượng của gạch lát (đảm bảo quy cách, màu sắc theo yêu cầu

thiết kế, đồng màu, vuông góc, đo phẳng chiều dày...) loại bỏ những viên

không đạt chất lượng.

- Trước khi ốp thì phải thi công hoàn chỉnh phần đường dây phía trong bị

khuất.

- Bề mặt ốp phải được vệ sinh rong rêu, bùn, cát…

- Mặt tường trát và mặt bê tông trước khi ốp phải được đánh xờm, mặt vữa

trát ốp không được lớn hơn 5cm, không được lan ra ngoài viên gạch ốp.

- Gạch trước khi ốp phải được ngâm nước tạo độ ẩm, không được cong vênh,

méo mó, bẩn ố…

Trang 86

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

- Công tác lát gạch chỉ được thực hiện khi đã hoàn chỉnh các công tác xây tô,

hàn lắp dựng cấu kiện sắt…

- Nền lát gạch đã được cán bề mặt phẳng đều và đã tạo dốc.

- Lát hàng gạch chuẩn được kiểm tra cao độ và căng dây cẩn thận, rồi từ đó

lát gạch đuổi vào phòng hoặc hành lang khác..

- Trước khi lát ta phải tưới hồ dầu vừa đủ, sau khi lát không được đi trên

gạch, vệ sinh vữa hoặc hồ dầu sạch sẽ sau khi lát.

- Gạch lát phải đáp ứng thẩm mỹ, không cong vênh, uốn éo, khuyết góc hoặc

cạnh…

h) Công tác thi công hệ thống điện:

 Công tác chuẩn bị

- Tất cả phụ kiện, dây dẫn trước khi đưa vào thi công phải đúng theo yêu

cầu thiết kế và được Chủ đầu tư nhất trí. Đặc biệt các đường ống dẫn dây, các

dây dẫn âm tường phải là sản phẩm chính phẩm đúng các nhà máy đã nêu

trong bảng chào thầu. Khi rãi và kéo dây dẫn âm tường, các dây dẫn phải

không bị nối cắt quảng ở trong đường ống mà chỉ được nối tại các hộp nối.

Mối nối tốt nhất là có chấm hàn bằng chì. Các nối ống phải dùng măng sông,

co, chữ T sau đó dùng băng keo quấn chặt. Lắp đặt phải được kiểm tra thông

mạch bằng các đồng hồ chuyên dụng, sau đó dùng hồ để lắp kín các đường

ống này, có các vật che chắn để không làm dập ống trong suốt quá trình xây

dựng.

- Các thiết bị như: công tắc, ổ cắm, automat, bóng đèn, tăng phô…. phải

được kiểm tra và cho chạy thử trước khi lắp đặt. Đặc biệt, khi lắp quạt trần

cần kiểm tra các móc quạt phải được đặt vào trong quá trình đổ dầm sàn bằng

có uốn móc vào cốt thép của sàn hoặc dầm. Các bóng đèn khi bắt trên trần,

tường cần khoan và bắt tắc kê PVC chắc chắn, dùng vít nở ít nhất là 5cm để

bắt vào tường, trần. Các bóng đèn ở trên cao phải có mũ, chụp hoặc dây bảo

vệ nhằm tránh bị rơi khi sử dụng. Cần kiểm tra độ chính xác của automat,

Trang 87

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

không dùng các automat lớn quá hoặc nhỏ quá. Các cầu dao, ổ cắm thường

phải kiểm tra kỹ để các má đồng luôn luôn tiếp xúc và có sự đàn hồi tốt.

* Kỹ thuật thi công:

- Nhà thầu chúng tôi là đơn vị có nhiều năm kinh nghiệm trong thi công

điện, đã trải qua thi công nhiều công trình được các chủ đầu tư đánh giá tốt

khi các công trình đó được đưa vào vận hành, sử dụng. Trong suốt quá trình

thi công, từ lúc đi ống, luồn dây điện đến khi lắp đặt thiết bị, bàn giao cho chủ

đầu tư, bảo hành, bảo trì cho công trình, đội ngũ kỹ sư lành nghề của công ty

chúng tôi sẽ hướng dẫn, kiểm tra, nghiệm thu tỉ mỉ, cẩn thận.

- Căn cứ theo tiêu chuẩn Việt Nam về lắp đặt điện, các tiêu chuẩn về quy

phạm an toàn điện trong xây dựng – yêu cầu chung (TCVN4756-89).

- Căn cứ theo vào yêu cầu thực tế của Chủ Đầu tư cũng như Tư vấn kỹ

thuật.

- Căn cứ các bản vẽ triển khai thi công (dựa trên yêu cầu kỹ thuật của hồ

sơ mời thầu) được Chủ Đầu tư và tư vấn kỹ thuật duyệt trước khi thi công và

dựa vào tiến độ thi công thực tế phần xây dựng.

- Tiến hành triển khai công trình, công tác chuẩn bị bao gồm: Lập tiến độ

thi công thực tế dựa vào tiến độ thi công phần xây dựng và các phần công

việc có liên quan

- Lập kế hoạch nhân sự, bố trí cơ cấu nhân sự bao gồm một chỉ huy

trưởng, các giám sát kỹ thuật, giám sát quản lý chất lượng, giám sát an toàn

lao động và PCCC, các tổ trưởng, các công nhân kỹ thuật trực tiếp thi công

…Ngoài ra còn chuẩn bị nhân lực dự phòng tại các thời điểm yêu cầu công

việc cao như khi đặt ống ngầm, đặt hộp nối lúc đổ bê tông hoặc để kịp tiến

độ…

Công tác lắp đặt tủ điện, bảng điện:

- Các tủ điện và bảng điện sẽ được chế tạo theo đúng các bản vẽ được phê

duyệt và theo tiêu chuẩn kỹ thuật, lắp đúng vị trí được chỉ định theo bản vẽ

trừ khi có sự thay đổi theo yêu cầu thực tế được Chủ Đầu tư và Tư vấn duyệt.

Trang 88

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

Tủ điện đặt trên sàn được gia cố chân đế bằng thép chữ U, cố định bằng tắc kê

sắt và bu lông

- Các thiết bị trong các tủ điện được bố trí hợp lý cho thao tác, được dán

nhãn tên hoặc đánh số. Các cầu giao ngắt điện tự động được ghi rõ tên phụ tải

mà nó có nhiệm vụ bảo vệ (đèn, ổ cắm). Các dây dẫn sau khi kéo về tủ điện

đều được làm dấu theo tên hoặc số để tránh nhầm lẫn trong công tác đấu nối

về sau.

- Công tác lắp đặt ống, hộp nối: Ống hộp nối sẽ được sữ dụng chủng loại

đã được duyệt, gắn đúng theo bản vẽ thi công. Các ống luồn PVC được uốn

bởi lò xo chuyên dùng, góc uốn luôn lớn hơn hoặc bằng 900 để dễ dàng cho

việc kéo dây sau này, ống được cắt nhẵn và làm sạch lớp cặn bám bên trong,

nhất là ở các đoạn nối ống. Sử dụng đầu nối và khớp nối ống chuyên dụng để

liên kết giữa ống và hộp nối. Dùng ống nhựa mềm để đi dây từ hộp nối đến

các thiết bị như ổ cắm, đèn. Các ống và hộp nối đặt ngầm trong bê tông phải

theo sát công việc của xây dựng, ngay saư khi xây dựng hoàn tất công tác lắp

cốt thép, công tác đặt ống ngầm và hộp nối phải tiến hành ngay và được cố

định bằng đinh và kẽm buộc để tránh bị dịch chuyển sau khi đổ bê tông. Các

hộp nối phải được làm kín mặt tiếp xúc với cốp pha sàn bằng băng keo trong

nhiều lớp, tránh bị bê tông len vào làm bít kín. Sau khi hoàn tất, giám sát kỹ

thuật phải nghiệm thu và báo cáo cho đơn vị xây dựng và tiến hành đổ bê

tông.

- Tất cả phụ kiện, dây dẫn trước khi đưa vào thi công phải đúng theo yêu

cầu thiết kế và được chủ đầu tư nhất trí. Đặc biệt các đường ống dẫn dây, các

dây dẫn âm tường phải là sản phẩm chính phẩm đúng các nhà máy đã nêu

trong bảng chào thầu. Khi rãi và kéo dây dẫn âm tường thì các dây dẫn đó

phải không bị nối cắt quãng ở trong đường ống mà chỉ được nối tại các hộp

nối. Mối nối tốt nhất là có chấm hàn bằng chì. Các nối ống phải dùng măng

sông, co, chữ T sau đó dùng băng keo quấn chặt. Lắp đặt phải được kiểm tra

thông mạch bằng các đồng hồ chuyên dụng, sau đó dùng hồ để lắp kín các

Trang 89

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

đường ống này, có các vật che chắn để không làm dập ống trong suốt quá

trình xây dựng.

+ Phối hợp làm việc tại công trường:

- Nhà thầu sẽ phối hợp công việc tại công trường trong suốt quá trình làm

việc để tránh bất kỳmột xung đột nào do vị trí lắp đặt , những ỵêu cầu trong

công việc của các nhà thầu khác. Bất kỳ Nhà thầu nào lắp đặt thiết bị và vật

liệu mà nó gây cản trở đến công việc khác thì Nhà thầu phải yêu cầu thay

công việc và xây dựng lại và không tính phí tổn.

+ Kiểm tra và nghiệm thu:

- Toàn bộ hệ thống điện sẽ được kiểm tra theo đúng như bản vẽ và tất cả

sự thay đổi hay bổ sung cũng được ghi nhận lại.

- Kiểm tra và vận hành thử thiết bị điện được thực hiện với sự tham gia

của kỹ sư trưởng hoặc người đại diện.

- Nhà thầu sẽ nhanh chóng sữa chữa tất cả những hư hỏng hay thiếu sót

trong quá trình nghiệm thu trước khi bàn giao cho chủ đầu tư.

+ Kiểm tra và nghiệm thu:

- Toàn bộ hệ thống điện sẽ đựơc kiểm tra theo đúng như bản vẽ và tất cả

sự thay đổi hay bổ sung cũng được ghi nhận lại

- Kiểm tra và vận hành thử thiết bị điện sẽ được thực hiện với sự tham gia

của kỹ sư trưởng hoặc người đại diện.

- Nhà thầu sẽ sữa chữa tất cả những hư hỏng hay thiếu sót trong quá trình

nghiệm thu trước khi bàn giao cho chủ đầu tư.

j). Công tác thi công hệ thống Chống sét:

 Thi công hệ thống tiếp đất được thực hiện với trình tự:

- Đào các hệ thống hố rãnh của hệ thống tiếp đất với định dạng và kích cỡ

như trong bản vẽ mặt bằng bố trí các hệ thống tiếp đất và bản vẽ chi tiết hệ

thống tiếp đất. Lưu ý không ảnh hưởng tới kết cấu móng nhà. Đóng cọc tiếp

đất, rải băng đồng tiếp đất, hàn bằng hàn hóa nhiệt nối hệ thống tiếp đất như

đă chỉ định rõ trong thi công .

Trang 90

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

- Sau khi hàn nối cọc xong, nhà thầu ngay lập tức cho đo kiểm tra điện trở

tiếp đất của hệ thống cọc tiếp đất. Nếu điện trở tiếp đất của hệ thống tiếp địa

chống sét đo được bé hơn 10 Ω thì công tác lắp đặt hệ thống tiếp đất được coi

là hoàn thành . Nếu điện trở tiếp đất chưa đạt thi phải khắc phục có thể pha

trộn, rải hoá chất giảm điện trở đất. Rải hoá chất GEM giảm điện trở sau 2

ngày thì nhà thầu sẽ thi công đo kiểm tra lại điện trở tiếp địa, nếu kết quả đo

được là khả quan thì kết thúc giai đoạn làm tiếp đất. Nếu vẫn chưa đạt tiêu

chuẩn, nhà thầu sẽ đệ trình lên tư vấn giám sát và chủ đầu tư bổ sung các biện

pháp tiếp đất khác như đóng thêm cọc hoặc làm giếng tiếp địa và tiếp đất bản

đồng.

- Cuối cùng là công tác san lấp hoàn trả mặt bằng thi công.

 Thi công hệ thống thu sét:

- Tiến hành lắp đặt đế chân trụ đỡ kim,đế chân trụ đỡ phải đảm bảo khoan

bắt vững chắc,giây neo tăng đơ phải đảm bảo đủ độ căng bắt 3 phía đều góc

120°.

- Nối kim thu sét với chân trụ đỡ phải siết ốc chặt. Tiến hành rải dây thu

sét đồng trần 70mm² từ mái xuống bãi tiếp địa ở tầng hầm. Khi thi công rải

cáp phải dùng vân thăng tự hành (vì cáp đi ở vành ngoài tòa nhà) để cố định

tuyến cáp từ mái xuống tầng hầm,công nhân thi công phải thắt dây an toàn.

Dùng đai siết cáp cố định dây đồng với trụ đỡ kim.

- Sau khi rải cáp xong ta tiến hành đấu nối.1 sợi đấu nối vào kim thu sét,1

sợi đấu nối vào vỏ của trụ đỡ kim.Và đấu nối với bãi tiếp địa ở tầng trệt.

- Kiểm tra hoàn thiện hệ thống.

k). Công tác thi công hệ thống cấp thoát nước.

 Yêu cầu về kỹ thuật.

- Mạng lưới cấp nước bên trong nhà: Bao gồm đường ống chính, các ống

đứng, ống nhánh dẫn nước đến các thiết bị dùng nước trong nhà.

- Đường ống cấp nước phải hợp lý, có chiều dài nhỏ nhất để đở tốn vật

liệu, giảm khối lượng đất đào, đắp và giảm tổn thất áp lực

Trang 91

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

- Dễ gắn chắc ống với các kết cấu nhà: tường, trần nhà, dầm, vì kèo, …

bằng các bộ phận gắn đỡ ống như: móc, vòng cổ ngựa, vòng đai treo, giá đỡ,

- Thuận tiện, dể dàng cho việc kiểm tra, sửa chữa đường ống, đóng mở

van, … Thông thường người ta đặt ống hở, để đảm bảo mỹ quan có thể sơn

màu đường ống giống như màu tường. Nếu có nhiều đường ống khác nhau thì

dùng các màu sơn khác nhau để dễ phân biệt, như đường ống cấp nước lạnh

màu xanh, cấp nước nóng màu đỏ, thoát nước màu đen, hơi nước màu bạc,

hóa chất màu vàng, …

- Đối với các công trình đặc biệt: yêu cầu về mỹ quan cao thì đường ống

có thể đặt kín, đường ống được bố trí trong các rãnh dưới sàn, dưới hành lang

(nếu là ống chính) hoặc trong các khe giữa hai bức tường (ống đứng, ống

nhánh). Khi đặt kín phải bố trí các nắp hoặc cửa mở ra ở những chỗ cần thiết

(nơi bố trí van khoá,…) để dễ dàng cho việc kiểm tra, sửa chữa.

- Các ống nhánh cấp nước tới các thiết bị vệ sinh, thường đặt dốc 0,002-

0,005 để dễ dàng xả nước trong ống khi cần thiết. Các đường ống đứng nên

đặt ở góc tường nhà. Mỗi ống nhánh không nên cấp nước cho hơn 5 đơn vị

dùng nước và không dài quá 5m.

- Khi đi qua tường, móng nhà phải cho ống chui qua một lỗ hổng hoặc

một ống bao bằng kim loại có đường kính lớn hơn đường kính ống từ 200 mm

trở lên, để đề phòng trường hợp nhà bị lún kéo theo ống, làm xô lệch bể vỡ

ống hoặc hư hỏng mối nối. Khe hở giữa lỗ và ống phải nhét đầy bằng vật liệu

đàn hồi: sợi gai tẩm bitum, đất sét nhão...

- Cách nối ống: Để nối ống thép với nhau thường dùng phương pháp hàn

hoặc ren.

- Dùng cách hàn: thì bảo đảm mối nối kín, bền nhưng tốn điện, que hàn

và đòi hỏi chất lượng hàn cao, do vậy phương pháp này thường dùng đối với

ống thép đen có đường kính lớn.

- Phương pháp nối bằng ren: là phương pháp chủ yếu để nối các đường

ống nước bên trong nhà, sử dụng các phụ kiện chế tạo sẵn có ren phía trong

Trang 92

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

rồi lắp vào các ống nước có ren phía ngoài ống, trước khi vặn ren vào với

nhau phải quấn quanh chỗ ren phía ngoài ống một ít sợi đay cho chặt và kín

mối nối rồi quét một lớp sơn chống rỉ lên chỗ ren (vì khi ren lớp kẽm bị tróc

đi). Ren ống có thể theo kiểu răng cưa thẳng (thông dụng nhất) hoặc kiểu răng

cưa xiên đảm bảo chắc chắn hơn, dùng khi áp lực lớn. Các phụ kiện ren trong

có đường kính bằng hoặc nhỏ hơn 100 mm thường chế tạo bằng gang khi áp

lực nước nhỏ hơn 10 atm và bằng thép khi áp lực nước lớn hơn.

+ Ống gang thường được chế tạo một đầu loe, một đầu trơn để nối ống.

+ Ống chất dẻo được nối bằng phương pháp ren, hàn, dán nhựa, mặt

bích.

 Công tác thi công hệ thống thoát nước:

- Tiến hành đo đạc xác định vị trí mương, cắm mốc định vị tim hệ thống

mương thoát nước, hố ga thu nước đặt các rào chắn trong quá trình thi công.

Đào đất bằng máy đào có dung tích từ 0,7 – 1,0 m3/gàu và đào từ hạ lưu cống

thoát nước đến thượng lưu.

- Chuẩn bị các cọc tiêu biển báo phục vụ cho công tác an toàn trong thi

công.

- Tập kết các vật tư (Xi măng, cát, đá, gạch…) ra ngoài hiện trường dọc

theo vị trí mương.

- Thi công đào hố móng mương bằng máy đào kết hợp thủ công đào đất

móng cống, hố móng đào rộng hơn bề rộng mương 0,2m mỗi bên, độ dốc

taluy hố móng là 1:1 kết hợp với biện pháp chống đỡ thành vách đào và đất

đào từ hố móng phải đổ xa để không gây sụp lở hố móng hoặc làm tắc thoát

nước mặt.

- Khi hố móng mương được đào đúng kích thước theo hồ sơ thiết kế, tiến

hành kiểm tra lại tim, cao độ đáy móng bằng máy kinh vĩ và thủy bình, tim

được đánh dấu cẩn thận. Sau đó thông báo cho kỹ sư tư vấn giám sát để kiểm

tra hố móng…kiểm tra chất lượng ống cống và ký biên bản nghiệm thu vật tư

thiết bị ,sau đó tiến hành lắp đặt gối cống ,và lắp đặt ống cống. Trong quá

Trang 93

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

trình thi công phải thường xuyên kiểm tra cao độ dốc dọc nhằm đảm bảo

thuận lợi cho việc thoát

- Từng giai đoạn thi công hệ thống thoát nước phải được kỹ sư tư vấn

giám sát kiểm tra và chấp thuận mới chuyển sang giai đoạn khác.

l). Công tác thi công sân nền

Thi công san nền ( San lắp mặt bằng).

 Công tác hạ cao độ nền và vận chuyển phế thải đi đổ:

- Thiết bị thi công chính: Máy xúc đào, máy ủi, ô tô vận chuyển

- Việc thi công đào đất nền đường được thực hiện bằng cơ giới, máy xúc

đào, máy ủi kết hợp với ôtô vận chuyển và nhân công.

- Trên cơ sở hồ sơ thiết kế, tuỳ từng vị trí cụ thể mà Nhà thầu sẽ

chọnmphương pháp đào nền đường hợp lý và hiệu quả nhất

- Đối với nền đường đào sâu thì chủ yếu dùng máy xúc để thi công. Khi

thimcông bằng máy xúc đào, nhằm phát huy tối đa hiệu suất máy, giảm giá

thành xâymdựng cần tuân thủ các điều sau:

+ Phải xét tới chiều sâu đào, chiều cao mặt đào phải dựa vào điều kiện

thimcông thực tế, khối lượng, tốc độ thi công yêu cầu vào máy đào hiện có để

chọnmmáy đào hợp lý, số lượng máy móc và xe vận chuyển cần thiết.

- Quyết định phương thức đào và bố trí máy đào hợp lý.

- Dùng phương thức đào: dùng phương thức đào chính diện, máy đào

phảimquay một góc lớn về phía sau đổ đất vào xe vận chuyển nên không thuận

tiện.

- Cần tổ chức công tác vận chuyển đất đào, khi chọn xe vận chuyển phải

cănmcứ vào khối lượng công trình, tiến độ thi công yêu cầu, điều kiện địa hình,

cự lymvận chuyển, loại đất, năng suất máy đào và số lượng xe hiện có.

- Để thi công nhanh chóng có thể dùng nhiều máy cùng tiến hành đào

thimcông nếu địa hình cho phép. Để đảm bảo an toàn trong quá trình thi công,

mỗimmáy phải thi công trên các đoạn khác nhau.

Trang 94

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

- Đối với những đoạn nền đường đào mà phạm vi thi công hẹp, chiều

rộngmđào mở rộng nền đường không lớn thì Nhà thầu sẽ dùng nhân công để

đào.Trong quá trình thi công cần tuân thủ các yêu cầu sau:

- Sử dụng các cọc gỗ, thước dây, mốc chuẩn để khống chế giới hạn phần

đất đào trong quá trình thi công. Nếu có thể, những vật cố định như cây cối, kết

cấu thoát nước hoặc nhà cửa sẽ được đánh dấu nhờ đó phần công việc đã hoàn

thành sau này sẽ được kiểm tra lại. Trình TVGS xem xét trước khi tiến hành

công việc đào bỏ. TVGS xem xét quyết định công việc làm và chỉ định những

cây cối và các vật khác được phép giữ lại.

- Nếu đất đào có đủ tiêu chuẩn để đắp và được sự đồng ý của TVGS sẽ tận

dụng để đắp tại vị trí nền đường đắp. Đất thừa và đất không đủ tiêu chuẩn để

đắp của địa phương.

- Trong thi công nền đường đào nếu gặp mạch nước ngầm thì đào đến đâu

tiến hành đào rãnh thoát nước đến đó để không ảnh hưởng đến thi công, không

ảnh hưởng đến giao thông. Sau đó đệ trình biện pháp xử lý với TVGS, tư vấn

thiết kế, Chủ đầu tư và cấp có thẩm quyền.

 Công tác lu len nền đường cũ sau khi đào:

Sau khi đào nền đường đoạn xử lý hư hỏng đến cao độ thiết kế, tiến hành

lu lèn toàn bộ đáy nền đường những đoạn đào, đủ chiều rộng phần xử lý và

đạt được độ chặt yêu cầu theo thiết kế bằng xe lu 9-12T, sau đó mới tiến hành

các công việc tiếp theo.

+ Phải cố định những vị trí chủ yếu, các mặt cắt ngang nền đường trên

thực địa để đảm bảo thi công nền đường đúng với thiết kế.

+ Tại những vị trí đào nền đường, các cọc lên khuôn đường phải dời ra

khỏi phạm vi thi công.

+ Tất cả các loại đất, đá phế thải được vận chuyển ra khỏi công trình đến

đổ đúng nơi qui định.

+ Đào đến cao độ thiết kế, tiến hành đầm nén nền đường đạt độ chặt yêu

cầu, ổn định và đủ cường độ bằng xe lu 9-12T.

Trang 95

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

+ Đo đạt cao độ và xác định độ chặt K trước khi đắp đất sỏi đỏ bằng các

thiết bị chuyên ngành.

+ Các công việc đều được thực hiện đúng quy trình kỹ thuật.

+ Đảm bảo được chất lượng phần nền đường

Trong quá trình thi công, phải có rào cản an toàn, biển báo, biển cấm và đèn

hoặc tấm phản quang, ban đêm để đảm bảo an toàn lưu thông. Sau khi hoàn

chỉnh phần này, tiến hành nghiệm thu nội bộ, sau đó báo cáo Tư vấn giám sát

và Chủ đầu tư để tiến hành nghiệm thu, sau đó chuyển sang hạng mục công

việc tiếp theo.

 Thi công sân nền

 Công tác chuẩn bị

- Trước khi thi công sân nền thì công việc trước tiên là chuẩn bị mặt bằng

và khảo sát các công trình ngầm dưới mặt đất để kịp thời xử lý trong quá trình

thi công.

- Máy móc: xe lu, xe ủi, máy đầm cóc,xe cuốc, máy trộn bê tông, máy

đầm, máy xoa nền...

- Tập kết vật tư ở nhưng vị trí khác nhau sao cho thoả điều kiện thi công

theo kiểu cuốn chiếu.

- Cân chỉnh cao độ và đánh mốc làm dấu theo ô lưới để dễ kiểm soát cao

độ

- Cao độ sân nền được bố trí theo thiết kế sao cho thoả độ dốc thoát nước

mưa…

- Nền đất tự nhiên hoặc đã san lấp đều phải được lu lèn kỹ và thí nghiệm

đầm chặt trước khi triển khai đổ bê tông.

- Sân nền thường có các dạng sau: sân bê tông, sân gạch xi măng, sân

nền nhựa…

- Trong quá trình thi công phải luôn có những điểm cố định làm mốc cao

độ để ta có thể kiểm tra thường xuyên trong quá trình lu lèn, đổ bê tông, lát

gạch, tưới nhựa…

Trang 96

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

 Sân bê tông:

- Bê tông lót đá 4x6 được trộn và đầm chặt, lu lèn kỹ

- Cân chỉnh lại cao độ bê tông lót và từ đó điều chỉnh lại cao độ hoàn

thiện lớp bê tông đá 1x2 cho hợp lý nhưng phải thoả yêu cầu thiết kế.

- Đổ bê tông đá 1x2: đúng Mác, đúng bề dày và khoảng 03 tiếng sau khi

đổ, ta tiến hành xoa nền, khoảng 02 ngày kế tiếp ta tiến hành cắt ron.

- Bê tông phải được lấy mẫu và thí nghiệm nén mẫu theo quy định

 Sân lát gạch terrazzo:

- Sau công đoạn bê tông lót đá 4x6, ta tiến hành cân chỉnh lại cao độ

hoàn thiện để tiến hành lát gạch.

- Trên nền bê tông lót đá 4x6 ta trải lớp vữa lót theo cao độ đã định sẵn,

tiếp theo trải lớp hồ dầu, và tiến hành lát gạch.

- Đối với gạch có hoa văn cần chú ý vị trí các điểm nối hoa văn, từ đó

xoay gạch cho hợp lý.

- Cần căng dây heo hai chiều để đảm bảo gạch luôn được lát thẳng hàng.

m). Công tác thi công Cổng – Hàng rào.

 Công tác chuẩn bị:

- Trước khi thi công cổng- hàng rào thì công việc trước tiên là chuẩn bị

mặt bằng và khảo sát các công trình ngầm dưới mặt đất để kịp thời xử lý

trong quá trình thi công đào móng và đà kiềng.

- Máy móc: xe cuốc, máy trộn bê tông, máy đầm bê tông, máy cắt, máy

duỗi thép...

- Tập kết vật tư ở nhưng vị trí khác nhau sao cho thoả điều kiện thi công

theo kiểu cuốn chiếu, vị trí cổng chính có thể thi công sau cùng nếu điều kiện

giao thông khó khăn…

 Công tác thi công:

- Đào đất:

+ Định vị tim trục móng và đà kiềng trước khi đào đất.

Trang 97

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

+ Sau khi định vị, ta tiến hành đào đất thủ công hoặc bằng xe cuốc tuỳ vào

điều kiện địa hình

+ Phải khảo sát kỹ các công trình, đường dây ngầm dưới lòng đất để tránh gây

thiệt hại.

- Thi công cốt thép, cốp pha, bê tông:

+ Ta tiến hành đổ bê tông lót sau khi nghiệm thu đào đất

+ Lắp dựng thép móng- cột và gia cố cốp pha, thành vách hố móng tránh sạt

lỡ đặt biệt và mùa mưa.

+ Đổ bê tông thủ công hoặc bê tông thương phẩm nhưng phải lấy mẫu để sau

này thí nghiệm nén.

- Thi công xây, tô, hoàn thiện:

+ Ta phải căn chỉnh dây, “bóp ke” để phục vụ công tác xây tường và tô trát

vữa đạt được độ phẳng, thẳng hàng theo yêu cầu.

+ Ta phải ước lượng được vị trí tường xây, độ dày lớp vữa tô, lớp sơn…sao

cho sau khi hoàn thiện thì bề mặt hoàn thiện của tường rào không lấn sang đất

của khu vực liền kề, để tránh kiện tụng không mong muốn, ảnh hưởng đến uy

tín Chủ Đầu Tư, giám sát và đơn vị nhà thầu…

+ Chỗ giao tường xây gạch và cột bê tông phải có râu thép chờ và lớp hồ dầu

liên kết để tránh bị rạn nứt sau này.

3.2.6 Tiến độ thi công.

- Thời gian hoàn thành công trình: 180 ngày (Bảng tiến độ chi tiết đính kèm)

- Tiến độ thi công: 180 ngày kể cả thứ bảy, chủ nhật, các ngày nghỉ lễ theo

luật định.

- Dựa theo Khối lượng yêu cầu và Hồ sơ thiết kế.

- Dựa theo tính toán và sắp xếp Nhân công, Vật tư , Máy thi công, và kế

hoạch chuẩn bị vốn đầu tư thực hiện công trình.

- Dựa theo Năng lực, Kinh nghiệm và Khả năng tài chính của Công ty.

- Công ty chúng tôi có lập tiến độ thi công là 180 ngày được thể hiện trên bản

vẽ tiến độ thi công, Bản vẽ biểu đồ nhân lực hợp lý .

Trang 98

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

- Trên đây là tiến độ do nhà thầu dự kiến. Dựa vào điều kiện cụ thể thực tế thi

công chúng tôi có thể điều chỉnh cho hợp lý hơn nhưng không được phép

vượt thời gian. Đảm bảo công trình thực hiện đúng tiến độ trong hồ sơ thầu.

Trang 99

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

Trang 100

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

Trang 101

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

Trang 102

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

3.3 Lập giá dự thầu

3.3.1 Căn cứ pháp lý lập giá dự thầu

 Căn cứ nội dung yêu cầu trong hồ sơ mời thầu ;

 Căn cứ biện pháp thi công thực tế do Nhà thầu lập.

 Căn cứ bản vẽ thiết kế công trình;

 Căn cứ giá vật liệu của các đơn vị cung cấp trên địa bàn tỉnh Tây Ninh;

 Căn cứ vào định mức nội bộ của công ty TNHH Xây dựng PNP.

3.2.2 Văn bản áp dụng

 Quyết định số 2966/QĐ-UBND ngày 21/11/2016 về việc Công bố đơn giá

nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh

Quyết định số 2967/QĐ-UBND ngày 21/11/2016 về việc Công bố giá ca

máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Tây Ninh.

 Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về

quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

 Căn cứ Quyết định 1134/QĐ-BXD, ngày 08/10/2015 của Bộ Xây dựng về

việc công bố định mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công

xây dựng;

 Căn cứ Thông tư 06/2016/TT-BXD, ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng

hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

3.2.3 Bảng tổng hợp đơn giá dự thầu

Số ĐV KL Đơn giá Giá trị Nội dung công việc - Diển giải Tính Tổng số Tổng hợp

TT I HẠNG MỤC CHUNG 1 Chi phí chung

Khoản

1.0000 33,782,242

Dự thầu 33,782,242 33,782,242

II KHỐI HÀNH CHÁNH, PHỤC VỤ HỌC TẬP

1,535,200,128

2

100M3

1.4030 2,500,420

3,508,090

Đào móng chiều rộng <=6m bằng máy đào 0,8m3, đất cấp II

3

M3

20.0480

230,398

4,619,023

Đào móng cột trụ, hố kiểm tra, rộng >1m,sâu >1m, đất cấp II

M3

4.2910

181,660

779,502

Trang 103

4 Đào móng băng, rộng <=3m, sâu <=1m, đất cấp II

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

5 Đắp đất nền móng công trình, độ chặt K=0,90

M3

125.4320

148,429

18,617,738

6

100M3

1.0620 4,097,854

4,351,921

Đắp đất công trình bằng đầm cóc, độ chặt K=0,90

7 Mua đất đắp nền K=90

M3

84.0090

132,183

11,104,541

8 Mua cát đắp nền

M3

1.2130

459,767

557,697

9

M3

10.0240 1,362,002

13,652,705

Bê tông lót móng rộng <=250cm đá 4x6, vữa BT mác 100

10

M3

34.9150 1,308,834

45,697,927

Bê tông lót nền rộng >250cm đá 4x6, vữa BT mác 100

11

M3

26.3220 1,640,384

43,178,193

Bê tông móng rộng <=250cm đá 1x2, vữa BT mác 200

12

M3

10.4380 2,428,558

25,349,291

Bê tông cột tiết diện <=0,1m2, chiều cao <=4m đá 1x2, vữa BT mác 200

13 Bê tông xà dầm, giằng nhà đá 1x2, vữa BT mác 200 M3

12.5590 2,206,637

27,713,155

14 Bê tông xà dầm, giằng nhà đá 1x2, vữa BT mác 200 M3 M3 15 Bê tông sàn mái đá 1x2, vữa BT mác 200

19.9000 2,206,637 11.5310 1,923,015

43,912,077 22,174,285

16

M3

3.9500 2,241,167

8,852,610

17

Tấn

0.0990 19,865,495

1,966,684

18

Tấn

1.8230 19,744,768

35,994,711

19

Tấn

0.1670 20,723,538

3,460,831

20

Tấn

0.9360 20,169,436

18,878,592

21

Tấn

0.9110 21,041,689

19,168,979

22

Tấn

3.2800 20,160,963

66,127,959

23

Tấn

0.9150 22,372,140

20,470,508

24

Tấn

0.3410 22,707,549

7,743,274

25

100M2

1.2090 10,316,352

12,472,470

26

100M2

2.0870 11,709,916

24,438,594

27

100M2

3.9240 13,388,203

52,535,308

Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng đá 1x2, vữa BT mác 200 Sản xuất, lắp dựng cốt thép móng đường kính <=10mm Sản xuất, lắp dựng cốt thép móng đường kính <=18mm Sản xuất, lắp dựng cốt thép cột, trụ đường kính <=10mm, chiều cao <=4m Sản xuất, lắp dựng cốt thép cột, trụ đường kính <=18mm, chiều cao <=4m Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng đường kính <=10mm, chiều cao <=4m Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng đường kính <=18mm, chiều cao <=4m Sản xuất, lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước đường kính <=10mm, chiều cao <=4m Sản xuất, lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước đường kính >10mm, chiều cao <=4m Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn móng cột vuông, chữ nhật Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn cột vuông, chữ nhật Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn xà dầm, giằng

28 Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn sàn mái

100M2

1.6400 10,528,715

17,267,093

Trang 104

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

29

100M2

0.6590 10,926,250

7,200,399

30

M3

6.5320 1,877,759

12,265,524

31

M3

0.3310 2,012,162

666,026

32

M2

63.2000

142,920

9,032,519

33

M2

486.4460

142,920

69,522,673

34

M3

9.9040 1,646,590

16,307,828

35

M2

227.1820

85,138

19,341,771

36

M2

624.2140

69,422

43,334,003

37

M2

158.4000

154,134

24,414,754

Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái, chiều cao ắt, máng nước, tấm đan Xây tường gạch thẻ 4x8x18 chiều dầy <=30cm h<=4m, vữa XM mác 75 Xây tường gạch thẻ 4x8x18 chiều dầy <=10cm h<=4m, vữa XM mác 75 Xây tường gạch ống không nung 8x8x18 chiều dày 8cm h<=4m, vữa XM mác 75 Xây tường gạch cốt liệu BT 8x8x18 chiều dày 8cm h<=4m, vữa XM mác 75 Xây tường gạch cốt liệu BT 8x8x18 chiều dầy <=30cm h<=4m, vữa XM mác 75 Trát tường ngoài chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 Trát tường trong chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 38 Trát xà dầm, vữa XM mác 75 39 Trát trần, vữa XM mác 75 40 Trát gờ chỉ, vữa XM mác 75

M2 M2 Mét

17.6000 131.3200 609.3000

109,672 148,901 37,402

1,930,229 19,553,728 22,788,923

41

M2

121.9200

66,299

8,083,146

Láng nền sàn không đánh mầu dày 3cm, vữa XM mác 100

121.9200 121.9200

42 Quét nước xi măng 2 nước 43 Quét flinkote chống thấm mái, sê nô, ô văng... 44 Sản xuất xà gồ thép 45 Lắp dựng xà gồ thép

M2 M2 Tấn Tấn

9,953 22,162 3.9270 18,395,784 2.5590 2,794,275

1,213,453 2,701,979 72,240,244 7,150,550

46

100M2

4.8280 17,485,371

84,419,370

Lợp mái ngói 10v/m2, chiều cao <=16m, vữa XM mác 75

47 Làm trần tole lạnh 48 Lát nền, sàn bằng gạch 400x400mm 49 Lát nền, sàn bằng gạch 250x250mm

347.9600 388.7500 16.1400

83,433 29,031,378 270,156 105,023,028 3,692,584 228,785

M2 M2 M2

50

22.5160

336,908

7,585,828

M2

51

M2

241.6000

326,490

78,880,093

Công tác ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, gạch 130x400mm Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch 250x400mm

M2

52 Công tác ốp gạch đất nung 100x200

31.5240

318,344

10,035,465

53

31.4260 1,129,852

35,506,740

M2

Lát bậc tam cấp, bậc cầu thang bằng đá hoa cương, tiết diện đá =0,25 m2

54 Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm 55 Cửa đi khung sắt kính hộp 40x80

109.5840 58.5240

85,188 862,063

9,335,242 50,451,350

M2 M2

56

40.0000

977,005

39,080,200

M2

Cửa sổ khung nhôm kính hệ 500 (luôn khung sắt bảo vệ+kính)

57 Cửa sổ khung sắt kính hộp 30x60 58 Cửa đi khung nhôm kính hệ 700 59 Kính 5ly 60 Ổ khóa cửa đi tròn 61 Bả bằng ma tít vào tường ngoài

5.1800 747,121 5.8800 1,149,418 195,401 206,895 26,595

63.7040 20.0000 411.2180

3,870,087 6,758,576 12,447,849 4,137,905 10,936,429

M2 M2 M2 Bộ M2

Trang 105

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

62 Bả bằng ma tít vào tường trong 63 Bả bằng ma tít vào cột, dầm, trần

M2 M2

624.2140 91.7600

26,595 31,826

16,601,102 2,920,396

64

M2

411.2180

41,222

16,951,331

65

M2

715.9740

34,853

24,953,613

Sơn tường ngoài nhà đã bả 1 nước lót + 2 nước phủ bằng sơn ICI Dulux Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả 1 nước lót + 2 nước phủ bằng sơn ICI Dulux

66 Vẽ tranh tường theo thiết kế M2 67 Sơn sắt thép các loại 3 nước bằng sơn tổng hợp M2 68 Sơn sắt thép các loại 3 nước bằng sơn tổng hợp M2 M3 69 Đào móng băng, rộng <=3m, sâu <=2m, đất cấp II

13.6300 207.4080 540.0080 19.0650

206,895 47,340 47,340 194,952

2,819,982 9,818,651 25,563,865 3,716,763

70

M3

10.1760

137,354

1,397,710

Đào xúc đất để đắp hoặc ra bãi thải, bãi tập kết, đất cấp II

71 Đắp cát móng đường ống

M3

0.7540

486,076

366,501

72

M3

1.0660 1,362,002

1,451,894

73

M3

1.3290 2,241,167

2,978,511

74

Tấn

0.0670 19,744,768

1,322,899

75

Cái

24.0000

42,403

1,017,680

Bê tông lót móng rộng <=250cm đá 4x6, vữa BT mác 100 Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng đá 1x2, vữa BT mác 200 Sản xuất, lắp dựng cốt thép móng đường kính <=18mm Lắp các loại cấu kiện BT đúc sẵn bằng thủ công trọng lượng <=50kg, vữa XM mác 100

76 Ống cống BTCT D100(L=0.5m)

12.0000 2,413,777

28,965,322

Cái

77

100M2

0.2350 10,926,250

2,567,669

78

M3

3.0180 1,877,759

5,667,078

79

M2

17.3000

69,422

1,200,996

80

M2

9.4700

66,299

627,849

Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái, chiều cao ắt, máng nước, tấm đan Xây tường gạch thẻ 4x8x19 chiều dầy <=30cm h<=4m, vữa XM mác 75 Trát tường trong chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 Láng nền sàn không đánh mầu dày 3cm, vữa XM mác 100 81 Lớp đá 4x6 82 Lớp than củi 83 Lớp gạch vỡ 84 Lớp đá 1x2

M3 M3 M3 M3

0.7760 0.1190 0.0600 0.7060

466,663 229,884 114,942 510,341

362,130 27,356 6,897 360,301

III

139,699,966

HỆ THỐNG ĐIỆN KHỐI HÀNH CHÁNH PHỤC VỤ HỌC TẬP 85 Lắp đặt đèn Led (2x1.2m). 86 Lắp đặt đèn Led (1x1.2m). 87 Lắp đặt quạt điện - Quạt trần Mỹ phong. 88 Lắp đặt điều tốc quạt âm tường. 89 Lắp đặt công tắc 1 chiều. 90 Lắp đặt hộp nối âm tường có nắp đậy.

Bộ Bộ Cái Cái Cái Hộp

6.0000 31.0000 10.0000 10.0000 33.0000 10.0000

379,225 264,905 986,045 130,939 32,663 105,176

2,275,351 8,212,053 9,860,446 1,309,394 1,077,894 1,051,765

91

Mét

390.0000

34,585

13,488,088

92

Mét

40.0000

54,250

2,169,988

93

Mét

90.0000

68,362

6,152,620

Lắp đặt ống cứng bảo hộ dây dẫn, đường kính 20mm. Lắp đặt ống nhựa, máng nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đk ống <=27mm Lắp đặt ống nhựa, máng nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, ống hdpe 40/30.

Trang 106

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

94 Kéo rải dây dẫn, Lắp đặt dây CVV:1x1,5mm². Mét 95 Kéo rải dây dẫn, Lắp đặt dây CVV:1x2,5mm². Mét Mét 96 Kéo rải dây dẫn, Lắp đặt dây CVV:1x6mm². Mét 97 Kéo rải dây dẫn, Lắp đặt dây CVV:1x8mm². Mét 98 Kéo rải dây dẫn, Lắp đặt dây CVV:1x16mm². Cái 99 Lắp đặt ổ cắm đôi âm tường 3 chấu 16A.

668.0000 480.0000 60.0000 90.0000 190.0000 26.0000

13,558 17,149 28,517 31,016 56,766 105,402

9,056,437 8,231,616 1,710,995 2,791,479 10,785,591 2,740,440

100

Cái

18.0000

37,260

670,688

Lắp đặt mặt nạ cho công tắc đèn, điều tốc quạt, ổ cắm, loại 1-3 lổ.

101 Lắp đặt hộp nối âm tường cho công tắc, ổ cắm 102 Lắp đặt mặt nạ cho CB. 103 Lắp đặt hộp nối âm tường cho CB.

Hộp Cái Hộp

44.0000 8.0000 8.0000

63,453 47,606 63,453

2,791,931 380,846 507,624

104

Cái

8.0000

431,570

3,452,562

105

Cái

1.0000 1,016,528

1,016,528

106

Cái

1.0000

518,138

518,138

Lắp đặt aptomat (RCBO) loại 1 pha, cường độ dòng điện 20A. Lắp đặt aptomat (MCCB) loại 1 pha 2 cực, cường độ dòng điện 75A. Lắp đặt tủ điện sơn tĩnh điện; kt:(300*400*180), tole dày 1,5mm.

107 Đóng cọc tiếp địa D16x2,4m, mạ đồng. 108 Cáp đồng trần hàn nối các đầu cọc 1x11mm² 109 Vis, Tê, Co. 110 Băng keo.

5.0000 Cọc 25.0000 Mét Bịch 180.0000 Cuộn 180.0000

211,315 36,866 5,747 9,196

1,056,573 921,653 1,034,532 1,655,251

111

Cái

1.0000 21,645,679

21,645,679

Kim thu sét NLP 1100-30 bán kính bảo vệ cấp 2 Rp=71m"Cirprotec,(TĐ Tây Ban Nha)"

65.0000

112 Cáp thoát sét bằng đồng 50mm². 113 Trụ STK đỡ kim thu sét +đế 114 Cọc thép bọc đồng tiếp đất D16 dài 2.5m 115 Hộp kiểm tra. 116 Sơn thái.

Mét Trụ Cọc Hộp Hộp

186,745 1.0000 6,308,929 308,310 1.0000 631,035 1.0000 22,989 3.0000

12,138,420 6,308,929 308,310 631,035 68,966

117

Mối

2.0000

287,354

574,708

Hàn cáp dẫn đất vào cọc bằng phương pháp hoá nhiệt.

118 Phụ kiện kẹp định vị cáp thoát sét. 119 Chân trụ đỡ. 120 Dây chằng trụ, tăng đơ. 121 Khoan giếng 40m

Cái Bộ Bộ Cái

5,747 30.0000 287,354 1.0000 1.0000 344,825 1.0000 2,298,834

172,422 287,354 344,825 2,298,834

IV

68,232,796

122

100M

0.1200 1,396,530

167,584

123

100M

0.1200 1,815,239

217,829

124

100M

0.2000 2,381,916

476,383

125

100M

0.5200 3,094,351

1,609,062

HỆ THỐNG NƯỚC KHỐI HÀNH CHÁNH. PHỤC VỤ HỌC TẬP Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=21mm dày 1,6mm Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=27mm dày 1,6mm Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=34mm dày 2mm Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=42mm dày 2,1mm

Trang 107

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

126

100M

0.0600 4,248,986

254,939

127

100M

1.1800 7,441,028

8,780,413

128

100M

0.3200 10,077,163

3,224,692

129

Cái

14.0000

10,024

140,343

130

Cái

4.0000

16,001

64,003

131

Cái

12.0000

13,127

157,523

132

Cái

4.0000

24,226

96,902

133

Cái

4.0000

18,447

73,786

134

Cái

27.0000

65,772

1,775,855

135

Cái

2.0000

136,767

273,533

136

Cái

2.0000

27,068

54,135

137

Cái

14.0000

52,554

735,760

138

Cái

3.0000

97,686

293,059

139

Cái

2.0000

12,897

25,794

140

Cái

9.0000

16,115

145,035

141

Cái

5.0000

18,018

90,089

142

Cái

1.0000

38,677

38,677

143

Cái

8.0000

54,279

434,228

144

Cái

5.0000

82,860

414,301

145

Cái

24.0000

44,164

1,059,932

146

Cái

12.0000

9,219

110,629

Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=60mm dày 2mm Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=90mm dày 3,0mm Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=114mm dày 3,2mm Lắp đăt cút nhựa nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=21mm Lắp đăt cút nhựa nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=27mm Lắp đăt cút nhựa nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=34mm Lắp đăt cút nhựa nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=42mm Lắp đăt cút nhựa nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=60mm Lắp đăt cút nhựa nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=90mm Lắp đăt cút nhựa nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=114mm Lắp đăt cút nhựa 45o nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=60mm Lắp đăt cút nhựa 45o nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=90mm Lắp đăt cút nhựa 45o nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=114mm Lắp đăt T nhựa nối bằng phương pháp dán keo, đường kính d=27mm Lắp đăt T nhựa nối bằng phương pháp dán keo, đường kính d=34mm Lắp đăt T nhựa nối bằng phương pháp dán keo, đường kính d=42mm Lắp đăt T nhựa 45O nối bằng phương pháp dán keo, đường kính d=60mm Lắp đăt T nhựa 45O nối bằng phương pháp dán keo, đường kính d=90mm Lắp đăt T nhựa 45O nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=114mm Lắp đăt khâu nhựa nối bằng phương pháp dán keo, đường kính d=90mm Lắp đăt khâu, co nhựa nối răng, đường kính d=21mm

147 Lắp đặt van PVC, đường kính van d=34mm 148 Lắp đặt van PVC, đường kính van d=42mm 149 Lắp đặt xí bệt 150 Lắp đặt vòi rửa vệ sinh

Cái Cái Bộ Cái

81,296 2.0000 119,070 2.0000 2.0000 2,343,308 265,216 2.0000

162,592 238,140 4,686,616 530,433

Trang 108

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

151 Lắp đặt Lavabo 152 Lắp đặt vòi nước Lavabo 153 Lắp đặt ống thải chữ P 154 Lắp đặt bộ treo khăn+lô giấy 155 Lắp đặt gương soi 156 Lắp đặt vòi nước + hương sen lạnh 157 Lắp đặt chậu tiểu nam 158 Lắp đặt van xả nút nhấn chậu tiểu

Bộ Bộ Bộ Cái Cái Bộ Bộ Bộ

3.0000 1,235,889 400,226 3.0000 387,582 3.0000 426,641 2.0000 442,315 3.0000 486,769 2.0000 931,824 1.0000 586,432 1.0000

3,707,667 1,200,679 1,162,746 853,282 1,326,944 973,539 931,824 586,432

159

Cái

5.0000

330,841

1,654,205

Lắp đặt phễu thu nước sàn inox đường kính 90mm(100x100)

160 Lắp đặt vòi nước lạnh chậu rửa 161 Lắp đặt chậu rửa inox 2 hộc 162 Lắp đặt cầu cản rác inox đường kính D120mm 163 Van phao tự động D34 164 Bồn nước inox 4000 lít dạng đứng 165 Máy bơm giếng khoan 2 Hp 166 Giếng khoan D60 167 Keo dán ống nhựa 168 Băng keo lụa

Bộ Bộ Cái CÁI Cái Cái Cái Kg Cuộn

402,525 4.0000 4.0000 1,112,901 72,222 24.0000 1.0000 172,413 1.0000 14,488,798 1.0000 3,448,252 1.0000 3,448,252 115,977 1.0000 3,448 10.0000

1,610,102 4,451,605 1,733,327 172,413 14,488,798 3,448,252 3,448,252 115,977 34,484

V

695,995,119

SỬA CHỮA 2 KHỐI PHÒNG HỌC HIỆN TRẠNG

100M2 169 Lắp dựng dàn giáo ngoài chiều cao <=16m 170 Lắp dựng dàn giáo trong chiều cao chuẩn 3,6m 100M2 171 Vệ sinh chống thấm sênô (30% ĐM NC)

M2

13.6960 1,777,996 12.7980 1,195,028 48,716

401.6900

24,351,438 15,293,964 19,568,806

172

M2

450.0000

14,954

6,729,480

Vệ sinh lớp sơn cũ lớp sơn sênô 100% (30% ĐMNC)

M2

401.6900

22,162

8,902,214

174

M2

450.0000

53,114

23,901,372

173 Quét flinkote chống thấm mái, sê nô, ô văng... Sơn tường ngoài nhà không bả 1 nước lót + 2 nước phủ bằng sơn nước

175 Vệ sinh trần tole lạnh (30% ĐMNC) 176 Sơn trần tole lạnh 2 nước bằng sơn tổng hợp

M2 1,267.8300 M2 1,267.8300

4,487 15,511

5,689,070 19,664,728

177

M2 1,800.6950

4,487

8,080,169

178

M2 1,199.9200

4,487

5,384,341

179

M2

129.6000

5,234

678,332

Vệ sinh lớp sơn cũ lớp sơn tường ngoài 100% (30% ĐMNC) Vệ sinh lớp sơn cũ lớp sơn tường trong 30%(30% ĐMNC) Vệ sinh lớp sơn cũ lớp sơn xà, dầm, trần 30% (30% ĐMNC)

180 Vệ sinh lớp sơn cũ lớp sơn cột, trụ (30% ĐMNC) M2

343.4400

4,487

1,541,101

181

M2 2,273.7350

48,877 111,133,527

182

M2 1,199.9200

41,284

49,537,053

Sơn tường ngoài nhà không bả 1 nước lót + 2 nước phủ bằng sơn ICI Dulux Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả 1 nước lót + 2 nước phủ bằng sơn ICI Dulux

183 Vẽ tranh tường 184 Tháo dỡ gạch ốp tường 185 Phá dỡ nền gạch, gạch 200x200

M2 M2 M2

108.0000 678.1600 8.4530

206,895 26,512 74,768

22,344,686 17,979,676 632,016

186

M2

678.1600

355,537 241,111,067

Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch 250x400mm

187 Lát nền, sàn bằng gạch 250x250mm

M2

169.0500

228,079

38,556,718

Trang 109

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

188 Phá dỡ tường gạch

M3

0.2600

325,382

84,599

189

M2

2.6000

142,920

371,591

190

M2

2.6000

85,138

221,358

Xây tường gạch ống không nung 8x8x18 chiều dày 8cm h<=4m, vữa XM mác 75 Trát tường ngoài chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75

191 Xử lý bục ống nước

Bộ

5.0000

229,884

1,149,420

192

M2 1,283.5640

17,446

22,392,891

193

M2

112.2400

14,954

1,678,482

194

M2

316.8000

24,922

7,895,334

Vệ sinh nền bằng hóa chất OMO(75m2/chai 1 ký) Vệ sinh cửa nhôm, lan can inox bằng hóa chất OMO(75m2/chai 1 ký) Vệ sinh lớp sơn cũ lớp sơn kim loại (50% ĐMNC)

195 Sơn sắt thép các loại 2 nước bằng sơn tổng hợp M2 M2 196 Thay kính trắng dày 5 ly M 197 Thay ron kính, bắn silicon 4 cạnh

316.8000 0.3600 176.0000

34,274 195,401 1,149

10,858,073 70,344 202,308

M2

316.8000

18,131

5,743,990

198

199

Bộ

80.0000

63,219

5,057,489

Vệ sinh kính bằng nước lau kính (25m2/1chai 1 lít) (30% ĐMNC) Vệ sinh tra dầu mở vào cửa sổ trượt, bản lề chốt cửa

200 Ổ khóa cửa đi tròn

Bộ

40.0000

206,895

8,275,810

201

M3

9.1060

194,952

1,775,235

202

M3

9.1060

137,354

1,250,742

Đào móng băng, rộng <=3m, sâu <=2m, đất cấp II Đào xúc đất để đắp hoặc ra bãi thải, bãi tập kết, đất cấp II

203 Đắp cát móng đường ống

M3

1.2560

486,076

610,511

204

M3

0.3140 2,241,167

703,726

205

Tấn

0.0100 19,744,768

197,448

206

Cái

25.0000

42,403

1,060,084

Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng đá 1x2, vữa BT mác 200 Sản xuất, lắp dựng cốt thép móng đường kính <=18mm Lắp các loại cấu kiện BT đúc sẵn bằng thủ công trọng lượng <=50kg, vữa XM mác 100

Cái

207 Ống cống BTCT D100(L=0.5m)

20.0000

201,149

4,022,975

208

100M2

0.0130 10,926,250

142,041

Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái, chiều cao ắt, máng nước, tấm đan

209 Lớp đá 4x6 210 Lớp đá 1x2

M3 M3

1.1780 1.1780

466,663 510,341

549,729 601,182

VI

69,110,188

HỆ THỐNG ĐIỆN CẢI TẠO 2 KHỐI PHÒNG HỌC HIỆN TRẠNG

211 Lắp đặt đèn Led (2x1.2m). 212 Lắp đặt đèn Led (1x1.2m). 213 Sửa chữa vệ sinh lại quạt trần 214 Lắp đặt quạt điện - Quạt trần Mỹ phong. 215 Lắp đặt điều tốc quạt âm tường. 216 Lắp đặt công tắc 1 chiều. 217 Lắp đặt hộp nối âm tường có nắp đậy.

Bộ Bộ Cái Cái Cái Cái Hộp

52.0000 74.0000 28.0000 4.0000 8.0000 60.0000 2.0000

379,225 264,905 227,430 986,045 130,939 32,663 105,176

19,719,709 19,602,964 6,368,030 3,944,178 1,047,515 1,959,808 210,353

218

Mét

50.0000

34,585

1,729,242

Lắp đặt ống cứng bảo hộ dây dẫn, đường kính 20mm.(Bổ SUNG)

219 Kéo rải dây dẫn, Lắp đặt dây

Mét

100.0000

13,558

1,355,754

Trang 110

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

220

Mét

60.0000

17,149

1,028,952

CVV:1x1,5mm².(Bổ SUNG) Kéo rải dây dẫn, Lắp đặt dây CVV:1x2,5mm².(Bổ SUNG)

221 Lắp đặt ổ cắm đôi âm tường 3 chấu 16A.

20.0000

105,402

2,108,031

Cái

222

Cái

50.0000

37,260

1,863,023

Lắp đặt mặt nạ cho công tắc đèn, điều tốc quạt, ổ cắm, loại 1-3 lổ.

223 Lắp đặt hộp nối âm tường cho công tắc, ổ cắm 224 Lắp đặt mặt nạ cho CB. 225 Lắp đặt hộp nối âm tường cho CB.

Hộp Cái Hộp

50.0000 4.0000 4.0000

63,453 47,606 63,453

3,172,649 190,423 253,812

226

Cái

4.0000

431,570

1,726,281

227

Cái

2.0000

518,138

1,036,277

Lắp đặt aptomat (RCBO) loại 1 pha, cường độ dòng điện 20A. Lắp đặt tủ điện sơn tĩnh điện; kt:(300*400*180), tole dày 1,5mm.

228 Vis, Tê, Co. 229 Băng keo.

Bịch 120.0000 Cuộn 120.0000

5,747 9,196

689,688 1,103,501

VII

190,103,652

HỆ THỐNG NƯỚC CẢI TẠO 2 KHỐI PHÒNG HỌC HIỆN TRẠNG

80.0000 80.0000 80.0000 30.0000

230 Tháo dỡ xí bệt, xí xổm 231 Tháo dỡ vòi rửa vệ sinh 232 Tháo dỡ vòi nước + hương sen lạnh 233 Tháo dỡ chậu tiểu nam 234 Tháo dỡ hệ thống đường ống

Cái 1 bộ 1 bộ Cái HT

31,334 37,384 37,384 36,154 1.0000 17,241,259

2,506,685 2,990,731 2,990,731 1,084,613 17,241,259

235

100M

0.8000 1,396,530

1,117,224

236

100M

0.8000 1,815,239

1,452,191

237

100M

1.6000 2,381,916

3,811,066

238

100M

1.4000 3,094,351

4,332,091

239

100M

0.8000 4,248,986

3,399,189

240

100M

1.3200 7,441,028

9,822,156

241

100M

2.2000 10,077,163

22,169,758

242

Cái

120.0000

10,024

1,202,936

243

Cái

80.0000

16,001

1,280,052

244

Cái

90.0000

13,127

1,181,426

Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=21mm dày 1,6mm Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=27mm dày 1,6mm Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=34mm dày 2mm Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=42mm dày 2,1mm Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=60mm dày 2mm Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=90mm dày 3,0mm Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=114mm dày 3,2mm Lắp đăt cút nhựa nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=21mm Lắp đăt cút nhựa nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=27mm Lắp đăt cút nhựa nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=34mm

Trang 111

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

245

Cái

8.0000

24,226

193,805

246

Cái

30.0000

18,447

553,397

247

Cái

40.0000

65,772

2,630,896

248

Cái

30.0000

136,767

4,103,002

249

Cái

70.0000

27,068

1,894,736

250

Cái

58.0000

52,554

3,048,149

251

Cái

16.0000

97,686

1,562,980

252

Cái

80.0000

12,897

1,031,779

253

Cái

70.0000

16,115

1,128,053

254

Cái

7.0000

18,018

126,125

255

Cái

50.0000

54,279

2,713,926

256

Cái

30.0000

82,860

2,485,806

257

4.0000

44,164

176,655

Cái

Lắp đăt cút nhựa nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=42mm Lắp đăt cút nhựa nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=60mm Lắp đăt cút nhựa nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=90mm Lắp đăt cút nhựa nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=114mm Lắp đăt cút nhựa 45o nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=60mm Lắp đăt cút nhựa 45o nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=90mm Lắp đăt cút nhựa 45o nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=114mm Lắp đăt T nhựa nối bằng phương pháp dán keo, đường kính d=27mm Lắp đăt T nhựa nối bằng phương pháp dán keo, đường kính d=34mm Lắp đăt T nhựa nối bằng phương pháp dán keo, đường kính d=42mm Lắp đăt T nhựa 45O nối bằng phương pháp dán keo, đường kính d=90mm Lắp đăt T nhựa 45O nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=114mm Lắp đăt khâu nhựa nối bằng phương pháp dán keo, đường kính d=90mm

258 Lắp đặt van PVC, đường kính van d=34mm 259 Lắp đặt xí bệt, xí xổm 260 Lắp đặt vòi rửa vệ sinh 261 Lắp đặt vòi nước Lavabo 262 Lắp đặt bộ xả lavabo 263 Lắp đặt vòi nước + hương sen lạnh 264 Lắp đặt chậu tiểu nam 265 Lắp đặt van xả nút nhấn chậu tiểu 266 Lắp đặt vòi rửa vệ sinh 267 Lắp đặt vòi nước Lavabo 268 Lắp đặt bộ xả bồn cầu 269 Lắp đặt nắp bồn cầu

4.0000 80.0000 73.0000 59.0000 60.0000 80.0000 30.0000 30.0000 7.0000 1.0000 1.0000 1.0000

81,296 407,690 35,333 46,206 46,206 54,359 407,690 586,432 265,216 402,525 333,559 218,618

325,184 32,615,174 2,579,345 2,726,161 2,772,367 4,348,680 12,230,690 17,592,959 1,856,515 402,525 333,559 218,618

Cái Bộ Cái Bộ Bộ Bộ Bộ Bộ Cái Bộ Bộ Bộ

270

40.0000

330,841

13,233,640

Cái

Lắp đặt phễu thu nước sàn inox đường kính 90mm(100x100)

72,222 115,977

271 Lắp đặt cầu cản rác inox đường kính D120mm 272 Keo dán ống nhựa VIII KHỐI NHÀ ĂN LỘ THIÊN

4.0000 3.0000

288,888 347,930 298,998,347

Cái Kg

273

1.4700

263,628

387,533

M3

274

0.8140

181,660

147,871

M3

Đào móng cột trụ, hố kiểm tra, rộng <=1m,sâu <=1m, đất cấp II Đào móng băng, rộng <=3m, sâu <=1m, đất cấp II

M3

275 Đắp đất nền móng công trình, độ chặt K=0,90

47.4160

148,429

7,037,906

Trang 112

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

276 Đất đắp nền

M3

57.0850

132,183

7,545,653

277

M3

0.7010 1,362,002

954,763

278

M3

37.5000 1,308,834

49,081,262

279

M3

0.8250 1,640,384

1,353,317

280

100M2

0.0720 10,316,352

742,777

281

M3

0.4070 2,012,162

818,950

282

M2

3.0520

85,138

259,841

Bê tông lót móng rộng <=250cm đá 4x6, vữa BT mác 100 Bê tông lót nền rộng >250cm đá 4x6, vữa BT mác 100 Bê tông móng rộng <=250cm đá 1x2, vữa BT mác 200 Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn móng cột vuông, chữ nhật Xây tường gạch thẻ 4x8x18 chiều dầy <=10cm h<=4m, vữa XM mác 75 Trát tường ngoài chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75

283 Sản xuất cột bằng thép hình 284 Lắp dựng cột thép

Tấn Tấn

0.1510 22,144,122 0.1510 4,882,387

3,343,762 737,241

285

Tấn

1.1830 33,741,026

39,915,634

Sản xuất vì kèo thép hình liên kết hàn khẩu độ nhỏ <=9m

286 Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ <=18m 287 Sản xuất xà gồ thép 288 Lắp dựng xà gồ thép

Tấn Tấn Tấn

1.1830 3,593,361 0.8630 18,395,784 0.8630 2,794,275

4,250,946 15,875,562 2,411,460

289

100M2

3.9110 12,570,733

49,164,136

Lợp mái, che tường bằng tôn múi chiều dài bất kỳ

Cái 290 LD bulong Þ12 (L=100) Cái 291 LD bulong Þ14 (L=250) 292 Lát nền, sàn bằng gạch granite 400x400mm M2 293 Sơn sắt thép các loại 3 nước bằng sơn tổng hợp M2

48.0000 57.0000 375.0000 256.1660

551,750 11,495 17,241 982,752 270,156 101,308,388 12,126,845 47,340

IX

57,152,163

HỆ THỐNG ĐIỆN KHỐI NHÀ ĂN LỘ THIÊN

294 Lắp đặt đèn led công suất cao D450, bóng 50W. Bộ Cái 295 Lắp đặt quạt điện - Quạt trần Mỹ phong. Cái 296 Lắp đặt quạt treo tường Hộp 297 Lắp đặt hộp nối nổi có nắp đậy 4"x4"x2"

8.0000 1,055,596 986,045 6.0000 546,951 16.0000 63,222 3.0000

8,444,765 5,916,268 8,751,211 189,667

298

Mét

300.0000

34,936

10,480,914

299

Mét

30.0000

43,378

1,301,340

Lắp đặt ống cứng bảo hộ dây dẫn, đường kính D25mm. Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính D27mmx2.1(Đệ nhất).

300 Kéo rải dây dẫn, Lắp đặt cáp CV: 1x2,5mm² 301 Kéo rải dây dẫn, Lắp đặt dây CVV:1x10mm².

Mét Mét

790.0000 60.0000

17,149 32,774

13,547,868 1,966,448

302

Cái

8.0000

179,322

1,434,573

303

Cái

1.0000

579,750

579,750

Lắp đặt aptomat (MCB) loại 1 pha1 cực, cường độ dòng điện 10A Lắp đặt MCB lọai 1 pha2 cực, cường độ dòng điện 63A

304 Tủ nhựa âm tường có khả năng chứa 12-14cực. 305 Dây đồng tiếp đất 11mm². 306 Cọc thép bọc đồng tiếp đất D16 dài 2.4m 307 Lắp đặt ống kim loại , đk ống 21mm 308 Vis, Tê, Co. 309 Băng keo.

Cái Mét Cọc Mét Bịch Cuộn

1.0000 20.0000 5.0000 30.0000 60.0000 60.0000

499,785 36,347 230,651 42,093 5,747 9,196

499,785 726,944 1,153,256 1,262,782 344,844 551,750

Trang 113

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

X

293,390,947

310

100M3

0.2040 2,500,420

510,086

311

2.5640

230,398

590,741

M3

312

4.2500

181,660

772,054

M3

313

100M3

0.1540 3,569,400

549,688

314

2.5640 1,362,002

3,492,172

M3

315

4.9560 1,640,384

8,129,744

M3

316

M3

3.5640 2,428,558

8,655,382

317

M3

5.9500 2,206,637

13,129,490

318

100M2

0.2600 10,316,352

2,682,252

319

100M2

0.7120 11,709,916

8,337,460

320

100M2

0.6200 13,388,203

8,300,686

321

Tấn

0.2240 19,865,495

4,449,871

322

Tấn

0.4700 19,744,768

9,280,041

323

Tấn

0.2530 21,041,689

5,323,547

324

Tấn

0.3200 20,160,963

6,451,508

325

M2

176.4040

142,920

25,211,591

326

M2

352.8090

85,138

30,037,375

327

M2

84.8600

154,134

13,079,773

328

M2

437.6690

11,379

4,980,446

SỬA CHỮA HÀNG RÀO HIỆN TRẠNG, XÂY MỚI HR GẠCH Đào móng chiều rộng <=6m bằng máy đào 0,8m3, đất cấp II Đào móng cột trụ, hố kiểm tra, rộng >1m,sâu >1m, đất cấp II Đào móng băng, rộng <=3m, sâu <=1m, đất cấp II Đắp đất công trình bằng đầm cóc, độ chặt K=0,85 Bê tông lót móng rộng <=250cm đá 4x6, vữa BT mác 100 Bê tông móng rộng <=250cm đá 1x2, vữa BT mác 200 Bê tông cột tiết diện <=0,1m2, chiều cao <=4m đá 1x2, vữa BT mác 200 Bê tông xà dầm, giằng nhà đá 1x2, vữa BT mác 200 Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn móng cột vuông, chữ nhật Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn cột vuông, chữ nhật Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn xà dầm, giằng Sản xuất, lắp dựng cốt thép móng đường kính <=10mm Sản xuất, lắp dựng cốt thép móng đường kính <=18mm Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng đường kính <=10mm, chiều cao <=4m Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng đường kính <=18mm, chiều cao <=4m Xây tường gạch cốt liệu BT 8x8x18 chiều dày 8cm h<=4m, vữa XM mác 75 Trát tường ngoài chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 Quét vôi 1 nước trắng 2 nước màu trong nhà, ngoài nhà

Mét 329 Đắp phào đơn, vữa XM mác 75 M 330 Kẽ joint M2 331 Hàng rào song sắt 332 Lắp dựng hàng rao sắt, vữa XM mác 75 M2 333 Sơn sắt thép các loại 3 nước bằng sơn tổng hợp M2

74.4000 281.6000 22.9000 22.9000 45.8000

67,684 2,299 597,697 150,697 47,340

5,035,655 647,387 13,687,262 3,450,966 2,168,162

334

M2

113.8400

4,487

510,829

335

M2

178.5600

14,954

2,670,258

Vệ sinh lớp sơn cũ lớp sơn tường cột, trụ (30% ĐM NC) Vệ sinh lớp sơn cũ lớp sơn kim loại (30% ĐM NC)

336 Sơn sắt thép các loại 3 nước bằng sơn tổng hợp M2 M2 337 Bả bằng ma tít vào tường

178.5600 62.0000

47,340 26,595

8,452,993 1,648,903

Trang 114

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

338 Bả bằng ma tít vào cột, dầm, trần

M2

51.8400

31,826

1,649,884

339

M2

113.8400

41,222

4,692,741

Sơn tường ngoài nhà đã bả 1 nước lót + 2 nước phủ bằng sơn ICI Dulux

340 Hàng rào song sắt ( Dậm vá 10%) 341 Lắp dựng hàng rao sắt, vữa XM mác 75

M2 M2

8.9280 8.9280

597,697 150,697

5,336,239 1,345,425

342

M2

201.7650

4,487

905,370

343

M2

182.8900

14,954

2,735,010

Vệ sinh lớp sơn cũ lớp sơn tường cột, trụ (30% ĐM NC) Vệ sinh lớp sơn cũ lớp sơn kim loại (30% ĐM NC)

344 Sơn sắt thép các loại 3 nước bằng sơn tổng hợp M2

182.8900

47,340

8,657,974

345

M2

203.2050

48,877

9,932,067

346

1.4400 1,512,346

2,177,778

M2

Sơn tường ngoài nhà không bả 1 nước lót + 2 nước phủ bằng sơn ICI Dulux Công tác ốp đá hoa cương vào tường, tiết diện đá >0,25 m2

347 Bộ chữ bảng tên theo thiết kế

1.0000 5,747,087

5,747,087

BỘ

348

21.4910 1,362,002

29,270,779

M3

349

M2

126.4600

158,466

20,039,663

Bê tông lót móng rộng <=250cm đá 4x6, vữa BT mác 100 Lát gạch sân, nền đường, vỉa hè bằng gạch Terrazzo 400x400

5.3070 1,632,675

M3

350 Bê tông nền đá 1x2, vữa BT mác 200 X1 ĐÀI NƯỚC 4M3

8,664,609 30,340,957

351

8.6400

263,628

2,277,746

M3

352

0.3200

181,660

58,131

M3

Đào móng cột trụ, hố kiểm tra, rộng <=1m,sâu <=1m, đất cấp II Đào móng băng, rộng <=3m, sâu <=1m, đất cấp II

353 San lắp hố móng

7.0560

137,354

969,167

M3

354

0.7060 1,362,002

961,573

M3

Bê tông lót móng rộng <=250cm đá 4x6, vữa BT mác 100

355 Bê tông nền đá 4x6, vữa BT mác 100 356 Bê tông nền đá 1x2, vữa BT mác 200

0.5760 1,362,002 0.1080 1,632,675

784,513 176,329

M3 M3

357

0.9850 1,640,384

1,615,778

M3

358

M3

0.5940 2,428,558

1,442,564

359

M3

0.3200 2,206,637

706,124

360

M3

0.0440 2,241,167

98,611

361

100M2

0.0320 10,316,352

330,123

362

100M2

0.0790 11,709,916

925,083

363

100M2

0.0320 13,388,203

428,422

364

100M2

0.0090 10,926,250

98,336

365

Tấn

0.0550 19,865,495

1,092,602

366

Tấn

0.1330 19,744,768

2,626,054

Bê tông móng rộng <=250cm đá 1x2, vữa BT mác 200 Bê tông cột tiết diện <=0,1m2, chiều cao <=4m đá 1x2, vữa BT mác 200 Bê tông xà dầm, giằng nhà đá 1x2, vữa BT mác 200 Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng đá 1x2, vữa BT mác 200 Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn móng cột vuông, chữ nhật Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn cột vuông, chữ nhật Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn xà dầm, giằng Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái, chiều cao ắt, máng nước, tấm đan Sản xuất, lắp dựng cốt thép móng đường kính <=10mm Sản xuất, lắp dựng cốt thép móng đường kính <=18mm

Trang 115

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

M3

367

0.2040 1,856,437

378,713

Xây móng gạch thẻ 4x8x18 chiều dầy <=30cm, vữa XM mác 75

M2

368 Trt tường ngòai, dày 1,5 cm, vữa XM mc 75

3.8800

85,138

330,335

M2

369

6.7900

62,221

422,479

Láng nền sàn không đánh mầu dày 3cm, vữa XM mác 75

0.4760 22,144,122 0.4760 4,882,387 28,735 47,340

16.0000 27.3320

Tấn 370 Sản xuất cột bằng thép hình Tấn 371 Lắp dựng cột thép CÁI 372 LD BULONG Þ18, L=500MM 373 Sơn sắt thép các loại 3 nước bằng sơn tổng hợp M2 Tổng cộng Làm tròn

10,540,602 2,324,016 459,762 1,293,891 3,412,006,503 3,412,006,000

3.3.3 Đơn giá chi tiết dự thầu

Định mừc Mã hiệu Nội dung công việc Đơn vị Tính Chính % phụ Đơn Giá Thành tiền

TT HẠNG MỤC CHUNG Chi phí lán trại Vật liệu xây dựng Khoản Số TT I 1

30,711,129 - - Nhân công Máy thi công -

Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung - -

Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế - 30,711,129

3,071,113 33,782,242

II

2 AB.25112 100M3 2,500,420

Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế KHỐI HÀNH CHÁNH, PHỤC VỤ HỌC TẬP Đào móng chiều rộng <=6m bằng máy đào 0,8m3, đất cấp II Vật liệu xây dựng

1,095,195 192,738 1,095,195 Nhân công + Nhân công bậc 3,0/7 (Nhóm 1) Công 6.1100

927,909

Ca 0.3720 2,682,129 927,909

Máy thi công + Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu 0,80 m3 Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 2,023,104 131,502

Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 118,503 2,273,110

Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế 227,311 2,500,420

3 AB.11442 M3 230,398 Đào móng cột trụ, hố kiểm tra, rộng >1m,sâu >1m, đất cấp II

Trang 116

Vật liệu xây dựng Nhân công 186,417

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

186,417 + Nhân công bậc 3,0/7 (Nhóm 1) Máy thi công Công 1.0400 192,738

Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 186,417 12,117

Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 10,919 209,453

20,945 230,398

4 AB.11312 M3 181,660

146,982 146,982

192,738

Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế Đào móng băng, rộng <=3m, sâu <=1m, đất cấp II Vật liệu xây dựng Nhân công + Nhân công bậc 3,0/7 (Nhóm 1) Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng Công 0.8200 146,982 9,554 8,609 165,145 16,515

181,660

5 AB.13112 M3 148,429

120,095 120,095 192,738

Chi phí xây dựng sau thuế Đắp đất nền móng công trình, độ chặt K=0,90 Vật liệu xây dựng Nhân công + Nhân công bậc 3,0/7 (Nhóm 1) Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung Công 0.6700 120,095 7,806

Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 7,035 134,936

13,493 148,429

6 AB.65120 100M3 4,097,854

Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế Đắp đất công trình bằng đầm cóc, độ chặt K=0,90 Vật liệu xây dựng Nhân công 1,870,635

Công 8.8400 227,538 1,870,635 1,444,962

Ca 4.4200 351,521 1,444,962

+ Nhân công bậc 4,0/7 (Nhóm 1) Máy thi công + Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng 80 kg Cộng chi phí trực tiếp 3,315,598

Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 215,514 194,211

Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 3,725,322 372,532

Chi phí xây dựng sau thuế 7 TT Mua đất đắp nền K=90 M3 4,097,854 132,183

Trang 117

Vật liệu xây dựng 106,950

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

106,950 M3 1.0000 115,000 + Mua đất đắp nền Nhân công

Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp 106,950

Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 6,952 6,264

Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 120,166 12,017

Chi phí xây dựng sau thuế TT Mua cát đắp nền

M3 M3 1.0000 400,000 8 Vật liệu xây dựng + Cát mịn, ML = 1,5-2 132,183 459,767 372,000 372,000

Nhân công Máy thi công

Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 372,000 24,180

21,790 417,970 Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế

41,797 459,767

1,362,002 9 AF.11111 M3

804,292 Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế Bê tông lót móng rộng <=250cm đá 4x6, vữa BT mác 100 Vật liệu xây dựng

245,673 201,996 + Xi măng PCB40 + Cát đổ bê tông Kg M3 170.9800 0.5430 1,545 400,000

355,680 943 + Đá dăm 4x6 + Nước M3 M3 0.9420 0.1690 406,000 6,000

254,530 254,530 Nhân công + Nhân công bậc 3,0/7 (Nhóm 1) Công 1.4200 192,738

43,182

Ca 0.0950 283,341 25,033

Ca 0.0890 219,265 18,149

1,102,004 71,630 Máy thi công + Máy trộn bê tông - dung tích 250,0 lít + Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất 1,0 kW Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung

64,549 1,238,183 Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế

123,818 1,362,002

1,308,834 10 AF.11121 M3

804,292 Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế Bê tông lót nền rộng >250cm đá 4x6, vữa BT mác 100 Vật liệu xây dựng

245,673 201,996 + Xi măng PCB40 + Cát đổ bê tông Kg M3 170.9800 0.5430 1,545 400,000

355,680 943 + Đá dăm 4x6 + Nước M3 M3 0.9420 0.1690 406,000 6,000

Trang 118

211,511 Nhân công

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

192,738 Công 1.1800 211,511 43,182

Ca 0.0950 283,341 25,033

Ca 0.0890 219,265 18,149

+ Nhân công bậc 3,0/7 (Nhóm 1) Máy thi công + Máy trộn bê tông - dung tích 250,0 lít + Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất 1,0 kW Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 1,058,984 68,834 62,030 1,189,849 118,985

1,308,834

11 AF.11213 M3 1,640,384

Chi phí xây dựng sau thuế Bê tông móng rộng <=250cm đá 1x2, vữa BT mác 200 Vật liệu xây dựng + Xi măng PCB40 Kg 989,798 417,988 288.0250 1.00% 1,545

+ Cát đổ bê tông + Đá dăm 1x2 M3 M3 189,851 380,891 1.00% 400,000 1.00% 444,000 0.5053 0.9133

6,000 + Nước Nhân công M3 1,069 293,964 1.00% 0.1896

192,738 Công 293,964 43,483 1.6400

Ca 0.0950 283,341 25,033

Ca 0.0890 222,905 18,450

+ Nhân công bậc 3,0/7 (Nhóm 1) Máy thi công + Máy trộn bê tông - dung tích 250,0 lít + Máy đầm bê tông, dầm dùi - công suất 1,5 kW Cộng chi phí trực tiếp 1,327,245

Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 86,271 77,743

Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 1,491,259 149,126

Chi phí xây dựng sau thuế 1,640,384

M3 12 AF.12213 2,428,558 Bê tông cột tiết diện <=0,1m2, chiều cao <=4m đá 1x2, vữa BT mác 200

Vật liệu xây dựng 1,025,052

+ Xi măng PCB40 + Cát đổ bê tông Kg M3 417,988 189,851 288.0250 0.5053 1,545 1.00% 1.00% 400,000

+ Đá dăm 1x2 + Nước M3 M3 380,891 1,069 0.9133 0.1896 1.00% 444,000 6,000 1.00%

+ Gỗ ván cầu công tác + Đinh các loại M3 Kg 33,815 943 0.0200 0.0480 1.00% 1,800,000 20,909 1.00%

+ Đinh đỉa Cái 0.3520 1.00% 1,500 496

Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 1) Công 877,561 877,561 4.5000 209,692

62,347

Ca 0.0950 283,341 25,033

Trang 119

Ca 0.1800 222,905 37,314 Máy thi công + Máy trộn bê tông - dung tích 250,0 lít + Máy đầm bê tông, dầm dùi - công suất 1,5 kW

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 1,964,960 127,722

Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 115,098 2,207,780

220,778 2,428,558

13 AF.12313 2,206,637 M3

Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế Bê tông xà dầm, giằng nhà đá 1x2, vữa BT mác 200 Vật liệu xây dựng + Xi măng PCB40 989,798 417,988 288.0250 1.00% 1,545 Kg

+ Cát đổ bê tông + Đá dăm 1x2 189,851 380,891 1.00% 400,000 1.00% 444,000 M3 M3 0.5053 0.9133

6,000

1.00% 209,692

1,069 694,249 694,249 101,355 M3 Công 0.1896 3.5600

Ca 0.0950 283,341 25,033

Ca 0.1800 222,905 37,314

Ca 0.1100 381,310 39,008

1,785,402 116,051 104,580 2,006,033 200,604 2,206,637

14 AF.12313 2,206,637 M3

+ Nước Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 1) Máy thi công + Máy trộn bê tông - dung tích 250,0 lít + Máy đầm bê tông, dầm dùi - công suất 1,5 kW + Máy vận thăng - sức nâng 0,8 T - H nâng 80 m Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế Bê tông xà dầm, giằng nhà đá 1x2, vữa BT mác 200 Vật liệu xây dựng + Xi măng PCB40 + Cát đổ bê tông 989,798 417,988 189,851 1.00% 1,545 1.00% 400,000 Kg M3 288.0250 0.5053

+ Đá dăm 1x2 + Nước 380,891 1,069 1.00% 444,000 6,000 1.00% M3 M3 0.9133 0.1896

Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 1) Công 694,249 694,249 209,692 3.5600

101,355

Ca 0.0950 283,341 25,033

Ca 0.1800 222,905 37,314

Ca 0.1100 381,310 39,008

Máy thi công + Máy trộn bê tông - dung tích 250,0 lít + Máy đầm bê tông, dầm dùi - công suất 1,5 kW + Máy vận thăng - sức nâng 0,8 T - H nâng 80 m Cộng chi phí trực tiếp 1,785,402

Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 116,051 104,580

Trang 120

Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 2,006,033 200,604

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

2,206,637

15 AF.12413 M3 1,923,015

Chi phí xây dựng sau thuế Bê tông sàn mái đá 1x2, vữa BT mác 200 Vật liệu xây dựng 989,798

+ Xi măng PCB40 + Cát đổ bê tông 1,545 1.00% 1.00% 400,000 Kg M3 288.0250 0.5053 417,988 189,851

+ Đá dăm 1x2 + Nước 1.00% 444,000 6,000 1.00% M3 M3 0.9133 0.1896 380,891 1,069

Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 1) Công 209,692 2.4800 483,633 483,633

82,491

Ca 0.0950 283,341 25,033

Ca 0.0890 222,905 18,450

Ca 0.1100 381,310 39,008

Máy thi công + Máy trộn bê tông - dung tích 250,0 lít + Máy đầm bê tông, dầm dùi - công suất 1,5 kW + Máy vận thăng - sức nâng 0,8 T - H nâng 80 m Cộng chi phí trực tiếp 1,555,923

Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 101,135 91,138

Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 1,748,195 174,820

1,923,015

16 AF.12513 M3 2,241,167

Chi phí xây dựng sau thuế Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng đá 1x2, vữa BT mác 200 Vật liệu xây dựng + Xi măng PCB40 Kg 989,798 417,988 288.0250 1.00% 1,545

+ Cát đổ bê tông + Đá dăm 1x2 M3 M3 189,851 380,891 1.00% 400,000 1.00% 444,000 0.5053 0.9133

6,000 + Nước Nhân công M3 1,069 741,052 1.00% 0.1896

209,692 Công 741,052 82,491 3.8000

Ca 283,341 25,033 0.0950

Ca 222,905 18,450 0.0890

Ca 381,310 39,008 0.1100

+ Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 1) Máy thi công + Máy trộn bê tông - dung tích 250,0 lít + Máy đầm bê tông, dầm dùi - công suất 1,5 kW + Máy vận thăng - sức nâng 0,8 T - H nâng 80 m Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 1,813,341 117,867

Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 106,216 2,037,424

203,743 2,241,167

17 AF.61110 Tấn 19,865,495

Trang 121

Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế Sản xuất, lắp dựng cốt thép móng đường kính <=10mm Vật liệu xây dựng + Thép Đk <=10 mm Kg 1,005.0000 13,782,015 14,300 13,365,495

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

20,909 Kg 21.4200 416,520 2,207,553 + Dây thép Nhân công

Công 11.3200 209,692 2,207,553 83,716

Ca 0.4000 225,043 83,716

+ Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 1) Máy thi công + Máy cắt uốn cốt thép - công suất 5,0 kW Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 16,073,284 1,044,764

Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 941,493 18,059,541

1,805,954 19,865,495

18 AF.61120 Tấn 19,744,768

Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế Sản xuất, lắp dựng cốt thép móng đường kính <=18mm Vật liệu xây dựng + Thép Đk <=18 mm + Dây thép + Que hàn VN Nhân công Kg 1,020.0000 14.2800 Kg 4.6400 Kg 13,933,280 14,300 13,564,980 277,680 20,909 90,619 21,000 1,626,413

Công 8.3400 209,692 1,626,413 415,912

Ca 1.1200 335,003 348,939

Ca 0.3200 225,043 66,973

+ Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 1) Máy thi công + Biến thế hàn xoay chiều - công suất 23,0 kW + Máy cắt uốn cốt thép - công suất 5,0 kW Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 15,975,604 1,038,414 935,771 17,949,789 1,794,979

Chi phí xây dựng sau thuế 19,744,768

19 AF.61411 Tấn 20,723,538 Sản xuất, lắp dựng cốt thép cột, trụ đường kính <=10mm, chiều cao <=4m

Vật liệu xây dựng 13,782,015

+ Thép Đk <=10 mm + Dây thép Kg 1,005.0000 21.4200 Kg 14,300 13,365,495 416,520 20,909

Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 1) Công 14.8800 2,901,802 209,692 2,901,802

83,716

Ca 0.4000 225,043 83,716

Máy thi công + Máy cắt uốn cốt thép - công suất 5,0 kW Cộng chi phí trực tiếp 16,767,533

Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 1,089,889 982,158

Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 18,839,580 1,883,958

Trang 122

Chi phí xây dựng sau thuế 20,723,538

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

20 AF.61421 Tấn 20,169,436 Sản xuất, lắp dựng cốt thép cột, trụ đường kính <=18mm, chiều cao <=4m

Vật liệu xây dựng + Thép Đk <=18 mm Kg 1,020.0000 13,936,795 14,300 13,564,980

+ Dây thép + Que hàn VN Kg Kg 14.2800 4.8200 20,909 21,000 277,680 94,135

Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 1) Công 10.0200 1,954,036 209,692 1,954,036

428,374

Ca 1.1600 335,003 361,401

Ca 0.3200 225,043 66,973

Máy thi công + Biến thế hàn xoay chiều - công suất 23,0 kW + Máy cắt uốn cốt thép - công suất 5,0 kW Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 16,319,205 1,060,749

Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 955,898 18,335,851

1,833,585 20,169,436

21 AF.61511 Tấn 21,041,689

Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng đường kính <=10mm, chiều cao <=4m Vật liệu xây dựng 13,782,015

+ Thép Đk <=10 mm + Dây thép Kg 1,005.0000 21.4200 Kg 14,300 13,365,495 416,520 20,909

Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 1) Công 16.2000 3,159,219 209,692 3,159,219

83,716

Ca 0.4000 225,043 83,716

Máy thi công + Máy cắt uốn cốt thép - công suất 5,0 kW Cộng chi phí trực tiếp 17,024,950

Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 1,106,622 997,236

Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 19,128,808 1,912,881

21,041,689

Tấn 22 AF.61521 20,160,963

Chi phí xây dựng sau thuế Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng đường kính <=18mm, chiều cao <=4m Vật liệu xây dựng + Thép Đk <=18 mm Kg 1,020.0000 13,934,451 14,300 13,564,980

+ Dây thép + Que hàn VN Kg Kg 14.2800 4.7000 20,909 21,000 277,680 91,791

Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 1) Công 10.0400 1,957,936 209,692 1,957,936

419,962

Ca 1.1330 335,003 352,989

Trang 123

Máy thi công + Biến thế hàn xoay chiều - công suất 23,0 kW + Máy cắt uốn cốt thép - công suất Ca 0.3200 225,043 66,973

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

5,0 kW

Cộng chi phí trực tiếp 16,312,350

Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 1,060,302 955,496

Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 18,328,148 1,832,815

20,160,963

23 AF.61611 Tấn 22,372,140

Chi phí xây dựng sau thuế Sản xuất, lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước đường kính <=10mm, chiều cao <=4m Vật liệu xây dựng 13,782,015

Kg 1,005.0000 21.4200 Kg 14,300 13,365,495 416,520 20,909 + Thép Đk <=10 mm + Dây thép

Công 21.7200 4,235,694 209,692 4,235,694 Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 1)

83,716

Ca 0.4000 225,043 83,716

18,101,425 1,176,592 Máy thi công + Máy cắt uốn cốt thép - công suất 5,0 kW Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung

1,060,291 20,338,309 Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế

2,033,831 22,372,140

24 AF.61621 Tấn 22,707,549

Kg 1,020.0000 13,932,830 14,300 13,564,980 Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế Sản xuất, lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước đường kính >10mm, chiều cao <=4m Vật liệu xây dựng + Thép Đk <=18 mm

Kg Kg 14.2800 4.6170 20,909 21,000 277,680 90,170 + Dây thép + Que hàn VN

Công 20.6300 4,023,130 209,692 4,023,130 Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 1)

416,846

Ca 1.1230 335,003 349,873

Ca 0.3200 225,043 66,973

18,372,807 1,194,233 Máy thi công + Biến thế hàn xoay chiều - công suất 23,0 kW + Máy cắt uốn cốt thép - công suất 5,0 kW Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung

1,076,187 20,643,226 Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế

2,064,323 Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế 22,707,549

25 AF.81122 100M2 Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn móng cột vuông, chữ nhật

Vật liệu xây dựng

Trang 124

+ Gỗ ván khuôn + Gỗ đà nẹp ván khuôn M3 M3 0.7920 0.2100 10,316,352 2,555,116 1.00% 1,800,000 1,339,066 1.00% 1,800,000 355,055

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

+ Gỗ chống (công trình DD+CN) + Đinh các loại M3 Kg 0.3350 15.0000 1.00% 1,800,000 20,909 1.00%

Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 1) Công 29.7000 566,398 294,597 5,791,902 209,692 5,791,902

Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp

Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước

Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 8,347,019 542,556 488,927 9,378,502 937,850

10,316,352

26 AF.81132 100M2

Chi phí xây dựng sau thuế Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn cột vuông, chữ nhật Vật liệu xây dựng

+ Gỗ ván khuôn + Gỗ đà nẹp ván khuôn M3 M3 0.7920 0.1490 11,709,916 2,724,190 1.00% 1,800,000 1,339,066 1.00% 1,800,000 251,920

+ Gỗ chống (công trình DD+CN) + Đinh các loại M3 Kg 0.4960 15.0000 1.00% 1,800,000 20,909 1.00% 838,607 294,597

Nhân công + Nhân công bậc 4,0/7 (Nhóm 1) Công 31.9000 6,750,370 227,538 6,750,370

Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp 9,474,560

Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 615,846 554,972

Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 10,645,378 1,064,538

11,709,916

27 AF.81141 100M2 13,388,203

Chi phí xây dựng sau thuế Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn xà dầm, giằng Vật liệu xây dựng + Gỗ ván khuôn M3 0.7920

+ Gỗ đà nẹp ván khuôn + Gỗ chống (công trình DD+CN) M3 M3 0.1890 0.9570

+ Đinh các loại Nhân công Kg 14.2900

3,557,308 1.00% 1,800,000 1,339,066 1.00% 1,800,000 319,550 1.00% 1,800,000 1,618,038 1.00% 20,909 280,654 7,275,163 227,538 7,275,163 + Nhân công bậc 4,0/7 (Nhóm 1) Máy thi công Công 34.3800

Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 10,832,471 704,110

Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 634,512 12,171,093

1,217,110 13,388,203

28 AF.81151 100M2

Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn sàn mái Vật liệu xây dựng

Trang 125

+ Gỗ ván khuôn M3 0.7920 10,528,715 2,815,944 1.00% 1,800,000 1,339,066

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

+ Gỗ đà nẹp ván khuôn + Gỗ chống (công trình DD+CN) M3 M3 0.1120 0.6680

+ Đinh các loại Nhân công Kg 8.0500

1.00% 1,800,000 189,363 1.00% 1,800,000 1,129,414 1.00% 20,909 158,101 5,702,899 227,538 5,702,899 + Nhân công bậc 4,0/7 (Nhóm 1) Máy thi công Công 26.9500

Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung

Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 8,518,843 553,725 498,992 9,571,559

957,156 10,528,715

29 AF.81152 100M2 10,926,250

M3 0.7920 Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái, chiều cao ắt, máng nước, tấm đan Vật liệu xây dựng + Gỗ ván khuôn

M3 M3 0.1120 0.6680 + Gỗ đà nẹp ván khuôn + Gỗ chống (công trình DD+CN)

Kg 8.0500 + Đinh các loại Nhân công

2,815,944 1.00% 1,800,000 1,339,066 1.00% 1,800,000 189,363 1.00% 1,800,000 1,129,414 1.00% 20,909 158,101 6,024,547 227,538 6,024,547 + Nhân công bậc 4,0/7 (Nhóm 1) Máy thi công Công 28.4700

Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 8,840,491 574,632

Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 517,831 9,932,954

Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế 993,296 10,926,250

30 AE.52214 M3 Xây tường gạch thẻ 4x8x18 chiều dầy <=30cm h<=4m, vữa XM mác 75 1,877,759

Vật liệu xây dựng + Gạch thẻ 4x8x19 720 Viên 1,110.0000 5.00% 1,044,212 780,419

+ Xi măng PCB40 + Cát mịn, ML = 1,5-2 Kg M3 80.2815 0.3640 5.00% 1,545 5.00% 400,000 121,120 142,178 6,000 + Nước Nhân công M3 0.0845 5.00% 495 468,033 209,692 + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 1) Máy thi công Công 2.4000 468,033 7,061 230,061 + Máy trộn vữa - dung tích 80,0 lít Cộng chi phí trực tiếp Ca 0.0330 7,061 1,519,306

Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 98,755 88,994

Trang 126

Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 1,707,054 170,705 Chi phí xây dựng sau thuế 1,877,759

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

31 AE.52114 M3 Xây tường gạch thẻ 4x8x18 chiều dầy <=10cm h<=4m, vữa XM mác 75 2,012,162

Vật liệu xây dựng + Gạch thẻ 4x8x19 Viên 1,315.0000 6.00% 720 1,097,236 933,355

+ Xi măng PCB40 + Cát mịn, ML = 1,5-2 49.4040 0.2240 6.00% 1,545 6.00% 400,000 Kg M3 75,245 88,328 6,000 + Nước Nhân công 6.00% M3 0.0520 308 526,536 209,692 + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 1) Máy thi công Công 2.7000 526,536 4,279 230,061

4,279 1,628,051

105,824 95,363

Ca 0.0200 + Máy trộn vữa - dung tích 80,0 lít Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 1,829,238 182,924

2,012,162

32 TT M2

Chi phí xây dựng sau thuế Xây tường gạch ống không nung 8x8x18 chiều dày 8cm h<=4m, vữa XM mác 75 Vật liệu xây dựng 142,920 84,873

Viên Kg + Gạch ống không nung 8x8x18 + Xi măng PCB40 57.2600 3.4662 6.00% 6.00% 1,300 1,545 73,381 5,280

M3 M3 0.0157 0.0036 + Cát mịn, ML = 1,5-2 + Nước 6.00% 400,000 6,000 6.00% 6,191 21

Công 0.1560 Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 1) 209,692 30,422 30,422

Ca 0.0016 Máy thi công + Máy trộn vữa - dung tích 80,0 lít 230,061 342 342

Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 115,637 7,516

Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 6,773 129,927

12,993 142,920

33 TT M2

Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế Xây tường gạch cốt liệu BT 8x8x18 chiều dày 8cm h<=4m, vữa XM mác 75 Vật liệu xây dựng 142,920 84,873

Viên Kg + Gạch ống không nung 8x8x18 + Xi măng PCB40 57.2600 3.4662 6.00% 6.00% 1,300 1,545 73,381 5,280

M3 M3 0.0157 0.0036 + Cát mịn, ML = 1,5-2 + Nước 6.00% 400,000 6,000 6.00% 6,191 21

209,692 30,422 30,422

Trang 127

Công Ca 0.1560 0.0016 Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 1) Máy thi công + Máy trộn vữa - dung tích 80,0 lít 230,061 342 342

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung

Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 115,637 7,516 6,773 129,927

12,993 142,920

34 AE.63214 M3 1,646,590

Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế Xây tường gạch cốt liệu BT 8x8x18 chiều dầy <=30cm h<=4m, vữa XM mác 75 Vật liệu xây dựng + Gạch ống không nung 8x8x18 Viên 649.0000 5.00% 1,300 994,324 823,873

+ Xi măng PCB40 + Cát mịn, ML = 1,5-2 Kg M3 51.8742 0.2352 1,545 5.00% 5.00% 400,000 78,262 91,869 6,000 + Nước Nhân công M3 0.0546 5.00% 320 331,523 209,692 + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 1) Máy thi công Công 1.7000 331,523 6,419 230,061 + Máy trộn vữa - dung tích 80,0 lít Cộng chi phí trực tiếp Ca 0.0300 6,419 1,332,266

Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 86,597 78,037

Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 1,496,900 149,690

1,646,590

35 AK.21124 M2 85,138

Chi phí xây dựng sau thuế Trát tường ngoài chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 Vật liệu xây dựng + Xi măng PCB40 Kg 4.1993 0.50% 1,545 13,192 6,064

+ Cát mịn, ML = 1,5-2 + Nước M3 M3 0.0190 0.0044 0.50% 400,000 6,000 0.50% 7,103 25

Nhân công + Nhân công bậc 4,0/7 (Nhóm 1) Công 0.2600 227,538 55,019 55,019

Máy thi công + Máy trộn vữa - dung tích 80,0 lít Ca 0.0030 5.00% 230,061 674 674

Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 68,885 4,478

Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 4,035 77,398

7,739 85,138

36 AK.21224 M2 69,422

Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế Trát tường trong chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 Vật liệu xây dựng + Xi măng PCB40 Kg 0.50% 1,545 4.1993 13,192 6,064

+ Cát mịn, ML = 1,5-2 + Nước M3 M3 0.50% 400,000 6,000 0.50% 0.0190 0.0044 7,103 25

Nhân công + Nhân công bậc 4,0/7 (Nhóm 1) Công 0.2000 227,538

42,322 42,322 Trang 128

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

Máy thi công + Máy trộn vữa - dung tích 80,0 lít Ca 0.0030 2.00% 230,061

Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 655 655 56,169 3,651

Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế

Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế 3,290 63,111 6,311 69,422

37 AK.22124 M2 Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 154,134

13,998 6,421

7,552 26 0.50% 1,545 0.50% 400,000 6,000 0.50% Vật liệu xây dựng + Xi măng PCB40 + Cát mịn, ML = 1,5-2 + Nước Nhân công + Nhân công bậc 4,0/7 (Nhóm 1) Kg M3 M3 Công 4.4464 0.0202 0.0047 0.5200 227,538 110,038 110,038

Máy thi công + Máy trộn vữa - dung tích 80,0 lít Ca 0.0030 5.00% 230,061 674 674

Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 124,710 8,106

Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 7,305 140,121

Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế 14,012 154,134

38 AK.23114 Trát xà dầm, vữa XM mác 75 Vật liệu xây dựng M2 109,672 13,998

+ Xi măng PCB40 + Cát mịn, ML = 1,5-2 Kg M3 4.4464 0.0202 0.50% 1,545 0.50% 400,000 6,421 7,552 6,000 + Nước Nhân công M3 0.0047 0.50% 26 74,063 227,538 + Nhân công bậc 4,0/7 (Nhóm 1) Máy thi công Công 0.3500 74,063 674 5.00% 230,061 + Máy trộn vữa - dung tích 80,0 lít Cộng chi phí trực tiếp Ca 0.0030 674 88,736

Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 5,768 5,198

Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 99,702 9,971

M2 Chi phí xây dựng sau thuế 39 AK.23214 Trát trần, vữa XM mác 75 109,672 148,901

Kg Vật liệu xây dựng + Xi măng PCB40 4.4464 0.50% 1,545 13,998 6,421

M3 M3 + Cát mịn, ML = 1,5-2 + Nước 0.0202 0.0047 0.50% 400,000 6,000 0.50% 7,552 26

Trang 129

Nhân công + Nhân công bậc 4,0/7 (Nhóm 1) Công 0.5000 227,538 105,805 105,805

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

Máy thi công + Máy trộn vữa - dung tích 80,0 lít Ca 0.0030 5.00% 230,061

Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 674 674 120,478 7,831

Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế

Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế

40 AK.24314 Trát gờ chỉ, vữa XM mác 75 Vật liệu xây dựng Mét 7,057 135,365 13,536 148,901 37,402 2,117

+ Xi măng PCB40 + Cát mịn, ML = 1,5-2 Kg M3 0.6176 0.0028 1,545 9.50% 9.50% 400,000 972 1,140 6,000 + Nước Nhân công M3 0.0007 9.50% 5 28,146 248,062 28,146 + Nhân công bậc 4,5/7 (Nhóm 1) Máy thi công Công 0.1220

Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 30,262 1,967

Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 1,773 34,002

3,400 37,402

41 AK.41125 M2 66,299

Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế Láng nền sàn không đánh mầu dày 3cm, vữa XM mác 100 Vật liệu xây dựng + Xi măng PCB40 Kg 11.2011 1,545 30,356 16,095

+ Cát mịn, ML = 1,5-2 + Nước M3 M3 0.0382 0.0091 400,000 6,000 14,210 51

Nhân công + Nhân công bậc 4,0/7 (Nhóm 1) Công 0.1060 227,538 22,431 22,431

Máy thi công + Máy trộn vữa - dung tích 80,0 lít Ca 0.0040 230,061 856 856

Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 53,642 3,487

Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 3,142 60,271

Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế 6,027 66,299

M2 42 AK.81130 Quét nước xi măng 2 nước Vật liệu xây dựng 9,953 1,705 1,545 Kg + Xi măng PCB40 Nhân công 1.1300 5.00% 1,705 6,348 227,538 6,348 + Nhân công bậc 4,0/7 (Nhóm 1) Máy thi công Công 0.0300

Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 8,053 524 Thu nhập chịu thuế tính trước

472 Trang 130

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng

9,048 905 9,953

43 AK.92111 M2

Chi phí xây dựng sau thuế Quét flinkote chống thấm mái, sê nô, ô văng... Vật liệu xây dựng

16,364 10.00% 0.7500 + Flinkote Nhân công Kg

192,738 22,162 12,555 12,555 5,377 5,377 0.0300 + Nhân công bậc 3,0/7 (Nhóm 1) Máy thi công Công

Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 17,932 1,165

Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 1,050 20,148

Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế 2,014 22,162

44 AI.11221 Sản xuất xà gồ thép Vật liệu xây dựng Tấn

1.00% 1.00% Kg 1,025.0000 0.2320 Chai + Thép hình + Oxy (chai 6m3) 18,395,784 13,515,139 14,000 13,478,955 72,000 15,690 13,636 1.00% 1.6000 + Đất đèn Nhân công Kg

20,493 1,368,995 209,692 1,368,995 7.0200 + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 1) Máy thi công Công

Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 14,884,134 967,469

Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 871,838 16,723,440

Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế 1,672,344 18,395,784

45 AI.61131 Lắp dựng xà gồ thép Vật liệu xây dựng Tấn 2,794,275 429,758

+ Bu lông M20x80 + Que hàn VN Cái Kg 5.00% 5.00% 6,500 21,000 48.0000 6.0000 304,668 123,039 14,000 + Thép hình Nhân công Kg 5.00% 0.1500 2,051 532,387 209,692 Công 2.7300 532,387 1,298,720

Ca 0.3380 2,149,312 675,614

Ca 2.0000 335,003 623,106

+ Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 1) Máy thi công + Cần trục bánh xích - sức nâng 10,0 T + Biến thế hàn xoay chiều - công suất 23,0 kW Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 2,260,864 146,956

Trang 131

Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 132,430 2,540,250 Thuế giá trị gia tăng 254,025

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

2,794,275

46 AK.11220 100M2

Chi phí xây dựng sau thuế Lợp mái ngói 10v/m2, chiều cao <=16m, vữa XM mác 75 Vật liệu xây dựng

+ Ngói 10 viên / m2 + Ngói bò Viên 1,039.0000 27.0000 Viên

+ Xi măng PCB40 + Cát mịn, ML = 1,5-2 Kg M3 73.6069 0.2507 1,545 400,000

+ Nước + Đinh 6 cm M3 Kg 0.0598 3.0200 6,000 20,909 17,485,371 11,916,110 11,364 10,980,692 25,000 627,750 105,762 93,260 334 58,725 20,909 + Dây thép Nhân công Kg 2.5500

+ Nhân công bậc 3,0/7 (Nhóm 1) Máy thi công Công 11.2200 49,586 2,011,144 192,738 2,011,144 220,259 Ca 0.0350 230,061 7,488

Ca 0.6000 381,310

+ Máy trộn vữa - dung tích 80,0 lít + Máy vận thăng - sức nâng 0,8 T - H nâng 80 m Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 212,771 14,147,512 919,589

Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 828,690 15,895,792

Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế 1,589,579 17,485,371

M2 47 AK.61210 Làm trần tole lạnh Vật liệu xây dựng 83,433 63,273

M2 Kg + Tôn lạnh + Đinh các loại 1.1000 0.1500 59,000 20,909 60,357 2,916

Nhân công + Nhân công bậc 4,0/7 (Nhóm 1) Công 0.0200 227,538 4,232 4,232

Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp 67,506

Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 4,388 3,954

Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 75,848 7,585 Chi phí xây dựng sau thuế M2 48 AK.51250 Lát nền, sàn bằng gạch 400x400mm 83,433 270,156

M2 Vật liệu xây dựng + Gạch lát granite 400x400mm 1.0300 0.50% 170,000 184,683 163,658

Kg M3 + Xi măng PCB40 + Cát mịn, ML = 1,5-2 6.9755 0.0280 0.50% 1,545 0.50% 400,000 10,073 10,468

M3 Kg + Nước + Xi măng trắng 0.0065 0.1200 0.50% 0.50% 6,000 4,000 36 448

Nhân công + Nhân công bậc 4,0/7 (Nhóm 1) Công 0.1260 227,538 26,663 26,663

Trang 132

Máy thi công + Máy cắt gạch đá - công suất 1,7 Ca 0.0350 222,396 7,239 7,239

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

Kw

Cộng chi phí trực tiếp

Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 218,585 14,208 12,803

Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng

Chi phí xây dựng sau thuế 49 AK.51230 Lát nền, sàn bằng gạch 250x250mm M2

Vật liệu xây dựng + Gạch lát ceramic 250x250mm 1.0300 0.50% 131,818 M2 245,596 24,559 270,156 228,785 148,222 126,899

+ Xi măng PCB40 + Cát mịn, ML = 1,5-2 7.0255 0.0280 1,545 0.50% 0.50% 400,000 Kg M3 10,145 10,468

+ Nước + Xi măng trắng 0.0065 0.1800 0.50% 0.50% 6,000 4,000 M3 Kg 36 673

Nhân công + Nhân công bậc 4,0/7 (Nhóm 1) Công 0.1450 227,538 30,683 30,683

6,205

Ca 0.0300 222,396

Máy thi công + Máy cắt gạch đá - công suất 1,7 Kw Cộng chi phí trực tiếp 6,205 185,111

Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 12,032 10,843

Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 207,986 20,799 Chi phí xây dựng sau thuế 228,785

50 AK.31220 M2 Công tác ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, gạch 130x400mm 336,908

167,268

M2 1.0300 0.50% 170,000

Vật liệu xây dựng + Gạch ốp chân tường granite 130x400mm + Xi măng PCB40 Kg 2.5000 0.50% 1,545 163,658 3,610

Nhân công + Nhân công bậc 4,0/7 (Nhóm 1) Công 0.4000 227,538 84,644 84,644

20,683

Ca 0.1000 222,396 20,683

Máy thi công + Máy cắt gạch đá - công suất 1,7 Kw Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 272,595 17,718

Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 15,967 306,281

30,628 336,908

51 AK.31140 M2

326,490 148,737 Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch 250x400mm Vật liệu xây dựng + Gạch ốp ceramic 250x400mm M2 1.0300 1.00% 131,818

Trang 133

127,531 10,123 + Xi măng PCB40 + Cát mịn, ML = 1,5-2 Kg M3 6.9755 0.0280 1.00% 1,545 1.00% 400,000 10,520

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

M3 Kg 0.0065 0.1400 1.00% 1.00% 6,000 4,000 + Nước + Xi măng trắng

Công 0.3500 227,538 Nhân công + Nhân công bậc 4,0/7 (Nhóm 1) 36 526 74,063 74,063

41,365

Ca 0.2000 222,396

Máy thi công + Máy cắt gạch đá - công suất 1,7 Kw Cộng chi phí trực tiếp

Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 41,365 264,166 17,171 15,473

Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 296,810 29,681 Chi phí xây dựng sau thuế M2 52 AK.31250 Công tác ốp gạch đất nung 100x200 326,490 318,344

M2 1.0300 0.50% 150,000 Vật liệu xây dựng + Gạch ốp đất nung 100x200 148,014 144,404 1,545 Kg 2.5000 0.50% + Xi măng PCB40 Nhân công 3,610 88,876 227,538 Công 0.4200 88,876 20,683

Ca 0.1000 222,396

+ Nhân công bậc 4,0/7 (Nhóm 1) Máy thi công + Máy cắt gạch đá - công suất 1,7 Kw Cộng chi phí trực tiếp 20,683 257,574

Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 16,742 15,087

Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 289,403 28,941 Chi phí xây dựng sau thuế 318,344

53 AK.56210 M2 Lát bậc tam cấp, bậc cầu thang bằng đá hoa cương, tiết diện đá =0,25 m2

Vật liệu xây dựng 1,129,852 805,089

M2 Kg 1.0500 6.1755 0.50% 800,000 1,545 0.50% + Đá granít tự nhiên + Xi măng PCB40 785,106 8,918

10,468 36

M3 M3 Kg 0.0280 0.0065 0.1500 0.50% 400,000 6,000 0.50% 0.50% 4,000 + Cát mịn, ML = 1,5-2 + Nước + Xi măng trắng Nhân công 561 67,715 227,538 Công 0.3200 67,715 41,365

Ca 0.2000 222,396

+ Nhân công bậc 4,0/7 (Nhóm 1) Máy thi công + Máy cắt gạch đá - công suất 1,7 Kw Cộng chi phí trực tiếp 41,365 914,170

Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 59,421 53,548

Trang 134

Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 1,027,139 102,714 Chi phí xây dựng sau thuế 1,129,852

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

54 AI.63121 Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm M2 Vật liệu xây dựng

+ Xi măng PCB40 + Bật sắt ĐK 10 Kg Cái 1.2000 2.0000 1,545 2,000 85,188 5,444 1,724 3,720

Nhân công + Nhân công bậc 4,0/7 (Nhóm 1) Công 0.3000 227,538 63,483 63,483

Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp

Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 68,927 4,480 4,037

Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 77,444 7,744

55 TT Chi phí xây dựng sau thuế Cửa đi khung sắt kính hộp 40x80 M2 85,188 862,063

Vật liệu xây dựng + Cửa đi khung sắt kính hộp 40x80 M2 1.0000 750,000 697,500 697,500

Nhân công Máy thi công

Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 697,500 45,338

Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 40,856 783,693

Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế 78,369 862,063

56 TT M2 Cửa sổ khung nhôm kính hệ 500 (luôn khung sắt bảo vệ+kính) 977,005 Vật liệu xây dựng 790,500

M2 1.0000 850,000 + Cửa sổ khung nhôm kính hệ 500 (luôn khung sắt bảo vệ+kính) 790,500 Nhân công

Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp 790,500

Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 51,383 46,304

Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 888,186 88,819

57 TT Chi phí xây dựng sau thuế Cửa sổ khung sắt kính hộp 30x60 M2 977,005 747,121

Vật liệu xây dựng + Cửa sổ khung sắt kính hộp 30x60 M2 1.0000 650,000 604,500 604,500

Nhân công Máy thi công

Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 604,500 39,293

Trang 135

Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 35,409 679,201

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế

58 TT Cửa đi khung nhôm kính hệ 700 Vật liệu xây dựng M2 67,920 747,121 1,149,418 930,000 1,000,000 930,000 + Cửa đi khung nhôm kính hệ 700 Nhân công 1.0000 M2

Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp

Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 930,000 60,450 54,475

Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 1,044,925 104,493 Chi phí xây dựng sau thuế 59 TT Kính 5ly M2 1,149,418 195,401

1.0000 170,000 Vật liệu xây dựng + Kính 5ly M2 158,100 158,100

Nhân công Máy thi công

Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 158,100 10,277

Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 9,261 177,637

Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế 17,764 195,401

Bộ 60 TT Ổ khóa cửa đi tròn Vật liệu xây dựng 206,895 167,400 180,000 167,400 + Ổ khóa cửa đi tròn Nhân công Bộ 1.0000

Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp 167,400

Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 10,881 9,806

Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế M2 61 AK.82110 Bả bằng ma tít vào tường ngoài 188,087 18,808 206,895 26,595

Kg Vật liệu xây dựng + Mastic 0.4000 6,250 2,474 2,325 8,000 M2 + Giấy nhám Nhân công 0.0200 149 19,045 227,538 19,045 + Nhân công bậc 4,0/7 (Nhóm 1) Máy thi công Công 0.0900

Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 21,518 1,399

Trang 136

Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 1,260 24,177

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế

62 AK.82110 Bả bằng ma tít vào tường trong Vật liệu xây dựng M2 2,418 26,595 26,595 2,474

+ Mastic + Giấy nhám Kg M2 0.4000 0.0200 6,250 8,000

Nhân công + Nhân công bậc 4,0/7 (Nhóm 1) Công 0.0900 227,538 2,325 149 19,045 19,045

Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp 21,518

Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 1,399 1,260

Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 24,177 2,418 Chi phí xây dựng sau thuế 63 AK.82120 Bả bằng ma tít vào cột, dầm, trần M2 26,595 31,826

Vật liệu xây dựng + Mastic Kg 0.4000 6,250 2,474 2,325 8,000 + Giấy nhám Nhân công M2 0.0200 149 23,277 227,538 23,277 + Nhân công bậc 4,0/7 (Nhóm 1) Máy thi công Công 0.1100

Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 25,751 1,674

Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 1,508 28,933

Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế 2,893 31,826

64 AK.84414 M2 Sơn tường ngoài nhà đã bả 1 nước lót + 2 nước phủ bằng sơn ICI Dulux 41,222

Vật liệu xây dựng + Sơn lót chống kiềm Kg 0.1250 1.00% 65,000 20,481 7,632 76,000 + Sơn ngoài nhà Nhân công Kg 0.1800 1.00% 12,850 12,871 209,692 12,871 + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 1) Máy thi công Công 0.0660

Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 33,353 2,168

Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 1,954 37,474

3,748 41,222

M2 65 AK.84412 34,853

Trang 137

Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả 1 nước lót + 2 nước phủ bằng sơn ICI Dulux Vật liệu xây dựng + Sơn lót chống kiềm Kg 0.1250 1.00% 65,000 16,498 7,632

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

59,000 + Sơn trong nhà Nhân công Kg 0.1600 1.00%

209,692 8,867 11,701 11,701 + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 1) Máy thi công Công 0.0600

Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung

Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế

Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế 28,199 1,833 1,652 31,684 3,169 34,853 TT Vẽ tranh tường theo thiết kế 66 Vật liệu xây dựng M2 206,895 167,400 180,000 167,400 + Vẽ tranh tường theo thiết kế Nhân công M2 1.0000

Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp 167,400

Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 10,881 9,806

Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 188,087 18,808

206,895

67 AK.83422 M2

Chi phí xây dựng sau thuế Sơn sắt thép các loại 3 nước bằng sơn tổng hợp Vật liệu xây dựng 47,340 18,802

Kg Kg + Sơn tổng hợp + Xăng A92 0.2250 0.1180 1.00% 1.00% 79,000 19,000 16,696 2,106

Công Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 1) 0.1000 209,692 19,501 19,501

Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp 38,303

Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 2,490 2,243

Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 43,036 4,304

47,340

M2 68 AK.83422 47,340

Kg Chi phí xây dựng sau thuế Sơn sắt thép các loại 3 nước bằng sơn tổng hợp Vật liệu xây dựng + Sơn tổng hợp 0.2250 1.00% 79,000 18,802 16,696 19,000 Kg + Xăng A92 Nhân công 0.1180 1.00% 2,106 19,501 209,692 19,501 + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 1) Máy thi công Công 0.1000

Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 38,303 2,490

Trang 138

Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 2,243 43,036

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

4,304 47,340

69 AB.11322 M3 194,952

Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế Đào móng băng, rộng <=3m, sâu <=2m, đất cấp II Vật liệu xây dựng Nhân công

192,738 157,736 157,736 + Nhân công bậc 3,0/7 (Nhóm 1) Máy thi công Công 0.8800

Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 157,736 10,253

Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 9,240 177,229

17,723 194,952

70 AB.11212 M3 137,354

0.6200 192,738 Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế Đào xúc đất để đắp hoặc ra bãi thải, bãi tập kết, đất cấp II Vật liệu xây dựng Nhân công + Nhân công bậc 3,0/7 (Nhóm 1) Công 111,133 111,133

Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp 111,133

Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 7,223 6,510

Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 124,866 12,487

M3 Chi phí xây dựng sau thuế 71 AB.13412 Đắp cát móng đường ống 137,354 486,076

M3 Vật liệu xây dựng + Cát nền 1.2200 2.00% 250,000 289,323 289,323

Nhân công + Nhân công bậc 3,0/7 (Nhóm 1) Công 0.5800 192,738 103,963 103,963

Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp 393,286

Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 25,564 23,037

Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 441,887 44,189

486,076

72 AF.11111 M3 1,362,002

Chi phí xây dựng sau thuế Bê tông lót móng rộng <=250cm đá 4x6, vữa BT mác 100 Vật liệu xây dựng + Xi măng PCB40 Kg 170.9800 1,545 804,292 245,673

Trang 139

+ Cát đổ bê tông + Đá dăm 4x6 M3 M3 0.5430 0.9420 400,000 406,000 201,996 355,680 6,000 + Nước Nhân công M3 0.1690 943 254,530 + Nhân công bậc 3,0/7 (Nhóm 1) Công 1.4200 192,738 254,530

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

43,182

Ca 0.0950 283,341 25,033

Ca 0.0890 219,265 18,149

1,102,004 71,630

64,549 1,238,183

123,818 1,362,002

73 AF.12513 M3

Máy thi công + Máy trộn bê tông - dung tích 250,0 lít + Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất 1,0 kW Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng đá 1x2, vữa BT mác 200 Vật liệu xây dựng + Xi măng PCB40 + Cát đổ bê tông + Đá dăm 1x2 288.0250 0.5053 0.9133 1,545 1.00% 1.00% 400,000 1.00% 444,000 Kg M3 M3

6,000 + Nước Nhân công 1.00% M3 0.1896 2,241,167 989,798 417,988 189,851 380,891 1,069 741,052 209,692 Công 3.8000 741,052 82,491

Ca 0.0950 283,341 25,033

Ca 0.0890 222,905 18,450

Ca 0.1100 381,310 39,008

+ Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 1) Máy thi công + Máy trộn bê tông - dung tích 250,0 lít + Máy đầm bê tông, dầm dùi - công suất 1,5 kW + Máy vận thăng - sức nâng 0,8 T - H nâng 80 m Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 1,813,341 117,867

Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 106,216 2,037,424

203,743 2,241,167

74 AF.61120 Tấn

Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế Sản xuất, lắp dựng cốt thép móng đường kính <=18mm Vật liệu xây dựng + Thép Đk <=18 mm + Dây thép Kg 1,020.0000 14.2800 Kg 19,744,768 13,933,280 14,300 13,564,980 20,909 277,680 21,000 + Que hàn VN Nhân công Kg 4.6400

Công 8.3400 90,619 1,626,413 209,692 1,626,413 415,912

Ca 1.1200 335,003 348,939

Ca 0.3200 225,043

+ Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 1) Máy thi công + Biến thế hàn xoay chiều - công suất 23,0 kW + Máy cắt uốn cốt thép - công suất 5,0 kW Cộng chi phí trực tiếp 66,973 15,975,604

Trang 140

Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 1,038,414 935,771

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng

17,949,789 1,794,979 19,744,768

75 AG.42111 Cái

Chi phí xây dựng sau thuế Lắp các loại cấu kiện BT đúc sẵn bằng thủ công trọng lượng <=50kg, vữa XM mác 100 Vật liệu xây dựng 42,403 2,567

+ Xi măng PCB40 + Cát mịn, ML = 1,5-2 1,545 10.00% 10.00% 400,000 0.7411 0.0034 Kg M3 1,171 1,391 6,000 + Nước Nhân công 10.00% 0.0008 M3 5 31,742 227,538 31,742 + Nhân công bậc 4,0/7 (Nhóm 1) Máy thi công Công 0.1500

Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 34,309 2,230

Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 2,010 38,549

Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế 3,855 42,403 TT Ống cống BTCT D100(L=0.5m) 76 Vật liệu xây dựng Cái

2,413,777 1,953,000 175,000 1,953,000 + Ống cống BTCT D100(L=0.5m) Nhân công 12.0000 Cái

Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp 1,953,000

Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 126,945 114,397

Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng

2,194,342 219,434 2,413,777

77 AF.81152 100M2 10,926,250 Chi phí xây dựng sau thuế Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái, chiều cao ắt, máng nước, tấm đan Vật liệu xây dựng

+ Gỗ ván khuôn + Gỗ đà nẹp ván khuôn M3 M3 0.7920 0.1120

+ Gỗ chống (công trình DD+CN) + Đinh các loại M3 Kg 0.6680 8.0500

Nhân công + Nhân công bậc 4,0/7 (Nhóm 1) Công 28.4700 2,815,944 1.00% 1,800,000 1,339,066 1.00% 1,800,000 189,363 1.00% 1,800,000 1,129,414 20,909 1.00% 158,101 6,024,547 227,538 6,024,547

Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp

8,840,491 574,632 Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước

517,831 9,932,954 Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng

Trang 141

Chi phí xây dựng sau thuế 993,296 10,926,250

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

78 AE.52214 M3 Xây tường gạch thẻ 4x8x19 chiều dầy <=30cm h<=4m, vữa XM mác 75 1,877,759

Viên 1,110.0000 5.00% 720 Vật liệu xây dựng + Gạch thẻ 4x8x19 1,044,212 780,419

80.2815 0.3640 5.00% 1,545 5.00% 400,000 + Xi măng PCB40 + Cát mịn, ML = 1,5-2 Kg M3 121,120 142,178 6,000 + Nước Nhân công M3 0.0845 5.00% 495 468,033 209,692 + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 1) Máy thi công Công 2.4000 468,033 7,061 230,061

7,061 1,519,306

98,755 88,994

+ Máy trộn vữa - dung tích 80,0 lít Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng Ca 0.0330 1,707,054 170,705

1,877,759

M2 79 AK.21224 69,422 Chi phí xây dựng sau thuế Trát tường trong chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 Vật liệu xây dựng

13,192 6,064 + Xi măng PCB40 + Cát mịn, ML = 1,5-2 Kg M3 4.1993 0.0190 0.50% 1,545 0.50% 400,000

6,000 7,103 25 + Nước Nhân công M3 0.0044 0.50%

227,538 42,322 42,322 + Nhân công bậc 4,0/7 (Nhóm 1) Máy thi công Công 0.2000

2.00% 230,061 655 655 + Máy trộn vữa - dung tích 80,0 lít Cộng chi phí trực tiếp Ca 0.0030

56,169 3,651 Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước

3,290 63,111 Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng

6,311 69,422

80 AK.41125 M2 66,299

Chi phí xây dựng sau thuế Láng nền sàn không đánh mầu dày 3cm, vữa XM mác 100 Vật liệu xây dựng + Xi măng PCB40 Kg 11.2011 1,545 30,356 16,095

+ Cát mịn, ML = 1,5-2 + Nước M3 M3 0.0382 0.0091 400,000 6,000 14,210 51

Nhân công + Nhân công bậc 4,0/7 (Nhóm 1) Công 0.1060 227,538 22,431 22,431

Máy thi công + Máy trộn vữa - dung tích 80,0 lít Ca 0.0040 230,061 856 856

Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 53,642 3,487

Trang 142

Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 3,142 60,271

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế

81 TT Lớp đá 4x6 Vật liệu xây dựng M3 6,027 66,299 466,663 377,580 406,000 377,580 1.0000 + Đá dăm 4x6 Nhân công M3

Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp

Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 377,580 24,543 22,116

Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 424,239 42,424

82 TT Chi phí xây dựng sau thuế Lớp than củi M3 466,663 229,884

1.0000 200,000 Vật liệu xây dựng + Lớp than củi M3 186,000 186,000

Nhân công Máy thi công

Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 186,000 12,090

Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 10,895 208,985

Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế 20,899 229,884

M3 83 TT Lớp gạch vỡ Vật liệu xây dựng 114,942 93,000 100,000 93,000 + Lớp gạch vỡ Nhân công M3 1.0000

Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp 93,000

Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 6,045 5,448

M3 84 TT Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế Lớp đá 1x2 104,493 10,449 114,942 510,341

Vật liệu xây dựng + Đá dăm 1x2 M3 1.0000 444,000 412,920 412,920

Nhân công Máy thi công

Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 412,920 26,840

Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 24,187 463,946

Trang 143

Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế 46,395 510,341

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

III HỆ THỐNG ĐIỆN KHỐI HÀNH CHÁNH PHỤC VỤ HỌC TẬP

85 BA.13320 Lắp đặt đèn Led (2x1.2m). Vật liệu xây dựng Bộ - 379,225 265,050 285,000 + dLắp đặt đèn Led (2x1.2m). Nhân công 1.0000 Bộ

236,462 265,050 41,783 41,783 + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Máy thi công Công 0.1900

Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 306,833 19,944

Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 17,973 344,750

Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế 34,475 379,225

86 BA.13310 Lắp đặt đèn Led (1x1.2m). Vật liệu xây dựng Bộ 264,905 181,350 195,000 + dLắp đặt đèn Led (1x1.2m). Nhân công 1.0000 Bộ 181,350 32,986 236,462 32,986 + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Máy thi công Công 0.1500

Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 214,336 13,931

Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 12,555 240,823

24,082 264,905

87 BA.11110 Cái

986,045 725,400

Cái 1.0000 780,000

Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế Lắp đặt quạt điện - Quạt trần Mỹ phong. Vật liệu xây dựng + dLắp đặt quạt điện - Quạt trần Mỹ phong. Nhân công 725,400 43,982 236,462 Công 0.2000 43,982 28,433

Ca 0.1500 203,823 28,433

+ Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Máy thi công + Máy khoan bê tông cầm tay, công suất 0,50 kW Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 797,814 51,858

Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 46,732 896,404

Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế 89,641 986,045

Trang 144

Cái 88 BA.18101 Lắp đặt điều tốc quạt âm tường. Vật liệu xây dựng 130,939 88,350 95,000 Cái + dLắp đặt điều tốc quạt âm tường. Nhân công 1.0000 88,350 17,593 236,462 17,593 + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Máy thi công Công 0.0800

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung

Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 105,943 6,887 6,206 119,035

Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế

89 BA.18101 Lắp đặt công tắc 1 chiều. Vật liệu xây dựng Cái

9,500 + dLắp đặt công tắc 1 chiều. Nhân công 1.0000 Cái 11,904 130,939 32,663 8,835 8,835 17,593 236,462 17,593 + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Máy thi công Công 0.0800

Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 26,428 1,718

Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 1,548 29,694

Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế 2,969 32,663

90 BA.15402 Lắp đặt hộp nối âm tường có nắp đậy. Hộp 105,176 39,525

Cái 1.0000 42,500 39,525

Công 0.1900 236,462 Vật liệu xây dựng + dLắp đặt hộp nối âm tường có nắp đậy. Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) 41,783 41,783

3,791

Ca 0.0200 203,823 3,791

Máy thi công + Máy khoan bê tông cầm tay, công suất 0,50 kW Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 85,099 5,532

Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 4,985 95,615

9,561 105,176

91 BA.14401 Mét

34,585 1,897

Mét 1.0200 2,000 1,897

Công 0.1100 236,462 Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế Lắp đặt ống cứng bảo hộ dây dẫn, đường kính 20mm. Vật liệu xây dựng + dLắp đặt ống cứng bảo hộ dây dẫn, đường kính 20mm. Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) 24,190 24,190

1,895

Ca 0.0100 203,823 1,895

Máy thi công + Máy khoan bê tông cầm tay, công suất 0,50 kW Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 27,983 1,819

Trang 145

Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 1,639 31,441 Thuế giá trị gia tăng 3,144

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

Chi phí xây dựng sau thuế 34,585

92 BA.14402 Mét Lắp đặt ống nhựa, máng nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đk ống <=27mm

Vật liệu xây dựng 54,250 9,012

Mét 1.0200 9,500 + dLắp đặt ống nhựa, máng nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đk ống <=27mm

236,462

Công 0.1500 9,012 32,986 32,986 1,895

Ca 0.0100 203,823 1,895

Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Máy thi công + Máy khoan bê tông cầm tay, công suất 0,50 kW Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 43,893 2,853

Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 2,571 49,318

Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế 4,932 54,250

93 BA.14403 Mét Lắp đặt ống nhựa, máng nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, ống hdpe 40/30. 68,362 Vật liệu xây dựng 15,652

Mét 1.0200 16,500 + dLắp đặt ống nhựa, máng nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, ống hdpe 40/30.

Nhân công 15,652 37,385 236,462 Công 0.1700 37,385 2,275

Ca 0.0120 203,823

+ Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Máy thi công + Máy khoan bê tông cầm tay, công suất 0,50 kW Cộng chi phí trực tiếp 2,275 55,312

Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 3,595 3,240

Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 62,147 6,215

68,362

94 BA.16107 Mét

13,558 5,692

Mét 1.0200 6,000

Chi phí xây dựng sau thuế Kéo rải dây dẫn, Lắp đặt dây CVV:1x1,5mm². Vật liệu xây dựng + dKéo rải dây dẫn, Lắp đặt dây CVV:1x1,5mm². Nhân công 5,692 5,278 236,462 5,278 + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Máy thi công Công 0.0240

Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 10,969 713

Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 643 12,325

1,232 13,558

Trang 146

95 BA.16110 Mét Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế Kéo rải dây dẫn, Lắp đặt dây CVV:1x2,5mm². 17,149

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

8,158

Mét 1.0200 8,600

Vật liệu xây dựng + dKéo rải dây dẫn, Lắp đặt dây CVV:1x2,5mm². Nhân công 8,158 5,718 236,462 5,718 + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Máy thi công Công 0.0260

Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung

Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 13,876 902 813 15,591

1,559 17,149

96 BA.16112 Mét

28,517 16,695

Mét 1.0200 17,600

Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế Kéo rải dây dẫn, Lắp đặt dây CVV:1x6mm². Vật liệu xây dựng + dKéo rải dây dẫn, Lắp đặt dây CVV:1x6mm². Nhân công 16,695 6,377 236,462 6,377 + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Máy thi công Công 0.0290

Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 23,072 1,500

1,351 25,924

2,593 28,517

97 BA.16113 Mét 31,016

18,498

Mét 1.0200 19,500 18,498

Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế Kéo rải dây dẫn, Lắp đặt dây CVV:1x8mm². Vật liệu xây dựng + dKéo rải dây dẫn, Lắp đặt dây CVV:1x8mm². Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Công 0.0300 236,462 6,597 6,597

Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp 25,095

Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 1,631 1,470

Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 28,197 2,820

31,016

98 BA.16114 Mét 56,766

38,893

Mét 1.0200 41,000

Chi phí xây dựng sau thuế Kéo rải dây dẫn, Lắp đặt dây CVV:1x16mm². Vật liệu xây dựng + dKéo rải dây dẫn, Lắp đặt dây CVV:1x16mm². Nhân công 38,893 7,037 236,462 7,037 + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Máy thi công Công 0.0320

Trang 147

Cộng chi phí trực tiếp 45,930

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước

Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 2,985 2,690 51,606 5,161

56,766

99 BA.18202 Cái

105,402 64,170

Cái 1.0000 69,000

Chi phí xây dựng sau thuế Lắp đặt ổ cắm đôi âm tường 3 chấu 16A. Vật liệu xây dựng + dLắp đặt ổ cắm đôi âm tường 3 chấu 16A. Nhân công

236,462 64,170 21,111 21,111

+ Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế Công 0.0960 85,281 5,544 4,995 95,820 9,582 105,402

Cái 100 BA.18101 Lắp đặt mặt nạ cho công tắc đèn, điều tốc quạt, ổ cắm, loại 1-3 lổ. 37,260 Vật liệu xây dựng 12,555

Cái 1.0000 13,500 + dLắp đặt mặt nạ cho công tắc đèn, điều tốc quạt, ổ cắm, loại 1-3 lổ.

Nhân công 12,555 17,593 236,462 17,593 + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Máy thi công Công 0.0800

Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 30,148 1,960

Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 1,766 33,873

3,387 37,260

101 BA.15402 Hộp

63,453 5,766

Cái 1.0000 6,200

Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế Lắp đặt hộp nối âm tường cho công tắc, ổ cắm Vật liệu xây dựng + dLắp đặt hộp nối âm tường cho công tắc, ổ cắm Nhân công 5,766 41,783 236,462 Công 0.1900 41,783 3,791

Ca 0.0200 203,823 3,791

+ Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Máy thi công + Máy khoan bê tông cầm tay, công suất 0,50 kW Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 51,340 3,337

Trang 148

Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 3,008 57,684 Thuế giá trị gia tăng 5,769

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

Chi phí xây dựng sau thuế 102 BA.18101 Lắp đặt mặt nạ cho CB. Cái

Cái Vật liệu xây dựng + dLắp đặt mặt nạ cho CB. 1.0000 22,500 63,453 47,606 20,925 20,925

Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Công 0.0800 236,462 17,593 17,593

Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp

Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 38,518 2,504 2,256

Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 43,278 4,328 Chi phí xây dựng sau thuế 103 BA.15402 Lắp đặt hộp nối âm tường cho CB. Hộp 47,606 63,453

5,766

Cái 1.0000 6,200

Vật liệu xây dựng + dLắp đặt hộp nối âm tường cho CB. Nhân công 5,766 41,783 236,462 Công 0.1900 41,783 3,791

Ca 0.0200 203,823

+ Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Máy thi công + Máy khoan bê tông cầm tay, công suất 0,50 kW Cộng chi phí trực tiếp 3,791 51,340

Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 3,337 3,008

Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 57,684 5,769 Chi phí xây dựng sau thuế 63,453

104 BA.19202 Cái Lắp đặt aptomat (RCBO) loại 1 pha, cường độ dòng điện 20A.

Vật liệu xây dựng 431,570 316,200

Cái 1.0000 340,000 + dLắp đặt aptomat (RCBO) loại 1 pha, cường độ dòng điện 20A. 316,200

Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Công 0.1500 236,462 32,986 32,986

Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp 349,186

Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 22,697 20,453

Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 392,336 39,234 Chi phí xây dựng sau thuế 431,570

105 BA.19203 Cái Lắp đặt aptomat (MCCB) loại 1 pha 2 cực, cường độ dòng điện 75A. 1,016,528 Vật liệu xây dựng 771,900

Trang 149

Cái 1.0000 830,000 + dLắp đặt aptomat (MCCB) loại 1 pha 2 cực, cường độ dòng điện 75A. 771,900

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Công 0.2300 236,462 50,579 50,579

Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp 822,479

Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước

Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng

Chi phí xây dựng sau thuế 53,461 48,177 924,117 92,411 1,016,528

106 BA.17104 Cái Lắp đặt tủ điện sơn tĩnh điện; kt:(300*400*180), tole dày 1,5mm.

Vật liệu xây dựng 518,138 358,050

Cái 1.0000 385,000 + dLắp đặt tủ điện sơn tĩnh điện; kt:(300*400*180), tole dày 1,5mm.

Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Công 0.1920 236,462 358,050 42,223 42,223

18,955

Ca 0.1000 203,823 18,955

Máy thi công + Máy khoan bê tông cầm tay, công suất 0,50 kW Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 419,228 27,250

Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 24,557 471,035

Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế 47,104 518,138 107 BA.20102 Đóng cọc tiếp địa D16x2,4m, mạ đồng. Cọc

211,315 111,600

Cái 1.0000 120,000 111,600

Vật liệu xây dựng + dĐóng cọc tiếp địa D16x2,4m, mạ đồng. Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Công 0.2700 236,462 59,376 59,376

Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp 170,976

Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 11,114 10,015

Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 192,105 19,210

211,315

108 BA.20203 Mét 36,866

23,855

Kg 0.9000 28,500 23,855

236,462 4,618 4,618 Công 0.0210 1,355

Trang 150

Ca 0.0050 291,459 Chi phí xây dựng sau thuế Cáp đồng trần hàn nối các đầu cọc 1x11mm² Vật liệu xây dựng + dCáp đồng trần hàn nối các đầu cọc 1x11mm² Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Máy thi công + Biến thế hàn xoay chiều - công suất 14,0 kW 1,355

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung

Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 29,828 1,939 1,747 33,514

Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế

TT Vis, Tê, Co. 109 Vật liệu xây dựng Bịch

5,000 3,352 36,866 5,747 4,650 4,650 + dVis, Tê, Co. Nhân công Bịch 1.0000

Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp 4,650

Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 302 272

Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 5,225 523

110 TT Chi phí xây dựng sau thuế Băng keo. Cuộn 5,747 9,196

Vật liệu xây dựng + dBăng keo. Cuộn 1.0000 8,000 7,440 7,440

Nhân công Máy thi công

Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 7,440 484

Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 436 8,360

836 9,196

111 BA.20504 Cái

21,645,679 17,205,000

Cái 1.0000 18,500,000 17,205,000 Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế Kim thu sét NLP 1100-30 bán kính bảo vệ cấp 2 Rp=71m"Cirprotec,(TĐ Tây Ban Nha)" Vật liệu xây dựng + dKim thu sét NLP 1100-30 bán kính bảo vệ cấp 2 Rp=71m"Cirprotec,(TĐ Tây Ban Nha)" Nhân công

236,462 246,298 246,298 Công 1.1200 62,343

Ca 0.2300 291,459

+ Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Máy thi công + Biến thế hàn xoay chiều - công suất 14,0 kW Cộng chi phí trực tiếp 62,343 17,513,642

Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 1,138,387 1,025,862

Trang 151

Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 19,677,890 1,967,789 Chi phí xây dựng sau thuế 112 BA.20303 Cáp thoát sét bằng đồng 50mm². Mét 21,645,679 186,745 Vật liệu xây dựng 112,995

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

135,000 + dCáp thoát sét bằng đồng 50mm². Kg Nhân công 0.9000

236,462 0.1240 Công 112,995 27,269 27,269 10,833

0.0050 Ca 291,459 1,355

0.0500 Ca 203,823

9,478 151,096

+ Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Máy thi công + Biến thế hàn xoay chiều - công suất 14,0 kW + Máy khoan bê tông cầm tay, công suất 0,50 kW Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước

Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế 113 BB.14304 Trụ STK đỡ kim thu sét +đế

Vật liệu xây dựng + dTrụ STK đỡ kim thu sét +đế Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) 1.0000 15.6000 Trụ Trụ Công 9,821 8,851 169,768 16,977 186,745 6,308,929 1,674,000 1,800,000 1,674,000 3,430,591 236,462 3,430,591

Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp 5,104,591

Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 331,798 299,002

Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 5,735,390 573,539

6,308,929

114 BA.20101 Cọc 308,310

139,500

Cái 1.0000 150,000

Chi phí xây dựng sau thuế Cọc thép bọc đồng tiếp đất D16 dài 2.5m Vật liệu xây dựng + dCọc thép bọc đồng tiếp đất D16 dài 2.5m Nhân công 139,500 109,955 236,462 109,955 + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Máy thi công Công 0.5000

Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 249,455 16,215

Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 14,612 280,282

Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế 28,028 308,310 115 BA.15402 Hộp kiểm tra. Vật liệu xây dựng Hộp 631,035 465,000 500,000 + dHộp kiểm tra. Nhân công Cái 1.0000 465,000 41,783 236,462 Công 0.1900 41,783 3,791

Trang 152

Ca 0.0200 203,823 3,791 + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Máy thi công + Máy khoan bê tông cầm tay, công suất 0,50 kW

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung

Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 510,574 33,187 29,907 573,668

Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế

116 TT Sơn thái. Vật liệu xây dựng Hộp

20,000 57,367 631,035 22,989 18,600 18,600 Hộp 1.0000 + dSơn thái. Nhân công

Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp 18,600

Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 1,209 1,090

Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 20,899 2,090

22,989

117 TT Mối

Chi phí xây dựng sau thuế Hàn cáp dẫn đất vào cọc bằng phương pháp hoá nhiệt. Vật liệu xây dựng 287,354 232,500

Mối 1.0000 250,000 + dHàn cáp dẫn đất vào cọc bằng phương pháp hoá nhiệt. 232,500

Nhân công Máy thi công

232,500 Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung

15,113 13,619 Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế

261,231 26,123 Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế

287,354 5,747 Cái 118 TT 4,650

Cái 1.0000 5,000 4,650

Phụ kiện kẹp định vị cáp thoát sét. Vật liệu xây dựng + dPhụ kiện kẹp định vị cáp thoát sét. Nhân công Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp 4,650

Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 302 272

Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 5,225 523

Bộ 119 TT Chi phí xây dựng sau thuế Chân trụ đỡ. 5,747 287,354

Bộ Vật liệu xây dựng + dChân trụ đỡ. 1.0000 250,000 232,500 232,500

Trang 153

Nhân công Máy thi công

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung

Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 232,500 15,113 13,619 261,231

Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế

120 TT Dây chằng trụ, tăng đơ. Vật liệu xây dựng Bộ

300,000 26,123 287,354 344,825 279,000 279,000 1.0000 + dDây chằng trụ, tăng đơ. Nhân công Bộ

Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp 279,000

Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 18,135 16,343

Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 313,478 31,348 Chi phí xây dựng sau thuế 121 TT Khoan giếng 40m Cái 344,825 2,298,834

Vật liệu xây dựng + dKhoan giếng 40m Cái 1.0000

Nhân công Máy thi công 1,860,000 2,000,000 1,860,000

Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 1,860,000 120,900

Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 108,950 2,089,850

208,985 2,298,834

IV

122 BB.19101 100M

1,396,530 582,366

Mét 101.0000 6,200

582,366

Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế HỆ THỐNG NƯỚC KHỐI HÀNH CHÁNH. PHỤC VỤ HỌC TẬP Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=21mm dày 1,6mm Vật liệu xây dựng + Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=21mm dày 1,6mm Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Công 2.4900 236,462 547,575 547,575

Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp 1,129,941

Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 73,446 66,186

Trang 154

Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 1,269,573 126,957 Chi phí xây dựng sau thuế 1,396,530

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

123 BB.19102 100M

1,815,239 826,584

Mét 101.0000 8,800

Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=27mm dày 1,6mm Vật liệu xây dựng + Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=27mm dày 1,6mm Nhân công 826,584 642,136 236,462 642,136

1,468,720 95,466

86,031 1,650,217

2.9200 Công 165,022 1,815,239

124 BB.19103 100M 2,381,916

1,155,339

Mét 101.0000 12,300

1,155,339

+ Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=34mm dày 2mm Vật liệu xây dựng + Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=34mm dày 2mm Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Công 3.5100 236,462 771,883 771,883

Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp 1,927,222

Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 125,269 112,887

Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 2,165,379 216,537

2,381,916

125 BB.19104 100M

3,094,351 1,540,452

Mét 101.0000 16,400

1,540,452

Chi phí xây dựng sau thuế Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=42mm dày 2,1mm Vật liệu xây dựng + Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=42mm dày 2,1mm Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Công 4.3800 236,462 963,205 963,205

Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp 2,503,657

Trang 155

Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 162,738 146,652 Chi phí xây dựng trước thuế 2,813,046

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

281,305 3,094,351

126 BB.19106 100M 4,248,986

2,122,818

Mét 101.0000 22,600

Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=60mm dày 2mm Vật liệu xây dựng + Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=60mm dày 2mm Nhân công

2,122,818 1,315,060 236,462 1,315,060 + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Máy thi công Công 5.9800

Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 3,437,878 223,462

Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 201,374 3,862,714

386,272 4,248,986

127 BB.19107 100M

7,441,028

4,630,749

Mét 101.0000 49,300

4,630,749

Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=90mm dày 3,0mm Vật liệu xây dựng + Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=90mm dày 3,0mm Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Công 6.3200 1,389,829 236,462 1,389,829

Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp 6,020,578

Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 391,337 352,655

Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 6,764,571 676,457

7,441,028

128 BB.19108 100M

10,077,163 6,462,384

Mét 101.0000 68,800

6,462,384

Chi phí xây dựng sau thuế Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=114mm dày 3,2mm Vật liệu xây dựng + Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=114mm dày 3,2mm Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Công 7.6900 1,691,105 236,462 1,691,105

Trang 156

Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp 8,153,489 Chi phí chung 529,977

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế

Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế 477,590 9,161,057 916,106 10,077,163

129 BB.29121 Cái Lắp đăt cút nhựa nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=21mm 10,024 Vật liệu xây dựng 1,953

Cái 1.0000 2,100 + Lắp đăt cút nhựa nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=21mm

Nhân công 1,953 6,158 236,462 6,158

Công 0.0280 + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 8,111 527 475 9,113

Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế 911 10,024

130 BB.29121 Cái Lắp đăt cút nhựa nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=27mm 16,001 Vật liệu xây dựng 6,789

Cái 1.0000 7,300 + Lắp đăt cút nhựa nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=27mm

Nhân công 6,789 6,158 236,462 6,158 + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Máy thi công Công 0.0280

Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 12,947 842

Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 758 14,546

Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế 1,455 16,001

131 BB.29121 Cái Lắp đăt cút nhựa nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=34mm

Vật liệu xây dựng 13,127 4,464

Cái 1.0000 4,800 + Lắp đăt cút nhựa nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=34mm 4,464

Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Công 0.0280 236,462 6,158 6,158

Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp 10,622

Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 690 622

Trang 157

Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 11,934 1,193 Chi phí xây dựng sau thuế 13,127

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

132 BB.29122 Cái Lắp đăt cút nhựa nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=42mm 24,226 Vật liệu xây dựng 11,904

Cái 1.0000 12,800 + Lắp đăt cút nhựa nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=42mm

236,462 11,904 7,697 7,697

Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung Công 0.0350 19,601 1,274

Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế 1,149 22,023 2,202 24,226

133 BB.29123 Cái Lắp đăt cút nhựa nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=60mm 18,447 Vật liệu xây dựng 6,789

Cái 1.0000 7,300 + Lắp đăt cút nhựa nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=60mm

Nhân công 6,789 8,137 236,462 8,137 + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Máy thi công Công 0.0370

Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 14,926 970

Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 874 16,770

Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế 1,677 18,447

134 BB.29125 Cái Lắp đăt cút nhựa nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=90mm

Vật liệu xây dựng 65,772 42,222

Cái 1.0000 45,400 + Lắp đăt cút nhựa nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=90mm 42,222

Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Công 0.0500 236,462 10,995 10,995

Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp 53,217

Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 3,459 3,117

Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 59,793 5,979 Chi phí xây dựng sau thuế 65,772

135 BB.29126 Cái Lắp đăt cút nhựa nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=114mm

136,767 97,464

Trang 158

Cái 1.0000 104,800 Vật liệu xây dựng + Lắp đăt cút nhựa nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=114mm 97,464

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Công 0.0600 236,462 13,195 13,195

Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp 110,659

Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước

Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng

Chi phí xây dựng sau thuế 7,193 6,482 124,334 12,433 136,767

136 BB.29123 Cái Lắp đăt cút nhựa 45o nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=60mm

27,068 13,764

Cái 1.0000 14,800 13,764

236,462 8,137 8,137

Công 0.0370 Vật liệu xây dựng + Lắp đăt cút nhựa 45o nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=60mm Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp 21,901

Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 1,424 1,282

Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 24,607 2,461 Chi phí xây dựng sau thuế 27,068

137 BB.29125 Cái Lắp đăt cút nhựa 45o nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=90mm

52,554 31,527

Cái 1.0000 33,900

Vật liệu xây dựng + Lắp đăt cút nhựa 45o nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=90mm Nhân công 31,527 10,995 236,462 10,995 + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Máy thi công Công 0.0500

Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 42,522 2,764

Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 2,491 47,777

4,777 52,554

138 BB.29126 Cái 97,686

65,844

Cái 1.0000 70,800 65,844

Trang 159

Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế Lắp đăt cút nhựa 45o nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=114mm Vật liệu xây dựng + Lắp đăt cút nhựa 45o nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=114mm Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Công 0.0600 236,462 13,195 13,195 Máy thi công

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung

Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 79,039 5,137 4,630 88,806

Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế 8,881 97,686

139 BB.29121 Cái Lắp đăt T nhựa nối bằng phương pháp dán keo, đường kính d=27mm 12,897 Vật liệu xây dựng 4,278

Cái 1.0000 4,600 + Lắp đăt T nhựa nối bằng phương pháp dán keo, đường kính d=27mm

236,462 4,278 6,158 6,158

Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung Công 0.0280 10,436 678

Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 611 11,725

Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế 1,173 12,897

140 BB.29121 Cái Lắp đăt T nhựa nối bằng phương pháp dán keo, đường kính d=34mm 16,115 Vật liệu xây dựng 6,882

Cái 1.0000 7,400 + Lắp đăt T nhựa nối bằng phương pháp dán keo, đường kính d=34mm

Nhân công 6,882 6,158 236,462 6,158 + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Máy thi công Công 0.0280

Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 13,040 847

Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 764 14,650

Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế 1,465 16,115

141 BB.29122 Cái Lắp đăt T nhựa nối bằng phương pháp dán keo, đường kính d=42mm

Vật liệu xây dựng 18,018 6,882

Cái 1.0000 7,400 + Lắp đăt T nhựa nối bằng phương pháp dán keo, đường kính d=42mm 6,882

Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Công 0.0350 236,462 7,697 7,697

Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp 14,579

Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 948 854

Trang 160

Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 16,380 1,638

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

Chi phí xây dựng sau thuế 18,018

142 BB.29123 Cái Lắp đăt T nhựa 45O nối bằng phương pháp dán keo, đường kính d=60mm

38,677 23,157

Cái 1.0000 24,900 23,157

236,462 8,137 8,137

31,294

2,034 1,833

35,161 3,516 0.0370 Công Vật liệu xây dựng + Lắp đăt T nhựa 45O nối bằng phương pháp dán keo, đường kính d=60mm Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế 38,677

Cái 143 BB.29125 Lắp đăt T nhựa 45O nối bằng phương pháp dán keo, đường kính d=90mm

54,279 32,922

Cái 1.0000 35,400

Vật liệu xây dựng + Lắp đăt T nhựa 45O nối bằng phương pháp dán keo, đường kính d=90mm Nhân công 32,922 10,995 236,462 10,995 + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Máy thi công Công 0.0500

Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 43,917 2,854

Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 2,572 49,344

4,935 54,279

144 BB.29126 Cái 82,860

53,847

Cái 1.0000 57,900 53,847

Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế Lắp đăt T nhựa 45O nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=114mm Vật liệu xây dựng + Lắp đăt T nhựa 45O nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=114mm Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Công 0.0600 236,462 13,195 13,195

Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp 67,042

Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 4,358 3,927

Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 75,327 7,533 Chi phí xây dựng sau thuế 82,860

Trang 161

145 BB.29105 Cái Lắp đăt khâu nhựa nối bằng phương pháp dán keo, đường kính d=90mm 44,164

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

24,738

Cái 1.0000 26,600

Vật liệu xây dựng + Lắp đăt khâu nhựa nối bằng phương pháp dán keo, đường kính d=90mm Nhân công 24,738 10,995 236,462 10,995 + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Máy thi công Công 0.0500

Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 35,733 2,322

Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 2,093 40,149

4,015 44,164

146 BB.29101 Cái

9,219 1,302

Cái 1.0000 1,400

Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế Lắp đăt khâu, co nhựa nối răng, đường kính d=21mm Vật liệu xây dựng + Lắp đăt khâu, co nhựa nối răng, đường kính d=21mm Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Công 0.0280 236,462 1,302 6,158 6,158

Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp 7,460

Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 485 437

Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 8,381 838

9,219

147 BB.36602 Cái 81,296

32,550

Cái 1.0000 35,000 32,550

Chi phí xây dựng sau thuế Lắp đặt van PVC, đường kính van d=34mm Vật liệu xây dựng + Lắp đặt van PVC, đường kính van d=34mm Nhân công + Nhân công bậc 4,0/7 (Nhóm 2) Công 0.1400 255,200 33,227 33,227

Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp 65,777

Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 4,275 3,853

Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 73,905 7,391

81,296

148 BB.36604 Cái

119,070 46,500

Cái 1.0000 50,000

Trang 162

Chi phí xây dựng sau thuế Lắp đặt van PVC, đường kính van d=42mm Vật liệu xây dựng + Lắp đặt van PVC, đường kính van d=42mm Nhân công 46,500 49,841 255,200 49,841 + Nhân công bậc 4,0/7 (Nhóm 2) Máy thi công Công 0.2100

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung

Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 96,341 6,262 5,643 108,245

Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế

149 BB.41201 Lắp đặt xí bệt Vật liệu xây dựng Bộ

+ Lắp đặt xí bệt Nhân công 1.0000 Bộ 10,824 119,070 2,343,308 1,566,120 1,684,000 1,566,120 329,864 236,462 329,864 + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Máy thi công Công 1.5000

Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 1,895,984 123,239

Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 111,057 2,130,280

Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế 213,028 2,343,308 150 BB.42501 Lắp đặt vòi rửa vệ sinh Vật liệu xây dựng Cái 265,216 186,000 200,000 1.0000 + Lắp đặt vòi rửa vệ sinh Nhân công Cái 186,000 28,588 236,462 28,588 + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Máy thi công Công 0.1300

Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 214,588 13,948

Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 12,570 241,106

Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế 24,110 265,216 151 BB.41101 Lắp đặt Lavabo Vật liệu xây dựng Bộ 1,235,889 890,010 957,000

236,462 890,010 109,955 109,955 + Lắp đặt Lavabo Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Máy thi công Bộ Công 1.0000 0.5000

Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 999,965 64,998

Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 58,573 1,123,536

Trang 163

Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế 112,353 1,235,889 152 BB.41501 Lắp đặt vòi nước Lavabo Vật liệu xây dựng Bộ 400,226 286,440 308,000 + Lắp đặt vòi nước Lavabo Nhân công Cái 1.0000 286,440 37,385

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

236,462 37,385 + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Máy thi công Công 0.1700

Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 323,825 21,049

Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế

Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế

153 BB.41501 Lắp đặt ống thải chữ P Vật liệu xây dựng Bộ 18,968 363,842 36,384 400,226 387,582 276,210 297,000 + Lắp đặt ống thải chữ P Nhân công Cái 1.0000 276,210 37,385 236,462 37,385 + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Máy thi công Công 0.1700

Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 313,595 20,384

Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 18,368 352,347

Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế 35,235 387,582 154 BB.42401 Lắp đặt bộ treo khăn+lô giấy Vật liệu xây dựng Cái 426,641 312,819 336,364 + Lắp đặt bộ treo khăn+lô giấy Nhân công Cái 1.0000 312,819 28,588 236,462 Công 0.1300 28,588 3,791

Ca 0.0200 203,823 3,791

+ Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Máy thi công + Máy khoan bê tông cầm tay, công suất 0,50 kW Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 345,197 22,438

Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 20,220 387,856

Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế 38,786 426,641

Cái 155 BB.42401 Lắp đặt gương soi Vật liệu xây dựng 442,315 325,500 350,000 + Lắp đặt gương soi Nhân công Cái 1.0000 325,500 28,588 236,462 Công 0.1300 28,588 3,791

Ca 0.0200 203,823

+ Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Máy thi công + Máy khoan bê tông cầm tay, công suất 0,50 kW Cộng chi phí trực tiếp 3,791 357,879

Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 23,262 20,963

Trang 164

Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 402,104 40,210

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

Chi phí xây dựng sau thuế 156 BB.41401 Lắp đặt vòi nước + hương sen lạnh Bộ

Vật liệu xây dựng + Lắp đặt vòi nước + hương sen lạnh Bộ 1.0000 376,200 442,315 486,769 349,866 349,866

Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Công 0.2000 236,462 43,982 43,982

Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp

Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 393,848 25,600 23,070

Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 442,517 44,252 Chi phí xây dựng sau thuế 157 BB.41301 Lắp đặt chậu tiểu nam Bộ 486,769 931,824

Vật liệu xây dựng + Lắp đặt chậu tiểu nam 1.0000 456,000 Bộ 424,080 424,080

Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Công 1.5000 236,462 329,864 329,864

Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp 753,944

Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 49,006 44,162

Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 847,113 84,711 Chi phí xây dựng sau thuế Bộ 158 BB.41501 Lắp đặt van xả nút nhấn chậu tiểu 931,824 586,432

Vật liệu xây dựng + Lắp đặt van xả nút nhấn chậu tiểu Cái 1.0000 470,000 437,100 437,100

Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Công 0.1700 236,462 37,385 37,385

Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp 474,485

Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 30,842 27,793 533,120 53,312

586,432

159 BB.42201 Cái

Chi phí xây dựng sau thuế Lắp đặt phễu thu nước sàn inox đường kính 90mm(100x100) Vật liệu xây dựng 330,841 232,500

Cái 1.0000 250,000 + Lắp đặt phễu thu nước sàn inox đường kính 90mm(100x100)

232,500 35,186 Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Công 0.1600 236,462 35,186

Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp

Trang 165

Chi phí chung 267,686 17,399

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế

Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế 15,680 300,765 30,076 330,841

160 BB.41501 Lắp đặt vòi nước lạnh chậu rửa Vật liệu xây dựng Bộ

310,000 + Lắp đặt vòi nước Lavabo Nhân công 1.0000 Cái

236,462 402,525 288,300 288,300 37,385 37,385 + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Máy thi công Công 0.1700

Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 325,685 21,170

Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 19,077 365,932

Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế 36,594 402,525 161 BB.41101 Lắp đặt chậu rửa inox 2 hộc Vật liệu xây dựng Bộ 1,112,901 790,500 850,000 + Lắp đặt chậu rửa inox 2 hộc Nhân công 1.0000 Bộ 790,500 109,955 236,462 109,955 + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Máy thi công Công 0.5000

Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 900,455 58,530

Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 52,744 1,011,728

101,173 1,112,901

162 BB.42201 Cái 72,222

23,250

Cái 1.0000 25,000 23,250

Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế Lắp đặt cầu cản rác inox đường kính D120mm Vật liệu xây dựng + Lắp đặt cầu cản rác inox đường kính D120mm Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Công 0.1600 236,462 35,186 35,186

Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp 58,436

Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 3,798 3,422

Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 65,656 6,566 Chi phí xây dựng sau thuế 163 TT Van phao tự động D34 CÁI 72,222 172,413

Vật liệu xây dựng + Van phao tự động D34 Cái 1.0000 150,000 139,500 139,500

Trang 166

Nhân công Máy thi công

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung

Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 139,500 9,068 8,171 156,738

Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế

164 BB.43105 Bồn nước inox 4000 lít dạng đứng Vật liệu xây dựng Cái

+ Bồn nước inox 4000 lít dạng đứng Cái Nhân công 1.0000 15,674 172,413 14,488,798 11,160,000 12,000,000 11,160,000 562,969 236,462 562,969 + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Máy thi công Công 2.5600

Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 11,722,969 761,993

Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 686,673 13,171,635

Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế 1,317,164 14,488,798 TT Máy bơm giếng khoan 2 Hp 165 Vật liệu xây dựng Cái

1.0000 + Máy bơm giếng khoan 2 Hp Nhân công Cái 3,448,252 2,790,000 3,000,000 2,790,000

Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp 2,790,000

Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 181,350 163,424

Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 3,134,774 313,478 Chi phí xây dựng sau thuế 166 TT Giếng khoan D60 Cái 3,448,252 3,448,252

Vật liệu xây dựng + Giếng khoan D60 Cái 1.0000

2,790,000 3,000,000 2,790,000

Nhân công Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 2,790,000 181,350

Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 163,424 3,134,774

Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế 313,478 3,448,252

167 TT Keo dán ống nhựa Vật liệu xây dựng Kg 115,977 93,837 100,900 93,837 + Keo dán ống nhựa Nhân công Kg 1.0000

Trang 167

Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp 93,837

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước

Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 6,100 5,496 105,433 10,543

168 TT Chi phí xây dựng sau thuế Băng keo lụa Cuộn

Cuộn 1.0000 Vật liệu xây dựng + Băng keo lụa 3,000 115,977 3,448 2,790 2,790

Nhân công Máy thi công

Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 2,790 181

Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 164 3,135

313 3,448

V

169 AL.61110 100M2

Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế SỬA CHỮA 2 KHỐI PHÒNG HỌC HIỆN TRẠNG Lắp dựng dàn giáo ngoài chiều cao <=16m Vật liệu xây dựng 1,777,996 323,728

+ Gỗ ván cầu công tác + Giáo thép M3 Kg 10.00% 1,800,000 20,000 10.00% 0.0350 9.5000 64,449 194,370

+ Thép Đk <=18 mm + Thép hình Kg Kg 10.00% 10.00% 14,300 14,000 1.5000 3.0000 21,943 42,966

Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 1) Công 5.5000

Máy thi công + Cần trục tháp - sức nâng 25,0 T Ca 5.00% 2,886,770 0.0150 1,072,575 209,692 1,072,575 42,284 42,284

Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 1,438,587 93,508

Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 84,265 1,616,360

161,636 1,777,996

170 AL.61210 100M2

Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế Lắp dựng dàn giáo trong chiều cao chuẩn 3,6m Vật liệu xây dựng 1,195,028 284,357

+ Gỗ ván cầu công tác + Giáo thép M3 Kg 0.0360 9.5000 20.00% 1,800,000 20,000 20.00% 72,317 212,040

Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 1) Công 3.5000 209,692 682,547 682,547

Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp 966,904

Trang 168

Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 62,848 56,636 Chi phí xây dựng trước thuế 1,086,389

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

108,639 1,195,028

171 AL.54310 M2 48,716

Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế Vệ sinh chống thấm sênô (30% ĐM NC) Vật liệu xây dựng Nhân công

227,538 Công 0.1500 31,742 31,742 7,674

Ca 0.0060 1,375,268

+ Nhân công bậc 4,0/7 (Nhóm 1) Máy thi công + Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất 600,00 m3/h Cộng chi phí trực tiếp

7,674 39,416 2,562 2,309 44,288 4,429 48,716

172 SA.11812 M2 14,954

Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế Vệ sinh lớp sơn cũ lớp sơn sênô 100% (30% ĐMNC) Vật liệu xây dựng Nhân công 12,099 216,831 12,099 + Nhân công bậc 3,7/7 (Nhóm 1) Máy thi công Công 0.0600

12,099 787

709 13,595

1,360 14,954

M2 173 AK.92111 22,162

Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế Quét flinkote chống thấm mái, sê nô, ô văng... Vật liệu xây dựng + Flinkote Kg 10.00% 0.7500 16,364 12,555 12,555

Nhân công + Nhân công bậc 3,0/7 (Nhóm 1) Công 0.0300 192,738 5,377 5,377

Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp 17,932

Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 1,165 1,050

Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 20,148 2,014 Chi phí xây dựng sau thuế 22,162

174 AK.84424 M2 Sơn tường ngoài nhà không bả 1 nước lót + 2 nước phủ bằng sơn nước 53,114

28,738

Kg 0.1620 1.00% 87,525

Trang 169

Vật liệu xây dựng + Sơn lót ICI Dulux Sealer-2000, chống kiềm + Sơn ngoài nhà Kg 0.2160 1.00% 76,000 13,319 15,419 Nhân công 14,236

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

209,692 14,236 + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 1) Máy thi công Công 0.0730

Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 42,974 2,794

Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế

Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế

175 SA.11812 Vệ sinh trần tole lạnh (30% ĐMNC) 2,518 48,286 4,829 53,114 4,487 Vật liệu xây dựng M2

Nhân công + Nhân công bậc 3,7/7 (Nhóm 1) Công 0.0180 216,831 3,630 3,630

Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp 3,630

Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 236 213

Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 4,079 408

4,487

176 AK.83411 M2

Chi phí xây dựng sau thuế Sơn trần tole lạnh 2 nước bằng sơn tổng hợp Vật liệu xây dựng 15,511 4,555 79,000 + Sơn tổng hợp Nhân công Kg 0.0620 4,555 7,995 209,692 7,995 + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 1) Máy thi công Công 0.0410

Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 12,550 816

Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 735 14,101

1,410 15,511

177 SA.11811 M2 4,487 Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế Vệ sinh lớp sơn cũ lớp sơn tường ngoài 100% (30% ĐMNC) Vật liệu xây dựng

Nhân công + Nhân công bậc 3,7/7 (Nhóm 1) Công 0.0180 216,831 3,630 3,630

Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp 3,630

Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 236 213

Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 4,079 408

4,487

Trang 170

178 SA.11811 M2 4,487 Chi phí xây dựng sau thuế Vệ sinh lớp sơn cũ lớp sơn tường trong 30%(30% ĐMNC) Vật liệu xây dựng

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

Nhân công + Nhân công bậc 3,7/7 (Nhóm 1) Công 0.0180 216,831 3,630 3,630

Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp 3,630

Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước

Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng

236 213 4,079 408 4,487

179 SA.11812 M2 5,234 Chi phí xây dựng sau thuế Vệ sinh lớp sơn cũ lớp sơn xà, dầm, trần 30% (30% ĐMNC) Vật liệu xây dựng

Nhân công + Nhân công bậc 3,7/7 (Nhóm 1) Công 0.0210 216,831 4,234 4,234

Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp 4,234

Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 275 248

Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 4,758 476

5,234

180 SA.11811 M2 4,487

Chi phí xây dựng sau thuế Vệ sinh lớp sơn cũ lớp sơn cột, trụ (30% ĐMNC) Vật liệu xây dựng Nhân công 3,630 216,831 3,630 + Nhân công bậc 3,7/7 (Nhóm 1) Máy thi công Công 0.0180

Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 3,630 236

Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 213 4,079

Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế 408 4,487

181 AK.84424 M2 Sơn tường ngoài nhà không bả 1 nước lót + 2 nước phủ bằng sơn ICI Dulux 48,877

Vật liệu xây dựng + Sơn lót chống kiềm Kg 0.1620 1.00% 65,000 25,310 9,891 76,000 + Sơn ngoài nhà Nhân công Kg 0.2160 1.00% 15,419 14,236 209,692 14,236 0.0730 + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 1) Máy thi công Công

Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 39,546 2,571

Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 2,317 44,434

Trang 171

Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế 4,444 48,877

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

182 AK.84422 M2

Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả 1 nước lót + 2 nước phủ bằng sơn ICI Dulux Vật liệu xây dựng + Sơn lót chống kiềm 0.1620 1.00% 65,000 Kg 41,284 20,531 9,891 59,000 + Sơn trong nhà Nhân công 0.1920 1.00% Kg 10,640 12,871 209,692 12,871 + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 1) Máy thi công Công 0.0660

Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 33,402 2,172

Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 1,957 37,530

Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế 3,753 41,284 TT Vẽ tranh tường 183 Vật liệu xây dựng M2 206,895 167,400 180,000 167,400 1.0000 + Vẽ tranh tường theo thiết kế Nhân công M2

Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp 167,400

Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 10,881 9,806

Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 188,087 18,808 Chi phí xây dựng sau thuế 184 AA.31331 Tháo dỡ gạch ốp tường M2 206,895 26,512

Vật liệu xây dựng Nhân công

209,692 21,451 21,451 + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 1) Máy thi công Công 0.1100

Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung

Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 21,451 1,394 1,256 24,102

Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế 2,411 26,512

74,768 185 SA.11212 Phá dỡ nền gạch, gạch 200x200 Vật liệu xây dựng M2

Công Nhân công + Nhân công bậc 3,7/7 (Nhóm 1) 0.3000 216,831 60,496 60,496

Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp 60,496

Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 3,932 3,543

Trang 172

Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 67,971 6,797

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

74,768

186 AK.31110 M2

Chi phí xây dựng sau thuế Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch 250x400mm Vật liệu xây dựng 355,537 144,729

+ Gạch ốp ceramic 250x400mm + Xi măng PCB40 1.0300 5.5904 1.00% 131,818 1,545 1.00% M2 Kg

+ Cát mịn, ML = 1,5-2 + Nước 0.0224 0.0052 1.00% 400,000 6,000 1.00% M3 M3

4,000 + Xi măng trắng Nhân công 0.1700 1.00% Kg 127,531 8,113 8,417 30 639 101,573 227,538 0.4800 Công 101,573 41,365

Ca 0.2000 222,396

+ Nhân công bậc 4,0/7 (Nhóm 1) Máy thi công + Máy cắt gạch đá - công suất 1,7 Kw Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 41,365 287,668 18,699 16,850 323,216 32,321 Chi phí xây dựng sau thuế 187 AK.51240 Lát nền, sàn bằng gạch 250x250mm M2 355,537 228,079

1.0300 0.50% 131,818 Vật liệu xây dựng + Gạch lát ceramic 250x250mm M2 148,075 126,899

6.9755 0.0280 0.50% 1,545 0.50% 400,000 + Xi măng PCB40 + Cát mịn, ML = 1,5-2 Kg M3 10,073 10,468

0.0065 0.1600 0.50% 0.50% 6,000 4,000 + Nước + Xi măng trắng M3 Kg 36 598

0.1430 227,538 Nhân công + Nhân công bậc 4,0/7 (Nhóm 1) Công 30,260 30,260

6,205

Ca 0.0300 222,396 6,205

Máy thi công + Máy cắt gạch đá - công suất 1,7 Kw Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 184,540 11,995

Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 10,809 207,344

Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế 20,734 228,079

325,382 188 AA.21111 Phá dỡ tường gạch Vật liệu xây dựng M3

Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 1) 1.3500 209,692 Công 263,268 263,268

Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp 263,268

Trang 173

Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 17,112 15,421 Chi phí xây dựng trước thuế 295,801

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

29,581 325,382

189 TT M2 142,920

Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế Xây tường gạch ống không nung 8x8x18 chiều dày 8cm h<=4m, vữa XM mác 75 Vật liệu xây dựng + Gạch ống không nung 8x8x18 Viên 57.2600 6.00% 1,300 84,873 73,381

+ Xi măng PCB40 + Cát mịn, ML = 1,5-2 Kg M3 3.4662 0.0157 1,545 6.00% 6.00% 400,000 5,280 6,191 6,000 + Nước Nhân công M3 0.0036 6.00% 21 30,422 209,692 + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 1) Máy thi công Công 0.1560 30,422 342 230,061 + Máy trộn vữa - dung tích 80,0 lít Cộng chi phí trực tiếp Ca 0.0016 342 115,637

Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 7,516 6,773

Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 129,927 12,993

142,920

190 AK.21124 M2 85,138

Chi phí xây dựng sau thuế Trát tường ngoài chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 Vật liệu xây dựng + Xi măng PCB40 Kg 4.1993 0.50% 1,545 13,192 6,064

+ Cát mịn, ML = 1,5-2 + Nước M3 M3 0.0190 0.0044 0.50% 400,000 6,000 0.50% 7,103 25

Nhân công + Nhân công bậc 4,0/7 (Nhóm 1) Công 0.2600 227,538 55,019 55,019

Máy thi công + Máy trộn vữa - dung tích 80,0 lít Ca 0.0030 5.00% 230,061 674 674

Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 68,885 4,478

Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 4,035 77,398

Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế 7,739 85,138 TT Xử lý bục ống nước Bộ 191 Vật liệu xây dựng 229,884 186,000 200,000 186,000 Bộ 1.0000 + Xử lý bục ống nước Nhân công

Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp 186,000

Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 12,090 10,895

Trang 174

Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 208,985 20,899 Chi phí xây dựng sau thuế 229,884

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

192 SA.11812 M2 17,446

Vệ sinh nền bằng hóa chất OMO(75m2/chai 1 ký) Vật liệu xây dựng Nhân công 14,116 216,831 14,116 + Nhân công bậc 3,7/7 (Nhóm 1) Máy thi công Công 0.0700

Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung

Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 14,116 918 827 15,860

Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế 1,586 17,446

193 SA.11811 M2 Vệ sinh cửa nhôm, lan can inox bằng hóa chất OMO(75m2/chai 1 ký) 14,954

Vật liệu xây dựng Nhân công

216,831 12,099 12,099 + Nhân công bậc 3,7/7 (Nhóm 1) Máy thi công Công 0.0600

12,099 Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung

787 709 Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế

13,595 1,360

14,954

194 SA.11824 M2 24,922 Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế Vệ sinh lớp sơn cũ lớp sơn kim loại (50% ĐMNC) Vật liệu xây dựng

Nhân công + Nhân công bậc 3,7/7 (Nhóm 1) Công 0.1000 216,831 20,165 20,165

Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp 20,165

Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 1,310 1,181

22,657 2,265

24,922

195 AK.83421 M2 34,274

Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế Sơn sắt thép các loại 2 nước bằng sơn tổng hợp Vật liệu xây dựng + Sơn tổng hợp Kg 0.1640 1.00% 79,000 14,276 12,170 19,000 + Xăng A92 Nhân công Kg 0.1180 1.00% 2,106 13,456 209,692 13,456 + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 1) Máy thi công Công 0.0690

Trang 175

Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 27,732 1,802 Thu nhập chịu thuế tính trước 1,625

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng

196 TT Chi phí xây dựng sau thuế Thay kính trắng dày 5 ly M2 31,159 3,116 34,274 195,401

Vật liệu xây dựng + Kính 5ly M2 1.0000 170,000 158,100 158,100

Nhân công Máy thi công

Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 158,100 10,277

Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 9,261 177,637

Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế 17,764 195,401

197 TT Thay ron kính, bắn silicon 4 cạnh Vật liệu xây dựng M 1,149 930 1,000 930 + Thay ron kính, bắn silicon 4 cạnh M Nhân công 1.0000

Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp 930

Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 60 55

Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 1,045 104 Chi phí xây dựng sau thuế 1,149

198 SA.11811 M2 Vệ sinh kính bằng nước lau kính (25m2/1chai 1 lít) (30% ĐMNC)

Vật liệu xây dựng 18,131 2,571 35,000 Chai 0.0790 + Nước lau kính Nhân công 2,571 12,099 216,831 12,099 Công 0.0600 + Nhân công bậc 3,7/7 (Nhóm 1) Máy thi công

Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 14,671 953

Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 859 16,483

1,648 18,131

199 TT Bộ

63,219 51,150

Bộ 1.0000 55,000 51,150

Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế Vệ sinh tra dầu mở vào cửa sổ trượt, bản lề chốt cửa Vật liệu xây dựng + Vệ sinh tra dầu mở vào cửa sổ trượt, bản lề chốt cửa Nhân công Máy thi công

Trang 176

Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 51,150 3,325

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế

Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế 2,996 57,471 5,747 63,219

200 TT Ổ khóa cửa đi tròn Vật liệu xây dựng Bộ

180,000 206,895 167,400 167,400 + Ổ khóa cửa đi tròn Nhân công Bộ 1.0000

Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp 167,400

Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 10,881 9,806

Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 188,087 18,808

206,895

201 AB.11322 M3 194,952 Chi phí xây dựng sau thuế Đào móng băng, rộng <=3m, sâu <=2m, đất cấp II Vật liệu xây dựng

Nhân công + Nhân công bậc 3,0/7 (Nhóm 1) Công 0.8800 192,738 157,736 157,736

Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp 157,736

Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 10,253 9,240

Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 177,229 17,723

194,952

202 AB.11212 M3 137,354

Chi phí xây dựng sau thuế Đào xúc đất để đắp hoặc ra bãi thải, bãi tập kết, đất cấp II Vật liệu xây dựng Nhân công 111,133 192,738 111,133 + Nhân công bậc 3,0/7 (Nhóm 1) Máy thi công Công 0.6200

Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 111,133 7,223

Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 6,510 124,866

Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế 12,487 137,354 203 AB.13412 Đắp cát móng đường ống Vật liệu xây dựng M3 486,076 289,323 2.00% 250,000 + Cát nền Nhân công M3 1.2200 289,323 103,963 192,738 103,963 0.5800 + Nhân công bậc 3,0/7 (Nhóm 1) Máy thi công Công

Trang 177

Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 393,286 25,564

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế

23,037 441,887 44,189 486,076

204 AF.12513 M3 2,241,167

288.0250 1.00% 1,545 Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng đá 1x2, vữa BT mác 200 Vật liệu xây dựng + Xi măng PCB40 Kg 989,798 417,988

0.5053 0.9133 1.00% 400,000 1.00% 444,000 + Cát đổ bê tông + Đá dăm 1x2 M3 M3 189,851 380,891 6,000 0.1896 1.00% + Nước Nhân công M3 1,069 741,052 209,692 3.8000 Công 741,052 82,491

0.0950 283,341 Ca 25,033

0.0890 222,905 Ca 18,450

0.1100 381,310 Ca 39,008

+ Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 1) Máy thi công + Máy trộn bê tông - dung tích 250,0 lít + Máy đầm bê tông, dầm dùi - công suất 1,5 kW + Máy vận thăng - sức nâng 0,8 T - H nâng 80 m Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 1,813,341 117,867

Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 106,216 2,037,424

203,743 2,241,167

Tấn 205 AF.61120

Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế Sản xuất, lắp dựng cốt thép móng đường kính <=18mm Vật liệu xây dựng

+ Thép Đk <=18 mm + Dây thép Kg 1,020.0000 14.2800 Kg 19,744,768 13,933,280 14,300 13,564,980 20,909 277,680 21,000 + Que hàn VN Nhân công Kg 4.6400

Công 8.3400 90,619 1,626,413 209,692 1,626,413 415,912

Ca 1.1200 335,003 348,939

Ca 0.3200 225,043

+ Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 1) Máy thi công + Biến thế hàn xoay chiều - công suất 23,0 kW + Máy cắt uốn cốt thép - công suất 5,0 kW Cộng chi phí trực tiếp 66,973 15,975,604

Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 1,038,414 935,771

Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 17,949,789 1,794,979

19,744,768

Trang 178

206 AG.42111 Cái 42,403 Chi phí xây dựng sau thuế Lắp các loại cấu kiện BT đúc sẵn bằng thủ công trọng lượng <=50kg, vữa XM mác 100 Vật liệu xây dựng 2,567

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

1,545 10.00% 10.00% 400,000 0.7411 0.0034 + Xi măng PCB40 + Cát mịn, ML = 1,5-2 Kg M3

6,000 10.00% 0.0008 + Nước Nhân công M3 1,171 1,391 5 31,742 227,538 31,742 0.1500 + Nhân công bậc 4,0/7 (Nhóm 1) Máy thi công Công

Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung

Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 34,309 2,230 2,010 38,549

Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế 3,855 42,403 TT Ống cống BTCT D100(L=0.5m) 207 Vật liệu xây dựng Cái 201,149 162,750 175,000 162,750 + Ống cống BTCT D100(L=0.5m) Nhân công 1.0000 Cái

Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp 162,750

Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 10,579 9,533

Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 182,862 18,287

201,149

208 AF.81152 100M2

Chi phí xây dựng sau thuế Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái, chiều cao ắt, máng nước, tấm đan Vật liệu xây dựng

+ Gỗ ván khuôn + Gỗ đà nẹp ván khuôn M3 M3 0.7920 0.1120

+ Gỗ chống (công trình DD+CN) + Đinh các loại M3 Kg 0.6680 8.0500

Nhân công + Nhân công bậc 4,0/7 (Nhóm 1) Công 28.4700 10,926,250 2,815,944 1.00% 1,800,000 1,339,066 1.00% 1,800,000 189,363 1.00% 1,800,000 1,129,414 20,909 1.00% 158,101 6,024,547 227,538 6,024,547

Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp 8,840,491

Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 574,632 517,831

Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 9,932,954 993,296

209 TT Chi phí xây dựng sau thuế Lớp đá 4x6 M3 10,926,250 466,663

Vật liệu xây dựng + Đá dăm 4x6 M3 1.0000 406,000 377,580 377,580

Nhân công Máy thi công

Trang 179

Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 377,580 24,543

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế

Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế 22,116 424,239 42,424 466,663

210 TT Lớp đá 1x2 Vật liệu xây dựng M3

444,000 510,341 412,920 412,920 1.0000 + Đá dăm 1x2 Nhân công M3

Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp 412,920

Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 26,840 24,187

Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 463,946 46,395

510,341

VI Chi phí xây dựng sau thuế HỆ THỐNG ĐIỆN CẢI TẠO 2 KHỐI PHÒNG HỌC HIỆN TRẠNG 211 BA.13320 Lắp đặt đèn Led (2x1.2m). Bộ 379,225

Vật liệu xây dựng + dLắp đặt đèn Led (2x1.2m). 1.0000 285,000 Bộ 265,050 265,050

Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Công 0.1900 236,462 41,783 41,783

Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp 306,833

Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 19,944 17,973

Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 344,750 34,475

Chi phí xây dựng sau thuế 212 BA.13310 Lắp đặt đèn Led (1x1.2m). Bộ 379,225 264,905

Bộ Vật liệu xây dựng + dLắp đặt đèn Led (1x1.2m). 1.0000 195,000 181,350 181,350

Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Công 0.1500 236,462 32,986 32,986

Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp 214,336

Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 13,931 12,555

Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 240,823 24,082 Chi phí xây dựng sau thuế Cái 213 BA.11110 Sửa chữa vệ sinh lại quạt trần 264,905 227,430

Cái Vật liệu xây dựng + dSửa chữa vệ sinh lại quạt trần 1.0000 120,000 111,600 111,600

Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Công 0.2000 236,462 43,982 43,982 Máy thi công

28,433 Trang 180

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

Ca 0.1500 203,823

+ Máy khoan bê tông cầm tay, công suất 0,50 kW Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 28,433 184,014 11,961

Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế

10,779 206,754 20,676 227,430

214 BA.11110 Cái

986,045 725,400

Cái 1.0000 780,000

Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế Lắp đặt quạt điện - Quạt trần Mỹ phong. Vật liệu xây dựng + dLắp đặt quạt điện - Quạt trần Mỹ phong. Nhân công

236,462 Công 0.2000 725,400 43,982 43,982 28,433

Ca 0.1500 203,823 28,433

+ Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Máy thi công + Máy khoan bê tông cầm tay, công suất 0,50 kW Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 797,814 51,858

Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 46,732 896,404

Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế 89,641 986,045

130,939 88,350 95,000

88,350 17,593 236,462 17,593 Cái Cái Công 1.0000 0.0800 215 BA.18101 Lắp đặt điều tốc quạt âm tường. Vật liệu xây dựng + dLắp đặt điều tốc quạt âm tường. Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Máy thi công

Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 105,943 6,887

Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 6,206 119,035

Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế 11,904 130,939 216 BA.18101 Lắp đặt công tắc 1 chiều. Cái Vật liệu xây dựng 32,663 8,835 9,500 Cái 1.0000 + dLắp đặt công tắc 1 chiều. Nhân công 8,835 17,593 236,462 17,593 0.0800 + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Máy thi công Công

Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 26,428 1,718

Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 1,548 29,694

Trang 181

Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế 2,969 32,663

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

217 BA.15402 Lắp đặt hộp nối âm tường có nắp đậy. Hộp 105,176 39,525

Cái 1.0000 42,500 39,525

Công 0.1900 236,462 Vật liệu xây dựng + dLắp đặt hộp nối âm tường có nắp đậy. Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2)

41,783 41,783 3,791

Ca 0.0200 203,823 3,791

Máy thi công + Máy khoan bê tông cầm tay, công suất 0,50 kW Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung

Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế 85,099 5,532 4,985 95,615 9,561 105,176

218 BA.14401 Mét Lắp đặt ống cứng bảo hộ dây dẫn, đường kính 20mm.(Bổ SUNG)

34,585 1,897

Mét 1.0200 2,000 1,897

Công 0.1100 236,462 Vật liệu xây dựng + dLắp đặt ống cứng bảo hộ dây dẫn, đường kính 20mm. Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) 24,190 24,190

1,895

Ca 0.0100 203,823 1,895 Máy thi công + Máy khoan bê tông cầm tay, công suất 0,50 kW Cộng chi phí trực tiếp

27,983 1,819 Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước

1,639 31,441 Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng

3,144 34,585

219 BA.16107 Mét 13,558

5,692

Mét 1.0200 6,000 5,692

Công 0.0240 236,462 Chi phí xây dựng sau thuế Kéo rải dây dẫn, Lắp đặt dây CVV:1x1,5mm².(Bổ SUNG) Vật liệu xây dựng + dKéo rải dây dẫn, Lắp đặt dây CVV:1x1,5mm². Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) 5,278 5,278

Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp 10,969

Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 713 643

Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 12,325 1,232

13,558

220 BA.16110 Mét 17,149 Chi phí xây dựng sau thuế Kéo rải dây dẫn, Lắp đặt dây CVV:1x2,5mm².(Bổ SUNG) Vật liệu xây dựng

Trang 182

+ dKéo rải dây dẫn, Lắp đặt dây Mét 1.0200 8,600 8,158 8,158

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

CVV:1x2,5mm².

Nhân công

236,462 5,718 5,718 + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Máy thi công Công 0.0260

Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung

Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế

13,876 902 813 15,591 1,559 17,149

221 BA.18202 Cái 105,402

64,170

Cái 1.0000 69,000

236,462 64,170 21,111 21,111

Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế Lắp đặt ổ cắm đôi âm tường 3 chấu 16A. Vật liệu xây dựng + dLắp đặt ổ cắm đôi âm tường 3 chấu 16A. Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp Công 0.0960 85,281

Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 5,544 4,995

Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 95,820 9,582 Chi phí xây dựng sau thuế 105,402

222 BA.18101 Cái Lắp đặt mặt nạ cho công tắc đèn, điều tốc quạt, ổ cắm, loại 1-3 lổ.

Vật liệu xây dựng 37,260 12,555

Cái 1.0000 13,500 + dLắp đặt mặt nạ cho công tắc đèn, điều tốc quạt, ổ cắm, loại 1-3 lổ. 12,555

Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Công 0.0800 236,462 17,593 17,593

Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp 30,148

Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 1,960 1,766

Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 33,873 3,387

37,260

223 BA.15402 Hộp 63,453

5,766

Cái 1.0000 6,200 5,766

236,462 41,783 41,783 Công 0.1900 3,791

Trang 183

Ca 0.0200 203,823 3,791 Chi phí xây dựng sau thuế Lắp đặt hộp nối âm tường cho công tắc, ổ cắm Vật liệu xây dựng + dLắp đặt hộp nối âm tường cho công tắc, ổ cắm Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Máy thi công + Máy khoan bê tông cầm tay, công suất 0,50 kW

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung

Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 51,340 3,337 3,008 57,684

Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế

224 BA.18101 Lắp đặt mặt nạ cho CB. Cái Vật liệu xây dựng

22,500 Cái 1.0000 + dLắp đặt mặt nạ cho CB. Nhân công 5,769 63,453 47,606 20,925 20,925 17,593 236,462 17,593 0.0800 + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Máy thi công Công

Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 38,518 2,504

Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 2,256 43,278

Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế 4,328 47,606

Hộp 63,453 5,766

Cái 1.0000 6,200 5,766

225 BA.15402 Lắp đặt hộp nối âm tường cho CB. Vật liệu xây dựng + dLắp đặt hộp nối âm tường cho CB. Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Công 0.1900 236,462 41,783 41,783

3,791

Ca 0.0200 203,823 3,791

Máy thi công + Máy khoan bê tông cầm tay, công suất 0,50 kW Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 51,340 3,337

Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 3,008 57,684

Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế 5,769 63,453

226 BA.19202 Cái Lắp đặt aptomat (RCBO) loại 1 pha, cường độ dòng điện 20A. 431,570 Vật liệu xây dựng 316,200

Cái 1.0000 340,000 + dLắp đặt aptomat (RCBO) loại 1 pha, cường độ dòng điện 20A.

Nhân công 316,200 32,986 236,462 32,986 + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Máy thi công Công 0.1500

Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 349,186 22,697

Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 20,453 392,336

Trang 184

Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế 39,234 431,570

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

227 BA.17104 Cái Lắp đặt tủ điện sơn tĩnh điện; kt:(300*400*180), tole dày 1,5mm. 518,138 Vật liệu xây dựng 358,050

Cái 1.0000 385,000 + dLắp đặt tủ điện sơn tĩnh điện; kt:(300*400*180), tole dày 1,5mm.

236,462 Công 0.1920 358,050 42,223 42,223 18,955

Ca 0.1000 203,823

Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Máy thi công + Máy khoan bê tông cầm tay, công suất 0,50 kW Cộng chi phí trực tiếp 18,955 419,228

Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 27,250 24,557

Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 471,035 47,104 Chi phí xây dựng sau thuế 228 TT Vis, Tê, Co. Bịch 518,138 5,747

Bịch 1.0000 Vật liệu xây dựng + dVis, Tê, Co. 5,000 4,650 4,650

Nhân công Máy thi công

Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 4,650 302

Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 272 5,225

Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế 523 5,747

229 TT Băng keo. Vật liệu xây dựng Cuộn 9,196 7,440 8,000 7,440 + dBăng keo. Nhân công Cuộn 1.0000

Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp 7,440

Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 484 436

Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 8,360 836

9,196

VII Chi phí xây dựng sau thuế HỆ THỐNG NƯỚC CẢI TẠO 2 KHỐI PHÒNG HỌC HIỆN TRẠNG 230 AA.31531 Tháo dỡ xí bệt, xí xổm Cái 31,334

Vật liệu xây dựng Nhân công 25,352 209,692 25,352 + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 1) Máy thi công Công 0.1300

Trang 185

Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 25,352 1,648

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế

Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế 1,485 28,485 2,849 31,334 231 SA.21304 Tháo dỡ vòi rửa vệ sinh 37,384 1 bộ Vật liệu xây dựng

Công 0.1500 216,831 Nhân công + Nhân công bậc 3,7/7 (Nhóm 1) 30,248 30,248

Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp 30,248

Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 1,966 1,772

Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 33,986 3,398 Chi phí xây dựng sau thuế 232 SA.21303 Tháo dỡ vòi nước + hương sen lạnh 1 bộ 37,384 37,384

Vật liệu xây dựng Nhân công 30,248 216,831 30,248 + Nhân công bậc 3,7/7 (Nhóm 1) Máy thi công Công 0.1500

Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 30,248 1,966

Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 1,772 33,986

Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế 3,398 37,384 233 AA.31541 Tháo dỡ chậu tiểu nam 36,154 Vật liệu xây dựng Cái

Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 1) Công 0.1500 209,692 29,252 29,252

Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp 29,252

Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 1,902 1,713 32,867 3,287

HT 234 TT Chi phí xây dựng sau thuế Tháo dỡ hệ thống đường ống 36,154 17,241,259

Ht Vật liệu xây dựng + Tháo dỡ hệ thống đường ống 1.0000

Nhân công Máy thi công 13,950,000 15,000,000 13,950,000

Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 13,950,000 906,750

Trang 186

Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 817,121 15,673,871

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

1,567,388 17,241,259

235 BB.19101 100M

1,396,530

582,366

Mét 101.0000 6,200

582,366 547,575 236,462 547,575

1,129,941 73,446

66,186 1,269,573

2.4900 Công 126,957 1,396,530

100M 236 BB.19102

1,815,239

826,584

Mét 101.0000 8,800

Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=21mm dày 1,6mm Vật liệu xây dựng + Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=21mm dày 1,6mm Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=27mm dày 1,6mm Vật liệu xây dựng + Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=27mm dày 1,6mm Nhân công 826,584 642,136 236,462 642,136 + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Máy thi công Công 2.9200

Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 1,468,720 95,466

Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 86,031 1,650,217

165,022 1,815,239

237 BB.19103 100M

2,381,916 1,155,339

Mét 101.0000 12,300

1,155,339

Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=34mm dày 2mm Vật liệu xây dựng + Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=34mm dày 2mm Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Công 3.5100 236,462 771,883 771,883

Trang 187

Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp 1,927,222 Chi phí chung 125,269

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế

112,887 2,165,379 216,537 2,381,916

238 BB.19104 100M

3,094,351

1,540,452

Mét 101.0000 16,400

1,540,452 963,205 236,462 963,205

2,503,657 162,738

Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=42mm dày 2,1mm Vật liệu xây dựng + Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=42mm dày 2,1mm Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế Công 4.3800 146,652 2,813,046

281,305 3,094,351

239 BB.19106 100M 4,248,986

2,122,818

Mét 101.0000 22,600

2,122,818

Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=60mm dày 2mm Vật liệu xây dựng + Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=60mm dày 2mm Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Công 5.9800 1,315,060 236,462 1,315,060

Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp 3,437,878

Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 223,462 201,374

Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 3,862,714 386,272

4,248,986

240 BB.19107 100M

7,441,028 4,630,749

Mét 101.0000 49,300

4,630,749

Trang 188

Chi phí xây dựng sau thuế Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=90mm dày 3,0mm Vật liệu xây dựng + Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=90mm dày 3,0mm Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Công 6.3200 1,389,829 236,462 1,389,829 Máy thi công

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung

Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 6,020,578 391,337 352,655 6,764,571

676,457 7,441,028

241 BB.19108 100M

10,077,163

6,462,384

Mét 101.0000 68,800

6,462,384 1,691,105 236,462 1,691,105

Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=114mm dày 3,2mm Vật liệu xây dựng + Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=114mm dày 3,2mm Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung Công 7.6900 8,153,489 529,977

Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 477,590 9,161,057

Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế 916,106 10,077,163

242 BB.29121 Cái Lắp đăt cút nhựa nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=21mm 10,024 Vật liệu xây dựng 1,953

Cái 1.0000 2,100 + Lắp đăt cút nhựa nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=21mm

Nhân công 1,953 6,158 236,462 6,158 + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Máy thi công Công 0.0280

Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 8,111 527

Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế

Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế 475 9,113 911 10,024

243 BB.29121 Cái Lắp đăt cút nhựa nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=27mm

Vật liệu xây dựng 16,001 6,789

Cái 1.0000 7,300 + Lắp đăt cút nhựa nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=27mm 6,789

Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Công 0.0280 236,462 6,158 6,158

Trang 189

Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp 12,947 Chi phí chung 842

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế

Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế 758 14,546 1,455 16,001

244 BB.29121 Cái Lắp đăt cút nhựa nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=34mm 13,127 Vật liệu xây dựng 4,464

Cái 1.0000 4,800 + Lắp đăt cút nhựa nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=34mm

Nhân công 4,464 6,158 236,462 6,158

Công 0.0280 + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 10,622 690 622 11,934

Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế 1,193 13,127

245 BB.29122 Cái Lắp đăt cút nhựa nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=42mm 24,226 Vật liệu xây dựng 11,904

Cái 1.0000 12,800 + Lắp đăt cút nhựa nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=42mm

Nhân công 11,904 7,697 236,462 7,697 + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Máy thi công Công 0.0350

Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 19,601 1,274

Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 1,149 22,023

Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế 2,202 24,226

246 BB.29123 Cái Lắp đăt cút nhựa nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=60mm

Vật liệu xây dựng 18,447 6,789

Cái 1.0000 7,300 + Lắp đăt cút nhựa nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=60mm 6,789

Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Công 0.0370 236,462 8,137 8,137

Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp 14,926

Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 970 874

Trang 190

Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 16,770 1,677 Chi phí xây dựng sau thuế 18,447

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

247 BB.29125 Cái Lắp đăt cút nhựa nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=90mm 65,772 Vật liệu xây dựng 42,222

Cái 1.0000 45,400 + Lắp đăt cút nhựa nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=90mm

236,462 42,222 10,995 10,995

Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung Công 0.0500 53,217 3,459

Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế 3,117 59,793 5,979 65,772

248 BB.29126 Cái Lắp đăt cút nhựa nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=114mm 136,767

97,464

Cái 1.0000 104,800 97,464

Công 0.0600 236,462 Vật liệu xây dựng + Lắp đăt cút nhựa nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=114mm Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) 13,195 13,195

Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp 110,659

Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 7,193 6,482

Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 124,334 12,433 Chi phí xây dựng sau thuế 136,767

249 BB.29123 Cái Lắp đăt cút nhựa 45o nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=60mm

27,068 13,764

Cái 1.0000 14,800 13,764

Vật liệu xây dựng + Lắp đăt cút nhựa 45o nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=60mm Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Công 0.0370 236,462 8,137 8,137

Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp 21,901

Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 1,424 1,282

Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 24,607 2,461 Chi phí xây dựng sau thuế 27,068

250 BB.29125 Cái Lắp đăt cút nhựa 45o nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=90mm

Trang 191

Vật liệu xây dựng 52,554 31,527

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

Cái 1.0000 33,900

+ Lắp đăt cút nhựa 45o nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=90mm Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Công 0.0500 236,462 31,527 10,995 10,995

Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp 42,522

Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 2,764 2,491

Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 47,777 4,777

52,554

251 BB.29126 Cái

97,686 65,844

Cái 1.0000 70,800

Chi phí xây dựng sau thuế Lắp đăt cút nhựa 45o nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=114mm Vật liệu xây dựng + Lắp đăt cút nhựa 45o nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=114mm Nhân công 65,844 13,195 236,462 13,195 + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Máy thi công Công 0.0600

Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 79,039 5,137

Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 4,630 88,806

Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế 8,881 97,686

252 BB.29121 Cái Lắp đăt T nhựa nối bằng phương pháp dán keo, đường kính d=27mm 12,897 Vật liệu xây dựng 4,278

Cái 1.0000 4,600 + Lắp đăt T nhựa nối bằng phương pháp dán keo, đường kính d=27mm

Nhân công 4,278 6,158 236,462 6,158 + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Máy thi công Công 0.0280

Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 10,436 678

Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 611 11,725

Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế 1,173 12,897

253 BB.29121 Cái Lắp đăt T nhựa nối bằng phương pháp dán keo, đường kính d=34mm 16,115 Vật liệu xây dựng 6,882

Cái 1.0000 7,400 + Lắp đăt T nhựa nối bằng phương pháp dán keo, đường kính d=34mm 6,882

Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Công 0.0280 236,462

6,158 6,158 Trang 192

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp

Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 13,040 847 764

Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng

Chi phí xây dựng sau thuế 14,650 1,465 16,115

254 BB.29122 Cái Lắp đăt T nhựa nối bằng phương pháp dán keo, đường kính d=42mm

Vật liệu xây dựng 18,018 6,882

Cái 1.0000 7,400 + Lắp đăt T nhựa nối bằng phương pháp dán keo, đường kính d=42mm

236,462 6,882 7,697 7,697

Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp Công 0.0350 14,579

Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 948 854

Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 16,380 1,638 Chi phí xây dựng sau thuế 18,018

255 BB.29125 Cái Lắp đăt T nhựa 45O nối bằng phương pháp dán keo, đường kính d=90mm

54,279 32,922

Cái 1.0000 35,400

Vật liệu xây dựng + Lắp đăt T nhựa 45O nối bằng phương pháp dán keo, đường kính d=90mm Nhân công 32,922 10,995 236,462 10,995 + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Máy thi công Công 0.0500

Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 43,917 2,854

Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 2,572 49,344

4,935 54,279

256 BB.29126 Cái 82,860

53,847

Cái 1.0000 57,900

Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế Lắp đăt T nhựa 45O nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=114mm Vật liệu xây dựng + Lắp đăt T nhựa 45O nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=114mm Nhân công 53,847 13,195 236,462 13,195 + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Máy thi công Công 0.0600

Trang 193

Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 67,042 4,358

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế

Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế 3,927 75,327 7,533 82,860

257 BB.29105 Cái Lắp đăt khâu nhựa nối bằng phương pháp dán keo, đường kính d=90mm 44,164

24,738

Cái 1.0000 26,600

24,738 10,995 236,462 10,995

35,733 2,322

0.0500 Công 2,093 40,149 4,015 44,164

Cái 258 BB.36602

81,296 32,550

Cái 1.0000 35,000

Vật liệu xây dựng + Lắp đăt khâu nhựa nối bằng phương pháp dán keo, đường kính d=90mm Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế Lắp đặt van PVC, đường kính van d=34mm Vật liệu xây dựng + Lắp đặt van PVC, đường kính van d=34mm Nhân công 32,550 33,227 255,200 33,227 + Nhân công bậc 4,0/7 (Nhóm 2) Máy thi công Công 0.1400

Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 65,777 4,275

Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 3,853 73,905

Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế 7,391 81,296 259 BB.41201 Lắp đặt xí bệt, xí xổm 407,690 Vật liệu xây dựng Bộ

Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Công 1.5000 236,462 329,864 329,864

Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp 329,864

Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 21,441 19,322

Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 370,627 37,062 Chi phí xây dựng sau thuế Cái 260 BB.42501 Lắp đặt vòi rửa vệ sinh 407,690 35,333

Trang 194

Vật liệu xây dựng Nhân công 28,588 + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Công 0.1300 236,462 28,588

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp

Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 28,588 1,858 1,675

Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng

Chi phí xây dựng sau thuế 261 BB.41501 Lắp đặt vòi nước Lavabo Bộ 32,121 3,212 35,333 46,206

Vật liệu xây dựng Nhân công 37,385 236,462 37,385 + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Máy thi công Công 0.1700

Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 37,385 2,430

Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 2,190 42,005

Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế 4,201 46,206 262 BB.41501 Lắp đặt bộ xả lavabo 46,206 Vật liệu xây dựng Bộ

0.1700 236,462 Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Công 37,385 37,385

Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp 37,385

Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 2,430 2,190

Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 42,005 4,201 Chi phí xây dựng sau thuế Bộ 263 BB.41401 Lắp đặt vòi nước + hương sen lạnh 46,206 54,359

Vật liệu xây dựng Nhân công 43,982 236,462 43,982

+ Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung Công 0.2000 43,982 2,859

Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 2,576 49,416

Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế 4,942 54,359 264 BB.41301 Lắp đặt chậu tiểu nam 407,690 Bộ Vật liệu xây dựng

Công 1.5000 236,462 Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) 329,864 329,864

Trang 195

Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp 329,864

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước

Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 21,441 19,322 370,627 37,062 Chi phí xây dựng sau thuế 265 BB.41501 Lắp đặt van xả nút nhấn chậu tiểu Bộ

Vật liệu xây dựng + Lắp đặt van xả nút nhấn chậu tiểu Cái 1.0000 470,000

Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Công 0.1700 236,462 407,690 586,432 437,100 437,100 37,385 37,385

Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp 474,485

Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 30,842 27,793

Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 533,120 53,312 Chi phí xây dựng sau thuế 266 BB.42501 Lắp đặt vòi rửa vệ sinh Cái 586,432 265,216

1.0000 200,000 Vật liệu xây dựng + Lắp đặt vòi rửa vệ sinh Cái 186,000 186,000

Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Công 0.1300 236,462 28,588 28,588

Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp 214,588

Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 13,948 12,570

Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 241,106 24,110

Chi phí xây dựng sau thuế 267 BB.41501 Lắp đặt vòi nước Lavabo Bộ 265,216 402,525

Vật liệu xây dựng + Lắp đặt vòi nước Lavabo Cái 1.0000 310,000 288,300 288,300

236,462 37,385 37,385

Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp Công 0.1700 325,685

Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 21,170 19,077

Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 365,932 36,594 Chi phí xây dựng sau thuế 268 BB.41501 Lắp đặt bộ xả bồn cầu Bộ 402,525 333,559

Vật liệu xây dựng + Lắp đặt bộ xả bồn cầu Cái 1.0000 250,000 232,500 232,500

Trang 196

Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Công 0.1700 236,462 37,385 37,385

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp

Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 269,885 17,543 15,808

Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng

Chi phí xây dựng sau thuế 269 BB.41501 Lắp đặt nắp bồn cầu Bộ

Vật liệu xây dựng + Lắp đặt nắp bồn cầu Cái 1.0000 150,000 303,236 30,324 333,559 218,618 139,500 139,500

Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Công 0.1700 236,462 37,385 37,385

Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp 176,885

Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 11,498 10,361

Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 198,744 19,874

218,618

270 BB.42201 Cái

Chi phí xây dựng sau thuế Lắp đặt phễu thu nước sàn inox đường kính 90mm(100x100) Vật liệu xây dựng 330,841 232,500

Cái 1.0000 250,000 + Lắp đặt phễu thu nước sàn inox đường kính 90mm(100x100)

232,500 35,186 Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Công 0.1600 236,462 35,186

Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp

267,686 17,399 Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước

15,680 300,765 Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng

30,076 330,841

271 BB.42201 Cái 72,222

23,250

Cái 1.0000 25,000 23,250

Chi phí xây dựng sau thuế Lắp đặt cầu cản rác inox đường kính D120mm Vật liệu xây dựng + Lắp đặt cầu cản rác inox đường kính D120mm Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Công 0.1600 236,462 35,186 35,186

Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp 58,436

Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 3,798 3,422

Trang 197

Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 65,656 6,566 Chi phí xây dựng sau thuế 72,222

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

272 TT Keo dán ống nhựa Vật liệu xây dựng Kg

100,900 115,977 93,837 93,837 Kg 1.0000 + Keo dán ống nhựa Nhân công

Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp

Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước

Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 93,837 6,100 5,496 105,433 10,543

115,977 VIII

273 AB.11412 M3 Chi phí xây dựng sau thuế KHỐI NHÀ ĂN LỘ THIÊN Đào móng cột trụ, hố kiểm tra, rộng <=1m,sâu <=1m, đất cấp II 263,628

Vật liệu xây dựng Nhân công 213,303 192,738 213,303 + Nhân công bậc 3,0/7 (Nhóm 1) Máy thi công Công 1.1900

Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 213,303 13,864

Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 12,495 239,662

23,966 263,628

274 AB.11312 M3 181,660 Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế Đào móng băng, rộng <=3m, sâu <=1m, đất cấp II Vật liệu xây dựng

Nhân công + Nhân công bậc 3,0/7 (Nhóm 1) Công 0.8200 192,738 146,982 146,982

Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp 146,982

Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 9,554 8,609

Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 165,145 16,515

181,660

275 AB.13112 M3 148,429

Chi phí xây dựng sau thuế Đắp đất nền móng công trình, độ chặt K=0,90 Vật liệu xây dựng Nhân công 120,095 192,738 120,095 + Nhân công bậc 3,0/7 (Nhóm 1) Máy thi công Công 0.6700

Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 120,095 7,806

Trang 198

Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 7,035 134,936 Thuế giá trị gia tăng 13,493

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

Chi phí xây dựng sau thuế 276 TT Đất đắp nền M3

M3 1.0000 Vật liệu xây dựng + Mua đất đắp nền 115,000 148,429 132,183 106,950 106,950

Nhân công Máy thi công

Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung

Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 106,950 6,952 6,264 120,166

12,017 132,183

277 AF.11111 M3 1,362,002

Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế Bê tông lót móng rộng <=250cm đá 4x6, vữa BT mác 100 Vật liệu xây dựng + Xi măng PCB40 Kg 170.9800 1,545 804,292 245,673

+ Cát đổ bê tông + Đá dăm 4x6 M3 M3 0.5430 0.9420 400,000 406,000 201,996 355,680 6,000 + Nước Nhân công M3 0.1690 943 254,530 192,738 Công 1.4200 254,530 43,182

Ca 0.0950 283,341 25,033

Ca 0.0890 219,265 18,149

1,102,004 71,630

+ Nhân công bậc 3,0/7 (Nhóm 1) Máy thi công + Máy trộn bê tông - dung tích 250,0 lít + Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất 1,0 kW Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 64,549 1,238,183

123,818 1,362,002

278 AF.11121 M3 1,308,834

Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế Bê tông lót nền rộng >250cm đá 4x6, vữa BT mác 100 Vật liệu xây dựng + Xi măng PCB40 Kg 170.9800 1,545 804,292 245,673

+ Cát đổ bê tông + Đá dăm 4x6 M3 M3 0.5430 0.9420 400,000 406,000 201,996 355,680 6,000 + Nước Nhân công M3 0.1690 943 211,511 192,738 Công 1.1800 211,511 43,182

Ca 0.0950 283,341 25,033

Ca 0.0890 219,265 18,149

Trang 199

+ Nhân công bậc 3,0/7 (Nhóm 1) Máy thi công + Máy trộn bê tông - dung tích 250,0 lít + Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất 1,0 kW Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 1,058,984 68,834

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế

62,030 1,189,849 118,985 1,308,834

279 AF.11213 M3

Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế Bê tông móng rộng <=250cm đá 1x2, vữa BT mác 200 Vật liệu xây dựng + Xi măng PCB40 Kg 288.0250 1.00% 1,545

+ Cát đổ bê tông + Đá dăm 1x2 M3 M3 0.5053 0.9133 1.00% 400,000 1.00% 444,000 1,640,384 989,798 417,988 189,851 380,891 6,000 + Nước Nhân công M3 0.1896 1.00% 1,069 293,964 192,738 Công 1.6400 293,964 43,483

Ca 0.0950 283,341 25,033

Ca 0.0890 222,905 18,450

+ Nhân công bậc 3,0/7 (Nhóm 1) Máy thi công + Máy trộn bê tông - dung tích 250,0 lít + Máy đầm bê tông, dầm dùi - công suất 1,5 kW Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 1,327,245 86,271

Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 77,743 1,491,259

Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế 149,126 1,640,384

280 AF.81122 100M2 Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn móng cột vuông, chữ nhật 10,316,352

Vật liệu xây dựng + Gỗ ván khuôn M3 0.7920

+ Gỗ đà nẹp ván khuôn + Gỗ chống (công trình DD+CN) M3 M3 0.2100 0.3350 2,555,116 1.00% 1,800,000 1,339,066 1.00% 1,800,000 355,055 1.00% 1,800,000 566,398 20,909 + Đinh các loại Nhân công Kg 15.0000 1.00%

294,597 5,791,902 209,692 5,791,902 + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 1) Máy thi công Công 29.7000

Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 8,347,019 542,556

Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 488,927 9,378,502

Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế 937,850 10,316,352

281 AE.52114 M3 Xây tường gạch thẻ 4x8x18 chiều dầy <=10cm h<=4m, vữa XM mác 75 2,012,162

Vật liệu xây dựng + Gạch thẻ 4x8x19 Viên 1,315.0000 6.00% 720 1,097,236 933,355

+ Xi măng PCB40 + Cát mịn, ML = 1,5-2 Kg M3 49.4040 0.2240 6.00% 1,545 6.00% 400,000 75,245 88,328 6,000 + Nước Nhân công M3 0.0520 6.00%

308 526,536 Trang 200

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

209,692 + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 1) Máy thi công Công 2.7000

230,061 + Máy trộn vữa - dung tích 80,0 lít Cộng chi phí trực tiếp Ca 0.0200 526,536 4,279 4,279 1,628,051

Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước

Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng

105,824 95,363 1,829,238 182,924 2,012,162

282 AK.21124 M2

Chi phí xây dựng sau thuế Trát tường ngoài chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 Vật liệu xây dựng 85,138 13,192

+ Xi măng PCB40 + Cát mịn, ML = 1,5-2 4.1993 0.0190 0.50% 1,545 0.50% 400,000 Kg M3 6,064 7,103 6,000 + Nước Nhân công 0.0044 0.50% M3 25 55,019 227,538 + Nhân công bậc 4,0/7 (Nhóm 1) Máy thi công 0.2600 Công 55,019 674 5.00% 230,061 + Máy trộn vữa - dung tích 80,0 lít Cộng chi phí trực tiếp 0.0030 Ca 674 68,885

Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 4,478 4,035

Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 77,398 7,739 Chi phí xây dựng sau thuế Tấn 283 AI.11131 Sản xuất cột bằng thép hình 85,138 22,144,122

Vật liệu xây dựng + Thép hình 5.00% Kg 1,005.0000

+ Thép tấm + Oxy (chai 6m3) 5.00% 5.00% 16.0000 1.5900 Kg Chai 14,345,580 14,000 13,739,355 17,575 274,592 72,000 111,790

+ Đất đèn + Que hàn VN 5.00% 5.00% 6.5000 6.5000 13,636 21,000 Kg Kg 86,551 133,292

Nhân công + Nhân công bậc 4,0/7 (Nhóm 1) 9.5000 Công

2,010,298 227,538 2,010,298 1,561,056

1.2000 5.00% 335,003 Ca 392,557 0.5000 5.00% 276,310 Ca 134,909

1.5000 5.00% 269,234 Ca 394,361

0.3200 5.00% 2,045,667 Ca 639,230

Máy thi công + Biến thế hàn xoay chiều - công suất 23,0 kW + Máy cắt thép Plaxma + Máy khoan đứng - công suất 4,5 Kw + Cần trục bánh hơi - sức nâng 16,0 T Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 17,916,935 1,164,601

Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 1,049,485 20,131,020

Trang 201

Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế 2,013,102 22,144,122

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

284 AI.61111 Lắp dựng cột thép Vật liệu xây dựng Tấn

+ Bu lông M20x80 + Đinh tán ĐK 22 Cái Cái 12.0000 20.0000 5.00% 5.00% 6,500 500 4,882,387 339,156 76,167 9,765

+ Que hàn VN + Dây thép D6-D8 Kg Kg 6.0000 0.2400 5.00% 5.00% 21,000 20,909

+ Thép hình + Gỗ kê, chèn Kg M3 1.0000 0.0300 5.00% 14,000 5.00% 3,810,000

Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 1) Công 9.7120

123,039 4,900 13,671 111,614 1,893,972 209,692 1,893,972 1,717,239

Ca 0.3200 5.00% 2,624,965 820,249

Ca 1.2000 5.00% 335,003 392,557

Ca 0.9000 5.00% 269,234 236,616

Ca 0.2500 5.00% 1,097,051

Máy thi công + Cần trục bánh xích - sức nâng 16,0 T + Biến thế hàn xoay chiều - công suất 23,0 kW + Máy khoan đứng - công suất 4,5 Kw + Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất 360,00 m3/h Cộng chi phí trực tiếp 267,818 3,950,368

Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 256,774 231,392

4,438,534 443,854

4,882,387

285 AI.11121 Tấn 33,741,026

Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế Sản xuất vì kèo thép hình liên kết hàn khẩu độ nhỏ <=9m Vật liệu xây dựng + Thép hình Kg 5.00% 802.0000

+ Thép tấm + Oxy (chai 6m3) Kg Chai 5.00% 5.00% 228.0000 2.8200 15,697,429 14,000 10,964,142 17,575 3,912,933 72,000 198,269

+ Đất đèn + Que hàn VN Kg Kg 5.00% 5.00% 20.9230 16.7500 13,636 21,000 278,601 343,484

Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 1) Công 42.5000

8,288,076 209,692 8,288,076 3,314,551

Ca 3.7000 1.00% 335,003 1,164,273

Ca 2.7390 1.00% 269,234 692,670

Ca 0.7220 1.00% 2,149,312

Máy thi công + Biến thế hàn xoay chiều - công suất 23,0 kW + Máy khoan đứng - công suất 4,5 Kw + Cần trục bánh xích - sức nâng 10,0 T Cộng chi phí trực tiếp 1,457,609 27,300,056

Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 1,774,503 1,599,101

Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng

Trang 202

Chi phí xây dựng sau thuế Tấn 286 AI.61121 Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ <=18m 30,673,660 3,067,366 33,741,026 3,593,361

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

Vật liệu xây dựng + Bu lông M20x80 Cái 15.0000 5.00% 6,500

+ Đinh tán ĐK 22 + Que hàn VN Cái Kg 10.0000 7.0000 5.00% 5.00% 500 21,000 416,335 95,209 4,883 143,546

+ Dây thép D6-D8 + Thép hình Kg Kg 0.5000 1.0000 5.00% 5.00% 20,909 14,000

5.00% 3,810,000 + Gỗ kê, chèn Nhân công M3 0.0400

+ Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 1) Máy thi công Công 5.2000 10,209 13,671 148,819 1,014,070 209,692 1,014,070 1,477,004 Ca 0.3000 5.00% 2,664,077 780,441

Ca 1.4000 5.00% 335,003 457,982

Ca 0.5000 5.00% 269,234 131,454

Ca 0.1000 5.00% 1,097,051

+ Cần trục ô tô - sức nâng 16,0 T + Biến thế hàn xoay chiều - công suất 23,0 kW + Máy khoan đứng - công suất 4,5 Kw + Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất 360,00 m3/h Cộng chi phí trực tiếp 107,127 2,907,409

Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 188,982 170,302

Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 3,266,692 326,669 Chi phí xây dựng sau thuế 287 AI.11221 Sản xuất xà gồ thép 3,593,361 18,395,784 Tấn

13,515,139 14,000 13,478,955 72,000 15,690 13,636 20,493 1.00% 1.00% 1.00% Vật liệu xây dựng + Thép hình + Oxy (chai 6m3) + Đất đèn Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 1) Kg 1,025.0000 0.2320 Chai 1.6000 Kg 7.0200 Công 1,368,995 209,692 1,368,995

Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp 14,884,134

Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 967,469 871,838

Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 16,723,440 1,672,344 Chi phí xây dựng sau thuế Tấn 288 AI.61131 Lắp dựng xà gồ thép 18,395,784 2,794,275

Cái Vật liệu xây dựng + Bu lông M20x80 5.00% 6,500 48.0000 429,758 304,668

Kg Kg + Que hàn VN + Thép hình 5.00% 5.00% 21,000 14,000 6.0000 0.1500 123,039 2,051

Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 1) Công 209,692 2.7300 532,387 532,387

1,298,720

Ca 0.3380 2,149,312

Trang 203

Máy thi công + Cần trục bánh xích - sức nâng 10,0 T + Biến thế hàn xoay chiều - công Ca 2.0000 335,003 675,614 623,106

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

suất 23,0 kW

Cộng chi phí trực tiếp

Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 2,260,864 146,956 132,430

Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng

2,540,250 254,025 2,794,275

289 AK.12222 100M2

12,570,733 9,293,490

83,000 M2 118.5000

350

209,692 9,147,015 146,475 877,561 877,561

Chi phí xây dựng sau thuế Lợp mái, che tường bằng tôn múi chiều dài bất kỳ Vật liệu xây dựng + Tôn mái vòm cong màu đỏ 3,9- 4kg/m2 + Đinh vít Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 1) Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước Cái Công 450.0000 4.5000 10,171,051 661,118 595,769

Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 11,427,939 1,142,794

290 TT Chi phí xây dựng sau thuế LD bulong Þ12 (L=100) Cái 12,570,733 11,495

Vật liệu xây dựng + LD bulong Þ12 (L=100) Cái 1.0000 10,000 9,300 9,300

Nhân công Máy thi công

Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 9,300 605

Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 545 10,449

Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế 1,045 11,495

Cái 291 TT LD bulong Þ14 (L=250) Vật liệu xây dựng 17,241 13,950 15,000 13,950 + LD bulong Þ14 (L=250) Nhân công Cái 1.0000

Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp 13,950

Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 907 817

Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 15,674 1,567

17,241

Trang 204

292 AK.51250 M2 270,156 Chi phí xây dựng sau thuế Lát nền, sàn bằng gạch granite 400x400mm Vật liệu xây dựng 184,683

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

+ Gạch lát granite 400x400mm + Xi măng PCB40 M2 Kg 1.0300 6.9755 0.50% 170,000 1,545 0.50%

+ Cát mịn, ML = 1,5-2 + Nước M3 M3 0.0280 0.0065 0.50% 400,000 6,000 0.50% 163,658 10,073 10,468 36 4,000 + Xi măng trắng Nhân công Kg 0.1200 0.50%

227,538 Công 0.1260 448 26,663 26,663 7,239

Ca 0.0350 222,396 7,239

+ Nhân công bậc 4,0/7 (Nhóm 1) Máy thi công + Máy cắt gạch đá - công suất 1,7 Kw Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 218,585 14,208

Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 12,803 245,596

24,559 270,156

M2 293 AK.83422

Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế Sơn sắt thép các loại 3 nước bằng sơn tổng hợp Vật liệu xây dựng 47,340 18,802

+ Sơn tổng hợp + Xăng A92 Kg Kg 0.2250 0.1180 1.00% 1.00% 79,000 19,000 16,696 2,106

Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 1) Công 0.1000 209,692 19,501 19,501

Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp 38,303

Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 2,490 2,243

Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 43,036 4,304

47,340

IX

Bộ 294 BA.13102 1,055,596

827,700

Bộ 1.0000 890,000 827,700

Chi phí xây dựng sau thuế HỆ THỐNG ĐIỆN KHỐI NHÀ ĂN LỘ THIÊN Lắp đặt đèn led công suất cao D450, bóng 50W. Vật liệu xây dựng + DLắp đặt đèn led công suất cao D450, bóng 50W. Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Công 0.1200 236,462 26,389 26,389

Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp 854,089

Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 55,515 50,028

Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 959,633 95,963

1,055,596

Trang 205

295 BA.11110 Cái Chi phí xây dựng sau thuế Lắp đặt quạt điện - Quạt trần Mỹ phong. 986,045

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

725,400

Cái 1.0000 780,000

Vật liệu xây dựng + dLắp đặt quạt điện - Quạt trần Mỹ phong. Nhân công 725,400 43,982 236,462 Công 0.2000 43,982 28,433

Ca 0.1500 203,823

28,433 797,814

+ Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Máy thi công + Máy khoan bê tông cầm tay, công suất 0,50 kW Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước

Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế 296 BA.11120 Lắp đặt quạt treo tường

420,000

Cái Cái Công 1.0000 0.1500 236,462 Vật liệu xây dựng + DLắp đặt quạt treo tường Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) 51,858 46,732 896,404 89,641 986,045 546,951 390,600 390,600 32,986 32,986

18,955

Ca 0.1000 203,823 18,955

442,541 28,765

25,922 497,228

49,722 546,951

297 BA.15403 Hộp 63,222

5,580

Cái 1.0000 6,000 5,580

Công 0.1900 236,462 Máy thi công + Máy khoan bê tông cầm tay, công suất 0,50 kW Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế Lắp đặt hộp nối nổi có nắp đậy 4"x4"x2" Vật liệu xây dựng + DLắp đặt hộp nối nổi có nắp đậy 4"x4"x2" Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) 41,783 41,783

3,791

Ca 0.0200 203,823 3,791

Máy thi công + Máy khoan bê tông cầm tay, công suất 0,50 kW Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 51,154 3,325

Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 2,996 57,475

5,747 63,222

298 BA.14401 Mét 34,936 Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế Lắp đặt ống cứng bảo hộ dây dẫn, đường kính D25mm. Vật liệu xây dựng 2,182

Trang 206

Mét 1.0200 2,300 + DLắp đặt ống cứng bảo hộ dây dẫn, đường kính D25mm. 2,182

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Công 0.1100 236,462

24,190 24,190 1,895

Ca 0.0100 203,823

Máy thi công + Máy khoan bê tông cầm tay, công suất 0,50 kW Cộng chi phí trực tiếp

Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước

Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 1,895 28,267 1,838 1,655 31,760 3,176 Chi phí xây dựng sau thuế 34,936

299 BA.14401 Mét Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính D27mmx2.1(Đệ nhất).

Vật liệu xây dựng 43,378 9,012

Mét 1.0200 9,500 + DLắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính D27mmx2.1

Nhân công 9,012 24,190 236,462 Công 0.1100 24,190 1,895

Ca 0.0100 203,823 1,895

+ Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Máy thi công + Máy khoan bê tông cầm tay, công suất 0,50 kW Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 35,097 2,281

Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 2,056 39,435

3,943 43,378

300 BA.16110 Mét

17,149 8,158

Mét 1.0200 8,600

Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế Kéo rải dây dẫn, Lắp đặt cáp CV: 1x2,5mm² Vật liệu xây dựng + dKéo rải dây dẫn, Lắp đặt dây CVV:1x2,5mm². Nhân công

236,462 8,158 5,718 5,718 + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Máy thi công Công 0.0260

Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 13,876 902

Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 813 15,591

1,559 17,149

301 BA.16113 Mét 32,774

19,921

Mét 1.0200 21,000 19,921

Trang 207

Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế Kéo rải dây dẫn, Lắp đặt dây CVV:1x10mm². Vật liệu xây dựng + dKéo rải dây dẫn, Lắp đặt dây CVV:1x10mm². Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Công 0.0300 236,462 6,597 6,597 Máy thi công

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung

Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 26,518 1,723 1,553 29,794

Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế 2,980 32,774

302 BA.19201 Cái Lắp đặt aptomat (MCB) loại 1 pha1 cực, cường độ dòng điện 10A 179,322 Vật liệu xây dựng 120,900

Cái 1.0000 130,000 + DLắp đặt aptomat (MCB) loại 1 pha1 cực, cường độ dòng điện 10A

236,462 120,900 24,190 24,190 Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Máy thi công Công 0.1100

Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 145,090 9,431

Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 8,498 163,020

16,302 179,322

303 BA.19203 Cái

Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế Lắp đặt MCB lọai 1 pha2 cực, cường độ dòng điện 63A Vật liệu xây dựng 579,750 418,500

Cái 1.0000 450,000 + DLắp đặt MCB lọai 1 pha2 cực, cường độ dòng điện 63A 418,500

Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Công 0.2300 236,462 50,579 50,579

Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp 469,079

Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 30,490 27,476

Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 527,045 52,705

579,750

304 BA.17202 Cái 499,785

334,800

Cái 1.0000 360,000

Chi phí xây dựng sau thuế Tủ nhựa âm tường có khả năng chứa 12-14cực. Vật liệu xây dựng + DTủ nhựa âm tường có khả năng chứa 12-14cực. Nhân công 334,800 31,667 236,462 Công 0.1440 31,667 37,911

Ca 0.2000 203,823

Trang 208

+ Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Máy thi công + Máy khoan bê tông cầm tay, công suất 0,50 kW Cộng chi phí trực tiếp 37,911 404,379 Chi phí chung 26,285

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế

Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế 23,686 454,350 45,435 499,785 305 BA.20203 Dây đồng tiếp đất 11mm². Mét Vật liệu xây dựng

28,000 Kg 0.9000 + DDây đồng tiếp đất 11mm². Nhân công

236,462 Công 0.0210 36,347 23,436 23,436 4,618 4,618 1,355

Ca 0.0050 291,459 1,355

+ Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Máy thi công + Biến thế hàn xoay chiều - công suất 14,0 kW Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 29,409 1,911

Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 1,722 33,043

3,304 36,347

306 BA.20103 Cọc

230,651 116,250

Cọc 1.0000 125,000

116,250 70,371 236,462 70,371

186,621 12,130

Công 0.3200 Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế Cọc thép bọc đồng tiếp đất D16 dài 2.4m Vật liệu xây dựng + DCọc thép bọc đồng tiếp đất D16 dài 2.4m Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 10,931 209,682

Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế 20,969 230,651 307 BA.14110 Lắp đặt ống kim loại , đk ống 21mm Mét 42,093 23,366

Mét 1.0050 25,000 23,366

Công 0.0400 236,462 Vật liệu xây dựng + DLắp đặt ống kim loại , đk ống 21mm Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) 8,796 8,796

1,895

Ca 0.0100 203,823 1,895

Máy thi công + Máy khoan bê tông cầm tay, công suất 0,50 kW Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 34,058 2,213

Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 1,995 38,266

Trang 209

Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế 3,827 42,093 308 TT Vis, Tê, Co. Bịch 5,747

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

Bịch 1.0000 5,000 Vật liệu xây dựng + dVis, Tê, Co. 4,650 4,650

Nhân công Máy thi công

Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung

Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế

Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế 4,650 302 272 5,225 523 5,747

309 TT Băng keo. Vật liệu xây dựng Cuộn 9,196 7,440 8,000 7,440 Cuộn 1.0000 + dBăng keo. Nhân công

Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp 7,440

Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 484 436

Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 8,360 836

9,196

X

310 AB.25112 100M3 2,500,420

Chi phí xây dựng sau thuế SỬA CHỮA HÀNG RÀO HIỆN TRẠNG, XÂY MỚI HR GẠCH Đào móng chiều rộng <=6m bằng máy đào 0,8m3, đất cấp II Vật liệu xây dựng Nhân công

Công 6.1100 1,095,195 192,738 1,095,195 927,909

Ca 0.3720 2,682,129

+ Nhân công bậc 3,0/7 (Nhóm 1) Máy thi công + Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu 0,80 m3 Cộng chi phí trực tiếp 927,909 2,023,104

Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 131,502 118,503

Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 2,273,110 227,311 Chi phí xây dựng sau thuế 2,500,420

311 AB.11442 M3 Đào móng cột trụ, hố kiểm tra, rộng >1m,sâu >1m, đất cấp II 230,398 Vật liệu xây dựng

Nhân công + Nhân công bậc 3,0/7 (Nhóm 1) Công 1.0400 192,738 186,417 186,417

Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp 186,417

Trang 210

Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 12,117 10,919 Chi phí xây dựng trước thuế 209,453

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

20,945 230,398

312 AB.11312 M3 181,660

Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế Đào móng băng, rộng <=3m, sâu <=1m, đất cấp II Vật liệu xây dựng Nhân công

192,738 146,982 146,982 + Nhân công bậc 3,0/7 (Nhóm 1) Máy thi công Công 0.8200

Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 146,982 9,554

Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 8,609 165,145

16,515 181,660

100M3 313 AB.65110 3,569,400

Công 7.7000 Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế Đắp đất công trình bằng đầm cóc, độ chặt K=0,85 Vật liệu xây dựng Nhân công + Nhân công bậc 4,0/7 (Nhóm 1)

1,629,400 227,538 1,629,400 1,258,621

Ca 3.8500 351,521 1,258,621

2,888,021 187,721

169,166 3,244,909

324,491 3,569,400

314 AF.11111 M3 1,362,002

Máy thi công + Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng 80 kg Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế Bê tông lót móng rộng <=250cm đá 4x6, vữa BT mác 100 Vật liệu xây dựng + Xi măng PCB40 Kg 170.9800 1,545 804,292 245,673

+ Cát đổ bê tông + Đá dăm 4x6 M3 M3 0.5430 0.9420 400,000 406,000 201,996 355,680 6,000 + Nước Nhân công M3 0.1690 943 254,530 192,738 Công 1.4200 254,530 43,182

Ca 0.0950 283,341 25,033

Ca 0.0890 219,265 18,149

+ Nhân công bậc 3,0/7 (Nhóm 1) Máy thi công + Máy trộn bê tông - dung tích 250,0 lít + Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất 1,0 kW Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 1,102,004 71,630

Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 64,549 1,238,183

Trang 211

Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế 123,818 1,362,002

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

315 AF.11213 M3

Bê tông móng rộng <=250cm đá 1x2, vữa BT mác 200 Vật liệu xây dựng + Xi măng PCB40 Kg 288.0250 1.00% 1,545 1,640,384 989,798 417,988

+ Cát đổ bê tông + Đá dăm 1x2 M3 M3 0.5053 0.9133 1.00% 400,000 1.00% 444,000

6,000 + Nước Nhân công M3 0.1896 1.00%

192,738 Công 1.6400 189,851 380,891 1,069 293,964 293,964 43,483

Ca 0.0950 283,341 25,033

Ca 0.0890 222,905

+ Nhân công bậc 3,0/7 (Nhóm 1) Máy thi công + Máy trộn bê tông - dung tích 250,0 lít + Máy đầm bê tông, dầm dùi - công suất 1,5 kW Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung

Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 18,450 1,327,245 86,271 77,743 1,491,259

Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế 149,126 1,640,384

316 AF.12213 M3 Bê tông cột tiết diện <=0,1m2, chiều cao <=4m đá 1x2, vữa BT mác 200 2,428,558

Vật liệu xây dựng + Xi măng PCB40 Kg 288.0250 1.00% 1,545 1,025,052 417,988

+ Cát đổ bê tông + Đá dăm 1x2 M3 M3 0.5053 0.9133 1.00% 400,000 1.00% 444,000 189,851 380,891

+ Nước + Gỗ ván cầu công tác M3 M3 0.1896 0.0200 1.00% 6,000 1.00% 1,800,000 1,069 33,815

+ Đinh các loại + Đinh đỉa Kg Cái 0.0480 0.3520 1.00% 1.00% 20,909 1,500 943 496

Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 1) Công 4.5000 209,692 877,561 877,561

62,347

Ca 0.0950 283,341 25,033

Ca 0.1800 222,905 37,314

Máy thi công + Máy trộn bê tông - dung tích 250,0 lít + Máy đầm bê tông, dầm dùi - công suất 1,5 kW Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 1,964,960 127,722

Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 115,098 2,207,780

220,778 2,428,558

M3 317 AF.12313

Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế Bê tông xà dầm, giằng nhà đá 1x2, vữa BT mác 200 Vật liệu xây dựng 2,206,637 989,798

Trang 212

+ Xi măng PCB40 + Cát đổ bê tông Kg M3 288.0250 0.5053 1,545 1.00% 1.00% 400,000 417,988 189,851 + Đá dăm 1x2 M3 0.9133 1.00% 444,000 380,891

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

6,000 M3 0.1896 1.00% + Nước Nhân công

209,692 Công 3.5600 1,069 694,249 694,249 101,355

Ca 0.0950 283,341 25,033

Ca 0.1800 222,905 37,314

Ca 0.1100 381,310

+ Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 1) Máy thi công + Máy trộn bê tông - dung tích 250,0 lít + Máy đầm bê tông, dầm dùi - công suất 1,5 kW + Máy vận thăng - sức nâng 0,8 T - H nâng 80 m Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung

Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế

Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế 39,008 1,785,402 116,051 104,580 2,006,033 200,604 2,206,637

318 AF.81122 100M2 Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn móng cột vuông, chữ nhật 10,316,352

Vật liệu xây dựng + Gỗ ván khuôn 0.7920 M3

+ Gỗ đà nẹp ván khuôn + Gỗ chống (công trình DD+CN) 0.2100 0.3350 M3 M3 2,555,116 1.00% 1,800,000 1,339,066 1.00% 1,800,000 355,055 1.00% 1,800,000 566,398 20,909 + Đinh các loại Nhân công 1.00% 15.0000 Kg

294,597 5,791,902 209,692 5,791,902 + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 1) Máy thi công Công 29.7000

Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 8,347,019 542,556

Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 488,927 9,378,502

937,850 10,316,352

319 AF.81132 100M2

Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn cột vuông, chữ nhật Vật liệu xây dựng + Gỗ ván khuôn 0.7920 M3

+ Gỗ đà nẹp ván khuôn + Gỗ chống (công trình DD+CN) 11,709,916 2,724,190 1.00% 1,800,000 1,339,066 1.00% 1,800,000 251,920 1.00% 1,800,000 0.1490 0.4960 M3 M3

20,909 838,607 294,597 + Đinh các loại Nhân công 1.00% 15.0000 Kg

6,750,370 227,538 6,750,370 + Nhân công bậc 4,0/7 (Nhóm 1) Máy thi công Công 31.9000

9,474,560 Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung

615,846 554,972 Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế

Trang 213

10,645,378 1,064,538 Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế 11,709,916

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

320 AF.81141 100M2

Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn xà dầm, giằng Vật liệu xây dựng + Gỗ ván khuôn M3 0.7920

+ Gỗ đà nẹp ván khuôn + Gỗ chống (công trình DD+CN) M3 M3 0.1890 0.9570

+ Đinh các loại Nhân công Kg 14.2900

13,388,203 3,557,308 1.00% 1,800,000 1,339,066 1.00% 1,800,000 319,550 1.00% 1,800,000 1,618,038 1.00% 20,909 280,654 7,275,163 227,538 7,275,163 + Nhân công bậc 4,0/7 (Nhóm 1) Máy thi công Công 34.3800

Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 10,832,471 704,110

Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 634,512 12,171,093

1,217,110 13,388,203

321 AF.61110 Tấn

Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế Sản xuất, lắp dựng cốt thép móng đường kính <=10mm Vật liệu xây dựng

+ Thép Đk <=10 mm + Dây thép Kg 1,005.0000 21.4200 Kg 19,865,495 13,782,015 14,300 13,365,495 20,909 416,520

Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 1) Công 11.3200

2,207,553 209,692 2,207,553 83,716

Ca 0.4000 225,043 83,716

16,073,284 1,044,764

Máy thi công + Máy cắt uốn cốt thép - công suất 5,0 kW Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 941,493 18,059,541

1,805,954 19,865,495

322 AF.61120 Tấn 19,744,768

Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế Sản xuất, lắp dựng cốt thép móng đường kính <=18mm Vật liệu xây dựng + Thép Đk <=18 mm Kg 1,020.0000

+ Dây thép + Que hàn VN Kg Kg 14.2800 4.6400 13,933,280 14,300 13,564,980 20,909 277,680 21,000 90,619

Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 1) Công 8.3400

1,626,413 209,692 1,626,413 415,912

Ca 1.1200 335,003 348,939

Ca 0.3200 225,043

Máy thi công + Biến thế hàn xoay chiều - công suất 23,0 kW + Máy cắt uốn cốt thép - công suất 5,0 kW Cộng chi phí trực tiếp 66,973 15,975,604

Trang 214

Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 1,038,414 935,771

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng

17,949,789 1,794,979 19,744,768

Tấn 323 AF.61511

Chi phí xây dựng sau thuế Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng đường kính <=10mm, chiều cao <=4m Vật liệu xây dựng

+ Thép Đk <=10 mm + Dây thép Kg 1,005.0000 21.4200 Kg 21,041,689 13,782,015 14,300 13,365,495 20,909 416,520

Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 1) Công 16.2000

3,159,219 209,692 3,159,219 83,716

Ca 0.4000 225,043

Máy thi công + Máy cắt uốn cốt thép - công suất 5,0 kW Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế

83,716 17,024,950 1,106,622 997,236 19,128,808 1,912,881 21,041,689

324 AF.61521 Tấn 20,160,963

Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng đường kính <=18mm, chiều cao <=4m Vật liệu xây dựng + Thép Đk <=18 mm Kg 1,020.0000

+ Dây thép + Que hàn VN Kg Kg 14.2800 4.7000 13,934,451 14,300 13,564,980 20,909 277,680 21,000 91,791

Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 1) Công 10.0400

1,957,936 209,692 1,957,936 419,962

Ca 1.1330 335,003 352,989

Ca 0.3200 225,043

66,973 16,312,350 Máy thi công + Biến thế hàn xoay chiều - công suất 23,0 kW + Máy cắt uốn cốt thép - công suất 5,0 kW Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung

1,060,302 955,496 Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế

18,328,148 1,832,815

20,160,963

325 TT M2

Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế Xây tường gạch cốt liệu BT 8x8x18 chiều dày 8cm h<=4m, vữa XM mác 75 Vật liệu xây dựng 142,920 84,873

Viên Kg + Gạch ống không nung 8x8x18 + Xi măng PCB40 57.2600 3.4662 6.00% 6.00% 1,300 1,545 73,381 5,280

Trang 215

M3 M3 + Cát mịn, ML = 1,5-2 + Nước 0.0157 0.0036 6.00% 400,000 6,000 6.00% 6,191 21 Nhân công 30,422

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

209,692 + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 1) Máy thi công Công 0.1560

230,061 + Máy trộn vữa - dung tích 80,0 lít Cộng chi phí trực tiếp Ca 0.0016 30,422 342 342 115,637

Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước

Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng

7,516 6,773 129,927 12,993 142,920

326 AK.21124 M2

Chi phí xây dựng sau thuế Trát tường ngoài chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 Vật liệu xây dựng 85,138 13,192

+ Xi măng PCB40 + Cát mịn, ML = 1,5-2 Kg M3 4.1993 0.0190 0.50% 1,545 0.50% 400,000 6,064 7,103 6,000 + Nước Nhân công M3 0.0044 0.50% 25 55,019 227,538 + Nhân công bậc 4,0/7 (Nhóm 1) Máy thi công Công 0.2600 55,019 674 5.00% 230,061 + Máy trộn vữa - dung tích 80,0 lít Cộng chi phí trực tiếp Ca 0.0030 674 68,885

Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 4,478 4,035

Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 77,398 7,739 Chi phí xây dựng sau thuế 85,138

327 AK.22124 M2 Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 154,134 Vật liệu xây dựng

13,998 6,421 + Xi măng PCB40 + Cát mịn, ML = 1,5-2 Kg M3 4.4464 0.0202 0.50% 1,545 0.50% 400,000

6,000 7,552 26 + Nước Nhân công M3 0.0047 0.50%

227,538 110,038 110,038 + Nhân công bậc 4,0/7 (Nhóm 1) Máy thi công Công 0.5200

5.00% 230,061 674 674 + Máy trộn vữa - dung tích 80,0 lít Cộng chi phí trực tiếp Ca 0.0030

124,710 8,106 Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước

7,305 140,121 Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng

14,012 154,134

328 AK.81111 M2 11,379

Chi phí xây dựng sau thuế Quét vôi 1 nước trắng 2 nước màu trong nhà, ngoài nhà Vật liệu xây dựng + Bột màu Kg 0.0200 5.00% 24,545 1,166 479

Trang 216

+ Vôi + Phèn chua Kg Kg 0.3000 0.0060 5.00% 5.00% 2,091 12,727 613 74

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

Nhân công + Nhân công bậc 4,0/7 (Nhóm 1) Công 0.0380 227,538 8,041 8,041

Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp 9,207

Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước

Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng

Chi phí xây dựng sau thuế 329 AK.24114 Đắp phào đơn, vữa XM mác 75 Mét 599 539 10,345 1,034 11,379 67,684

2.7172 1.50% 1,545 Vật liệu xây dựng + Xi măng PCB40 Kg 8,624 3,963

0.0123 0.0029 1.50% 400,000 6,000 1.50% + Cát mịn, ML = 1,5-2 + Nước M3 M3 4,644 17

Nhân công + Nhân công bậc 4,5/7 (Nhóm 1) Công 0.2000 248,062 46,139 46,139

Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp 54,763

Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 3,560 3,208

Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 61,531 6,153 Chi phí xây dựng sau thuế M 330 TT Kẽ joint 67,684 2,299

Vật liệu xây dựng + Kẽ joint M 1.0000 2,000 1,860 1,860

Nhân công Máy thi công

Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 1,860 121

Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 109 2,090

Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế

331 TT Hàng rào song sắt Vật liệu xây dựng M2 209 2,299 597,697 483,600 520,000 483,600 + Hàng rào song sắt Nhân công M2 1.0000

Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp 483,600

Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 31,434 28,327

Trang 217

Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 543,361 54,336 Chi phí xây dựng sau thuế 332 AI.63211 Lắp dựng hàng rao sắt, vữa XM mác 75 M2 597,697 150,697

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

Vật liệu xây dựng + Que hàn VN Kg 0.2000 5.00% 21,000

+ Xi măng PCB40 + Cát mịn, ML = 1,5-2 Kg M3 0.6176 0.0028 5.00% 1,545 5.00% 400,000 6,131 4,101 932 1,094 6,000 + Nước Nhân công M3 0.0007 5.00%

227,538 Công 0.4000 4 84,644 84,644 31,155

Ca 0.1000 335,003 31,155

+ Nhân công bậc 4,0/7 (Nhóm 1) Máy thi công + Biến thế hàn xoay chiều - công suất 23,0 kW Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 121,930 7,925

Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 7,142 136,997

13,700 150,697

333 AK.83422 M2

Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế Sơn sắt thép các loại 3 nước bằng sơn tổng hợp Vật liệu xây dựng 47,340 18,802

+ Sơn tổng hợp + Xăng A92 Kg Kg 0.2250 0.1180 1.00% 1.00% 79,000 19,000 16,696 2,106

Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 1) Công 0.1000 209,692 19,501 19,501

Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp 38,303

Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 2,490 2,243

Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 43,036 4,304

47,340

334 SA.11811 M2 4,487

Chi phí xây dựng sau thuế Vệ sinh lớp sơn cũ lớp sơn tường cột, trụ (30% ĐM NC) Vật liệu xây dựng Nhân công 3,630 216,831 3,630 + Nhân công bậc 3,7/7 (Nhóm 1) Máy thi công Công 0.0180

Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 3,630 236

Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 213 4,079

408 4,487

335 SA.11824 M2 14,954

Trang 218

Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế Vệ sinh lớp sơn cũ lớp sơn kim loại (30% ĐM NC) Vật liệu xây dựng Nhân công 12,099 216,831 12,099 + Nhân công bậc 3,7/7 (Nhóm 1) Máy thi công Công 0.0600

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung

Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 12,099 787 709 13,595

1,360 14,954

336 AK.83422 M2

Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế Sơn sắt thép các loại 3 nước bằng sơn tổng hợp Vật liệu xây dựng + Sơn tổng hợp 0.2250 1.00% 79,000 Kg 47,340 18,802 16,696 19,000 + Xăng A92 Nhân công 0.1180 1.00% Kg 2,106 19,501 209,692 19,501 + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 1) Máy thi công Công 0.1000

Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 38,303 2,490

Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 2,243 43,036

Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế 4,304 47,340 337 AK.82110 Bả bằng ma tít vào tường Vật liệu xây dựng M2 26,595 2,474

+ Mastic + Giấy nhám Kg M2 0.4000 0.0200 6,250 8,000 2,325 149

Nhân công + Nhân công bậc 4,0/7 (Nhóm 1) Công 0.0900 227,538 19,045 19,045

Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp 21,518

Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 1,399 1,260

Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 24,177 2,418 Chi phí xây dựng sau thuế M2 338 AK.82120 Bả bằng ma tít vào cột, dầm, trần 26,595 31,826

Vật liệu xây dựng + Mastic Kg 0.4000 6,250 2,474 2,325 8,000 + Giấy nhám Nhân công M2 0.0200 149 23,277 227,538 23,277 + Nhân công bậc 4,0/7 (Nhóm 1) Máy thi công Công 0.1100

Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 25,751 1,674

Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 1,508 28,933

Trang 219

Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế 2,893 31,826

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

339 AK.84414 M2 Sơn tường ngoài nhà đã bả 1 nước lót + 2 nước phủ bằng sơn ICI Dulux 41,222

Vật liệu xây dựng + Sơn lót chống kiềm 0.1250 1.00% 65,000 Kg 20,481 7,632 76,000 + Sơn ngoài nhà Nhân công 0.1800 1.00% Kg 12,850 12,871 209,692 12,871 + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 1) Máy thi công Công 0.0660

Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 33,353 2,168

1,954 37,474

3,748 41,222 Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế TT Hàng rào song sắt ( Dậm vá 10%) 340 Vật liệu xây dựng M2 597,697 483,600 520,000 483,600 + Hàng rào song sắt ( Dậm vá 10%) M2 Nhân công 1.0000

Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp 483,600

Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 31,434 28,327

Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 543,361 54,336 Chi phí xây dựng sau thuế 341 AI.63211 Lắp dựng hàng rao sắt, vữa XM mác 75 M2 597,697 150,697

Kg 0.2000 5.00% 21,000 Vật liệu xây dựng + Que hàn VN 6,131 4,101

Kg M3 0.6176 0.0028 5.00% 1,545 5.00% 400,000 + Xi măng PCB40 + Cát mịn, ML = 1,5-2 932 1,094 6,000 M3 0.0007 5.00% + Nước Nhân công 4 84,644 227,538 Công 0.4000 84,644 31,155

Ca 0.1000 335,003

31,155 121,930 + Nhân công bậc 4,0/7 (Nhóm 1) Máy thi công + Biến thế hàn xoay chiều - công suất 23,0 kW Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung

7,925 7,142 Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế

136,997 13,700

150,697

342 SA.11811 M2 4,487 Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế Vệ sinh lớp sơn cũ lớp sơn tường cột, trụ (30% ĐM NC) Vật liệu xây dựng

Trang 220

Nhân công + Nhân công bậc 3,7/7 (Nhóm 1) Công 0.0180 216,831 3,630 3,630

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp

Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 3,630 236 213

Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng

4,079 408 4,487

343 SA.11824 M2 14,954 Chi phí xây dựng sau thuế Vệ sinh lớp sơn cũ lớp sơn kim loại (30% ĐM NC) Vật liệu xây dựng

Nhân công + Nhân công bậc 3,7/7 (Nhóm 1) Công 0.0600 216,831 12,099 12,099

Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp 12,099

Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 787 709

Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 13,595 1,360

14,954

344 AK.83422 M2 47,340

Chi phí xây dựng sau thuế Sơn sắt thép các loại 3 nước bằng sơn tổng hợp Vật liệu xây dựng + Sơn tổng hợp 0.2250 1.00% 79,000 Kg 18,802 16,696 19,000 + Xăng A92 Nhân công 0.1180 1.00% Kg 2,106 19,501 209,692 19,501 + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 1) Máy thi công Công 0.1000

Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 38,303 2,490

Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 2,243 43,036

Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế 4,304 47,340

M2 345 AK.84424 Sơn tường ngoài nhà không bả 1 nước lót + 2 nước phủ bằng sơn ICI Dulux 48,877

Kg 0.1620 1.00% 65,000 Vật liệu xây dựng + Sơn lót chống kiềm 25,310 9,891 76,000 Kg 0.2160 1.00% + Sơn ngoài nhà Nhân công 15,419 14,236 209,692 14,236 + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 1) Máy thi công Công 0.0730

Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 39,546 2,571

Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 2,317 44,434

Trang 221

Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế 4,444 48,877

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

346 AK.32260 M2

Công tác ốp đá hoa cương vào tường, tiết diện đá >0,25 m2 Vật liệu xây dựng + Đá hoa cương, tiết diện>0,25m2 M2 1.0300 2.50% 946,000 1,512,346 959,421 928,828

Kg M3 8.6457 0.0392 1,545 2.50% 2.50% 400,000 + Xi măng PCB40 + Cát mịn, ML = 1,5-2

M3 Kg 0.0091 0.2500 2.50% 2.50% 6,000 4,000 + Nước + Xi măng trắng

250 Cái 8.0000 2.50% + Móc sắt Nhân công 12,734 14,947 52 953 1,907 209,934 248,062 Công 0.9100 209,934 54,292

Ca 0.2500 5.00% 222,396

+ Nhân công bậc 4,5/7 (Nhóm 1) Máy thi công + Máy cắt gạch đá - công suất 1,7 Kw Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 54,292 1,223,648 79,537 71,675 1,374,860 137,486

347 TT Chi phí xây dựng sau thuế Bộ chữ bảng tên theo thiết kế BỘ 1,512,346 5,747,087

Vật liệu xây dựng + Bộ chữ bảng tên theo thiết kế 1.0000 BỘ

Nhân công Máy thi công 4,650,000 5,000,000 4,650,000

Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 4,650,000 302,250

Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 272,374 5,224,624

522,463 5,747,087

348 AF.11111 M3

Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế Bê tông lót móng rộng <=250cm đá 4x6, vữa BT mác 100 Vật liệu xây dựng 1,362,002 804,292

+ Xi măng PCB40 + Cát đổ bê tông Kg M3 170.9800 0.5430 1,545 400,000 245,673 201,996

+ Đá dăm 4x6 + Nước M3 M3 0.9420 0.1690 406,000 6,000 355,680 943

1.4200 192,738 Nhân công + Nhân công bậc 3,0/7 (Nhóm 1) Công 254,530 254,530

43,182

Ca 0.0950 283,341 25,033

Ca 0.0890 219,265 18,149

Trang 222

Máy thi công + Máy trộn bê tông - dung tích 250,0 lít + Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất 1,0 kW Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 1,102,004 71,630 Thu nhập chịu thuế tính trước 64,549

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng

Chi phí xây dựng sau thuế 1,238,183 123,818 1,362,002

349 AK.55110 M2 Lát gạch sân, nền đường, vỉa hè bằng gạch Terrazzo 400x400

Vật liệu xây dựng 158,466 96,474

+ Gạch lát Terrazzo 40x40 + Xi măng PCB40 M2 Kg 1.0300 6.3790 80,000 1,545 76,632 9,166

+ Cát mịn, ML = 1,5-2 + Nước M3 M3 0.0286 0.0066 400,000 6,000 10,639 37

227,538 31,742 31,742

128,216

Nhân công + Nhân công bậc 4,0/7 (Nhóm 1) Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước Công 0.1500 8,334 7,511

Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 144,061 14,406 Chi phí xây dựng sau thuế 350 AF.11313 Bê tông nền đá 1x2, vữa BT mác 200 M3 158,466 1,632,675

Vật liệu xây dựng + Xi măng PCB40 Kg 289.4300 1.00% 1,545 994,616 420,026

+ Cát đổ bê tông + Đá dăm 1x2 M3 M3 0.5078 0.9177 1.00% 400,000 1.00% 444,000 190,790 382,726 6,000 + Nước Nhân công M3 0.1906 1.00% 1,074 283,209 192,738 Công 1.5800 283,209 43,182

Ca 0.0950 283,341 25,033

Ca 0.0890 219,265

+ Nhân công bậc 3,0/7 (Nhóm 1) Máy thi công + Máy trộn bê tông - dung tích 250,0 lít + Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất 1,0 kW Cộng chi phí trực tiếp 18,149 1,321,007

85,865 77,378

Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 1,484,250 148,425 Chi phí xây dựng sau thuế 1,632,675

351 AB.11412 M3 Đào móng cột trụ, hố kiểm tra, rộng <=1m,sâu <=1m, đất cấp II 263,628 Vật liệu xây dựng

Nhân công + Nhân công bậc 3,0/7 (Nhóm 1) Công 1.1900 192,738 213,303 213,303

Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp 213,303

Trang 223

Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 13,864 12,495

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng

239,662 23,966 263,628

352 AB.11312 M3 181,660 Chi phí xây dựng sau thuế Đào móng băng, rộng <=3m, sâu <=1m, đất cấp II Vật liệu xây dựng

Nhân công + Nhân công bậc 3,0/7 (Nhóm 1) Công 0.8200 192,738 146,982 146,982

Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp 146,982

Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 9,554 8,609

Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 165,145 16,515 Chi phí xây dựng sau thuế 353 AB.11212 San lắp hố móng M3 181,660 137,354

Vật liệu xây dựng Nhân công 111,133 192,738 111,133 + Nhân công bậc 3,0/7 (Nhóm 1) Máy thi công Công 0.6200

Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 111,133 7,223

Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 6,510 124,866

12,487 137,354

354 AF.11111 M3

Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế Bê tông lót móng rộng <=250cm đá 4x6, vữa BT mác 100 Vật liệu xây dựng 1,362,002 804,292

+ Xi măng PCB40 + Cát đổ bê tông Kg M3 170.9800 0.5430 1,545 400,000 245,673 201,996

+ Đá dăm 4x6 + Nước M3 M3 0.9420 0.1690 406,000 6,000 355,680 943

Nhân công + Nhân công bậc 3,0/7 (Nhóm 1) Công 1.4200 192,738 254,530 254,530

43,182

Ca 0.0950 283,341 25,033

Ca 0.0890 219,265 18,149

Máy thi công + Máy trộn bê tông - dung tích 250,0 lít + Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất 1,0 kW Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 1,102,004 71,630

Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 64,549 1,238,183

Trang 224

Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế 123,818 1,362,002 355 AF.11111 Bê tông nền đá 4x6, vữa BT mác 100 M3 Vật liệu xây dựng 1,362,002 804,292

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

Kg M3 170.9800 0.5430 + Xi măng PCB40 + Cát đổ bê tông 1,545 400,000

M3 M3 0.9420 0.1690 + Đá dăm 4x6 + Nước 406,000 6,000 245,673 201,996 355,680 943

1.4200 Nhân công + Nhân công bậc 3,0/7 (Nhóm 1) Công 192,738

254,530 254,530 43,182

Ca 0.0950 283,341 25,033

Ca 0.0890 219,265

Máy thi công + Máy trộn bê tông - dung tích 250,0 lít + Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất 1,0 kW Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế

356 AF.11313 Bê tông nền đá 1x2, vữa BT mác 200 M3 Vật liệu xây dựng 18,149 1,102,004 71,630 64,549 1,238,183 123,818 1,362,002 1,632,675 994,616

Kg M3 + Xi măng PCB40 + Cát đổ bê tông 289.4300 0.5078 1.00% 1,545 1.00% 400,000 420,026 190,790

M3 M3 + Đá dăm 1x2 + Nước 0.9177 0.1906 1.00% 444,000 6,000 1.00% 382,726 1,074

Nhân công + Nhân công bậc 3,0/7 (Nhóm 1) Công 1.5800 192,738 283,209 283,209

43,182

Ca 0.0950 283,341 25,033

Ca 0.0890 219,265 18,149

Máy thi công + Máy trộn bê tông - dung tích 250,0 lít + Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất 1,0 kW Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 1,321,007 85,865

Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 77,378 1,484,250

148,425 1,632,675

M3 357 AF.11213

Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế Bê tông móng rộng <=250cm đá 1x2, vữa BT mác 200 Vật liệu xây dựng 1,640,384 989,798

Kg M3 + Xi măng PCB40 + Cát đổ bê tông 288.0250 0.5053 1,545 1.00% 1.00% 400,000 417,988 189,851

M3 M3 + Đá dăm 1x2 + Nước 0.9133 0.1896 1.00% 444,000 6,000 1.00% 380,891 1,069

Nhân công + Nhân công bậc 3,0/7 (Nhóm 1) Công 1.6400 192,738 293,964 293,964

43,483

Trang 225

Ca 0.0950 283,341 Máy thi công + Máy trộn bê tông - dung tích 250,0 lít 25,033

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

Ca 0.0890 222,905

+ Máy đầm bê tông, dầm dùi - công suất 1,5 kW Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 18,450 1,327,245 86,271

Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế

Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế 77,743 1,491,259 149,126 1,640,384

358 AF.12213 M3 Bê tông cột tiết diện <=0,1m2, chiều cao <=4m đá 1x2, vữa BT mác 200

Kg M3 M3 M3 M3 288.0250 0.5053 0.9133 0.1896 0.0200 1,545 1.00% 1.00% 400,000 1.00% 444,000 6,000 1.00% 1.00% 1,800,000 Vật liệu xây dựng + Xi măng PCB40 + Cát đổ bê tông + Đá dăm 1x2 + Nước + Gỗ ván cầu công tác

2,428,558 1,025,052 417,988 189,851 380,891 1,069 33,815 943 Kg Cái 0.0480 0.3520 1.00% 1.00% 20,909 1,500 + Đinh các loại + Đinh đỉa

496 877,561 4.5000 209,692 Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 1) Công

877,561 62,347

283,341 Ca 0.0950 25,033

222,905 Ca 0.1800

Máy thi công + Máy trộn bê tông - dung tích 250,0 lít + Máy đầm bê tông, dầm dùi - công suất 1,5 kW Cộng chi phí trực tiếp 37,314 1,964,960

Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 127,722 115,098

Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 2,207,780 220,778

2,428,558

M3 359 AF.12313 2,206,637 Chi phí xây dựng sau thuế Bê tông xà dầm, giằng nhà đá 1x2, vữa BT mác 200 Vật liệu xây dựng

989,798 417,988 Kg M3 + Xi măng PCB40 + Cát đổ bê tông 288.0250 0.5053 1.00% 1,545 1.00% 400,000

189,851 380,891 M3 M3 + Đá dăm 1x2 + Nước 0.9133 0.1896 1.00% 444,000 6,000 1.00%

1,069 694,249 Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 1) Công 3.5600 209,692

694,249 101,355

Ca 0.0950 283,341 25,033

Ca 0.1800 222,905 37,314

Ca 0.1100 381,310 39,008 Máy thi công + Máy trộn bê tông - dung tích 250,0 lít + Máy đầm bê tông, dầm dùi - công suất 1,5 kW + Máy vận thăng - sức nâng 0,8 T - H nâng 80 m Cộng chi phí trực tiếp

Trang 226

Chi phí chung 1,785,402 116,051

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế

104,580 2,006,033 200,604 2,206,637

360 AF.12513 M3 2,241,167

Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng đá 1x2, vữa BT mác 200 Vật liệu xây dựng + Xi măng PCB40 Kg 288.0250 1.00% 1,545 989,798 417,988

+ Cát đổ bê tông + Đá dăm 1x2 M3 M3 0.5053 0.9133 1.00% 400,000 1.00% 444,000 189,851 380,891 6,000 + Nước Nhân công M3 0.1896 1.00% 1,069 741,052 209,692 Công 3.8000 741,052 82,491

Ca 0.0950 283,341 25,033

Ca 0.0890 222,905 18,450

Ca 0.1100 381,310 39,008

+ Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 1) Máy thi công + Máy trộn bê tông - dung tích 250,0 lít + Máy đầm bê tông, dầm dùi - công suất 1,5 kW + Máy vận thăng - sức nâng 0,8 T - H nâng 80 m Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 1,813,341 117,867

Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 106,216 2,037,424

Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế 203,743 2,241,167

361 AF.81122 100M2 Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn móng cột vuông, chữ nhật 10,316,352

Vật liệu xây dựng + Gỗ ván khuôn M3 0.7920

+ Gỗ đà nẹp ván khuôn + Gỗ chống (công trình DD+CN) M3 M3 0.2100 0.3350 2,555,116 1.00% 1,800,000 1,339,066 1.00% 1,800,000 355,055 1.00% 1,800,000 566,398 20,909 + Đinh các loại Nhân công Kg 15.0000 1.00%

294,597 5,791,902 209,692 5,791,902 + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 1) Máy thi công Công 29.7000

Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 8,347,019 542,556

Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 488,927 9,378,502

937,850 10,316,352

362 AF.81132 100M2

Trang 227

Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn cột vuông, chữ nhật Vật liệu xây dựng + Gỗ ván khuôn + Gỗ đà nẹp ván khuôn M3 M3 0.7920 0.1490 11,709,916 2,724,190 1.00% 1,800,000 1,339,066 1.00% 1,800,000 251,920

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

+ Gỗ chống (công trình DD+CN) + Đinh các loại M3 Kg 0.4960 15.0000 1.00% 1,800,000 20,909 1.00%

Nhân công + Nhân công bậc 4,0/7 (Nhóm 1) Công 31.9000 838,607 294,597 6,750,370 227,538 6,750,370

Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp

Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước

Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 9,474,560 615,846 554,972 10,645,378 1,064,538

11,709,916

363 AF.81141 100M2

Chi phí xây dựng sau thuế Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn xà dầm, giằng Vật liệu xây dựng

+ Gỗ ván khuôn + Gỗ đà nẹp ván khuôn M3 M3 0.7920 0.1890

+ Gỗ chống (công trình DD+CN) + Đinh các loại M3 Kg 0.9570 14.2900 13,388,203 3,557,308 1.00% 1,800,000 1,339,066 1.00% 1,800,000 319,550 1.00% 1,800,000 1,618,038 20,909 1.00% 280,654

Nhân công + Nhân công bậc 4,0/7 (Nhóm 1) Công 34.3800 7,275,163 227,538 7,275,163

Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp 10,832,471

Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 704,110 634,512

Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 12,171,093 1,217,110

13,388,203

364 AF.81152 100M2 10,926,250

Chi phí xây dựng sau thuế Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái, chiều cao ắt, máng nước, tấm đan Vật liệu xây dựng + Gỗ ván khuôn M3 0.7920

+ Gỗ đà nẹp ván khuôn + Gỗ chống (công trình DD+CN) M3 M3 0.1120 0.6680

+ Đinh các loại Nhân công Kg 8.0500

2,815,944 1.00% 1,800,000 1,339,066 1.00% 1,800,000 189,363 1.00% 1,800,000 1,129,414 20,909 1.00% 158,101 6,024,547 227,538 6,024,547 + Nhân công bậc 4,0/7 (Nhóm 1) Máy thi công Công 28.4700

Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 8,840,491 574,632

Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 517,831 9,932,954

993,296 10,926,250

365 AF.61110 Tấn 19,865,495

Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế Sản xuất, lắp dựng cốt thép móng đường kính <=10mm Vật liệu xây dựng + Thép Đk <=10 mm Kg 1,005.0000

13,782,015 14,300 13,365,495 Trang 228

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

20,909 Kg 21.4200 + Dây thép Nhân công

Công 11.3200 416,520 2,207,553 209,692 2,207,553 83,716

Ca 0.4000 225,043

+ Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 1) Máy thi công + Máy cắt uốn cốt thép - công suất 5,0 kW Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung

Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 83,716 16,073,284 1,044,764 941,493 18,059,541

1,805,954 19,865,495

366 AF.61120 Tấn

Kg 1,020.0000 14.2800 Kg 4.6400 Kg Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế Sản xuất, lắp dựng cốt thép móng đường kính <=18mm Vật liệu xây dựng + Thép Đk <=18 mm + Dây thép + Que hàn VN Nhân công

Công 8.3400 19,744,768 13,933,280 14,300 13,564,980 20,909 277,680 21,000 90,619 1,626,413 209,692 1,626,413 415,912

Ca 1.1200 335,003 348,939

Ca 0.3200 225,043

66,973 15,975,604

1,038,414 935,771

+ Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 1) Máy thi công + Biến thế hàn xoay chiều - công suất 23,0 kW + Máy cắt uốn cốt thép - công suất 5,0 kW Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 17,949,789 1,794,979 Chi phí xây dựng sau thuế 19,744,768

367 AE.51114 M3 Xây móng gạch thẻ 4x8x18 chiều dầy <=30cm, vữa XM mác 75 1,856,437 Vật liệu xây dựng

1,043,772 779,414 + Gạch thẻ 4x8x19 + Xi măng PCB40 Viên 1,164.0000 84.4808 Kg 720 1,545

121,386 142,476 + Cát mịn, ML = 1,5-2 + Nước M3 M3 0.3830 0.0889 400,000 6,000

496 458,282 Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 1) Công 2.3500 209,692 458,282

Máy thi công Cộng chi phí trực tiếp

1,502,054 97,633 Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước

87,983 1,687,670 Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng

Trang 229

Chi phí xây dựng sau thuế 168,767 1,856,437 368 AK.21124 Trt tường ngòai, dày 1,5 cm, vữa XM M2 85,138

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

mc 75

Vật liệu xây dựng

+ Xi măng PCB40 + Cát mịn, ML = 1,5-2 Kg M3 4.1993 0.0190 0.50% 1,545 0.50% 400,000 13,192 6,064 7,103 6,000 + Nước Nhân công M3 0.0044 0.50%

227,538 + Nhân công bậc 4,0/7 (Nhóm 1) Máy thi công Công 0.2600

5.00% 230,061 + Máy trộn vữa - dung tích 80,0 lít Cộng chi phí trực tiếp Ca 0.0030 25 55,019 55,019 674 674 68,885

Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 4,478 4,035

Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 77,398 7,739

85,138

369 AK.41124 M2

Chi phí xây dựng sau thuế Láng nền sàn không đánh mầu dày 3cm, vữa XM mác 75 Vật liệu xây dựng 62,221 27,056

+ Xi măng PCB40 + Cát mịn, ML = 1,5-2 Kg M3 8.6457 0.0392 1,545 400,000 12,423 14,582 6,000 + Nước Nhân công M3 0.0091 51 22,431 227,538 + Nhân công bậc 4,0/7 (Nhóm 1) Máy thi công Công 0.1060 22,431 856 230,061 + Máy trộn vữa - dung tích 80,0 lít Cộng chi phí trực tiếp Ca 0.0040 856 50,343

Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước 3,273 2,949

Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 56,564 5,656 Chi phí xây dựng sau thuế Tấn 370 AI.11131 Sản xuất cột bằng thép hình 62,221 22,144,122

Vật liệu xây dựng + Thép hình 5.00% Kg 1,005.0000

+ Thép tấm + Oxy (chai 6m3) Kg Chai 5.00% 5.00% 16.0000 1.5900 14,345,580 14,000 13,739,355 17,575 274,592 72,000 111,790

+ Đất đèn + Que hàn VN Kg Kg 5.00% 5.00% 6.5000 6.5000 13,636 21,000 86,551 133,292

Nhân công + Nhân công bậc 4,0/7 (Nhóm 1) Công 9.5000

2,010,298 227,538 2,010,298 1,561,056

Ca 1.2000 5.00% 335,003 392,557 Ca 0.5000 5.00% 276,310 134,909

Ca 1.5000 5.00% 269,234 394,361

Trang 230

Ca 0.3200 5.00% 2,045,667 Máy thi công + Biến thế hàn xoay chiều - công suất 23,0 kW + Máy cắt thép Plaxma + Máy khoan đứng - công suất 4,5 Kw + Cần trục bánh hơi - sức nâng 16,0 T 639,230

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung

Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 17,916,935 1,164,601 1,049,485 20,131,020

Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế

371 AI.61111 Lắp dựng cột thép Vật liệu xây dựng Tấn

+ Bu lông M20x80 + Đinh tán ĐK 22 Cái Cái 5.00% 5.00% 6,500 500 12.0000 20.0000 2,013,102 22,144,122 4,882,387 339,156 76,167 9,765

+ Que hàn VN + Dây thép D6-D8 Kg Kg 5.00% 5.00% 21,000 20,909 6.0000 0.2400 123,039 4,900

+ Thép hình + Gỗ kê, chèn Kg M3 5.00% 14,000 5.00% 3,810,000 1.0000 0.0300 13,671 111,614

9.7120 Nhân công + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 1) Công

1,893,972 209,692 1,893,972 1,717,239

Ca 0.3200 5.00% 2,624,965 820,249

Ca 1.2000 5.00% 335,003 392,557

Ca 0.9000 5.00% 269,234 236,616

Ca 0.2500 5.00% 1,097,051

267,818 3,950,368

256,774 231,392

Máy thi công + Cần trục bánh xích - sức nâng 16,0 T + Biến thế hàn xoay chiều - công suất 23,0 kW + Máy khoan đứng - công suất 4,5 Kw + Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất 360,00 m3/h Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế Thuế giá trị gia tăng 4,438,534 443,854

CÁI 372 TT Chi phí xây dựng sau thuế LD BULONG Þ18, L=500MM 4,882,387 28,735

Cái 25,000 Vật liệu xây dựng + LD BULONG Þ18, L=500MM 1.0000 23,250 23,250

Nhân công Máy thi công

Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 23,250 1,511

Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế 1,362 26,123

2,612 28,735

M2 373 AK.83422

Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế Sơn sắt thép các loại 3 nước bằng sơn tổng hợp Vật liệu xây dựng 47,340 18,802

Trang 231

0.2250 0.1180 1.00% 1.00% 79,000 19,000 + Sơn tổng hợp + Xăng A92 Kg Kg 16,696 2,106 Nhân công 19,501

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

209,692 19,501 + Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 1) Máy thi công Công 0.1000

Cộng chi phí trực tiếp Chi phí chung 38,303 2,490

Thu nhập chịu thuế tính trước Chi phí xây dựng trước thuế

Thuế giá trị gia tăng Chi phí xây dựng sau thuế 2,243 43,036 4,304 47,340

3.3.4 Bảng vật liệu

Số Đơn Khối Đơn giá Tên vật liệu xây dựng Thành tiền TT Vị Lượng (chưa có VAT)

1 + Băng keo lụa Cuộn 10.0000 3,000 30,000

2 + Bật sắt ĐK 10 Cái 219.1680 2,000 438,336

3 + Bồn nước inox 4000 lít dạng đứng Cái 1.0000 12,000,000 12,000,000

4 + Bộ chữ bảng tên theo thiết kế BỘ 1.0000 5,000,000 5,000,000

5 + Bột màu Kg 9.1910 24,545 225,593

6 + Bu lông M20x80 Cái 199.0013 6,500 1,293,508

7 + Cát đổ bê tông M3 115.1219 400,000 46,048,760

8 + Cát mịn, ML = 1,5-2 M3 114.1633 400,000 45,665,320

9 + Cát nền M3 2.5013 250,000 625,325

10 + Cửa đi khung nhôm kính hệ 700 M2 5.8800 1,000,000 5,880,000

11 58.5240 750,000 43,893,000

12 M2 40.0000 850,000 34,000,000

13 + Cửa đi khung sắt kính hộp 40x80 M2 + Cửa sổ khung nhôm kính hệ 500 (luôn khung sắt bảo vệ+kính) + Cửa sổ khung sắt kính hộp 30x60 M2 5.1800 650,000 3,367,000

14 + Dây thép Kg 173.9039 20,909 3,636,157

15 + Dây thép D6-D8 Kg 0.7792 20,909 16,292

16 Cuộn 360.0000 8,000 2,880,000

17 Kg 22.5000 28,500 641,250

18 + dBăng keo. + dCáp đồng trần hàn nối các đầu cọc 1x11mm² + dCáp thoát sét bằng đồng 50mm². Kg 58.5000 135,000 7,897,500

19 Bộ 1.0000 250,000 250,000

20 Cọc 5.0000 125,000 625,000

21 Cái 1.0000 150,000 150,000

22 + dChân trụ đỡ. + DCọc thép bọc đồng tiếp đất D16 dài 2.4m + dCọc thép bọc đồng tiếp đất D16 dài 2.5m + dDây chằng trụ, tăng đơ. Bộ 1.0000 300,000 300,000

23 Kg 18.0000 28,000 504,000

24 Cái 5.0000 120,000 600,000

25 Mối 2.0000 250,000 500,000

26 Cái 1.0000 500,000 500,000

Trang 232

27 Mét 783.3600 6,000 4,700,160 + DDây đồng tiếp đất 11mm². + dĐóng cọc tiếp địa D16x2,4m, mạ đồng. + dHàn cáp dẫn đất vào cọc bằng phương pháp hoá nhiệt. + dHộp kiểm tra. + dKéo rải dây dẫn, Lắp đặt dây CVV:1x1,5mm².

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

61.2000 21,000 1,285,200 Mét 28

193.8000 41,000 7,945,800 Mét 29

Mét 1,356.6000 8,600 11,666,760 30

Mét 31 61.2000 17,600 1,077,120

Mét 32 91.8000 19,500 1,790,100

Cái 33 1.0000 2,000,000 2,000,000

Cái 34 1.0000 18,500,000 18,500,000

Cái 35 8.0000 130,000 1,040,000

Cái 36 1.0000 830,000 830,000

Cái 37 12.0000 340,000 4,080,000

Cái 38 + dKéo rải dây dẫn, Lắp đặt dây CVV:1x10mm². + dKéo rải dây dẫn, Lắp đặt dây CVV:1x16mm². + dKéo rải dây dẫn, Lắp đặt dây CVV:1x2,5mm². + dKéo rải dây dẫn, Lắp đặt dây CVV:1x6mm². + dKéo rải dây dẫn, Lắp đặt dây CVV:1x8mm². + dKhoan giếng 40m + dKim thu sét NLP 1100-30 bán kính bảo vệ cấp 2 Rp=71m"Cirprotec,(TĐ Tây Ban Nha)" + DLắp đặt aptomat (MCB) loại 1 pha1 cực, cường độ dòng điện 10A + dLắp đặt aptomat (MCCB) loại 1 pha 2 cực, cường độ dòng điện 75A. + dLắp đặt aptomat (RCBO) loại 1 pha, cường độ dòng điện 20A. + dLắp đặt công tắc 1 chiều. 93.0000 9,500 883,500

Bộ 39 + dLắp đặt đèn Led (1x1.2m). 105.0000 195,000 20,475,000

Bộ 40 58.0000 285,000 16,530,000

Bộ 41 8.0000 890,000 7,120,000

Cái 42 18.0000 95,000 1,710,000

Cái 43 12.0000 6,200 74,400

Cái 44 94.0000 6,200 582,800

Cái 45 12.0000 42,500 510,000

Cái 46 3.0000 6,000 18,000

Cái 47 12.0000 22,500 270,000

Cái 48 68.0000 13,500 918,000

Cái 49 1.0000 450,000 450,000

Mét 50 448.8000 2,000 897,600

Mét 51 306.0000 2,300 703,800

Mét 52 30.1500 25,000 753,750

Mét 53 30.6000 9,500 290,700

Mét 54 40.8000 9,500 387,600

55 Mét 91.8000 16,500 1,514,700

Trang 233

56 Cái 46.0000 69,000 3,174,000 + dLắp đặt đèn Led (2x1.2m). + DLắp đặt đèn led công suất cao D450, bóng 50W. + dLắp đặt điều tốc quạt âm tường. + dLắp đặt hộp nối âm tường cho CB. + dLắp đặt hộp nối âm tường cho công tắc, ổ cắm + dLắp đặt hộp nối âm tường có nắp đậy. + DLắp đặt hộp nối nổi có nắp đậy 4"x4"x2" + dLắp đặt mặt nạ cho CB. + dLắp đặt mặt nạ cho công tắc đèn, điều tốc quạt, ổ cắm, loại 1-3 lổ. + DLắp đặt MCB lọai 1 pha2 cực, cường độ dòng điện 63A + dLắp đặt ống cứng bảo hộ dây dẫn, đường kính 20mm. + DLắp đặt ống cứng bảo hộ dây dẫn, đường kính D25mm. + DLắp đặt ống kim loại , đk ống 21mm + DLắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính D27mmx2.1 + dLắp đặt ống nhựa, máng nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đk ống <=27mm + dLắp đặt ống nhựa, máng nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, ống hdpe 40/30. + dLắp đặt ổ cắm đôi âm tường 3 chấu 16A.

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

57 Cái 20.0000 780,000 15,600,000

58 Cái 16.0000 420,000 6,720,000

59 Cái 3.0000 385,000 1,155,000

60 Cái 30.0000 5,000 150,000

61 + dLắp đặt quạt điện - Quạt trần Mỹ phong. + DLắp đặt quạt treo tường + dLắp đặt tủ điện sơn tĩnh điện; kt:(300*400*180), tole dày 1,5mm. + dPhụ kiện kẹp định vị cáp thoát sét. + dSơn thái. Hộp 3.0000 20,000 60,000

62 + dSửa chữa vệ sinh lại quạt trần Cái 28.0000 120,000 3,360,000

63 Trụ 1.0000 1,800,000 1,800,000

64 Cái 1.0000 360,000 360,000

65 + dTrụ STK đỡ kim thu sét +đế + DTủ nhựa âm tường có khả năng chứa 12-14cực. + dVis, Tê, Co. Bịch 360.0000 5,000 1,800,000

66 + Đá dăm 1x2 M3 102.4496 444,000 45,487,622

67 + Đá dăm 4x6 M3 105.1435 406,000 42,688,261

68 + Đá granít tự nhiên M2 33.1623 800,000 26,529,840

69 + Đá hoa cương, tiết diện>0,25m2 M2 1.5203 946,000 1,438,204

70 + Đất đèn Kg 38.0094 13,636 518,296

71 + Đinh 6 cm Kg 14.5806 20,909 304,866

72 + Đinh các loại Kg 207.1610 20,909 4,331,529

73 + Đinh đỉa Cái 5.1892 1,500 7,784

74 + Đinh tán ĐK 22 Cái 25.5885 500 12,794

75 + Đinh vít Cái 1,759.9500 350 615,983

76 + Flinkote Kg 431.9783 16,364 7,068,893

77 + Gạch lát ceramic 250x250mm M2 191.6994 131,818 25,269,432

78 + Gạch lát granite 400x400mm M2 790.5959 170,000 134,401,303

79 + Gạch lát Terrazzo 40x40 M2 130.2538 80,000 10,420,304

80 + Gạch ống không nung 8x8x18 Viên 50,974.9297 1,300 66,267,409

81 M2 956.8263 131,818 126,126,929

82 M2 23.3074 170,000 3,962,258

83 + Gạch ốp ceramic 250x400mm + Gạch ốp chân tường granite 130x400mm + Gạch ốp đất nung 100x200 M2 32.6321 150,000 4,894,815

84 + Gạch thẻ 4x8x19 Viên 12,396.6792 720 8,925,609

85 + Giáo thép Kg 289.0204 20,000 5,780,408

86 + Giấy nhám M2 24.8207 8,000 198,566

87 + Giếng khoan D60 Cái 1.0000 3,000,000 3,000,000

88 + Gỗ chống (công trình DD+CN) M3 8.1216 1,800,000 14,618,880

89 + Gỗ đà nẹp ván khuôn M3 1.9294 1,800,000 3,472,920

90 + Gỗ kê, chèn M3 0.0695 3,810,000 264,795

91 + Gỗ ván cầu công tác M3 1.3750 1,800,000 2,475,000

92 + Gỗ ván khuôn M3 9.2655 1,800,000 16,677,900

93 + Hàng rào song sắt M2 22.9000 520,000 11,908,000

94 + Hàng rào song sắt ( Dậm vá 10%) M2 8.9280 520,000 4,642,560

95 + Keo dán ống nhựa Kg 4.0000 100,900 403,600

96 + Kẽ joint M 281.6000 2,000 563,200

Trang 234

97 + Kính 5ly M2 64.0640 170,000 10,890,880

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

98 Cái 19.0000 70,800 1,345,200

99 Cái 72.0000 14,800 1,065,600

100 Cái 72.0000 33,900 2,440,800

101 Cái 32.0000 104,800 3,353,600

102 Cái 134.0000 2,100 281,400

103 Cái 84.0000 7,300 613,200

104 Cái 102.0000 4,800 489,600

105 Cái 12.0000 12,800 153,600

106 Cái 34.0000 7,300 248,200

107 Cái 67.0000 45,400 3,041,800

108 Cái 28.0000 26,600 744,800

109 Cái 12.0000 1,400 16,800

110 Cái 35.0000 57,900 2,026,500

111 Cái 1.0000 24,900 24,900

112 Cái 58.0000 35,400 2,053,200

113 Cái 82.0000 4,600 377,200

114 Cái 79.0000 7,400 584,600

115 Cái 12.0000 7,400 88,800

+ Lắp đăt cút nhựa 45o nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=114mm + Lắp đăt cút nhựa 45o nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=60mm + Lắp đăt cút nhựa 45o nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=90mm + Lắp đăt cút nhựa nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=114mm + Lắp đăt cút nhựa nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=21mm + Lắp đăt cút nhựa nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=27mm + Lắp đăt cút nhựa nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=34mm + Lắp đăt cút nhựa nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=42mm + Lắp đăt cút nhựa nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=60mm + Lắp đăt cút nhựa nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=90mm + Lắp đăt khâu nhựa nối bằng phương pháp dán keo, đường kính d=90mm + Lắp đăt khâu, co nhựa nối răng, đường kính d=21mm + Lắp đăt T nhựa 45O nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=114mm + Lắp đăt T nhựa 45O nối bằng phương pháp dán keo, đường kính d=60mm + Lắp đăt T nhựa 45O nối bằng phương pháp dán keo, đường kính d=90mm + Lắp đăt T nhựa nối bằng phương pháp dán keo, đường kính d=27mm + Lắp đăt T nhựa nối bằng phương pháp dán keo, đường kính d=34mm + Lắp đăt T nhựa nối bằng phương pháp dán keo, đường kính d=42mm + Lắp đặt bộ treo khăn+lô giấy 116 Cái 2.0000 336,364 672,728

117 Cái 1.0000 250,000 250,000

118 Cái 28.0000 25,000 700,000

+ Lắp đặt bộ xả bồn cầu + Lắp đặt cầu cản rác inox đường kính D120mm + Lắp đặt chậu rửa inox 2 hộc 119 Bộ 4.0000 850,000 3,400,000

+ Lắp đặt chậu tiểu nam 120 Bộ 1.0000 456,000 456,000

Trang 235

+ Lắp đặt gương soi 121 Cái 3.0000 350,000 1,050,000

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

Bộ + Lắp đặt Lavabo 122 3.0000 957,000 2,871,000

Cái 123 1.0000 150,000 150,000

124 Mét 254.5200 68,800 17,510,976

125 Mét 92.9200 6,200 576,104

126 Mét 92.9200 8,800 817,696

127 Mét 181.8000 12,300 2,236,140

128 Mét 193.9200 16,400 3,180,288

129 Mét 86.8600 22,600 1,963,036

130 Mét 252.5000 49,300 12,448,250

Cái 131 3.0000 297,000 891,000

Cái 132 40.0000 250,000 10,000,000

Cái 133 5.0000 250,000 1,250,000

Cái 134 35,000 210,000 6.0000

Cái 135 50,000 100,000 2.0000

136 31.0000 470,000 14,570,000

Bộ 137 376,200 752,400 2.0000

+ Lắp đặt nắp bồn cầu + Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=114mm dày 3,2mm + Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=21mm dày 1,6mm + Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=27mm dày 1,6mm + Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=34mm dày 2mm + Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=42mm dày 2,1mm + Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=60mm dày 2mm + Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=90mm dày 3,0mm + Lắp đặt ống thải chữ P + Lắp đặt phễu thu nước sàn inox đường kính 90mm(100x100) + Lắp đặt phễu thu nước sàn inox đường kính 90mm(100x100) + Lắp đặt van PVC, đường kính van d=34mm + Lắp đặt van PVC, đường kính van d=42mm + Lắp đặt van xả nút nhấn chậu tiểu Cái + Lắp đặt vòi nước + hương sen lạnh + Lắp đặt vòi nước Lavabo Cái 138 3.0000 308,000 924,000

+ Lắp đặt vòi nước Lavabo Cái 139 5.0000 310,000 1,550,000

+ Lắp đặt vòi rửa vệ sinh Cái 140 9.0000 200,000 1,800,000

+ Lắp đặt xí bệt Bộ 141 2.0000 1,684,000 3,368,000

+ LD bulong Þ12 (L=100) Cái 142 48.0000 10,000 480,000

+ LD bulong Þ14 (L=250) Cái 143 57.0000 15,000 855,000

+ LD BULONG Þ18, L=500MM Cái 144 16.0000 25,000 400,000

+ Lớp gạch vỡ M3 145 0.0600 100,000 6,000

+ Lớp than củi M3 146 0.1190 200,000 23,800

+ Mastic Kg 147 496.4128 6,250 3,102,580

Trang 236

Cái 148 + Máy bơm giếng khoan 2 Hp 1.0000 3,000,000 3,000,000

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

+ Móc sắt Cái 11.8080 250 2,952 149

+ Mua đất đắp nền M3 141.0940 115,000 16,225,810 150

+ Ngói 10 viên / m2 Viên 5,016.2920 11,364 57,005,142 151

+ Ngói bò Viên 130.3560 25,000 3,258,900 152

+ Nước M3 65.6398 6,000 393,839 153

+ Nước lau kính Chai 25.0272 35,000 875,952 154

+ Ống cống BTCT D100(L=0.5m) Cái 164.0000 175,000 28,700,000 155

+ Ổ khóa cửa đi tròn Bộ 60.0000 180,000 10,800,000 156

+ Oxy (chai 6m3) Chai 5.6721 72,000 408,391 157

+ Phèn chua Kg 2.7573 12,727 35,092 158

+ Que hàn VN Kg 100.5928 21,000 2,112,449 159

Kg 758.2881 65,000 49,288,727 160

73.6290 87,525 6,444,378 Kg 161

+ Sơn lót chống kiềm + Sơn lót ICI Dulux Sealer-2000, chống kiềm + Sơn ngoài nhà Kg 733.9967 76,000 55,783,749 162

+ Sơn tổng hợp Kg 457.9032 36,174,353 163 79,000

+ Sơn trong nhà Kg 348.3899 59,000 20,555,004 164

+ Thay ron kính, bắn silicon 4 cạnh M 176.0000 1,000 176,000 165

Ht + Tháo dỡ hệ thống đường ống 1.0000 15,000,000 15,000,000 166

+ Thép Đk <=10 mm Kg 2,637.1200 14,300 37,710,816 167

+ Thép Đk <=18 mm Kg 7,550.1984 14,300 107,967,837 168

Kg Kg M2 6,664.3300 293.7438 382.7560 14,000 17,575 59,000 93,300,620 5,162,547 22,582,604 169 170 171

M2 463.4535 83,000 38,466,641 172

+ Thép hình + Thép tấm + Tôn lạnh + Tôn mái vòm cong màu đỏ 3,9- 4kg/m2 + Van phao tự động D34 Cái 1.0000 150,000 150,000 173

M2 121.6300 180,000 21,893,400 174

Bộ 80.0000 55,000 4,400,000 175

+ Vẽ tranh tường theo thiết kế + Vệ sinh tra dầu mở vào cửa sổ trượt, bản lề chốt cửa + Vôi Kg 137.8657 2,091 288,277 176

+ Xăng A92 Kg 209.1566 19,000 3,973,975 177

+ Xi măng PCB40 Kg 77,644.7602 1,545 119,961,155 178

+ Xi măng trắng Kg 277.9200 4,000 1,111,680 179

+ Xử lý bục ống nước Bộ 5.0000 200,000 1,000,000 180

Trang 237

1,816,044,959 Tổng cộng

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

3.3.5 Bảng giá nhân công

Hệ Tiền Tiền

TT Bậc nhân công Số Lương Lương

Lương Lương CB (đ/tháng) Theo mức lương TT 2,320,000 1 tháng 1 công

+ Nhân công bậc 3,0/7 (Nhóm 1) 5,011,200 5,011,200 192,738 2.160 1

+ Nhân công bậc 5,0/7 (Nhóm 1) 6,983,200 6,983,200 268,585 3.010 2

+ Nhân công bậc 4,0/7 (Nhóm 1) 5,916,000 5,916,000 227,538 2.550 3

+ Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 1) 5,452,000 5,452,000 209,692 2.350 4

+ Nhân công bậc 4,5/7 (Nhóm 1) 6,449,600 6,449,600 248,062 2.780 5

+ Nhân công bậc 3,5/7 (Nhóm 2) 6,148,000 6,148,000 236,462 2.650 6

+ Nhân công bậc 4,0/7 (Nhóm 2) 6,635,200 6,635,200 255,200 2.860 7

+ Nhân công bậc 6,0/7 (Nhóm 1) 8,259,200 8,259,200 317,662 3.560 8

+ Nhân công bậc 3,7/7 (Nhóm 1) 5,637,600 5,637,600 216,831 2.430 9

5,823,200 5,823,200 223,969 2.510 10 + Lái xe nhóm 2, bậc 1

Trang 238

7,980,800 7,980,800 306,954 3.440 11 + Lái xe nhóm 2, bậc 3

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

Tên loại máy TC

3.3.6 Bảng tính giá ca máy Số TT

1.068.900

260

17,00

5,76

5,00

663.951

236.802

205.558

64,80

1.114.495

2.682.129

Ng.Giá (1000 đ) Số ca Định mức chi phí (%/Ng.Giá) /năm K.hao S.chữa CP khác K.hao Chi phí S.chữa CP khác Diezel Xăng Đ.mức nh.liệu, năng lượng Chi phí nh.liệu, năng lượng Điện Diezel Xăng Điện Giá Ca máy

32.850

150

20,00

5,40

4,00

41.610

11.826

8.760

4,59

96.587

351.521

1

26.350

110

20,00

6,50

5,00

45.514

15.570

11.977

10,80

17.542

283.341

2

5.600

110

25,00

8,75

4,00

12.727

4.455

2.036

4,50

7.309

219.265

3

6.450

110

20,00

8,75

4,00

11.727

5.131

2.345

6,75

10.964

222.905

4

163.700

280

18,00

4,32

5,00

99.974

25.257

29.232

21,00

34.109

381.310

5

18.200

220

14,00

4,08

4,00

11.003

3.375

3.309

9,00

14.618

225.043

6

16.000

180

24,00

4,84

5,00

20.267

4.302

4.444

48,30

78.452

335.003

7

11.200

120

20,00

6,80

5,00

17.733

6.347

4.667

5,28

8.576

230.061

8

Trang 239

9 Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu 0,80 m3 Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng 80 kg Máy trộn bê tông - dung tích 250,0 lít Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất 1,0 kW Máy đầm bê tông, dầm dùi - công suất 1,5 kW Máy vận thăng - sức nâng 0,8 T - H nâng 80 m Máy cắt uốn cốt thép - công suất 5,0 kW Biến thế hàn xoay chiều - công suất 23,0 kW Máy trộn vữa - dung tích 80,0 lít

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

946.700

200

14,00

4,28

5,00

629.556

202.594

236.675

36,00

619.164

2.149.312

7.900

80

14,00

7,00

4,00

13.825

6.913

3.950

3,06

4.970

222.396

10

2.875

260

30,00

7,50

4,00

3.317

829

442

4,00

6.497

203.823

11

2.757.600

280

13,00

3,80

6,00 1.216.299

374.246

590.914

120,00

194.911

2.886.770

12

358.300

150

11,00

4,95

5,00

249.616

118.239

119.433

38,40

660.442

1.375.268

13

68.900

220

13,00

3,80

4,00

38.678

11.901

12.527

12,60

20.466

276.310

14

57.200

200

14,00

4,08

4,00

38.038

11.669

11.440

9,45

15.349

269.234

15

900.600

200

14,00

4,28

5,00

598.899

192.728

225.150

33,00

567.567

2.045.667

16

17

18 1.230.900 200 14,00 4,28 5,00 818.549 263.413 307.725 45,00 773.955 2.624.965

19 189.300 150 12,00 5,40 5,00 143.868 68.148 63.100 34,56 594.397 1.097.051

20 1.357.800 220 14,00 4,28 5,00 820.852 264.154 308.591 43,00 739.557 2.664.077

Trang 240

21 8.600 180 24,00 4,84 5,00 11.467 2.312 2.389 29,40 47.753 291.459 Cần trục bánh xích - sức nâng 10,0 T Máy cắt gạch đá - công suất 1,7 Kw Máy khoan bê tông cầm tay, công suất 0,50 kW Cần trục tháp - sức nâng 25,0 T Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất 600,00 m3/h Máy cắt thép Plaxma Máy khoan đứng - công suất 4,5 Kw Cần trục bánh hơi - sức nâng 16,0 T Cần trục bánh xích - sức nâng 16,0 T Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất 360,00 m3/h Cần trục ô tô - sức nâng 16,0 T Biến thế hàn xoay chiều - CS 14,0 kW

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

Trang 241

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

KẾT LUẬN

Đấu thầu qua mạng là xu thế tất yếu của thế giới, góp phần nâng cao hiệu

quả của công tác đấu thầu, tạo môi trường cạnh tranh, công bằng, minh bạch và tiết

kiệm thời gian, chi phí, giảm thiểu thủ tục hành chính... Tại Việt Nam, việc triển

khai đấu thầu qua mạng trong những năm gần đây đã chứng minh những lợi ích và

hiệu quả nhiều mặt của hình thức này. Các dự án này sẽ mời thầu cạnh tranh công

khai trên trang web http://muasamcong.mpi.gov.vn. Nhà thầu chỉ cần đăng ký có

mạng Internet là có thể tiếp cận thông tin dự án, gói thầu mọi nơi mọi lúc, xóa bỏ

hoàn toàn các cản trở về không gian và thời gian. Quá trình giao dịch, trao đổi

thông tin giữa nhà thầu và bên mời thầu được thực hiện hoàn toàn trực tuyến trên hệ

thống.

Bên cạnh đó, toàn bộ thông tin đấu thầu như kế hoạch lựa chọn nhà thầu,

thông báo sơ tuyển, thông báo mời thầu, hồ sơ mời thầu, biên bản mở thầu, báo cáo

đánh giá tổng hợp, kết quả lựa chọn nhà thầu... đều được công khai trên hệ thống.

Từ đó tạo môi trường cạnh tranh bình đẳng cho tất cả nhà thầu khi tham gia đấu

thầu qua mạng.

Thời gian qua, Tây Ninh quan tâm thực hiện tốt công tác trong lĩnh vực đấu

thầu theo các quy định đấu thầu mới. Trên cơ sở thực hiện theo Luật Đấu thầu và

các quy định có liên quan, công tác đấu thầu trên địa bàn tỉnh ngày càng đi vào nề

nếp, chuyên nghiệp hơn. Theo đánh giá của Sở Kế hoạch và Đầu tư, từ năm 2018

đến nay, tình hình triển khai đấu thầu qua mạng có nhiều thuận lợi nhờ nhận được

sự ủng hộ của các cấp lãnh đạo và cũng kịp thời ban hành các văn bản chỉ đạo, đôn

đốc các chủ đầu tư, bên mời thầu trực thuộc triển khai đấu thầu qua mạng theo lộ

trình quy định, cùng với sự nỗ lực của các sở, ban, ngành, tỉnh và UBND các huyện,

thành phố, các đơn vị tư vấn, thi công... đã quyết liệt triển khai, nâng cao năng lực

chuyên môn, cập nhật thông tin, tăng cường nâng cấp hạ tầng công nghệ thông tin

để bảo đảm đủ điều kiện thực hiện nhiệm vụ theo quy định; chấn chỉnh công tác

thực hiện lựa chọn nhà thầu qua mạng trong các dự án đầu tư phát triển và hoạt

Trang 242

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

động mua sắm thường xuyên sử dụng vốn nhà nước trên địa bàn tỉnh, do đó, kết quả

thực hiện lựa chọn thầu qua mạng tăng rõ rệt.

Trong quá trình tìm hiểu, nghiên cứu công tác lập hồ sơ dự thầu, em nhận

thấy rằng đây là công tác quan trọng trong hoạt động xây dựng của nhà thầu. Khi

lập hồ sơ dự thầu phải chú trọng và nắm chắc hết tất cả các nội dung cơ bản của hồ

sơ mời thầu. Trên cơ sở nắm được những nội dung, yêu cầu của hồ sơ mời thầu, nhà

thầu sẽ đưa ra biện pháp thi công hợp lý vừa đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, mỹ thuật,

vừa mang lại hiệu quả kinh tế nhất.

Đặc biệt, trong quá trình điện tử hóa các gói thầu theo quy định, thì đòi hỏi

những người tham gia trong công tác lập hồ sơ dự thầu phải nâng cao kiến thức điện

tử hóa và thường xuyên cập nhật các văn bản liên quan đến công tác đấu thầu kịp

thời áp dụng cho hồ sơ dự thầu.

Trang 243

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

TÀI LIỆU THAM KHẢO

 Luật đấu thầu số 43/2013/QH13

 Nghị định 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014

 Nghị định 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015. Về quản lý chi phí đầu tư xây

dựng

 Thông tư 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016. Hướng dẫn xác định và quản

lý chi phí đầu tư xây dựng.

 Thông tư số 04/2017/TT-BKHĐT ngày 15 tháng 11 năm 2017 Quy định

chi tiết về lựa chọn nhà thầu qua hệ thống mạng đấu thầu Quốc gia

 Thông tư số 11/2019/TT-BKHĐT-BTC ngày 16/12/2019 của Bộ Kế

hoạch và Đầu tư và Bộ Tài chính quy định chi tiết việc cung cấp, đăng tải

thông tin về đấu thầu và lựa chọn nhà thầu qua mạng và quản lý, sử dụng

giá trị bảo lãnh dự thầu, bảo đảm thực hiện hợp đồng không được hoàn

trả.

 Thông tư 10/2019/TT-BXD của Bộ Xây dựng . Ban hành tập định mức dự

toán xây dựng công trình gồm: Phần Xây dựng, Lắp đặt, Khảo sát, Sữa

chữa, Thí nghiệm vật liệu

 Thông tư 15/2019/TT-BXD của Bộ Xây dựng. Hướng dẫn xác định đơn

giá nhân công xây dựng

 Thông tư 11/2019/TT-BXD của Bộ Xây dựng. Ban hành định mức ca máy

và thiết bị thi công xây dựng

 Thông tư 09/TT-BXD của Bộ Xây dựng. Xác định và quản lý chi phí đầu

tư xây dựng

 Vovgiaothong.

 http://muasamcong.mpi.gov.vn

 Tạp chí tài chính

 http://baotayninhonline.vn

 Quyết định số 2966/QĐ-UBND ngày 21/11/2016 về việc Công bố đơn giá

nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh

Trang 244

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

GVHD: ThS. ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

 Quyết định số 2967/QĐ-UBND ngày 21/11/2016 về việc Công bố giá ca

máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Tây Ninh.

Trang 245

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO

Trang 246

SVTH: NGUYỄN THỊ THU THẢO