ĐỒ ÁN THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH BTCT GVHD: PHAN TÁ LỆ
PHẦN 1: MÓNG NÔNG
I.Số liệu
1. Công trình: Cho các móng có nội lực tiêu chuẩn dưới chân cột tại cao độ mặt đất
như sau:
Đề số Nội lực Đơn vị Móng C1 Móng C2 Móng C3
7H NoT 72 30 24
7H MoTm 7.5 6.6 4.4
7H QoT 2.3 2.9 1.5
2. Nền đất:
Số thứ tự Các lớp đất Mực
nước
ngầm
(tính
từ mặt
đất)
Số
liệu
tải
trọng
Mặt
bằng
Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3
Số
hiệu
H (m) Số
hiệu
H (m) Số
hiệu
56 44 4.6 8 6.8 80 3.4 7h 7
II. Yêu cầu
1. Xử lí số liệu, đánh giá điều kiện xây dựng công trình
2. Đề xuất các phương án móng nông khi đặt móng trên nền thiên nhiên hoặc nền
nhân tạo và chọn 1 phương án để thiết kế
3. Thiết kế móng nông theo phương án đã chọn( 1 móng đơn và/ hoặc 1 móng kết
hợp/ móng bang dưới tường/ móng bang dưới cột) theo tiêu chuẩn hiện hành
TCVN 9362:2012
- Thuyết minh trên khổ giấy A4
- Vẽ trên bản vẽ 1/2 tờ A1( 1/2 còn lại vẽ móng cọc)
+ Mặt bằng móng( tỷ lệ 1/100 hoặc 1/200, thể hiện 1 cách ước lượng cả những
móng không yêu cầu tính toán)
+ Cột địa chất (hình trụ hố khoan).
+ Các chỉ tiết móng, tỷ lệ 1/20 hoặc 1/25 và các giải pháp gia cố nếu có.
+ Các giải pháp cấu tạo móng (giằng móng, khe lún, chống thấm, ... ).
+ Thống kê vật liệu (bê tông, cốt thép) cho các móng đã thiết kế.
+ Khung tên bản vẽ
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH BTCT GVHD: PHAN TÁ LỆ
CHƯƠNG 1: THIẾT KẾ MÓNG NÔNG
1.1. SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH
1.1.1. Tải trong tiêu chuẩn đặt tại cao trình mặt đất tự nhiên
Nội lực Đơn vị Móng C1 Móng C2 Móng C3
NokN 720 300 240
MokNm 75 66 44
QokN 23 29 15
Bảng 1.1. Số liệu tải trọng tiêu chuẩn
1.1.2. Số liệu địa chất được giao
Các lớp đất Mực
nước
ngầm
(tính từ
mặt đất)
Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3
Số hiệu H (m) Số hiệu H (m) Số hiệu
44 4.6 8 6.8 80 3.4
Bảng 1.2. Số hiệu và cao độ lớp đất
1.1.3. Trình tự tính toán móng nông
- Xác định tải trọng tác dụng xuống móng
- Đánh giá điều kiện địa chất, thủy văn của khu vực xây dựng công trình
- Lựa chọn chiều sâu đặt móng - Xác định cường độ tính toán của đất nền (R)
- Xác định kích thước sơ bộ của đế móng - Kiểm tra điều kiện áp lực tại đáy móng
- Kiểm tra điều kiện áp lực tại đỉnh lớp đất yếu (nếu có)
- Tính toán nền và móng theo TTGH I (về cường độ)
- Tính toán nền và móng theo TTGH II (về biến dạng)
- Tính toán độ bền và cấu tạo móng
- Tính toán và bố trí thép cho móng.
1.2. XỬ LÝ SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT VÀ ĐÁNH GIÁ VỀ ĐIỀU KIỆN ĐỊA
CHẤT CÔNG TRÌNH
1.2.1. Quy trình thực hiện
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH BTCT GVHD: PHAN TÁ LỆ
- Khảo sát hiện trường
- Chuẩn bị thiết bị khoan
- Khoan khảo sát địa chất
- Lấy mẫu thí nghiệm
- Bảo quản và vận chuyển mẫu thí nghiệm
- Thí nghiệm trong phòng kết hợp với thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn (SPT) để xác
định các chỉ tiêu của đất
1.2.2. Lớp đất số 1
Lớp đất số 1 có bề dày 4,6m và có số hiệu 44
Số hiệu 44
Chỉ tiêu Ký hiệu Giá trị Đơn vị
Độ ẩm tự nhiên W
Giới hạn nhão Wnh
Giới hạn dẻo Wd
Dung trọng tự
nhiên
g
Tỷ trọng hạt Gs
Góc ma sát trong
Lực dính
Kết quả
thí
nghiệm
nén ép
e-p với
tải trọng
nén p
100
200
300
400
Kết quả xuyên
tĩnh
Kết quả xuyên tiêu
chuẩn
ác chỉ tiêu cơ lý của các lớp đất được xát định theo số liệu đề bài: hồ sơ địa chất
2(mực nước ngầm ở độ sâu 3m).
- Dùng chỉ số dẻo để xát định sơ bộ tên gọi của lớp đất:
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH BTCT GVHD: PHAN TÁ LỆ
- Dùng độ sệt để sát định trạng thái của lớp đất:
Lớp
đất
W
(%)
Wnh
(%)
Wd
(%)
IP
(%) Kết quả tra bảng Kết luận
tên đất IL
Kết quả
tra bảng
Kết
luận
trạng
thái
đất
1 28.5 33.
819.7 14.
1
7(%) ≤ IP <
17(%) Đất á sét 0.62 0.5 ≤ IL
<0.75
Dẻo
mềm
2 17.2 39.
122.1 17.
0IP ³ 17 (%) Đất sét -0.29 IL < 0 Cứn
g
3 24.6 28.
520.3 8.2 7(%) ≤ IP <
17(%) Đất á sét 0.52 0 < IL <
0.75
Dẻo
sệt
4 21.06 Cát mịn – trạng thái chặt vừa
Xát định các chỉ tiêu cơ lý của các lớp đất
- Dùng độ bảo hoà để đánh giá độ ẩm của đất: G = .
Lớp
đất W (g/cm3)e0G Kết quả tra bảng Độ ẩm của đất
1 0.285 2.675 1.089 0.70 0.5 < G ≤0.8 Đất ẩm
2 0.172 2.705 0.648 0.72 0.5 < G ≤0.8 Đất ẩm
3 0.246 2.674 0.896 0.73 0.5 < G ≤0.8 Đất ẩm
4 0.2106 2.66 0.689 0.81 G ³ 0.8 Đất bảo hoà
nước
2.2. Thống kê các chỉ tiêu cơ lý: (mực nước ngầm ở độ sâu 3 m)
Lớ
p
đất
Tên đất Chiều
dày
(m)
Dung
trọng tự
nhiên
(kN/m3)
Dung trọng
đẩy nổi
(kN/m3)
Lực dính
(kN/m2)
Góc ma
sát trong
(độ )
0 0
0 0
P nh d
I W W
0 0
0 0
00
d
L
P
W W
II
0
.W
e
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH BTCT GVHD: PHAN TÁ LỆ
1 á sét – dẻo mềm –
ẩm
3 17.56 - 4.5 11030
2 á sét – cứng – ẩm 5 19.74 10.34 22.6 16050
3 á sét – dẻo sệt – ẩm 10 18.48 9.41 15.4 13030
4 cát mịn – chặt vừa –
bảo hoà nước
10 18.59 9.62 18 28038
Các chỉ tiêu cơ lý của các lớp đất
Lớp
đất
Độ ẩm (%)
(g/cm3)
E0
(kN/m2)
Hệ số rỗng
ban đầu e0
Chỉ số
dẻo Ip
(%)
Độ
sệt IL
W
(%)
Wnh
(%)
Wd
(%)
1 28.5 33.8 19.7 2.675 2089 1.089 14.1 0.62
2 17.2 39.1 22.1 2.705 4195 0.648 17.0 -0.29
3 24.6 28.5 20.3 2.674 4950 0.896 8.2 0.52
4 21.06 - - 2.66 6836 0.689 - -
Các chỉ tiêu cơ lý của các lớp đất