- 1 -
B GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
ĐẠI HC ĐÀ NNG
VÕ TRƯƠNG HOÀNG OANH
NGHIÊN CU H THNG NHIU BN SAO NG
DNG XÂY DNG H THNG ĐĂNG KÝ VÉ MÁY
BAY TRC TUYN
Chuyên ngành: Khoa hc máy tính
Mã s : 60.48.01
TÓM TT LUN VĂN THC SĨ K THUT
Đà Nng, Năm 2012
- 2 -
Công trình được hoàn thành ti
ĐẠI HC ĐÀ NNG.
Người hướng dn khoa hc : PGS.TS LÊ VĂN SƠN
Phn bin 1: TS.Nguyn Tn Khôi
Phn bin 2: GS.TS. Nguyn Thanh Thy
Lun văn được bo v trước Hi đồng chm Lun văn tt nghip
thc sĩ k thut hp ti Đại hc Đà Nng vào ngày 04 tháng 03
năm 2012.
Có th tìm hiu lun văn ti :
- Trung tâm Thông tin - Hc liu, Đại hc Đà Nng
- Trung tâm hc liu, Đại hc Đà Nng.
- 3 -
M ĐẦU
1. Lý do chn đề tài
T khi h thng mng toàn cu ra đời, đã mang li nhiu li
ích to ln cho con người như: s tin li, tiết kim thi gian, gim chi
phí,…Tuy nhiên, s gia tăng v s lượng người truy cp khiến các h
thng tp trung b quá ti, không còn phù hp. Mt trong nhng gii
pháp để gii quyết s quá ti trên xây dng h thng nhiu bn sao.
Đó h thng phân tán trit để, h thng này được xây dng bi
nhiu máy ch ngang hàng, ging nhau c v chương trình ln d liu
kh năng liên lc vi nhau nhm đảm bo gn d liu. D
liu bên trong mi máy ch ging nhau nên th xem các d liu
này tài nguyên thông tin dùng chung. Vn đề truy cp vào tài
nguyên thông tin dùng chung th phát sinh bế tc không gn
d liu, dn đến thông tin không còn tin cy để s dng được na. Khi
khai thác vn hành, hai hin tượng nêu trên th xy ra bt k lúc
nào, gây nên nhng hu qu không th lường trước được, như trong
thương mi đin t hàng không.
Gi s h thng bán máy bay gm nhiu máy ch đặt ti nhiu
v trí khác nhau. Mi máy ch đều cha cơ s d liu lưu tr thông tin
v vé, tuyến bay, chuyến bay,… H thng cn phi đảm bo vào
mi thi đim truy cp, chương trình d liu ti các máy ch này
phi hoàn toàn ging nhau, hay nói cách khác h phi đảm bo gn bó
d liu.
Ti mi máy ch nhiu máy khách tương tác vi nó. Khi máy
khách gi yêu cu đăng ti máy ch nào đó thì máy ch này
nhn yêu cu, x lý yêu cu ri gi kết qu v cho máy khách.
Gi s trong cơ s d liu đặt ti mi máy ch có lưu tình trng vé
ca các chuyến bay, trong đó k (tương ng vi v trí ghế
- 4 -
ngi) là chưa được đăng ký. Có mt máy khách th i truy cp vào máy
ch th j để yêu cu đăng k. Trong khi đó cũng mt máy
khách th m truy cp vào máy ch th n cũng yêu cu đăng k.
Máy ch th j nhn yêu cu ca máy khách th i thì thc hin truy vn
đăng cung cp k cho máy khách th i. Lúc này,
k có tình trng đã được đăng ký. Trong khi đó, mã vé k ti máy ch
n vn tình trng chưa được đăng nên máy ch n cũng th
thc hin cung cp cho máy khách th m. Điu này dn đến hin
tượng trùng vé, hay nói cách khác mt đã được cung cp cho hai
khách hàng.
Trong thc tế ti mt thi đim rt nhiu máy khách truy cp
đồng thi vào h thng các máy ch, điu này d dn h thng đến
xung đột không gn d liu. Do vy, cn phi các gii pháp
đảm bo gn d liu, khc phc được hin tượng trùng đây
cũng chính là ni dung ct lõi s nghiên cu trong đề tài này.
2. Mc tiêu và nhim v nghiên cu
Mc tiêu nghiên cu:
Nghiên cu gii pháp đảm bo gn d liu trong h thng
nhiu bn sao cho h phân tán, ng dng gii pháp xây dng h thng
đăng ký vé máy bay trc tuyến để gii quyết vn đề quá ti.
Nhim v nghiên cu:
- Nghiên cu h phân tán
- Nghiên cu h thng nhiu bn sao cho h phân tán
- Nghiên cu các k thut đồng b gn d liu trong h
thng nhiu bn sao.
3. Đối tượng và phm vi nghiên cu
Đối tượng nghiên cu:
- Lý thuyết v H phân tán
- 5 -
- H thng nhiu bn sao
- Các gii thut đồng b và gn bó d liu gia các bn sao
- K thut lp trình phân tán đối tượng
Phm vi nghiên cu:
- Tp trung nghiên cu các gii thut đồng b gn d liu
trong h thng nhiu bn sao.
- ng dng gii pháp nghiên cu được để xây dng h thng đăng
ký vé máy bay trc tuyến.
4. Phương pháp nghiên cu
Phương pháp nghiên cu lý thuyết:
- Tìm kiếm nghiên cu các tài liu, lun văn tt nghip v lĩnh
vc h phân tán, qun lý h thng nhiu bn sao.
- Da trên cơ s lý thuyết h phân tán các kết qu nghiên cu
được để xây dng gii pháp k thut cho h thng nhiu bn sao.
Phương pháp nghiên cu thc nghim:
- Các kết qu ca các công trình nghiên cu khoa hc các bài
báo khoa hc đăng trên các tp chí v lĩnh vc h phân tán và lp trình
mng.
- Nghiên cu c ngôn ng lp trình h tr h phân tán để xây
dng và cài đặt chương trình.
5. Ý nghĩa khoa hc và thc tin
Ý nghĩa khoa hc:
- Đưa ra các gii pháp k thut cho phép đồng b hóa gn
d liu trong h thng nhiu bn sao
- Xây dng chương trình đăng thông tin trc tuyến đảm bo
tính gn bó trong h phân tán.
Ý nghĩa thc tin:
- 6 -
- Đề i góp phn gii quyết vn đề phân tán hóa đối vi h thng
đăng tài nguyên trc tuyến nói chung h thng đăng máy
bay nói riêng.
- Gim thiu ri ro v tht thoát kinh tế hình nhng trc trc
ca h thng đăng ký thông tin trc tuyến.
- Nghiên cu này có th làm tài liu tham kho cho các nghiên cu
khác trong lĩnh vc h phân tán.
6. Cu trúc ca lun văn
Lun văn bao gm 3 chương sau đây:
Chương 1: Các vn đề cơ s ca h phân tán.
Ni dung ca chương này trình bày tng quan v h tin hc phân
tán nói chung và h thng nhiu bn sao nói riêng, nêu lên s cn thiết
ca đồng b hóa các tiến trình, thiết yếu phi xác định mt trt t duy
nht cho tp hp các s kin ca h, đồng thi trình bày thuyết v
đồng b hóa da trên trt t tng phn trt t hóa toàn phn các s
kin trong h phân tán.
Chương 2: Gii pháp k thut đảm bo tính gn d liu trong
h thng nhiu bn sao
Ni dung ca chương này đề cp đến vn đề gn bó d liu và các
k thut đảm bo gn bó d liu.
Chương 3: Xây dng h phân tán cho h thng đăng máy
bay trc tuyến
Ni dung ca chương này đưa ra gii pháp k thut đảm bo gn
d liu trong h thng nhiu bn sao ng dng h thng nhiu
bn sao xây dng h thng đăng ký vé máy bay trc tuyến.
- 7 -
H thng
truyn
thông
Ph
n c
ng
D liu
Các
H thng
ph
n mm
CHƯƠNG 1
CÁC VN ĐỀ CƠ S CA H PHÂN TÁN
1.1. KHÁI NIM CƠ BN CA H PHÂN TÁN
1.1.1 Khái nim
1.1.2 Thành phn ca h phân tán
H phân tán bao gm bn thc th như hình :
Hình 1.2: Bn thc th ca h tin hc phân tán
1.1.3 Đặc đim cơ bn ca h phân tán
1.2. QUN LÝ NHIU BN SAO
1.2.1 Nhân bn mt đi tưng tng tin
Ta cn phân bit hai trường hp khác nhau:
Trường hp 1:
mt bn duy nht ca đối tượng là mt đặc quyn.
Trường hp 2: tt c các bn sao đóng vai trò đối xng. Tng h
thng cc b đều lưu tr mt bn sao ca tt c các thông tin liên
quan đang có tt c các h cc b. Hay nói cách khác là các cơ s d
liu nm ti các v trí khác nhau có d liu bên trong ging nhau.
- 8 -
Hình 1.5 H đối xng
1.2.2 Ưu đim và nhược đim ca h thng nhiu bn sao
1.3. VN ĐỀ ĐỒNG BA TIN TRÌNH TRONG H PHÂN
TÁN
Tính cp thiết ca vn đề đồng b hóa tiến trình th hin hai
đim mu cht sau đây:
+ Nhìn chung, các tiến trình k c các tiến trình xut phát t các
ng dng độc lp mun truy cp vào các tài nguyên vi s lượng vn
rt hn chế hay truy cp vào thông tin dùng chung cùng mt lúc gây
nên hin tượng truy cp tương tranh. Tương tranh nguyên nhân
chính ca các xung đột gia các tiến trình khi truy cp vào i nguyên
dùng chung
+ Các tiến trình ca cùng mt h hot đng theo kiu hp lc để
gii quyết các bài toán đặt ra cho kết qu nhanh chóng nht. Hp
lc là nguyên nhân chính ca s tác động tương h được lp trình gia
các tiến trình nhm cho phép chúng tham gia vào các hành động
chung.
… …
… …
L
e
e
L
L
e
e
L
L
e
H
thng vin thông
e
L
- 9 -
1.4. XÁC ĐỊNH TRT T CHO CÁC S KIN TRONG H
PHÂN TÁN
1.4.1 Khái nim cơ bn
1.4.2 Đồng b hóa da trên trt t tng phn
Gi s rng th xác định mt trt t gia các s kin ca h
phân tán nh vào quan h được ký hiu là: và gi là “có trước” hay
ngay trước”. Quan h này ti thiu phi tha mãn được các ràng
buc th hin trong bng dưới đây.
Bng 1.2: Các ràng buc ca quan h có trước
STT
hiu Thuyết minh
1 C1
Nếu A B là hai s kin ca cùng mt máy ch
nếu A được thc hin trước B thì theo trt t cc b
ca máy ch ta có: A B
2 C2 Nếu A là phát thông đip bi mt máy ch nào đó và
nếu B là thu ca thông đip này thì ta có: A B
Ví d: Trt t hóa tng phn ca các s kin trong h
Hình 1.6: Hot động phát, nhn thông đip ca hai máy ch A và B
t
Trm A
Tr
m B
t
- 10 -
1.4.3 Đồng b hóa da trên trt t tng quát cht ch
Trong mt s trường hp, cn phi sp xếp toàn b các s kin
ca h theo kiu cht ch. Nguyên ca vn đề được khái quát như
sau: Mt tiến trình nào đó gi yêu cu để s dng tài nguyên; mt tiến
trình s dng xong tài nguyên nào đó truyn mt thông tin gii phóng
khi nó ngng chiếm dng.
* Cung cp tp trung
* Cung cp phân tán
lý do n định hiu qu, chc năng cung cp phi được phân
tán trên nhiu trm khác nhau. S hot động gn bó vi nhau gia các
chương trình cung cp là cn thiết để đảm bo cho hot động cung cp
được hoàn toàn chính xác.
Mt s hot động gn ca các chương trình cung cp phân tán
qun trên cùng mt tp hp các tài nguyên ch đạt được nếu tuân
th các quy tc sau:
+ Các b cung cp bt buc phi thc hin cùng mt gii thut.
+ Các b cung cp đều nhn tt c các thông đip phát đi t các
tiến trình.
+ Các thông đip phi được x lý cùng mt trt t như nhau trong
các chương trình cung cp.
Qui tc sau cùng nhn mnh đến s thiết yếu phi mt trt t
duy nht trên tp hp các thông đip ca h. Trt t này th được
thc hin thông qua vic hp lc gia các tiến trình cung cp hay gia
các tiến trình phát thông đip.
1.5. GIAO DCH VÀ QUN LÝ GIAO DCH
1.5.1 Khái nim giao dch
1.5.2 Tình hung kết thúc giao dch