BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
VIỆN KINH TẾ VÀ QUY HOẠCH THỦY SẢN
BÁO CÁO TỔNG HỢP
QUY HOẠCH NUÔI TÔM NƢƠ
C LƠ VU
NG
ĐNG BẰNG SÔNG CƢ
U LONG ĐẾN NĂM
2020, TẦM NHÌN 2030
-Hà Ni, 11/2015-
ii
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
VIỆN KINH TẾ VÀ QUY HOẠCH THỦY SẢN
QUY HOẠCH NUÔI TÔM NƢƠ
C LƠ VU
NG
ĐNG BẰNG SÔNG CƢ
U LONG ĐẾN NĂM
2020, TẦM NHÌN 2030
ĐƠN VỊ CHỦ ĐẦU TƢ ĐƠN VỊ THỰC HIỆN
TỔNG CỤC THỦY SẢN VIỆN KINH TÊ VÀ QH THỦY SẢN
-Hà Ni, 11/2015-
iii
MỤC LỤC
DANH MC BNG ................................................................................................ VII
DANH MC HÌNH ................................................................................................ VIII
DANH MC CÁC T VIT TT .......................................................................... IX
PHN M ĐẦU .......................................................................................................... 1
1. S cn thiết lp quy hoch ...................................................................................... 1
2. Những căn cứ pháp lý ............................................................................................. 3
3. Phm vi nghiên cu ca d án ................................................................................ 3
3.1. Phm vi không gian .............................................................................................. 3
3.2. Phm vi thi gian ................................................................................................. 3
3.3. Đối tượng quy hoch ............................................................................................ 4
PHẦN II: ĐÁNH GIÁ CÁC ĐIU KIN T NHIÊN, KINH T HI
CÁC NGUN LC PHÁT TRIỂN NUÔI TÔM NƢỚC L ................................. 5
2.1. Đánh giá điều kin t nhiên môi trường ảnh hưởng đến vùng quy hoch ........ 5
2.1.1. Đánh giá đặc điểm điều kiện tự nhiên .......................................................... 5
2.1.2. Đánh giá diện tích tiềm năng phát triển nuôi tôm nước lợ vùng ĐBSCL .... 9
2.1.3. Đánh giá thực trạng môi trường nước trong nuôi tôm nước lợ ................. 10
2.1.4. Đa
nh gia
chung về điều kiện tự nhiên, môi trường đến sự phát triển nuôi
tôm nước lợ vùng Đồng bằng sông Cửu Long ............................................................ 14
2.2. Đánh g điều kin kinh tế - hội tác động đến nuôi tôm nước l vùng
ĐBSCL ...................................................................................................................... 15
2.2.1. Đa
nh gia
ng quan điều kiện kinh tế xã hội toàn quốc ............................. 15
2.2.2. Đa
nh gia
ng quan điều kiện kinh tế xã hội cua vùng Đồng bằng sông
Cửu Long liên quan đến phát triển nuôi tôm nước lợ ................................................. 16
2.2.3. Đánh giá chung điều kiện kinh tế - hội đến sự phát triển nuôi m
nước lợ vùng ĐBSCL ................................................................................................... 18
2.3. Hiê
n tra
ng phat triên nuôi tôm c l vùng Đồng bng sông Cu Long giai
đon 2005-2014 ......................................................................................................... 19
2.3.1. Phân tích, đánh giá diễn biến về diện tích nuôi theo đối tượng nuôi tôm
nước lợ (tôm Sú và tôm Thẻ chân trắng) vùng ĐBSCL giai đoạn 2005 - 2014 .......... 19
2.3.2. Phân tích, đánh giá diễn biến về sản lượng, năng suất, gtrị theo đối
tượng nuôi tôm nước lợ (tôm tôm Thẻ chân trắng) và hiệu quả sản xuất theo
chuỗi giá trị ................................................................................................................. 26
2.3.3. Đánh giá tình hình khoa học, công nghệ hoạt động khuyến ngư trong
nuôi tôm nước lợ.......................................................................................................... 38
iv
2.3.4. Đánh giá nguồn nhân lực cho nuôi tôm nước lợ ........................................ 39
2.3.5. Đánh giá hiê
n trang vê điêu kiê
n di
ch vuu cân phuc vu cho nuôi tôm
nước lợ ......................................................................................................................... 39
2.3.6. sở hạ tầng vùng nuôi: thực trạng về khả năng đáp ứng điện, giao
thông, thủy lợi phục vụ nuôi tôm nước lợ ................................................................... 43
2.3.7. Đánh giá hiện trạng chế biến, thương mai của đối tượng tôm nước lợ: hệ
thống thu mua, phân phối, tiêu thu sản phẩm; các sản phẩm chế biến, giá trị gia
tăng, phụ phẩm ............................................................................................................ 47
2.3.8. Đánh giá hiện trạng về tổ chức, quản sản xuất chế chính sách
hỗ trợ phát triển nuôi tôm nước lợ ở vùng ĐBSCL ..................................................... 51
2.3.9. Tổng hợp các quy hoạch, chương trình, đề tài dự án liên quan đến phát
triển nuôi tôm nước lợ ở vùng ĐBSCL đã phê duyệt .................................................. 53
2.3.10. Tổng hợp các yêu cầu khoa học kỹ thuật cần thiết trong việc phát triển
bền vững nuôi tôm nước lợ ở vùng ĐBSCL nói riêng và Việt Nam nói chung ........... 54
2.3.11. Đánh giá chung vê hiê
n trang nuôi t ôm nước lợ ở vùng ĐBSCL: nhưng
thuân lơi, t qua đa đat đươc; những khó khăn, tồn tại và nguyên nhân ................. 56
PHN III: PHÂN TICH, D BÁO CÁC ĐIU KIN PHÁT TRIN NUÔI
TÔM NƢỚC L VÙNG ĐNG BNG SÔNG CỬU LONG ĐẾN NĂM 2020,
TẦM NHÌN ĐN 2030 .............................................................................................. 59
3.1. bao nhu câu thi
trươ
ng tiêu thu tôm nuôi ơ
trong va ngoai nươ
c ................ 59
3.1.1. ba
o nhu câu thi
trươ
ng tiêu thu tôm trên thế giới đên năm 2030 ......... 59
3.1.2. ba
o nhu câu tiêu thu tôm nươ
c lơ ơ V
t Nam đến năm 2030 ............... 67
3.1.3. Đa
nh gia
kha năng canh tranh san phâm tôm nươ
c lơ cua V
t Nam so
i môt sôơ
c trên thê giơ
i va
trong khu vưc ........................................................... 67
3.2. Đánh giá phân tích d báo v tiềm năng phát triển nuôi tôm c l vùng
ĐBSCL đến năm 2020 .............................................................................................. 69
3.3. bao tac đô
ng môi trươ
ng sinh thai, biên đôi khi
u, nguôn nươ
c đên phat
triên nuôi tôm nươ
c lơ ............................................................................................... 70
3.3.1. ba
o ta
c đông cua nuôi tôm nươ
c lơ đên môi trươ
ng sinh tha
i.............. 70
3.3.2. ba
o ta
c đông cua BĐKH đên nuôi tôm nươ
c lơ .................................... 72
3.3.3. ba
o ta
c đông cua nguôn nươ
c đên nuôi tôm nươ
c lơ ........................... 74
3.4. bao các tiến bộ khoa hc v công nghệ nuôi, thu hoa
ch, bảo quản, chê biên
tôm nươ
c lơ................................................................................................................ 76
3.4.1. ba
o tiên bô khoa hoc công nghê
nuôi ................................................... 76
3.4.2. ba
o tiên bô khoa hoc công nghê
thu hoach .......................................... 80
3.4.3. ba
o tiên bô khoa hoc công nghê
bao quan ........................................... 80
v
3.4.4. ba
o tiên bô khoa hoc công nghê
chê biên ............................................. 81
3.4.5. Dự báo công nghệ sản xuất thức ăn ........................................................... 81
3.4.6. Dự báo công nghệ sản xuất giống tôm sạch bệnh ứng phó với bệnh tôm .. 82
3.5. bao phat triên KT-XH tac đô
ng đên nuôi tôm nươ
c lơ ................................ 82
3.5.1. Các tác động tích cực .................................................................................. 82
3.5.2. Các tác động không tích cực ....................................................................... 83
PHN IV: QUY HOẠCH NUÔI TÔM NƢỚC L VÙNG ĐỔNG BNG
SÔNG CỬU LONG ĐẾN NĂM 2020 VÀ TẦM NN 2030 ................................ 86
4.1. Quan điểm, mục tiêu v định hướng phát triển nuôi tôm nước l vùng đồng
bng sông Cu Long đến năm 2020, tầm nhìn đến 2030 ......................................... 86
4.1.1 Quan điểm quy hoạch................................................................................... 86
4.1.2. Định hướng phát triển ................................................................................. 86
4.1.3. Mục tiêu quy hoạch ..................................................................................... 87
4.2. Phương án quy hoch phát triển nuôi tôm c l vùng Đồng bng sông Cu
Long đến năm 2020, tầm nhìn đến 2030 ................................................................... 88
4.2.1. Luận chứng xây dựng và lựa chọn phương án ưu tiên phát triển .............. 88
4.2.2. Xây dưng tiêu chi đê xa
c đi
nh, a chon vu
ng nuôi theo ca
c mư
c ưu tiên . 91
4.2.3. Quy hoạch nuôi tôm nước lợ vùng ĐBSCL đến năm 2020 tầm nhìn đến
2030 ............................................................................................................................. 92
4.2.4. Nhu câu vê giông, thư
c ăn va
nguôn nhân lưc.......................................... 100
4.2.5. Quy hoạch hạ tầng cơ sở và dịch vụ hậu cần ........................................... 101
4.2.6. Đề xuất các chương trình, dự án đầu tư và nhu cầu ................................ 103
4.3. Đanh gia sơ bô
hiê
u qua quy hoa
ch ................................................................. 103
4.3.1. Hiệu quả về kinh tế ................................................................................... 103
4.3.2. Hiệu quả về xã hội ..................................................................................... 104
4.3.3. Hiệu quả về môi trường sinh thái ............................................................. 105
4.3.4. Hiệu quả về quốc phòng an ninh .............................................................. 105
PHN V: NHÓM GII PHÁP CH YU THC HIN QUY HOCH ......... 106
5.1. Gii pháp v chế chính sách ........................................................................ 106
5.2. Gii pháp v khoa ho
c công nghê
, khuyên ngư ............................................... 107
5.3. Giải pháp về thị trường v xc tiến thương mại .............................................. 108
5.4. Gii pháp v t chức va quan ly san xuât ......................................................... 110
5.5. Giải pháp về bảo vệ môi trường ....................................................................... 112