1
O
y
Chiu dòng chy
x
k-1 k k+1
Đi
m x
i
m
m+1
m -1
Chương 4
CÁC MÔ HÌNH ĐÁNH GIÁ CHT LƯỢNG NƯỚC
Các hình đánh giá chất lượng nước dựa trên quá trình tlàm sạch của
nguồn nước.
hình đánh giá chất lượng ớc có ý nghĩa hết sức quan trọng trong việc
kim soát chất lượng nưóc nguồn.
4.1 Các mô hình chất lượng nước sông
4.1.1 Mô hình 2 chiều với chất bẩn bn vững
Trong trường hợp nước thải ổn đnh:
F(c) 0 , c/t=0
Khi đó: vc/x=Dy. 2c/y2 (1)
Hiện nay có xu thế chung để giải phương trình (1) bằng:
hình toán; Hàm lượng giác; Dùng phương pháp chuỗi; Dùng phương số
(phương pháp gần đúng): Chia nhỏ ra để đúng dần
Sau đây là một số pơng pháp giải phương trình trên
a, Mô hình Carausep (Dùng phương pháp sai phân hữu hạn)
c/x=Dy. 2c/y2 xC /x=Dy 2yC /y2 (2)
- Gc toạ độ đặt tại điểm x=0 (tại điễm xả nước thải)
- Sự chính xác của bài toán ph thuộc vào cách chia cách chọn
Từ(2) ta xC = 2yC.Dy.x /y2
mkmkmkmkmk CCCC
y
xDy
C,11,1,11,1
2
,)2(
(3)
- Theo carausep đối với các sông đồng bằng thì: Dy. x/2y = 1/2 (4)
)(2/1 1,11,1, mkmkmk CCC
- Đối với trường hợp khác
Dy=gH/MCs (4)
g: gia tc trng trường=9,81m/s
H: Độ sâu trung bình của sông
M : Hàm ca hằng số cedi
M=0,7Cs+6 (m0,5 /s)
Cs: Hằng số cedi của sông
- T (3) và (4): x = M.Cs. 2y/2gH
(5)
y: Ph thuộc vị trí xả:
)2( 1,1,11,1
2
,1,
mkmkmkmkmk CCC
y
xDy
CC
2
+ X ven b y=Qnt/vH
+ X lòng sông : y=Qnt/2vH
ví dụ:
Giải: Đây là trường hợp xả lòng sông
y=0,8/2.0,2.1,8=1,11m
M=0,7.38,4+6=32,9 (m 0,5 /s)
x=32,9.38,4/2.9,8.1,8=43,8m
Số khoảng theo y, x: Ny=500/1,11= ... Nx=70/43,8=...
x
y
1 2 3 4 5 6 ....... 10 11 12
1 0
2 0 0 0 0 ...
3 0 0 0 0 7,5 ..
.... 15 7,5
8 0 0 30 15 30 ... 19,2
9 0 60 30 45 30 26,8 18,0
10 120 60 60 45 45 26,8 26,8
11 120 60 60 45 45 26,8 26,8
12 0 60 30 45 30 26,8 18,0
13 0 0 30 15 30 19,2
14 0 0 0 15 7,5 ...
15 0 0 0 0 7,5
Kết qu tính toán: Cmax 500=26,8mg/l , n=120-0/26,8-0=4,48
b, Mô hình Frôlôp:Rodziller
Điu kiện biên:
- Các dòng chảy vô tận
- Không đề cập số lần pha loãng ban đầu
-Xả tập trung
-
B = 70 m
- H =1,8 m
- CS = 38,4 m0,5 /s
- v = 0,2 m/s
- CNG= 0
- CNTH = 120 mg/l
- x =500 m
n = ?
CMAX = ?
QNTH =0,8 m
3
/s
11 m
500 m
)exp()( 3LCCoCCMAX
3
C: Nồng độ chất bẩn tại điểmo trộn hoàn toàn
Co: Nồng độ chất bẩn của nước thải
H số khuếch tán Dy xác định theo công thức của Popanov :
Dy=Hvx/200
Hệ số thụ thuộc vào vị trí xả
= 1 xả ven b
= 1,5 xả giữa dòng
: H số phụ thuộc vào hình thái ca sông = L/Lthẳng
ưu điểm: thông tin đơn giản (số liệu đầu vào)
nhược điểm: sai số lớn do thông tin gần đúng
ứng dụng: Cháp dụng cho sông lớn, dài vô tận.
4.1.2 hình cht lượng ớc 1 chiều đối với cht bẩn không bền
vng
- Điều kiện biên: 0<=x<=;
0<=t<=
c/t+v. c/x-Dx2c/x2 - f(Ct) =0 (4)
t: Thi gian của dòng chảy tính từ điểm xả => điểmnh toán
v: vận tốc (m/s)
Dx: hằng số khuyếch tán theo phương x
f(Ct)= - KC
Cx,o=Cđầu(nồng độ chất bẩn trung bình của sông trước khi xả nước thải
vào)
Khi xả nước thải tại x = 0 => Co,t = f(t)
a) Xác định nng độ chất bẩn của sông tại thời điểm t, vị trí X
Điều kiện biên: Trước khi xả nước thải vào sông, nồng độ chất bẩn không
thay đổi theo thời gia Co,t = f(t) = C0 =cons.
Dùng toán tử Laplas để giải(4)
- Hệ số khuếch tán tính theo công thức:
DX = 2138H.U.(V/U)2
(5)
3
nth
Q
Dy

kt
C
x
D
kt
D
v
D
v
kt
C
CC dau
x
x
x
dau
tx 21
])
21
4
2
exp[()
21
(2
2
0,
4
- U: vận tốc động học của dòng chy:
S
C
gV
U.
HiV
V
CS
.
Cs: Hệ số cedi của sông, i: Độ dốc thu lực, H: Chiều sâu sông
- k: hằng số chuyển hoá chất bẩn(ở 20 độ C, nước thải sinh hoạt (BOD)
k=0,1
b. Cũng như trên nhưng nồng độ chất bẩn thay đổi theo thời gian
Bằng cách giải như trên ta có:
M: hàm ca hằng số cedi M=0,7Cs+6
c, khi x tức thời lượng chất bẩnG vào sông thì sau c động đó
khoảng cách x thì Cx,t=?
: diện tích tiết diện ước tính của vùng ớc bnhiễm bẩn, phụ thuộc loại
chất bẩn
4.1.3 Mô hình BOD - DO của sông
Đặc trưng cho hình này là độ thiếu hụt ôxi D và BOD
D/t + vD/x = Dx2D/2x + F(c)
(8)
L/t + vL/x = Dx2L/2x - K1L
F(c)=K1L - K2D
+ K1: Hằng số tốc độ tiêu thụ ôxy (1/ngày)
+ K2: Hằng số tốc độ hoà tan ôxy trên b mặt (1/ngày)
+ L: Nồng độ BOD (mg/l)
Trong trường hợp xáo trộn hoàn toàn, quá trình tlàm sạch chyếu dựa
vào vi sinh vật => phương trình (8) chuyển về dưới dạng Phelp -Streeter
ây hình đơn giản nhất, chđề cập đến quá trình tiêu thô xy của vi
sinh vật hiếu khí và hoà tan ô xy qua bề mặt khi có thiếu hụt ô xy)
dD/dt= K1L - K2D
dL/dt = - k1L
Dt=[k1L0/(k2 - k1)] [exp(-k1t) - exp(-k2t)] + D0exp(-k2t) (10)
Lt = Lo x 10 - K1.t + Lbs
- Do và Lo là độ thiếu hụt ô xi và BOD ban đầu, tại thời điểm t = 0
- Lbs: Nồng độ BOD bổ sung do các yếu tố
+ quá trình sinh hoá gây nhiểm bẩn
(7)
)exp(1)( 0,0 MtCtfC t
kt
tD
vtx
tD
G
C
x
x
tx 4
)(
exp
4
2
,
kt
C
x
D
kt
D
v
D
v
kt
C
Mt
CC
dau
x
x
x
dau
tx 21
])
2
21
4
2
exp[(
21
)
21
1
(2
2
0,
5
+ Vn cặn đáy xâm nhập trở li
+ Nguồn khác bổ cập
Trong điều kiện Việt Nam, các sông hồ đô thớc ta tính theo công thức
Lx,max=Lngexp(-k1t) + 1/n (Lnt- Lng)exp(-k1*t) +Lbs
- Lng:BOD của nước sông khi chưa xả nước thải vào t=0
- Lnt: BOD của ớc thải sông tại điểm t=0
- n: số lần pha loãng
- Lbs:BOD bổ sung.
Đối với kênh h đô thị: Lbs (ng/l)
+ Kênh thoát nước với v = 0,01 -0,02 1,4 - 2
+ H đô thị với thời gian nước lưu lại 10-20 ngày 2,5 - 3,5
20 -40 ngày 3,0 - 4
- k1: hằng số tốc độ tiêu thụ ôxi trong nước nguồn
+ Kênh, mương thoát nước, v nhỏ hơn 0,02 m/s:
K1 = 1,0142 + 0,14 Lng (ngày-1) - Cơ số logarit
+ Đối với hồ đô thị tiếp nhận nước thải sinh hoạt:
K1 = 0,229 t - 0,656 (ngày-1)
- K2: hng số tốc độ hoà tan ôxy, ph thuộc vào v, nhiệt độ, độ sâu H....
K2 = 86400 (Dxv)1/2/H3/2
Dx: Hệ số khuếch tán, Dx = 2,05.10-9 ở 200C.
4.1.4 Đặc điểm qtrình pha loãng và chuyển hoá chất bẩn trong sông
khi có nhiều nguồn thải.
a, Đi với các chất bẩn bền vững:
................
..
1
1
1
1, QQ
C
Q
C
Q
C
NG
NG
NG
XT
1
2
3
4
Q1
C1
Q2
C2
QNG
C1
CNG
CMAX ,
CMAX ,2
CMAX ,3
CMIN ,1
C
MIN ,2
C
MIN ,3
CXT ,1
CXT ,2
CXT ,3
1
1
..
1
1
1
1, n
i
Q
Q
C
Q
C
Q
C
NG
n
i
i
NG
NG
nXT