T
P CHÍ KHOA HC
TRƯ
NG ĐI HC SƯ PHM TP H CHÍ MINH
Tp 21, S 2 (2024): 256-263
HO CHI MINH CITY UNIVERSITY OF EDUCATION
JOURNAL OF SCIENCE
Vol. 21, No. 2 (2024): 256-263
ISSN:
2734-9918
Websit
e: https://journal.hcmue.edu.vn https://doi.org/10.54607/hcmue.js.21.2.4072(2024)
256
i báo nghiên cứu1
BẤT ĐẲNG THC HARNACK YU CHO TOÁN T LOI SCHRODINGER
Nguyn Đc Trung*, Nguyn Trng Nhân,
Trương Lê Gia Khánh, Nguyn Ngc Hu Ân, Nguyn Thy Tiên
Trưng Đi hc Sư phm Thành ph H Chí Minh, Vit Nam
*Tác gi liên h: Nguyn Đc Trung Email: nguyenductrung2282002@gmail.com
Ngày nhận bài: 22-12-2023; ngày nhận bài sửa: 01-02-2024; ngày duyệt đăng: 20-02-2024
TÓM TT
Trong lí thuyết chính quy, bt đng thc Harnack yếu đóng vai trò quan trng. Bt đng thc
Harnack yếu là cn thiết đ chng minh tính liên tc Holder ca nghim yếu. Trong bài báo này,
chúng tôi chng minh bt đng thc Harnack yếu cho toán t loi Schrodinger
()div A u Vu ∇+
,
một trong những phương trình có nhiều ứng dụng quan trọng trong vật lí học lượng tử, vi A
là ma trn hng và thế ng V thuc lp Holder ngưc. Để thu đưc điu đó, chúng tôi cn đến các
đánh giá cho hàm ph tr, bt đng thc Fefferman-Phong, bt đẳng thc Caccioppoli bt đng
thc Friedrichs. Trong Shen (1995), ông đã thiết lập bất đẳng thức Hanack yếu cho nghiệm của
phương trình
0u Vu−∆ + =
. Kết qu ca chúng tôi s tng quát kết qu đã có ca Shen (1995).
T khóa: biên Neumann; toán t loi Schrodinger; Bt đng thc Harnack yếu
1. Gii thiu
Khi xét toán t Schrodinger, trong bài báo quan trng và khi đầu ca Shen (1995),
tác gi đã chng minh bt đng thc Harnack yếu cho toán t loi Schrodinger
V−∆ +
vi
thế năng
V
thuc lp Holder ngược. Trong bài báo này chúng tôi m rng kết qu trên cho
toán t
()div A u Vu ∇+
vi A là ma trn hng với điều kin biên Neumann.
Thế năng V thuc lp Holder nc, được định nghĩa như sau:
Định nghĩa 1.1. Ta nói
V RH
khi đó
. Hơn nữa,
()
()
||
LB B
C
V V X dX
B
vi mi qu cu m
B
trong
n
.
Vi
Q∂Ω
tùy ý và
()r diam< ∂Ω
, ta gi:
{ }
' ''
( , ) ( , ) : , (1 2 )
n nn
ZQr X X X Q r X Q mr= < <+
là tọa độ trm là h s Lipschitz ca biên.
Cite this article as: Nguyen Duc Trung, Nguyen Trong Nhan, Truong Le Gia Khanh, Nguyen Ngoc Huu An, &
Nguyen Thuy Tien (2024). Weak Harnack inequality for Schrodinger operator. Ho Chi Minh City University of
Education Journal of Science, 21(2), 256-263.
Tạp chí Khoa học Trường ĐHSP TPHCM
Tập 21, Số 2 (2024): 256-263
257
Ta s chng minh bất đẳng thc Harnack yếu cho nghim ca phương trình
() 0div A u Vu ∇+ =
trong bài toán sau:
Bài toán: Cho
12p<≤
V RH
,
là min Lipschitz b chn và cho
()
p
gL ∂Ω
:
*
()
div( ) 0, trong
. , trên
()
∂Ω
∇+ =
= ∂Ω
<∞
p
L
A u Vu
Au g
u
ν
trong đó:
.Au g
ν
∇=
trên
∂Ω
theo nghĩa
, ()
lim ( ) () ()
X QX Q
uX Q gQ
ν
∈Γ
∇⋅=
hu khắp nơi cho
Q∂Ω
.
()Q
ν
là vectơ pháp tuyến đơn vị ng ra ngoài biên
∂Ω
.
A
là ma trn hng s cp
nn×
, đối xng và eliptic đều. Nghĩa là:
22
1
,0
; (0,1] sao cho
n
ij ji ij i j
ij
aa a
λ λξ ξξ λ ξ
=
= ∃∈
vi mi
n
ξ
.
2. Mt s kết qu cn thiết
Trong phn y, ta đ cp mt s kết qu v các đánh giá liên quan đến thế năng
V
hàm
.m
Định lí 2.1. (Shen, 1995, B đề 1.4): Tn ti
0, 0Cc>>
00k>
ch ph thuc vào
n
hng s
RH
sao cho vi mi
,, n
XY
ta có:
a)
(, )~ (,)mV X mV Y
nếu
1
(, )
XY mV X
−≤
.
b)
( )
0
(,) 1 (, ) (, )
k
mV Y C X YmV X mV X +−
.
c)
{ }
( )
00
/1
(, )
(,) .
1 (, ) +
+− kk
Cm V X
mV Y
X Y mV X
trong đó
2( ,)
11
( , ) inf 0 : ( ) 1 .
nBXr
m V X V Y dY
rr

=>≤


H qu 2.2. (Shen, 1995, H qu 1.5): Vi mi
,n
XY
, ta có:
{ }
( )
( )
{ }
0
0
1
1
1
1 (,) 1 ,
1,
k
k
C X YmVY X YmV X
C X YmVY
+
+
+− +−
+−
Tạp c Khoa học Trường ĐHSP TPHCM
Nguyễn Đức Trung và tgk
258
Định lí 2.3. (Bất đẳng thc Fefferman-Phong) (Shen, 1994, B đề 1.11):
Cho
( )
1
0
n
uC
. Khi đó:
( )
2
22
2
() (,) () .
ΩΩ
≤∇ +
∫∫
u X m V X dX C u dX C u X V X dX
Định lí 2.4. (Bt đng thc Caccioppoli) (Kurata & Sugano, 2000, B đề 2.3): Cho
( )
( )
( )
( )
( )
1 1,2 1
00
,2 : ,2
loc loc loc
u H BX R W H BX R∈=
là nghim ca
div( )Au ∇+
0Vu =
trên
( )
0,2 .BX R
Vi mi
(0,1),
τ
tn ti hng s
0C>
ch ph thuc vào
n
λ
sao cho:
( )
( ) ( )
00
22 2
22
,,
.
(1 )
BX R BX R
C
u V u dX u dX
R
τ
τ
∇+
∫∫
Định lí 2.5. (Bất đẳng thc Friedrichs) (Kurata, & Sugano, 2000, Định lí 6.1): Cho
là
min Lipschitz b chn trong
n
vi
2n
. Cho
E ∂Ω
tha
() 0E
σ
>
. Khi đó, tn tai
hng s
(, , ) 0C Cn E= Ω>
sao cho:
( )
2 22
E
udX C udX ud
σ
ΩΩ
≤∇ +
∫∫
vi mi
1,2
( ).uW∈Ω
Định lí 2.6. Cho
u
là nghim ca
div( ) 0A u Vu ∇+ =
trong
( )
0,2ZX R∩Ω
vi mi
0
X∈Ω
0.R>
Gi s
*2
()uL∇∈
0Au
ν
∇⋅ =
trên
( )
0,2ZX R∩Ω
. Khi đó, ta
đánh giá sau:
( )
0
0
1
2
2
3
,
,2
.
1
sup







R
nDX
X DX R
C u dXu R
Chng minh. C định
0R>
. Không mt tính tng quát, ta gi s
X∂Ω
. Vi mi
0M>
( ) ( )
00
,2 ,2XDXRBXR = ∩Ω
, ta định nghĩa:
( ), khi ( )
() sign( ), còn lai.
−< <
=
M
uX M uX M
vX Mu
( ), khi ( )
() .
0, còn lai.
−< <
∇=
M
uX M uX M
vX
Ly
0
3
,2
c
R
C BX
ϕ






0
3
,2
R
D DX

=

. Theo công thc tích phân tng phn, ta có:
( )
( )
( ) ( )
2 22
2
div
div( ) 0.
,.
M D M DM
D
M
D
AA d v Adu v dX
d
Xuv u
v A uX
ϕ ν ϕσ ϕ
ϕ
∇⋅ = ∇⋅
= ⋅∇
∫∫
Tạp chí Khoa học Trường ĐHSP TPHCM
Tập 21, Số 2 (2024): 256-263
259
Suy ra,
( ) ( )
2
() 2() 0.
M MM
DD
A u v dX A u v v dX
ϕϕ

⋅∇ + ⋅∇
∫∫
Tiếp theo, ta chéo hóa ma trn
.A
Do
A
đối xng nên ta có th viết:
TT
A P EP P E E P= =
trong đó,
E
là ma trận đường chéo
P
là ma trn trc giao. Ta có:
( ) ( )
( ) ( )
( )
22
2
.
M MM
DD
M
D
A u v dX E P v E P v dX
E P v dX
ϕϕ
ϕ


⋅∇ =



=

∫∫
Tương tự, ta cũng có:
( )
( ) ( )
.. MMM
DD Au v dX EP v EP dXv
ϕ ϕ ϕϕ
⋅∇ =

 
Do đó
( ) ( ) ( )
2
2 . 0.
M MM
DD
EP v dX EP v EP v dX
ϕ ϕϕ

+ ∇⋅

∫∫
Suy ra,
( )
22
() .
MM
DD
E P v dX E P v dX
ϕϕ

∇⋅

∫∫
Hơn nữa, theo tính chất eliptic đều, vi mi
,
n
ξ
ta có:
( ) ( )
( )
2
212
| .|EP EP EP A
λξ ξ ξ ξ ξ ξ λ ξ

= = ⋅≤

Ta suy ra:
( ) ( )
( )
2
2
22
12
..
M M MM
DD D D
v dX E P v dX E P v dX v dX
λϕ ϕ ϕ λ ϕ


≤∇


∫∫
Vy
( )
22
22 .
MM
DD
v dX v dX
ϕλ ϕ
≤∇
∫∫
Mt khác, vi phép nhúng Sobolev s
2
2
n
pn
=
, ta có:
( )
( )
()
22
2pp
M MM
D DD
v C v dX v dX
ϕϕϕ
+∇
∫∫
Theo Định lí 2.5, ta có:
( )
( )
2
2
||
pp
MM
DD
v C v dX
ϕϕ
≤∇
∫∫
Ta chn
( )
( )
0
,
c
C BX s
ϕ
sao cho:
0 1, 1
ϕϕ
≤≤ =
trong
( )
0
,BX t
.
C
st
ϕ
∇≤
Tạp c Khoa học Trường ĐHSP TPHCM
Nguyễn Đức Trung và tgk
260
trong đó
3
0.
2
R
ts<<<
Do đó:
( )
( )
( )
( )
00
11
2
,,
pp
p
M M
DX t DX s
C
v v dX
st
≤⋅
∫∫
Đặt:
:1
2
n
n
γ
= >
( )
( )
( )
0
1
,
,: M
q
q
DX t
q t v dX
φ
=
( )
1.1
Lp
( )
1.1
m
ln
( )
m
vi:
1
;
22
mm
RR
tR sR
+
=+=+
Suy ra,
( )
3
0
0
3
1
1
1
3
2 , 2 2, .
22
m
jm
j
m
m
j
RC R
RR
γγ
φγ γ φ
=
=
+
+

+≤


trong đó,
3
0
1.
12
m
j
n
γ
γγ
=
= =
Cho
,m +∞
ta được:
( )
0
0
2
1
2
3
,2
,
sp 1
uD
MM
n
XD
R
RX
X
v C v dX
R



≤⋅


Cho
,M +∞
ta được:
( )
0
0
2
1
2
3
,2
,
s1
up R
D
n
X DX R X
u C u dX
R



≤⋅


3. Kết lun
Cui cùng, chúng tôi xây dng bt đng thc Harnack yếu cho toán t
()div A u Vu ∇+
thông qua định lí sau đây.
Định lí 3.1. (Harnack yếu): Cho
( )
,0V RH div A u Vu
∇+ =
trong
( )
0,2ZX R∩Ω
vi mi
0
X∈Ω
và
0.R>
Gi s
( )
2
uL
∇∈
và
0A uv∇⋅ =
hay
0u=
trên
( )
0
,2 .ZX R ∂Ω
Thì vi mi s nguyên dương
k
s tn ti hng s
k
C
sao cho: