Ngày soạn :………………………. Tên bài dạy: BẤT ĐẲNG THỨC (TT)

Tiết : 43

10 - Nâng cao 3- BẤT ĐẲNG THỨC TRUNG BÌNH CỘNG VÀ TRUNG BÌNH NHÂN

I- Mục tiêu: Qua bài học học sinh cần nắm được:

* Bất đẳng thức giữa trung bình cộng và trung bình nhân các số không âm

* Biết được ý nghĩa hình học và ứng dụng

* Biết cách chứng minh bất đẳng thức

* Nâng cao tư duy lôgích

II- Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:

- Giáo án

- Làm bài tập ở nhà

III- Phương pháp: Vấn đáp - Gợi mở

IV- Tiến hành bài học

Tổ Toán – Trường THPT Hai Bà Trưng 1

Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Ghi bảng

Học sinh lên bảng trả lời - Viết 1- Hỏi bài cũ

a



ba

b

(;0

a



ba

b

)0

HĐ 1: Định nghĩa bất đẳng thức

a

 0

b

1 a

1 b

HĐ 2: Chứng minh:

Quan sát 2- Bài mới:

ba  2

 cba 3

a) Đối với 2 số không âm ;

HĐ 3:

ab ; 3 abc + Thế nào là trung bình cộng 2 số, 3 số

+ Thế nào là trung bình nhân của 2 số, 3 số không âm

Tổ Toán – Trường THPT Hai Bà Trưng 2

2

Học sinh biến đổi - rút ra kết luận HĐ 4: a  b  ba 2 ab  0

a

 b

,0 

0

* Đẳng thức xảy ra khi a = b   ab ba  2

a 

b

Khai triển rút ra kết luận

2

a 

b ,0 

0

Định lý: ta có

ab

* Đẳng thức xảy ra khi nào?

ab

 a

b

 ba 2 ba  2

Bất đẳng thức bên gọi là bất đẳng thức Côsi

0

2

2

Học sinh ghi và chứng minh ví dụ HĐ 5: chứng minh

a  b ,0  Ví dụ 1:   2 a ab

b

a

 b

,0 

0

 ba

0

- Yêu cầu xung phong Ví dụ 1: chứng minh

 2 

2

2

a

b

2

ab

2

2

a 

b

ab 2

0

2

là bất đẳng thức - Chỉ định trả lời Ta đã biết:  đúng

a b

b a

2

2

Ví dụ 2: a>0, b>0 chứng minh: Học sinh phải ghi nhớ 2 cách chứng minh bất đẳng thức trên

 a

b

2

ab

(đpcm)

2

a b

b a

2

2

 a

b

2

ab

Yêu cầu học sinh cho nhận xét các cách chứng minh của hai ví dụ 1 và 2 có gì khác nhau Ví dụ 2: a>0, b>0 chứng minh:

Tổ Toán – Trường THPT Hai Bà Trưng 3

0

 2   ba chứng minh

đúng nên bài toán được

+ Nhận xét:

Ở ví dụ 1 đi từ điều đã biết đến điều cần chứng minh - suy luận này chỉ cần dấu "  " là được.

Ở ví dụ 2: Đi từ điều cần chứng minh đến điều đã biết đúng - từ đó suy ngược lại điều cần chứng minh nên phải có dấu "  "

2

HC

OD

OBOA .

a

HĐ6: Giải quyết câu hỏi 1 (H1) HC  . HA HB  ab Học sinh phải nhớ lại hệ thức lượng trong tam giác vuông là  gì? - ABC

CH

AB 

CH

?

2 R 

R

-

DO

AB 

D

?O 

- ADB là  gì? -

Tổ Toán – Trường THPT Hai Bà Trưng 4

ba  c

ca  b

cb  a

Học sinh tự tìm ra lời giải HĐ 7: Ví dụ 3: a>0, b>0, c>0, chứng minh VT:

6

ba  c

ca  b

cb  a

a c

a  b

b c

c b

b a

c a

Học sinh trả lời

a b

b a

a c

c a

c b

b c

?

  

  

  

  

  

  

a b

b a

Yêu cầu học sinh trả lời:

Ta có: …..

2

a b

b a

2

a c

c a

…. (CCM trên)

Tổ Toán – Trường THPT Hai Bà Trưng 5

2

c b

b c



6

a b

b  a

a c

c a

b c

c b

(đpcm)

Học sinh quan sát HĐ 8: Hệ quả: * Hai số dương thay đổi - có tổng không đổi - tích lớn nhất khi 2 số đó bằng nhau. a  ,0 b  0

 ab * Hai số dương thay đổi - có tích không đổi có tổng bé nhất khi 2 số đó bằng nhau. ba  2

Học sinh trả lời HĐ 9: Ý nghĩa hình học * Hai kích thước bằng nhau (Đó là hình vuông)

* Hình chữ nhật có chu vi 2p không đổi, diện tích lớn nhất khi nào? * Đó là 2 kích thước bằng nhau

* Hình chữ nhật có diện tích không đổi, chu vi bé nhất khi nào?

a

b

,0

c

0

,0 Với 3 số thức khi nào?

, ta có bất đẳng HĐ 10: b) Đối với 3 số không âm

b) Đối với 3 số không âm

Tổ Toán – Trường THPT Hai Bà Trưng 6

3

3

a  ,0 b  ,0 c  0 a  ,0 b  ,0 c  0

 abc  abc  cba 3  cba 3

Đẳng thức xảy ra khi a = b = c

9

Đẳng thức xảy ra khi a = b = c HĐ11: Ví dụ 4: a>0, b>0, c>0, chứng minh:

 cba 

1 a

1  b

1 c

   

  

9

 cba 

1 a

1  b

1 c

   

  

cba



3

abc



3

.

1 b

1 c

1 1 1 . cba

1 a

9

 cba 

1 a

1  b

1 c

abc abc

9

 cba 

1 a

1  b

1 c

       

     

Ta có: Đẳng thức xảy ra khi nào?

đẳng thức xảy ra khi a = b = c (đpcm)

Bài tập về nhà và luyên tập làm hết

Tổ Toán – Trường THPT Hai Bà Trưng 7

Tổ Toán – Trường THPT Hai Bà Trưng 8