Bazơ
Mt định nghĩa ph biến ca bazơ (còn được viết là base) theo Svante Arrhenius là mt
hp cht hóa hc hoc là cung cp các ion hiđrôxít hoc là hp th các ion hiđ khi hòa
tan trong nước. Các bazơ và các axít được nói đến như là các cht ngược nhau vì hiu
ng ca axít là tăng nng độ ion hydroni (H3O+) trong nước, còn bazơ thì làm gim nng
độ ca ion này. Các bazơ theo Arrhenius là nhng cht hòa tan trong nước và có pH ln
hơn 7 khi trong dung dch.
Còn có nhiu định nghĩa khác v axít-bazơ có tính tng quát hóa và tân tiến hơn.
Các bazơ thông dng
Bt nh (bicacbonat natri), còn von gi là bt ni, tc NaHCO3.
Cacbonat natri Na2CO3.
Amoniac (NH3) và các amin .
Pyridin và các bazơ vòng thơm khác.
Các hiđrôxít kim loi như hiđrôxít natri (NaOH) hay hiđrôxít kali (KOH).
Nhiu ôxít kim loi to ra hiđrôxít bazơ vi nước (anhiđrít).
Bazơđộ pH
Độ pH ca nước (không nguyên cht) được đo bi độ axít ca nó. Trong nước nguyên
cht, khong 1/10 000 000 các phân t phân ly thành các ion hiđrô (H+) hay hiđrôni
(H3O+) và các ion hiđrôxít (OH), tuân theo phương trình sau:
Chính xác hơn thì là:
Nng độ (tính theo mol/lít) ca các ion được biu din như là [H+] và [OH]; tích ca
chúng là hng s đin li ca nước và có giá tr 1014 mol2l2. Độ pH được định nghĩa như
log [H+]; vì thế nước nguyên cht có pH bng 7. (Các giá tr này đúng nhit độ
23 °C và sai khác mt chút các nhit độ khác.)
Bazơ nhn (loi b) các ion hiđrôni (H3O+) t dung dch, hoc là cung cp các ion
hiđrôxít (OH) cho dung dch. C hai hot động này đều làm gim nng độ ca các ion
hiđrô, và vì thế làm tăng pH. Ngược li, mt axít cung cp thêm các ion H+ cho dung dch
hay nhn các ion OH, vì thế làm gim pH.
Độ pH ca dung dch có th tính toán được. Ví d, nếu 1 mol ca hiđrôxít natri (40 g)
được hòa tan trong 1 lít nước, nng độ ca các ion hiđrôxít là [OH] = 1 mol/l. Vì vy
[H+] = 1014 mol/l, và pH = log 1014 = 14.
Trung hòa axít
Khi hòa tan trong nước, NaOH phân ly thành các ion hiđrôxít và natri:
tương t, axít clohiđríc (HCl) to ra các ion hiđrôni và clorua:
Khi hai dung dch này được trn vi nhau, các ion H+ và OH t hp vi nhau to ra các
phân t nước:
Nếu các lượng bng nhau ca NaOH và HCl (đo theo mol, không phi tính theo gam)
được hòa tan cùng nhau, bazơ và axít trung hòa nhau mt cách chính xác, gii phóng ra
NaCl (mui ăn) trong dung dch.
Tính kim ca các phi-hiđrôxít
C cacbonat natri và amoniac đều là các bazơ, mc dù không có cht nào cha nhóm
OH. Có điu này bi vì c hai hp cht đều nhn các ion H+ khi hòa tan trong nước:
Kim loi kim
Các kim loi kim là mt dãy các nguyên t trong nhóm 1 ca bng tun
hoàn các nguyên t, ngoi tr hiđ. Đó là liti, natri, kali, rubiđi, xêzi
franxi. Chúng là các nguyên t hot động mnh và ít khi tìm thy dng đơn
cht trong t nhiên.
Các kim loi kim là các kim loi có màu trng bc, mm, có khi lượng
riêng thp, có phn ng tc thi vi các nguyên t thuc nhóm halôgen để
to thành các mui đin ly và vi nước để to thành các hiđrôxít kim rt
mnh v phương din hóa hc tc các bazơ (hay ba dơ). Các nguyên t này
ch có mt êlectron lp ngoài cùng, vì thế trng thái năng lượng ưa thích
ca chúng là d mt đi mt êlectron để to thành ionđin tích dương 1.
Hiđ, có mt êlectron đơn độc, đôi khi được xếp vào đầu nhóm 1, nhưng nó
không phi là mt kim loi kim; nó tn ti trong t nhiên dưới dng khí nh
nguyên t (phân t). Để loi b êlectron duy nht ca nó đòi hi tương đối
nhiu năng lượng hơn vic loi b êlectron ngoài cùng ca các kim loi kim. Ging như
Nhóm 1
Chu k
23
Li
311
Na
419
K
537
Rb
655
Cs
787
Fr
các halôgen, ch mt êlectron b sung là đủ để đin đầy lp ngoài cùng ca nguyên t
hiđrô, vì thế hiđrô có th trong mt vài điu kin môi trường có nhng tính cht ca mt
halôgen, to thành ion âm hiđrua. Hp cht ca hiđrô vi các kim loi kim và mt s
kim loi chuyn tiếp cũng đã được to ra.
Dưới áp sut cc ln, chng hn như lõi ca Mc Tinh, hiđrô có tính kim loi và có các
tính cht ging như kim loi kim, xem thêm hiđrô kim loi.
[n] Hp này: xemtho lunsa Các kim loi kim
Liti
Li
S
nguyên
t: 3
Nguyên
t lượng:
6,941
Đim
nóng
chy:
453,69
Đim sôi:
1.615
Độ âm
đin: 0,98
|
Natri
Na
S
nguyên
t: 11
Nguyên
t lượng:
22,990
Đim
nóng
chy:
370,87
Đim sôi:
1.156
Độ âm
đin: 0,93
|
Kali
K
S
nguyên
t: 19
Nguyên
t lượng:
39,098
Đim
nóng
chy:
336,53
Đim sôi:
1.032
Độ âm
đin: 0,82
|
Rubidi
Rb
S
nguyên
t: 37
Nguyên
t lượng:
85,468
Đim
nóng
chy:
312,46
Đim sôi:
961
Độ âm
đin: 0,82
|
Xêzi
Cs
S nguyên
t: 55
Nguyên t
lượng:
132,905
Đim
nóng
chy:
301,59
Đim sôi:
944
Độ âm
đin: 0,79
|
Franxi
Fr
S
nguyên
t: 87
Nguyên
t lượng:
(223)
Đim
nóng
chy:
295?
Đim sôi:
950?
Độ âm
đin: 0,7