Fanpage: Thầy Duy Thành Tiến sĩ Toán
Chuyên đề 1. Phƣơng pháp miền giá tr gii h phƣơng trình
42
22
697 (1)
81
3 4 4 0 (2)
xy
x y xy x y

Coi (2) là phương trình bậc hai n
x
:
22
( 3) 4 4 0x y x y y
Phương trình có nghim
0
22
22
2
( 3) 4( 4 4) 0
6 9 4 16 16 0
3 10 7 0
7
13
y y y
y y y y
yy
y
BÍ KÍP GII H PHƢƠNG TRÌNH CHỈ TRONG 10 PHÚT
- Khi máy tính casio bó tay
-Khi các k năng phân tích nhân tử đưa về phương trình tích vô hiệu hóa
Các em hc sinh s phi x thế nào ? Hãy áp dng những phương
pháp cc hữu ích sau đây
1. Du hiu nhn biết:
Trƣờng hp 1: H 1 trong 2 phương trình là bậc 2 vi
.
Cách gii: Coi phương trình là bc 2 n
x
, gii
0
điều kin ca
.y
Coi phương trình là bc 2 n
y
, gii
0
điều kin ca
.x
Dùng điu kin ca
để đánh giá phương trình còn lại.
Trƣờng hp 2: H 2 phương trình cùng bậc hai vi
x
(hoc ng
bc hai vi
y
).
Cách gii: Với phương trình (1), coi
x
n, gii
0
điều kin ca
.y
Với phương trình (2), coi
x
n, gii
0
điều kin ca
.y
So sánh đi 2 phương trình rút ra kế
Ví dụ 1: Giải hệ phương trình
Fanpage: Thầy Duy Thành Tiến sĩ Toán
Coi (2) là phương trình bc hai n
y
:
22
( 4) 3 4 0y x y x x
Phương trình có nghim
0
22
22
2
( 4) 4( 3 4) 0
8 16 4 12 16 0
3 4 0
4
0 3
x x x
x x x x
xx
x
74
1, , 0,
33
yx
thì
42
424 7 697
3 3 81
xy
VT(1)
VP(1), do đó
VT(1)=VP(1) khi
47
,
33
xy
. Vy h phương trình có nghiệm duy nht
47
,
33



.
Ví d 2: Gii h phƣơng trình
22
22
7
(2 1)(2 1) (1)
2
7 6 14 0 (2)
x y xy
x y xy x y
Coi (2) là phương trình bc hai n
x
:
22
( 7) 6 14 0x y x y y
Phương trình có nghim
0
22
2
14 49 4 24 56 0
3 10 7 0
7
1 3
y y y y
yy
y
Coi (2) là phương trình bc hai n
y
:
22
( 6) 7 14 0y x y x x
Phương trình có nghim
0
22
2
12 36 4 28 56 0
3 16 20 0
10
2 3
x x x x
xx
x
0xy
không là nghim ca h.
Fanpage: Thầy Duy Thành Tiến sĩ Toán
1 1 7
(1) 2 2 (3)
2
xy
xy




Đặt
'
2
11
2 2 0f t t f t f t
tt
đồng biến trên
( ;0)
(0; )
.
Xét
11
7 1 89 7
1; 1 2 1; .
7 89
3 21 3
3 21
f
t y y
y
f



Xét
7
22
10 7 1 191 10
2; 2 2; .
10 191
3 2 30 3
3 30
f
t x x
x
f



7
VT (3) .
2

Dấu “=” xảy ra
1
2
x
y
Ví d 3: Gii h phƣơng trình
2 2 2
23
2 0 (1)
2 4 3 0 (2)
x y x y
x x y
Coi (1) là phương trình bc hai n
x
:
2 2 2
20x y x y
.
Phương trình có nghim
4
' 0 1 0 1 1yy
. (3)
Coi (2) là phương trình bc hai n
x
:
23
2 4 3 0x x y
.
Phương trình có nghim
33
' 0 4 2 3 0 1 0 1y y y
. (4)
T (3) và (4)
1.y
Thay vào h ta đưc x=1. Vy h có nghim (1;-1).
2. Bài tp t luyn
32
22
2
0
xy
x xy y y

. Vy h có nghim (1;2).
Fanpage: Thầy Duy Thành Tiến sĩ Toán
Chuyên đề 2. Phƣơng pháp nhân chia gii h phƣơng trình
Ví d 1: Gii h phƣơng trình
( ) (1)
2
( ) 3 (2)
x
x y y
x y x y


Điu kin:
,0xy
+) D thy
0xy
là 1 nghim ca h
+) Vi
,0xy
, chia 2 vế của phương trình (1) và (2) cho nhau ta đưc:
()
( ) 6
x y y x
x y x y
6 ( ) ( )y x y x x y
22
5 6 0x xy y
3
2
xy
xy
Vi
3xy
, thay vào phương trình (1) ta được:
3
22
y
yy
3. Du hiu nhn biết:
Trƣờng hp 1: H phương trình tích
Trƣờng hp 2: H phương trình chưa phải h phương trình tích nhưng
th s dng các biến đổi đi s để đưa về h phương trình tích
Fanpage: Thầy Duy Thành Tiến sĩ Toán
3
3
2
0
3
4
3
44
16 3
(16 3) 0
y
y
y
y
yy
yy



Đối chiếu vi điu kiện ta được:
3
4
y
33
4
x
Vi
2xy
, thay vào phương trình (1) ta được:
2
2
y
yy
22y y y
3
42yy
2
0
2
2
2 (2 1) 0
y
y
yy
Đối chiếu vi điu kiện ta được:
22
2
yx
Vy h phương trình đã cho có nghiệm (0, 0);
3 3 3
( , )
44
;
2
( 2, ).
2
Ví d 2: Gii h phƣơng trình