
Tài liệu được biên soạn bởi Giáo viên-Thạc sĩ Phạm Công Nhân – Trường THPT Hồ Thị Kỷ
Trang 1
66 BÍ QUYẾT GIÚP LÀM BÀI THI HÓA HỌC ĐẠT ĐIỂM CAO
ĂN MÒN: AMĐH (2KL khác nhau/ Fe-C/ tiếp xúc nhau/ môi trường điện li). KL bảo vệ vỏ tàu biển bằng thép? Zn. Thêm CuSO4 vào hỗn hợp
(Fe+H2SO4) xảy ra hiện tượng?Trước tiên AMHH-sau AMĐH => khí thoát nhanh, mạnh, nhiều.
Fe + CuSO4
AMHH&§H
FeSO4+ Cu
Fe-Sn/KK ẩm
(Fe bị AMĐH)
Gang-Thép (Fe-C)/kk ẩm
Fe bị AMĐH
FeCl3 + Cu
only AMHH
FeCl2 + CuCl2
CO2 /P2O5 + KIỀM; Al3+ + OH-; AlO
2
+ H+
CO2 + KIỀM
2
OH
CO
n
Tn
CO2 /P2O5 + KIỀM:
34
OH
H PO
n
Tn
Al3+ + OH-:
3
OH
Al
n
Tn
AlO
2
+ H+
2
H
AlO
n
Tn
T= 1→ NaHCO3
T=2 → Na2CO3
1<T<2 → NaHCO3 và Na2CO3
T= 1→ NaH2PO4
T=2 → Na2HPO4
T=3 → Na3PO4
T=3→ Al(OH)3
T=4→ NaAlO2
3<T<4→ Al(OH)3 và NaAlO2
T=1→Al(OH)3
T=4→AlCl3 + NaCl
1<T<4→ Al(OH)3 và AlCl3
DÃY ĐIỆN HÓA: Phản ứng oxi hóa – khử xảy ra theo quy tắc gì? α (Khm + Oxhm
Khy + Oxhy). So sánh tính khử/tính oxi hóa:
Tính oxi hóa tăng
Li+
K+
Ba2+
Ca2+
Na+
Mg2+
Al3+
Mn2+
Zn2+
Cr3+
Fe2+
Ni2+
Sn2+
Pb2+
H+
Cu2+
Fe3+
Ag+
Hg2+
Pt2+
Au3+
Li
K
Ba
Ca
Na
Mg
Al
Mn
Zn
Cr
Fe
Ni
Sn
Pb
H2
Cu
Fe2+
Ag
Hg
Pt
Au
Tính khử tăng
Vai trò KL: Chất khử-Bị oxi hóa- Nhường electron-Số oxi hóa tăng.
ĐIỀU CHẾ KL: Nguyên tắc: Khử ion KL thành KL. Có mấy pp? 3 (điệnphân, nhiệtluyện, thủyluyện). PP điều chế KL tinh khiết nhất? điện phân
Đpnc: từ Li đến Al
Đpdd , nhiệt luyện, thủy luyện: Sau Al
Chất khử oxit KLsau Al(Fe2O3, CuO) trong nhiệt luyện: H2, C, CO, Al.
ĐIỆN PHÂN: Catot/Anot là cực gì? Xảy ra quá trình gì ? Thu được chất gì ? Giới hạn điện phân ? Khối lượng catot tăng hay giảm ?
Catot(-) : sự khử ion KL>H2O.
Thu được KL, H2↑, mcatot tăng=mKL bám vào
Catot bắt đầu có khí thoát ra => H2O bắt đầu điện phân
H2O + 2e → H2 + 2OH-
Anot (+): sự oxi hóa Cl->H2O.
Thu được Cl2↑> O2↑. (NO
3
, SO
2
4
không đp)
2H2O → O2 + 4H+ + 4e
2CuSO4 + 2H2O
®pdd
2Cu + O2 + 2H2SO4 (pH<7)
2NaCl + 2H2O
®pdd,cmn
H2 + Cl2 + 2NaOH (pH>7) –điều chế NaOH
HỢP CHẤT NHÔM: Cho các chất: Al, Al4C3, Al2O3, Al(OH)3, Al2S3. Chất nào tác dụng với: NaOH, HCl?
+ NaOH tạo ra NaAlO2 ? tất cả
Vừa + NaOH, vừa + HCl? Tất cả
+ H2O tạo ↓+↑? Al4C3 và Al2S3
HỢP CHẤT SẮT (II). Tính chất đặc trưng: Khử. Riêng FeO, Fe2+ vừa oxh-vừa kh. Fe(OH)2 (trắng xanh) trong kk ẩm chuyển thành màu gì? nâu
đỏ Fe(OH)3. FeO, Fe3O4 luôn nhường mấy e để thành Fe3+? 1e . Chất làm mất màu tím KMnO4/H2SO4 ? FeSO4
2 chất + FeO tạo Fe(III): HNO3, H2SO4 (đặc,to)
2 chất + FeO tạo Fe(II): HCl, H2SO4 (l)
3 chất + FeO tạo Fe: CO, Al, H2(to)
4 chất + Fe2+ tạo Sắt (III): Cl2, HNO3, H2SO4 (đặc,to), KMnO4/H+, K2Cr2O7/H+, AgNO3(dư)
3 KL + Fe2+ tạo Fe: Mg, Al, Zn.
Fe(NO3)2 + [HCl, H2SO4, NaHSO4 ]Fe3+ + NO + ..... (OxKh)
HỢP CHẤT SẮT (III). Tính chất đặc trưng: Oxi hóa. Riêng Fe2O3, Fe(OH)3 còn tính bazơ
Fe2O3 tác dụng với HCl, H2SO4 (l), HNO3, H2SO4 (đặc,to) đều sinh ra sp gì?
Muối Fe3+ + H2O.
3 chất + Fe2O3 Fe?
CO, Al, H2(to)
5 KL + Fe3+ Sắt (II)? Mg, Al, Zn, Fe, …., Cu.
3 KL (dư) + Fe3+ Fe ? Mg, Al, Zn.
HỢP CHẤT CROM
CrO: oxit bazơ có tính khử
Cr2O3: lục thẫm - lưỡng tính, Vừa Oxh-Kh
Cr(OH)3 lục xám – lưỡng tính
CrO3: oxit axit – đỏ thẫm (tạo 2 axit) – oxi hóa
mạnh: tự bốc cháy với : P, C, S, C2H5OH.
2 axit: H2CrO4 và H2Cr2O7
2 muối: K2CrO4 và K2Cr2O7 đều Oxh mạnh
Kali cromat: K2CrO4 (màu vàng)
axit
baz
Kali đicromat: K2Cr2O7 (màu da cam)
HIỆN TƯỢNG: 2 bazơ nào tan trong dung dịch NH3? Cu(OH)2, Zn(OH)2 (tạo phức). Cho biết hiện tượng các thí nghiệm?
Cho từ từ CO2 (dư) vào dd Ca(OH)2, Ba(OH)2
Cho từ từ NaOH (dư) vào dd AlCl3, ZnCl2
Cho từ từ HCl (dư) vào dd NaAlO2, Na2ZnO2.
CuSO4 + Fe FeSO4 + Cu↓ :
Cu màu đỏ bám vào Fe, dung dịch xanh nhạt
AlCl3/FeCl3 + dd Na2CO3 Al(OH)3 /Fe(OH)3 + CO2.
Kết tủa + khí CO2
↓ trắng ngay lập tức, ↓ tăng cực đại, cuối cùng tan hết.
Na + Fe2(SO4)3+H2ONa2SO4 + Fe(OH)3↓+H2↑ => 2 pư => Có khí thoát ra, kết tủa nâu đỏ.
HALOGEN: Tính chất đặc trưng: oxi hóa mạnh (+ Fe Fe3+/trừ I2); Nhóm mấy? VIIA. Số e ngoài cùng: 7. Độ âm điện lớn nhất: F
Đơn chất (VIIA)
F2: khí-lục nhạt
Cl2: khí-vàng lục
Br2: lỏng-đỏ nâu
I2: rắn-đen tím
Tính chất
Oxi hóa mạnh: F2>Cl2>Br2>I2; Tính khử-tính axit: HF<HCl<HBr<HI (HF axit yếu, ăn mòn thủy tinh SiO2)
HÓA TÍNH KIM LOẠI: Đám cháy of 2 KL nào ko dập tắt = CO2? Al, Mg. Muối chữa đau dạ dày? NaHCO3 (Lưỡng tính). Kể 2/3 KL:
Ko pư HCl, H2SO4 loãng
Sau H, pư HNO3 loãng
Ko pư HNO3 & H2SO4 đặc, to
Thụ độg HNO3/ H2SO4 đặc-nguội
Cu, Ag, Pt
Cu, Ag
Pt, Au
Al, Fe, Cr
KIM LOẠI + MUỐI:
hh Al, Fe t/d với hh AgNO3, Cu(NO3)2 muối + KL là
2 Muối: Al3+> Fe2+ ; 2KL: Ag < Cu
3 muối: Al3+> Fe2+ > Cu2+ dư ; 3KL: Ag < Cu < Fe dư.
Fe + dd AgNO3 sắt mấy?
Sắt (II)/(III) tùy theo tỉ lệ mol.
Na + dd CuSO4 sinh ra sp gì?
Na2SO4+Cu(OH)2↓+ H2↑ (2 pư)
KIỀM-KIỀM THỔ: Cách bảo quản Na, K, Ba, Ca ? Ngâm trong dầu hỏa. KL IA-IIA không td với H2O? Be, Mg
2/H O t
MgO+H2
Kim loại
IA: Li-Na-K-Rb-Cs-Fr (f/xạ)
IIA: Be-Mg-Ca-Sr-Ba-Ra (f/xạ)
3 đại lượng giống nhau
Hóa trị I = số oxi hóa (+1) = số e hóa trị (1)
Hóa trị II=số oxi hóa (+2) = số e hóa trị (2)
Điều chế: 2NaCl
®pnc
2Na + Cl2 4NaOH
®pnc
4Na + O2 + 2H2O CaCl2
®pnc
Ca + Cl2
Biến đổi bán kính-tính khử
Từ trên xuống (Z↑): bán kính, tính khử, tính bazơ tăng
Ứng dụng-điều chế
Na-K: thiết bị báo cháy, chất trao đổi nhiệt. Cs-tế bào quang điện
KIM LOẠI Al. Nhôm tác dụng với dd NaOH, chất nào là chất oxi hóa? H+(H2O); Vai trò của NaOH là gì? Hòa tan Al2O3, Al(OH)3. Nhôm bốc
cháy với khí gì? Clo. Nhôm thụ động hóa với axit gì? HNO3 và H2SO4 đặc nguội. Nhôm bền trong KK và nước là do? Có màng oxit bảo vệ.
Nhôm được điều chế bằng pp? Đpnc Al2O3. Quặng chứa nhôm là? Boxit – Al2O3.2H2O
2Al + 2NaOH + H2O 2NaAlO2 + 3H2↑
Al2O3 + 2NaOH 2NaAlO2 + H2O
Al(OH)3 + NaOH NaAlO2 + H2O
KIM LOẠI Fe. Sắt có tính chất đặc biệt gì? Nhiễm từ. Fe khử thành phần nào khi tác dụng với HCl, HNO3? HCl khử H+ H2,
Fe khử N+5 NO2, NO, N2O, N2, NH4NO4.
+ Fe Sắt(II): S, HCl, H2SO4 (l), muối.
+ Fe Sắt (III): Cl2, HNO3, H2SO4 (đặc,to), AgNO3(dư)
Sắt thụ động với 2dd: HNO3, H2SO4 đ-nguội.
KIM LOẠI Cr. Cr, Cr2O3 có tác dụng với NaOH (loãng) không? Đều không. Cr2O3 chỉ pư với NaOH (đặc, nóng). Chất tác dụng Cr Cr(III)?
O2, Cl2, S. Chất td CrCr(II): HCl, H2SO4 l. Cr thụ động với HNO3, H2SO4 đ- nguội. Cr bền trong kk và nước do? màng oxit bảo vệ.

Tài liệu được biên soạn bởi Giáo viên-Thạc sĩ Phạm Công Nhân – Trường THPT Hồ Thị Kỷ
Trang 2
KHÍ: Màu, tính oxi hóa-khử, tác dụng với nước vôi trong, ứng dụng cơ bản các khí
NO2
NO
N2, N2O
O2
CO
CO2
SO2
Cl2
O3
NH3
Nâu đỏ
Oxh-kh
Ko màu
Hóa nâu/kk
Ko màu
Ko màu
oxh
Ko màu,
ngộ độc khí than
Ko màu,
CaCO3↓
tẩy, oxkh
CaSO3↓
Vàng lục
Tẩy màu
Ko màu, tiệt trùng,
chữa sâu răng
Mùi khai,
làm lạnh, xử lý Cl2.
LƯỠNG TÍNH. Các chất LT thường tác dụng với HCl hay NaOH? Cả 2. KL Al và H2O chất nào LT? Chỉ H2O.
Oxit LT: Al2O3/ZnO/Cr2O3.
Hidroxit LT: Al(OH)3/Zn(OH)2/Cr(OH)3
Muối: NaHCO3, Ca(HCO3)2, (NH4)2CO3... (trừ NaHSO4 nhé)
LÍ TÍNH: 4 chung? Dẫn điện- dẫn nhiệt – dẻo- ánh kim. Nguyên nhân: Do các electron tự do
Max-dẻo: Au
Max-dẫn điện, nhiệt: Ag>Cu>Au>Al>Fe
Max-nặng: Osimi (Os), Max-nhẹ: Li
Max-cứng: Cr; Max-mềm: Cs
LIÊN KẾT HÓA HỌC: LKCHT: 2 phi kim; LKION: KL điển hình – PK điển hình (NaCl..)
LKCHT ko cực: O2, Cl2, H2, N2
LKCHT có cực: HCl, H2O, NH3, AlCl3
LKION: KBr, NaCl
CO2: LKCHT có cực/ ptử ko cực
MUỐI HIDROCACBONAT: NaHCO3, Ca(HCO3)2 muối nào lưỡng tính? Dễ bị nhiệt phân? Cả 2. Muối Na2CO3 tạo môi trường gì? Kiềm
Xâm thực đá vôi: CaCO3 + CO2 + H2O Ca(HCO2)2
Tạo thạch nhũ: Ca(HCO3)2
t
CaCO3↓ + CO2 ↑+ H2O
NaHCO3 + NaOH Na2CO3 + H2O
2NaHCO3 + 2 KOH Na2CO3 + K2CO3 + 2H2O
Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2 CaCO3↓ + 2H2O
Ca(HCO3)2 + Ba(OH)2 CaCO3↓ + BaCO3↓ + 2H2O
MUỐI NHÔM. Muối Al3+, AlO
2
+ NaOH (dư), + HCl (dư) có thu được ↓ không? KHÔNG (tan hết). Nếu + NH3 (dư) hoặc CO2 (dư) có được ↓
không? Có Al(OH)3↓-keo trắng.
AlCl3 + NaOH (dư) NaAlO2 + NaCl+H2O
NaAlO2 + 4HCl(dư) NaCl + AlCl3 +2H2O
Al2(SO4)3 + Ba(OH)2 (dư) Ba(AlO2)2 + BaSO4 ↓+ H2O
AlCl3 + 3NH3 (dư)+3H2OAl(OH)3↓+ 3NH4Cl
NaAlO2 + CO2(dư) +H2O NaHCO3 + Al(OH)3
Kết tủa trắng, cuối cùng tan hết
Kết tủa trắng, tan một phần
Kết tủa trắng, đều không tan
MÔI TRƯỜNG: Cách bảo quản thực phẩm an toàn: nước đá. Xử lý thủy ngân
: dùng lưu huỳnh. Xử lý khí thải: SO2, NO2 dùng Ca(OH)2.
Cancer lung
Mưa axit
Năng lượng sạch
Thủng tầng ozon
Xử lý ion KL nặng
Phát hiện H2S
Gây nghiện
Hiệu ứng
Nhàkính
Nicotin
SO2, NO2
Gió, thủy triều
CFC
Vôi Ca(OH)2
Cu2+,Pb2+→↓đen
Heroin,moocphin,seduxen
CO2
MÀU: Đa số màu trắng: Mg(OH)2↓, CaCO3↓, BaSO4↓, Ca3(PO4)2↓
Al(OH)3↓
Fe(OH)2↓
Fe(OH)3↓
Cu(OH)2↓
CuS, PbS, Ag2S
KMnO4
BaCrO4,Ag3PO4
Keo trắng
Trắng xanh
Nâu đỏ
Xanh lam
↓ đen
Tím
↓ vàng
NƯỚC CỨNG. Nước cứng chứa nhiều ion nào? Ca2+, Mg2+. Cho biết thành phần và cách làm mềm nước? 3 tác hại nước cứng? Xà phòng ít
bọt (tạo ↓)- đóng cặn nồi hơi-vải mau mục.
Tạm thời: có HCO
3
(1) Đun, (2) Ca(OH)2 (vđủ), (3) Na2CO3, Na3PO4
Vĩnh cửu: có Cl
, SO
2
4
(3) Na2CO3, Na3PO4
Na-Al : Na-Al tác dụng với nước (dư); Ba-Al tác dụng với nước dư, hỗn hợp nào xảy ra hai phản ứng? Cả 2. (Nhôm dư nếu mol Al>Na, 2Ba)
(1) Na, Ba + H2O NaOH/Ba(OH)2 + H2↑
(2) Al + OH
+ H2O AlO
2
+ 3/2 H2↑
Khí thu được cả 2 pư. Muối thu được AlO
2
.
NHIỆT NHÔM: Nhiệt nhôm là pư giữa 2 chất nào? Al và oxit KL sau Al. Sp nhiệt nhôm luôn có là gì? Al2O3.
2Al + Fe2O3
t
Al2O3 + 2Fe
Sp luôn có Al2O3, Fe. Hh Tecmit hàn đường
ray.
Sp + NaOH sinh ra H2 thì sp có chất gì dư? Al
dư (
2/1,5
Al H
nn
)
NGUYÊN TỬ: Số electron lớp ngoài cùng: KL (1,2,3e), PK (5,6,7e), Khí hiếm (8e/trừ Heli).
Ntử
Cấu hình e
Loại
Ckì
Nhóm
Số e hóa trị
Nặng/nhẹ
Na(Z=11)
1s22s22p63s1
s
3
IA (kiềm)
1
Nhẹ
K(Z=19)
1s22s22p63s23p64s1
s
4
IA (kiềm)
1
Nhẹ
Ca(Z=20)
1s22s22p63s23p64s2
s
4
IIA (kiềm thổ)
2
Nhẹ
Al(Z=13)
1s22s22p63s23p1
p
3
IIIA
3
Nhẹ
Cr(Z=24)
1s22s22p63s23p63d54s1 (bán bão hòa)
d
4
VIB (chuyển tiếp)
6
Nặng
Fe(Z=26)
1s22s22p63s23p63d64s2
d
4
VIIIB (chuyển tiếp)
8
Nặng
Cu(Z=29)
1s22s22p63s23p63d104s1 (bão hòa gấp)
d
4
IB (chuyển tiếp)
1
Nặng
NHIỆT PHÂN: Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, Fe(OH)3, chất nào nhiệt phân tạo Fe2O3? Cả 3. Cho biết sản phẩm nhiệt phân?
NaNO3/KNO3
Mg(NO3)2 đến Cu(NO3)2
AgNO3/Hg(NO3)2
NH4NO3/NH4NO2
NH4Cl/NH4HCO3
NaNO2/KNO2 + O2↑
MgO/CuO + NO2+O2
Ag/Hg + NO2+ O2
N2O/N2 + H2O
NH3 + HCl/(CO2+H2O)
PỨ ĐIỀU CHẾ KL Nhớ nhé pp đpnc chỉ điều chế KL mạnh từ K đến Al
THỦY LUYỆN
Cu+ 2AgNO3 Cu(NO3)2 + 2Ag↓
Fe+ CuCl2 FeCl2 + Cu↓
NHIỆT LUYỆN
Fe2O3 + 3CO
t
2Fe + 3CO2
Cr2O3 + 2Al
t
2Cr + Al2O3
ĐIỆN PHÂN
2NaCl
®pnc
2Na + Cl2
4NaOH
®pnc
4Na + O2 + 2H2O
Al2O3
®pnc
2Al + 3O2
MgCl2
®pnc
Mg + Cl2
CuCl2
dd
®p
Cu + Cl2
PƯ TẠO NHIỀU MUỐI
Fe3O4 + axit HCl, H2SO4 l
KOH + NaHCO3
Cl2 + NaOH
NO2 + NaOH
Fe2+ + Fe3+ pư TĐ
K2CO3 , Na2CO3
NaCl +NaClO pư OxKh
NaNO2 + NaNO3 pư OxKh
PỨ SINH RA ĐƠN CHẤT. NH3 tác dụng O2 (to) luôn thu được khí gì? N2. Nếu có xt Pt thì tạo khí gì? NO.
O3 + KI + H2O KOH+O2+I2
NH3+Cl2N2+HCl
FeCl3 + KI FeCl2+KCl+I2
Al + NaOH +H2O NaAlO2 + H2
O3+AgAg2O+ O2
NH3+O2N2+H2O
FeCl3 + K2S FeCl2+KCl+S
Na2S2O3 + H2SO4 Na2SO4 +SO2 + S + H2O
KMnO4 + HCl MnCl2+ KCl+Cl2 + H2O
NH3+CuON2+Cu+H2O
Si + NaOH (đ)+H2O Na2SiO3 + H2
PHÂN BÓN: Đạm, lân, kali cung cấp nguyên tố gì? N, P, K. Độ dinh dưỡng đạm, lân, kali: %N, %P2O5, %K2O
Đạm URE
Đạm Amoni
Nitrophotka (hh)
Amophot (phức hợp)
Superphotphat đơn
Superphotphat kép
(NH2)2CO
NH4NO3 (axit)
(NH4)2HPO4 + KNO3
(NH4)2HPO4 + NH4H2PO4
Ca(HPO4)2 + CaSO4
Ca(HPO4)2
QUẶNG – HỢP KIM. Thành phần chính của gang thép là gì? Fe (còn lại C: gang 2-5%C, thép 0,01-2%C). Cho biết công thức-ứng dụng?
Boxit
Phèn chua
Criolit
Th/cao sống
Thcaonung
Thcaokhan
Đolomit
Hematit
Manhetit
Xiderit
Piritsắt
Muốiăn
Al2O3.2H2O
Sx Al
K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O
Làm trong nước
Na3AlF6, ↓ to
đpnc Al2O3
CaSO4.2H2O
Sx xi măng
CaSO4.H2O
Bó bột
CaSO4
CaCO3.MgCO3
Fe2O3
(đỏ)
Fe3O4
%Fe max
FeCO3
FeS2
NaCl
SỐ OXI HÓA: SO2,FeO,NO2,Cl2,N2,C,CO,FeCl2,Fe(NO3)2,FeSO4,Fe(NO3)3, mấy chất vừa oxi hóa-vừ khử? Tất cả. Cho biết số oxi hóa?
N: -3,+1,+2,+3,+4,+5
S: -2,+4,+6
Halogen:-1, +1, +3, +5, +7 (F chỉ có -1 à nghen)
Fe: +2, +3
Cr: +2, +3, +6
THU KHÍ. PP dời nước thu khí gì? Khí không tan trong nước: O2, CH4, C2H4, N2, H2. PP dời không khí thu khí gì? Tan trong nước: HCl, NH3,
Cl2, SO2.... Khí thoát ra độc dùng bông tẩm dung dịch gì để nút ống nghiệm? NaOH/Ca(OH)2 (kiềm)
GV-ThS. Phạm Công Nhân(0919345534) –Trường THPT Hồ Thị Kỷ - Chuyên LTĐH-HS mất gốc vẫn đạt điểm 7+ đại học.

Tài liệu được biên soạn bởi Giáo viên-Thạc sĩ Phạm Công Nhân – Trường THPT Hồ Thị Kỷ
Trang 3
TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG
Yếu tố ảnh hưởng
Nhiệt độ
Nồng độ
Áp suất
Xúc tác
S-tiếp xúc
C
vt
Yes
Yes
Yes
Yes
Yes
Cân bằng hóa học
To ↑ ↔ ∆H>0 : thu nhiệt
Nghịch phía
P↑ ↔ số p/tử khí giảm
No
No
39.ANCOL BỊ OXI HÓA: Oxi hóa ancol bậc I, II tạo ra sản phẩm hữu cơ nào? Bậc I anđehit; bậc II xeton
RCH2OH + CuO
t
R-CHO + Cu + H2O
CH3CH(OH)CH3 + CuO
t
(CH3)2CO + Cu + H2O
Propan-2-ol axeton/propanon/đimetyl xeton
40.ANCOL BỊ TÁCH NƯỚC. C2H5OH tách nước, xt H2SO4 đặc/170oC sản phẩm hữu cơ gì? Etilen (C2H4); xt H2SO4 đặc/140oC đietyl
ete (C2H5)2O. ROH + R’OH ROR’ + H2O .
41.ANĐEHIT – XETON. Tính chất đặc trưng của anđehit là gì? Vừa oxi hóa vừa khử. Xeton có tráng bạc không? Không.
Anđehit có mất màu dung dịch gì? brom, thuốc tím (KMnO4)
CH3CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O
t
CH3COONH4 + 2Ag + 2NH4NO3
CH3CHO + H2
,Ni t
CH3CH2OH ancol bậc 1
HCHO + 4AgNO3 + 6NH3 + 2H2O
t
(NH4)2CO3 + 4Ag + 4NH4NO3
CH3-CO-CH3 + H2
,Ni t
CH3CH(OH)CH3 ancol bậc 2.
HCHO: anđehit fomic/metanal; CH3CHO: anđehit axetic/metanal
CH3CH2CHO: anđehit propionic/propanal
42.AXIT CACBOXYLIC: Quỳ tím hóa đỏ. Cho đá bọt CaCO3 vào axit axetic có hiện tượng gì? khí CO2. Axit tráng bạc là gì? HCOOH 2Ag
HCOOH
axit fomic
CH3COOH
axit axetic (giấm)
C2H5COO
axit propionic
C2H3COOH
axit acrylic
HOOC-COOH
axit oxalic
HOOC-CH2-COOH
Axit malonic
CH2=C(CH3)-COOH
Axit metacrylic
Tráng bạc, mất màu ddBr2
Quỳ tím hóa đỏ
Quỳ tím hóa đỏ
Mất màu ddBr2
+ 2NaOH
+ 2NaOH
Mất màu ddBr2
43.AMIN. Tính chất chung của amin ? Bazơ yếu. Xử lý mùi tanh của cá dùng chất gì ? Giấm/chanh. 4TCVL amin đầu dãy : khí-khai-tan-độc
Metyl amin CH3NH2 (b1) Đimetyl amin CH3NHCH3 (b2) Trimetyl amin (CH3)3N (b3). C6H5NH2 (phenyl amin, anilin)
CH3NH2 Metyl amin
Anilin C6H5NH2 (lỏng, ít tan, độc)
Phenol C6H5OH (rắn-ít tan – độc)
Quỳ tím/phenol phtalein
Xanh/hồng
Không đổi
Không đổi
+ NaOH/HCl
CH3NH3Cl
C6H5NH3Cl (tan trong nước)
C6H5ONa (tan) (+ CO2 phenol↓)
+ dung dịch Br2
-
↓ trắng (thế 2,4,6)
↓ trắng (thế 2,4,6)
Rửa bằng HCl rồi H2O
Rửa bằng NaOH rồi H2O
44.AMINO AXIT : Tạp chức, Lưỡng tính (chứa đồng thời nhóm amino – NH2 và nhóm cacboxyl-COOH);
tồn tại dạng ion lưỡng cực +H3N-RCOO- : điều kiện thường rắn – tonc cao-tan-ngọt.
Gly (glyxin), 75
Ala (alanin), 89
Val (valin), 117
Glu (axit glutamic), 147
Lys (Lysin), 146
CTHH
NH2CH2COOH
NH2CH(CH3)COOH
NH2CH(C3H7)COOH
NH2C3H5(COOH)2
(NH2)2C5H9COOH
Quỳ tím
Ko
Ko
Ko
Hồng
Xanh
+ NaOH
NH2-R-COONa (GlyNa, AlaNa, ValNa), Mmuối = Maa+22
NH2C3H5(COONa)2 (147+44)
(NH2)2C5H9COONa
+ HCl
NH2Cl-R-COOH (GlyHCl, AlaHCl, ValHCl) Mmuối=Maa + 36,5
(NH3Cl)2C5H9COOH
45.BẬC ANCOL: CH3CH2OH (Bậc1), CH3-CH(OH)-CH3 (Bậc2), (CH3)3COH (Bậc3); AMIN: CH3NH2 (Bậc1), (CH3)2NH (Bậc2), (CH3)3N (Bậc3)
46.CACBOHIĐRAT-PHÂN LOẠI: Hợp chất tạp chức (luôn có –OH). Còn gọi là gluxit. Công thức chung Cn(H2O)m.
Saccarit
GLUCOZƠ
FRUCTOZƠ
SACAROZƠ =342
TINH BỘT
XENLULOZƠ
đường nho
đường mật
đường mía
Gạo, ngô, khoai
Bông, nõn
C6H12O6 monosaccarit = 180
C12H22O11đisaccarit
(C6H10O5)n polisaccarit = 162n
Cấu tạo
Vòng 6 cạnh (,)
Vòng 5 cạnh
-Gluc–O--Fruc
Nhiều -Gluc
Nhiều -Gluc
Mạch hở
6C/5(OH)/1(CHO)
Mạch hở
5(OH)/1(C=O)
Mạch vòng
Nhiều OH
Amilozơ=thẳng;
Amilopectin=phânnhánh
Mạch thẳng
+AgNO3/NH3,to
Amoni gluconat +2Ag
Giống Gluc
+ Cu(OH)2,đkt
Phức xanh lam
Phức XL
Phức XL
+ H2/Ni, to
Sobitol C6H14O6
Sobitol
+ thủy phân /H+
-
Gluc + Fruc
Gluc
Gluc
Khác
+ mấtmàu dd Br2
lênmenC2H5OH+CO2
Chuyển thành
glucozơ trong
Kiềm
Đồng phân là
Mantozơ
+ I2 màu xanh tím
Được tạo thành nhờ
quang hợp
+ HNO3(đặc)/H2SO4 (đặc)
Xenlulozơ trinitrat (thuốcsúng)
[C6H7O2(ONO2)3]n (M=297n)
ứng dụng
Thuốc tăng lực, tráng
gương
Mật ong
Bánh kẹo
Lương thực
Thuốc súng không khói, tơ nhân
tạo: visco, xenlulozơ axetat.
47.CHẤT BÉO: Chất béo là gì? Trieste của glixerol với axit béo hay triglixerit, triaxyl glixerol. (RCOO)3C3H5. Dầu mỡ bị ôi do C=C bị oxi hóa
Axit
béo/chất
béo
Axit panmitic
(no - 1)
Axit stearic
(no-1))
Axit oleic
(0 no - 2)
Axit linoleic
(0 no -3)
Tripanmitin (r)
(no - 3)
Tristearin (r)
(no-3)
Triolein (l)
(0 no-6)
Trilinolein (l)
(0 no-9)
CTHH,
PTK
C15H31COOH,
C17H35COOH
C17H33COOH
C17H31COOH
(C15H31COO)3C3H5
(C17H35COO)3C3H5
(C17H33COO)3C3H5
(C17H31COO)3C3H5
+ NaOH
Sp
Natri panmitat
C15H31COONa
Natri stearat
C17H35COONa
Natri oleat
C17H33COONa
Natri linoleat
C17H31COONa
Xphòng + glixerol
C15H31COONa
Xphòng + glixerol
C17H35COONa
Xphòng + glixerol
C17H33COONa
Xphòng + glixerol
C17H31COONa
+ H2,
+ Br2
Yes (1H2)
Yes (+2H2)
(3H2/3Br2)
(6H2/6Br2)
48.CÔNG THỨC CHUNG. No = chỉ có liên kết đơn C-C, đơn chức (1 nhóm chức: OH, CHO, COOH, COO), mạch hở (thẳng, nhánh) = NĐH
Ankan
(n1)
Anken
(n2)
Ankin/ankadien
(n2)/(n3)
Ancol/ete (NĐH)
(n1)/(n2)
Anđehit/xeton
(NĐH)(n2)/(n3)
Axit cacboxylic/este
(NĐH)(n1)/(n2)
Amin(NĐH)
(n1)
Amino axit
(NĐH)(n2)
CnH2n+2
CnH2n
CnH2n-2
CnH2n+2O
CnH2nO
CnH2nO2
CnH2n+3N
CnH2n+1NO2
49.CHẤT - ỨNG DỤNG. Bột ngọt mononatri glutamat.
Metan
CH4
Biogas
Khí TN
Etilen
C2H4
Chín
trái cây
Axetilen
CHCH
Hàn cắt
KL
Etanol
C2H5OH
Sát trùng
đốt, d/môi
Fomon
HCHO
Ướp xác
Axit axetic
CH3COOH
Giấm, Sạch
cặn ấm đun
Phenol
C6H5OH
Chất dẻo, Thuốc
nổ, Diệt cỏ
Anilin
C6H5NH2
Phẩm nhuộm
Axit glutamic
NH2C3H5(COOH)2
Thuốc bổ thần kinh
GluNa-bột ngọt
50. ĐỒNG PHÂN – SỐ LƯỢNG. Anken có đồng phân hình học (cis-trans có cùng CTCT).
C4H10
C4H8
C4H6
C3H8O
C4H8O
C3H6O2
C4H8O2
C3H9N
C4H11N
C7H8O
C7H9N
C4H9NO2
2ankan
3anken(đpct)
2ankin
2ancol
2andehit
2este
4este
4amin
8amin
5đp có
5đp có
5aminoaxit

Tài liệu được biên soạn bởi Giáo viên-Thạc sĩ Phạm Công Nhân – Trường THPT Hồ Thị Kỷ
Trang 4
4anken(đphh)
2ankadien
1ete
1xeton
1axit
2axit
2.1.1
4.3.1
vòng
vòng
51.ESTE: Este được tạo thành từ ancol với axit cacboxylic bằng phản ứng gì? Pư este hóa. Vinyl axetat, Phenyl axetat có thể điều chế bằng pư
este hóa không? Không. Este có mùi thơm được dùng làm gì? thực phẩm, mỹ phẩm.
Etyl axetat: CH3COOC2H5 + NaOH
t
CH3COONa + C2H5OH
Vinyl axetat: CH3COOC2H3 + NaOH
t
CH3COONa + CH3CHO
Phenyl axetat: CH3COOC6H5 + 2NaOH
t
CH3COONa +C6H5ONa + H2O
Isoamyl axetat CH3COO-CH2CH2CH(CH3)2 mùi chuối chín
Etyl propinoat, etyl butirat có mùi dứa.
52.HIỆN TƯỢNG. Đun nóng lòng trắng trứng xảy ra hiện tượng gì? Đông tụ.
Tinh bột (chuối
xanh) + I2
Trứngtrắng(anbumin)
Protein + Cu(OH)2
Glixerol/etilenglicol
+Cu(OH)2
Glucozơ/fructozơ
+ AgNO3/NH3, to
Phenol/anilin
+ dd Br2
Axitaxetic
+(đábọt)
Etilen, axetilen, anđehit
Axit acrylic, vinyl axetat,
glucozơ + dd Br2
Xanh tím
Tím (biure)
Xanh lam
Ag↓ trắng sáng
Kết tủa trắng
Khí CO2
Mất màu nâu đỏ
53.LÊN MEN-CO2-Ca(OH)2 (C6H10O5)n
t
C6H12O6
t
2C2H5OH + 2CO2
CO2 + Ca(OH)2 dư
CO2 + Ca(OH)2, thu được
↓ và dd còn lại đun nóng
thu được ↓ nữa
CO2 + Ca(OH)2, thu được
↓ và dd còn lại có khối
lượng giảm
CO2 + Ca(OH)2, thu được
↓ và dd còn lại tác dụng
với NaOH min thu được ↓
V ml Ancol etylic Ao có
D=0,8g/ml
nCO2 = nCaCO3↓
nCO2 = n↓ trước + 2n↓ sau
mCO2 = m↓ - mgiảm
nCO2 = n↓ trước + 2nNaOH min
mancol = D.V.(A/100)
54.PEPTIT - PROTEIN : . Lk peptit = LK giữa 2 đơn vị -aa; Nhóm amit -CO-NH-; (n-1) liên kết peptit ; (n+1) nguyên tử oxi (G-A-V)
PEPTIT Mpep=
.18( 1)
aa
Mn
PROTEIN: lòng trắng trứng = anbumin
Cấu tạo
Từ 2 đến 50 gốc -aa liên kết bằng LK peptit
Nhiều chuỗi polipeptit (M=vài chục nghìn đến vài triệu)
+ thủy phân đến cùng (xt axit, baz, enzim)
-aa
-aa
+ Cu(OH)2 – pư màu biure
Màu tím (trừ đipeptit)
Màu tím
Ala-Gly-Val + 3HCl + 2 H2OAlaHCl + GlyHCl + ValHCl
mpep + mHCl + mH2O = mmuối
Ala-Gly-Val + 3NaOHAlaNa + GlyNa + ValNa + H2O
mpep + mNaOH = mmuối + mH2O (nH2O=nPEP)
+ HNO3 đặc (màu vàng)
+ Đun nóng riêu cua (đông tụ)
55.PHẢN ỨNG VỚI Na-NaOH: Nhóm OH pư vs Na. Các chất sau, chất nào tác dụng với Na, NaOH?
Tác dụng Na, ko tác dụng NaOH
Tác dụng Na, và tác dụng NaOH
Tác dụng NaOH, ko tác dụng Na
Tác dụng NaOH không tạo ancol
Ancol
Axit / phenol
Este
Este vinyl, este phenyl
56.PHẢN ỨNG AgNO3/NH3 : (1)CHO Ag ( tráng bạc) ; (2)CCH CCAg (thế)
RCHO
HCOOR
HCHO
HCOOH
HCOONH4
GLUCO/FRUC
RCCH (≠ trg bạc)
CHCH (≠ trg bạc)
2Ag↓
2Ag↓
4Ag↓
2Ag↓
2Ag↓
2Ag↓
RCCAg↓ vàng
CAgCAg↓ vàng
57.PHẢN ỨNG DD Br2: C=C, CC, R-CH=O, glucozơ, phenol, anilin.
58.PHẢN ỨNG HIDRO HÓA / Ni: C=C, CC, R-CH=O, vòng benzen, glucozơ, fructozơ.
59.PHẢN ỨNG THỦY PHÂN: RCOO-R (este), peptit, protein. Cacbohirat (saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ) chỉ bị thủy phân trong axit/enzim
60.PHẢN ỨNG Cu(OH)2 NHIỆT ĐỘ THƯỜNG: Tạo dung dịch xanh lam: Ancol đa (Etilen glicol, Glixerol) / Axit/ Gluc/Fruc/Sac. Tạo hợp
chất màu tím (BIURE)có peptit (trừ đipeptit nhé), protein (lòng trắng trứng = anbumin).
61.PHẢN ỨNG CHÁY – QUAN HỆ CO2 – H2O
22
CO H O
nn
Ankan – CnH2n+2 / Ancol no-mạch hở CnH2n+2 Ox/ Amin no, mạch hở CnH2n+3N/ Amino axit (Gly, Ala, Val) CnH2n+1NO2
PEPTIT (team Gly-Ala-Val) P332: 3nCO2 – 3nN2 = 2nO2 3nH2O – 3nPEP = 2nO2 ; mPEP=14nCO2 + 29nN + 18nPEP
22
CO H O
nn
Anken – CnH2n / Anđehit nđh CnH2nO/ Axit – este nđh CnH2nO2.
22
CO H O
nn
Ankin – CnH2n-2 / chất béo – triglixerit...
Tổng số
22
( 1)
CO H O hopchat
n n n
62.PHẢN ỨNG ĐIỀU CHẾ
Al4C3 + H2O Al(OH)3 + CH4
2CH4
1500 C
C2H2 +3 H2
C2H5OH + O2
mengiam
CH3COOH + H2O
CH3COONa + NaOH
,CaO t
CH4 + Na2CO3
CaC2 + H2O Ca(OH)2 + C2H2
C2H4 + H2O
24
( ),H SO l t C
C2H5OH
C2H5OH
24
( ),170H SO C
®Æc
C2H4 + H2O
C2H2 + H2O
2/ ,80Hg H C
CH3CHO
63.SO SÁNH: Anilin có làm đổi màu quỳ tím không? Không vì tính bazơ rất yếu. Metyl amin làm phenolphtalein đổi màu gì? Hồng.
Lực bazơ tăng dần: (C6H5)2NH < C6H5NH2 < NH3 < CH3NH2 < C2H5NH2 < (CH3)2NH < NaOH (pH tăng dần)
Phenol có làm đổi màu quỳ tím đổi màu không? Không vì tính axit rất yếu.
Lực axit tăng dần: C2H5OH < C6H5OH < CH3COOH < HCOOH < HCl
Nhiệt độ sôi – chảy tăng dần: este , anđehit < ancol < axit cacboxylic < amino axit
64.TRÙNG HỢP: Monome có liên kết bội, vòng kém bền (C=C, caprolactam). Cao su lưu hóa có ưu điểm gì ? đàn hồi, lâu mòn hơn CS thường.
Polime
Polietilen
PE
Polipropilen
PP
Polistiren PS
Poli(metyl metacrylat)
Poli(vinyl
clorua) PVC
Poliacrilonitrin
Tơ nitron/olon
Polibutadien
poliisopren
Monome
CH2=CH2
CH3CH=CH2
C6H5CH=CH2
CH2=C(CH3)COOCH3
CH2=CHCl
CH2=CH-CN
C4H6
C5H8
ứngdụng
Màng mỏng
Xốp
Thủy tinh hữu cơ
ốngnước,dagiả
Len đan áo
CS tổnghợp
CS thnhiên
65.TRÙNG NGƯNG: Monome có ít nhất 2 nhóm chức phản ứng với nhau. (NH2, OH, COOH). Poliamit, polieste đều kém bền trong axit, kiềm.
Polime
Poli(phenol-
fomandehit)
Tơ nilon-6 (M=113)
(policaproamit)
Tơ nilon-6,6 (M=226)
poli (hexametilen adipamit)
Tơ lapsan
Poli(etilen terephtalat)
Monome
C6H5OH + HCHO
NH2-[CH2]5COOH
Axit -aminocaproic
H2N[CH2]6NH2(hexametilen điamin)
HOOC-[CH2]4-COOH axit adipic
HO-CH2CH2-OH (etilenglicol)
HOOC-C6H4-COOH (axit terephtalic)
ứng dụng/loại
Chất dẻo, Bakelit
Tơ tổnghợp/poliamit
Tơ tổnghợp/poliamit
Tơ tổnghợp / polieste
66.TƠ. Tơ có dạng gì ? Sợi. Polime nào có mạch phân nhánh ? amilopectin (tinhbot). Polime mạng không gian ? Nhựa Bakelit, CS lưu hóa
Tơ capron (nilon-6) được điều chế bằng trùng hợp hay trùng ngưng ? cả 2 (trùng hợp từ caprolactam, trùng ngưng từ axit -aminocaproic)
Tơ thiên nhiên
Tơ bán tổng hợp- nhân tạo (hh)
Tơ tổng hợp (hh)
Bông (gốc glucozơ) , len-tơ tằm (gốc -aa)
Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat
Nilon, lapsan, nitron (len đan áo)
GV-ThS. Phạm Công Nhân –Trường THPT Hồ Thị Kỷ - Chuyên LTĐH-HS mất gốc vẫn đạt điểm 7+ đại học.
Có các lớp đặc biệt học chuyên đề 9+ cho học sinh thi Y-Nha-Dược-Công An -LH 0919345534 (call, Zalo)

