L I C M N Ơ
Đ tài “Bi n pháp qu n lý ng d ng công ngh thông tin vào d y h c
c a Hi u tr ng tr ng M m non Vi t Dân- Đông Tri u- Qu ng Ninh” ưở ườ
đc hoàn thành v i lòng bi t n sâu s c, tôi xin g i đn ượ ế ơ ế PGS.TS Nguy n
Xuân Th c, ng i th y đã h ng d n tôi trong su t quá trình nghiên c u vàườ ướ
hoàn thi n đ tài này.
V i tình c m chân thành, tôi xin c m n các th y cô giáo và H i đng ơ
khoa h c khoa Qu n lý giáo d c đã tham gia gi ng d y, t v n, t o m i đi u ư
ki n t t nh t cho tôi trong quá trình h c t p và nghiên c u đ tài.
Tôi cũng xin trân tr ng c m n s giúp đ, quan tâm c a các đng chí ơ
lãnh đo và chuyên viên phòng Giáo d c và Đào t o Th xã Đông Tri u,
tr ng MN Vi t Dân đã cung c p tài li u, s li u, nh ng thông tin c n thi tườ ế
đ tôi nghiên c u.
Tôi cũng không th nào quên công n c a gia đình, ng i thân và b n ơ ườ
bè đã đng viên, khích l , giúp đ và ng h v m i m t đng th i chia s ,
c m thông v i nh ng khó khăn v t v khi h c t p t i tr ng Đi h c S ườ ư
ph m Hà N i.
1
CÁC KÝ HI U VI T T T
1. CBQL : Cán b qu n lý
2. CNH- HĐH : Công nghi p hóa – Hi n đi hóa
3. CNTT : Công ngh thông tin
4. CNTT&TT : Công ngh thông tin và truy n thông
5. CSDL : C s d li uơ
6. CSVC : C s v t ch tơ
7. ĐHSPHN : Đi h c s ph m Hà N i ư
8. GD : Giáo d c
9. GD&ĐT : Giáo d c và Đào t o
10. HĐND : H i đng nhân dân
11. HSG : H c sinh gi i
12. NXB : Nhà xu t b n
13. PPDH : Ph ng pháp d y h cươ
14. PTKTDH : Ph ng ti n k thu t d y h cươ
15. PGS.TS : Phó giáo s , ti n sư ế
16. QL : Qu n lý
17. QLGD : Qu n lý giáo d c
18. TCCN : Trung c p chuyên nghi p
19. MN : Trung h c c s ơ
20. THPT : Trung h c ph thông
21. TP : Thành ph
22. SGK : Sách giáo khoa
23. UBND : y ban nhân dân
24. VN : Vi t Nam
25. XHH : Xã h i hóa
26.MN : M m non
2
M ĐU
1. Lí do ch n đ tài
1.1. V m t lý lu n:
Xu t phát t xu th h i nh p và toàn c u hoá. Vi c ti p nh n nh ng ế ế
công ngh m i trong đó CNTT là y u t khách quan và t t y u đ kh ng đnh ế ế
s h ng th nh c a m t qu c gia. Giáo d c không n m ngoài quy lu t đó, vi c ư
ng d ng CNTT trong giáo d c th hi n s l n m nh v khoa h c, v công
ngh , v kinh t c a m t đt n c. M t đt n c mu n phát tri n nhanh ế ướ ướ
và b n v ng thì n n kinh t tri th c ph i đc u tiên hàng đu. CNTT đã ế ượ ư
làm thay đi căn b n b c tranh c a n n kinh t tri th c đó. ế
Đ đáp ng yêu c u h i nh p th gi i công ngh hi n đi; đáp ng ế
yêu c u đào t o ngu n nhân l c ph c v phát tri n kinh t - xã h i, giáo d c ế
th c s ph i đi tr c, đón đu và đi m i. Và đ hoàn thành s m nh c a ướ
mình, các nhà qu n lý giáo d c t trung ng đn đa ph ng h n ai h t ph i ươ ế ươ ơ ế
hi u t m quan tr ng c a CNTT v i công tác giáo d c và ph i có nh ng bi n
pháp qu n lý hi u qu đ vi c ng d ng CNTT tr thành m t nhi m v
tr ng tâm, ch y u và t t y u. ế ế
Chi n l c phát tri n giáo d c 2001- 2010 c a Chính ph đã nh nế ượ
đnh: “S đi m i và phát tri n giáo d c đang di n ra quy mô toàn c u t o
c h i t t đ giáo d c Vi t Nam nhanh chóng ti p c n v i các xu th m i, triơ ế ế
th c m i, nh ng c s lý lu n, ph ng th c t ch c, n i dung gi ng d y ơ ươ
hi n đi và t n d ng các kinh nghi m qu c t đi m i và phát tri n” ế
Ch th s 29/2001/CT BGD&ĐT ngày 30 tháng 7 năm 2001 c a B
GD&ĐT v tăng c ng gi ng d y, đào t o và ng d ng CNTT trong ngành ườ
giáo d c giai đo n 2001-2005 nêu rõ: “CNTT và đa d ng ph ng ti n s t o ươ
ra nh ng thay đi l n trong h th ng qu n lý giáo d c, trong chuy n t i n i
dung ch ng trình đn ng i h c, thúc đy cu c cách m ng v ph ng phápươ ế ư ươ
d y và h c” .
Nh n rõ vai trò quan tr ng c a CNTT trong s phát tri n c a đt n c, ướ
Ch th s 55/2008/CT-BGD ĐT ngày 30/9/2008 c a B tr ng B Giáo d c ưở
và Đào t o v tăng c ng gi ng d y, đào t o, ng d ng CNTT trong ngành ườ
giáo d c giai đo n 2008-2012 đã ch rõ: Phát tri n ngu n nhân l c CNTT và
3
ng d ng CNTT trong giáo d c là m t nhi m v quan tr ng có ý nghĩa quy t ế
đnh s phát tri n CNTT c a đt n c” ướ .
Nh v y, vi c qu n lý ng d ng CNTT trong ho t đng d y h c gópư
ph n th c hi n đi m i giáo d c nói chung, đi m i ph ng pháp giáo d c ươ
nói riêng hi n nay, nh m nâng cao ch t l ng đào t o h c sinh ph thông. ượ
2. V m t th c t : ế
Xu t phát t th c t t i tr ng MN Vi t Dân- Đông Tri u- Qu ng ế ườ
Ninh, vi c ng d ng CNTT vào d y h c còn h n ch và g p nhi u khó khăn ế
làm cho ch t l ng giáo d c ch a đc nâng cao.Vi c ng d ng CNTT trong ượ ư ượ
d y h c tr thành nhu c u c p bách, không th thi u trong vi c đi m i ế
ph ng pháp c a giáo viên các tr ng M m non. Đi u này đòi h i s ch đoươ ườ
đúng đn c a Phòng GD&ĐT; là đnh h ng đ các tr ng MN đa ng ướ ườ ư
d ng CNTT vào d y h c thành công. Trên th c t đã có nhi u nghiên c u v ế
ng d ng CNTT vào các ho t đng giáo d c nh ng hi n ch a có đ tài khoa ư ư
h c nào đc nghiên c u và ng d ng t i đa bàn Th xã Đông Tri u, t nh ượ
Qu ng Ninh.
T vi c nghiên c u c s lý lu n và th c ti n nói trên, xu t phát t yêu ơ
c u khách quan và tính c p thi t v bài toán qu n lý ng d ng CNTT trong ế
d y h c các tr ng MN, tôi đã ti n hành nghiên c u đ tài: ườ ế “Bi n pháp
qu n lý ng d ng CNTT vào d y h c c a Hi u tr ng tr ng M m non ưở ườ
Vi t Dân- Đông Tri u- Qu ng Ninh
2. M c đích nghiên c u
- Trên c s nghiên c u lý lu n và kh o sát, đánh giá th c tr ng côngơ
tác qu n lý ng d ng CNTT vào d y h c các tr ng MN. ườ
- Đ xu t các bi n pháp qu n lý phù h p nh m nâng cao ch t l ng ượ
giáo d c; tăng tính hi u qu và đy m nh ng d ng CNTT trong d y h c
tr ng MN.ườ
3. Khách th và đi t ng nghiên c u ượ
3.1. Khách th nghiên c u
Công tác qu n lý vi c ng d ng CNTT vào d y h c trong tr ng MN ườ .
3.2. Đi t ng nghiên c u ượ
4
Các bi n pháp qu n lý vi c ng d ng CNTT vào d y h c tr ng MN ườ
Vi t Dân- Đông Tri u- Qu ng Ninh.
4. Gi thuy t khoa h c ế
Hi n nay, vi c tăng c ng ng d ng CNTT vào d y h c trong các ườ
tr ng MN c a Th xã Đông Tri u còn mang tính hình th c, ch a th y rõườ ư
đc hi u qu th c s c a vi c đi m i. N u tìm đc các bi n pháp thíchượ ế ượ
h p thì s nâng cao đc ch t l ng giáo d c trong các nhà tr ng. ượ ượ ườ
5. Nhi m v nghi n c u
5.1. Nghiên c u c s lý lu n v CNTT và ng d ng CNTT trong d y ơ
h c c a Hi u tr ng tr ng MN. ưở ườ
5.2. Kh o sát phát hi n th c tr ng qu n lý UDCNTT vào d y h c c a
hi u tr ng tr ng MN Vi t Dân –Đông Tri u- Qu ng Ninh. ưở ườ
5.3. Đ xu t m t s bi n pháp qu n lý ng d ng CNTT vào d y h c c a
hi u tr ng tr ng MN Vi t Dân –Đông Tri u- Qu ng Ninh. ưở ườ
6. Gi i h n ph m vi nghiên c u c a đ tài
6.1. Gi i h n v đi t ng nghiên c u: ượ
- Đánh giá th c tr ng và đ xu t các bi n pháp qu n lý vi c ng d ng
CNTT vào d y h c c a hi u tr ng tr ng MN Vi t Dân Đông Tri u- ưở ư
Qu ng Ninh.
6.2. Gi i h n v khách th kh o sát:
- Đ tài d ki n kh o sát 3 cán b qu n lý và 21 giáo viên c a tr ng ế ườ
MN Vi t Dân –Đông Tri u- Qu ng Ninh.
6.3. Gi i h n đa bàn nghiên c u:
- Đ tài đc ti n hành, đi u tra trong ph m vi tr ng MN Vi t Dân ượ ế ườ
Đông Tri u- Qu ng Ninh.
6.4. Gi i h n v th i gian l y s li u:
- Đ tài đc ti n hành, đi u tra l y s li u trong th i gian: ượ ế B t đu t tháng
8 năm 2014 đn tháng 6 năm 2015.ế
7. Ph ng pháp nghiên c uươ
7.1. Nhóm ph ng pháp nghiên c u lý lu nươ
Phân tích, t ng h p, h th ng hoá, mô hình hoá các tài li u, các văn
b n có liên quan đn v n đ nghiên c u nh sách, tài li u v giáo d c, v ế ư
5