
Tên đơn vị:..................
Chương:.....................
Mẫu biểu số 13.1
CƠ SỞ TÍNH CHI SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ NĂM ……….
(Dùng cho đơn vị sử dụng ngân sách báo cáo đơn vị dự toán trên; đơn vị dự toán cấp I báo cáo cơ quan tài chính
cùng cấp)
STT CHỈ TIÊU
Đơn vị tính
Số thực hiện
năm … (năm
trước)
Năm … (năm
hiện hành)
Dự kiến năm… (năm kế
hoạch)
Dự toán
Ước
thực
hiện
A B 1 2 3 4 5
I
Các cấp học và trình độ đào tạo theo quy
định của Luật Giáo dục, Luật Giáo dục nghề
nghiệp
1Giáo dục phổ thông (chi tiết: tiểu học, trung
học cơ sở, trung học phổ thông)
1.1 Số trường Trường
(Chi tiết số trường theo mức độ tự chủ theo quy
định)
1.2 Số học sinh Người
a Số học sinh ra trường Người
b Số học sinh tuyển mới Người
c Số học sinh có mặt tại thời điểm 31/5 Người
d Số học sinh bình quân (1) Người
Trong đó - Số học sinh được miễn học phí Người
- Số học sinh được giảm học phí Người
- Số học sinh được hỗ trợ chi phí học tập Người
- Số học sinh được hỗ trợ ... Người
1.3 Tổng kinh phí NSNN cấp Triệu đồng
a Kinh phí giao tự chủ
- Quỹ lương và các khoản có tính chất lương Triệu đồng
- Chi hoạt động chuyên môn, quản lý Triệu đồng
- Chi…. Triệu đồng
b Kinh phí không giao tự chủ
Chi tiết theo từng khoản chi, chính sách Triệu đồng
2Giáo dục nghề nghiệp (chi tiết sơ cấp, trung
cấp, cao đẳng,...)
Báo cáo theo các chi tiêu nêu tại điểm 1

3 Giáo dục đại học và sau đại học
Báo cáo theo các chi tiêu nêu tại điểm 1
4 ….
II Đào tạo và bồi dưỡng cán bộ công chức
Nhà nước
1 Chi tiêu đào tạo, bồi dưỡng ở trong nước
2 Chi tiêu đào tạo, bồi dưỡng ở nước ngoài
Ghi chú: (1) Tính theo phương pháp bình quân gia quyền
...., ngày... tháng... năm ……
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
Tên đơn vị: ...
Chương: ...
Mẫu biểu số 13.2
CƠ SỞ TÍNH CHI SỰ NGHIỆP Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH NĂM …….
(Dùng cho đơn vị sử dụng ngân sách báo cáo đơn vị dự toán cấp trên; đơn vị dự toán cấp I báo cáo cơ quan tài
chính cùng cấp)
STT CHỈ TIÊU
Đơn vị tính
Số thực hiện
năm.... (năm
trước)
Năm.... (năm
hiện hành) Dự toán năm...(năm kế hoạch)
Dự toán Ước thực
hiện
A B 1 2 3 4 5
I Cơ sở khám, chữa bệnh
1 Số cơ sở
(Chi tiết số cơ sở theo mức độ tự chủ theo quy
định)
2 Số giường bệnh
3Số người lao động được cấp có thẩm quyền
phê duyệt
II Cơ sở điều dưỡng và phục hồi chức năng
1 Số cơ sở
(Chi tiết cơ sở theo mức độ tự chủ theo quy
định)
2 Số giường bệnh
3Số người lao động được cấp có thẩm quyền
phê duyệt
III Cơ sở y tế dự phòng
1 Số cơ sở
(Chi tiết số cơ sở theo mức độ tự chủ theo quy

định)
2Số người lao động được cấp có thẩm quyền
phê duyệt
IV Đơn vị sự nghiệp y tế, chuyên ngành đặc
thù
1 Số cơ sở
(Chi tiết số cơ sở theo mức độ tự chủ theo quy
định)
2Số người lao động được cấp có thẩm quyền
phê duyệt
V Tổng kinh phí NSNN cấp
1 Nhiệm vụ khám chữa bệnh
a Kinh phí giao tự chủ
- Chi lương và các khoản có tính chất lương
- Chi quản lý
- Chi hoạt động chuyên môn
- Chi...
b Kinh phí không giao tự chủ
Chi tiết theo từng khoản chi, chính sách
2 Nhiệm vụ phòng bệnh
a Kinh phí giao tự chủ
- Chi lương và các khoản có tính chất lương
- Chi quản lý
- Chi hoạt động chuyên môn
- Chi...
b Kinh phí không giao tự chủ
Chi tiết theo từng khoản chi, chính sách
3 Nhiệm vụ...
a …
..., ngày... tháng... năm …..
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
Tên đơn vị...
Chương...
CƠ SỞ TÍNH CHI SỰ NGHIỆP KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ NĂM ...
(Dùng cho đơn vị sử dụng ngân sách báo cáo đơn vị dự toán cấp trên; đơn vị dự toán cấp I báo cáo cơ quan tài

chính cùng cấp)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
Chương
trình/Đề
tài/Dự
án/Nhiệm
vụ
KH&CN
(Nêu cụ
thể tên
từng đề
tài, dự án
khoa học
thuộc các
nhóm
nhiệm vụ)
Cơ quan
chủ trì
Thời gian
thực hiện
Quyết
định phê
duyệt của
cấp có
thẩm
quyền
(Nêu cụ
thể số,
ngày,
tháng,
năm và
tên cơ
quan ra
quyết
định)
Kinh phí
được phê
duyệt
Kinh phí thực hiện
Năm …
(năm hiện
hành)
Lũy kế số
kinh phí
đã bố trí
đến hết
năm…
(năm hiện
hành)
Dự toán bố trí năm… (năm kế hoạch
Tổng số
Trong đó Tổng số
Kinh phí
bố trí từ
NSNN
Kinh phí
thực hiện
từ nguồn
khác
Tổng số
Nguồn
NSNN
Nguồn
khác
Tổng số
Nguồn
NSNN
Nguồn khác Dự
toán
Ước
thực
hiện
đến hết
năm …
(năm
hiện
hành)
A B 1 2 3 4=5+6 6 7=9+10 8 9 10 11=12+13 12 13

I Nhiệm vụ cấp quốc gia
I.1 Nhiệm vụ chuyển tiếp
1Chương trình … (Tên Chương
trình)
Đề tài/Dự án… (Tên đề tài, dự án)
Đề tài/Dự án… (Tên đề tài, dự án)