Ộ
Ộ
Ủ
Ệ
ộ ậ
ự
ạ
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Đ c l p – T do – H nh phúc
O0O
Ợ Ồ
Ụ Ả
Ệ
Ị H P Đ NG D CH V B O V
Ố
S : …./HĐBV
Ậ ệ ộ c C ng Hòa Xã H i Ch Nghĩa Vi t Nam;
ứ Ộ ả ứ Ự ướ ị ấ ụ ả ệ ả ủ ộ ị ụ ủ Công ty CP D ch v B o v B o Vi ệ t
ị Căn c B LU T DÂN S n Căn c kh năng cung c p d ch v c a ầ ử ụ (Bên B) và nhu c u s d ng d ch v c a ụ ủ ……………………….. (Bên A).
ồ Hôm nay, ngày ……… tháng ……. năm …….., chúng tôi g m có:
BÊN A: ỉ ị Đ a ch : ạ ệ Đi n tho i: ệ ạ Đ i di n: ứ ụ Ch c v : CMND:
Ệ Ổ Ầ
Ị ườ Ệ Ả ấ Ụ Ả ậ
ạ
ả ươ ạ BÊN B: ỉ ị Đ a ch : ệ Đi n tho i: Fax: MST: ố S Tài kho n: i ạ Ngân hàng TMCP Ngo i Th ng VN –CN
ổ ệ ạ Đ i di n: ứ ụ Ch c v : CÔNG TY C PH N D CH V B O V B O VI T ng 8, Qu n Gò V p, TP.HCM 908/3A Quang Trung, Ph 08. 3589 2648 08. 3589 4701 0 3 0 4 8 5 8 4 5 6 053 1000 288 265 t Bình Th nhạ Ồ Ắ Ông LÊ H B C ố T ng Giám Đ c
ỏ ụ ả ệ ớ ề ề ệ ả ậ ợ ồ ị
Cùng th a thu n ký H p đ ng d ch v b o v v i các đi u kho n và đi u ki n sau đây:
Ợ Ồ Ạ Đi u 1:ề PH M VI H P Đ NG
ạ ạ ộ ợ ồ ữ ượ ớ ạ xe đ c gi ự i h n trong khu v c
ỉ ạ ị ỉ ồ Ph m vi H p đ ng ch bao g m các ho t đ ng gi ủ bãi xe c a Bên A t i đ a ch :
…………………………………………………………
1
Ủ Ạ Ề Ệ Đi u 2:ề TRÁCH NHI M VÀ QUY N H N C A BÊN B
ệ ệ ẻ ự ự ề 2.1. Bên B có trách nhi m t đ ra các bi n pháp nghi p v ụ
phát hành th xe và t ừ
ữ ặ ỉ ả ầ ơ
ủ ấ ể ể ợ
ị ệ ả ệ ầ ả ổ ị ể ị 2.2. Bên B ch b o qu n nh ng xe đ đúng n i quy đ nh, có vé xe và trong t m ki m ơ ng h p xe đ không đúng n i quy đ nh, không có vé xe, vé ụ ả t phát hành, khi
ệ
ệ ể đ ngăn ch n và phòng ng a m t xe. ả ườ soát c a mình. Tr xe không ph i do Công ty C Ph n D ch v B o v B o Vi ị m t mát x y ra, Bên B không ch u trách nhi m. ẻ ườ ả ả ầ ấ ợ
ấ ờ ng h p làm m t th xe, yêu c u xu t trình gi y t ể ề ệ ậ ả ớ
ữ 2.3. L p biên b n nh ng tr ủ ở ữ ậ ả ợ ấ ậ ấ xe, ế n u đúng ch s h u thì cho nh n xe v i đi u ki n làm biên b n đ tránh ườ tr ng h p gian l n x y ra.
Ủ Ạ Ề Ệ Đi u 3ề : TRÁCH NHI M VÀ QUY N H N C A BÊN A
ệ ệ ề ự ậ ợ ệ ố t i cho Bên B th c hi n t
ệ
ị ủ ụ ủ ấ ế ầ ế t có liên quan đ n
ả ệ ạ Bên A có trách nhi m t o các đi u ki n thu n l ụ ể ồ nhi m v c a mình, c th g m: ầ 3.1. Cung c p đ y đ , chính xác và k p th i các thông tin c n thi ả cho Bên B.
ấ ổ ờ ậ ự tình hình b o v tài s n và an ninh tr t t ệ 3.2. Cung c p cho Bên B Gi y phép đăng ký kinh doanh và Quy t đ nh b nhi m
ụ ể ị
ủ ấ ầ
ế ị trong th i gian 01 ngày sau khi Bên B tri n khai d ch v cho Bên A. ờ ơ ở ậ ệ ấ ờ ấ ế ườ ụ ệ ả ợ ệ 3.3. Cung c p đ y đ và k p th i c s v t ch t cho Bên B trong quá trình làm vi c: ố ng h p m c tiêu không có ch t
ư ệ
ị Bàn gh cho b o v làm vi c, dù che (Trong tr ắ cho b o v trú m a, n ng) ệ ữ ệ ổ 3.4. Th
ả ợ ườ ng xuyên duy trì vi c trao đ i kinh nghi m gi a các bên tham gia H p đ ng.ồ
ậ ợ ệ ị 3.5. Quan h v i chính quy n đ a ph ề ng đ t o đi u ki n thu n l ự ệ i cho vi c th c
ệ ượ ươ ề ể ạ ữ c ký k t gi a hai Bên.
ệ ớ ồ ợ hi n H p đ ng đã đ ệ ạ ế ệ ề
ụ ủ ộ ệ ủ ự ứ ạ ẩ ọ ỏ
3.6. Bên A ngoài vi c t o đi u ki n cho Bên B hoàn thành nhi m v c a mình còn ả ph i tôn tr ng danh d ph m giá, s c kh e và tính m ng c a Cán b , Nhân viên Bên B.
ụ ề ạ
ủ ả ễ ả ằ
ệ ọ ự ậ ườ ụ ậ ợ ị
ụ ề ấ ạ ị ợ ị 3.7. Bên A có trách nhi m thanh toán phí d ch v đúng h n theo Đi u 6 c a H p ồ đ ng này. M i s ch m tr quá 15 ngày Bên A ph i thông báo b ng văn b n cho ể ừ ng h p Bên A ch m thanh toán phí d ch v quá 30 ngày k t Bên B. Trong tr ư ế ngày đ n h n thanh toán thì Bên B có quy n ng ng cung c p d ch v cho Bên A.
Ề Ố ƯỢ Ị Ả Ệ Ị : QUY Đ NH V S L NG NHÂN VIÊN B O V VÀ V TRÍ LÀM
Đi u 4ề VI CỆ
ệ ổ ố ả T ng s nhân viên b o v : …. nhân viên.
ự ờ ệ
ệ STT Khu v c làm vi c … … S NVố … Th i gian làm vi c trong ngày …
ả ể ị 4.1. Nhân viên b o v đ
ệ ượ ệ ọ ụ ả ề ự ỹ ệ ứ ệ
2
ệ ề ự c tuy n ch n k , lý l ch rõ ràng, không có ti n án ti n s , ỏ ấ đã qua hu n luy n nghi p v b o v , có s c kh e và có năng l c hoàn thành ụ nhi m v .
ấ ỳ ử ế ệ
ị ặ ệ ả
ử ề ầ ổ ự 4.2. N u b t k nhân viên nào do Bên B c đ n b phát hi n là không trung th c, thái ượ c trong công i trong vòng 24
ế ả ộ đ tác phong làm vi c không nghiêm túc ho c không đ m b o đ ườ ả tác, Bên A có quy n g i văn b n yêu c u Bên B thay đ i ng gi .ờ
Ờ Ủ Ả Ệ Ệ Đi u 5ề : TH I GIAN LÀM VI C C A NHÂN VIÊN B O V
ả ệ ủ ẽ ả ệ ạ ự ả ệ ủ ờ i khu v c b o v c a Bên A, theo th i gian
ư ừ ế Nhân viên b o v c a Bên B s b o v t nh sau: T …. Đ n …: …. Nhân viên
ệ ừ ậ ể ả ễ ế ứ ủ ế (Nhân viên làm vi c t Th Hai đ n Ch Nh t, k c ngày L , T t)
Ả ƯƠ Ứ Đi u 6ề : GIÁ C VÀ PH NG TH C THANH TOÁN
6.1. Hàng tháng, Bên A thanh toán cho Bên B phí d ch v an ninh b ng ti n Vi
ụ ề ằ ị ệ t
Nam:
ằ ố ề ố ụ ố ề ằ ữ ị Giá d ch v S ti n b ng ch
… S ti n b ng s VNĐ/1h … …
ị ổ ố ờ ự c tính d a trên t ng s gi mà nhân viên Bên
ự ệ
ư ặ ả ủ ự ệ ể ả
ạ ổ ẽ ượ ụ T ng phí d ch v hàng tháng s đ ơ B đã th c hi n cho Bên A theo đ n giá nh đã nêu trên. ề ằ ệ Vi c thanh toán th c hi n b ng ti n m t ho c chuy n kho n vào tài kho n c a Bên ạ B m t i: ặ ươ ở ạ Ngân hàng TMCP Ngo i Th ng VN –CN Bình Th nh
ệ
ỗ ấ ụ ơ ơ ở ộ ặ ộ ầ ế
ấ ậ ế ủ ụ ượ 6.3
ẫ ứ
ủ ằ ả
ướ ế ế ờ ạ ẫ
ả ờ ặ
ấ ỳ ị ư ề ệ ả ụ ồ c quy n ng ng cung c p d ch v , đ ng th i s không ch u trách nhi m v
ấ ấ ả
ặ ổ ệ ể ờ ẽ ậ ủ ị
ụ ồ ố ờ
ẩ
ị ợ ộ ế ng h p có nh ng bi n đ ng x y ra do tác đ ng t ẽ ặ ợ ồ ừ ệ ọ ỏ
3
ợ ể ỏ ng thì hai Bên s g p nhau đ th a thu n và m i th a thu n v ặ ử ổ ấ ứ ề ủ ả ợ ồ ị 6.2 Bên A có trách nhi m thanh toán phí d ch v cho Bên B m t tháng m t l n vào ấ ố cu i m i tháng trên c s Bên B xu t hóa đ n tài chính ho c xu t phi u thu cho Bên A. ế ị Phí d ch v đ c thanh toán ch m nh t là vào ngày 10 c a tháng ti p theo. N u ư ạ quá h n thanh toán này mà Bên A v n ch a thanh toán phí cho Bên B (T c quá ẽ ử ngày 10 c a tháng ti p theo), thì Bên B s g i Thông báo b ng văn b n cho Bên c 05 ngày. Đ n th i h n thanh toán theo Thông báo mà Bên A v n không A tr ạ i ho c xin gia h n nào thì Bên thanh toán và cũng không có b t k văn b n tr l ề ờ ẽ ượ ị B đ ấ ỳ ấ ể ừ ờ th i đi m này. Bên B s tính lãi b t k m t mát ho c t n th t tài s n nào k t ả ướ ấ su t theo qui đ nh hi n hành c a Nhà N c kho ng th i gian Bên A ch m thanh toán. ượ ổ 6.4 T ng giá tr H p đ ng, đ ữ ườ Trong tr ậ ả ị ườ giá c th tr ổ b sung và/ ho c s a đ i b t c đi u kho n nào c a H p đ ng này ph i đ ệ ự c áp d ng trong su t th i gian H p đ ng có hi u l c. ộ vi c kinh doanh và ề ậ ả ượ c
ướ ụ ụ ủ ớ ầ ứ ủ ữ ợ ợ ồ i hình th c Ph l c c a H p đ ng v i đ y đ ch ký h p pháp
ể ệ th hi n d ủ c a hai Bên.
Ồ ƯỜ Đi u 7ề : B I TH Ạ Ệ NG THI T H I
ắ ồ ườ
ấ ổ 7.1. Nguyên t c b i th 7.1.1. C s đ b i th ng: ng
ư ỏ ượ ấ ệ ủ ệ ả ườ : Khi có nh ng t n th t, m t mát, h h ng tài s n c a ả ủ ạ ị i c qui đ nh t
ề ơ ở ể ồ ộ ề ồ
ứ
ả 7.1.2.1 Khi có s ki n đ
ệ ặ ợ i đ
ậ
ữ ạ Bên A mà thu c trách nhi m và ph m vi b o v c a Bên B đ ủ ợ Đi u 1 và Đi u 2 c a H p đ ng này. ứ ộ ỗ ị 7.1.2. Cách th c xác đ nh l i và m c đ thi ự ệ ị ượ c qui đ nh t ạ ả ề ự ệ ủ
ệ ạ i gây ra thi
ọ ấ ậ
ị ậ
ậ ữ ủ ạ ớ ẩ ả ề ệ ủ
ị ị
ờ ạ ị
ả
ử ằ ồ ệ ạ ươ ộ ề t h i, trách nhi m b i th ng và ph
ệ ằ ườ ề ứ ả ờ ng. Bên B có trách nhi m xem xét và tr l
ệ ạ ề ỗ ố ng h p hai Bên không th ng nh t đ ứ i, m c thi c v l 7.1.2.2 Tr
ệ ạ : t h i ả ạ i kho n 7.1.1, Bên A ph i thông báo ủ ề ằ ườ ượ ủ b ng văn b n cho đ i di n h p pháp (Ho c ng c y quy n) c a ệ ấ ể ừ Bên B v s vi c này. Ch m nh t trong 05 ngày làm vi c k t ngày ể ệ ẽ ử ườ i có trách nhi m đ cùng Bên A thông báo c a Bên A; Bên B s c ng ỗ ứ ộ ệ ệ ạ ế ị t h i, trách nhi m, m c đ thi t h i và ti n hành xác đ nh l ỉ ủ ề ệ ườ ứ ồ ươ ng. M i xác nh n v vi c m t mát c a Bên A ch ng th c b i th ph ủ ả ệ ủ ữ có giá tr khi có ch ký xác nh n c a đ i di n có th m quy n c a c hai Bên. Nh ng xác nh n c a Bên A v i nhân viên b o v c a Bên B ệ không có giá tr pháp lý và Bên B hoàn toàn không ch u trách nhi m. ữ Trong th i h n nêu trên mà Bên B không cùng Bên A xác đ nh nh ng ộ n i dung trên, thì Bên A có quy n g i b ng văn b n thông báo cho Bên ồ ứ ệ B v m c đ thi ng th c b i ườ i cho Bên A b ng Văn th b n.ả ườ ậ ợ ấ ố
ệ ể ừ ậ ệ ả
ạ ứ ộ ề ơ
ế ứ ể ầ ề
ườ
ể ừ ế ề ậ ệ ứ ồ ườ : Trong vòng 30 ngày k t ấ ượ t h i thì ấ ớ khi hai Bên không th ng nh t v i ch m nh t là 10 ngày làm vi c k t ủ nhau (có biên b n và xác nh n c a Đ i di n hai Bên), m t trong hai ế ề Bên có quy n yêu c u c quan có ch c năng ti n hành đi u tra. K t ủ ơ lu n c a c quan đi u tra và Tóa án là căn c đ cho Bên B có trách ồ nhi m b i th ng th c b i th ng. ng 7.1.3 Ph
ứ ậ ấ ằ ệ ố
ờ ạ ế
ứ ồ ng th c b i th ươ ử ằ ườ ề ng th c b i th
ồ ươ ườ ồ ng th c b i th
ệ ồ
ườ ặ ể ừ ườ ủ ươ ngày có k t lu n đi u tra ủ ơ c a c quan ch c năng, Bên B có trách nhi m cùng Bên A th ng nh t b ng văn ườ ươ ề ả ng. N u quá th i h n trên mà Bên B không cùng b n v ph ứ ấ ố ng thì Bên A có quy n g i b ng văn Bên A th ng nh t ph ứ ề ả ng này. Bên B có trách b n thông báo cho Bên B v ph ố ể ừ ngày hai Bên th ng nh t b ng văn nhi m b i th ng trong vòng 30 ngày k t ứ ồ ề ươ ả ng th c b i th ngày thông báo c a Bên A v ph b n ho c k t ấ ằ ng.
ề
ỉ ệ ạ ữ t h i nêu trên khi
ề ỉ c xác l p:
ườ i đây đ ủ ợ
4
ệ ệ ạ ề ứ ộ ệ ị ệ ồ ườ 7.2. Đi u ki n b i th ị ng cho Bên A nh ng thi 7.2.1. Bên B ch ch u trách nhi m b i th ậ ượ và ch khi có các đi u ki n d 7.2.1.1 Bên A đã cung c p đ y đ cho Bên B các tài li u h p pháp có liên quan ả t h i v tài s n, hàng hóa có ng: ệ ồ ệ ướ ầ ấ ạ ế đ n vi c xác đ nh ph m vi và m c đ thi
ả ủ ạ ị
ệ ủ ừ ợ biên b n bàn giao (s l pháp đó là nh ng ch ng t ợ ữ ng, ch ng lo i, tr giá…) Nh ng tài li u h p h p pháp theo qui đ nh c a Vi ệ t Nam.
ố ượ ứ ấ ữ ị ượ
ợ ổ ủ ữ ệ ạ t h i m t mát và t n th t đó đã đ ạ
ổ ấ ấ ậ ượ
ộ ệ ề t Nam t
ậ
c Bên A v t
ổ ệ ạ ổ
ữ ữ ư ự ủ t c các thi ấ ả ệ ủ
ặ c phép đi vào ho c không thu c trách nhi m c a Bên B.
ượ ẽ ệ ồ ổ 7.2.3. Bên B s không có trách nhi m b i th
ấ ị ớ
ề ệ ệ ằ
ả ủ ả ừ ụ ơ ề ạ ừ ả ự ữ ằ
ề ả
ế ự ả ế ự ổ ụ ữ ị
ị ệ ủ ư ả ợ ự ả ợ ớ ả ấ 7.2.1.2 Nh ng thi c ghi rõ trong biên b n ậ ệ ề ấ đi u tra do đ i di n h p pháp c a hai Bên cùng nhau l p và ch p thu n ệ ạ ữ ặ c ghi trong biên t h i, m t mát và t n th t đó đã đ ho c nh ng thi ừ ơ ề ả b n đi u tra do c quan đi u tra thu c ngành Công An Vi ậ ở ấ C p Qu n tr lên xác l p. ề ấ ả ệ ấ ớ ướ ị t h i, m t 7.2.2. Bên B không ch u trách nhi m liên đ i tr ấ ệ ạ ế ả ủ ấ ề t h i, m t mát và t n th t mát và t n th t v tài s n c a Bên A n u nh ng thi ả đó x y ra trong nh ng khu v c c a Bên A nh ng Nhân viên b o v c a Bên B ộ ệ ủ không đ ấ ệ ạ ườ t h i, m t mát và t n th t ng các thi ề ấ ế v hàng hóa, tài s n c a Bên A sau khi Bên B đã có ki n ngh v i Bên A ít nh t ề ầ ộ ầ m t l n b ng văn b n v vi c Bên A c n áp d ng các bi n pháp qu n lý, đi u ọ ế hành nh m ngăn ng a và lo i tr nh ng nguy c ti n tàng đe d a tr c ti p đ n ệ ậ ự ị ự an ninh trong khu v c b o v s an toàn v tài s n hàng hóa, s n đ nh tr t t ữ ế nh ng Bên A không xem xét áp d ng nh ng ki n ngh đó (nh ng ki n ngh đó ph i h p lý và ph i phù h p v i kh năng th c hi n c a Bên A).
ồ
ệ ạ ề ượ ỏ ủ
ượ ườ
ả ệ ườ ị 7.2.4. Bên B không ch u trách nhi m b i th ng cho bên A các thi ấ ụ ả ế ị t b và công c s n xu t nh c a Bên A đã đ ử ụ c mang ra mang vào th ả ư ệ ộ
ạ ầ ạ
ụ ệ
ườ ệ ữ ả t h i v tài s n, c giao cho Nhân máy móc, thi ự ả ỏ viên Bên A s d ng và đ ng xuyên kh i khu v c b o ạ ệ v nh : máy nh, máy quay phim, máy tính xách tay, đi n tho i di đ ng, máy ghi âm, máy nghe nh c, USB, máy nghe nh c MP3, MP4, máy Game c m tay, máy móc, công c làm vi c,… ị 7.2.5. Bên B không ch u trách nhi m b i th
ề ư ủ ạ ấ ườ trang, ti n b c, kim lo i quí… c a cá nhân trong tr
ệ ằ ả ồ ạ ả ướ ộ ề ng cho Bên A nh ng m t mát thu c v : ợ ng h p cá nhân ự c khi ra vào khu v c
ả tài s n, t đó không đăng ký và giao cho b o v b ng văn b n tr ệ ả b o v .
ƯỜ Ợ Ấ Ẽ ƯỢ Ả NG H P B T KH KHÁNG MÀ BÊN B S Đ Ễ C MI N
Đi u 8:ề CÁC TR TRÁCH NHI M Ệ
ế ổ ộ ự ố ấ
ệ ủ ự ủ
ụ ộ t, chi n tranh, s thay đ i đ t ng t ặ ớ i trách nhi m c a Bên B và / ho c ả ệ
ế ả ả ự ư ủ ệ ủ t quá kh năng phòng v c a nhân viên b o v Bên B. ế ộ 8.2
ủ ủ ủ ạ ắ ơ
ộ ữ ủ ự ầ
ụ ệ ả ặ ộ
ồ ị c qui đ nh trong H p đ ng hay Ph l c H p đ ng.
ề ồ ấ ủ ả ợ t b x y ra trong quá trình s n xu t, kinh doanh c a Bên A.
ả ạ ả ạ ả 8.1 Các s c b t kh kháng nh thiên tai, lũ l ề v chính sách c a chính ph có liên quan t ượ v ậ ữ H u qu tr c ti p và gián ti p c a nh ng hành đ ng phá h y, tr m c p hay ữ ệ ạ t h i khác do hành vi c a Nhân viên Bên A gây ra t nh ng thi i nh ng n i, khu ợ ặ ượ ự ượ ể ệ t quá s can thi p h p lý c a Nhân viên v c v t quá t m ki m soát ho c v ệ ạ ủ ệ ả b o v Bên B ho c không thu c nhi m v và quy n h n c a Nhân viên b o v ợ ượ ụ ụ đ ế ị ả ự ỏ S h ng hóc thi ệ Các tai n n x y ra trong ph m vi b o v . 8.3 8.4
5
Ụ Ậ Đi u 9ề : LU T ÁP D NG
ượ ị ợ ị M i v n đ không đ ồ ầ ủ c qui đ nh không đ y đ trong H p đ ng
c quy đ nh ho c đ ậ ế ọ ấ ẽ ượ s đ ề ả i quy t theo Pháp Lu t Vi ặ ượ ệ t Nam. c gi
Ả Ệ Ụ Ủ Đi u 10ề : TRANG PH C VÀ TÁC PHONG C A NHÂN VIÊN B O V
ờ ụ ả ồ 10.1 Trong gi
ố ệ ủ làm vi c các Nhân viên b o v c a Bên B ph i m c đ ng ph c th ng ộ ả ặ ỷ ậ ủ ệ ị ủ ấ nh t (theo quy đ nh c a Bên B), tôn tr ng n i quy k lu t c a Bên A.
ữ ị 10.2 Luôn gi ọ ự tác phong nghiêm túc, l ch s .
ề Ố Ớ Ệ Ủ Ả Ị Đi u 11: QUY Đ NH Đ I V I NHÂN VIÊN B O V C A BÊN B
ả ữ ệ ủ Nhân viên b o v c a Bên B không đ
11.1. Gây phi n hà, tr ng i cho Cán b , Công nhân viên Bên A làm vi c ho c khách
ượ c có nh ng hành vi sau: ộ ề ệ ặ ạ ở
ủ hàng c a Bên A.
ệ
ạ làm vi c.
ệ ờ làm vi c.
ấ ộ ị ụ 11.2. Không nghiêm túc trong khi làm nhi m v . ờ 11.3. Đánh b c trong gi ệ ượ ố u trong gi 11.4. U ng và say r ữ 11.5. Nh ng hành vi khác mà Bên A nghiêm c m quy đ nh rõ trong N i quy, Quy
ủ ị đ nh c a Bên A.
Ể ƯỢ Ợ Ồ Đi u 12ề : CHUY N NH NG H P Đ NG
ủ ể c s đ ng ý c a Bên A thì Bên B không đ
ượ ự c t ặ ựơ ể ồ ợ ượ ự ồ i ghi trong H p đ ng cho pháp nhân khác ho c chuy n nh ý chuy n giao nghĩa ợ ng H p
ế N u không đ ề ợ ụ v , quy n l đ ng.ồ
Đi u 13ề Ạ Ế : KHI U N I
ả ấ ế ế 13.1 Nh ng tranh ch p x y ra tr c gi i quy t trên c s th
ả ế ộ ả ấ ượ i, n u hai Bên v n không th ng nh t đ ơ ở ươ ng ả ư c bu c ph i đ a ra tòa
ế ố ồ ả ượ ướ c h t ph i đ ố ẫ i quy t.
ể ả Thành ph H Chí Minh đ gi ố ộ ố ớ ủ ắ ọ 13.2 Quy t đ nh c a Tòa án là quy t đ nh cu i cùng và b t bu c đ i v i các Bên, m i
ữ ượ ng hòa gi l ế án kinh t ế ị ả ệ ế ị ị ệ kho n án phí do Bên thua ki n ch u trách nhi m thanh toán.
Ợ Ồ Ổ Ổ Ệ Ề Đi u 14ề : THAY Đ I, B SUNG ĐI U KI N H P Đ NG
ổ ệ ổ ợ
ỉ ế ớ ầ ồ ả ủ
ề ộ ả ượ ậ ướ ữ ể ủ ệ ứ ộ Vi c thay đ i ho c b sung n i dung, đi u ki n H p đ ng ch ti n hành thông qua ủ c l p thành văn b n v i đ y đ ch ký c a ờ ụ ụ i hình th c là m t Ph l c không th tách r i
ồ ệ ặ ỏ ậ th a thu n c a hai Bên và ph i đ ợ ườ ạ i đ i di n h p pháp hai Bên d ng ị ớ ợ ủ c a H p đ ng thì m i có giá tr .
6
Ứ Ợ Ồ Ả Ấ Ề ƯỚ Ờ Ạ Đi u 15ề : ĐI U KHO N CH M D T H P Đ NG TR C TH I H N
ằ ề ươ ứ ợ ồ ứ ng th c sau:
ế ằ ướ ướ ả ệ c 15 ngày, tr
ả ị
ụ ế ả ỉ ờ
ệ ậ ườ ượ ừ ụ ấ ỉ ị
ừ ạ ủ ệ ợ ấ 15.1. Bên A có quy n ch m d t H p đ ng b ng ph ả ằ ế 15.1.1Thông báo b ng văn b n cho Bên B và không kèm theo bi n pháp ch tài nào. ấ 15.1.2 Bên A thông báo cho Bên B bi c ngày ch m t b ng văn b n tr ợ ứ ứ ấ ồ d t H p đ ng và ch ph i thanh toán cho Bên B phí d ch v đ n ngày ch m d t ẫ ồ ợ Trong th i gian 15 ngày ra thông báo nhân viên b o v Bên B v n H p đ ng ( ệ c văn ng và Bên B ch ng ng cung c p d ch v khi nh n đ làm vi c bình th ồ ợ ả b n thanh lý H p đ ng t đ i di n h p pháp c a Bên A).
ứ ợ ồ ộ ề ấ ằ ươ 15.2. Bên B có quy n ch m d t H p đ ng b ng m t trong các ph ứ ng th c
sau:
ả ệ
ồ ấ ứ ướ ườ
ị ằ Ch m d t H p đ ng tr ụ ế ậ ẽ ử
ề ệ ế ườ ạ ị ng h p này, n u Bên A không c ng
ấ ớ
ế ấ ử ẽ ặ ổ ườ ừ ấ ữ ế ệ
15.2.1. Thông báo b ng văn b n cho Bên A và không kèm theo bi n pháp ch tài nào. ợ ợ ờ ạ c th i h n trong tr ng h p Bên A ch m thanh 15.2.2. ể ừ toán phí d ch v quá 15 ngày k t ngày đ n h n thanh toán. Bên B s g i thông ả ư ằ ụ ướ c 05 ngày. báo b ng văn b n v vi c ng ng cung c p d ch v cho Bên A tr ể ệ ợ i có trách nhi m đ cùng Bên Trong tr ụ ị ế B ti n hành bàn giao v i Bên B thì Bên B s ng ng cung c p d ch v và không ị ch u trách nhi m v b t k m t mát ho c t n th t nào liên quan đ n nh ng tài ả ạ s n t
ề ấ ỳ ấ ủ ụ i m c tiêu c a Bên A.
Ổ Đi u 16ề : TRAO Đ I THÔNG TIN
ị ồ ợ ổ ụ ượ ự c th c
ệ ứ ng th c sau :
ớ ế ể ậ ổ ị ữ Thông tin trao đ i gi a các Bên tham gia H p đ ng d ch v an ninh này đ ươ hi n thông qua các ph 16.1 V i nh ng thông tin có tính ch t ki n ngh ho c th a thu n đ thay đ i, b
ữ ủ ặ ủ ặ
ỏ ợ ư ả ả ự ế ỏ ộ ứ ồ ả ướ
ả ướ ặ
ổ ấ ử ụ ộ ộ ố ề sung, h y b m t ho c m t s đi u kho n c a H p đ ng thì s d ng m t ệ ư ả trong các hình th c sau: Văn b n giao tr c ti p, th b o đ m c c phí b u đi n tr tr ớ ặ ấ ệ
c ho c Fax cho bên A ho c Bên B. ổ ữ ộ ả ế ủ ệ ạ ườ ụ ệ ứ ử ụ 16.2 V i nh ng thông tin có tính ch t trao đ i công vi c thì s d ng hình th c báo ệ ủ ự ả i khu v c b o v c a i ph trách đ i b o v làm vi c t
ự cáo tr c ti p c a ng Bên A.
Đi u 17ề Ờ Ạ Ợ Ồ : TH I H N H P Đ NG
ị ợ ồ ụ ả ệ ế : Ngày … tháng … năm … đ n
ệ ự ừ 17.1 H p đ ng d ch v b o v này có hi u l c t ợ ồ ộ ờ ạ ngày … tháng … năm … (Th i h n H p đ ng là ... tháng) ề ổ ặ ặ ổ
ả ủ ờ ạ ế ồ
ợ ượ ặ ồ
c m c nhiên kéo dài nh H p đ ng đã ký. ả ề ế ụ ồ ồ ẫ ư ợ ợ
ướ ế ế ồ ổ ế ụ 17.3 N u m t trong hai Bên không ti p t c duy trì H p đ ng thì ph i báo Bên kia ợ ợ c khi h t H p đ ng, n u không có gì thay đ i thì H p
ế ợ 17.2 N u không có gì thay đ i ho c b sung m t ho c nhi u đi u kho n c a H p ệ ồ ợ ặ ồ đ ng ho c khi h t H p đ ng, thì H p đ ng v n ti p t c duy trì, th i h n hi u ợ ự ủ l c c a H p đ ng đ ế ộ ế ướ bi t tr ượ ồ đ ng đ c 30 ngày tr ặ c m c nhiên kéo dài.
7
Ề Đi u 18ề Ả : ĐI U KHO N THI HÀNH
ệ ự ộ
ả ủ ủ ồ ế .
ợ ồ ậ ề ợ ủ ạ ồ ệ ế ệ ẽ ị ệ ượ ị 18.2 H p đ ng d ch v b o v đ
ụ ả ượ ậ ữ ả ỗ ị c ký b i đ i di n h p pháp c a hai bên tham gia 01 b n có giá tr pháp lý ợ c l p thành 02 b n. M i bên gi
ề 18.1 Hai bên cam k t th c hi n đúng các đi u kho n c a H p đ ng, m t trong hai bên ị vi ph m s ch u trách nhi m theo qui đ nh c a Pháp lu t v H p đ ng kinh t ở ạ ợ ả ồ ợ H p đ ng và đ ngang nhau.
8
Ạ Ệ Ạ Đ I DI N BÊN A Ệ Đ I DI N BÊN B