intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 lớp 3 môn Toán năm 2019-2020 có đáp án

Chia sẻ: Yiyangqianxii Yiyangqianxii | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:38

190
lượt xem
15
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Sau đây là Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 3 năm 2019-2020 có đáp án được TaiLieu.VN sưu tầm và gửi đến các em học sinh nhằm giúp các em có thêm tư liệu ôn thi và rèn luyện kỹ năng giải đề thi để chuẩn bị bước vào kì kiểm tra giữa học kì 2 sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 lớp 3 môn Toán năm 2019-2020 có đáp án

  1. BỘ 10 ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN LỚP 3 NĂM 2019-2020 (CÓ ĐÁP ÁN)
  2. 1. Đề thi giữa HK2 môn Toán lớp 3 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH An Thạnh 2A 2. Đề thi giữa HK2 môn Toán lớp 3 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH An Thuận 3. Đề thi giữa HK2 môn Toán lớp 3 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH B Vĩnh Thuận 4. Đề thi giữa HK2 môn Toán lớp 3 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH Cửa Tùng 5. Đề thi giữa HK2 môn Toán lớp 3 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH Lê Hồng Phong 6. Đề thi giữa HK2 môn Toán lớp 3 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH Lương Tài 7. Đề thi giữa HK2 môn Toán lớp 3 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH Phan Bội Châu 8. Đề thi giữa HK2 môn Toán lớp 3 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH số 2 Định An 9. Đề thi giữa HK2 môn Toán lớp 3 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH Tân Thạnh B 10. Đề thi giữa HK2 môn Toán lớp 3 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH Trần Phú
  3. Trường Tiểu học An Thạnh 2A Kiểm tra định kì giữa học kì II Lớp 3… Môn: Toán Họ và tên:………………………….. Thời gian làm bài 40 phút Ngày kiểm tra: 21 / 03 / 2020 Điểm Lời phê Bài 1: Đọc, viết các số sau:(1đ) a. Ghi cách đọccác số sau: -3405:………………………………………………………………… -1653: ……………………………………………………................. b. Viết các số sau: -Năm nghìn bốn trăm mười hai;……………………………………… -Chín nghìn, chín trăm, chín mươi chín:…………………… Bài 2: Đặt tính rồi tính: (2đ) 1482 + 534 8695 – 2762 1236 x 7 2468 : 2 .................... ....................... ................... .................. ................... ....................... ................... .................. ................... ....................... ................... .................. Bài 3: Viết các số: 4208, 4802, 4280, 4082.(1đ) a/.Theo thứ tự từ bé đến-lớn:.................................................................... b/.Theo thứ tự từ lớn đến-bé:.................................................................... Bài 4: Khoanh vào kết quả đúng nhất (1đ) a.Gấp số 63 lên 4 lần thì có kết quả là: A.252. B. 522. C. 225. b.Hình chữ nhật có chiều dài 3cm, chiều rộng 2cm, thì có chu vi là: A.5cm. B.10cm. C.15cm. Bài 5: Điền dấu > < = (2đ) 6742…….6722 1km………1000m. 9156……..6951 50phút…….1giờ . Bài 6: Tìm x: (1đ) a. x : 3 = 212. b. x x 2 = 1846
  4. ........................................ ................................. ......................................... ................................. ......................................... ................................. Bài 7: Bài toán (2đ) Một cửa hàng buổi sáng bán đươc 432 lít dầu, buổi chiều bán được gấp đôi buổi sáng. Hỏi cả hai buổi cửa hàng bán được bao nhiêu lít dầu? Bài làm ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 3 Thời điểm giữa học kì II Ngày kiểm tra: 21 tháng 03 năm 2020
  5. Bài 1: ( 1điểm ) - HS ghi cách đọc đúng mỗi số chấm 0,25 điểm - HS viết đúng mỗi số chấm 0,25 điểm. Bài 2: (2điểm ) *HS thực hiện đúng mỗi bài 0,5điểm. - HS đặt đúng mỗi phép tính theo yêu cầu đặt ra mỗi bài chấm 0,25 điểm. - HS tính đúng kết quả mỗi phép tính chấm 0,25điểm. Bài 3: (1 điểm ) HS thực hiện đúng theo thứ tự mỗi bài chấm 0,5 điểm. Bài 4: (1điểm ) HS thực hiện đúng mỗi bài chấm 0,5 điểm. a. HS khoanh vào kết quả A b. HS khoanh vào kết quả B Bái 5: ( 2 điểm ) HS điền đúng dấu mỗi bài chấm 0,5 điểm. Bài 6: ( 1 điểm ) -HS tính đúng mỗi bài chấm 0,5điểm. - HS chuyển đổi đúng bước tìm thành phần chưa biết, mỗi phép tính đúng 0,25 điểm. - Tính đúng kết quả mỗi bài chấm 0,25 điểm. Bài 7: ( 2 điểm ) - HS thực hiện đúng mỗi lời giải chấm 0,25 điểm. - HS thực đúng mỗi phép tính chấm 0,5 điểm. - HS ghi đúng đáp số chấm 0,5 điểm.
  6. Thứ ngày tháng 3 năm 2020 PHÒNG GD&ĐT THẠNH PHÚ ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG TIỂU HỌC AN THUẬN Năm học: 2019-2020 Họ và tên:……………………….. Thời gian: 40 phút Lớp: 3/ Chữ ký người coi, giám sát Chữ ký người coi, giám sát Môn: Toán 1………………………… 1……………………… (Đề A) 2………………………… 2……………………… Điểm: Lời phê của giáo viên: ………………………………………………………………….… ……………………………………………………………….…… ……………………………………………………………….…… Câu 1: (0,5 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Số liền sau số 56789 là: A.56788 B. 56780 C. 56710 D. 56790 Câu 2: (0,5 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 18 301 ; 18 302 ; …………….. ; …………….. ; …………….. ; 18 306 ; …………….. . Câu 3: (1 điểm) Nối đồng hồ ở cột A với giờ, phút ở cột B sao cho đúng: A B a. 2 giờ 2 phút 1. b. 3 giờ 2. c. 10 giờ 8 phút 3. d. 8 giờ 22 phút 4. e. 4 giờ 42 phút
  7. Câu 4: (1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a/ Kết quả phép tính 86149 + 12735 là: A. 98885 B. 98874 C. 98884 D. 98875 b/ Kết quả phép tính 86271 – 43954 là: A. 43317 B. 42317 C. 52317 D.52327 Câu 5: (1 điểm) Viết các số 31 827; 8258 ; 31 855 ; 16 999 theo thứ tự từ bé đến lớn. ………………………………………………………………………………………………………………………… Câu 6: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào a. Hình vuông có cạnh 5cm. Diện tích hình vuông đó là 20cm2. b. Một hình chữ nhật có chiều dài 5cm, chiều rộng 4cm. Diện tích hình chữ nhật đó là 20cm2. Câu 7: (1 điểm) Chọn số trong ngoặc đơn (10, 100, 1000, 67, 607, 670) viết vào chỗ chấm cho thích hợp: a. 1kg = ……………..g b. 6m 7cm = ……………..cm Câu 8: (1 điểm) Đặt tính rồi tính: 21542 x 3 30755 : 5 …………………………. …………………………. …………………………. …………………………. …………………………. …………………………. …………………………. …………………………. Câu 9: Bài toán: (2 điểm) Có 45 học sinh xếp thành 9 hàng đều nhau. Hỏi có 60 học sinh thì xếp được bao nhiêu hàng như thế ? Bài làm ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… . Câu 10: (1 điểm) Em có một số tiền. Nếu lấy số tiền đó cộng với 20 000 đồng, được bao nhiêu đem chia cho 6 bạn, mỗi bạn được 5000 đồng. Vậy số tiền Em có là: …………………………….
  8. Thứ ngày tháng 3 năm 2020 PHÒNG GD&ĐT THẠNH PHÚ ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ 2 TRƯỜNG TIỂU HỌC AN THUẬN Năm học: 2019-2020 Họ và tên:……………………….. Thời gian: 40 phút Lớp: 3/ Chữ ký người coi, giám sát Chữ ký người coi, giám sát Môn: Toán 1………………………… 1……………………… (Đề B) 2………………………… 2……………………… Điểm: Lời phê của giáo viên: ………………………………………………………………….… ……………………………………………………………….…… ……………………………………………………………….…… Câu 1: (0,5 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Số liền sau số 56789 là: A.56788 B. 56790 C. 56710 D. 56780 Câu 2: (0,5 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 18 301 ; 18 302 ; …………….. ; …………….. ; …………….. ; 18 306 ; …………….. . Câu 3: (1 điểm) Nối đồng hồ ở cột A với giờ, phút ở cột B sao cho đúng: A B a.8 giờ 22 phút 1. b.4 giờ 42 phút 2. c.3 giờ 3. d.10 giờ 8 phút 4. e.2 giờ 2 phút
  9. Câu 4: (1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a/ Kết quả phép tính 86149 + 12735 là: A. 98884 B. 98874 C. 98885 D. 98875 b/ Kết quả phép tính 86271 – 43954 là: A. 43317 B. 52327 C. 52317 D.42317 Câu 5: (1 điểm) Viết các số 30 620 ; 8258 ; 31 855 ; 16 999 theo thứ tự từ bé đến lớn. ………………………………………………………………………………………………………………………… Câu 6: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào a. Một hình chữ nhật có chiều dài 5cm, chiều rộng 4cm. Chu vi hình chữ nhật đó là 20cm. b. Hình vuông có cạnh 5cm. Diện tích hình vuông đó là 20cm2. Câu 7: (1 điểm) Chọn số trong ngoặc đơn (10, 100, 1000, 67, 607, 670) viết vào chỗ chấm cho thích hợp: a. 1kg = ……………..g b. 6m 7cm = ……………..cm Câu 8: (1 điểm) Đặt tính rồi tính: 21542 x 3 30755 : 5 …………………………. …………………………. …………………………. …………………………. …………………………. …………………………. …………………………. …………………………. Câu 9: Bài toán (2 điểm) Có 45 học sinh xếp thành 9 hàng đều nhau. Hỏi có 60 học sinh thì xếp được bao nhiêu hàng như thế ? Bài làm ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… . Câu 10: (1 điểm) Em có một số tiền. Nếu lấy số tiền đó cộng với 20 000 đồng, được bao nhiêu đem chia cho 6 bạn, mỗi bạn được 5000 đồng. Vậy số tiền Em có là: …………………………….
  10. ĐÁP AN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HKII MÔN TOÁN KHỐI 3 Năm học: 2019- 2020 Đề A Đề A Đề B Câu 1: 0,5 điểm D Câu 1: 0,5 điểm B Câu 2: 0,5 điểm (18301, 18302,18303; 18304;18305; 18306;18307 Câu 3: 1 điểm 1- b; 2- a; 3 – d; 4 - c Câu 3: 1 điểm 1- c; 2- e; 3 – a; 4 - d Câu 4: 0,5 điểm a/ C (98 884) ; b/ B (42 317) Câu 4: 0,5 điểm a/ A (98 884); b/ D (42 317) Câu 5: 1 điểm 8258; 16 999; 31 825; 31 855 Câu 5: 1 điểm 8258; 16 999; 31 825; 31 855 Câu 6: 1 điểm a. S; b. D; Câu 6: 1 điểm a. Đ; b. S; Câu 7: 1 điểm a. 1000g; b. 607cm Câu 8: 1 điểm 64626; 6151 (HS đặt tính đúng đạt mỗi bài đạt 0,25 điểm) Câu 9: 2 điểm Bài giải: Số học sinh mỗi hàng là: (0,25đ) 45 : 9 = 5 (học sinh) (0,25đ) Có 60 học sinh xếp được số hàng là: (0,25đ) 60 : 5 = 12 (hàng) (0,25đ) Đáp số: 12 hàng. Câu 10: 1 điểm 10 000 đồng. Lưu ý: HS có cách giải khác nhưng đúng kết quả vẫn đạt tròn số điểm.
  11. TRƯỜNG TH B VĨNH NHUẬN KIỂM TRA GIỮA HKII NH 2019-2020 Họ và tên:……………………………………………. MÔN: TOÁN LỚP 3 Ngày kiểm tra: ……/ ..... / 2020 Lớp: …………………………………………………. Thời gian làm bài: 40 phút ĐIỂM Nhận xét của giáo viên ( Ghi tên người chấm 1) ……………………………………………................................................... ……………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………... I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất: 1. Trong các số: 82350, 82305, 82503, 8530. Số lớn nhất là: A. 82350 B. 82305 C. 82503 D. 82530 2. Gi á trị của chữ số 7 trong số 57104 là: A. 70 B. 700 C. 7000 D. 70 000 3. X : 8 = 1096 ( dư 7 ). Giá trị của X là : A. 8768 B. 137 C. 144 D. 8775 4. Điền phép tính nhân và chia thích hợp vào ô trống : 24 6 2=8 A. 24 : 6 x 2 = 8 C. 24 x 6 : 2 = 8 B. 24 : 6 : 2 = 8 D. 24 x 6 x 2 = 8 5. Châu có 10 000 đồng. Châu mua hai quyển vở, giá mỗi quyển vở là 4500 đồng. Hỏi Châu còn lại bao nhiêu tiền? A. 5500 đồng B. 14500 đồng C. 1000 đồng 6. Một mảnh đất hình vuông có cạnh 6cm . Diện tích mảnh đất đó là: A. 36 cm 2 B. 24 cm 2 C.12 cm 2 ( Xem tiếp trang sau)
  12. II. PHẦN TỰ LUẬN: 7. Đặt tính rồi tính: a/ 71584- 65739 b/ 37426 + 7958 c/ 5438 x 8 d/ 14889 : 7 .................................. ............................. . ........................... . ................................... .................................. ............................... ............................. ................................... .................................. ........................... .. ......................... ... ................................... .................................. ............................... ............................. ................................... .................................. ........................... .. ......................... ... 8. Điền dấu >,
  13. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 6 ĐIỂM Câu 1 2 3 4 5 6 D. C. D. A. C. A. Đáp án 7000 8775 36 cm 2 82530 24 : 6 x 2 = 8 1000 đồng Biểu điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm II. PHẦN TỰ LUẬN: 4 ĐIỂM 7. ( 1 điểm) Mỗi phép tính đặt tính và tính đúng ghi 0,25 điểm. a/ 71584- 65739 = 5845 c/ 5438 x 8 = 43504 b/ 37426 + 7958 = 29468 d/ 14889 : 7 = 2127 8. ( 0,5 điểm) , Mỗi câu chuyển đổi đơn vị đúng và điền dấu đúng ghi 0,25 điểm. không chuyển đổi đơn vị chỉ điền dấu ghi 0,25 điểm cả bài. a. 2 kg > 1998 g b. 450 g = 500g – 50g. 2000g 450g 9. ( 0,5 điểm) Độ dài cạnh hình vuông ABCD dài là: (0,25 điểm) 48 : 4 = 12 (cm) ( 0,25 điểm) Đáp số : 12 cm 10. Bài toán ( 2 điểm) Bài giải: Số gạch xếp lên mỗi xe tải là: (0,5) 16560: 8 = 2070( viên gạch) ( 0,5) Số gạch xếp lên 3 xe tải là: (0,25) 2070 x 3 = 6210( viên gạch) ( 0,5) Đáp số: 6210 viên gạch ( 0,25)
  14. Trường Tiểu học Cửa Tùng KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II Lớp : 34 Môn: TOÁN Họ và tên:………………..………………………..…………….. Thời gian: 40 phút Ngày kiểm tra:…./…../ 2020 Điểm Lời phê của thầy (cô) giáo Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: Số liền sau của số 54 829 là: A. 54 828. B. 54 839. C. 54 830. D. 54 819. Câu 2: a. Đúng ghi Đ, sai ghi S: II: Hai ….. IV: Bốn …. IV: Sáu …. V: Năm …. X: Mười …. VI: Sáu …. XI: Chín …. IX: Chín …. b. Bốn bạn Xuân, Hạ, Thu, Đông có cân nặng lần lượt là 33kg, 37kg, 35kg, 39kg. Dựa vào số liệu trên hãy sắp xếp cân nặng của các bạn theo thứ tự tăng dần. .............................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................. Câu 3: Hình vuông có cạnh 3cm. Diện tích hình vuông là: A. 6cm2 B. 9cm C. 9cm2 D. 12cm Câu 4: a.Kết quả của phép chia 36952 : 4 là: A. 9283 B. 9238 C. 8329 D. 5961 b. Kết quả của phép nhân 1544 9 x 5 là: A. 6176 B. 77245 C. 3089 D. 54277 Câu 5: Tính giá trị của biểu thức: (45408 + 8219): 7 60918 – 6856 x 4 ................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................
  15. Câu 6: Hình bên có .........góc vuông và .......góc không vuông. Câu 7: a. Lan có 5000 đồng, Mai có số tiền gấp 3 lần số tiền của Lan. Vậy số tiền Mai có là: A. 8000 đồng B. 3000 đồng C. 15 000 đồng D. 18 000 đồng b. Ngày 29 tháng 8 là thứ bảy. Vậy ngày 3 tháng 9 là thứ mấy? A. Thứ tư B. Thứ năm C. Thứ sáu D. Thứ bảy Câu 8: 45 chiếc ghế được xếp thành 5 hàng. Hỏi 1125 chiếc ghế như thế xếp được thành mấy hàng? ................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................. Câu 9: a. Tìm y: Y x 4 = 32 x 8 ................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................. b. Tính nhanh 134 x 100 + 250 x 100 – 84 x 100 ................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................. Câu 10: Cho chu vi hình chữ nhật bằng 40cm, tính diện tích hình chữ nhật đó biết chiều dài bằng 16cm. ................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................
  16. Biểu điểm Câu 1: (M1 0.5) Câu 2: (M1- 0.5) Câu 3: (M2 - 1) Câu 4: (M2- 1) Câu 5: (M3 - 1) Câu 6: (M2 - 1) Câu 7: (M2 - 1) Câu 8: (M3 - 2) Câu 9: (M3 - 1) Câu 10: (M4 - 1) Đáp án môn : Toán Câu 1: C Câu 2: a. Đúng ghi Đ, sai ghi S: II: Hai Đ IV: Bốn Đ IV: Sáu S V: Năm Đ X: Mười Đ VI: Sáu Đ XI: Chín S IX: Chín Đ b. 33kg, , 35kg, 37kg , 39kg . Câu 3: C Câu 4:a. B b. B Câu 5: (45408 + 8219): 7 60918 –6856 x 4 = 53627: 7 = 60918 – 27424 = 7661 = 33494 Câu 6: Hình bên có 4.góc vuông và 4 góc không vuông. Câu 7:a. C b.B Câu 8: Mỗi hàng có số cái ghế là: 45 : 5 = 9 ( cái ) 1125 cai ghế xếp số hàng là: 1125: 9 = 125(hàng) Đáp số: 125 hàng Câu 9. Tìm y: Y x 4 = 32 x 8 Y x 4 = 256 Y = 256 : 4 Y= 64
  17. b. Tính nhanh 134 x 100 + 250 x 100 – 84 x 100 = (134 + 250 - 84) x 100 = 300x 100 = 30.000 Câu 10: Nửa chu vi hình chữ nhật là: 40 : 2 = 20(cm) Chiều rộng dài là: 20 – 16 = 4 (cm) Diện tích hình chữ nhật là: 16 x 4 = 64(cm2 ) Đáp số: 64 cm2
  18. Trường TH Lê Hồng Phong ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HK II Họ và tên………………………… ... Năm học 2019 - 2020 Lớp: 3C Môn Toán (Thời gian 40 phút) Điểm Nhận xét của giáo viên ……………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… Em khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng( hoặc làm theo yêu cầu) 1. (M1) (1 điểm) a. Số liền sau của số 65280 là số nào? A.65290 B.65270 C. 65279 D. 65281 b. Số bé nhất trong các số sau là số nào? A. 6759 B. 5860 C. 5699 D. 7023 2. (M1) (1 điểm) a. Giá trị của biểu thức (15486 – 13982) x 3 là bao nhiêu? A. 4512 B. 5412 C. 7512 D. 4521 b. Số 21 được viết bằng chữ số La Mã như thế nào? A. XI B. XII C. XXI D. IXX 3. (M2) (1 điểm) a. Ngày 29 / 4 / 2018 là chủ nhật thì ngày 3 /5/ 2018 là : A. Thứ 5 B. Thứ 6 C. Thứ 7 D. Chủ nhật b. . Đồng hồ A chỉ mấy giờ? (M2- 0,5 điểm) A. 3 giờ B. 4 giờ 15 phút C. 4 giờ 30 phút D. 16 giờ 15 phút chiều 4. (M1) (1đ) a. Một hình vuông có số đo cạnh là 24 cm. Chu vi hình vuông đó là: A. 86 cm B. 96 cm C. 28 cm D. 48 cm b. Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 15cm, chiều rộng 5cm là bao nhiêu ? A.15cm B.30cm C. 25cm D. 40cm 5. (M3 ) (1đ) Có 20 cái bánh trung thu đựng vào 5 cái hộp. Hỏi có 36 cái bánh trung thu thì đựng vào bao nhiêu cái hộp như thế? A. 4 hộp B. 8 hộp C. 9 hộp D. 10 hộp 6. (M3) (1đ) Chu vi của hình vuông là 32cm. Diện tích của hình vuông đó là bao nhiêu ?
  19. A.15 B. 30 C. 64 D. 40 7. (M2) ( 1đ) Đặt tính rồi tính: 45603 + 12908 67053- 23814 26273 x 3 15670 : 5 ……………………………………………………………………….………….…… ……………………………………………………………………….………….…… ……………………………………………………………………….………….…… ……………………………………………………………………….………….…… ……………………………………………………………………….………….…… 8. (M2) ( 1 điểm) Tìm x : a. x x 2 = 45684 b. x : 5 = 5632 ………………………………. ………………………………. ………………………………. ………………………………. 9. ( M3) (1đ) . Mẹ đi chợ mua cho em một áo phông hết 45000 đồng và mua một đôi giày hết 32000 đồng. Mẹ đưa cô bán hàng 100 000 đồng. Hỏi cô bán hàng phải trả lại mẹ bao nhiêu tiền? Bài giải 1 11. ( M4) (1đ) Mẹ mua 30 quả cam. Mẹ biếu bà 10 quả, mẹ để phần bố số cam. Số 5 còn lại mẹ chia đều cho 2 anh em. Hỏi 2 anh em mỗi người được bao nhiêu quả cam? Bài giải ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................
  20. 1 11. (M4) (1đ) Năm nay Nam 9 tuổi, sau 4 năm nữa tuổi của Nam bằng tuổi của bố. 3 Em hãy tính tuổi của bố Nam hiện nay? Bài giải ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2