intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bộ 4 đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Hồ Nghinh

Chia sẻ: Wangyuann Wangyuann | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

33
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo và luyện tập với Bộ 4 đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Hồ Nghinh được TaiLieu.VN chia sẻ sau đây giúp bạn hệ thống kiến thức môn học một cách hiệu quả, đồng thời thời giúp bạn nâng cao khả năng tư duy, sáng tạo khi giải đề thi nhằm chuẩn bị tốt nhất cho kì kiểm tra sắp diễn ra. Chúc các bạn ôn thi đạt hiệu quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bộ 4 đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Hồ Nghinh

  1. Trường THPT Hồ Nghinh Kiểm tra một tiết kì 2 – Môn Địa lớp 11 Tổ: Sử- Địa- GDCD Năm học 2019-2020 Thời gian làm bài: 45 phút Mã đề 1 I. Trắc nghiệm: ( 5 điểm) Hãy lựa chọn phương án đúng Câu 1: Dân số Nhật Bản có đặc điểm nào sau đây dẫn đến thiếu nguồn lao động trong tương lai? A. Bùng nổ dân số. B. Dân số tăng nhanh. C. Dân số già hóa. D. Dân số ổn định. Câu 2: : Bốn đảo lớn của Nhật Bản là A. Kiuxiu, Xicôcư, Jeju, Hôcaiđô. B. Kiuxiu, Xicôcư, Hônsu, Hôcaiđô. C. Kiuxiu, Xicôcư, Haoai, Hôcaiđô. D. Kiuxiu, Xicôcư, Xumatara, Hôcaiđô. Câu 3: Nhật Bản dẫn đầu thế giới về lĩnh vực nào sau đây trong khu vực dịch vụ? A. Hoạt động ngoại thương. B. Giao thông vận tải biển. C. Tài chính, ngân hàng. D. Thông tin liên lạc. Câu 4: Ngành công nghiệp nào sau đây của Liên Bang Nga được coi là ngành kinh tế mũi nhọn, đem lại nguồn thu ngoại tệ lớn? A. Hóa chất. B. Dầu khí. C. Luyện kim. D. Điện tử. Câu 5: Loại hình giao thông có ý nghĩa thúc đẩy kinh tế của vùng Đông Xi-bia phát triển là A. đường sắt. B. đường biển. C. đường sông, hồ. D. xe điện ngầm. Câu 6: Ý nào sau đây không phản ảnh đúng về đất nước Nga ở đầu thập niên 90 của thế kỷ XX? A. Vị thế Nga sụt giảm trên thế giới. B. Số người nhập cư tăng rất nhanh. C. Đời sống người dân rất khó khăn. D. Khủng hoảng kinh tế trầm trọng. Câu 7: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho tốc độ tăng trưởng kinh tế Nhật những năm 1973 – 1974 và 1979 – 1980 giảm sút? A. Khủng khoảng lương thực. B. Khủng hoảng dầu mỏ. C. Khủng khoảng than đá. D. Khủng hoảng quặng sắt. Câu 8: Đảo nào sau đây của Nhật Bản có nền kinh tế phát triển mạnh nhất? A. Hô –cai – đô B. Hôn – su C. Xi – cô – cư D. Kiu – xiu. Câu 9: Các trung tâm công nghiệp của Nhật Bản tập trung ở khu nào sau đây: A. Bắc của đảo Hô-cai-đô. B. Phía tây của đất nước. C. Phía nam đảo Hôn-su. D. Bắc của đảo Hôn-su. Câu 10: Nông nghiệp Liên Bang Nga phát triển mạnh nhất ở khu vực sau đây của đất nước? A. Bắc Á. B. Đông Âu. C. Tây Âu. D. Trung Á. Câu 11: Lúa mỳ, củ cải đường được trồng nhiều ở Liên Bang Nga là do nhân tố nào sau đây chi phối? A. Quỹ đất nông nghiệp rất lớn. B. Khí hậu chủ yếu cận nhiệt. C. Khí hậu mang tính ôn đới. D. Có diện tích đất đen lớn. Câu 12: Ngành công nghiệp nào sau đây của Nhật Bản được coi là ngành truyền thống nhưng hiện nay vẫn phát triển? A. Hóa chất. B. Chế tạo. C. Điện tử. D. Dệt. Câu 13: Nền nông nghiệp Nhật Bản giữ vai trò thứ yếu trong nền kinh tế là do nguyên nhân cơ bản nào sau đây?
  2. A. Khí hậu khắc nghiệt, ít mưa. B. Thiên tai thường xuyên xảy ra. C. Diện tích đất nông nghiệp ít. D. Trình độ thâm canh rất thấp. Câu 14: Yếu tố nào sau đây đem đến khí hậu Nhật Bản có lượng mưa lớn? A. Gió mùa. B. Lục địa. C. Nhiệt đới. D. Ôn đới. Câu 15: Các ngành công nghiệp năng lượng, luyện kim, khai khoáng của Liên Bang Nga phát triển là do có A. lực lượng lao động đông và có trình độ cao. B. thị trường tiêu thụ ngày càng có nhu cầu cao. C. có các chính sách phát triển kinh tế hợp lí. D. nguồn khoáng sản phong phú và trữ lượng lớn. II. Tự luận: (5 điểm) Câu 1: Trình bày đặc điểm địa hình của Miền Tây Trung Quốc. Câu 2. Trung Quốc có điều kiện thuận lợi nào để phát triển ngành công nghiệp khai khoáng? Câu 3. Vì sao ngành giao thông vận tải biển của Nhật Bản phát triển mạnh? Câu 4. Qua số liệu sau về: GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA TRUNG QUỐC Ở NĂM 1986 VÀ 2012 ( Đơn vị :tỉ USD) Năm 1986 2012 Xuất khẩu 30,94 1897,0 Nhập khẩu 42,90 1644,0 a. Tính cơ cấu xuất nhập khẩu của Trung Quốc ở năm 1986 và năm 2012. b. Biểu đồ nào thể hiện cơ cấu xuất nhập khẩu của Trung Quốc ở hai năm c. Nhận xét cơ cấu xuất nhập khẩu của Trung Quốc qua hai năm. ----------- HẾT ----------
  3. Trường THPT Hồ Nghinh Kiểm tra một tiết kì 2 – Môn Địa lớp 11 Tổ: Sử- Địa- GDCD Năm học 2019-2020 Thời gian làm bài: 45 phút Mã đề 2 I. Trắc nghiệm: ( 5 điểm) Hãy lựa chọn phương án đúng Câu 1: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho tốc độ tăng trưởng kinh tế Nhật những năm 1973 – 1974 và 1979 – 1980 giảm sút? A. Khủng khoảng than đá. B. Khủng khoảng lương thực. C. Khủng hoảng dầu mỏ. D. Khủng hoảng quặng sắt. Câu 2: Dân số Nhật Bản có đặc điểm nào sau đây dẫn đến thiếu nguồn lao động trong tương lai? A. Dân số ổn định. B. Dân số già hóa. C. Dân số tăng nhanh. D. Bùng nổ dân số. Câu 3: Lúa mỳ, củ cải đường được trồng nhiều ở Liên Bang Nga là do nhân tố nào sau đây chi phối? A. Quỹ đất nông nghiệp rất lớn. B. Khí hậu chủ yếu cận nhiệt. C. Có diện tích đất đen lớn. D. Khí hậu mang tính ôn đới. Câu 4: Các trung tâm công nghiệp của Nhật Bản tập trung ở khu nào sau đây: A. Phía nam đảo Hôn-su. B. Bắc của đảo Hô-cai-đô. C. Phía tây của đất nước. D. Bắc của đảo Hôn-su. Câu 5: Nền nông nghiệp Nhật Bản giữ vai trò thứ yếu trong nền kinh tế là do nguyên nhân cơ bản nào sau đây? A. Thiên tai thường xuyên xảy ra. B. Khí hậu khắc nghiệt, ít mưa. C. Trình độ thâm canh rất thấp. D. Diện tích đất nông nghiệp ít. Câu 6: Nhật Bản dẫn đầu thế giới về lĩnh vực nào sau đây trong khu vực dịch vụ? A. Thông tin liên lạc. B. Tài chính, ngân hàng. C. Hoạt động ngoại thương. D. Giao thông vận tải biển. Câu 7: Đảo nào sau đây của Nhật Bản có nền kinh tế phát triển mạnh nhất? A. Hô –cai – đô B. Hôn – su C. Xi – cô – cư D. Kiu – xiu. Câu 8: Yếu tố nào sau đây đem đến khí hậu của Nhật Bản có lượng mưa lớn? A. Gió mùa. B. Lục địa. C. Nhiệt đới. D. Ôn đới. Câu 9: Các ngành công nghiệp năng lượng, luyện kim, khai khoáng của Liên Bang Nga phát triển là do có A. lực lượng lao động đông và có trình độ cao. B. thị trường tiêu thụ ngày càng có nhu cầu cao. C. nguồn khoáng sản phong phú và trữ lượng lớn. D. có các chính sách phát triển kinh tế hợp lí. Câu 10: Ngành công nghiệp nào sau đây của Liên Bang Nga được coi là ngành kinh tế mũi nhọn, đem lại nguồn thu ngoại tệ lớn? A. Luyện kim. B. Điện tử. C. Dầu khí. D. Hóa chất. Câu 11: Nông nghiệp Liên Bang Nga phát triển mạnh nhất ở khu vực sau đây của đất nước? A. Trung Á. B. Tây Âu. C. Bắc Á. D. Đông Âu. Câu 12: Ý nào sau đây không phản ảnh đúng về đất nước Nga ở đầu thập niên 90 của thế kỷ XX? A. Khủng hoảng kinh tế trầm trọng. B. Số người nhập cư tăng rất nhanh.
  4. C. Đời sống người dân rất khó khăn. D. Vị thế Nga sụt giảm trên thế giới. Câu 13: : Bốn đảo lớn của Nhật Bản là B. Kiuxiu, Xicôcư, Jeju, Hôcaiđô. B. Kiuxiu, Xicôcư, Hônsu, Hôcaiđô. C. Kiuxiu, Xicôcư, Haoai, Hôcaiđô. D. Kiuxiu, Xicôcư, Xumatara, Hôcaiđô. Câu 14: Loại hình giao thông có ý nghĩa thúc đẩy kinh tế của vùng Đông Xi-bia phát triển là A. xe điện ngầm. B. đường sông, hồ. C. đường biển. D. đường sắt. Câu 15: Ngành công nghiệp nào sau đây của Nhật Bản được coi là ngành truyền thống nhưng hiện nay vẫn phát triển? A. Dệt. B. Chế tạo. C. Điện tử. D. Hóa chất. II. Tự luận: 5 điểm Câu 1: Trình bày đặc điểm địa hình của Miền Đông Trung Quốc. Câu 2. Trung Quốc có điều kiện thuận lợi nào để phát triển ngành công nghiệp khai khoáng? Câu 3. Vì sao ngành giao thông vận tải biển của Nhật Bản phát triển mạnh? Câu 4. Qua số liệu sau về: GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA TRUNG QUỐC Ở NĂM 1986 VÀ 2012 ( Đơn vị :tỉ USD) Năm 1986 2012 Xuất khẩu 30,94 1897,0 Nhập khẩu 42,90 1644,0 a. Tính cơ cấu xuất nhập khẩu của Trung Quốc ở năm 1986 và năm 2012. b. Biểu đồ nào thể hiện cơ cấu xuất nhập khẩu của Trung Quốc ở hai năm c. Nhận xét cơ cấu xuất nhập khẩu của Trung Quốc qua hai năm. ----------- HẾT ----------
  5. Trường THPT Hồ Nghinh Kiểm tra một tiết kì 2 – Môn Địa lớp 11 Tổ: Sử- Địa- GDCD Năm học 2019-2020 Thời gian làm bài: 45 phút Mã đề 3 I. Trắc nghiệm: ( 5 điểm) Hãy lựa chọn phương án đúng Câu 1: Các ngành công nghiệp năng lượng, luyện kim, khai khoáng của Liên Bang Nga phát triển là do có A. có các chính sách phát triển kinh tế hợp lí. B. nguồn khoáng sản phong phú và trữ lượng lớn. C. thị trường tiêu thụ ngày càng có nhu cầu cao. D. lực lượng lao động đông và có trình độ cao. Câu 2: Ý nào sau đây không phản ảnh đúng về đất nước Nga ở đầu thập niên 90 của thế kỷ XX? A. Đời sống người dân rất khó khăn. B. Số người nhập cư tăng rất nhanh. C. Khủng hoảng kinh tế trầm trọng. D. Vị thế Nga sụt giảm trên thế giới. Câu 3: : Bốn đảo lớn của Nhật Bản là C. Kiuxiu, Xicôcư, Jeju, Hôcaiđô. B. Kiuxiu, Xicôcư, Hônsu, Hôcaiđô. C. Kiuxiu, Xicôcư, Haoai, Hôcaiđô. D. Kiuxiu, Xicôcư, Xumatara, Hôcaiđô. Câu 4: Dân số Nhật Bản có đặc điểm nào sau đây dẫn đến thiếu nguồn lao động trong tương lai? A. Dân số ổn định. B. Dân số tăng nhanh. C. Bùng nổ dân số. D. Dân số già hóa. Câu 5: Ngành công nghiệp nào sau đây của Nhật Bản được coi là ngành truyền thống nhưng hiện nay vẫn phát triển? A. Hóa chất. B. Dệt. C. Điện tử. D. Chế tạo. Câu 6: Yếu tố nào sau đây đem đến khí hậu của Nhật Bản có lượng mưa lớn? A. Gió mùa. B. Lục địa. C. Nhiệt đới. D. Ôn đới. Câu 7: Nền nông nghiệp Nhật Bản giữ vai trò thứ yếu trong nền kinh tế là do nguyên nhân cơ bản nào sau đây? A. Thiên tai thường xuyên xảy ra. B. Diện tích đất nông nghiệp ít. C. Khí hậu khắc nghiệt, ít mưa. D. Trình độ thâm canh rất thấp. Câu 8: Lúa mỳ, củ cải đường được trồng nhiều ở Liên Bang Nga là do nhân tố nào sau đây chi phối? A. Quỹ đất nông nghiệp rất lớn. B. Khí hậu chủ yếu cận nhiệt. C. Khí hậu mang tính ôn đới. D. Có diện tích đất đen lớn. Câu 9: Các trung tâm công nghiệp của Nhật Bản tập trung ở khu nào sau đây: A. Phía nam đảo Hôn-su. B. Bắc của đảo Hôn-su. C. Phía tây của đất nước. D. Bắc của đảo Hô-cai-đô. Câu 10: Nhật Bản dẫn đầu thế giới về lĩnh vực nào sau đây trong khu vực dịch vụ? A. Hoạt động ngoại thương. B. Thông tin liên lạc. C. Tài chính, ngân hàng. D. Giao thông vận tải biển. Câu 11: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho tốc độ tăng trưởng kinh tế Nhật những năm 1973 – 1974 và 1979 – 1980 giảm sút? A. Khủng khoảng than đá. B. Khủng hoảng quặng sắt.
  6. C. Khủng khoảng lương thực. D. Khủng hoảng dầu mỏ. Câu 12: Nông nghiệp Liên Bang Nga phát triển mạnh nhất ở khu vực sau đây của đất nước? A. Tây Âu. B. Bắc Á. C. Đông Âu. D. Trung Á. Câu 13: Đảo nào sau đây của Nhật Bản có nền kinh tế phát triển mạnh nhất? A. Hô –cai – đô B. Hôn – su C. Xi – cô – cư D. Kiu – xiu. Câu 14: Loại hình giao thông có ý nghĩa thúc đẩy kinh tế của vùng Đông Xi-bia phát triển là A. đường biển. B. đường sắt. C. đường sông, hồ. D. xe điện ngầm. Câu 15: Ngành công nghiệp nào sau đây của Liên Bang Nga được coi là ngành kinh tế mũi nhọn, đem lại nguồn thu ngoại tệ lớn? A. Luyện kim. B. Hóa chất. C. Điện tử. D. Dầu khí. II. Tự luận: 5 điểm Câu 1: Trình bày đặc điểm địa hình của Miền Tây Trung Quốc. Câu 2. Trung Quốc có điều kiện thuận lợi nào để phát triển ngành công nghiệp khai khoáng? Câu 3. Vì sao ngành giao thông vận tải biển của Nhật Bản phát triển mạnh? Câu 4. Qua số liệu sau về: GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA TRUNG QUỐC Ở NĂM 1986 VÀ 2012 ( Đơn vị :tỉ USD) Năm 1986 2012 Xuất khẩu 30,94 1897,0 Nhập khẩu 42,90 1644,0 a. Tính cơ cấu xuất nhập khẩu của Trung Quốc ở năm 1986 và năm 2012. b. Biểu đồ nào thể hiện cơ cấu xuất nhập khẩu của Trung Quốc ở hai năm c. Nhận xét cơ cấu xuất nhập khẩu của Trung Quốc qua hai năm. ----------- HẾT ----------
  7. Trường THPT Hồ Nghinh Kiểm tra một tiết kì 2 – Môn Địa lớp 11 Tổ: Sử- Địa- GDCD Năm học 2019-2020 Thời gian làm bài: 45 phút Mã đề 4 I. Trắc nghiệm: ( 5 điểm) Hãy lựa chọn phương án đúng Câu 1: Nền nông nghiệp Nhật Bản giữ vai trò thứ yếu trong nền kinh tế là do nguyên nhân cơ bản nào sau đây? A. Thiên tai thường xuyên xảy ra. B. Trình độ thâm canh rất thấp. C. Khí hậu khắc nghiệt, ít mưa. D. Diện tích đất nông nghiệp ít. Câu 2: Nhật Bản dẫn đầu thế giới về lĩnh vực nào sau đây trong khu vực dịch vụ? A. Thông tin liên lạc. B. Tài chính, ngân hàng. C. Hoạt động ngoại thương. D. Giao thông vận tải biển. Câu 3: : Bốn đảo lớn của Nhật Bản là D. Kiuxiu, Xicôcư, Jeju, Hôcaiđô. B. Kiuxiu, Xicôcư, Hônsu, Hôcaiđô. C. Kiuxiu, Xicôcư, Haoai, Hôcaiđô. D. Kiuxiu, Xicôcư, Xumatara, Hôcaiđô. Câu 4: Ý nào sau đây không phản ảnh đúng về đất nước Nga ở đầu thập niên 90 của thế kỷ XX? A. Đời sống người dân rất khó khăn. B. Số người nhập cư tăng rất nhanh. C. Vị thế Nga sụt giảm trên thế giới. D. Khủng hoảng kinh tế trầm trọng. Câu 5: Các ngành công nghiệp năng lượng, luyện kim, khai khoáng của Liên Bang Nga phát triển là do có A. nguồn khoáng sản phong phú và trữ lượng lớn. B. lực lượng lao động đông và có trình độ cao. C. thị trường tiêu thụ ngày càng có nhu cầu cao. D. có các chính sách phát triển kinh tế hợp lí. Câu 6: Ngành công nghiệp nào sau đây của Liên Bang Nga được coi là ngành kinh tế mũi nhọn, đem lại nguồn thu ngoại tệ lớn? A. Điện tử. B. Dầu khí. C. Hóa chất. D. Luyện kim. Câu 7: Ngành công nghiệp nào sau đây của Nhật Bản được coi là ngành truyền thống nhưng hiện nay vẫn phát triển? A. Điện tử. B. Hóa chất. C. Chế tạo. D. Dệt. Câu 8: Nông nghiệp Liên Bang Nga phát triển mạnh nhất ở khu vực sau đây của đất nước? A. Tây Âu. B. Trung Á. C. Đông Âu. D. Bắc Á. Câu 9: Lúa mỳ, củ cải đường được trồng nhiều ở Liên Bang Nga là do nhân tố nào sau đây chi phối? A. Có diện tích đất đen lớn. B. Khí hậu chủ yếu cận nhiệt. C. Quỹ đất nông nghiệp rất lớn. D. Khí hậu mang tính ôn đới. Câu 10: Đảo nào sau đây của Nhật Bản có nền kinh tế phát triển mạnh nhất? A. Hô –cai – đô B. Hôn – su C. Xi – cô – cư D. Kiu – xiu. Câu 11: Dân số Nhật Bản có đặc điểm nào sau đây dẫn đến thiếu nguồn lao động trong tương lai? A. Bùng nổ dân số. B. Dân số ổn định. C. Dân số già hóa. D. Dân số tăng nhanh. Câu 12: Loại hình giao thông có ý nghĩa thúc đẩy kinh tế của vùng Đông Xi-bia phát triển là A. xe điện ngầm. B. đường sắt. C. đường biển. D. đường sông, hồ.
  8. Câu 13: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho tốc độ tăng trưởng kinh tế Nhật những năm 1973 – 1974 và 1979 – 1980 giảm sút? A. Khủng hoảng quặng sắt. B. Khủng khoảng lương thực. C. Khủng hoảng dầu mỏ. D. Khủng khoảng than đá. Câu 14: Yếu tố nào sau đây đem đến khí hậu của Nhật Bản có lượng mưa lớn? A. Gió mùa. B. Lục địa. C. Nhiệt đới. D. Ôn đới. Câu 15: Các trung tâm công nghiệp của Nhật Bản tập trung ở khu nào sau đây: A. Phía nam đảo Hôn-su. B. Bắc của đảo Hôn-su. C. Phía tây của đất nước. D. Bắc của đảo Hô-cai-đô. II. Tự luận: 5 điểm Câu 1: Trình bày đặc điểm địa hình của Miền Đông Trung Quốc. Câu 2. Trung Quốc có điều kiện thuận lợi nào để phát triển ngành công nghiệp khai khoáng? Câu 3. Vì sao ngành giao thông vận tải biển của Nhật Bản phát triển mạnh? Câu 4. Qua số liệu sau về: GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA TRUNG QUỐC Ở NĂM 1986 VÀ 2012 ( Đơn vị :tỉ USD) Năm 1986 2012 Xuất khẩu 30,94 1897,0 Nhập khẩu 42,90 1644,0 a. Tính cơ cấu xuất nhập khẩu của Trung Quốc ở năm 1986 và năm 2012. b. Biểu đồ nào thể hiện cơ cấu xuất nhập khẩu của Trung Quốc ở hai năm c. Nhận xét cơ cấu xuất nhập khẩu của Trung Quốc qua hai năm. ----------- HẾT ----------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0