Bộ 4 đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Tin học 11 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Thống Nhất
lượt xem 5
download
Nhằm chuẩn bị sẵn sàng để bước vào kì kiểm tra 1 tiết HK2 sắp tới mời các bạn học sinh khối 11 cùng tham khảo và tải về Bộ 4 đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Tin học 11 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Thống Nhất sau đây để ôn tập, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập Tin học. Chúc các bạn ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bộ 4 đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Tin học 11 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Thống Nhất
- Sở GD-ĐT Tỉnh Đồng Nai Kiểm tra 45' - HKII - Năm học: 2019- 2020 Trường THPT Thống Nhất Môn: Tin- Lớp: 11 Thời gian: 45' ( không tính thời gian giao đề) Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ... . . . . . . . . .Lớp: . . . 01. ; / = ~ 10. ; / = ~ 19. ; / = ~ 28. ; / = ~ 02. ; / = ~ 11. ; / = ~ 20. ; / = ~ 29. ; / = ~ 03. ; / = ~ 12. ; / = ~ 21. ; / = ~ 30. ; / = ~ 04. ; / = ~ 13. ; / = ~ 22. ; / = ~ 31. ; / = ~ 05. ; / = ~ 14. ; / = ~ 23. ; / = ~ 32. ; / = ~ 06. ; / = ~ 15. ; / = ~ 24. ; / = ~ 33. ; / = ~ 07. ; / = ~ 16. ; / = ~ 25. ; / = ~ 08. ; / = ~ 17. ; / = ~ 26. ; / = ~ 09. ; / = ~ 18. ; / = ~ 27. ; / = ~ Câu 1. Cho khai báo Var A: Array[1..4] of Integer ; i : Integer ; sau khi thực hiện các lệnh For i:=1 to 4 do A[i]:= i; For i:=1 to 4 do A[i]:= A[i]+1; thì mảng A có gía trị là : A. A[1]=2, A[2]=3, A[3]=4, A[4]=5 B. A[1]=1, A[2]=2, A[3]=3, A[4]=4 C. A[1]=1, A[2]=1, A[3]=1, A[4]=1 D. A[1]=0, A[2]=1, A[3]=2, A[4]=3 Câu 2. Đoạn chương trình sau đây thực hiện công việc gì? Begin c:=a; a:=b; b:=c; End; A. Hoán đổi giá trị của hai biến b và c cho nhau. B. Hoán đổi giá trị của hai biến a và c cho nhau. C. Gán giá trị các biến cho b. D. Hoán đổi giá trị của hai biến a và b cho nhau. Câu 3. Trong NNLT Pascal,chọn đúng nhất, để nhập dữ liệu cho mảng một chiều A ta viết A. write("a[",i,"]=");readln(a[i]); B. write('a[' i ']=');readln(a[i]); C. write('a[',i,']=');readln(a[i]); D. write('a[i]=');readln(a[i]); Câu 4. Chọn phát biểu đúng cho biến d trong đoạn chương trình sau: d:=0; For i:=1 to N do if a[i] mod 4 =0 then d:=d+1; A. Đếm các phần tử là bội số của 4 nó trong mảng a. B. Tổng các phần tử là bội số của 4 nó trong mảng a. C. Đếm các phần tử chẳn. D. Tổng các phần tử lẻ. Câu 5. Chương trình sau làm việc gì? Var A: array [1..50] of byte; i: integer; Begin For i:= 1 to 10 do write(A[i],' '); Readln End. A. Nhập các phần tử cho mảng A B. xuat các phần tử mảng A ra màn hình C. Tính tổng các phần tử của mảng A D. Đếm số các phần tử của mảng A Câu 6. Chọn đáp án đúng nhất,trong NNLT Pascal A. Các phần tử của mảng một chiều được sắp thứ tự theo chỉ số; B. Các phần tử của mảng một chiều không sắp thứ tự; C. Các phần tử của mảng một chiều được sắp thứ tự giá trị tăng dần; D. Các phần tử của mảng một chiều được sắp thứ tự giá trị giảm dần; Câu 7. Điền vào ô trống.Tổng các số chẵn i 1 2 3 4 5 A[i] 9 7 4 26 10 T 0 7 7 33 A. 26 B. 7 C. 33 D. 34 Câu 8. Chương trình sau trả về giá trị bao nhiêu?
- Var y, x, i:byte; Begin X:=20; i:=1; y = 0; While i < x do Begin Y:=x+i; i:=i+5; end; Writeln('gia tri cua y:= ',y); End. A. Y = 46 B. Y = 26 C. Y = 54 D. Y = 36 Câu 9. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, đoạn chương trình sau thực hiện việc nào trong các việc sau: S:=0; For i:= 1 to n do S:=S+ A[i]; A. Không thực hiện việc nào trong B.Tính tổng các phần tử của mảng một chiều; C. In ra màn hình mảng A; D. Đếm số phần tử của mảng A; Câu 10. Điền vào ô trống.Tổng các số lẻ i 1 2 3 4 5 6 S 1 1 4 9 9 A.9 B. 5 C. 8 D. 4 Câu 11. Khai báo sau cho biết: Const Max=200; Type Ar = array[1..Max] of byte; Var T: Ar; A. T là mảng có thể chứa tối đa 200 số thực. B. T là mảng chứa các số nguyên có giá trị từ 1 đến 200; C. T là mảng có thể chứa tối đa 200 số nguyên. D. T không phải là mảng. Câu 12. Cho bieát ñoaïn chöông trình sau thöïc hieän tính toång naøo? S := 1; FOR i := 2 TO 10 DO S := S + 1/i; 1 1 1 A. Tính toång: S 1 ... B. Tính toång: S 1 2 3 ... 10 2 4 10 1 1 1 1 1 1 C. Tính toång: S ... D. Tính toång: S 1 ... 2 3 10 2 3 10 Câu 13. Trong NNLT Pascal, giả sử mảng A có giá trị như sau: A[1], A[2],…A[5] có giá trị lần lượt là 2, -3, 5, 7, -1 Tìm câu lệnh để in giá trị tất cả các phần tử trong mảng ra màn hình: A. for i:=1 to 5 do write(A[i]); B. for i:=1 to 5 do write(A[1]); C. for i:=1 to 5 do write(A[5]); D. for i:=1 to 5 do write(A[2]); Câu 14. Cho đoạn chương trình sau: S:=0; For i:=1 To 10 Do If i mod 20 then S:=S+i*i; A. Đoạn chương trình trên dùng tính tổng các số lẻ từ 1 đến 10 B. Đoạn chương trình trên dùng tính tổng bình phương các số lẻ từ 1 đến 10 C. Đoạn chương trình trên dùng tính tổng bình phương các số từ 1 đến 10 D. Đoạn chương trình trên dùng tính tổng các số chẵn từ 1 đến 10 Câu 15. Trong khai báo sau còn bỏ trống . . . một chỗ, vì chưa xác định kiểu dữ liệu của biến Max : Var A: Array['a'..'d'] of Real ; Ch : Char ; Max : . . . ; Muốn biến Max lưu gía trị lớn nhất của mảng A thì cần khai báo kiểu dữ liệu cho biến Max là A. Real B. Char C. String D. Integer Câu 16. Chọn phát biểu đúng cho biến t trong đoạn chương trình sau: t:=0; For i:=1 to N do if (a[i] mod 2=0) and (a[i]>25) then t:=t+1; A. Tổng các phần tử có giá trị chẵn trong mảng a. B. Đếm các phần tử lớn hơn 25 trong mảng a. C. Đếm các phần tử chẵn lớn hơn 25 trong mảng a. D. Tổng các phần tử chẵn lớn hơn 25 trong mảng a. Câu 17. Cho Đoạn chương trình: M:=A[1]; csm:=1; For i:=2 to n do
- If A[i]5) and (x5 and x5) and (x5) and (x
- Câu 29. Chương trình sau cho kết quả của biến gt là: gt:=1; For i:=1 to 5 do gt:=gt * i; Write(gt); A. 64 B. 120 C. 24 D. 15 Câu 30. Điền vào ô trống. Đếm các phần tử chẵn. i 1 2 3 4 5 A[i] 9 7 4 26 10 D 0 0 1 2 A. 4 B.3 C. 2 D. 5 Câu 31. Trong TP, chọn khai báo mảng đúng trong các phương án sau: A. Type mang1= array[1..5] of integer; var A: mang1; B. Type mang1= array of integer; C. Var A: mang1; D. Type mang1= array[1..5] of integer; A: mang1; Câu 32. Cách viết nào sau đây là đúng trong câu lệnh lặp For: A. FOR := DOWNTO DO ; B. FOR = TO DO ; C. FOR := TO DO ; D. FOR := TO DO ; Câu 33. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, cho đoạn chương trình: i:=1; While i
- Sở GD-ĐT Tỉnh Đồng Nai Kiểm tra 45' - HKII - Năm học: 2019- 2020 Trường THPT Thống Nhất Môn: Tin- Lớp: 11 Thời gian: 45' ( không tính thời gian giao đề) Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ... . . . . . . . . .Lớp: . . . 01. ; / = ~ 10. ; / = ~ 19. ; / = ~ 28. ; / = ~ 02. ; / = ~ 11. ; / = ~ 20. ; / = ~ 29. ; / = ~ 03. ; / = ~ 12. ; / = ~ 21. ; / = ~ 30. ; / = ~ 04. ; / = ~ 13. ; / = ~ 22. ; / = ~ 31. ; / = ~ 05. ; / = ~ 14. ; / = ~ 23. ; / = ~ 32. ; / = ~ 06. ; / = ~ 15. ; / = ~ 24. ; / = ~ 33. ; / = ~ 07. ; / = ~ 16. ; / = ~ 25. ; / = ~ 08. ; / = ~ 17. ; / = ~ 26. ; / = ~ 09. ; / = ~ 18. ; / = ~ 27. ; / = ~ Câu 1. Điền vào ô trống. i 1 2 3 4 5 A[i] 9 7 4 26 10 T 0 7 7 33 A. 34 B. 33 C. 26 D. 7 Câu 2. Đoạn chương trình sau đây thực hiện công việc gì? Begin c:=a; a:=b; b:=c; End; A. Hoán đổi giá trị của hai biến a và c cho nhau. B. Hoán đổi giá trị của hai biến a và b cho nhau. C. Gán giá trị các biến cho b. D. Hoán đổi giá trị của hai biến b và c cho nhau. Câu 3. Cho đoạn chương trình: for i:=1 to 9 do if (9 mod i 0) then write (i); Kết quả xuất ra màn hình là: A. 1 2 4 6 8 10 B. 1 3 5 7 9 C. 1 3 6 7 8 D. 2 4 5 6 7 8 Câu 4. Chọn đáp án đúng nhất,trong NNLT Pascal A. Các phần tử của mảng một chiều được sắp thứ tự theo chỉ số; B. Các phần tử của mảng một chiều không sắp thứ tự; C. Các phần tử của mảng một chiều được sắp thứ tự giá trị giảm dần; D. Các phần tử của mảng một chiều được sắp thứ tự giá trị tăng dần; Câu 5. Cho bieát ñoaïn chöông trình sau thöïc hieän tính toång naøo? S := 1; FOR i := 2 TO 10 DO S := S + 1/i; 1 1 1 1 1 1 A. Tính toång: S 1 ... B. Tính toång: S 1 ... 2 4 10 2 3 10 1 1 1 C. Tính toång: S 1 2 3 ... 10 D. Tính toång: S ... 2 3 10 Câu 6. Trong NNLT Pascal, giả sử mảng A có giá trị như sau: A[1], A[2],…A[5] có giá trị lần lượt là 2, -3, 5, 7, -1 Tìm câu lệnh để in giá trị tất cả các phần tử trong mảng ra màn hình: A. for i:=1 to 5 do write(A[2]); B. for i:=1 to 5 do write(A[1]); C. for i:=1 to 5 do write(A[5]); D. for i:=1 to 5 do write(A[i]); Câu 7. Chọn phát biểu đúng cho biến d trong đoạn chương trình sau: d:=0; For i:=1 to N do if a[i] mod 4 =0 then d:=d+1; A. Tổng các phần tử lẻ. B. Đếm các phần tử là bội số của 4 nó trong mảng a. C. Tổng các phần tử là bội số của 4 nó trong mảng a. D. Đếm các phần tử chẳn. Câu 8. Với định nghĩa Type Mang2 = array [1..19] of integer; thì khai báo biến nào sau đây đúng? A. Var 1Bang; B. Var 1Bang : Mang2; C. Var Bang1 : Mang2; D. Var Bang : Mang;
- Câu 9. Chọn phát biểu đúng cho biến t trong đoạn chương trình sau: t:=0; For i:=1 to N do if (a[i] mod 2=0) and (a[i]>25) then t:=t+1; A. Đếm các phần tử lớn hơn 25 trong mảng a. B. Tổng các phần tử chẵn lớn hơn 25 trong mảng a. C. Đếm các phần tử chẵn lớn hơn 25 trong mảng a. D. Tổng các phần tử có giá trị chẵn trong mảng a. Câu 10. Cho Đoạn chương trình: M:=A[1]; csm:=1; For i:=2 to n do If A[i]5) and (x5) and (x5) and (x5 and x
- D. Đoạn chương trình trên dùng tính tổng các số lẻ từ 1 đến 10 Câu 19. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, cho đoạn chương trình: i:=1; While i
- C. write("a[",i,"]=");readln(a[i]); D. write('a[',i,']=');readln(a[i]); Câu 30. Chương trình sau làm việc gì? Var A: array [1..50] of byte; i: integer; Begin For i:= 1 to 10 do write(A[i],' '); Readln End. A. Nhập các phần tử cho mảng A B. Đếm số các phần tử của mảng A C. Tính tổng các phần tử của mảng A D. xuat các phần tử mảng A ra màn hình Câu 31. Điền vào ô trống.tổn các số lẻ i 1 2 3 4 5 6 S 1 1 4 9 9 A.9 B. 5 C. 4 D. 8 Câu 32. Cho khai báo Var A: Array[1..4] of Integer ; i : Integer ; sau khi thực hiện các lệnh For i:=1 to 4 do A[i]:= i; For i:=1 to 4 do A[i]:= A[i]+1; thì mảng A có gía trị là : A. A[1]=1, A[2]=1, A[3]=1, A[4]=1 B. A[1]=1, A[2]=2, A[3]=3, A[4]=4 C. A[1]=0, A[2]=1, A[3]=2, A[4]=3 D. A[1]=2, A[2]=3, A[3]=4, A[4]=5 Câu 33. Chương trình sau trả về giá trị bao nhiêu? Var y, x, i:byte; Begin X:=20; i:=1; y = 0; While i < x do Begin Y:=x+i; i:=i+5; end; Writeln('gia tri cua y:= ',y); End. A. Y = 46 B. Y = 36 C. Y = 54 D. Y = 26
- Sở GD-ĐT Tỉnh Đồng Nai Kiểm tra 45' - HKII - Năm học: 2019- 2020 Trường THPT Thống Nhất Môn: Tin- Lớp: 11 Thời gian: 45' ( không tính thời gian giao đề) Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ... . . . . . . . . .Lớp: . . . 01. ; / = ~ 10. ; / = ~ 19. ; / = ~ 28. ; / = ~ 02. ; / = ~ 11. ; / = ~ 20. ; / = ~ 29. ; / = ~ 03. ; / = ~ 12. ; / = ~ 21. ; / = ~ 30. ; / = ~ 04. ; / = ~ 13. ; / = ~ 22. ; / = ~ 31. ; / = ~ 05. ; / = ~ 14. ; / = ~ 23. ; / = ~ 32. ; / = ~ 06. ; / = ~ 15. ; / = ~ 24. ; / = ~ 33. ; / = ~ 07. ; / = ~ 16. ; / = ~ 25. ; / = ~ 08. ; / = ~ 17. ; / = ~ 26. ; / = ~ 09. ; / = ~ 18. ; / = ~ 27. ; / = ~ Câu 1. Đoạn chương trình nào sau đây tính tổng các số chẵn từ 1 đến n. A. s:=0; For i := 1 to n do if i mod 2 0 then s := s + i; B. s:=0; For i := 1 to n do if i mod 2 = 0 then s := s + i; C. s:=0; For i := 1 to n do if i div 2 = 0 then s := s + i; D. s:=1; For i := 1 to n do if i mod 2 = 1 then s := s + i; Câu 2. Trong khai báo sau còn bỏ trống . . . một chỗ, vì chưa xác định kiểu dữ liệu của biến Max : Var A: Array['a'..'d'] of Real ; Ch : Char ; Max : . . . ; Muốn biến Max lưu gía trị lớn nhất của mảng A thì cần khai báo kiểu dữ liệu cho biến Max là A. String B. Integer C. Char D. Real Câu 3. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, cho đoạn chương trình: i:=1; While i
- S:=0; For i:=1 To 10 Do If i mod 20 then S:=S+i*i; A. Đoạn chương trình trên dùng tính tổng bình phương các số từ 1 đến 10 B. Đoạn chương trình trên dùng tính tổng bình phương các số lẻ từ 1 đến 10 C. Đoạn chương trình trên dùng tính tổng các số lẻ từ 1 đến 10 D. Đoạn chương trình trên dùng tính tổng các số chẵn từ 1 đến 10 Câu 10. Trong các câu lệnh sau câu lệnh nào đúng ? A. While (x>5) and (x5) and (x5 and x5) and (x
- C. Type mang1= array[1..5] of integer; var A: mang1; D. Type mang1= array[1..5] of integer; A: mang1; Câu 20. Chọn phát biểu đúng cho biến d trong đoạn chương trình sau: d:=0; For i:=1 to N do if a[i] mod 4 =0 then d:=d+1; A. Tổng các phần tử là bội số của 4 nó trong mảng a. B. Tổng các phần tử lẻ. C. Đếm các phần tử là bội số của 4 nó trong mảng a. D. Đếm các phần tử chẳn. Câu 21. Trong NNLT Pascal, ñoaïn chöông trình sau ñöa ra maøn hình keát quaû gì? i := 0;While i 0 do write(i, ' '); A. Laëp voâ haïn vieäc ñöa ra maøn hình soá 0 B. Ñöa ra maøn hình moät chöõ soá 0 C. Khoâng ñöa ra thoâng tin gì D. Ñöa ra maøn hình 10 chöõ soá 0 Câu 22. Khai báo sau cho biết: Const Max=200; Type Ar = array[1..Max] of byte; Var T: Ar; A. T là mảng có thể chứa tối đa 200 số nguyên. B. T là mảng có thể chứa tối đa 200 số thực. C. T là mảng chứa các số nguyên có giá trị từ 1 đến 200; D. T không phải là mảng. Câu 23. Xét chương trình sau: Var i, s: integer; Begin S:=0; For i:=1 to 5 do s:=s+i; Writeln(s); End. Kết quả của chương trình trên là: A. 5 B. 15 C. 0 D. 10 Câu 24. Điền vào ô trống.Tổng các số lẻ. i 1 2 3 4 5 6 S 1 1 4 9 9 A. 8 B. 4 C. 5 D.9 Câu 25. Chọn đáp án đúng nhất,trong NNLT Pascal A. Các phần tử của mảng một chiều không sắp thứ tự; B. Các phần tử của mảng một chiều được sắp thứ tự giá trị tăng dần; C. Các phần tử của mảng một chiều được sắp thứ tự giá trị giảm dần; D. Các phần tử của mảng một chiều được sắp thứ tự theo chỉ số; Câu 26. Cách viết nào sau đây là đúng trong câu lệnh lặp For: A. FOR = TO DO ; B. FOR := DOWNTO DO ; C. FOR := TO DO ; D. FOR := TO DO ; Câu 27. Cho đoạn chương trình: for i:=1 to 9 do if (9 mod i 0) then write (i); Kết quả xuất ra màn hình là: A. 1 2 4 6 8 10 B. 2 4 5 6 7 8 C. 1 3 6 7 8 D. 1 3 5 7 9 Câu 28. Chọn phát biểu đúng cho biến t trong đoạn chương trình sau: t:=0; For i:=1 to N do if (a[i] mod 2=0) and (a[i]>25) then t:=t+1; A. Tổng các phần tử có giá trị chẵn trong mảng a. B. Đếm các phần tử chẵn lớn hơn 25 trong mảng a. C. Đếm các phần tử lớn hơn 25 trong mảng a. D. Tổng các phần tử chẵn lớn hơn 25 trong mảng a. Câu 29. Cho khai báo Var A: Array[1..4] of Integer ; i : Integer ;
- sau khi thực hiện các lệnh For i:=1 to 4 do A[i]:= i; For i:=1 to 4 do A[i]:= A[i]+1; thì mảng A có gía trị là : A. A[1]=0, A[2]=1, A[3]=2, A[4]=3 B. A[1]=1, A[2]=1, A[3]=1, A[4]=1 C. A[1]=1, A[2]=2, A[3]=3, A[4]=4 D. A[1]=2, A[2]=3, A[3]=4, A[4]=5 Câu 30. Cho khai báo biến : Var A : array[1..5] of Integer; Chọn lệnh gán đúng A. A(3) := 6 ; B. A := 10 ; C.A[2] := -6 ; D. A[1] := 4/2 ; Câu 31. Chương trình sau trả về giá trị bao nhiêu? Var y, x, i:byte; Begin X:=20; i:=1; y = 0; While i < x do Begin Y:=x+i; i:=i+5; end; Writeln('gia tri cua y:= ',y); End. A. Y = 46 B. Y = 54 C. Y = 26 D. Y = 36 Câu 32. Chọn khai báo đúng : A.Var A: array[1..10] of integer; B. Var A= array[1..10] of integer; C. Var A: array[1,10] of integer; D. Var A:= array[1..10] of integer; Câu 33. Cho bieát ñoaïn chöông trình sau thöïc hieän tính toång naøo? S := 1; FOR i := 2 TO 10 DO S := S + 1/i; 1 1 1 A. Tính toång: S 1 ... B. Tính toång: S 1 2 3 ... 10 2 3 10 1 1 1 1 1 1 C. Tính toång: S ... D. Tính toång: S 1 ... 2 3 10 2 4 10
- Sở GD-ĐT Tỉnh Đồng Nai Kiểm tra 45' - HKII - Năm học: 2019- 2020 Trường THPT Thống Nhất Môn: Tin- Lớp: 11 Thời gian: 45' ( không tính thời gian giao đề) Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ... . . . . . . . . .Lớp: . . . 01. ; / = ~ 10. ; / = ~ 19. ; / = ~ 28. ; / = ~ 02. ; / = ~ 11. ; / = ~ 20. ; / = ~ 29. ; / = ~ 03. ; / = ~ 12. ; / = ~ 21. ; / = ~ 30. ; / = ~ 04. ; / = ~ 13. ; / = ~ 22. ; / = ~ 31. ; / = ~ 05. ; / = ~ 14. ; / = ~ 23. ; / = ~ 32. ; / = ~ 06. ; / = ~ 15. ; / = ~ 24. ; / = ~ 33. ; / = ~ 07. ; / = ~ 16. ; / = ~ 25. ; / = ~ 08. ; / = ~ 17. ; / = ~ 26. ; / = ~ 09. ; / = ~ 18. ; / = ~ 27. ; / = ~ Mã đề: 238 Câu 1. Chương trình sau làm việc gì? Var A: array [1..50] of byte; i: integer; Begin For i:= 1 to 10 do write(A[i],' '); Readln End. A. xuat các phần tử mảng A ra màn hình B. Nhập các phần tử cho mảng A C. Đếm số các phần tử của mảng A D. Tính tổng các phần tử của mảng A Câu 2. Đoạn chương trình sau đây thực hiện công việc gì? Begin c:=a; a:=b; b:=c; End; A. Hoán đổi giá trị của hai biến a và c cho nhau. B. Hoán đổi giá trị của hai biến b và c cho nhau. C. Gan giá trị các biến cho b. D. Hoán đổi giá trị của hai biến a và b cho nhau. Câu 3. Trong NNLT Pascal,chọn đúng nhất, để nhập dữ liệu cho mảng một chiều A ta viết A. write('a[',i,']=');readln(a[i]); B. write('a[' i ']=');readln(a[i]); C. write('a[i]=');readln(a[i]); D. write("a[",i,"]=");readln(a[i]); Câu 4. Đoạn chương trình sau viết ra màn hình: For i:=1 to 5 do Write(i*2); A. 2 4 6 8 10 B. 1 3 5 7 9 C. 1 2 4 6 8 D. 1 2 3 4 5 Câu 5. Điền vào ô trống i 1 2 3 4 5 6 S 1 1 4 9 9 A. 4 B. 8 C.9 D. 5 Câu 6. Điền vào ô trống i 1 2 3 4 5 A[i] 6 7 4 12 13 MAX 6 7 7 (1) (2) VT 1 2 2 4 (3) Các ô (1), (2), (3) lần lượt có giá trị là: A. 13,12,5 B. 4,12,13 C. 5,12,13 D. 12,13,5 Câu 7. Chọn phát biểu đúng cho biến d trong đoạn chương trình sau: d:=0; For i:=1 to N do if a[i] mod 4 =0 then d:=d+1; A. Đếm các phần tử là bội số của 4 nó trong mảng a. B. Tổng các phần tử lẻ. C. Đếm các phần tử chẳn. D. Tổng các phần tử là bội số của 4 nó trong mảng a. Câu 8. Chương trình sau cho kết quả của biến gt là:
- gt:=1; For i:=1 to 5 do gt:=gt * i; Write(gt); A. 64 B. 120 C. 24 D. 15 Câu 9. Trong NNLT Pascal, giả sử mảng A có giá trị như sau: A[1], A[2],…A[5] có giá trị lần lượt là 2, -3, 5, 7, -1 Tìm câu lệnh để in giá trị tất cả các phần tử trong mảng ra màn hình: A. for i:=1 to 5 do write(A[2]); B. for i:=1 to 5 do write(A[i]); C. for i:=1 to 5 do write(A[1]); D. for i:=1 to 5 do write(A[5]); Câu 10. Cho khai báo Var A: Array[1..4] of Integer ; i : Integer ; sau khi thực hiện các lệnh For i:=1 to 4 do A[i]:= i; For i:=1 to 4 do A[i]:= A[i]+1; thì mảng A có gía trị là : A. A[1]=2, A[2]=3, A[3]=4, A[4]=5 B. A[1]=1, A[2]=1, A[3]=1, A[4]=1 C. A[1]=0, A[2]=1, A[3]=2, A[4]=3 D. A[1]=1, A[2]=2, A[3]=3, A[4]=4 Câu 11. Chọn khai báo đúng : A. Var A:= array[1..10] of integer; B.Var A: array[1..10] of integer; C. Var A= array[1..10] of integer; D. Var A: array[1,10] of integer; Câu 12. Trong NNLT Pascal, ñoaïn chöông trình sau ñöa ra maøn hình keát quaû gì? i := 0; While i 0 do write(i, ' '); A. Laëp voâ haïn vieäc ñöa ra maøn hình soá 0 B. Ñöa ra maøn hình 10 chöõ soá 0 C. Khoâng ñöa ra thoâng tin gì D. Ñöa ra maøn hình moät chöõ soá 0 Câu 13. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, đoạn chương trình sau thực hiện việc nào trong các việc sau: S:=0; For i:= 1 to n do S:=S+ A[i]; A. In ra màn hình mảng A; B. Đếm số phần tử của mảng A; C. Không thực hiện việc nào trong D.Tính tổng các phần tử của mảng một chiều; Câu 14. Trong các câu lệnh sau câu lệnh nào đúng ? A. While (x>5) and (x5 and x5) and (x5) and (x25) then t:=t+1; A. Tổng các phần tử có giá trị chẵn trong mảng a. B. Đếm các phần tử chẵn lớn hơn 25 trong mảng a. C. Đếm các phần tử lớn hơn 25 trong mảng a. D. Tổng các phần tử chẵn lớn hơn 25 trong mảng a. Câu 16. Cho đoạn chương trình sau: S:=0; For i:=1 To 10 Do If i mod 20 then S:=S+i*i; A. Đoạn chương trình trên dùng tính tổng bình phương các số từ 1 đến 10 B. Đoạn chương trình trên dùng tính tổng các số chẵn từ 1 đến 10 C. Đoạn chương trình trên dùng tính tổng các số lẻ từ 1 đến 10 D. Đoạn chương trình trên dùng tính tổng bình phương các số lẻ từ 1 đến 10 Câu 17. Cho đoạn chương trình: for i:=1 to 9 do if (9 mod i 0) then write (i); Kết quả xuất ra màn hình là: A. 1 3 5 7 9 B. 2 4 5 6 7 8 C. 1 2 4 6 8 10 D. 1 3 6 7 8 Câu 18. Điền vào ô trống i 1 2 3 4 5 A[i] 9 7 4 26 10 T 0 7 7 33
- A. 33 B. 34 C. 26 D. 7 Câu 19. Trong NNLT Pascal, cho khai báo sau: Var b: array[1..10] of integer; Hãy chọn lệnh gán nào đúng sau đây: A. b[5]:=6.5; B. b[11]:=8; C. b:=8; D. b[1]:=5; Câu 20. Cho Đoạn chương trình: M:=A[1]; csm:=1; For i:=2 to n do If A[i]
- End. Kết quả của chương trình trên là: A. 0 B. 5 C. 10 D. 15 Câu 27. Với định nghĩa Type Mang2 = array [1..19] of integer; thì khai báo biến nào sau đây đúng? A. Var 1Bang : Mang2; B. Var Bang : Mang; C. Var Bang1 : Mang2; D. Var 1Bang; Câu 28. Cách viết nào sau đây là đúng trong câu lệnh lặp For: A. FOR := DOWNTO DO ; B. FOR := TO DO ; C. FOR = TO DO ; D. FOR := TO DO ; Câu 29. Chọn đáp án đúng nhất,trong NNLT Pascal A. Các phần tử của mảng một chiều được sắp thứ tự giá trị tăng dần; B. Các phần tử của mảng một chiều được sắp thứ tự theo chỉ số; C. Các phần tử của mảng một chiều không sắp thứ tự; D. Các phần tử của mảng một chiều được sắp thứ tự giá trị giảm dần; Câu 30. Điền vào ô trống,Đếm các số chẵn. i 1 2 3 4 5 A[i] 9 7 4 26 10 D 0 0 1 2 A. 2 B.3 C. 5 D. 4 Câu 31. Trong TP, chọn khai báo mảng đúng trong các phương án sau: A. Type mang1= array[1..5] of integer; var A: mang1; B. Type mang1= array of integer; C. Var A: mang1; D. Type mang1= array[1..5] of integer; A: mang1; Câu 32. Trong khai báo sau còn bỏ trống . . . một chỗ, vì chưa xác định được kiểu dữ liệu của biến Max : Var A: Array['a'..'d'] of Real ; Ch : Char ; Max : . . . ; Muốn biến Max lưu gía trị lớn nhất của mảng A thì cần khai báo kiểu dữ liệu cho biến Max là A. Char B. Integer C. Real D. String Câu 33. Khai báo sau cho biết: Const Max=200; Type Ar = array[1..Max] of byte; Var T: Ar; A. T là mảng chứa các số nguyên có giá trị từ 1 đến 200; B. T là mảng có thể chứa tối đa 200 số thực. C. T là mảng có thể chứa tối đa 200 số nguyên. D. T không phải là mảng.
- Sở GD-ĐT Tỉnh Đồng Nai Kiểm tra 45' - HKII - Năm học: 2019- 2020 Trường THPT Thống Nhất Môn: Tin- Lớp: 11 Thời gian: 45' ( không tính thời gian giao đề) Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ... . . . . . . . . .Lớp: . . . Đáp án mã đề: 136 01. ; - - - 10. ; - - - 19. - - - ~ 28. - / - - 02. - - - ~ 11. - - = - 20. - - = - 29. - / - - 03. - - = - 12. - - - ~ 21. - - - ~ 30. - / - - 04. ; - - - 13. ; - - - 22. - - = - 31. ; - - - 05. - / - - 14. - / - - 23. ; - - - 32. - - - ~ 06. ; - - - 15. ; - - - 24. - / - - 33. - - = - 07. - - = - 16. - - = - 25. - - - ~ 08. - - - ~ 17. - - = - 26. - / - - 09. - / - - 18. - / - - 27. - - - ~ Đáp án mã đề: 170 01. - / - - 10. - - = - 19. - / - - 28. ; - - - 02. - / - - 11. - - = - 20. - - = - 29. - - - ~ 03. - - - ~ 12. ; - - - 21. - - = - 30. - - - ~ 04. ; - - - 13. ; - - - 22. - - - ~ 31. ; - - - 05. - / - - 14. ; - - - 23. - / - - 32. - - - ~ 06. - - - ~ 15. - / - - 24. - - = - 33. - / - - 07. - / - - 16. - - - ~ 25. - - - ~ 08. - - = - 17. ; - - - 26. - / - - 09. - - = - 18. - - = - 27. ; - - - Đáp án mã đề: 204 01. - / - - 10. - - - ~ 19. - - = - 28. - / - - 02. - - - ~ 11. - - = - 20. - - = - 29. - - - ~ 03. ; - - - 12. - / - - 21. - - = - 30. - - = - 04. ; - - - 13. ; - - - 22. ; - - - 31. - - - ~ 05. - / - - 14. - - = - 23. - / - - 32. ; - - - 06. - / - - 15. - - - ~ 24. - - - ~ 33. ; - - - 07. ; - - - 16. - / - - 25. - - - ~ 08. ; - - - 17. - - = - 26. - - - ~ 09. - / - - 18. - - = - 27. - / - - Đáp án mã đề: 238 01. ; - - - 10. ; - - - 19. - - - ~ 28. - - - ~ 02. - - - ~ 11. - / - - 20. - - = - 29. - / - - 03. ; - - - 12. - - = - 21. ; - - - 30. - / - - 04. ; - - - 13. - - - ~ 22. - - - ~ 31. ; - - - 05. - - = - 14. - - = - 23. - - = - 32. - - = - 06. - - - ~ 15. - / - - 24. - / - - 33. - - = - 07. ; - - - 16. - - - ~ 25. - / - - 08. - / - - 17. - / - - 26. - - - ~ 09. - / - - 18. ; - - - 27. - - = -
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
11 Đề kiểm tra 1 tiết Toán 12 giải tích chương 4 số phức
11 p | 680 | 129
-
Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2017-2018 có đáp án
33 p | 1335 | 99
-
Đề kiểm tra 1 tiết Đại số 10 chương 4 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Phan Ngọc Hiển
3 p | 1849 | 59
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Tiếng Anh 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Hùng Vương (Bài kiểm tra số 4)
2 p | 197 | 21
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hoá 10 căn bản - THPT Bắc Yên Thành
18 p | 153 | 20
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hoá 11 - THPT Quang Trung
11 p | 143 | 17
-
Đề kiểm tra 1 tiết Địa lý 10 - THPT Số 1 Tuy Phước
8 p | 216 | 13
-
Bộ 4 đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Tiếng Anh 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Nguyễn Hiền
8 p | 69 | 9
-
Đề kiểm tra 1 tiết Đại số 10 chương 4 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp
5 p | 139 | 7
-
4 Đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh học lớp 10 năm 2016 – THPT Trường Chinh
11 p | 129 | 6
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hoá 12 (Hình thức trắc nghiệm)
12 p | 136 | 6
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Tiếng Anh - THPT Thuỳ Sơn
15 p | 168 | 6
-
Đề kiểm tra 1 tiết Vật lý 12 trắc nghiệm (Kèm đáp án)
15 p | 130 | 5
-
Bộ 4 đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn GDCD lớp 12 có đáp án
28 p | 47 | 5
-
Bộ 4 đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Lịch sử lớp 8 có đáp án
17 p | 79 | 5
-
Bộ 4 đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Hồ Nghinh
8 p | 32 | 3
-
Bộ 7 đề kiểm tra 1 tiết chương 4 môn Đại số & Giải tích 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Nguyễn Hữu Huân
28 p | 45 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn