BỘ 7 ĐỀ THI HỌC KÌ 1

MÔN HÓA HỌC LỚP 8

NĂM 2020-2021 (CÓ ĐÁP ÁN)

1. Đề thi học kì 1 môn Hóa học 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT

thị xã Nghi Sơn

2. Đề thi học kì 1 môn Hóa học 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH& THCS

Lương Mông

3. Đề thi học kì 1 môn Hóa học 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS

Cộng Hòa

4. Đề thi học kì 1 môn Hóa học 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS

Khâu Tinh

5. Đề thi học kì 1 môn Hóa học 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS

Nam Tiến

6. Đề thi học kì 1 môn Hóa học 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS

Nguyễn Huệ

7. Đề thi học kì 1 môn Hóa học 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS

Tây Sơn

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THỊ XÃ NGHI SƠN

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020-2021

Môn: HÓA HOC - Lớp 8 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)

Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời mà em cho là đúng nhất

I. Phần trắc nghiệm (4 điểm). Câu 1. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. Tổng sản phẩm các chất bằng tổng chất tham gia. B. Trong một phản ứng, tổng số phân tử chất tham gia bằng tổng số phân tử chất tạo thành C. Trong một phản ứng hóa học, tổng khối lượng của các sản phẩm bằng tổng khối lượng của các chất phản ứng.

D. Không có mệnh đề nào đúng. Câu 2. Trong các định nghĩa về nguyên tử sau đây, định nghĩa nào là đúng A. Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ và trung hòa về điện. B. Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ, bị phân chia trong các phản ứng hóa học C. Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ và trung hòa về điện, gồm hạt nhân mang điện tích dương và vỏ tạo bởi electron mang điện tích âm.

B. Na2O, NaCl, CaO, H2SO4 D Na2O, HSO4, Fe(OH)3, CaO2.

D. abx = bya C. ay = bx B. ab = xy

B. KCl , HCl , Mg C. HCl, Al2O3, CO2 D. Na , H2 , Ag

B. 70; 98; 18 C. 71; 188; 98 D. 71; 180; 98

B. 8 kg D. 14 kg C. 7,9 kg

D. Tất cả đều đúng. Câu 3. Dãy công thức hóa học đúng là A. CaO2, Na2O, H2SO4, Fe(OH)3, C. Na2O, P5O2, H2SO4, NaCl. Câu 4. Trong hợp chất AxBy A có hóa trị a, B có hóa trị b. Công thức quy tắc hóa trị là: A. ax = by Câu 5. Các công thức hóa học biểu diễn nhóm đơn chất là A. Fe, CO2 , O2 Câu 6. Cho các chât sau: Cl2; H2SO4; Cu(NO3)2. Phân tử khối của các chất lần lượt là A. 71; 98; 188 Câu 7. Cho biết khối lượng của cacbon bằng 3kg, khối lượng của CO2 bằng 11kg. Khối lượng của O2 tham gia phản ứng là A. 9 kg Câu 8 . Oxit nào giàu oxi nhất (hàm lượng % oxi lớp nhất) A. Al2O3 B. N2O3 C. P2O5 D. Fe3O4 II. Phần tự luận (6 điểm). Câu 1 (0,5 điểm): Lập công thức hóa học của hợp chất tạo bởi Al (III) và (SO4) (II) Câu 2 (1,5 điểm): Một hợp chất có phân tử khối bằng 62. Trong phân tử, nguyên tố oxi chiếm 25,8% theo khối lượng, còn lại là nguyên tố natri. Hãy lập công thức hóa học của chất trên? Câu 3 (1,0 điểm): Lập phương trình hoá học của các phản ứng sau: a) K + H2O ----> NaOH + H2 b) Al2O3 + H2SO4 ----> Al2(SO4)3 + H2O Câu 4 (1,0 điểm): a) Tính thể tích (đktc) của 22 gam khí CO2 . b) Tính số mol và khối lượng của: 1,5.1023 phân tử N2 Câu 5 (2,0 điểm): Cho 4,8 gam Magie tác dụng với dung dịch axit clohidric (HCl) dư, thu được dung dich magie clorua MgCl2 và khí H2. a) Viết phương trình hóa học xảy ra. b) Tính khối lượng HCl cần vừa đủ cho phản ứng trên. c) Tính thể tích khí hiđro sinh ra (ở đktc) .

(Cho C = 12; Mg=24; Cl = 35,5; O=16; H=1; N = 14; Na = 23; Cu = 64; S = 32; Al = 27; P = 31; Fe = 56). ---- Hết ----

Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. Học sinh không được sử dụng tài liệu.

HƯỚNG DẪN CHẤM KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020- 2021 Môn: HOÁ HỌC-Lớp 8

Nội dung

Điểm

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM

2 3 4 5 6 7 Câu 1 8

Mỗi câu đúng cho 0,5 đ

A B Đáp án C C A D A

B B. PHẦN TỰ LUẬN

Nội dung

Câu

- Viết công thức dạng chung: Alx(SO4)y - Theo quy tắc hóa trị: X. III = y. II

Điểm 0,5đ

- Chuyển thành tỉ lệ:

1 (0,5 điểm)

)

- Công thức hóa học là: Al2(SO4)3 - Gọi CTHH của hợp chất là NaxOy (x, y

0,25đ

Số nguyên tử oxi :x =

- Số nguyên tử oxi :y =

0,5đ

2 (2 điểm)

 Công thức hóa học của hợp chất : Na2O

0,5đ

2KOH + H2

0,25đ

0,5đ 0,5đ

3 (1 điểm)

Al2(SO4)3 + 3 H2O

0,25đ 0,25đ

4 (2 điểm)

0,25đ 0,25đ

0,5đ

MgCl2 + H2

0,25đ

0,25đ

5 (3 điểm)

0,5đ

0,25đ

0,25đ a. 2K + 2H2O b. Al2O3 + 3H2SO4 a. - Số mol khí CO2 : n= 22/44 = 0,5 (mol) - Thể tích khí CO2 ở đktc là: V = n x 22,4= 0,5 x 22,4= 11,2 (l) b. - Số mol N2 : n= 1,5.1023 /6. 1023 = 0,25 (mol) - Khối lượng của N2 là: m = 0,25 .28 = 7 (g) a. Phương trình hóa học: Mg + 2HCl b. Số mol của 4,8 gam Mg là : n= 4,8/24 = 0,2 (mol) Theo PTHH: nHCl = 2.nMg = 2. 0,2 = 0,4 (mol) Khối lượng HCl tham gia phản ứng: mHCl = nHCl . MHCl = 0,4 . 36,5 = 44,6 (g) c. Theo PTHH: nH2 = nMg= 0,2 (mol) Thể tích khí hiđro sinh ra (ở đktc) là: VH2 = nH2 . 22,4 = 0,2 . 22,4 = 4,48 (l)

Chú ý: - Học sinh làm cách khác đúng cho điểm tối đa. - Phương trình viết đúng chưa cân bằng trừ ½ điểm phương trình đó.

PHÒNG GD&ĐT BA CHẼ TRƯỜNG TH&THCS LƯƠNG MÔNG

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học 2020 - 2021 Môn: Hóa 8 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)

Vận dụng Cộng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ Cấp độ thấp Cấp độ cao

TL

TNKQ TL TNKQ TL -Cấu tạo nguyên tử.

Chủ đề Chủ đề 1 Chất, Nguyên tử, Phân tử

1 0,5 TNKQ TL TNKQ -Tính phân tử khối của hợp chất. -Viết được quy tắc hóa trị. - Phân biệt được đơn chất, hợp chất 3 1,5 4 2 5% 15% 20%

Số câu Số điểm Tỉ lệ % Chủ đề 2 Phản ứng hoá học Phân biệt được hiện tượng hóa học và hiện tượng vật lí.

- Viết được PTPỨ đúng - Lập phương trình hóa học. Chỉ ra tỉ lệ số nguyên tử, phân tử

Tính được khối lượng của một chất trong phản ứng khi biết khối lượng của các chất còn lại. - Biết dấu hiệu của hiện tượng sảy ra 2 1 0,5 5 5 10% 1 5% 1 0,5 5% 1 3 30%

50%

Tính được khối lượng và thể tích của chất tham gia và sản phẩm.

1 1 3 3 30% 30%

2 5 3

1 5 10 4

Số câu Số điểm Tỉ lệ % Chủ đề 3 Mol và tính toán hóa học Số câu Số điểm Tỉ lệ % TS câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 10% 50% 40% 10 100%

PHÒNG GD&ĐT BA CHẼ TRƯỜNG TH&THCS LƯƠNG MÔNG

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học: 2020 - 2021 Môn: Hóa 8 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)

Phần 1. TRẮC NGHIỆM (4 điểm): Chọn đáp án đúng và ghi vào bài làm

Câu 1. Hiện tượng hoá học khác với hiện tượng vật lý là :

A. Chỉ biến đổi về trạng thái.

B. Biến đổi về hình dạng.

C. Có sinh ra chất mới.

D. Khối lượng thay đổi.

Câu 2. Phương trình đúng của photpho cháy trong không khí, biết sản phẩm

tạo thành là P2O5

A. P + O2 → P2O5

B. 4P + 5O2 → 2P2O5

C. P + 2O2 → P2O5

D. P + O2 → P2O3

Câu 3. Trong nguyên tử các hạt mang điện là:

A. Nơtron, electron. B. Proton, electron.

C. Proton, nơtron, electron. D. Proton, nơtron.

Câu 4. Phân tử khối của hợp chất CO là:

A. 28 đvC B. 18 đvC C. 44 đvC

D. 56 đvC

Câu 5. Trong hợp chất AxBy . Hoá trị của A là a, hoá trị của B là b thì quy tắc

hóa trị là:

A. a.b = x.y

B. a.y = b.x

C. a.A= b.B

D. a.x = b.y

Câu 6. Đốt cháy 3,2g lưu huỳnh trong oxi sau phản ứng thu được 5,6g Lưu

huỳnh trioxit. Khối lượng oxi tham gia là :

A. 2,4g B . 8,8g C. 24g

D. không tính được

Câu 7. Trong các chất sau hãy cho biết dãy nào chỉ gồm toàn đơn chất?

A. Fe(NO3), NO, C, S B. Mg, K, S, C, N2

C. Fe, NO2 , H2O D. Cu(NO3)2, KCl, HCl

Câu 8. Cho biết hiện tượng xảy ra khi cho 1 ít tinh thể thuốc tím vào cốc nước

để yên, không khuấy?

A. Tinh thể thước tím giữ nguyên ở đáy ống nghiệm

B. Tinh thể thuốc tím tan dần trong nước

C. Tinh thể thuốc tím lan tỏa dần trong nước

D. Nước trong cốc có độ đậm nhạt khác nhau (phần dưới đậm hơn)

E. Cả C và D

Phần II. TỰ LUẬN ( 6 điểm)

Câu 1: (3 điểm) Lập phương trình hóa học cho các phản ứng sau:

Cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong mỗi phản ứng trên?

Câu 2 : (3 điểm) Cho 5,4 gam nhôm tác dụng vừa đủ với khí oxi thu được

nhôm oxit theo phương trình hóa học sau:

.

a) Tính khối lượng nhôm oxit (Al2O3) tạo thành.

b) Tính thể tích khí oxi (đktc) tham gia phản ứng.

(Cho nguyên tử khối: C=12, O=16, Al=27)

--------hết------------

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HK I

Năm học 2020 – 2021

PHÒNG GD&ĐT BA CHẼ TRƯỜNG TH&THCS LƯƠNG MÔNG

Môn: Hóa 8

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM

Gợi ý đáp án

Biểu điểm

Mỗi câu khoanh đúng được 0,5 điểm

8 = 4 điểm

4

7

6

3

I. Trắc nghiệm

Câu Đáp án

1 C

2 8 5 B B A D A B E

II. Tự

luận

Tỉ lệ: 2: 1: 2

Tỉ lệ: 2: 1: 2

Câu 1 3 điểm

Tỉ lệ: 4: 3: 2

0,75đ 0,75đ 0,75đ 0,75đ

Tỉ lệ: 1: 2: 1: 1

0,5 đ

- Số mol Al là:

Pt:

0,5đ

2 mol

0,5đ

Câu 2 3 điểm

0,1mol

0,75đ

Theo PT: 4 mol Theo Đề: 0,2 mol → →

3 mol 0,15mol

0,75đ

Tiết 36

KIỂM TRA CUỐI KÌ I – NĂM HỌC: 2020 – 2021

I. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA 1. Kiến thức Chủ đề 1: Chất, nguyên tử, phân tử. Chủ đề 2: Phản ứng hóa học. Chủ đề 3: Mol và tính toán hóa học. 2. Kĩ năng + Tổng hợp kiến thức. + Rèn luyện kĩ năng tính toán, áp dụng lý thuyết vào cuộc sống. 3. Thái độ + Giáo dục ý thức cẩn thận. + lòng yêu thích môn học, đam mê khoa học. II. CHUẨN BỊ CỦA GV - HS. 1. GV: Đề kiểm tra theo nội dung đã ôn ở tiết ôn tập. 2. HS : Ôn tập các kiến thức theo nội dung tiết ôn tập. III. MA TRẬN ĐỀ

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020 – 2021 MÔN HÓA HỌC - LỚP 8

Chương Chủ đề Biết Hiểu VD thấp

1

2

3

TN TN TN TN TN TN TN TN TN TN TN TN TN TL TN TN+TL VD cao

1. Chất (tinh khiết, hỗn hợp, tách chất, vật thể) 2. Nguyên tử (khái niệm, cấu tạo) 3. Nguyên tố hóa học (khái niệm, KHHH, NTK) 4. Đơn chất – hợp chất – phân tử (k/n, đặc điểm) 5. CTHH (ý nghĩa của CTHH, CT của đơn chất) 6. Hóa trị 1. Phân biệt hiện tượng vật lý / Hóa học 2. PƯHH (đ/n; diễn biến, khi nào xảy ra, nbiet) 3. Định luật bảo toàn khối lượng 4. Lập PTHH (cách lập + ý nghĩa) 1. Mol (đ/n, M, V?) 2. Chuyển đổi giữa m, V và n 3. Tỉ khối 4. Tính theo CTHH 5. Tính theo PTHH 6TN 6TN 3TN+2TL ∑ câu

PHÒNG GD&ĐT QUỐC OAI TRƯỜNG THCS CỘNG HÒA

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I [2020-2021] TÊN MÔN HỌC: HÓA HỌC 8 Thời gian làm bài: 45 phút (15 câu TN + 2 câu TL)

Họ và tên:…………………………………………..SBD………………………Lớp…………..

D. Nước khoáng

C. Nước dừa

B. Trong mỗi nguyên tử luôn có số p = e. D. Trong mỗi nguyên tử luôn có số e > p.

B. số proton trong hạt nhân. D. khối lượng nguyên tử.

D. HCl, H2O, Na.

C. Mg, N2, O2.

B. 3H2

C. 2H3

D. 6H2

C. XY

B. X3Y2

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Câu 1: Đâu là chất tinh khiết trong các chất dưới đây? A. Nước cất B. Nước mía Câu 2: Phát biểu nào dưới đây là đúng? A. Trong mỗi nguyên tử luôn có số p = n. C. Trong mỗi nguyên tử luôn có số n > p. Bài 3: Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử có cùng A. số notron trong hạt nhân. C. số proton và số notron trong hạt nhân. Bài 4: Dãy gồm toàn các CTHH của đơn chất là A. CuO, NH3, O3. B. N2, HCl, H2SO4. Bài 5: Cách viết nào dưới đây biểu diễn 6 phân tử hidro? A. 6H Bài 6: X và Y tạo được các hợp chất: XSO4 và YH3. CTHH của hợp chất tạo bởi X và Y là D. XY3 A. X2Y3 Câu 7: Trong các hiện tượng sau, hiện tượng nào sau đây là hiện tượng vật lý?

A. Thủy tinh nóng chảy được thổi thành chai. C. Về mùa hè, thức ăn bị thiu.

B. Sắt bị gỉ chuyển thành một chất màu đỏ. D. Đốt cháy than tạo ra nhiều khí độc.

A. Quá trình biến hợp chất thành đơn chất. C. Quá trình biến đổi chất này thành chất khác.

B. Quá trình biến đổi trạng thái của chất. D. Quá trình biến 1 chất thành nhiều chất.

A. 10,8

B. 12,8

C. 11,8

D. 9,8

D. 2,2,5

A. 1,1,1

C. 2,5,2

B. 4,5,2

số nguyên tử

M

V

Bài 8: Phản ứng hóa học là Bài 9: Cho m gam kim loại Al tác dụng hết với 3,2 gam khí oxi thu được 16 gam Al2O3. m là Bài 10: Cho sơ đồ phản ứng: P + O2 → P2O5. Hệ số lần lượt của P, O2, P2O5 trong PTHH là Bài 11: Công thức tính mol nào sau đây là sai?

m

M

D. n= A. n= C. n= B. n= 22,4 m

6,023.1023 Bài 12: Dãy gồm các khí đều thu được vào lọ như mô tả hình vẽ là

D. O2; H2 B. H2; N2

C. CO2; O2

A. NH3; CO2 Câu 13: Cho sơ đồ phản ứng: KClO3 → KCl + O2. Để được 6,72 lít O2 (đktc) cần m (g) KClO3. m là

A. 24,5

B. 21,5

C. 22,5

D. 23,5

Câu 14: Khí A tạo bởi 2 nguyên tố C (chiếm 92,3%) và H. Biết MA = 26 g/mol. A có công thức là

A. C2H4

B. CH4

C. C2H2

D. C6H6

Câu 15: Thể tích của khí oxi ở đktc là 2,24 (lít). Khối lượng của khí oxi trên là

A. 1,6 gam

B. 3,2 gam

C. 16 gam

D. 32 gam

PHẦN II. TỰ LUẬN (4 điểm)

Câu 1. (2 điểm) Hoàn thành phản ứng hóa học sau? (Biết Cl hóa trị I)

a) K + O2

𝑡𝑜 → ? 𝑡𝑜 → AlCl3

b) Al + Cl2

c)

Ca + HCl → ? + H2

𝑡𝑜 → Al2O3 + Fe

d) Al + Fe2O3

Câu 2. (2 điểm) Hòa tan hết 12 gam Mg trong dung dịch HCl. Sau phản ứng thu được MgCl2 và V (lít) khí H2 (đo ở đktc). a) Lập phương trình hóa học. b) Tính V?

ĐÁP ÁN

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (6 điểm) – Mỗi ý đúng = 0,4 điểm

Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10

B A C B B B A C D

B Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 A C D C B

PHẦN II. TỰ LUẬN (4 điểm)

Câu 1. Hoàn thành phản ứng hóa học sau?

𝑡𝑜 → 2K2O

a) 4K + O2

𝑡𝑜 → 2AlCl3

+ Tìm được ? là K2O + Cân bằng đúng Điểm 0,25 đ 0,25 đ 0,5 đ b) 2Al + 3Cl2

c) Ca + 2HCl → CaCl2 + H2

𝑡𝑜 → Al2O3 + 2Fe

+ Tìm được ? là CaCl2 + Cân bằng đúng 0,25 đ 0,25 đ 0,5 đ

12

d) 2Al + Fe2O3 Câu 2. Hòa tan hết 12 gam Mg trong dung dịch HCl. Sau phản ứng thu được MgCl2 và V (lít) khí H2 (đo ở đktc). a) Lập phương trình hóa học. Mg + 2HCl  MgCl2 + H2

24

+ Viết đúng sơ đồ pư + Cân bằng đúng 0,5 đ 0,5 đ 0,25 đ =0,5 mol

Thiếu đơn vị 0,25 đ 0,5 đ -0,25 đ

b) nMg = Theo PTHH: nH2 = 0,5 mol VH2 = 0,5.22,4 = 11,2 lít

TRƯỜNG THCS KHÂU TINH HỌ VÀ TÊN: ................................. LỚP: 8.....

KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020 - 2021 Bài thi: Hóa học 8 Thời gian làm bài 45’

I- TRẮC NGHIỆM (3 điểm)

Khoanh tròn vào những đáp án mà em cho là đúng nhất:

1. Hạt nhân nguyên tử được tạo bởi?

A. proton, nơtron.

B. proton, electron.

C. electron.

D. electron, nơtron.

2. Tính chất nào sau đây cho ta biết đó là chất tinh khiết?

A. Không màu, không mùi. B. Có vị ngọt, mặn hoặc chua.

C. Không tan trong nước. D. Khi đun thấy sôi ở nhiệt độ xác định.

3. Cho các chất có công thức hóa học sau: Na, O3, CO2, Cl2, NaNO3, SO3. Dãy công thức gồm các hợp chất là?

A. Na, O3, Cl2. C. Na, Cl2, CO2.

B. CO2, NaNO3, SO3. D. Na, Cl2, SO3.

4. Biết Ca (II) và PO4 (III) vậy công thức hóa học đúng là

A. CaPO4.

B. Ca3PO4.

C. Ca3(PO4)2.

D. Ca(PO4)2.

5. Hiện tượng nào là hiện tượng vật lí?

A. Đập đá vôi sắp vào lò nung.

B. Làm sữa chua.

C. Muối dưa cải.

D. Sắt bị gỉ.

6. Cho phương trình hóa học sau SO3 + H2O  H2SO4. Chất tham gia là?

A. SO3, H2SO4.

B. H2SO4. C. H2O, H2SO4.

D. SO3, H2O.

7. Đốt cháy 12,8 g bột đồng trong không khí, thu được 16g đồng (II) oxit CuO. Khối lượng của oxi tham gia phản ứng là?

A. 1,6 g.

B. 3,2 g. C. 6,4 g.

D. 28,8 g.

8. Khí lưu huỳnh đioxit SO2 nặng hay nhẹ hơn khí oxi bao nhiêu lần? A. Nặng hơn 2 lần. B. Nặng hơn 4 lần.

C. Nhẹ hơn 2 lần. D. Nhẹ hơn 4 lần.

9. Phản ứng nào sau đây được cân bằng chưa đúng?

A. CaO + H2O  Ca(OH)2. B. S + O2  SO2.

C. NaOH + HCl  NaCl + H2O. D. Cu(OH)2 + 2HCl  CuCl2 + H2O.

10. Số mol của 11,2g Fe là

A. 0,1 mol.

B. 0,2 mol.

C. 0,21 mol.

D. 0,12 mol.

11. Để chỉ 3 phân tử Oxi ta viết?

A. 3O.

B. O3.

C. 3O2. D. 2O3.

12. Dãy chất nào sau đây chỉ kim loại?

A. Đồng, Bạc, Nhôm, Magie. B. Sắt, Lưu huỳnh, Cacbon, Nhôm.

D. Bạc, Oxi, Sắt, Nhôm.

C. Cacbon, Lưu huỳnh, Photpho, Oxi. II. TỰ LUẬN (7 điểm)

Câu 1(1 điểm): Nối cột A với nội dung ở cột B sao cho phù hợp.

A

B

Trả lời

1. Cồn để trong lọ không kín bị bay hơi. a. chất tinh khiết.

………

2. Đốt than trong không khí.

b. 170 đvC.

………

c. Hiện tượng vật lí.

………..

3. AgNO3 có phân tử khối bằng

4. Nước cất là

d. Hiện tượng hóa học.

………

Câu 2 (2 điểm): Lập phương trình hóa học các phản ứng sau:

BaO.

a. Ba + O2

b. KClO3

KCl + O2.

c. Fe3O4 + CO

Fe + CO2.

d. Al + CuSO4

Al2(SO4)3 + Cu.

Câu 3 (3 điểm): Cho 4,8 g kim loại Magie tác dụng hết với dung dịch axit clohiđric HCl

theo phương trình:

Mg + HCl

MgCl2 + H2.

a) Lập phương trình hóa học của phản ứng trên.

b) Tính khối lượng Magie clorua MgCl2 tạo thành.

c) Tính thể tích khí H2 sinh (ở đktc).

Câu 4 (1 điểm): Một oxit của lưu huỳnh có thành phần trăm của lưu huỳnh là 50% và

Oxi là 50%. Biết oxit này có khối lượng mol phân tử là 64 g/mol. Hãy tìm công thức hóa

học của oxit đó.

Cho biết nguyên tử khối: O=16, Cu=64, Mg=24, Fe=56, Cl=35,5, Ag =108, N=14.

- HẾT -

HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM

I. TRẮC NGHIỆM: 3 đ

Mỗi phương án trả lời đúng = 0,25 đ

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

A

D B

C

A

D B

A D

B

C A

Câu Đáp án

Điểm 1 Đ

II. TỰ LUẬN: 7 đ Nội dung Câu 1 Mỗi ý đúng 0,25đ 1-c; 2-d; 3-b; 4-a

Mỗi PTHH cân bằng đúng: 0,5 đ

2

2 Đ

a. 2Ba + O2  2BaO. b. 2KClO3  2KCl + 3O2. c. Fe3O4 + 4CO  3 Fe + 4CO2. d. 2Al + 3CuSO4 Al2(SO4)3 + 3Cu.

3

3,0 Đ

Mg + 2HCl  MgCl2 + H2 (1)

0,5 đ

 0,2 (mol)

Theo (1): nH2 = nMgCl2 = nMg = 0,2 mol

nMg

4,8 24

Khối lượng Magie clorua MgCl2 tạo thành mMgCl2 = 0,2. 95=

19 (g)

0,5 đ 0,5 đ 0,75 đ

Thể tích H2: VH2 = n.22,4 = 0,2.22,4 = 4,48 (lit)

0,75 đ

4

1 Đ

Ta có:

Đặt CTHH: SxOy 32x 50

16 y 50

64  . 100

Suy ra x=1; y =2 Vậy CTHH là SO2.

* Ghi chú Học sinh giải bằng phương pháp khác nếu đúng vẫn đạt điểm tối đa.

* Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà:

- Ôn tập lại kiến thức bài đã học. - Chuẩn bị bài tiếp theo.

PHÒNG GD & ĐT PHÚ XUYÊN Kiểm tra cuối kì I – Năm học 2020-2021 THCS NAM TIẾN Môn: Hóa Học 8 Họ và tên:.……………………………… Lớp: 8…... Mã đề: 100

Điểm

Lời phê của giáo viên

I. Trắc nghiệm khách quan: (4 điểm) (0,25 đ/câu) Chọn đáp án đúng nhất điền vào ô trống: Câu 1

Câu 12

Câu 13

Câu 14

Câu 15

Câu 16

Câu 8

Câu 9

Câu 10

Câu 11

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

B. Ca, S, Cl, Al, Na. D. Al, Na, O, H, S.

B. 2 gam

D. 4 gam

C. 3 gam

B. M= n/m.

D. M.m.n = 1

C. M=n.m.

C. hiện tượng vật lí. D. hiện tượng bay hơi

C. H2.

D. CO2

B. Quần áo. C. Cây cỏ.

D. Đồ dùng học tập.

D. NO2

C. N2O3.

B. 12,04. 1023 C. 6,04. 1023

D. 18,06. 1023

2NaOH + H2

2NaOH + H2

B. 2Na + H2O D. 3Na + 3H2O

3NaOH + 3H2

NaOH + H2

C. 4FeS2 +11 O2 → Fe2O3 + 8SO2 D. FeS2 + O2 → Fe2O3 + 2SO2

B. 1,7 lần.

D. 1,2 lần

C. 2 lần.

I. Trắc nghiệm khách quan: (4 điểm) (0,25 đ/câu) Câu 1: Dãy nguyên tố kim loại là: A. K, Na, Mn, Al, Ca. C. Na, Mg, C, Ca, Na. Câu 2: Đốt cháy 2,8 gam Nhôm trong không khí có chứa Oxi thu được 3,8 gam Nhôm oxit. Tính khối lượng của khí Oxi đã dùng: A. 1 gam Câu 3: Công thức chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng là: A. m=n.M. Câu 4: Hòa tan muối ăn vào nước, được dung dich trong suốt. Cô cạn dung dịch, những hạt muối ăn lại xuất hiện. Quá trình này được gọi là: A. hiện tượng hòa tan. . B. hiện tượng hóa học Câu 5: Chất thuộc hợp chất hóa học là: A. O2. B. N2. Câu 6: Trong các vật sau, đâu là vật thể tự nhiên? A. Nhà ở. Câu 7: Nguyên tử N có hoá trị III trong phân tử chất nào sau đây? A. N2O5 B. NO Câu 8: Trong 1 mol O2 có bao nhiêu nguyên tử? A. 6,02.1023 Câu 9: Cho natri(Na) tác dụng với H2O thu được xút( NaOH) và khí H2. Phương trình phản ứng nào sau đây đã viết đúng? A. 2Na + 2H2O C. Na + H2O Câu 10: Đốt cháy quặng pirit sắt(FeS2) thu được sắt (III) oxit Fe2O3 và khí sunfuarơ SO2. Phương trình phản ứng nào sau đây đã viết đúng? A. 4FeS2 +11O2 → 2Fe2O3+8SO2 B. 2FeS2 + O2 → Fe2O3 + SO2 Câu 11: Khí SO2 nặng hơn khí O2 bao nhiêu lần? A. 1,5 lần. Câu12: Công thức tính thể tích chất khí (ở đktc):

A. V=

B. V= n.24 C. V= n.M

D. V= n.22,4

D. 8,4g

C. 9,2g

B. 14,2g

C. 0,2 mol D. 0,5 mol

B. 0,1 mol

Câu 13: Cho 5,6g sắt Fe tác dụng với dung dịch axit clohiđric HCl tạo ra 12,7g sắt (II) clorua FeCl2 và 0,2g khí H2. Khối lượng HCl đã dùng là: A. 7,3g Câu 14: 6,4g khí sunfuarơ SO2 qui thành số mol phân tử là: A. 0,01 mol Câu 15: Khối lượng của 0,5 mol CO2 là:

B. 2 : 2 : 1.

D. 2 : 1 : 1.

C. 2 : 1 : 2.

A. 22g B. 28g C. 11,2g D. 44g Câu 16: Cho phương trình hóa học: 2Cu + O2 → 2CuO. Tỉ lệ giữa số nguyên tử đồng : số phân tử oxi : số phân tử CuO là: A. 1 : 2 : 2. II. Tự luận (6 điểm ) Câu 17 (2đ): Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau: a. Fe + O2 -----> Fe3O4; b. NaOH + FeCl3 ----> NaCl + Fe(OH)3 c. N2 + H2 → NH3 d. KNO3 ---->  Câu 18 (2đ): a.Tính số mol của 5,6 (gam) Fe ; b, Tính thể tích của 0,25 (mol) khí H2 ở đktc; c,Tính khối lượng của 13 gam Kẽm; d, Tính số mol của 18,06.1023 phân tử H2O Câu 19 (2đ) : Cho kim loại magie tác dụng với dung dịch axit clohđric (HCl) người ta thu được muối magie clorua ( MgCl2) và 44,8 lít khí hiđro H2. Viết phương trình hóa học và tính khối lượng axit clohiđric và khối lượng Magie cần dùng cho phản ứng?

(Fe = 56; Zn = 65; H = 1; Cl =35,5; Mg = 24; C = 12; O = 16; S = 32) Bài làm ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………….

PHÒNG GD & ĐT PHÚ XUYÊN Kiểm tra cuối kì I – Năm học 2020-2021 THCS NAM TIẾN Môn: Hóa Học 8 Họ và tên:.……………………………… Lớp: 8…... Mã đề: 101

Điểm

Lời phê của giáo viên

I. Trắc nghiệm khách quan: (4 điểm) (0,25 đ/câu) Chọn đáp án đúng nhất điền vào ô trống: Câu 1

Câu 12

Câu 13

Câu 14

Câu 15

Câu 16

Câu 8

Câu 9

Câu 10

Câu 11

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

B. 2 : 2 : 1.

C. 2 : 1 : 2.

D. 2 : 1 : 1.

C. Na, Mg, C, Ca, Na. D. Al, Na, O, H, S.

C. M=n.m. D. M.m.n = 1

D. 8,4g C. 9,2g

B. 1,7 lần.

D. CO2 C. H2.

D. 1,2 lần C. 2 lần.

2NaOH + H2

D. NO2 C. N2O3.

B. 2Na + H2O

2NaOH + H2 D. 3Na + 3H2O

NaOH + H2

I. Trắc nghiệm khách quan: (4 điểm) (0,25 đ/câu) Câu 1: Cho phương trình hóa học: 2Cu + O2 → 2CuO. Tỉ lệ giữa số nguyên tử đồng : số phân tử oxi : số phân tử CuO là: A. 1 : 2 : 2. Câu 2: Dãy nguyên tố kim loại là: A. K, Na, Mn, Al, Ca. B. Ca, S, Cl, Al, Na. Câu 3: Công thức chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng là: A. m=n.M. B. M= n/m. Câu 4: Cho 5,6g sắt Fe tác dụng với dung dịch axit clohiđric HCl tạo ra 12,7g sắt (II) clorua FeCl2 và 0,2g khí H2. Khối lượng HCl đã dùng là: A. 7,3g B. 14,2g Câu 5: Chất thuộc hợp chất hóa học là: A. O2. B. N2. Câu 6: Khí SO2 nặng hơn khí O2 bao nhiêu lần? A. 1,5 lần. Câu 7 : Trong các vật sau, đâu là vật thể tự nhiên? A. Nhà ở. B. Quần áo. C. Cây cỏ. D. Đồ dùng học tập. Câu 8: Nguyên tử N có hoá trị III trong phân tử chất nào sau đây? B. NO A. N2O5 Câu 9: Cho natri(Na) tác dụng với H2O thu được xút( NaOH) và khí H2. Phương trình phản ứng nào sau đây đã viết đúng? A. 2Na + 2H2O C. Na + H2O 3NaOH + 3H2

C. 4FeS2 +11 O2 → Fe2O3 + 8SO2 D. FeS2 + O2 → Fe2O3 + 2SO2

D. 18,06. 1023 C. 6,04. 1023 B. 12,04. 1023

Câu 10: Đốt cháy quặng pirit sắt(FeS2) thu được sắt (III) oxit Fe2O3 và khí sunfuarơ SO2. Phương trình phản ứng nào sau đây đã viết đúng? A. 4FeS2 +11 O2 → 2Fe2O3 + 8SO2 B. 2FeS2 + O2 → Fe2O3 + SO2 Câu 11: Trong 1 mol O2 có bao nhiêu nguyên tử? A. 6,02.1023 Câu12: Công thức tính thể tích chất khí (ở đktc):

A. V=

B. V= n.24 C. V= n.M

D. V= n.22,4

D. 4 gam

C. 3 gam

B. 2 gam

Câu 2: Đốt cháy 2,8 gam Nhôm trong không khí có chứa Oxi thu được 3,8 gam Nhôm oxit. Tính khối lượng của khí Oxi đã dùng: A. 1 gam Câu 14: 6,4g khí sunfuarơ SO2 qui thành số mol phân tử là: A. 0,01 mol

D. 0,5 mol B. 0,1 mol C. 0,2 mol

C. hiện tượng vật lí. D. hiện tượng bay hơi

Câu 15: Hòa tan muối ăn vào nước, được dung dich trong suốt. Cô cạn dung dịch, những hạt muối ăn lại xuất hiện. Quá trình này được gọi là: A. hiện tượng hòa tan. . B. hiện tượng hóa học Câu 16: Khối lượng của 0,5 mol CO2 là:

A. 22g B. 28g C. 11,2g D. 44g

II. Tự luận (6 điểm ) Câu 17 (2đ): Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau: a. Fe + O2 -----> Fe3O4; b. NaOH + FeCl3 ----> NaCl + Fe(OH)3 c. N2 + H2 → NH3 d. KNO3 ---->  Câu 18 (2đ): a.Tính số mol của 5,6 (gam) Fe ; b, Tính thể tích của 0,25 (mol) khí H2 ở đktc; c,Tính khối lượng của 13 gam Kẽm; d, Tính số mol của 18,06.1023 phân tử H2O Câu 19 (2đ) : Cho kim loại magie tác dụng với dung dịch axit clohđric (HCl) người ta thu được muối magie clorua ( MgCl2) và 44,8 lít khí hiđro H2. Viết phương trình hóa học và tính khối lượng axit clohiđric và khối lượng Magie cần dùng cho phản ứng?

(Fe = 56; Zn = 65; H = 1; Cl =35,5; Mg = 24; C = 12; O = 16; S = 32) Bài làm ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………….

ĐÁP ÁN VÀ BẢNG ĐIỂM

1. Trắc nghiệm khách quan: Mỗi ý đúng được 0,25 điểm.

Đề 100 8 7

5

6

4

3

1

2

Câu

9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án A A A D D C C A A A C D A B A C Đề 101 7

Câu

1

5

3

8

6

2

4

9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án C A A A D C C C A A A D A B D A

2. Tự luận:

Nội dung

Điểm

Câu 1: a. 3Fe + 2O2 → Fe3O4 b. 3NaOH + FeCl3 → 3NaCl + Fe(OH)3 c. N2 + 3H2 → 2NH3 d. 2KNO3 

Câu 2: a, nFe = m/M = 5,6/56 = 0,1 mol nCO2 = m/M = 88/44 = 2 mol nCu = N/NA = 3,0115.1023 / (6,023.1023) = 0,5 mol nH2O = N/NA = 18,06.1023 / (6,023.1023) = 3 mol Câu 3: PTHH: Mg + 2HCl → MgCl2 + H2 b. nH2 = V/22,4 = 44,8 / 22,4 = 2 mol Từ PTHH, ta có : nHCl = 2 . nH2 = 2. 2 = 4 mol => mHCl = nHCl . M = 4.36,5 = 146g nMg = nH2 = 2 mol => mMg = nMg . M = 2.24 = 48g

0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ

Tổng kết điểm:

Điểm

SS

0

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Lớp

8C

30

8D

29

VII. Rút kinh nghiệm:

...……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

Nam Tiến, ngày tháng năm 2020

Phê duyệt của tổ chuyên môn Phê duyệt của BGH

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I

MÔN: HÓA HỌC - LỚP 8

Thời gian: 45 phút

PHÒNG GD&ĐT TP LONG XUYÊN TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ Năm học: 2020 - 2021 ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ A ( Không kể thời gian phát đề )

ĐIỂM BÀI THI CHỮ KÝ

Họ tên HS:….……………………

Bằng số Bằng chữ Giám khảo Giám thị Lớp:………………………………

SBD:……………………………… 1. 2. 1. 2. Ngày KT:…………………………

B. Sắt, chì, thủy ngân, bạc D. Vàng, magie, clo, kali Lời phê giáo viên: A.LÝ THUYẾT ( 3,0 điểm ) Câu 1: Dãy chất nào sau đây gồm toàn kim loại: A. Nhôm, đồng, lưu huỳnh C. Oxi, cacbon, canxi, nitơ Câu 2: Hiện tượng nào là hiện tượng hóa học trong số các hiện tượng cho dưới đây?

A. Hòa tan thuốc tím vào nước sẽ tạo thành dung dịch thuốc tím B. Làm bay hơi dung dịch muối ăn sẽ tạo thành tinh thể muối ăn C. Thủy tinh đun cho nóng chảy và thổi thành bình cầu D. Sắt để lâu trong không khí sẽ bị gỉ

D. Đá vôi C. Muối ăn

D. II và IV B. III và II C. II và V

C. C2H6 và CO2 D. NO2 và SO2 B. N2 và CO

Câu 3: Trong số các chất dưới đây, chất nào thuộc loại đơn chất A. Nhôm B. Nước Câu 4: Xác định đúng trong các công thức hóa học sau, công thức hóa học nào đúng theo qui tắc hóa trị ? A. K2CO3 B. CaO2 C. NH2 D. Mg2O Câu 5: Hóa trị của nguyên tố nitơ (N) trong các hợp chất NO và N2O5 lần lượt là: A. II và III Câu 6: Dãy chất nào có phân tử khối bằng nhau ? ( N = 14, C = 12, O = 16, S = 32 ) A. O3 và N2 B.BÀI TOÁN: ( 7,0 điểm ) Bài 1: ( 1,5 điểm ) Lập phương trình hóa học của các phản ứng học sau: 1./ Al + HCl

AlCl3 + H2

2./ BaCl2 + H2SO4 BaSO4 + HCl

3./ P + O2 P2O5

Bài 2: (1,5 điểm ) Cho 28,4 gam natri sunfat (Na2SO4) phản ứng với bari clorua (BaCl2), sau phản ứng thu được 46,6 gam bari sunfat (BaSO4) và 23,4 gam natri clorua (NaCl). Tính khối lượng của bari clorua (BaCl2) đã tham gia phản ứng ? ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

Bài 3: ( 1,5 điểm ) a. Tính khối lượng của 1,344 lít khí CH4 (đktc) b. Tính số mol của 7,84 lít khí N2 (đktc) b. Tính thể tích ( đktc ) của 0,8 mol khí H2 ( C = 12, H = 1, N = 14 ) ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………

Bài 4: ( 1,5 điểm ) Tính thành phần phần trăm về khối lượng nguyên tố trong các chất sau: C2H6O ( C = 12, O = 16, H = 1 ) ………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

Bài 5( 1 điểm ): Cho các chất khí sau đây: H2, SO2, N2, CH4, CO2, NH3, Cl2 Khí A có tỉ khối so với khí Oxi là 2. Khí A là chất khí nào ………………………………………………………………………………………………………

HƯỚNG DẪN CHẤM

Phần I.Trắc nghiệm ( 3 điểm ) mỗi câu đúng được 0,5 điểm

Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6

Đề A B D A A C B

Phần II.Tự luận( 7 điểm )

Câu

Nội dung

Điểm

Bài 1

1,5 điểm

0,5

0,5

1./ 2 Al + 6 HCl 2 AlCl3 + 3 H2

0,5

2./ BaCl2 + H2SO4 BaSO4 + 2 HCl

3./ 4 P + 5 O2 2 P2O5

Bài 2

1,5 điểm

0,5

Na2SO4 + BaCl2

2 NaCl + BaSO4

0,5

= 46.6 + 23.4

28.4 +

0,5

= 41.6 g

Bài 3

1,5 điểm

0,5

a.

= n. M = 0,06 . 16 = 0,96 g

0,5

0,25

b.

0,25

c.

HS ghi đơn vị từ 1 đến 2 ý trừ 0,25 đ

Bài 4

1,5 điểm

0,5

0,5

0,5

HS có thể làm tròn 2 chữ số nếu đúng vẫn cho điểm

0,5

MA = 2 .32 = 64 g/mol

Bài 5

0,5

Khí A là SO2

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I

MÔN: HÓA HỌC - LỚP 8

Thời gian: 45 phút

PHÒNG GD&ĐT TP LONG XUYÊN TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ Năm học: 2020 - 2021 ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ B ( Không kể thời gian phát đề )

ĐIỂM BÀI THI CHỮ KÝ

Họ tên HS:….……………………

Bằng số Bằng chữ Giám khảo Giám thị Lớp:………………………………

SBD:……………………………… 1. 2. 1. 2. Ngày KT:…………………………

C. muối ăn D. đá vôi Lời phê giáo viên: A.LÝ THUYẾT ( 3,0 điểm ) Câu 1: Trong số các chất dưới đây, chất thuộc loại đơn chất là: B. nước A. thủy ngân Câu 2: Nến được làm bằng parafin, khi đốt nến, xảy ra các quá trình sau:

1. Parafin nóng chảy 2. Parafin lỏng chuyển thành hơi 3. Hơi parafin cháy biến đổi thành khí CO2 và hơi nước

Quá trình nào có sự biến đổi hoá học? A. 1 B. 2 C. 3 D. Cả 1, 2, 3

B. IV và V D. II và III

B. Fe2SO4 C. Fe3(SO4)2 D. Fe2(SO4)3

C. C2H6 và CO2 B. N2 và CO

B. Oxi, canxi, nitơ, sắt, lưu huỳnh D. Oxi, lưu huỳnh, canxi, sắt, nitơ

Câu 3: Hóa trị của nguyên tố lưu huỳnh (S) trong các hợp chất SO2 và SO3 lần lượt là: A. III và II C. IV và VI Câu 4: Nguyên tố sắt có hóa trị là (III), nhóm nguyên tố SO4. CTHH nào viết đúng? A. FeSO4 Câu 5: Dãy chất nào có phân tử khối bằng nhau ? ( N = 14, C = 12, O = 16, S = 32 ) D. NO2 và SO2 A. O3 và N2 Câu 6: Cho dãy kí hiệu các nguyên tố sau: O, Ca, N, Fe, S. Theo thứ tự tên của các nguyên tố lần lượt là: A. Oxi, cacbon, nitơ, nhôm, đồng C. Oxi, cacbon, nitơ, kẽm, sắt B.BÀI TOÁN: ( 7,0 điểm ) Bài 1: ( 1,5 điểm ) Lập phương trình hóa học của các phản ứng học sau: 1./ C4H10 + O2 CO2 + H2O

2./ MgCl2 + NaOH → Mg(OH)2 + NaCl

3./ Fe + O2 Fe3O4

Bài 2: (1,5 điểm ) Đốt cháy hết 18 gam kim loại magie (Mg) trong không khí, thu được 30 gam hợp chất magie oxit (MgO). Biết rằng, magie cháy là xảy ra phản ứng với khí oxi (O2) trong không khí.. Tính khối lượng của khí oxi đã phản ứng?

……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

Bài 3: ( 1,5 điểm ) a. Tính khối lượng của 0,4 mol HCl b. Tính số mol của 13.44 lít khí O2 (đktc) b. Tính thể tích ( đktc ) của 48 g khí SO2 ( H = 1, Cl = 35,5 S = 32, O = 16 ) ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………

Bài 4: ( 1,5 điểm ) Tính thành phần phần trăm về khối lượng nguyên tố trong các chất sau: K2SO4 ( K = 39, S = 32, O = 16 ) ………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

Bài 5( 1 điểm ): Cho các chất khí sau đây: H2, SO2, N2, CH4, CO2, NH3, Cl2 Khí A có tỉ khối so với không khí là 0.55172. Khí A là chất khí nào ………………………………………………………………………………………………………

HƯỚNG DẪN CHẤM

Phần I.Trắc nghiệm ( 3 điểm ) mỗi câu đúng được 0,5 điểm

Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6

Đề B A C C D B B

Phần II.Tự luận( 7 điểm )

Câu

Nội dung

Điểm

Bài 1

1,5 điểm

0,5

0,5

1./ 2 C4H10 + 13 O2 8 CO2 + 10 H2O

0,5

2./ MgCl2 + 2 NaOH → Mg(OH)2 + 2 NaCl

3./ 3 Fe + 2 O2 Fe3O4

Bài 2

1,5 điểm

0,5

2 Mg + O2

0,5

= 30

18 +

0,5

= 12 g

MgO

Bài 3

1,5 điểm

0,5

= n. M = 0,4 . 36,5 = 14,6 g

a.

b.

0,5

0,25

c.

0,25

HS ghi đơn vị từ 1 đến 2 ý trừ 0,25 đ

1,5 điểm

Bài 4

0,5

0,5

0,5

HS có thể làm tròn 2 chữ số nếu đúng vẫn cho điểm

0,5

MA = 29. 0,55172 = 16 g/mol

Bài 5

0,5

Khí A là CH4

MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA 8

Mức độ nhận thức

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Phân tử khối Hóa trị

Nội dung kiểm tra Cộng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng ở mức độ cao hơn

Xác định CTHH đúng, CTHH sai

Nguyên tử Nguyên tố hóa học 2

1

Chủ đề 1: Chất – Nguyên tử – Phân tử

5

2

1,0

0,5

2,5

1,0

Hiện tượng hóa học

1

1

0,5

0,5

Phương trình hóa học

Định luật bảo toàn khối lượng

1

1

2

1,5

1,5

3,0

Tỉ khối chất khí

Tính theo CTHH Tính số mol, khối lượng, thể tích chất 2

Số câu hỏi Số điểm Chủ đề 2: Sự biến đổi chất Số câu hỏi Số điểm Chủ đề 3: Phương trình hóa học – Định luật bảo toàn khối lượng Số câu hỏi Số điểm Chủ đề 4: Mol và tính toán hóa học

3

1

3,0

4,0

1,0

3

4

1

3

11

1,5

5,0

1,5

2,0

10,0

Số câu hỏi Số điểm Tồng số câu Tổng số điểm

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN TÂY HÒA TRƯỜNG THCS TÂY SƠN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2020 – 2021 Môn: Hóa học 8 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

C. 6.1023g D. 1,6605.10-23g

Đề 01: A. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Hãy chọn phương án đúng trong các chữ cái A, B, C, D. Câu 1: Khối lượng của một nguyên tử cacbon bằng A. 1,9926.10-23g B. 1,6605.10-24g Câu 2: Phương trình hóa học dùng để biểu diễn ngắn gọn A. Một phân tử B. Kí hiệu hóa học C. Công thức hóa học D. Phản ứng hóa học

Câu 3: Hạt nhân nguyên tử được tạo bởi: A. Hạt proton và hạt electron B. Hạt nơtron và hạt electron C. Hạt proton và hạt nơtron D. Hạt electron, hạt nơtron và hạt proton

Câu 4: Biết S có hoá trị IV, hãy chọn công thức hoá học phù hợp với qui tắc hoá trị trong đó có các công thức sau: A. SO4 B.S2O3 C. SO2 D. SO3

Câu 5: Công thức hóa học của một chất cho ta biết

A. Phân tử khối của chất. B. Các nguyên tố cấu tạo nên chất. C. Số nguyên tử của mỗi nguyên tố có trong một phân tử chất. D. Tất cả đều đúng. Câu 6: Thành phần cấu tạo của hầu hết của các loại nguyên tử gồm

A. Proton và electron B. Nơtron và electron C. Proton, nơtron và electron D. Proton và nơtron Câu 7: Hợp chất là chất được cấu tạo bởi

A. 2 chất trộn lẫn với nhau B. 2 nguyên tố hoá học trở lên C. 3 nguyên tố hoá học trở lên D. 1 nguyên tố hoá học Câu 8: Nước tự nhiên là

A. Một đơn chất B. Một hỗn hợp C. Một chất tinh khiết D. Tất cả đều đúng

Câu 9: Hiện tượng biến đổi nào dưới đây không phải là hiện tượng hóa học?

A. Bóng đèn phát sáng, kèm theo tỏa nhiệt. B. Hòa tan đường vào nước để được nước đường. C. Đung nóng đường, đường chảy rồi chuyển màu đen, có mùi hắc. D. Cả A và B. Câu 10: Dãy nào gồm các chất là hợp chất?

A. CaO; Cl2; CO; CO2 C. CO2; NaCl; CaCO3; H2O B. Cl2; N2; Mg; Al D. Cl2; CO2; Ca(OH)2; CaSO4 Câu 11: Khối lượng của 4,48 lít khí hiđro (đktc) là A. 0,4 gam B. 0,8 gam C. 0,6 gam D. 0,2 gam

Câu 12: Trong các chất sau đây chất nào là đơn chất A. Nước B. Muối ăn C. Thủy ngân D. Khí cacbonic

Câu 13: Khí SO3 nặng hơn khí H2 bao nhiêu lần ? B. 20 A. 60 C. 80 D. 40

Câu 14: Để chỉ hai phân tử oxi ta viết B. 2O A. 2O2 C. 4O2 D. 4O

Câu 15: Cho công thức hóa học của một sô chất sau: Cl2, CuO, KOH, Fe, H2SO4, AlCl3. Số đơn chất và hợp chất là

A. 1 đơn chất và 5 hơp chất B. 2 đơn chất và 4 hợp chất

C. 3 đơn chất và 3 hợp chất D. 4 đơn chất và 2 hợp chất

Câu 16: Cho sơ đồ hóa học sau: C4H8 + O2 CO2 + H2O. Tỉ lệ số mol phân tử của C4H8 phản ứng với số mol phân tử O2 là A. 1 : 6 B. 1: 3 C. 1: 4 D. 2: 1

B. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu 1: (2,0 điểm) Chọn hệ số thích hợp hoàn thành các phương trình hóa học sau:

Na2O a) Na + O2 b) Na2CO3 + CaCl2 CaCO3 + NaCl

Câu 2: (2,0 điểm) Cho m gam nhôm phản ứng hết với dung dịch axit sunfuric H2SO4 tạo ra nhôm sunfat Al2(SO4)3và 6,72 lít khí hiđro (đktc). a) Viết phương trình hóa học ? b) Tính m. Câu 3: (2,0 điểm) Cho biết công thức hóa học của Axit Photphoric là H3PO4. Hãy tính thành phần phần trăm theo

khối lượng của các nguyên tố trên Axit Photphoric. ( Cho biết khối lượng mol nguyên tử (gam/mol) các nguyên tố: O = 16; P = 31; H = 1; Al = 27)

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN TÂY HÒA TRƯỜNG THCS TÂY SƠN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2020 – 2021 Môn: Hóa học 8 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

Đề 02: A. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Hãy chọn phương án đúng trong các chữ cái A, B, C, D. Câu 1: Thành phần cấu tạo của hầu hết của các loại nguyên tử gồm

A. Proton và electron B. Nơtron và electron D. Proton và nơtron C. Proton, nơtron và electron Câu 2: Hợp chất là chất được cấu tạo bởi

A. 2 chất trộn lẫn với nhau B. 2 nguyên tố hoá học trở lên C. 3 nguyên tố hoá học trở lên D. 1 nguyên tố hoá học Câu 3: Nước tự nhiên là

A. Một hỗn hợp B. Một đơn chất C. Một chất tinh khiết D. Tất cả đều đúng Câu 4: Hiện tượng biến đổi nào dưới đây không phải là hiện tượng hóa học?

A. Bóng đèn phát sáng, kèm theo tỏa nhiệt. B. Hòa tan đường vào nước để được nước đường. C. Đung nóng đường, đường chảy rồi chuyển màu đen, có mùi hắc. D. Cả A và B.

Câu 5: Dãy nào gồm các chất là hợp chất? A. CaO; Cl2; CO; CO2 C. CO2; NaCl; CaCO3; H2O B. Cl2; N2; Mg; Al D. Cl2; CO2; Ca(OH)2; CaSO4 Câu 6: Khối lượng của 3,36 lít khí hiđro (đktc) là A. 0,4 gam B. 0,8 gam C. 0,6 gam D. 0,3 gam

Câu 7: Trong các chất sau đây chất nào là đơn chất A. Nước B. Muối ăn C. Thủy ngân D. Khí cacbonic

Câu 8: : Khí SO3 nặng hơn khí H2 bao nhiêu lần ? B. 20 A. 60 C. 40 D. 80

Câu 9: Để chỉ hai phân tử oxi ta viết A. 2O2 B. 2O C. 4O2 D. 4O

Câu 10: Cho công thức hóa học của một sô chất sau: Cl2, CuO, KOH, Fe, H2SO4, AlCl3. Số đơn chất và hợp chất là

A. 1 đơn chất và 5 hơp chất C. 3 đơn chất và 3 hợp chất B. 2 đơn chất và 4 hợp chất D. 4 đơn chất và 2 hợp chất

Câu 11: Cho sơ đồ hóa học sau: C4H8 + O2 CO2 + H2O. Tỉ lệ số mol phân tử của C4H8 phản ứng với số mol phân tử O2 là A. 1 : 5 B. 1: 6 C. 1: 4 D. 2: 1

C. 6.1023g D. 1,6605.10-23g

Câu 12: Khối lượng của một nguyên tử cacbon bằng A. 1,9926.10-23g B. 1,6605.10-24g Câu 13: Phương trình hóa học dùng để biểu diễn ngắn gọn A. Một phân tử B. Kí hiệu hóa học C. Công thức hóa học D. Phản ứng hóa học

Câu 14: Hạt nhân nguyên tử được tạo bởi: A. Hạt proton và hạt electron B. Hạt nơtron và hạt electron C. Hạt proton và hạt nơtron D. Hạt electron, hạt nơtron và hạt proton

Câu 15: Biết S có hoá trị IV, hãy chọn công thức hoá học phù hợp với qui tắc hoá trị trong đó có các công thức sau:

A. SO4 B.S2O3 C. SO2 D. SO3 Câu 16: Công thức hóa học của một chất cho ta biết

A. Phân tử khối của chất. B. Các nguyên tố cấu tạo nên chất.

C. Số nguyên tử của mỗi nguyên tố có trong một phân tử chất. D. Tất cả đều đúng.

B. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu 1: (2,0 điểm) Chọn hệ số thích hợp hoàn thành các phương trình hóa học sau:

K2O

a) K + O2 b) CaCl2 + AgNO3 Ca(NO3)2 + AgCl

Câu 2: (2,0 điểm) Cho m gam nhôm phản ứng hết với dung dịch axit sunfuric H2SO4 tạo ra nhôm sunfat Al2(SO4)3và 6,72 lít khí hiđro (đktc). a) Viết phương trình hóa học ? b) Tính m. Câu 3: (2,0 điểm) Cho biết công thức hóa học của Axit Photphoric là H3PO4. Hãy tính thành phần phần trăm theo

khối lượng của các nguyên tố trên Axit Photphoric. ( Cho biết khối lượng mol nguyên tử (gam/mol) các nguyên tố: O = 16; P = 31; H = 1; Al = 27)

ĐÁP ÁN

A. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm): Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Đề 01:

Câu

3 2 D C 4 C 5 D 6 C 7 B 8 B 9 D 10 C 11 A 12 C 13 D 14 A 15 B 16 A

1 Đáp án A Đề 02:

Câu

4 D 5 C 6 D 7 C 8 C 9 A 10 B 11 B 12 A 13 D 14 C 15 C 16 D 2 3 B A

1 Đáp án C B. TỰ LUẬN (6,0 điểm)

Đáp án Thang điểm

Câu Câu 1 a) 4Na + O2 2Na2O

b) Na2CO3 + CaCl2  CaCO3 + 2NaCl

Câu 2

6,72 22,4 V 22,4

1 điểm 1 điểm 1 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm

a) PTHH: 2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2↑ b) Ta có: nH2 = = = 0,3 (mol) Theo PT ta có: nAl = 2/3nH2 = 2/3.0,3=0,2 (mol) → m Al = 0,2.27 = 5,4 g

0,5 điểm

= 3,06%

%mH =

0,5 điểm

0,5 điểm

= 31,63%

%mP =

0,5 điểm

%mO =100% - (3,06% + 31,63%)= 65, 31%

Câu 3 a)