B đề HSG lp 9 cp tnh, NH: 2021-2022
Kênh youtube: Toán Lý THCS----- Li gii=> LH zalo: 0815.179.538
Câu 1. (4,0 điểm) hai bình cách nhit. Bình 1 cha khối lượng
13m kg
nước nhiệt độ
0
30 C
, bình 2 cha khối lượng
25m kg
nước
0
69,6 C
.
a) Người ta rút m (kg) nước t bình 1 sang bình 2. Nhit độ bình 2 sau cân bng
0
66 C
. Tính
khối lượng nước m.
b) Tiếp tục rút m (kg) nước t bình 2 sau khi cân bng sang bình 1. Tính nhiệt độ cân bng
bình 1.
(B qua s trao đổi nhiệt khi rút nước t bình n sang bình kia và giữa nước vi bình).
Câu 2. (4,0 điểm) Mt khi g hình tr diện tích đáy
2
40S cm
, chiu cao
6h cm
, được
th vào b c rng và sâu, trc ca khi g luôn có phương thẳng đứng.
a) Tìm chiu cao ca phn g ni trên mặt nước. Biết khối lượng riêng của nước
3
1000 /D kg m
, khối lượng ca khi g là 160g.
b) Nếu phn chìm ca khi g trong nước gp 3 ln phn ni ca khi g. Hãy tính khối lưng
riêng ca khi g.
Câu 3. (4,0 điểm)y biến thế M gm hai cun dây
vòng và
3600
B
N
vòng.
a) Dùng máy biến thế trên để ni t đường dây trung thế đến đường dây h thế. Hi trong hai
cun dây trên cun nào cun cp, th cp? sao? Tính hiệu điện thế trên đường dây
trung thế. Biết hiệu điện thế trên đường dây h thế là 220V.
b) Nếu dùng máy biến thế trên làm máy tăng thế để truyn tải điện năng đi xa thì phải ni cun
dây nào vi nguồn điện xoay chiều? Khi đó công suất hao phí trên đường dây tải điện s tăng
hay gim bao nhiêu ln so với khi chưa dùng máy biến thế?
Câu 4. (4,0 điểm) Vật sáng AB đặt vuông góc vi trc chính ca mt thu kính hi t tiêu
c 20 cm to ảnh A’B’.
a) Biết nh ngược chiu vt độ lớn A’B’=4AB. V hình tính khong cách t vt ti
thu kính.
b) Cho vt AB di chuyn dc theo trc chính ca thu kính. Tính khong cách ngn nht gia
vt và nh tht ca nó.
Câu 5. (4,0 điểm) Cho mạch điện như hình v. Hiu
điện thế U=24V không đổi;
02
4 ; 15RR
. Đèn Đ
loi 6V-3W sáng bình thường. Vôn kế điện tr rt
ln ch 3V, chốt dương của vôn kế mắc vào đim
M.
a) Tính hiệu điện thế
NB
U
hai đầu điện tr
3
R
b) Tính giá tr ca
1
R
3
R
.
------------HT------------
Giám th không gii thích gì thêm,
Thí sinh không được s dng bt c tài liu nào
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
AN GIANG
ĐỀ CHÍNH THC
thi gm 01 trang)
K THI CHN HC SINH GII CP
TRUNG HỌC CƠ SỞ
Khóa ngày: 02/4/2022
Môn: VT LÝ
Thi gian làm bài: 150 phút
(Không k thi gian phát đề)
B đề HSG lp 9 cp tnh, NH: 2021-2022
Kênh youtube: Toán Lý THCS----- Li gii=> LH zalo: 0815.179.538
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TNH BÀ RA VŨNG TÀU
ĐỀ THI CHÍNH THC
ĐỀ THI CHN HC SINH GII CP TNH LP 9
NĂM HC 2021 2022
Môn: VT LÍ
Thi gian làm bài: 150 phút
Ngày thi: 23/3/2022
thi có 02 trang)
Câu 1 (5,0 đim):
Hai qu cầu đng cht, không thấm c, khối lượng
1
m
1
25
m
m
, th tích
bng nhau bng
3
2000cm
được ni vi nhau bng mt si y nh không dãn th trong
nước. Khi cân bng, qu cu
1
m
bên ới chìm trong c, mt na qu cu
2
m
bên
trên b ngập trong nưc. Cho trọng lượng riêng ca nưc
1000
n
d
3
/Nm
. Hãy tính:
a. Trọng lượng riêng ca các qu cu.
b. Lc căng ca si dây.
c. Cn phải đặt lên qu cu bên trên mt vt m có trọng lưng nh nht là bao nhiêu
để c hai qu cầu đều chìm trong nước.Biết các vt không chm vào đáy và thành bình.
Câu 2 (5,0 đim):
2.1. Để 2kg nước
0
40 C
, người ta trn mt khi ng
1
m
nước
0
20 C
vi khối ng
2
m
nước
0
90 C
. B qua nhiệt lượng tỏa ra môi trường và bình cha nưc. Biết nhit dung
riêng ca nưc là
4200
n
c
J/kg.độ.
a. m
1
m
,
2
m
nhiệt lượng mà lượng nước có khi lượng
2
m
đã truyền cho lượng nước có
khi lưng
1
m
.
b. Trong thc tế, nhiệt lượng tỏa ra cho môi trường bình cha bng 15% nhiệt ng thu
vào của lượng nước
1
m
. Vy phải tăng hay giảm khối lượng của lượng nước
2
m
bao nhiêu
so vi câu trên?
2.2. Để làm m sa trong bình cho tr em, người ta th bình sa y vào một phích đựng
nước nhiệt độ
0
70tC
. Sau khi đạt cân bng nhit, bình sa nóng ti nhiệt độ
0
136tC
,
người ta ly bình sa y ra tiếp tc th vào phích mt bình sa khác giống nhau như
bình sa th nht. Hi khi cân bng nhit, bình sa th hai s được làm nóng ti nhiệt độ
nào? Biết rằng trước khi th vào phích, các bình sữa đều nhiệt độ
0
020tC
. Xem ta
nhiệt ra môi trường là không đáng kể.
B đề HSG lp 9 cp tnh, NH: 2021-2022
Kênh youtube: Toán Lý THCS----- Li gii=> LH zalo: 0815.179.538
Câu 3 (5,0 đim):
Cho mạch điện đồ như hình 1.
1 2 3
6 , 12 , 9R R R
. Hiêu điện thế
AB
U
không đổi
giá tr 24V. B qua đin tr ca y ni ampe
kế.
a. Điều chnh
b
R
đến giá tr
12
. Xác định s ch ca
ampe kế.
b. Thay ampe kế bng vôn kế lí tưng, tìm giá tr ca
b
R
để vôn kế ch 18V.
c. Gi nguyên vôn kế như câu b. Phải điều chnh
b
R
đến giá tr bao nhiêu thì công sut ta
nhit trên
b
R
cc đi? Tính công sut cc đi đó.
Câu 4 (5,0 đim):
Đặt vt sáng AB vuông góc vi trc chính ca thu kính hi t tiêu c f, A nm trên
trc chính cách thu kính mt đon d, ảnh A’B’ ca AB cách thu kính mt đoạn d’.
a. Chng minh rng
1 1 1
'f d d

b. Nếu A cách thu kính một đoạn
1
d
, ta thu được nh tht
11
AB
cao bng na vt. Dch
chuyn vt dc theo trc chính li gn thu kính một đoạn 20cm ta thy nh
22
AB
vn là nh
tht cách
11
AB
mt đon 10cm. Tính f
1
d
.
c. Gi vt AB c định, di chuyn thu kính li gn vt t v trí cách vt một đoạn
1
d
đến
v trí cách vt một đoạn 0,5
1
d
. Tính quãng đường nh di chuyn.
------------HT------------
Hình 1
B đề HSG lp 9 cp tnh, NH: 2021-2022
Kênh youtube: Toán Lý THCS----- Li gii=> LH zalo: 0815.179.538
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BC GIANG
ĐỀ THI CHÍNH THC
thi có 04 trang)
ĐỀ THI CHN HC SINH GIỎI VĂN HÓA CẤP TNH
NĂM HC 2021 2022
MÔN THI: VT LÍ LP 9
Ngày thi: 26/02/2022
Thi gian làm bài: 120 phút, không k thời gian giao đề
I. PHN TRC NGHIỆM (6,0 điểm)
Câu 1: Muốn 60 lít nước
0
40 C
, người ta đổ
1
V
lít nước sôi vào
2
V
lít nước
0
10 C
. Coi ch
có nước sôi và nước lạnh trao đổi nhit vi nhau, giá tr ca
1
V
2
V
lần lượt là:
A.
120V
lít và
240V
lít B.
150V
lít và
210V
lít
C.
130V
lít và
230V
lít D.
140V
lít và
220V
lít
Câu 2: Bn cht ca quá trình dn nhit là:
A. S truyền động năng từ phân t này sang phân t khác.
B. Gia các nguyên t, phân t có khong cách.
C. S chuyển động không ngng ca các nguyên t, phân t.
D. Nhiệt độ ca vt càng cao thì nguyên t, phân t chuyển động càng nhanh.
Câu 3: Dây qun ca biến tr đường kính 0,4 mm, được làm t Niken điện tr sut
6
0,4.10
m
và được qun một lưt các vòng sát nhau trên mt lõi s hình tr có đường kính 2 cm. Chiu
dài phn qun dây trên lõi s là 10 cm. Điện tr toàn phn ca biến tr là:
A.
30
B.
25
C.
60
D.
50
Câu 4: Trường hợp nào dưới dây vt không chu tác dng ca hai lc cân bng?
A. Quyn sách nm yên trên mt bàn nm ngang.
B. Mt vt nặng được treo đứng yên trên dây.
C. Giọt mưa rơi đều theo phương thẳng đứng.
D. Hòn đá nằm yên trên sườn dc.
Câu 5:hai loại đin tr
2
4
. Người ta ghép ni tiếp hai loại điện tr trên để được đoạn
mạch có điện tr tương đương là
20
. S điện tr phi dùng ít nht là:
A. 7 chiếc B. 5 chiếc C. 8 chiếc D. 6 chiếc
Câu 6: Dòng điện cm ng xut hin khi cho mt khung y dn kín chuyển động trong khong
cách gia hai t cc ca mt nam châm hình ch U sao cho mt phng khung dây luôn:
A. to với các đường sc t mt góc thay đổi.
B. vuông góc với các đường sc t.
C. to với các đường sc t một góc không thay đổi.
D. song song với các đường sc t.
Câu 7: Hai bình tr thông nhau, din tích tiết din ca bình y gp hai ln ca bình kia cha
nước. bình ln, mực nước thấp hơn miệng bình là h. Nếu đổ du vào bình ln cho tới khi đầy thì
bình nh mực nước dâng lên một đoạn x là bao nhiêu? Biết trọng lượng riêng ca du là
1
d
, ca
nước là
2
d
.
A.
2
12
2
3
dh
xdd
B.
2
12
4
32
dh
xdd
C.
1
21
4
32
dh
xdd
D.
1
21
2
3
dh
xdd
Mã đ thi: 291
B đề HSG lp 9 cp tnh, NH: 2021-2022
Kênh youtube: Toán Lý THCS----- Li gii=> LH zalo: 0815.179.538
Câu 8: Một người đi bộ trên một con đường thng, dài 2,5 km t nhà đến ch vi vn tc không
đổi 5 km/h. Khi đến ch, thy ch đã đóng cửa, anh ta lp tc quay tr v nhà vi vn tc không
đổi là 7,5 km/h. Vn tc trung bình của người đó trong khoảng thi gian t 0 đến 40 phút là:
A.
35
4
(km/h) B.
45
8
(km/h) C. 5 (km/h) D.
25
4
(km/h)
Câu 9: Câu phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Một đoạn dây dẫn có dòng điện chạy qua, đặt trong t trường và song song với đường sc t thì
có lc t tác dng lên nó.
B. Một đoạn dây dẫn có dòng điện chy qua, đặt trong t trường và cắt các đường sc t thì có lc
t tác dng lên nó.
C. Một đoạn dây dẫn có dòng đin chạy qua, không đặt trong t trường và cắt các đường sc t thì
có lc t tác dng lên nó.
D. Một đoạn dây dẫn không có dòng điện chạy qua, đặt trong t trường và cắt các đường sc t thì
có lc t c dng lên nó.
Câu 10: Đun nước bng mt ấm điện. Biết rng nhiệt lượng hao phí do tỏa ra môi trưng t l vi
thời gian đun nước. Khi dùng hiệu điện thế
1220UV
thì nước sôi sau 6 phút; còn khi dùng hiu
điện thế
2110UV
thì nước sôi sau 30 phút. Nếu dùng hiệu điện thế
3180UV
thì nước sôi sau
khong thi gian bao lâu?
A. 31,50 phút B. 12,00 phút C. 9,27 phút D. 8,75 phút
Câu 11: Mt qu cu bằng đồng được treo vào lc kế ngoài không khí, lc kế ch 4,45N. Nhúng
chìm qu cầu vòa rượu thì lc kế ch bao nhiêu? Biết trọng lượng riêng của đồng rượu lần lượt
là 89000
3
/Nm
và 8000
3
/Nm
.
A. 4,25N B. 4,45N C. 4,05N D. 4,15N
Câu 12: Điện năng ở mt trạm phát điện được truyền đi dưới điện áp 3kV, hiu sut trong quá trình
truyn ti là H=80%. Coi công sut ca trm phát không đổi. Mun hiu sut trong quá trình truyn
tải tăng đến 95% thì ta phi:
A. tăng điện áp thêm 3kV. B. tăng điện áp thêm 4kV.
C. tăng điện áp thêm 6kV. D. giảm điện áp xung 1,5kV.
Câu 13: Mt nguồn điện có hiệu điện thế U không đổi được mắc vào hai đu mt dây dẫn có điện
tr R. Nếu thay dây dn trên bng y dn khác có cùng vt liu chiều dài nhưng đưng kính dây
dẫn tăng lên hai lần thì dòng điện chy qua dây dn mới thay đổi như thế nào sao vi dây dẫn cũ?
A. Giảm đi bốn ln B. Tăng lên bốn ln
C. Giảm đi hai lần D. Tăng lên hai lần
Câu 14: Mt ấm đun nước bằng đồng có khối lượng 400 g chứa 1,5 lít nước nhiệt độ 200C. Biết
trung bình mi giây bếp truyn cho m mt nhiệt lượng là 800J. B qua s hao phí v nhit ra môi
trường xung quanh. Biết nhit dung riêng của đồng 380 J/kg.K c 4200 J/kg.K. Thi gian
đun để nước trong m bắt đầu sôi là:
A. 635,5 giây B. 630,0 giây C. 645,2 giây D. 650,0 giây
Câu 15: Cho mt đoạn mch gm biến tr R một điện tr
0,2r
mc ni tiếp. Đặt vào hai
đầu đoạn mạch đó một hiệu điện thế có giá tr không đổi 3,5V. Công sut trên biến tr R đạt cực đại
gn nht vi giá tr nào sau đây?
A. 52,6W B. 15,3W C. 17,5W D. 30,6W
Câu 16: hai bình cách nhiệt cùng đựng mt cht lỏng nào đó. Mt hc sinh lần lượt múc tng
ca cht lng bình I trút vào bình II và ghi li nhiệt độ bình II khi cân bng nhit sau mi ln
trút, được kết qu là:
000
10 ;15 ;18CCC
. Tính nhiệt độ ca cht lng bình I. Coi ợng nước