Bộ đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Vật lí lớp 9 năm học 2019-2020 có đáp án
lượt xem 5
download
Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với Bộ đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Vật lí lớp 9 năm học 2019-2020 có đáp án được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bộ đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Vật lí lớp 9 năm học 2019-2020 có đáp án
- BỘ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 9 NĂM HỌC 2019-2020 (CÓ ĐÁP ÁN)
- 1. Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Vật lí 9 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH&THCS Vĩnh Bình Bắc 2. Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Vật lí 9 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Bình Thủy 3. Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Vật lí 9 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh 4. Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Vật lí 9 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Phong Huy Lĩnh 5. Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Vật lí 9 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Sơn Tây 6. Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Vật lí 9 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Thạnh Hưng 1
- TIẾT 54 – TUẦN 27 NGÀY SOẠN: 26/5/2020 KIỂM TRA 45 PHÚT I/ Mục đích: a) Kiến thức: Hệ thống các kiến thức từ bài 31 đến bài 45 của chương Điện từ học và chương Quang học. b) Kĩ năng: Vận dụng các kiến thức từ bài 31 đến bài 45 của chương Điện từ học và chương Quang học. vào việc giải bài tập và trả lời các câu hỏi. c) Thái độ: Hình thành tư duy suy luận, ý thức tự giác học tập và nội dung trình bày logic, sạch sẽ. II/ Hình thức đề kiểm tra 1 tiết (Tự luận 80% và trắc nghiệm 20%) III/ Thiết lập ma trận đề kiểm tra 1 tiết. IV/ Đề kiểm tra 1 tiết. Cấpđộ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Tên TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1). Điện từ học Nhận biết được cấu Hiểu được cách làm Vận dụng công thức tạo của máy phát giảm hao phí trên tỷ số máy biến thế (6 tiết) điện xoay chiều có đường dây khi để tìm hiệu điện thế 2 bộ phận chính. truyền tải điện đi xa thứ cấp ở cuộn dây thứ cấp. Số câu 1 1 1 3 Số điểm 1 0,5 2 3,5 Tỉ lệ% 28,6 14,3 57,1 35,0 2). Quang học Nhận biết được và Hiểu được các đặc -Vận dụng kiến -Vận dụng kiến so sánh được các điểm của thấu kính thức hai tam giác thức hai tam giác (6 tiết) đặc điểm của thấu hội tụ và thấu kính đồng dạng để tìm đồng dạng để tìm kính hội tụ và thấu phân kì đặt trong khoảng từ thấu kính khoảng từ thấu kính phân kì. khoảng tiêu cự và đến ảnh và ảnh của kính đến ảnh và ngoài khoảng tiêu thấu kính phân kì. ảnh của thấu kính cự. phân kì. Số câu 1 1 2 1 1 6 Số điểm 0,5 1 1 1 3 6,5 Tỉ lệ% 7,7 15,4 15,4 15,4 46,2 65,0 Tổng số câu 3 3 3 9 Tổng số điểm 2,5 1,5 6 10 Tỉ lệ % 25,0 15,0 60,0 100,0 Trường TH – THCS Vĩnh Bình Bắc Kiểm tra 1 tiết Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Môn: Vật lý
- Lớp: 9 Ngày kiểm tra: /6/2020 Lời phê Điểm A – TRẮC NGHIỆM (2 điểm): Hãy khoanh tròn câu đúng nhất trong các câu sau: Câu 1. Để giảm hao phí điện năng trên đường dây khi truyền tải điện đi xa người ta thường dùng cách nào tốt nhất? A. Giảm điện trở R. B. Giảm công suất nguồn điện. C. Tăng hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn điện. D. Tăng tiết diện của dây. Câu 2. Thấu kính phân kì là thấu kính: A. Tạo bởi một mặt phẳng và một mặt cong. B. Tạo bởi hai mặt cong C. Có phần rìa mỏng hơn phần giữa. D. Có phần rìa dày hơn phần giữa. Câu 3. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính, cách thấu kính hội tụ 45cm, thấu kính có tiêu cự f = 15cm. Ảnh A’B’ có đặc điểm nào dưới đây: A. Ảnh thật, ngược chiều, nhỏ hơn vật. B. Ảnh thật, ngược chiều, lớn hơn vật. C. Ảnh thật, cùng chiều, lớn hơn vật. D. Ảnh thật, cùng chiều, nhỏ hơn vật. Câu 4. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính, cách thấu kính phân kì 5cm, thấu kính có tiêu cự f = 15cm. Ảnh A’B’ có đặc điểm nào dưới đây: A. Ảnh ảo, ngược chiều, nhỏ hơn vật B. Ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật C. Ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật D. Ảnh ảo, ngược chiều, lớn hơn vật B – TỰ LUẬN (8 điểm) Câu 1: (1,0 điểm). Em hãy nêu các bộ phận chính của máy phát điện xoay chiều? Câu 2: (1,0 điểm). Em hãy nêu những đặc điểm khác nhau giữa thấu kính hội tụ và thấu kính phân kì? Câu 3: (2 điểm). Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có 4400 vòng, cuộn thứ cấp có 240 vòng. Khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều 220V thì ở hai đầu cuộn dây thứ cấp có hiệu điện thế là bao nhiêu? Câu 4: (4 điểm). Vật AB = h = 6cm được đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kì có tiêu cự OF = OF’ = f = 10 cm. Điểm A nằm trên trục chính và cách quang tâm một khoảng OA = d = 12cm a). Dựng ảnh A’B’ của vật AB qua thấu kính. b). Tính chiều cao của ảnh A’ B’ và khoảng cách OA’ từ ảnh tới thấu kính? V/ Đáp án và thang điểm: A – TRẮC NGHIỆM (4 điểm): Mỗi câu đúng 0,5 điểm Câu 1 2 3 4
- Đáp án C D A B B – TỰ LUẬN (8 điểm) Câu Ý Điểm Ghi chú - Một máy phát điện xoay chiều gồm có hai bộ phận chính là nam 0,5 1 (1 châm và cuộn dây dẫn. điểm) - Một trong hai bộ phận đó đứng yên gọi là stato, bộ phận cò lại quay 0,5 gọi là rôto. 2 (1 - Thấu kính hội tụ có phần rìa mỏng hơn phần giữa 0,5 điểm) - Thấu kính phân kì có phần rìa dày hơn phần giữa. 0,5 Tóm tắtn1 = 4400 vòng; n2 = 240 vòng; U1 = 220V; U2 = ? 0,5 3 (2 U 1 n1 U .n 220.240 điểm) Từ hệ thức: U2 1 2 12(V ) U 2 n2 n1 4400 1,5 a Tóm tắt: 0,25 Vẽ hình 0,5 Tóm tắt: x OA =d = 12cm i B OF = OF’= f = 10cm F’ b’ f A A’ o AB = h = 6cm y A’ B’= h’ = ? 4(4 OA’ = d’ = ? điểm) b AB AO 1 Ta có: OAB~OA’B’ (Â = Â’ = 900) Vì Ô chung => (1) A' B' A' O Mµ: OIF’~A’B’F’(Ô = Â’ = 900) Vì góc F chung OI F 'O AB F 'O hay (2) A' B ' A' F ' A ' B ' OF ' OA ' 1,25 AO F 'O 12 10 hay Từ (1) và (2) A ' O OF ' OA ' A ' O 10 OA ' 0,75 12(10 OA ') 10.OA ' A ' O 5,5(cm) AB. A ' O 6.5,5 Từ (1) => A ' B ' 2, 75(cm) 0,25 AO 12 VI/ Nhận xét và đánh giá. Giỏi Khá TB Y Kém Lớp Ghi chú TS % TS % TS % TS % TS % 9A 9B Khối 9
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ II NH 2019 - 2020 Môn kiểm tra: VẬT LÍ – Lớp 9 Vận dụng Tên Nhận biết Thông hiểu Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Nêu được nguyên 8. Mô tả được thí 14. Giải được tắc cấu tạo và hoạt nghiệm hoặc nêu một số bài tập động của máy phát được ví dụ về hiện định tính về điện xoay chiều có tượng cảm ứng điện nguyên nhân gây khung dây quay từ. ra dòng điện cảm hoặc có nam châm 9. Nêu được dòng ứng. quay. điện cảm ứng xuất 15. Mắc được 2. Nêu được các hiện khi có sự biến máy biến áp vào máy phát điện đều thiên của số đường mạch điện để sử biến đổi cơ năng sức từ xuyên qua dụng đúng theo thành điện năng. tiết diện của cuộn yêu cầu. 3. Nêu được dấu dây kín. 16. Biết cách tính hiệu chính phân biệt 10. Phát hiện được công suất hao phí dòng điện xoay dòng điện là dòng và cách khắc chiều với dòng điện điện một chiều hay phục hao phí một chiều và các tác xoay chiều dựa trên trên đường dây dụng của dòng điện tác dụng từ của tải điện. xoay chiều. chúng. 17. Nghiệm lại CẢM 4. Biết được ampe 11. Giải thích được được công thức ỨNG kế và vôn kế dùng nguyên tắc hoạt U1 n1 bằng thí ĐIỆN cho dòng điện một động của máy phát U2 n 2 TỪ chiều và xoay chiều điện xoay chiều có nghiệm. (8 tiết) qua các kí hiệu ghi khung dây quay 18. Giải thích trên dụng cụ. hoặc có nam châm được nguyên tắc 5. Nêu được các số quay. hoạt động của chỉ của ampe kế và 12. Giải thích được máy biến áp và vôn kế xoay chiều vì sao có sự hao phí vận dụng được cho biết giá trị hiệu điện năng trên dây công thức dụng của cường độ tải điện. U1 n1 . hoặc của điện áp 13. Nêu được điện U2 n 2 xoay chiều. áp hiệu dụng giữa 6. Nêu được công hai đầu các cuộn suất điện hao phí dây của máy biến trên đường dây tải áp tỉ lệ thuận với số điện tỉ lệ nghịch với vòng dây của mỗi bình phương của cuộn và nêu được điện áp hiệu dụng một số ứng dụng đặt vào hai đầu của máy biến áp. đường dây. 7. Nêu được nguyên tắc cấu tạo của máy biến áp.
- 1 câu 1 câu 2 câu 2 câu 1 câu Câu hỏi 7 câu C1 C15 C2, 9 C5, 8 C16 Số điểm 0,25đ 2,0đ 0,75đ 0,5đ 2,0đ 5,5đ Tỉ lệ 2,5% 20% 7,5% 5% 20% 55% 19. Chỉ ra được tia 22. Mô tả được hiện 24. Xác định 27. Xác định khúc xạ và tia phản tượng khúc xạ ánh được thấu kính là được tiêu cự xạ, góc khúc xạ và sáng trong trường thấu kính hội tụ của thấu kính góc phản xạ. hợp ánh sáng truyền hay thấu kính hội tụ bằng thí 20. Nhận biết được từ không khí sang phân kì qua việc nghiệm. thấu kính hội tụ, nước và ngược lại. quan sát trực tiếp 28. Vận dụng thấu kính phân kì . 23. Mô tả được đư- các thấu kính này kiến thức hình ờng truyền của các và qua quan sát học tính được 21. Nêu được các khỏang cách từ đặc điểm về ảnh của tia sáng đặc biệt qua ảnh của một vật thấu kính hội tụ, tạo bởi các thấu ảnh đến thấu KHÚC một vật tạo bởi thấu kính và chiều kính hội tụ, thấu thấu kính phân kì. kính đó. XẠ cao của ảnh. ÁNH kính phân kì. Nêu được tiêu điểm 25. Vẽ được đ- SÁNG (chính), tiêu cự của ường truyền của (7 tiết) thấu kính là gì. các tia sáng đặc biệt qua thấu kính hội tụ, thấu kính phân kì. 26. Dựng được ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ, thấu kính phân kì bằng cách sử dụng các tia đặc biệt. 5 câu 4 câu ½ câu ½ câu Câu hỏi C3, 11, C4, 10, 6, 10 câu 12, 13, 14 C17a C17b 7 Số điểm 1,25đ 1,25đ 1,0đ 1,0đ 4,5đ Tỉ lệ 12,5% 12,5% 10% 10% 45% Tổng số câu 7 câu 6 câu 3 + 1/2 câu 1/2 câu 17 câu hỏi Tổng 10 số điểm 3,5 điểm 2,0 điểm 3,5 điểm 1,0 điểm điểm Tổng số tỉ lệ 35% 20% 35% 10% 100%
- Trường: THCS Bình Thủy KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ II Họ và tên: ………………………......... Môn kiểm tra: VẬT LÍ – Lớp 9 Lớp: 9 - …….. (NH 2019 – 2020) Thời gian làm bài: 45 phút Điểm Lời phê của giáo viên: I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: (2 điểm) Câu 1. Máy phát điện xoay chiều là thiết bị dùng để: A. Biến đổi điện năng thành cơ năng. B. Biến đổi cơ năng thành điện năng. C. Biến đổi nhiệt năng thành điện năng. D. Biến đổi quang năng thành điện năng. Câu 2. Trường hợp nào sau, trong khung dây dẫn kín xuất hiện dòng điện cảm ứng? A. Số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của khung dây dẫn kín nhiều. B. Số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của khung dây dẫn kín không đổi. C. Số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của khung dây dẫn kín thay đổi. D. Từ trường xuyên qua tiết diện S của khung dây dẫn kín mạnh. Câu 3. Khi nói về thấu kính, câu kết luận nào dưới đây không đúng? A. Thấu kính hội tụ có rìa mỏng hơn phần giữa. B. Thấu kính phân kì có rìa dày hơn phần giữa C. Thấu kính phân kì luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật. D. Thấu kính hội tụ luôn cho ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật. Câu 4. Khi mô tả đường truyền của các tia sáng qua thấu kính hội tụ, câu mô tả không đúng là: A. Tia tới qua quang tâm thì tia ló truyền thẳng. B. Tia tới song song với trục chính thì tia ló đi qua tiêu điểm chính. C. Tia tới qua tiêu điểm chính thì tia ló truyền thẳng. D. Tia tới đi qua tiêu điểm chính thì tia ló song song với trục chính. Câu 5. Người ta truyền tải 1 công suất điện P bằng 1 đường dây dẫn có điện trở 5Ω thì công suất hao phí trên đường dây truyền tải điện là 0,5kW. Hiệu điện thế giữa hai đầu dây tải điện là 10kV. Công suất điện P bằng: A. 100000W B. 20000kW C. 30000kW D. 80000kW Câu 6. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính, cách thấu kính hội tụ 45cm, thấu kính có tiêu cự f = 15cm. Ảnh A’B ’ có đặc điểm nào dưới đây: A. Ảnh thật, ngược chiều, nhỏ hơn vật. B. Ảnh thật, ngược chiều, lớn hơn vật. C. Ảnh thật, cùng chiều, lớn hơn vật. D. Ảnh thật, cùng chiều, nhỏ hơn vật. Câu 7. Khi chiếu một tia sáng đi từ không khí vào nước rồi đo lần lượt góc tới, góc khúc xạ. Hãy chỉ ra cặp số liệu nào có thể là kết quả đúng : A. 40 0, 450 B. 400, 500 C. 400, 300 D. 400, 600 Câu 8. Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có 500 vòng dây, muốn tăng hiệu điện thế lên 4 lần thì cuộn thứ cấp phải quấn bao nhiêu vòng? A. 125 Vòng. B. 2000 Vòng. C. 1500 Vòng. D. 1750 Vòng. Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống: (1 điểm) Câu 9. Khi truyền tải điện năng đi xa thì hao phí chủ yếu là do ………………………….. của dòng điện làm nóng dây dẫn ………………………ra môi trường xung quanh.
- Câu 10. Chùm tia tới song song với.................................của thấu kính................................ cho chùm tia ló phân kì. Ghép nội dung ở cột A với nội dung cột B để thành câu có nội dung đúng : (1 điểm) Cột A Cột B Trả lời 11. Thấu kính hội tụ là thấu kính a) ảnh ảo, cùng chiều ,nhỏ hơn vật và luôn 12. Khi tia sáng truyền từ không nằm trong khoảng tiêu cự của thấu kính. 11 +….. khí sang nước thì b) có phần rìa mỏng hơn phần ở giữa. 12 +….. 13. Vật sáng đặt ở mọi vị trí trước c) có phần rìa dày hơn phần ở giữa 13 +….. thấu kính phân kì đều cho d) chùm tia ló hội tụ tại tiêu điểm của thấu 14 +….. 14. Một chùm tia tới song song với kính. trục chính của thấu kính hội tụ cho e) tia sáng bị gãy khúc tại mặt phân cách giữa hai môi trường. II. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 15. (2 điểm) Dòng điện xoay chiều là gì? Nêu cấu tạo và giải thích hoạt động của máy phát điện xoay chiều? Câu 16. (2 điểm) Một máy biến thế gồm cuộn sơ cấp có 1000 vòng. Cuộn thứ cấp có 10000 vòng đặt ở đầu một đường dây tải điện để truyền đi một công suất điện là 11000KW. Biết hiệu điện thế hai đầu cuộn sơ cấp là 11KV. a) Tính hiệu điện thế hai đầu cuộn thứ cấp. b) Cho công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây là 500KW. Tính điện trở của toàn bộ dây. Câu 17. (2 điểm) Đặt vật sáng AB trước một thấu kính hội tụ có tiêu cự f=15cm, AB vuông góc trục chính, A nằm trên trục chính và cách thấu kính 30cm. a) Hãy dựng ảnh A’B’ của AB qua thấu kính và nhận xét về đặc điểm của ảnh. b) Biết AB = 5cm. Tính A’B’. Bài làm: ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………
- ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ II NH 2019 - 2020 Môn kiểm tra: VẬT LÍ – Lớp 9 I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B C D C A A Câu 7 8 11 12 13 14 Đáp án C B b e a d Câu 9 10 Đáp án tác dụng nhiệt – tỏa nhiệt trục chính – phân kì II. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu Đáp án Điểm - Dòng điện xoay chiều là dòng điện có chiều luân phiên thay đổi 0,5đ theo thời gian. 15 - Cấu tạo: Máy phát điện xoay chiều có hai bộ phận chính là nam (2đ) châm và cuộn dây dẫn. Một trong hai bộ phận đó đứng yên gọi là 0,75đ stato, bộ còn lại có thể quay được gọi là rôto. - Hoạt động: Khi rôto quay, số đường sức từ xuyên qua cuộn dây dẫn quấn trên stato biến thiên (tăng, giảm và đổi chiều liên tục). 0,75đ Giữa hai đầu cuộn dây xuất hiện một hiệu điện thế. Nếu nối hai đầu của cuộn dây với mạch điện ngoài kín, thì trong mạch có dòng điện xoay chiều. Tóm tắt: 0,5đ 16 n1 1000 vòng (2đ) n2 10000 vòng 11000KW U1 11KV 11000V hp 500KW 500000W a) U 2 ? b) R = ? Giải: a) Hiệu điện thế hai đầu cuộn thứ cập: U 1 n1 U .n 11000.10000 0,5đ U2 1 2 110000V 110KV U 2 n2 n1 1000 b) Cường độ dòng điện qua dây: 11000 0,5đ U .I I 100 A U 110 Điện trở của toàn bộ đường dây là: hp 500000 0,5đ hp I 2 R R 2 50 I 10000
- a) Vẽ hình B I 17 A’ 0,75đ (2đ) A F O F’ B’ Nhận xét: Ảnh thật, ngược chiều so với vật 0,25đ b) Hai tam giác ABO và A’B’O đồng dạng với nhau. Suy ra: AB OA (1) 0,25đ A' B' OA' Hai tam giác OIF’ và A’B’F’ đồng dạng với nhau. OI F 'O 0,25đ Suy ra: (2) A' B ' F ' A' OA f f Từ (1) và (2) => => OA’ = 30cm 0,25đ OA' F ' A' OA' f Thay vào (1) => A’B’ = 4cm 0,25đ
- Trường THCS Lương Thế Vinh BÀI KIỂM TRA Họ tên : …………………………............................ Môn : Vật Lý 9 Lớp : ......................... Đề 01 Lời phê của giáo viên Điểm : I. Trắc nghiệm( 4 đ): Khoanh vào đáp án đúng nhất trong các câu sau: Câu 1. Trên cùng đường dây tải đi cùng một công suất , nếu tăng hiệu điện thế ở hai đầu dây tải lên hai lần thì công suất hao phí do toả nhiệt sẽ : A. Tăng 2 lần. B. Giảm 4 lần. C. Tăng 4 lần. D. Giảm 2 lần. Câu 2. Máy phát điện xoay chiều bắt buộc phải gồm các bộ phận chính nào để có thể tạo ra dòng điện ? A. Nam châm điện và sợi dây dẫn nối nam châmvới đèn. B. Nam châm vĩnh cửu và sợi dây dẫn nối hai cực của nam châm. C. Cuộn dây dẫn và nam châm. D. Cuộn dây dẫn và lõi sắt . Câu 3. Trong cuộn dây dẫn kín xuất hiện dòng điện cảm ứng xoay chiều khi số đường sức từ qua tiết diện S của cuộn dây thay đổi như thế nào ? A. Luôn luôn giảm. B. Luôn luôn không đổi. C. Luôn luôn tăng. D. Luân phiên tăng giảm. Câu 4. Hao phí điện năng trên dây tải là do tác dụng nào của dòng điện ? A. Tác dụng nhiệt. B. Tác dụng từ . C. Tác dụng phát sáng. D. Tác dụng sinh lý . Câu 5. Thấu kính hội tụ có tiêu cự f= 5cm, đặt thấu kính cách quyển sách 2,5cm. Mắt đặt sau thấu kính thấy các dòng chữ : A.Ngược chiều nhỏ hơn vật. B. Cùng chiều lớn hơn vật. C. Ngược chiều lớn hơn vật. D. Cùng chiều nhỏ hơn vật. Câu 6. Máy biến thể dùng để: A. Giữ cho hiệu điện thế luôn ổn định, không đổi. B. Làm tăng hoặc giảm cường độ dòng điện. C. Giữ cho cường độ dòng điện luôn ổn định, không đổi. D. Làm tăng hoặc giảm hiệu điện thế. Câu 7. Một máy biến thế có hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây cuộn sơ cấp 22 KV, số vòng dây của cuộn Sơ cấp là 10000 vòng, ở cuộn thứ cấp là 100 vòng. Tính hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thứ cấp? A. 110V. B. 220V. C. 240V. D. 500V. Câu 8. Vật AB đặt trước thấu kính cho ảnh AB' ảnh và vật nằm về cùng một phía đối với thấu kính hội tụ .Ảnh A’B’ là ảnh gì? A. Ảnh thật. B. Ảnh ảo. C. Lúc là ảnh thật, lúc là ảnh ảo. D. Không có ảnh. II. Tự luận: (6,0 đ) Câu 9. Vật AB có dạng mũi tên đặt vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 48 cm cách thấu kính một khoảng 0A= 24 cm, Vật AB cao 6 cm. a. Vẽ ảnh của vật AB trong trường hợp này. (2,0đ) b. Tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính và chiều cao của ảnh . (2,0đ)
- Câu 10. S’ là ảnh của S qua thấu kính hội tụ. Bằng phép vẽ hãy xác định quang tâm O, tiêu điểm F và F’ trong hình sau: (2,0đ) S ∆ S’ Bài làm: ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................
- Trường THCS Lương Thế Vinh BÀI KIỂM TRA Họ tên : …………………………............................ Môn : Vật Lý 9 Lớp : ......................... Đề 02 Lời phê của giáo viên Điểm : I. Trắc nghiệm( 4 điểm): Khoanh vào đáp án đúng nhất trong các câu sau: Câu 1. Máy biến thể dùng để: A. Giữ cho hiệu điện thế luôn ổn định, không đổi. B. Làm tăng hoặc giảm hiệu điện thế. C. Giữ cho cường độ dòng điện luôn ổn định, không đổi. D. Làm tăng hoặc giảm cường độ dòng điện. Câu 2. Một máy biến thế có hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây cuộn sơ cấp 22 KV, số vòng dây của cuộn Sơ cấp là 10000 vòng, ở cuộn thứ cấp là 100 vòng. Tính hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thứ cấp? A. 500V. B. 240V. C. 220V. D. 110V. Câu 3. Vật AB đặt trước thấu kính cho ảnh AB' ảnh và vật nằm về cùng một phía đối với thấu kính hội tụ .Ảnh A’B’ là ảnh gì? A. Ảnh ảo. B. Ảnh thật. C. Không có ảnh. D. Lúc là ảnh thật, lúc là ảnh ảo. Câu 4. Thấu kính hội tụ có tiêu cự f= 2,5cm, đặt thấu kính cách quyển sách 6 cm. Mắt đặt sau thấu kính thấy các dòng chữ : A. Cùng chiều lớn hơn vật . B. Ngược chiều nhỏ hơn vật . C. Ngược chiều lớn hơn vật. D. Cùng chiều nhỏ hơn vật. Câu 5. Trên cùng đường dây tải đi cùng một công suất , nếu giảm hiệu điện thế ở hai đầu dây tải hai lần thì công suất hao phí do toả nhiệt sẽ : A. Tăng 4 lần. B. Giảm 4 lần. C. Tăng 2 lần. D. Giảm 2 lần. Câu 6. Máy phát điện xoay chiều bắt buộc phải gồm các bộ phận chính nào để có thể tạo ra dòng điện ? A. Cuộn dây dẫn và lõi sắt . B. Nam châm điện và sợi dây dẫn nối nam châmvới đèn. C. Cuộn dây dẫn và nam châm. D. Nam châm vĩnh cửu và sợi dây dẫn nối hai cực của nam châm. Câu 7. Trong cuộn dây dẫn kín xuất hiện dòng điện cảm ứng xoay chiều khi số đường sức từ qua tiết diện S của cuộn dây thay đổi như thế nào ? A. Luôn luôn tăng. B. Luôn luôn không đổi. C. Luôn luôn giảm. D. Luân phiên tăng giảm. Câu 8. Hao phí điện năng trên dây tải là do tác dụng nào của dòng điện ? A. Tác dụng từ . B. Tác dụng nhiệt. C. Tác dụng phát sáng. D. Tác dụng sinh lý . II. Tự luận: (6 đ) Câu 9. Vật AB có dạng mũi tên đặt vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 24cm cách thấu kính một khoảng 0A= 48 cm, Vật AB cao 6 cm. a. Vẽ ảnh của vật AB trong trường hợp này .(2,0đ) b. Tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính và chiều cao của ảnh . (2,0đ)
- Câu 10. S’ là ảnh của S qua thấu kính hội tụ. Bằng phép vẽ hãy xác định quang tâm O, tiêu điểm F và F’ trong hình sau: ( 2,0đ) S’ S ∆ Bài làm: ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................
- ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM ĐỀ 01: I. Trắc nghiệm: Mỗi đáp án đúng được 0.5đ Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 B C D A B D B B II. Tự luận: Câu Đáp án Điểm 9 a, Vẽ đúng hình theo quy tắc: 2,0đ B’ I B ∆ A’ F F’ A O (Tia sáng không có đường truyền, ảnh ảo không biểu diễn nét đứt trừ 0,25đ) b, Ta có: ∆ABO~∆A’B’O (G.G) 0,25 AB AO (1) A' B ' A'O Mặt khác: ∆OIF~∆A’B’F (G.G) OI OF 0,25 A'B ' A' F Mà OI= AB ( vì ABIO là hcn) nên ta có: AB OF (2) A' B ' A' F Từ 1 và 2 ta có: AO OF AO OF 0,25 A'O A' F A ' O A ' O OF 24 48 0,75 A ' O A ' O 48 Giaỉ phương trình ta đc A’O= 48cm 6 24 Thay A’O= 48 vào phương trình (1) ta có : A ' B ' 12cm 0,5 A 'B' 48 Vậy khoảng cách từ ảnh đến thấu kính là 48cm và chiều cao của ảnh là 12cm 10 S I F ∆ F O S’
- ĐỀ 02: I. Trắc nghiệm: Mỗi đáp án đúng được 0.5đ Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 B C A B A C D B II. Tự luận: Câu Đáp án Điểm 9 a, Vẽ đúng hình theo quy tắc: 2,0đ (Tia sáng không có đường truyền, ảnh ảo không biểu diễn nét đứt trừ 0,25đ) b, Ta có: ∆ABO~∆A’B’O (G.G) 0,25 AB AO (1) A' B ' A'O Mặt khác: ∆OIF~∆A’B’F (G.G) OI OF 0,25 A'B ' A' F Mà OI= AB ( vì ABIO là hcn) nên ta có: AB OF (2) A' B ' A' F Từ 1 và 2 ta có: AO OF AO OF 0,25 A'O A' F A ' O A ' O OF 24 48 0,75 A ' O A ' O 48 Giaỉ phương trình ta đc A’O= 48cm 6 24 Thay A’O= 48 vào phương trình (1) ta có : A ' B ' 12cm 0,5 A 'B' 48 Vậy khoảng cách từ ảnh đến thấu kính là 48cm và chiều cao của ảnh là 12cm 10 S I F ∆ F O S’
- TRƯỜNG THCS PHONG HUY LĨNH Họ và tên : ............................................... Thứ ......ngày ....tháng ....năm 2020 Lớp 9A1 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN : VẬT LÝ Điểm Lời phê của thầy cô giáo Đề số 1 I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả em cho là đúng trong mỗi câu sau: Câu 1: Dòng điện xoay chiều không có tác dụng nào sau đây: A. Tác dụng sinh lí. B. Tác dụng từ. C. Tác dụng quang. D. Tác dụng hóa học. Câu 2: Khi truyền tải điện năng đi xa, hao phí đáng kể khi điện năng chuyển hóa thành dạng năng lượng nào sau đây: A. Hóa năng B. Năng lượng ánh sáng. C. Nhiệt năng D. Năng lượng từ trường. Câu 3: Điều kiện xuất hiện dòng điện cảm ứng là: A. Khi mạch điện kín hay một phần mạch điện kín chuyển động trong từ trường và cắt các đường cảm ứng từ. B. Khi mạch điện kín hoặc một phần mạch điện kín được giữ cố định trong từ trường và cắt các đường cảm ứng từ. C. Khi mạch điện kín được đặt gần một nam châm mạnh. D. Khi mạch điện kín có cường độ dòng điện rất lớn. Câu 4: Trong máy phát điện xoay chiều bắt buộc phải có những bộ phận nào để có thể tạo ra dòng điện. A. Nam châm vĩnh cửu B. Nam châm điện và sợi dây nối dẫn nối hai cực của nam châm C. Cuộn dây dẫn và nam châm D. Cuộn dây dẫn có lõi thép. Câu 5: Đặc điểm nào sau đây phù hợp với thấu kính hội tụ? A. Làm bằng chất trong suốt, rìa dày. B. Có phần rìa mỏng hơn ở giữa C. Cả hai mặt đều là cầu lõm. D. Cả ba ý đều đúng Câu 6: Ảnh tạo bởi thấu kính phân kì luôn không có tính chất này: A. Ảnh thật. B. Ảnh ảo. C. Ảnh nhỏ hơn vật. D. Cả ba ý đều không chính xác Câu 7: Chiếu 1 tia sáng tới từ không khí vào nước độ lớn góc khúc xạ so với góc tới là: A. Lớn hơn. B. Nhỏ hơn C. Không thay đổi. D. Lúc lớn, lúc nhỏ luôn phiên thay đổi Câu 8: Chiếu chùm tia sáng song song vào thấu kính hội tụ, chùm tia ló thu được sẽ là A. Chùm hội tụ B. Chùm song song C. Chùm phân kì D. Cả ba ý đều đúng Câu 9: Đặt một vật sáng AB vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ và nằm ngoài khoảng tiêu cự của thấu kính. Ảnh A’B’ của AB qua thấu kính có tính chất gì? A.Ảnh thật, ngược chiều với vật. B.Ảnh thật , cùng chiều với vật. C.Ảnh ảo, ngược chiều với vật. D.Ảnh ảo,cùng chiều với vật. Câu 10: Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ có tiêu cự f và cách thấu kính một khoảng OA cho ảnh A’B’ ngược chiều và cao bằng vật AB, điều nào sau đây là đúng nhất? A. OA = f B. OA = 2f
- C. OA > f D. OA f C. Cách thấu kính một đoạn f < OA < 2f D. Cách thấu kính mộtđoạn OA > 2f Câu 16 : Vật AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính phân kì có tiêu cự f = 16cm, điểm A nằm trên trục chính và cách quang tâm O một khoảng OA. Ảnh A’B’ của AB cách thấu kính 6cm. Khoảng cách OA có giá trị là: A. 9,6cm B. 1,6cm C. 1,6cm D. Một giá trị khác. Câu 17: Ở máy hàn điện người ta dùng máy biến thế để giảm hiệu điện thế xuống còn 20V. Cho biết hiệu điện thế của mạng điện là 220V. Tỉ lệ số vòng dây của các cuộn dây tong máy biến thế này là : A. 11 B. 21 C. 31 D. 41 Câu 18: Trong các máy phát điện xoay chiều, Stato có các chức năng: A. Là bộ phận đứng yên. B. Tạo ra từ trường. C. Ở đó xuất hiện dòng điện xoay chiều D. A,B,C đều đúng. Câu 19. Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có 8000 vòng, cuộn thứ cấp 400 vòng. Khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều 180V thì hiệu điện thế ở cuộn thứ cấp là : A. 19V B. 9V C. 8V D.18V Câu 20: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ ( f = 20cm) và cách thấu kính một khoảng 60 cm. Ảnh của AB cách thấu kính một khoảng là : A. 30cm B. 300cm C. 3m D. 3mm II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Bài tập: Cho hai thấu kính hội tụ và phân kỳ có: f = 8 cm; d = 12 cm; AB = 2 cm. a) ( 2,5đ) Vẽ ảnh của vật tạo bởi TKHT và TKPK? b) (2.5đ) Tính độ lớn của ảnh và khoảng cách từ ảnh đến mỗi thấu kính? B B A F O F’ A F O F’
- ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM ĐỀ SỐ 1 I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) : Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp D C A C B A B A A B án Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp D C D B C A A D B A án II. TỰ LUẬN ( 6 điểm): Bài tập : (Mỗi ý đúng 2,5 điểm). K B I B I B’ F’ A’ F’ A O A F A’ O F H h’ B’ Thấu kính hội tụ: A' B' OA' A' B ' ABO ~ A’B’O ( g.g) => => OA’ = OA. (1) AB OA AB A' B' A' F ' OA'OF ' OA' A' B ' IOF’ ~ A’BF(g.g) => 1 => OA’ = ( 1 )OF’ (2) OI OF ' OF ' OF ' AB Từ (1) và (2) => A’B’ = 4 cm. A' B' 4 OA’ = OA. 12. = 24 cm AB 2 Thấu kính phân kỳ: A' B ' OA' A' B ' ABO ~ A’B’O (g.g) => => OA’ = OA. (1) AB OA AB A' B' A' F OF OA' OA' A' B' IOF ~ A’B’F (g.g) => 1 => OA’ = (1 )OF (2) OI OF OF OF ' AB Từ (1) và (2) =>A’B’ = 0,8 cm; A' B' 0,8 OA’ = OA. = 12. = 4,8 cm. AB 2 Chú ý: Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án
69 p | 1671 | 118
-
Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 có đáp án
36 p | 1847 | 117
-
Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Tiếng Anh lớp 11 năm 2017-2018 (Kèm đáp án)
40 p | 1076 | 111
-
Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2017-2018 có đáp án
33 p | 1335 | 99
-
Bộ đề kiểm tra 1 tiết Hình học lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án
33 p | 979 | 86
-
Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 có đáp án
24 p | 1843 | 80
-
Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 có đáp án
47 p | 707 | 75
-
Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh học lớp 11 năm 2017-2018 có đáp án
31 p | 1028 | 73
-
Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Địa lí 11 năm 2017-2018 có đáp án
33 p | 738 | 65
-
Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa lớp 11 năm 2017-2018 có đáp án
45 p | 893 | 63
-
Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Lịch Sử lớp 11 năm 2017-2018 có đáp án
23 p | 1012 | 57
-
Bộ đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án
24 p | 328 | 50
-
Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Địa lí lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án
34 p | 730 | 43
-
Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án
22 p | 878 | 39
-
Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh học lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án
23 p | 1100 | 38
-
Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
38 p | 1338 | 34
-
Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Công nghệ lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
22 p | 813 | 33
-
Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lý lớp 12 năm 2019-2020
4 p | 46 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn