BỘ ĐỀ ÔN THI
TRẠNG NGUYÊNTRẠNG NGUYÊN
TÀI LIU TIU HC
TING VITTIẾNG VIỆT
V
ò
n
g
1
V
ò
n
g
1
ĐỀ S 1
Bài 1. Chọn đán án đúng
Câu 1. Trong các t sau, t nào viết sai chính t?
a. lí l b. núi non c. lúng lính d. lung linh
Câu 2. Dế Mèn trong bài tập đọc “Dến bênh vc k yếu” có thể nhn danh hiu nào
ới đây? (SGK, TV4, tập 1, tr.15,16)
a. ca sĩ b. bác sĩ c. y sĩ d. hiệp sĩ
Câu 3. T nào dưới đây cùng nghĩa với “nhân hậu”?
a. nhân t b. nhân dân c. nhân loi d. nhân bánh
Câu 4. T nào dưới đây trái nghĩa với “đoàn kết”?
a. san s b. chia r c. đùm bọc d. giúp đỡ
Câu 5. Bin pháp ngh thuật nào được s dng trong thành ngữ: “Hiền như bụt”?
a. so sánh b. nhân hóa
c. so sánh và nhân hóa d. không có đáp án đúng
Câu 6. Trong các t sau, t nào viết sai chính t?
a. qu nhãn b. nh nhn c. rng rãi d. rng ri
Câu 7. Câu “Mẹ em đang phơi quần áo” thuộc kiu câu nào?
a. Ai là gì? b. Ai làm gì? c. Ai thế nào? d, Vì sao?
Câu 8. T nào trái nghĩa với t “nhanh nhẹn”?
a. thông minh b. thoăn thoắt c. cung quýt d. chm chp
Câu 9. Chn t trái nghĩa với t “đng vào ch chm trong thành ngữ: “Kẻ đứng
người…..”
a. đi b. ngi c. chy d. ăn
Câu 10. Bin pháp ngh thuật nào được s dng trong thành ng “Thẳng như ruột nga”?
a. so sánh b. nhân hóa
c. so sánh và nhân hóa d. không có đáp án đúng
Câu 11. T có tiếng "sĩ" nào dưới đây chỉ những người hoạt động ngh thut?
a. bác sĩ b. ngh c. sĩ phu d. nha sĩ
Câu 12. S vật nào được nhân hóa trong câu thơ sau?
"Nhng ch lúa phất phơ bím tóc
Nhng cậu tre bá vai nhau đứng hc."
a. ch - cu b. lúa tre c. bím tóc d. bá vai
Câu 13. Trong các t sau, t nào viết sai chính t?
a. r b. san s c. máy súc d. súc ming
Câu 14. Chn t thích hợp điền vào ch trống: "Bà em … như bụt"
a. hin b. chm chp c. tinh mt d. m yếu
Câu 15. Trong các t sau, t nào viết sai chính t?
a. rn ri b. gic giã c. dt dào d. ru dương
Câu 16. Chọn đáp án phù hợp điền vào ch trng: "Thuốc đắng dã tt, s ......... mt lòng."
a. vic b. tht c. tình d. c
Câu 17. Đáp án nào dưới đây thuộc câu kiu "Ai thế nào?"?
a. M tuyt vi nht. b. Cậu là người bạn đáng yêu.
c. B rán ch mc rt ngon. d. Ông là bui tri chiu.
Câu 18. T nào có nghĩa là "sau trước không thay đổi"?
a. chân thành b. thành thc c. chung thy d. trung thc
Câu 19. Dòng nào gm toàn các t ch đặc điểm?
a. oai vệ, cao, đẹp, trng b. hot bát, vui v, chào mng, nhí nhnh
c. nut chng, hậu đậu, ăn hại, d di d. ngắn, dài, tròn, đều đặn, phá hy
Câu 20. T nào là t ch trng thái?
a. phưng vĩ b. ăn uống c. leng keng d. nh nhung
Câu 21. Tiếng “phận” có âm đầu là ch gì?
a. ph b. p c. h d. âm
Câu 22. Tiếng “sấm” có âm cuối là ch nào?
a. a b. s c. m d. âm
Câu 23. Tiếng vit có bao nhiêu du thanh?
a. bn b. năm c. sáu d. by
Câu 24. Trong tiếng “hoàng” có âm đệm nào?
a. h b. o c. a d.ng
câu 25. Câu: “Quê hương là chùm khế ngọt” có mấy tiếng?
a. ba b.bn c. năm d. sáu
Câu 26. Trong cu to ca tiếng không th thiếu b phn nào?
a. âm chính, vn b. vần, âm đầu c. vần, thanh điệu d. âm đầu, âm
Câu 27. Trong câu chuyện, hành động, lời nói, suy nghĩ………….của nhân vt nói lên điều
nhân vật đó?
a. tính cách b. ngoi hình c. s thích d. s phn
Câu 28. Bin pháp ngh thut nào đưc s dng trong kh thơ sau:
Thi gian chy qua tóc m
Mt màu trắng đến nôn nao
Lưng mẹ c còng dn xung
Cho con ngày mt thêm cao
Trong li mt Trương Nam Hương
a. so sánh b. nhân hóa c. nhân hóa so sánh d. so sánh
Câu 29. Trong bài tập đọc “Dế Mèn bênh vc k yếu”. Dế Mèn đã bênh vực ai?
a. Ch Nhà Trò b. D Trũi c. Kiến d. Ong
Câu 30. T nào dưới đây viết đúng chính tả?
a. bang công b. đàng hát c. hoa lan d. chói chan
Bài 2. A) Ni 2 ô với nhau để đưc t đồng nghĩa hoặc phép toán ging nhau.
Ht go
Cá lóc
Đỗ
Ln
Cht béo
Heo
Du m
H
Vng
Đất
Lc
Đậu phng
Đậu
Thy
Ht lúa
Địa
c
Cá qu
Cp
B) Điền t hoc s thích hp.
Câu 1. Nước đổ ……………..
Câu 2. Nhường cơm …………….áo.
Câu 3. Nước ……………………đá mòn.
Câu 4. Ăn sung mặc …………………
Câu 5. Ân sâu, nghĩa ……………….
Câu 6. Kiến tha lâu cũng đầy …………….
Câu 7. Tre già, ……………….mọc.
Câu 8. Điều ………………lẽ phi.
Câu 9. Cầm kì ……………..họa.
Câu 10. Ăn ……………..nói lớn.
Câu 11. Anh em như chân với …………….
Câu 12. Ao …………..nước c.
Câu 13. Ao ……………..nước đọng (tu)
Câu 14. Áo rách khéo vá hơn lành vụng…………….
Câu 15. Ăn chắc, mc ………………..
Câu 16. Áo ……………….về làng.
Câu 17. Ăn cá nhả xương, ……………đường nut chm
Câu 18. Ăn cây nào, rào …………..nấy.
Câu 19. An cư lạc ……………….
Câu 20. Ăn cá bỏ ……………., ăn quả b ht.
Bài 3. Kéo ô trng vào gi ch để sao cho thích hp
Bng 1
nguyên nhân nhân trn nhân qu hnh nhân
nhân hu nhân chng nhân ái nhân t
công nhân ht nhân nhân đức nhân đạo nhân
…………………………..
…………………………..
…………………………..
…………………………..
…………………………..
…………………………..
Bng 2
Khi ông mt tri tiếng ếch kêu nhanh như chớp Mây rong chơi
Mm cây tnh gic b đi làm qu na m mt m bế
Lan hc gii óng a óng ánh cứng như đá gió hát sáng ta sao
…………………………..
…………………………..
…………………………..
…………………………..
…………………………..
…………………………..
…………………………..
…………………………..