
Bộ đề ôn thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 4 - Vòng 3
lượt xem 1
download

"Bộ đề ôn thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 4 - Vòng 3" giúp học sinh tiếp tục rèn luyện và nâng cao kỹ năng làm bài thi. Tài liệu bám sát chương trình học, bao gồm các bài tập về chính tả, từ vựng, ngữ pháp, đọc hiểu và luyện câu. Hệ thống đề đa dạng, có độ khó tăng dần, giúp học sinh làm quen với dạng bài thi, tự tin chinh phục vòng 3 của kì thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 4. Mời các em cùng tham khảo ôn tập!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bộ đề ôn thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 4 - Vòng 3
- TÀI LIỆU TIỂU HỌC BỘ ĐỀ ÔN THI TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT V òng 3
- ĐỀ SỐ 1 Bài 1. Điền từ hoặc số thích hợp vào ô trống Câu 1. Bán mặt cho đất, bán …………….cho trời. Câu 2. Bụng ……… ……dạ chịu. Câu 3. Bới …………tìm vết. Câu 4. Ăn cỗ đi trước, lội nước theo ……….. . Câu 5. Bình cũ, rượu …… ……. Câu 6. Chọn mặt gửi …… …….. Câu 7. Chim …… ……, cá lặn. Câu 8. Chó …… …..mèo đậy Câu 9. Ba …… ……một lời. Câu 10. Chia năm …… …….bảy. Câu 11. Ba chìm, bảy …… ……, chín lênh đênh Câu 12. Bán anh em xa, …… ……láng giềng gần. Câu 13. Ba mặt một …… ……. Câu 14. Bài …… …..bố trận. Câu 15. Ba cọc …… …….đồng. Câu 16. Ba ……………chích chòe. Câu 17. Bán sống bán …… …….. Câu 18. Bách chiến, bách …… ….. Bài 2. A)Nối 2 ô với nhau được cặp trừ trái nghĩa Gian xảo Đau khổ Tán thành Đầy Hiền từ Tích cực Nổi Tự tin Tự ti Trung thực Vơi Vui sướng Tiêu cực Dũng cảm Chìm Hèn nhát Đoàn kết Độc ác Phản đối Chia rẽ B) Nối ô chữ bên trái với ô chữ bên phải để được câu đúng.
- Bài 3. Chọn đáp án đúng Câu 1. Dòng nào dưới đây là từ ghép? a. cuống cuồng, lung linh, lênh đênh b. phơi phới, run rẩy, xao xác c. lóng lánh, náo nức, nhau nhảu d. cây cỏ, núi non, bãi bờ Câu 2. Dòng nào dưới đây gồm các từ viết đúng chính tả? a. bương chải, lọm khọm, rụt rè b. lung lay, rộn ràng, dõng dạc c. rì rào, xấu xí, băn khoăng d. chăm chỉ, kiêng nhẫn, chinh phục Câu 3. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống để hoàn thành đoạn thơ sau: "Nếu chúng mình có phép lạ Hóa trái bom thành trái ... Trong ruột không còn thuốc nổ Chỉ toàn kẹo với bi tròn." (Trích "Nếu chúng mình có phép lạ", SGK Tiếng Việt 4, tập 1) a. hoa b. ngon c. thơm d. đẹp Câu 4. Giải câu đố: Để nguyên có ở ngoài da Thêm huyền lại biến thành nhà cho chim. Từ thêm huyền là từ nào? a. cầu b. làng c. lồng d. quàng Câu 5. Đoạn thơ sau sử dụng biện pháp nghệ thuật nào? "Đã có ai lắng nghe Tiếng mưa trong rừng cọ Như tiếng thác dội về Như ào ào trận gió" (Nguyễn Viết Bình) a. nhân hóa b. so sánh c. nhân hóa và so sánh d. nhân hóa và đảo ngữ Câu 6. Dòng nào sau đây viết đúng tên người, tên địa lí nước ngoài? a. Bạch Cư Dị, Công-gô, niagara b. Tô-ki-ô, Bồ Đào Nha, Tô-mát Ê-đi-xơn c. Tô-ki-ô, Bồ Đào Nha, Tô-mát Ê-đi-xơn d. Ita-lia, Ấn Độ, Thích Ca Mâu Ni Câu 7. Từ nào dưới đây có nghĩa là tuyên truyền, giải thích, động viên để người khác tự nguyện làm một việc nào đó? a. dằn vặt b. loan tin c. vận động d. phò tá Câu 8. Dòng nào sau đây viết sai chính tả? a. rung rinh, say mê b. sững sờ, xứng đáng c. man mát, chí tuệ d. giàn giụa, vằng vặc Câu 9. Đoạn thơ sau đây có mấy từ láy? "Chú bé loắt choắt
- Các xắc xinh xinh Cái chân thoăn thoắt Cái đầu nghênh nghênh" (Tố Hữu) a. 1 b. 2 c. 3 d. 4 Câu 10. Trần Đăng Khoa là tác giả của bài thơ nào dưới đây? a. Nếu chúng mình có phép lạ b. Mẹ ốm c. Truyện cổ nước mình d. Tre Việt Nam Câu 11. Thành ngữ nào có nghĩa là “danh tiếng, tên tuổi và sự nghiệp được lưu truyền muôn đời”? a. lòng son dạ sắt b. danh bất hư truyền c. lưu danh thiên cổ d. cả 3 đáp án Câu 12. Có bao nhiêu cách mở bài trong văn kể chuyện? a. một b. hai c. ba d. bốn Câu 13. Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng trong câu: “Chị Sứ yêu Hòn Đất bằng cái tình yêu hầu như là máu thịt”? a. so sánh b. nhân hóa c. so sánh và nhân hóa d. cả 3 đáp án sai Câu 14. Từ nào trái nghĩa với từ “nhanh nhẹn”? a. thông minh b. thoăn thoắt c. cuống quýt d. chậm chạp Câu 15. Từ nào dưới đây là tính từ chỉ độ cao? a. lênh đênh b. công lênh c. lênh khênh d. lênh láng Câu 16. Làm việc liên tục, bền bỉ được gọi là gì? a. kiên trì b. kiên trung c. kiên cố d. kiên tâm câu 17. Trong các từ sau, từ nào là từ láy? a. châm chọc b. thơm thảo c. tên tuổi d. thướt tha Câu 18. Từ “ nhỏ” trong câu: Bà nhỏ thuốc đau mắt cho tôi” thuộc từ loại nào? a. tính từ b. danh từ c. động từ d. không có phương án Câu 19. Từ “đứng” trong khổ thơ sau thuộc từ loại nào? Vẫn còn bao nhiêu nắng Đã vơi dần cơn mưa Sấm cũng bớt bất ngờ Trên hàng cây đứng tuổi. (Sang thu – Hữu Thỉnh) a. động từ b. danh từ c.tính từ d. đại từ Câu 20. Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng trong câu: Trái nhót như ngọn đèn tín hiệu . (Phạm Tiến Duật) a. so sánh b. nhân hóa c. so sánh và nhân hóa d. cả 3 đáp án
- ĐỀ SỐ 2 Bài 1. Chọn đáp án đúng. Câu 1. Bộ phận vị ngữ trong câu “Màu vàng trên lưng chú chuồn chuồn lấp lánh” là? a. lấp lánh b. màu vàng c. trên lưng chú d. chú lấp lánh Câu 2. Tiếng “mẹ” gồm những bộ phận cấu tạo nào? a. âm đầu, vần b. vần, thanh c. âm đầu, vần, thanh d. âm đầu, thanh Câu 3. Ai được mệnh danh là “vua tàu thủy? a. Đặng Văn Ngữ b. Lương Đình Của c. Bạch Thái Bưởi d. Nguyễn Ngọc Ký Câu 4. Từ nào không phải là từ ghép phân loại trong các từ sau? a. hạt lúa b. hạt ngô c. hạt đỗ d. hoa quả Câu 5. Trong câu “Mặt đất đã kiệt sức bùng tỉnh dậy, âu yếm đón lấy những giọt mưa ấm áp, long lanh” sử dụng biện pháp nghệ thuật gì? a. nhân hóa b. so sánh c. so sánh, nhân hóa d. đảo ngữ Câu 6. Trong các từ, cụm từ sau, cụm từ hoặc từ nào không cùng nhóm với các từ còn lại? a. hoa hồng b. hoa cúc c. hoa điểm mười d. hoa lan Câu 7. Trong câu “Cậu mới bị cô giáo phạt chứ gì?” thì câu hỏi đã được sử dụng với mục đích gì? a. khen b. chê c. khẳng định d. khuyên bảo Câu 8. Trong câu “Bà ngoại sang chơi nhà em” bộ phận chủ ngữ là? a. sang chơi b. bà ngoại c. bà ngoại sang d. nhà em Câu 9. Bạch Thái Bưởi đặt tên cho những chiếc tàu là gì? a. Tô-ki-ô b. Pa-ri c. Hà Nội d. Hồng Bàng câu 10. Từ trái nghĩa với từ “khóc” là từ nào? a. ăn b. cười c. chạy d. uống Câu 11. Từ nào là động từ? a. bóng chuyền b. nhảy nhót c. bóng bay d. trường học câu 12. Từ nào viết sai chính tả? a. nồng nàn b. luột là c. lấp lánh d. nết na Câu 13. Từ nào khác với từ còn lại? a. xanh biếc b. xanh lam c. xanh lục d. xanh xao Câu 14. Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng trong câu “Mặt đất đã kiệt sức bừng tỉnh dậy, âu yếm đón lấy những giọt mưa ấm áp, trong lành”? a. nhân hóa b. so sánh c. từ trái nghĩa d. từ đồng âm câu 15. Từ nào viết sai chính tả? a. sum họp b. sắc màu c. sâu thẳm d. chua sót Câu 16. Giải câu đố:
- Quả gì rắn tựa thép gang Hễ ai động đến kêu vang khắp trời Đố là cái gì? a. chiêng b. chuông c. trống d. đàn Câu 17. Từ nào là từ láy a. vui chơi b. vui sướng c. vui vẻ d. vui tính Câu 19. Từ nào cùng nghĩa với từ “ước mơ”? a. chờ đợi b. quả mơ c. ước mong d. giấc mộng Câu 20. Từ nào là từ chỉ trạng thái? a. nghĩ ngợi b. nói cười c. nhảy nhót d. hát hò Câu 21. Trong các từ sau, từ nào là từ đơn? a. long lanh b. ra-đi-ô c. vui nhộn d. nhà cao tầng câu 22. Từ nào gần nghĩa với từ “dập dìu” trong câu “Từng đoàn người và ngựa dập dìu chìm trong sướng núi tím nhạt? a. dập dềnh b. bồng bềnh c. dẫn dắt d. dặt dìu Câu 23. Tiếng “mẹ” gồm những bộ phận cấu tạo nào? a. âm đầu b. vần c. thanh d. cả 3 đáp án trên Bài 2: Phép thuật mèo con. (Cọn cặp tương ứng - cặp đôi) Bảng 1 Đất nước Lợn Mì Người lính Heo Hạnh phúc Đậu Hạt mè Hiền lành Đỗ Hạt vừng Trắng tay Mất sạch tiền Tổ quốc Sắn của Giàu có lên Sung sướng Bộ đội Thịnh vượng Nhân hậu Bảng 2 Đất nước Lợn Mì ngư Heo Hạnh phúc Đậu Hạt mè Hiền lành Đỗ Hạt vừng Trắng tay Mất sạch tiền Tổ quốc Sắn của Đậu phộng Sung sướng cá Hạt lạc Nhân hậu * Kéo ô trống vào giỏ chủ đề cho thích hợp: Chỉ hoạt động Chỉ hoạt động Chỉ trạng thái ở nhà ở trường anh chị trông (em) trực (nhật) nấu (cơm) suy nghĩ đánh (răng) nghe (giảng) đọc (bài) quét (nhà) lo sợ nhìn cô giáo
- Bài 3. Điền từ hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm. Câu 1. Nơi làm việc của quan huyện trước đây, gọi là huyện ………….. Câu 2. Trò chơi gồm có hai đội, đứng về hai phía, mỗi đội cầm vào một sợi dây, khi có hiệu lệnh, mỗi đội kéo sợi dây về phía mình, được gọi là trò chơi kéo……… Câu 3. Câu kể “Ai làm gì?” thường gồm………….bộ phận là chủ ngữ và vị ngữ. Câu 4. Điền từ trái nghĩa với từ “mất” để hoàn thành câu thành ngữ” Một mất một…………. Câu 5. Kéo co, Ô ăn quan, bịt mắt bắt dê đều là các trò chơi dân ………… Câu 6. Rừng lớn, có nhiều cây to sống lâu năm gọi là “rừng đại…………….” Câu 7. Điền từ còn thiếu: Nhác trông vắt vẻo trên cành Anh chàng Gà Trống………….lõi đời Câu 8. Trong câu truyện “Rất nhiều mặt trăng” (SGK, tv4, tập 1, tr.163) chú hề đã chữa khỏi bệnh cho ……………… chúa. Câu 9. Điền từ bổ sung ý nghĩa thời gian cho động từ trong câu thơ sau: Sốt ruột bà nghe chim kêu Tiếng chim rơi với rất nhiều hạt na Hết hè, cháu vẫn đang xa Chào mào vẫn hót, mùa na …………tàn Câu 10. Điền từ thích hợp vào chỗ trống để được từ láy. “……….vẻ” Câu 11. Đứng núi này trông …………..nọ. Câu 12. Uống nước nhớ………….. Câu 13. Nhớ canh rau muống nhớ cà dầm ………… Câu 14. Ngõ tối đêm sâu đóm lập …………………… Câu 15. Người thanh ………….tiếng cũng thanh. Câu 16. Chuông …………….khẽ đánh bên thành cũng kêu. Câu 17. Cầu được ……………thấy. Câu 18. Nắng chóng trưa mưa chóng ………….. Câu 19. Năm gian nhà …………..thấp le te Câu 20. Môi hở răng …………. câu 21. Mối quan hệ giữa các tiếng trong từ láy là dựa trên âm……….. Cây 22. Từ chỉ việc tìm ra cái mới, chưa từng có gọi là “phát ………….”
- Hướng dẫn – ĐỀ 1 Bài 1. Điền từ hoặc số thích hợp vào ô trống Câu 1. Bán mặt cho đất, bán ………lưng…….cho trời. Câu 2. Bụng ………làm……dạ chịu. Câu 3. Bới ……lông……tìm vết. Câu 4. Ăn cỗ đi trước, lội nước theo ……sau….. . Câu 5. Bình cũ, rượu ……mới……. Câu 6. Chọn mặt gửi ……vàng…….. Câu 7. Chim ……sa……, cá lặn. Câu 8. Chó ……treo…..mèo đậy Câu 9. Ba ……mặt……một lời. Câu 10. Chia năm ……xẻ…….bảy. Câu 11. Ba chìm, bảy ……nổi……, chín lênh đênh Câu 12. Bán anh em xa, ……mua……láng giềng gần. Câu 13. Ba mặt một ……lời……. Câu 14. Bài ……binh…..bố trận. Câu 15. Ba cọc ……một…….đồng. Câu 16. Ba ………hoa……chích chòe. Câu 17. Bán sống bán ……chết…….. Câu 18. Bách chiến, bách ……thắng….. Bài 2. A)Nối 2 ô với nhau được cặp trừ trái nghĩa Gian xảo Đau khổ Tán thành Đầy Hiền từ Tích cực Nổi Tự tin Tự ti Trung thực Vơi Vui sướng Tiêu cực Dũng cảm Chìm Hèn nhát Đoàn kết Độc ác Phản đối Chia rẽ Gian xảo = trung thực; tích cực = tiêu cực; vơi = đầy; hèn nhát = dũng cảm Đau khổ = vui sướng; nổi = chìm; đoàn kết = chia rẽ; tán thành = phản đối Độc ác = hiền từ; tự tin = tự ti B) Nối ô chữ bên trái với ô chữ bên phải để được câu đúng.
- Bài 3. Chọn đáp án đúng Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án d b b c b b c c d b Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án c b a d c a d c c a
- Hướng dẫn – ĐỀ 2 Bài 1. Chọn đáp án đúng. Câu 1. Bộ phận vị ngữ trong câu “Màu vàng trên lung chú chuồn chuồn lấp lánh” là? a. lấp lánh b. màu vàng c. trên lưng chú d. chú lấp lánh Câu 2. Tiếng “mẹ” gồm những bộ phận cấu tạo nào? a. âm đầu, vần b. vần, thanh c. âm đầu, vần, thanh d. âm đầu, thanh Câu 3. Ai được mệnh danh là “vua tàu thủy? a. Đặng Văn Ngữ b. Lương Đình Của c. Bạch Thái Bưởi d. Nguyễn Ngọc Ký Câu 4. Từ nào không phải là từ ghép phân loại trong các từ sau? a. hạt lúa b. hạt ngô c. hạt đỗ d. hoa quả Câu 5. Trong câu “Mặt đất đã kiệt sức bùng tỉnh dậy, âu yếm đón lấy những giọt mưa ấm áp, long lanh” sử dụng biện pháp nghệ thuật gì? a. nhân hóa b. so sánh c. so sánh, nhân hóa d. đảo ngữ Câu 6. Trong các từ, cụm từ sau, cụm từ hoặc từ nào không cùng nhóm với các từ còn lại? a. hoa hồng b. hoa cúc c. hoa điểm mười d. hoa lan Câu 7. Trong câu “Cậu mới bị cô giáo phạt chứ gì?” thì câu hỏi đã được sử dụng với mục đích gì? a. khen b. chê c. khẳng định d. khuyên bảo Câu 8. Trong câu “ Bà ngoại sang chơi nhà em” bộ phận chủ ngữ là? a. sang chơi b. bà ngoại c. bà ngoại sang d. nhà em Câu 9. Bạch Thái Bưởi đặt tên cho những chiếc tàu là gì? a. Tô-ki-ô b. Pa-ri c. Hà Nội d. Hồng Bàng câu 10. Từ trái nghĩa với từ “khóc” là từ nào? a. ăn b. cười c. chạy d. uống Câu 11. Từ nào là động từ? a. bóng chuyền b. nhảy nhót c. bóng bay d. trường học câu 12. Từ nào viết sai chính tả? a. nồng nàn b. luột là c. lấp lánh d. nết na Câu 13. Từ nào khác với từ còn lại? a. xanh biếc b. xanh lam c. xanh lục d. xanh xao Câu 14. Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng trong câu “Mặt đất đã kiệt sức bừng tỉnh dậy, âu yếm đón lấy những giọt mưa ấm áp, trong lành”? a. nhân hóa b. so sánh c. từ trái nghĩa d. từ đồng âm câu 15. Từ nào viết sai chính tả? a. sum họp b. sắc màu c. sâu thẳm d. chua sót Câu 16. Giải câu đố:
- Quả gì rắn tựa thép gang Hễ ai động đến kêu vang khắp trời Đố là cái gì? a. chiêng b. chuông c. trống d. đàn Câu 17. Từ nào là từ láy a. vui chơi b. vui sướng c. vui vẻ d. vui tính Câu 19. Từ nào cùng nghĩa với từ “ước mơ”? a. chờ đợi b. quả mơ c. ước mong d. giấc mộng Câu 20. Từ nào là từ chỉ trạng thái? a. nghĩ ngợi b. nói cười c. nhảy nhót d. hát hò Câu 21. Trong các từ sau, từ nào là từ đơn? a. long lanh b. ra-đi-ô c. vui nhộn d. nhà cao tầng câu 22. Từ nào gần nghĩa với từ “dập dìu” trong câu “Từng đoàn người và ngựa dập dìu chìm trong sướng núi tím nhạt? a. dập dềnh b. bồng bềnh c. dẫn dắt d. dặt dìu Câu 23. Tiếng “mẹ” gồm những bộ phận cấu tạo nào? a. âm đầu b. vần c. thanh d. cả 3 đáp án trên Bài 2: Phép thuật mèo con. (Cọn cặp tương ứng - cặp đôi) Bảng 1 Đất nước Lợn Mì Người lính Heo Hạnh phúc Đậu Hạt mè Hiền lành Đỗ Hạt vừng Trắng tay Mất sạch tiền Tổ quốc Sắn của Giàu có lên Sung sướng Bộ đội Thịnh vượng Nhân hậu Đất nước = Tổ Quốc; hạnh phúc = sung sướng; hạt vừng = hạt mè Giàu có lên = thịnh vượng lợn = heo; đậu = đỗ; mì = sắn Trắng tay = mất sạch tiền của; bộ đội = người lính; hiền lành = nhân hậu. * Kéo ô trống vào giỏ chủ đề cho thích hợp: + Chỉ hoạt động ở nhà: Nấu (cơm); trông (em); quét (nhà); đánh (răng); + Chỉ hoạt động ở trường: nghe (giảng); trực (nhật); đọc (bài). + Chỉ trạng thái: suy nghĩ; lo sợ; nhìn. Bài 3. Điền từ hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm. Câu 1. Nơi làm việc của quan huyện trước đây, gọi là huyện đường. Câu 2. Trò chơi gồm có hai đội, đứng về hai phía, mỗi đội cầm vào một sợi dây, khi có hiệu lệnh, mỗi đội kéo sợi dây về phía mình, được gọi là trò chơi kéo co. Câu 3. Câu kể “Ai làm gì?” thường gồm hai bộ phận là chủ ngữ và vị ngữ. Câu 4. Điền từ trái nghĩa với từ “mất” để hoàn thành câu thành ngữ” Một mất một còn.
- Câu 5. Kéo co,Ô ăn quan, bịt mắt bắt dê đều là các trò chơi dân gian. Câu 6. Rừng lớn, có nhiều cây to sống lâu năm gọi là “rừng đại ngàn” Câu 7. Điền từ còn thiếu: Nhác trông vắt vẻo trên cành Anh chàng Gà Trống tinh nhanh lõi đời Câu 8. Trong câu truyện “Rất nhiều mặt trăng” (SGK, tv4, tập 1, tr.163) chú hề đã chữa khỏi bệnh cho công chúa. Câu 9. Điền từ bổ sung ý nghĩa thời gian cho động từ trong câu thơ sau: Sốt ruột bà nghe chim kêu Tiếng chim rơi với rất nhiều hạt na Hết hè, cháu vẫn đang xa Chào mào vẫn hót, mùa na sắp tàn Câu 10. Điền từ thích hợp vào chỗ trống để được từ láy. “vui vẻ” Câu 11. Đứng núi này trông núi nọ. Câu 12. Uống nước nhớ nguồn. Câu 13. Nhớ canh rau muống nhớ cà dầm tương. Câu 14. Ngõ tối đêm sâu đóm lập lòe Câu 15. Người thanh nói tiếng cũng thanh. Câu 16. Chuông kêu khẽ đánh bên thành cũng kêu. Câu 17. Cầu được ước thấy. Câu 18. Nắng chóng trưa mưa chóng tối. Câu 19. Năm gian nhà cỏ thấp le te Câu 20. Môi hở răng lạnh câu 21. Mối quan hệ giữa các tiếng trong từ láy là dựa trên âm đầu. Cây 22. Từ chỉ việc tìm ra cái mới, chưa từng có gọi là “phát minh”
- ĐỀ SỐ 3 Bài 1. A) Nối 2 ô với nhau để được cặp từ trái nghĩa Nhỏ bé Hiện tại ấp úng Hiền lành Trốn Nhấp nhô No Lười biếng Đói Bừa bộn Ngăn nắp To lớn Lưu loát Độc ác Tìm Bằng phẳng Giống nhau Khác nhau Siêng năng Quá khứ B) Nối 2 ô với nhau để được cặp từ đồng nghĩa. Nóng nực Kiên trì Thuận tiện Bạch mã Nhẫn nại Vị tha Tất cả Tin cậy ồn ào Phát biểu Thân thiện Oi bức Ngựa trắng Hòa đồng Tiện lợi Tin tưởng Trình bày ồn ã Toàn bộ Độ lượng Bài 2. A) Nối các ô chứa từ, phép tính phù hợp vào giỏ chủ đề. Danh từ Động từ Tính từ Kẹo xanh biếc mệt lử chạy nhảy như chúng tôi Chúng nó lúc mua sắm dạo chơi gia đình tím biếc Suy nghĩ B) Sắp xếp lại vị trí các ô để được câu hoàn chỉnh. Câu 1. gian/ Năm / le/ nhà/ cỏ/ te / thấp → ……………………………………………………… Câu 2. thợ/ Làm/ diễn/ như / kịch. / vui / rèn → ………………………………………………………. Câu 3. th/ u/ ực / ng/ tr → ……………………………………………………… Câu 4. dầm/ Nhớ/ canh/ rau / nhớ/ cà/ muống, / tương. → ……………………………………………………… Câu 5. con./ manh/ cho / Có/ cộc, / nhường / tre / áo → ……………………………………………………… Câu 6. Con/ nghiêng/ chảy / có / rặng/ soi. / dừa / sông → ……………………………………………………… Câu 7. đã/ Quanh/ mắt / nhiều / mẹ/ nhăn. / đôi / nếp → ……………………………………………………… Câu 8. đủ/ Vì / điều / mẹ / khổ / con, → ……………………………………………………… Câu 9. m/ ơ/ ấc/ gi → ……………………………………………………… Câu 10. đi/Anh / quê/ nhớ / anh / nhà → ………………………………………………………
- Bài 3. Điền từ còn thiếu. Câu 1. Điền từ: Phối hợp những tiếng có âm đầu hay vần (hoặc cả âm đầu và vần) giống nhau. Đó là các từ…… ….. Câu 2. Điền từ: Cốt truyện thường có ba phần là ……… …… đầu, diễn biến và kết thúc. Câu 3. Điền từ: Một chuỗi sự việc làm nòng cốt cho diễn biến của truyện được gọi là …… ………. truyện. Câu 4. Điền từ: Các từ “tấp nập, long lanh, bồng bềnh, cứng cáp” là những từ … …….. Câu 5. Điền từ: Ghép những tiếng có nghĩa lại với nhau. Đó là các từ…… …….. Câu 6. Điền từ: Các từ “chênh vênh, tấp nập, lon ton” đều là các từ láy…… ……. Câu 7. Điền từ: Tiến …… ……là giới thiệu người có tài có đức để cấp trên chọn lựa. Câu 8. Điền từ: Các từ “nhà cửa, đất đai, học sinh, ông bà” đều là từ …… ……… Câu 9. Điền từ: Con trai của vua được chọn để nối ngôi cha gọi là thái ……….. Câu 10. Điền từ: Từ gồm hai hay nhiều tiếng gọi là từ ………… Câu 11. Điền từ bắt đầu bằng ch hoặc tr: Loại quả được miêu tả là “Lắm mùi vị chua, kết trái theo mùa” là quả ……… ………. Câu 12. Điền l hay n vào chỗ chấm: Yêu hàng ớt đã ra hoa Đám dưa trổ ….…..ụ, đám cà trổ bông. Yêu sao tiếng mẹ ru …………..ồng. Tiếng thoi …………ách cách bên ………..ong dâu tằm. (Lê Anh Xuân) Câu 13. Điền từ còn thiếu: Bạn Cương trong câu chuyện “Thưa chuyện với mẹ” muốn học nghề ……… …… Câu 14. Điền từ còn thiếu: Vua Mi – đát ước mọi vật mà ông chạm vào đều biến thành …… …….. Câu 15. Điền từ còn thiếu: Đứng núi này ……… …… núi nọ. Câu 16. Điền từ còn thiếu: Các từ “bình minh, dẻo dai, thành thật” là từ …… ………. Câu 17. Điền từ còn thiếu: Các từ “ngẫm nghĩ, lấp ló, mấp máy” là …………từ. Câu 18. Điền từ còn thiếu: các từ “ao ước, ồn ào, ầm ĩ” là từ …… ……… Câu 19. Điền từ còn thiếu: các từ “Thăng Long Hoa Lư, Tràng An” là danh từ ………. Câu 20. Giải câu đố: Bỏ đuôi thì mẹ để kho Bỏ đầu để bé mặc cho ấm người Chắp vào đủ cả đầu đuôi. Thành tên con vật hay chui bắt gà. Từ để nguyên là …… ……….
- ĐỀ SỐ 4 BÀI 1. Phép thuật mèo con. (Cọn cặp tương ứng - cặp đôi) Đầy tràn Dặn dò Hiền lành Dòng giống Dính dáng Nhân hậu Đầy ắp Chỉ bảo Dòng dõi Diễm lệ Thừa nhận Dạy dỗ Lôi kéo Công nhận Rủ rê Dính líu Khăng khít Căn dặn Mĩ lệ Gắn bó * Kéo ô trống vào giỏ chủ đề cho phù hợp: Bảng 1 Trái nghĩa với Trái nghĩa với Trái nghĩa với “trung thực” “đoàn kết” “nghị lực” Nản lòng mâu thuẫn chùn bước lừa bịp lừa lọc Lừa dối trung thành riêng rẽ nhụt chí chia rẽ Bè phái Bảng 2 Trái nghĩa với Trái nghĩa với Trái nghĩa với “trung thực” “đoàn kết” “nghị lực” Bè phái chia rẽ thật thà nản lòng bỏ cuộc Gian xảo giả dối mâu thuẫn nhụt chí riêng rẽ Lừa lọc Bài 2. Điền từ hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm. Câu 1. Điền từ phù hợp: Một sự bất tín vạn sự bất ……… Câu 2. Điền từ phù hợp: Các từ “thăm thẳm”, “dạt dào”, “chót vót” đều là từ ……… Câu 3. Điền từ phù hợp: Lá lành đùm lá………….. Câu 4. Điền từ phù hợp: Nói lời phải giữ lấy lời Đừng như con bướm đậu rồi lại……………. Câu 5. Các từ: “chăm chỉ, hung dữ, khỏe mạnh, vạm vỡ” đều thuộc từ loại là …………từ. Câu 6. Điền từ phù hợp: Cấu tạo của từ “yên” gồm có vần và ………….. Câu 7. Giải câu đố: Bỏ đuôi thì điếc tai anh Bỏ đầu thành quả trên cành cây cao Không ai cắt bỏ thì sao Lênh đênh mặt nước chẳng bao giờ chìm. Từ bỏ đuôi là từ gì? Trả lời: từ ……………… Câu 8. Điền từ phù hợp: Thương người như thể thương …………. Câu 9. Điền từ phù hợp: môi hở ………….lạnh.
- Câu 10. Điền từ phù hợp: những từ chỉ hoạt động, trạng thái của sự vật gọi là………..từ. Câu 11. Cuối câu kể thường có dấu ……………. Câu 12. Các từ “con mèo; dòng sông; ao hồ; Bến Nghé” đều thuộc từ loại là ……..từ. Câu 13. Điền từ phù hợp: Lộn cầu vồng nước trong nước ………. Có cô mười bảy, có chị mười ba. Câu 14. Câu ………….còng gọi là câu trần thuật là những câu dùng để kể, tả hoặc giới thiệu sự vật, sự việc. Câu 15. Điền từ phù hợp: Khúc nhạc đưa mọi người vào …………….ngủ yên lành. Câu 16. Trò chơi dân gian “Rồng rắn lên ……………” là một trò chơi tập thể rất thú vị. Câu 17. Câu kể “Ai làm gì” thường gồm ……………bộ phận. Câu 18. Các từ “dập dờn; long lanh; ngoan ngoãn; dịu hiền” đều thuộc từ loại là………….từ. Câu 19. Điền từ phù hợp: Lúa ngô là cô đậu…………. Đậu nành là anh dưa chuột Dưa chuột là cậu dưa gang. Câu 20. Các từ “kéo co, ganh đua, hò reo” đều thuộc loại từ……… Câu 21. Có công mài sắt có ngày ……………..kim. Câu 22. Cánh diều …………mại như cánh bướm. Bài 3. Chọn đáp án đúng. Câu 1. Từ nào viết sai chính tả? a. lá non b. nước ngọt c. nim dim d. núi non câu 2. Từ nào là từ ghép? a. sang sáng `b. khúc khuỷu c. lấp lửng d. nhà lá Câu 3. Từ nào không phải là từ láy? a. thăm thẳm b. lưa thưa c. đất nước d. đo đỏ Câu 4. Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng trong câu “Chị Sứ yêu Hòn Đất bằng cái tình yêu hầu như là máu thịt” (Quê hương theo Anh Đức)? a. so sánh b. nhân hóa c. so sánh và nhân hóa d. cả 3 đáp án Câu 5. Từ nào có tiếng “chí” không mang nghĩa bền bỉ theo một mục đích tốt đẹp? a. chí lí b. quyết chí c. ý chí d. chí hướng Câu 6. Từ “trẻ” trong câu “Đó là “Trạng nguyên trẻ nhất của nước Nam ta” thuộc từ loại nào? a. danh từ b. đại từ c. động từ d. tính từ câu 7. Từ nào không phải là danh từ riêng? a. Nguyễn Ái Quốc b. Hà Nội c. biển cả d. sông Hồng
- Câu 8. Từ nào là từ láy trong câu: “Trăng ngàn và gió bao la khiến lòng anh man mác nghĩ tới trung thu và nghĩ tới các em” (Trung thu độc lập – Thép mới)? a. bao la b. man mác c. gió núi d. trung thu Câu 9. Từ nào viết sai chính tả? a. vận chuyển b. phát triển c. trung tâm d. chuyên cần Câu 10. Từ nào là động từ trong câu: “Chiều tả, mặt trời núp sau rặng tre đầu làng”? a. chiều tà b. núp c. mặt trời d. rặng tre Câu 11. Câu: “Mẹ sẽ gắng đan cho Lan một chiếc mũ thật đẹp và ấm áp” có những tính từ nào? a. mẹ, chiếc mũ b. mũ, thật đẹp c. gắng,đan d. đẹp, ấm áp. Câu 12. Trong các từ sau, từ nào không phải là danh từ riêng? a. Hà Nội b. Hồ Chí Minh c. cây cối d. Hải Phòng Câu 13. Câu: Một cây làm chẳng nên non Ba cây chụm lại nên hòn núi cao? Khuyên ta nên làm gì? a. vui vẻ b. thân mật c. đoàn kết d. tụ tập Câu 14. Cô công chúa nhỏ trong bài tập đọc: “Rất nhiều mặt trăng” muốn vua cha cho cái gì? (SGK, tv4, tr.163, tập 1) a. đi chơi b. chiếc váy c. mặt trăng d. bông hoa Câu 15. Từ nào là từ láy trong câu “Có bà cụ hàng xóm sang vui vẻ thưa chuyện”? a. bà cụ b. hàng xóm c. thưa chuyện d. vui vẻ Câu 16. Trong câu “Lâm là bạn giỏi nhất lớp, các bạn trong lớp gọi Lâm bằng cái tên rái cá nghe rất ngộ” từ ngữ nào cần được đặt trong dấu ngoặc kép? a. cái tên rái cá b. rái cá c. rất ngộ d. giỏi nhất lớp Câu 17. Câu tục ngữ Chớ thấy sóng cả mà lo Sóng cả mặc sóng chèo cho có chừng. Nói về điều gì? a. ý chí b. thật thà c. chia rẽ d. thương yêu Câu 18. Câu “trời rải mây trắng” bộ phận nào đóng vai trò là vị ngữ? a. trời mây b. trời rải mây c. rải mây trắng d. mây trắng Câu 19. Trong câu “Rặng đào đã trút hết lá” từ nào bổ sung ý nghĩa thời gian cho động từ “trút” a. đào b. đã c. hết d. lá Câu 20. Trong các từ sau, từ nào là từ ghép? a. sang sáng b. khúc khuỷu c. lấp lửng d. nhà lá Câu 22. Câu ca dao sau có những động từ nào? Ai ơi giữ chí cho bền
- Dù ai xoay hướng đổi nền mặc ai a. xoay, đổi, ai b. chí, bền, nền c. giữ, xoay, đổi d. chí, bền, nối Câu 23. Từ nào sai chính tả? a. ôm ấp b. kẹo mềm c. chung cư d. tổ cuốc Câu 24. Trong bài “Nỗi dằn vặt của An-đrây-ca”, cậu bé An-đrây-ca sống với ai? a. bố, mẹ b. mẹ, ông c. mẹ, bà d. bà, ông câu 25. Trong bài “vần hay chữ tốt” buổi tối Cao Bá Quát viết bao nhiêu trang vở mới đi ngủ? a. chín trang b. năm trang c. mười trang d. mười quyển. câu 26. Câu sau sử dụng biện pháp tu từ nào? “Trên những ngọn cơi già nua, những chiếc lá vàng cuối cùng còn sót lại đang khua lao xao trước khi từ giã than mẹ đơn sơ) SGK, tv4, tập 1, tr.165). a. hoán dụ b. so sánh c. ẩn dụ d. nhân hóa Câu 27. Trong câu “Trương Bạch tự chủ sẽ gắng công tạo nên một tác phẩm tuyệt trần, mỹ mãn” có những tính từ nào? a. tuyệt trần, tác phẩm b. mĩ mãn, ác phẩm c. tác phẩm, gắng công d. tuyệt trần, mỹ mãn. Câu 28. Từ “cay cay” thuộc từ loại gì? a. danh từ b. tính từ c. động từ d. số từ câu 29. Khoảng trống được đào sâu xuống lòng đất để lấy nước dùng trong sinh hoạt gọi là? a. suối b. sông c. ngòi d. giếng
- Hướng dẫn – ĐỀ 3 Bài 1. A)Nối 2 ô với nhau để được cặp từ trái nghĩa Nhỏ bé Hiện tại ấp úng Hiền lành Trốn Nhấp nhô No Lười biếng Đói Bừa bộn Ngăn nắp To lớn Lưu loát Độc ác Tìm Bằng phẳng Giống nhau Khác nhau Siêng năng Quá khứ Nhỏ bé = to lớn; nhấp nhô = bằng phẳng; ngăn nắp = bừa bộn; Hiện tại = quá khứ; no = đói; trốn = tìm; giống nhau = khác nhau ấp úng = lưu loát; lười biếng = siêng năng; hiền lành = độc ác. B) Nối 2 ô với nhau để được cặp từ đồng nghĩa. Nóng nực Kiên trì Thuận tiện Bạch mã Nhẫn nại Vị tha Tất cả Tin cậy ồn ào Phát biểu Thân thiện Oi bức Ngựa trắng Hòa đồng Tiện lợi Tin tưởng Trình bày ồn ã Toàn bộ Độ lượng Nóng nực = oi bức; vị tha = độ lượng; tin tưởng = tin cậy; thân thiện = hòa đồng Kiên trì = nhẫn nại; tất cả = toàn bộ; trình bày = phát biểu; ngựa trắng = bạch mã ồn ã = ồn ào; thuận tiện = tiện lợi. Bài 2. A) Nối các ô chứa từ, phép tính phù hợp vào giỏ chủ đề. Danh từ Động từ Tính từ Kẹo xanh biếc mệt lử chạy nhảy như chúng tôi Chúng nó lúc mua sắm dạo chơi gia đình tím biếc Suy nghĩ + Danh từ: kẹo; gia đình; lúc + Động từ: suy nghĩ; chạy nhảy; dạo chơi; mua sắm. + Tính từ: xanh biếc; tím biếc; mệt lử B) Sắp xếp lại vị trí các ô để được câu hoàn chỉnh. Câu 1. gian/ Năm / le/ nhà/ cỏ/ te / thấp → Năm gian nhà cỏ thấp le te Câu 2. thợ/ Làm/ diễn/ như / kịch. / vui / rèn
- → Làm thợ rèn vui như diễn kịch. Câu 3. th/ u/ ực / ng/ tr → trung thực Câu 4. dầm/ Nhớ/ canh/ rau / nhớ/ cà/ muống, / tương. → Nhớ canh rau muống, nhớ cà dầm tương. Câu 5. con./ manh/ cho / Có/ cộc, / nhường / tre / áo → Có manh áo cộc, tre nhường cho con. Câu 6. Con/ nghiêng/ chảy / có / rặng/ soi. / dừa / sông → Con sông chảy có rặng dừa nghiêng soi. Câu 7. đã/ Quanh/ mắt / nhiều / mẹ/ nhăn. / đôi / nếp → Quanh đôi mắt mẹ đã nhiều nếp nhăn. Câu 8. đủ/ Vì / điều / mẹ / khổ / con, → Vì con, mẹ khổ đủ điều Câu 9. m/ ơ/ ấc/ gi → giấc mơ Câu 10. đi/Anh / quê/ nhớ / anh / nhà → Anh đi anh nhớ quê nhà Bài 3. Điền từ còn thiếu. Câu 1. Điền từ: Phối hợp những tiếng có âm đầu hay vần (hoặc cả âm đầu và vần) giống nhau. Đó là các từ……láy….. Câu 2. Điền từ: Cốt truyện thường có ba phần là ………mở…… đầu, diễn biến và kết thúc. Câu 3. Điền từ: Một chuỗi sự việc làm nòng cốt cho diễn biến của truyện được gọi là ……cốt………. truyện. Câu 4. Điền từ: Các từ “tấp nập, long lanh, bồng bềnh, cứng cáp” là những từ …láy…….. Câu 5. Điền từ: Ghép những tiếng có nghĩa lại với nhau. Đó là các từ……ghép…….. Câu 6. Điền từ: Các từ “chênh vênh, tấp nập, lon ton” đều là các từ láy……vần……. Câu 7. Điền từ: Tiến ……cử……là giới thiệu người có tài có đức để cấp trên chọn lựa. Câu 8. Điền từ: Các từ “nhà cửa, đất đai, học sinh, ông bà” đều là từ ……ghép……… Câu 9. Điền từ: Con trai của vua được chọn để nối ngôi cha gọi là thái …tử…….. Câu 10. Điền từ: Từ gồm hai hay nhiều tiếng gọi là từ ……phức…… Câu 11. Điền từ bắt đầu bằng ch hoặc tr: Loại quả được miêu tả là “Lắm mùi vị chua, kết trái theo mùa” là quả ………chanh………. Câu 12. Điền l hay n vào chỗ chấm: Yêu hàng ớt đã ra hoa Đám dưa trổ ….n…..ụ, đám cà trổ bông.

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
ĐỀ THI MÔN HOÁ - MÃ ĐỀ 263 - KỲ THI ĐẠI HỌC KHỐI A NĂM 2008
5 p |
304 |
97
-
ĐỀ THI MÔN HOÁ - MÃ ĐỀ 518 - KỲ THI ĐẠI HỌC KHỐI A NĂM 2008
5 p |
345 |
83
-
ĐỀ THI MÔN HOÁ - MÃ ĐỀ 329 - KỲ THI ĐẠI HỌC KHỐI A NĂM 2008
5 p |
247 |
81
-
Mẫu nguyên tử BO(Quang phổ hydro)
11 p |
402 |
64
-
ĐỀ THI MÔN LÝ - MÃ ĐỀ 486 - KỲ THI ĐẠI HỌC KHỐI A NĂM 2009
7 p |
163 |
31
-
Đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 5 năm 2020-2021 - Vòng 16
3 p |
606 |
22
-
Đề thi thử tốt nghiệp môn vật lý_THPT NGUYỄN THƯỢNG HIỀN
7 p |
116 |
12
-
Đề thi thử tốt nghiệp môn vật lý_THPT Quỳnh Lưu 2
6 p |
73 |
8
-
Đề thi thử tốt nghiệp môn vật lý_THPT Trần Hữu Trang
4 p |
76 |
8
-
Đề thi thử tốt nghiệp môn vật lý_THPT Nguyễn Huệ
8 p |
70 |
6
-
Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 1 năm 2018-2019 - Vòng 13
6 p |
90 |
6
-
Đề thi Trạng Nguyên Tiếng Anh lớp 1 năm 2017-2018 - Trường TH Thị Trấn Diêm Điền
2 p |
63 |
5
-
Đề thi thử tốt nghiệp môn vật lý_THPT Nguyễn Trãi
5 p |
85 |
5
-
Đề thi thử tốt nghiệp môn vật lý_THPT Nguyễn – Công - Trứ
17 p |
52 |
5
-
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP SỐ 31
4 p |
68 |
5
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đăk Rve, Kon Rẫy
15 p |
5 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Nguyễn Quốc Trinh, Hà Nội
96 p |
7 |
2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh
13 p |
2 |
0


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
