BỘ ĐỀ ÔN THI
TRẠNG NGUYÊNTRẠNG NGUYÊN
TÀI LIU TIU HC
TING VITTIẾNG VIỆT
V
ò
n
g
4
V
ò
n
g
4
ĐỀ S 1
Bài 1. Sp xếp li v trí các t đ thành câu phù hp.
Câu 1. Ngày/mười/ tối/ đã/ . / tháng/ chưa/ cười
…………………………………………………….
Câu 2. nở./ có/ hoa/ đào/ Mùa/ xuân
…………………………………………………….
Câu 3. như/ hiệu./ đèn/ ngọn/ tín/ nhót/ Trái
…………………………………………………….
Câu 4. Đăng/ Đồng/ . / Kì/ ph/ có/ La
…………………………………………………….
Câu 5. th/ v/ ng/ ượ/ nh
…………………………………………………….
Câu 6. vn./ tình/ trn/ nghĩa/ Phải/ minh, / trái/ phân
…………………………………………………….
Câu 7. thì/ trì./ được/ phật, / Người/ ngay/ tiên/ độ
…………………………………………………….
Câu 8. / . / tháng/ đã/ Đêm/ năm/ sáng / chưa / nm
…………………………………………………….
Câu 9. ngn/ dầu./ đèn/ lửa/ Quả/ như/ ớt
…………………………………………………….
Câu 10. mà/ rã/ sóng/ tay/ thy/ chèo. / c/ Ch
…………………………………………………….
Bài 2. Ni 2 ô với nhau để đưc cp t trái nghĩa.
Quá kh
Ba bn
i biếng
p úng
Nh
Ging nhau
Hin lành
Hin ti
To ln
Đục ngu
Siêng năng
Bt hnh
Lưu loát
Bng phng
Trong veo
Ngăn nắp
Hnh phúc
Khác nhau
Độc ác
Nhp nhô
Bài 3. Chọn đáp án đúng.
Câu 1. Dòng nào dưới đây gồm nhng t viết đúng chính tả?
a. lưu luyến, lòe lot, nong nanh b. lnh lùng, não lùng, nóng ny
c. lành ln, lanh li, nâng niu d. lung lay, lp loáng, nô lc
Câu 2. Bin pháp ngh thuật nào được s dng trong kh thơ sau?
"Sông được lúc dnh dàng
Chim bắt đầu vi
Có đám mây mùa hạ
Vt na mình sang thu"
(Hu Thnh)
a. so sánh b. nhân hóa c. đảo ng d. so sánh và nhân hóa
Câu 3. Xi-ôn-cp-xki trong bài tập đọc " Người tìm đường lên các vì sao" ước mơ
điu gì?
a. Ông ước được đi ra nước ngoài.
b. Ông ước có thy mt ngôi nhà ln.
c. Ông ước được bay lên bu tri.
d. Ông ước tr thành người giàu có.
Câu 4. Kh thơ sau đây có bao nhiêu lỗi chính t?
"Hôm qua còn nm tm
Chen ln màu lá sanh
Sáng nay bng la thm
Rng rc cháy trên cành."
(Lê Huy Hòa)
a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
Câu 5. Chức năng chính của câu nghi vn là gì?
a. dùng để k b. dùng để bc l cm xúc
c. dùng để hi v nhng điều chưa biết d. dùng để yêu cu
Câu 6. Không sc thì ch là ba.
Đến khi có sc hóa ra rt nhiu
T không sc là t gì?
a. ba b. tam c. lam d. tan
Câu 7. Cao Bá Quát là nhân vt trong câu chuyện nào dưới đây?
a. Ngưi tìm đường lên các vì sao b. v trng
c. Ông Trng th diu d. Văn hay chữ tt
Câu 8. Các t: "ngt lm, bé xíu, trng ngn" thuc t loi nào?
a. danh t b. động t c. tính t d. trng t
Câu 9. Tiếng "chí" trong nhng t nào dưới đây có nghĩa là ý muốn bn b theo đuổi
mt mục đích tốt đẹp?
a. chí phải, đồng chí b. chí lí, chí tình
c. chí thân, chí công d. ý chí, quyết chí
Câu 10. Dấu câu nào thường được dùng để dn li nói trc tiếp ca nhân vt hoc
của người nào đó và để đánh dấu nhng t ng đưc dùng với ý nghĩa đặc bit?
a. du phy b. du chm
c. du ngoc kép d. du chm hi
ĐỀ S 2
Bài 1: Dê con thông thái. Chn cp t trái nghĩa.
hi vng
mp mô
Ánh sáng
Héo hon
Tươi tốt
Yếu đuối
i biếng
Mnh m
Hin ti
Thân mt
Bóng ti
Quá kh
Bng phng
Chăm chỉ
Nóng ny
Bt hnh
Bình tĩnh
Xa cách
Tht vng
Hnh phúc
Bài 2: H con thiên tài
Câu 1: dòng/sông/đổ/bin/Muôn/sâu
………………………………………………………….
Câu 2: th/v/ng/ượ/nh
………………………………………………………….
Câu 3: ./tháng/đã/Đêm/năm/sáng/chưa/nằm
………………………………………………………….
Câu 4: công/bi/là/thành/Tht./m
………………………………………………………….
Câu 5: mà/rã/sóng/tay/thy/chèo./c/Ch
………………………………………………………….
Câu 6: diều/đỗ/Nguyên./th/Chú/Trng/
………………………………………………………….
Câu 7: Ngày/mười/tối/đã/./tháng/chưa/cười
………………………………………………………….
Câu 8: Đăng/Đồng/./Kì/ph/có/La
………………………………………………………….
Câu 9: trong/Nắng/chín/bay/trái/hương./ngào/ngọt
………………………………………………………….
Câu 10: ng/ọt/ươ/s/gi
………………………………………………………….
Bài 3: Trc nghim
Câu hỏi 1: Dòng nào dưới đây gồm nhng t viết đúng chính tả?
a. lưu luyến, lòe lot, nong nanh c. lnh lùng, não lùng, nóng ny
b. lành ln, lanh li, nâng niu d. lung lay, lp loáng, nô lc
Câu hỏi 2: Đoạn thơ sau đây có bao nhiêu lỗi sai chính t?
"Trên đường hành quân sa
Dng chân bên xóm nh
Tiếng gà ai nhy :
“Cc... cc tác cục ta”
Nghe sao động nắng chưa
Nghe bàn chân đỡ mi
Nghe gi v tuổi thơ."
(Xuân Qunh)
a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
Câu hi 3: Cao Bá Quát là nhân vt trong câu chuyện nào dưới đây?
Người tìm đường lên các vì sao
V trng
Ông Trng th diu
Văn hay chữ tt
Câu hi 4: T o sau đây có nghĩa là băn khoăn, day dứt và t trách mình v vic
không hay xy ra?
a. ân nhân b. ân oán c. ân tình d. ân hn
Câu hi 5: Các t: "ngt lm, bé xíu, trng ngn" thuc t loi nào?
a. danh t b. đng t c. tính t d. trng t
Câu hi 6: Các t: "rt, quá, lắm" thường thêm vào trước hoc sau t loại nào dưới
đây?
a. danh t b. động t c. tính t d. trng t
Câu hi 7: Tiếng "chí" trong nhng t o dưới đây có nghĩa là ý muốn bn b theo
đui mt mục đích tốt đẹp?
a. chí phải, đồng chí c. chí lí, chí tình
b. chí thân, chí công d. ý chí, quyết chí
Câu hỏi 8: Câu thơ sau đây sử dng bin pháp ngh thut nào?
"Đây con sông như dòng sữa m
c v xanh ruộng lúa, vườn cây"
(Hoài Vũ)
a. nhân hóa b. đảo ng c. so sánh d. đảo ng và nhân hóa
Câu hi 9: Không du là xòe bàn tay
Có sc là c gi hoài không buông.
T không du là t gì?
a. tư b. năm c. tam d. tim
Câu hi 10: Chức năng chính của câu nghi vn là gì?
a. dùng để k c. dùng để bc l cm xúc
b. dùng để hi v những điều chưa biết d. dùng để yêu cu