BỘ ĐỀ THI HỌC KÌ 1

MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 7

NĂM 2018-2019 (CÓ ĐÁP ÁN)

1. Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 7 năm 2018-2019 có đáp án - Trường

TH&THCS Nhuận Trạch

2. Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 7 năm 2018-2019 có đáp án - Trường

TH&THCS Sơn Lễ

3. Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 7 năm 2018-2019 có đáp án - Trường

THCS Bon Phặng

4. Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 7 năm 2018-2019 có đáp án - Trường

THCS Hồng Châu

5. Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 7 năm 2018-2019 có đáp án - Trường

THCS Minh Tân

6. Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 7 năm 2018-2019 có đáp án - Trường

THCS Tam Phước

PHÒNG GD&ĐT LƢƠNG SƠN

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Năm học: 2018 - 2019

TRƯỜNG TH&THCS NHUẬN TRẠCH

MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 7 (Thời gian 45 phút - Không kể thời gian giao đề)

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Chọn đáp án đúng bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đâu câu trả lời.

1. Đất trung tính có trị số pH dao động trong khoảng nào? A. pH = 3 - 9 B. pH < 6,5 C. pH = 6,6 - 7,5 D. pH >7,5

2. Nhóm phân nào sau đây là phân hóa học?

B. Urê, NPK, Supe lân.

A. Supe lân, phân heo, urê. C. Phân trâu, bò; bèo dâu; DAP. D. Cây muồng muồng, khô dầu dừa, NPK.

3. Công việc làm đất nào có tác dụng dễ chăm sóc, chống ngập úng, tạo tấng đất dày cho cây sinh trƣởng, phát triển tốt?

A. Cày đất. B. Bừa đất. C. Đập đất. D. Lên luống.

4. Dùng tay bắt sâu là trừ sâu bệnh bằng phƣơng pháp gì?

A. Phƣơng pháp canh tác. C. Phƣơng pháp hóa học. B. Phƣơng pháp sử dụng giống chống sâu bệnh. D. Phƣơng pháp thủ công.

5. Loại đất nào sau đây giữ nƣớc và chất dinh dƣỡng kém nhất?

A. Đất cát. B. Đất thịt nặng. C. Đất thịt nhẹ. D. Đất cát pha.

6. Muốn phòng trừ sâu bệnh hại có hiệu quả nhất cần áp dụng biện pháp phòng trừ nào dƣới đây?

A. Biện pháp sinh học. B. Biện pháp tổng hợp và phối hợp các biện

pháp.

D. Biện pháp phối hợp kiểm dịch và canh C. Biện pháp hóa học.

tác. Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1 (2 điểm): Nêu vai trò và nhiệm vụ của trồng trọt đối với nông nghiệp nƣớc ta.

Câu 2 (2 điểm): Giải thích vì sao phân hữu cơ, phân lân thƣờng dùng bón lót; còn phân đạm, kali, phân hỗn hợp thƣờng dùng bón thúc.

Câu 3 (1,5 điểm): Thế nào là biến thái hoàn toàn? Biến thái hoàn toàn trải qua các giai đoạn nào? giai đoạn nào gây hại nhiều nhất cho cây trồng?

Câu 4 (1,5 điểm): Kể tên 3 chủng loại côn trùng hoặc động vật có lợi (tiêu diệt sâu hại) và 3 chủng loại có hại (phá hoại mùa màng).

HD CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ I Năm học: 2018 - 2019

PHÒNG GD&ĐT LƢƠNG SƠN TRƯỜNG TH&THCS NHUẬN TRẠCH

MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 7 (Thời gian 45 phút - Không kể thời gian giao đề)

2 B

3 D

4 D

5 A

6 B

Câu Đáp án đúng

1 C

I. TRẮC NGHIỆM :(3 ĐIỂM)Mỗi lựa chọn đúng đƣợc : 0,5 điểm.

Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1 (2 điểm):

Ý

Nội dung

Điểm

Vai trò trồng trọt

- Lƣơng thực, thực phẩm cho con ngƣời, cho chăn nuôi. - Nguyên liệu cho các nhà máy. - Nông sản cho xuất khẩu.

0,5 0,5 0,5

Nhiệm vụ trồng trọt

0,5

Đảm bảo lƣơng thực, thực phẩm cho tiêu dùng trong nƣớc và xuất khẩu.

Câu 2 (2 điểm):

Phân hữu cơ, phân lân

1,0

Dùng để bón lót vì: Các chất dinh dƣỡng ở dạng khó tiêu, cây không sử dụng đƣợc ngay, phải có thời gian để phân hủy thành các chất hòa tan cây mới sử dụng đƣợc.

1,0

Phân đạm, kali, phân hỗn hợp

Dùng bón thúc vì: tỉ lệ dinh dƣỡng cao, dễ hòa tan nên cây sử dụng đƣợc ngay.

0,5

Câu 3 (1,5 điểm): Khái niệm biến thái hoàn toàn

Biến thái hoàn toàn là dạng biến thái trải qua giai đoạn nhộng.

0,5

sâu

Các giai đoạn biến thái hoàn toàn

nhộng

0,5

Biến thái hoàn toàn trải qua các giai đoạn sau: trứng non sâu trƣởng thành. Ở biến thái hoàn toàn, giai đoạn sâu non sẽ gây hại nhiều nhất.

Giai đoạn biến thái gây hại mạnh nhất

Ong mắt đỏ, bọ rùa, kiến... Châu chấu, bọ xít, sâu đục thân...

Câu 4 (1,5 điểm): Côn trùng có lợi Côn trùng có hại

0,75 0,75

TRƢỜNG TH & THCS SƠN LỄ

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2018 - 2019 MÔN: CÔNG NGHỆ 7 Thời gian: 45 phút

Vận dụng

Nhận biết TL

TN

Thông hiểu TN

TL

Thấp

Cao

MA TRẬN ĐỀ

Cộng

TL

Xác định độ PH của đất.

TL Xác định được biện pháp cải tạo đất ở địa phương.

Cấp độ Tên chủ đề 1. Khái niệm về đất trồng- Biện pháp cải tạo đất và bảo vệ đất

1

C2

1 C3 1đ

0,5đ

Biết được khả năng giữ nước và chất dinh dưỡng của đất mùn. Biết được tác dụng của biện pháp sử dụng đất hoang trong trồng trọt 2 C1;C3 1đ

4 2,5đ

Biết được khái niệm về phân bón. Biết được Vai trò của giống trong trồng trọt.

Số câu Số điểm 2.Vai trò của trồng trọt- phân bón – Giống.

Hiểu được vai trò và nhiệm vụ của trồng trọt trong đời sống và kinh tế. Biết được cách sử dụng phân trong bón lót và bón thúc.

4

2 C4;C5 1đ

2 C1;C2 4đ

Số câu Số điểm

Biết được phương pháp chế biến và bảo quản khoa học .

Nhận biết được cách phòng trừ sâu bệnh hại cây trồng bằng thủ công. 1 C6 0,5đ

1 C4 2đ

2 2,5đ

3. Sâu bệnh hại cây trồng- Chế biến và bảo quản. Số câu Số điểm

3 6đ

4 2đ

2 1đ

1 1đ

10 10đ

Tổng số câu Tổng số điểm

TRƢỜNG TH & THCS SƠN LỄ

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2018 - 2019 MÔN: CÔNG NGHỆ 7 Thời gian: 45 phút

ĐỀ 1

I/ Phần Trắc nghiệm: (3 điểm) Chọn đáp án đúng (Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng )

Câu 1: Đất chứa nhiêu mùn thì khả năng giữ nước và chất dinh dưỡng là: A. Tốt B. Khá C. Trung bình D. ếu Câu 2: Đất trung tính có trị số pH dao động trong khoảng nào?

B. pH < 6,5 C. pH = 6,6 - 7,5 D. pH >7,5

A. pH = 3 - 9 Câu 3: Biện pháp không bỏ đất hoang là biện pháp sử dụng đất nhằm mục đích gì : A. Tăng năng suất B. Tăng diện tích đất trồng C. Tăng độ phi nhiêu C.Tăng chất lượng. Câu 4: Các loại cây phân xanh được coi là loại phân nào:

A. Phân vô cơ B. Phân hữu cơ C. Phân vi sinh D.Phân hóa học.

B. Phương pháp sử dụng giống chống sâu bệnh. D. Phương pháp thủ công.

Câu 5: Vai trò của giống cây trồng tốt là: A. Tăng năng suất và chất lượng nông sản B. Tăng vụ C. Thay đổi cơ cấu cây trồng D. Cả A,B,C Câu 6: Dùng tay bắt sâu là trừ sâu bệnh bằng phương pháp gì? A. Phương pháp canh tác. C. Phương pháp hóa học. II/ Phần Tự luận: (7 điểm)

CÂU 1: (2đ) Vai trò và nhiệm vụ của trồng trọt ?

Câu 2: (2đ)Giải thích vì sao phân hữu cơ, phân lân thường dùng bón lót; còn phân đạm, kali, phân hỗn hợp thường dùng bón thúc ? Câu 3:(1đ) ở địa phương em đã áp dụng biện pháp nào để cải tạo đất?

Câu 4: (2đ) Thu hoạch có ảnh hưởng như thế nào đến việc bảo quản ? Bảo quản và chế

biến có điểm gì giống nhau và khác nhau ?

HƢỚNG DẪN CHẤM

Phần I: Trắc nghiệm ( 3điểm )

Câu 1 2 3 4 5 6

Đ. AN A C B B D D

Phần II: Tự luận ( 7 điểm )

Câu Đáp án Điểm

0,5

CÂU 1 0,5

(2đ)

0,5 0,5

* Vai trò của trồng trọt : - Lương thực, thực phẩm cho con người, cho chăn nuôi. - Nguyên liệu cho các nhà máy. - Nông sản cho xuất khẩu. *Nhiệm vụ : -Đảm bảo lương thực, thực phẩm cho tiêu dùng trong nước và xuất khẩu. * Phân hữu cơ, phân lân

- Dùng để bón lót vì: Các chất dinh dưỡng ở dạng khó tiêu, 1

cây không sử dụng được ngay, phải có thời gian để phân hủy

thành các chất hòa tan cây mới sử dụng được.

*Phân đạm, kali, phân hỗn hợp - Dùng bón thúc vì: tỉ lệ dinh dưỡng cao, dễ hòa tan nên cây 1 Câu 3 sử dụng được ngay (2điểm) * Ngƣời ta thƣờng dùng những biện pháp sau để cải tạo

đất ở địa phƣơng: - Áp dụng biện pháp: Cày sâu, bừa kỹ kết hợp bón phân hữu 0,5

cơ.

- Trồng xen cây nông nghiệp giữa các bằng. cây xanh 0,5

* Ảnh hƣởng của thu hoạch đến việc bảo quản: - Thu hoạch đạt yêu cầu kỹ thuật tạo thuận lợi cho bảo quản. 0,5

- Thu hoạch không đạt yêu cầu sẽ khó hoặc không bảo quản

được. 0,5

Câu 4 * Giống nhau:

- Bảo quản và chế biến giống nhau cùng một mục đích. 0,25 (2 điểm)

* Khác nhau: - Bảo quản khác chế biến là giữ nguyên trạng thái sản phẩm. 0,25

0,5

- Chế biến là biến đổi sản phẩm khác trạng thái ban đầu, tặng giá trị sử dụng

TRƢỜNG TH & THCS SƠN LỄ

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2018 - 2019 MÔN: CÔNG NGHỆ 7 Thời gian: 45 phút

Vận dụng

Nhận biết TL

TN

Thông hiểu TN

TL

Thấp

Cao

MA TRẬN ĐỀ

Cộng

TL

Xác định độ PH của đất.

TL Xác định được biện pháp cải tạo đất ở địa phương.

Cấp độ Tên chủ đề 1. Khái niệm về đất trồng- Biện pháp cải tạo đất và bảo vệ đất

1

C2

1 C3 1đ

0,5đ

Biết được khả năng giữ nước và chất dinh dưỡng của đất mùn. Biết được tác dụng của biện pháp sử dụng đất hoang trong trồng trọt 2 C1;C3 1đ

4 2,5đ

Biết được khái niệm về phân bón. Biết được Vai trò của giống trong trồng trọt.

Số câu Số điểm 2.Vai trò của trồng trọt- phân bón – Giống.

Hiểu được vai trò và nhiệm vụ của trồng trọt trong đời sống và kinh tế. Biết được cách sử dụng phân trong bón lót và bón thúc.

4

2 C4;C5 1đ

2 C1;C2 4đ

Số câu Số điểm

Biết được phương pháp chế biến và bảo quản khoa học .

Nhận biết được cách phòng trừ sâu bệnh hại cây trồng bằng thủ công. 1 C6 0,5đ

1 C4 2đ

2 2,5đ

3. Sâu bệnh hại cây trồng- Chế biến và bảo quản. Số câu Số điểm

3 6đ

4 2đ

2 1đ

1 1đ

10 10đ

Tổng số câu Tổng số điểm

TRƢỜNG TH & THCS SƠN LỄ

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2018 - 2019 MÔN: CÔNG NGHỆ 7 Thời gian: 45 phút

ĐỀ 2

I/ Phần Trắc nghiệm: (3 điểm) Chọn đáp án đúng (Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng )

Câu 1: Đất chứa nhiêu mùn thì khả năng giữ nước và chất dinh dưỡng là: A. Trung bình B. Khá C. Tốt D. ếu Câu 2: Đất trung tính có trị số pH dao động trong khoảng nào?

B. pH = 6,5- 7,5 C. pH < 6,6 D. pH >7,5

A. pH = 3 - 9 Câu 3: Biện pháp không bỏ đất hoang là biện pháp sử dụng đất nhằm mục đích gì : A. Tăng diện tích đất trồng B. Tăng vụ C. Tăng độ phi nhiêu C.Tăng chất lượng. Câu 4: Các loại cây phân xanh được coi là loại phân nào:

A. Phân vô cơ B. Phân vi sinh C. Phân hữu cơ D.Phân hóa học.

B. Phương pháp sử dụng giống chống sâu bệnh. D. Phương pháp thủ công.

Câu 5: Vai trò của giống cây trồng tốt là: A. Tăng năng suất và chất lượng nông sản B. Tăng vụ C. Thay đổi cơ cấu cây trồng D. Cả A,B,C Câu 6: Dùng tay bắt sâu là trừ sâu bệnh bằng phương pháp gì? A. Phương pháp canh tác. C. Phương pháp hóa học. II/ Phần Tự luận: (7 điểm)

CÂU 1: (2đ) Vai trò và nhiệm vụ của trồng trọt ?

Câu 2: (2đ)Giải thích vì sao phân hữu cơ, phân lân thường dùng bón lót; còn phân đạm, kali, phân hỗn hợp thường dùng bón thúc ? Câu 3:(1đ) ở địa phương em đã áp dụng biện pháp nào để cải tạo đất?

Câu 4: (2đ) Thu hoạch có ảnh hưởng như thế nào đến việc bảo quản ? Bảo quản và chế

biến có điểm gì giống nhau và khác nhau ?

HƢỚNG DẪN CHẤM

Phần I: Trắc nghiệm ( 3điểm )

Câu 1 2 3 4 5 6

Đ. AN C B A C D D

Phần II: Tự luận ( 7 điểm )

Đáp án Câu Điểm

0,5 CÂU 0,5 1

(2đ)

0,5 0,5

* Vai trò của trồng trọt : - Lương thực, thực phẩm cho con người, cho chăn nuôi. - Nguyên liệu cho các nhà máy. - Nông sản cho xuất khẩu. *Nhiệm vụ : -Đảm bảo lương thực, thực phẩm cho tiêu dùng trong nước và xuất khẩu. * Phân hữu cơ, phân lân

- Dùng để bón lót vì: Các chất dinh dưỡng ở dạng khó tiêu, 1

cây không sử dụng được ngay, phải có thời gian để phân hủy

thành các chất hòa tan cây mới sử dụng được.

*Phân đạm, kali, phân hỗn hợp - Dùng bón thúc vì: tỉ lệ dinh dưỡng cao, dễ hòa tan nên cây 1 Câu 3 sử dụng được ngay (2đ) * Ngƣời ta thƣờng dùng những biện pháp sau để cải tạo

đất ở địa phƣơng: - Áp dụng biện pháp: Cày sâu, bừa kỹ kết hợp bón phân hữu 0,5

cơ.

- Trồng xen cây nông nghiệp giữa các bằng. cây xanh 0,5

* Ảnh hƣởng của thu hoạch đến việc bảo quản: - Thu hoạch đạt yêu cầu kỹ thuật tạo thuận lợi cho bảo quản. 0,5

- Thu hoạch không đạt yêu cầu sẽ khó hoặc không bảo quản

được. 0,5

Câu 4 * Giống nhau:

- Bảo quản và chế biến giống nhau cùng một mục đích. 0,25 (2đ)

* Khác nhau: - Bảo quản khác chế biến là giữ nguyên trạng thái sản phẩm. 0,25

0,5

- Chế biến là biến đổi sản phẩm khác trạng thái ban đầu, tặng giá trị sử dụng

UBND HUYỆN THUẬN CHÂU TRƯỜNG THCS BON PHẶNG

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

ĐỀ CHÍNH THỨC

MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2018 - 2019 MÔN: CÔNG NGHỆ 7

Vận dụng

Nhận biết

Thông hiểu

VD Thấp

VD Cao

Cộng

Cấp độ Chủ đề

TNKQ

TL

TN

TL

TL TNKQ Biết được quy trình làm đất trồng rau.

Biện pháp cải tạo đất và bảo vệ đất-Làm đất

TL TNKQ Biết được khả năng giữ nước và chất dinh dưỡng của đất thịt. 1 0,25

2 0,25

3 0,5 5%

Ý nghĩa của giống cây trồng trong sản xuất.

Số câu Số điểm Tỉ lệ Vai trò của giống – Sản xuất và bảo quản hạt giống

Biết được phương pháp gieo trồng trong trồng trọt. Biết được việc bảo quản hạt giống.

1 2

2 0,5

Hiểu được cách sử dụng phân trong bón lót và bón thúc. 1 0,25

Số câu Số điẻm Tỉ lệ %

4 2,75 27,5%

Ý nghĩa của việc phòng trừ sâu bệnh hại cây trồng trong thực tế.

Sâu bệnh hại cây trồng- Chăm sóc và thu hoạch nông sản.

Biết được giai đoạn biến thái của côn trùng. Biết được phương pháp tưới nước trong trồng trọt. Biết được phương pháp vệ sinh đông ruộng trong trồng trọt.

3 0,75

2 0,5

1 2

Tác dụng của phương pháp lên luống trong trồng trọt. Hiểu được phương pháp giâm cành trong trồng trọt.

Số câu Số điẻm Tỉ lệ %

6 3,25 32,5%

Trồng rừng

Liên hệ ở địa phương về nhiệm vụ trồng rừng của học sinh và nhân dân.

1 2,5

2 1

Hiểu được phương pháp bảo vệ và khoanh nuôi rừng hiệu quả.

Số câu Số điẻm Tỉ lệ % Tổng số câu T số điểm Tỉ lệ %

5 3 30%

5 5 50%

4 1 10%

2 1 10%

3 3,5 35% 16 10 100%

UBND HUYỆN THUẬN CHÂU TRƯỜNG THCS BON PHẶNG

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

ĐỀ CHÍNH THỨC

ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2018 - 2019 MÔN: CÔNG NGHỆ 7 (Thời gian 45 phút không kể thời gian chép đề ) I. TRẮC NGHIỆM:(3điểm). Khoanh tròn vào đáp án đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: Khả năng giữ nước và chất dinh dưỡng của đất thịt:

A. Tốt B. Kém C. Trung bình. D. Khả năng khác.

Câu 2: Các giai đoạn biến thái hoàn toàn của côn trùng gồm:

A. Trứng – Sâu non – Sâu trưởng thành – Nhộng. B. Trứng – Nhộng – Sâu non – Sâu trưởng thành. C. Trứng – Sâu non – Nhộng – Sâu trưởng thành. D. Sâu non – Sâu trưởng thành – Nhộng – Trứng

Câu 3: Quy trình làm đất trồng rau: A. Đập đất Cày đất Lên luống B. Cày đất Lên luống Đập đất C. Lên luống Cày đất Đập đất D. Lên luống Cày đất Đập đất

C. Khi cây đang sinh trưởng và phát triển

D. Khi thu hoạch cây

Câu 4: Bón phân thúc là bón vào thời điểm nào? A. Trước khi gieo trồng B. Trong khi gieo trồng Câu 5: Những cây trồng ngắn ngày như lúa, ngô, đỗ, lạc, vừng…thường áp dụng phương pháp gieo trồng nào?

A.Gieo bằng hạt

C. Giâm cành D. Chiết cành

C. Nhìn cho đẹp B. Chống ngập úng

B. Cây ngô C. Cây rau; hoa D. Cây lạc

D. Cây rau

B.Trồng bằng cây con Câu 6: Lên luống cây trồng có tác dụng: A. Dễ chăm sóc D. Dễ chăm sóc, chống ngập úng, tạo tầng đất dày cho cây sinh trưởng và phát triển Câu 7: Tưới nước theo hình thức phun mưa hay áp dụng cho loại cây: A. Cây lúa Câu 8: Phương pháp chiết cành; ghép cành (ghép mắt) thường áp dụng cho loại cây nào ? A. Cây lương thực: Lúa; ngô; khoai; sắn… C. Cây dây leo: mướp; bầu; bí… B. Cây ăn quả; cây cảnh; cây hoa Câu 9: Tác dụng của việc vệ sinh đồng ruộng với việc phòng trừ sâu bệnh. A- Làm sạch đồng ruộng. C- Dọn sạch cỏ B- Trừ mầm mống sâu bệnh Và nơi ẩn náu. D- Dọn sạch tàn dư thực vật. Câu 10: Hạt giống được bảo quản như thế nào? B- Bảo quản trong kho lạnh

A- Phơi khô C- Bảo quản nơi khô ráo. D- Bảo quản trong chum, vại, bao, túi kín

hoặc trong kho lạnh

Câu 11: Vai trò của rừng và trồng rừng: A- Làm sạch môi trờng, không khí C- Cung cấp lâm sản, là nơi

thăm quan, nghỉ mát, du lịch

B- Chắn gió bão, điều hoà lượng mưa, D-Tổng hợp cả 3 mục A,B,C hạn chế lũ lụt

Hết Câu 12: Mục đích của việc bảo vệ và khoanh nuôi rừng ở nước ta? A- Giữ gìn tài nguyên động thực vật. B- Giữ đất rừng. C- Tạo điều kiện thuận lợi để rừng phát triển và cho sản phẩm cao và tốt nhất. D- Tổng hợp cả ý A, B, C II. TỰ LUẬN: (7điểm) Câu1: Nêu vai trò của giống cây trồng. Theo em một giống tốt cần đạt những tiêu chí nào? (2 điểm) Câu 2: Nêu các biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại .Hiện nay ở địa phương em áp dụng biện pháp nào là phổ biến nhất? Biện pháp đó có ảnh hưởng gì đến môi trường xung quanh? (2.5 điểm) Câu 3: Là học sinh, em sẽ làm gì để bảo vệ rừng ở địa phương? (1điểm) Câu 4: Nêu vai trò của rừng và nhiệm vụ trồng rừng ở nước ta? (1.5 điểm)

UBND HUYỆN THUẬN CHÂU TRƯỜNG THCS BON PHẶNG

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM ĐỀ THI HỌC KÌ I

ĐỀ CHÍNH THỨC

NĂM HỌC 2018 - 2019 MÔN: CÔNG NGHỆ 7

I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm). Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm

Câu 1

2 Đáp án C C 3 B 4 C 5 A 6 7 D C 8 B 9 B 10 D 11 D 12 D

II. TỰ LUẬN: (7đ)

Câu Đáp án Biểu điểm

Câu 1 2 đ

- Vai trò của giống cây trồng: + Giống cây trồng có tác dụng làm tăng năng suất, tăng chất lượng nông sản, Tăng vụ và thay đổi cơ cấu cây trồng. - Tiêu chí chọn giống tốt: + Sinh trưởng tốt trong điều kiện khí hậu,đất đai và trình độ canh tác. + Có chất lượng tốt. + có năng suất cao và ổn định. + Chống chịu được sâu, bệnh. - các biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại: + Biện pháp canh tác và sử dụng giống chống sâu,bệnh hại. + Biện pháp thủ công. + Biện pháp hóa học. + Biện pháp sinh học.

Câu 2 2,5 đ

+ Biện pháp kiểm dịch thực vật. - Hiện nay ở địa phương em áp dụng biện pháp hóa học là phổ biến nhất. - Biện pháp đó có ảnh hưởng đến môi trường xung quanh: làm ô nhiễm nguồn nước, giết hại các sinh vật có lợi,không khí ảnh hưởng đến sức khỏe con người...

0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0,25 0,25 0,25 - Nhiệm vụ của học sinh tham gia bảo vệ rừng ở địa phương: +Tuyên truyền về phòng chống phá rừng bảo vệ rừng đến gia đình và những người xungquanh. +Có ý thức phòng chống cháy rừng. +Thông báo đến cơ quan chức năng về cá nhân hay tổ Câu 3 1 đ

Câu 4 1,5 đ

chức phá hoại rừng. - Vai trò của rừng và nhiệm vụ của trồng rừng: + Làm sạch không khí, hấp thụ các khí độc hại,bụi bẩn trong không khí. + Phòng hộ chắn gió cố định cát ven biển, hạn chế tốc độ dòng chảy chống sói mòn, chống lũ lụt + Cung cấp lâm sản cho gia đình công sở, công cụ sản xuất, nguyên liệu sản xuất và xuất khẩu. + Là nơi nghiên cứu khoa học và sinh hoạt văn hóa. 0,25 0,25 0,25 0.25 0,25 0,25 0,25

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN CÔNG NGHỆ

Vận dụng

Thấp

Cao

Cộng

TN

Nhận biết TL

Thông hiểu TL

TN

Cấp độ Tên chủ đề

TN

TL

TN

TL

2.Biết được quy trình làm đất trồng rau.

1. Biện pháp cải tạo đất và bảo vệ đất- Làm đất

1. Biết được khả năng giữ nước và chất dinh dưỡng của đất thịt.

2

1 C1-1 0,25đ

1 C2-3 0,25đ

Số câu Số điẻm Tỉ lệ

0,5đ

4.Biết được cách sử dụng phân trong bón lót và bón thúc.

1.Ý nghĩa của giống cây trồng trong sản xuất.

2.Vai trò của giống-Sản xuất và bảo quản hạt giống

3.Biết được phương pháp gieo trồng trong trồng trọt. 5. Biết được việc bảo quản hạt giống.

4

2 C3-5;C5-10 0,5đ

1 C4-4 0,25đ

1 C1-1 2đ

2,75đ

2. Ý nghĩa của việc phòng trừ sâu bệnh hại cây trồng trong thực té.

Số câu Số điẻm Tỉ lệ 3. Sâu bệnh hại cây trồng- Chăm sóc và thu hoạch nông sản.

6.Biết được giai đoạn biến thái của côn trùng. 8. Biết được phương pháp tưới nước trong trồng trọt. 10. . Biết được phương pháp vệ sinh đông ruộng trong trồng trọt.

7.Tác dụng của phương pháp lên luống trong trồng trọt. 9. Hiểu được phương pháp giâm cành trong trồng trọt.

6

3,25đ

Số câu Số điẻm

3 C6-2;C8- 7;C10-9 0,75đ

2 C7-6;C9-8 0,5đ

4.Trồng rừng.- Chăn nuôi

11.Vai trò của rừng

3.Vai trò của giống vật nuôi trong chăn nuôi..

1 C2-2 2đ 4.Liên hệ Ở địa phương về nhiệm vụ bảo vệ rừng của học sinh và của toàn dân.

1 C4-4 1đ

1 C11-11 0,25đ

12.Hiểu được phương pháp bảo vệ và khoanh nuôi rừng hiệu quả. 1 C12-12 0,25đ

1 C3-3 2đ

Số câu Số điẻm Tổng số câu Tổng số điểm

7 1,75đ

5 1,25đ

2 2 4đ 3đ

4 3,5đ 16 10đ

PHÒNG GD&ĐT THÀNH PHỐ HƯNG YÊN TRƯỜNG THCS HỒNG CHÂU

KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2018-2019 MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP: 7 Thời gian: 45 phút

B. Kém

B. Supe lân C. Cây điền thanh D. Khô dầu dừa

D. Đất mặn C. Đất phèn

B. Hoá học C. Sinh học D. Kiểm dịch thực vật

B. Kali C.Phân chuồng D. Đạm

B. Nhộng C. Sâu trưởng thành D.Trứng

C. pH = (6,6 – 7,5) D. ph = 7 B. pH < 6,5

C. Lên luống Cày đất Đập đất D. Lên luống Cày đất Đập đất

C. Khi cây đang sinh trưởng và phát triển D. Khi thu hoạch cây

D. Chiết cành

C. Nhìn cho đẹp

Câu

C. Cây rau; hoa B. Cây ngô D. Cây lạc

C. Cây dây leo: mướp; bầu; bí… D. Cây rau

I. TRẮC NGHIỆM: (3điểm). Khoanh tròn vào đáp án đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: Khả năng giữ nước và chất dinh dưỡng của đất thịt: A. Tốt C. Trung bình. D. Khả năng khác. Câu 2: Các giai đoạn biến thái hoàn toàn của côn trùng gồm: A. Trứng – Sâu non – Sâu trưởng thành – Nhộng. B. Trứng – Nhộng – Sâu non – Sâu trưởng thành. C. Trứng – Sâu non – Nhộng – Sâu trưởng thành. D. Sâu non – Sâu trưởng thành – Nhộng – Trứng Câu 4. Đâu là phân hoá học? A. Phân lợn Câu 5. Biện pháp cải tạo: bón vôi được áp dụng cho loại đất: B. Đất chua A. Đất đồi dốc Câu 6. Biện pháp phòng trừ sâu bệnh nào mang lại hiệu quả cao nhưng gây hại cho môi trường? A. Thủ công Câu 7. Cây lúa dễ bị đổ, cho nhiều hạt lép, năng suất thấp là do bón nhiều: A. Lân Câu 8. Côn trùng có kiểu biến thái hoàn toàn phá hoại mạnh nhất ở giai đoạn: A.Sâu non Câu 9. Đâu là đất chua? A. pH > 7,5 Câu 10 Đâu là các khâu làm đất trồng rau ? A. Đập đất Cày đất Lên luống B. Cày đất Lên luống Đập đất Câu 11: Bón phân thúc là bón vào thời điểm nào? A. Trước khi gieo trồng B. Trong khi gieo trồng Câu 12: Những cây trồng ngắn ngày như lúa, ngô, đỗ, lạc, vừng…thường áp dụng phương pháp gieo trồng nào? A. Gieo bằng hạt B. Trồng bằng cây con C. Giâm cành Câu 13: Lên luống cây trồng có tác dụng: A. Dễ chăm sóc B. Chống ngập úng D. Dễ chăm sóc, chống ngập úng, tạo tầng đất dày cho cây sinh trưởng và phát triển Câu 14: Tưới nước theo hình thức phun mưa hay áp dụng cho loại cây: A. Cây lúa Câu 15: Phương pháp chiết cành; ghép cành (ghép mắt) thường áp dụng cho loại cây nào: A. Cây lương thực: Lúa; ngô; khoai; sắn… B. Cây ăn quả; cây cảnh; cây hoa Câu 16: Tác dụng của vệ sinh đồng ruộng với việc phòng trừ sâu bệnh: C- Dọn sạch cỏ. A- Làm sạch ruộng đồng.

D- Dọn sạch tàn dư thực vât.và

B- Trừ mầm mống sâu bệnh nơi ẩn náu. Câu 17: Hãy cho biết vai trò của chăn nuôi của nước ta ?

B- Lấy phân bón .

A- Lấy thịt . C- Lấy sữa . D- Sản phẩm tiêu dùng trong nước và xuất khẩu

A- Gà mái mơ C. Gà Lơ gơ răng

Câu 18: Đâu là tên giống gà nổi tiếng của tỉnh Hưng Yên B- Gà đông tảo D. Gà chọi Câu 19: Đâu là biểu hiện sinh trưởng của gà ? B- Gà trống biết gáy .

A- Lông gà mượt C- Gà mái đẻ trứng . D- Đầu ,chân ,cánh gà ..to lên

Câu 20: Đâu là biểu hiện phát dục của gà ? B- Gà trống biết gáy .

A- Chân gà to ra C- Gà chạy nhanh hơn D- Mào gà to hơn

II. Tự luận: (5đ) Câu21: Nêu vai trò của chăn nuôi. Theo em một giống tốt cần đạt những tiêu chí nào? (2.0đ) Câu 22: Nêu các biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại .Hiện nay ở địa phương em áp dụng biện pháp nào là phổ biến nhất? Biện pháp đó có ảnh hưởng gì đến môi trường xung quanh không ? (2.0đ) Câu 23: Hãy cho biết thế nào là phát triển sinh trưởng và phát dục của vật nuôi cho ví dụ cụ

thể về sự trát triển sinh trưởng và phát dục của con gà ? (1.0đ)

ĐÁP ÁN- THANG ĐIỂM CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN: CÔNG NGHỆ 7- NĂM HỌC : 2018- 2019

3 B 2 C 5 A 1 C 4 C 10 D 11 D 7 C 8 B 6 D 9 B 12 D

I. Trắc nghiệm: (3 điểm). Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Câu Đ/ÁN II. TỰ LUẬN: (7đ) Câu 1: - Vai trò của giống cây trồng: +Giống cây trồng có tác dụng làm tăng năng suất, tăng chất lượng nông sản, Tăng vụ và thay đổi cơ cấu cây trồng. (1đ) - Tiêu chí chọn giống tốt:

+ Sinh trưởng tốt trong điều kiện khí hậu,đất đai và trình độ canh tác. (0,25đ) + Có chất lượng tốt. (0,25đ) + có năng suất cao và ổn định. (0,25đ) + Chống chịu được sâu, bệnh. . (0,25đ)

Câu 2: - các biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại:

+ Biện pháp canh tác và sử dụng giống chống sâu,bệnh hại. ( 0.5đ) + Biện pháp thủ công. ( 0.25đ) + Biện pháp hóa học. ( 0.25đ) + Biện pháp sinh học. ( 0.25đ) + Biện pháp kiểm dịch thực vật. ( 0.25đ) - Hiện nay ở địa phương em áp dụng biện pháp hóa học là phổ biến nhất. ( 0.25đ) - Biện pháp đó có ảnh hưởng đến môi trường xung quanh: làm ô nhiễm nguồn nước, giết hại các sinh vật có lợi,không khí ảnh hưởng đến sức khỏe con người... (0,75đ) Câu 3:Nhiệm vụ của học sinh tham gia bảo vệ rừng ở địa phương: + Tuyên truyền về phòng chống bảo vệ rừng đến gia đình và những người xung quanh. (0,5đ) +Có ý thức phòng chống cháy rừng. (0,25đ) +Thông báo đến cơ quan chức năng về cá nhân hay tổ chức phá hoại rừng. (0,25đ) Câu 4:- Vai trò của chăn nuôi: (mỗi ý)

+ Cung cấp thực phẩm. (0,25đ) + cung cấp sức kéo. (0,25đ) + Cung cấp phân bón. (0,25đ)

+ làm nguyên liệu cho nhiều ngành sản xuất khác. . (0,25đ) - Sản phẩm chăn nuôi sạch: là sản phẩm chăn nuôi không chứa các chất độc hại.(0.5đ)

Vận dụng

TN

Nhận biết TL

TN

Thông hiểu TL

Thấp

Cao

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN CÔNG NGHỆ

Cộng

Cấp độ Tên chủ đề

TN

TL

TN

TL

1. Biện pháp cải tạo đất và bảo vệ đất

1-Nhiệm vụ và khó khăn của ngành trồng trọt.

1

1 C1-1 2đ

1- Cách xử lý hạt giống.

1

1 C1-4 0,25đ

0.25đ

Số câu Số điẻm Tỉ lệ 2.Vai trò của giống- Sản xuất và bảo quản hạt giống Số câu Số điẻm Tỉ lệ

3.Các dấu hiệu khi cây bị bệnh

2.Biết được giai đoạn biến thái của côn trùng

3. Sâu bệnh hại cây trồng

2

1 C3-2 0,25đ

0,5đ

1 C2-1 0,25đ

Số câu Số điẻm

4. Làm đất

4. Hiểu được các công việc làm đất,cải tạo đất.

1

1 C4-2 2đ

5- Thời vụ gieo trồng.

Số câu Số điẻm 5. Chăm sóc và thu hoạch nông sản,xen canh ,tăng vụ.

2.Ý nghĩa của thu hoạch và bảo quản nông sản,phân biệt được sự giống và khác nhau giữa chúng.

2

1 C2-2 2đ

2,25đ

1 C5-1 0,25đ

hệ Ở

3.Vai trò của giống vật nuôi trong chăn nuôi..

Số câu Số điẻm 6.Trồng rừng.-Chăn nuôi

địa 4.Liên phương về nhiệm vụ trồng rừng và nêu được ý nghĩa về kinh tế.

1 C3-3 2đ

1 C4-4 1đ

2 3đ 9 10đ

3 0,75đ

2 2,25đ

2 4đ

2 3đ

Số câu Số điẻm Tổng số câu Tổng số điểm

PHÒNG GD&ĐT DẦU TIẾNG TRƯỜNG THCS MINH TÂN

KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HKI NĂM HỌC: 2018-2019 MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP: 7 Thời gian: 60 phút Ngày thi: /12/2018

D. 8 C. 7

C. Thời tiết B. Số cây trồng D. Phân bón

D. 4 cách C. 3 cách

I.Trắc nghiệm : (3đ) 1/ Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu ý em cho là đúng nhất: Câu 1: Giai đoạn biến thái hoàn toàn của côn trùng là: A. Trứng, sâu non, sâu trưởng thành B. Trứng, sâu non, sâu trưởng thành, nhộng. C. Trứng, sâu, nhộng, bướm D. Trứng, sâu non, bướm Câu 2: Có mấy dấu hiệu khi cây bị bệnh: B. 6 A.5 Câu 3: Để xác định thời vụ gieo trồng cần phải dựa vào các yếu tố nào? A. Khí hậu Câu 4: Có mấy cách xử lý hạt giống. B. 2 cách A. 1 cách 2/. Hoàn thành nội dung vào bảng sau:( 1điểm) Biện pháp cải tạo đất Mục đích ………………………… - Cầy sâu, bừa kĩ, bón phân hữu cơ. ………………………… - Làm ruộng bậc thang: ………………………… - Trồng xen cây nông nghiệp với các cây phân xanh. ………………………… - Bón vôi:

Áp dụng cho loại đất ……………………….. ……………………….. ……………………….. …………………………

II/.Tự Luận: (7đ ) Câu 1: Trình bày vai trò của ngành trồng trọt ở nước ta ? Cho biết trong trồng trọt thường gặp những khó khăn gì ? ( 2 điểm) Câu 2: Thu hoạch có ảnh hưởng như thế nào đến việc bảo quản ? Bảo quản và chế

biến có gì giống và khác nhau? (2đ)

Câu 3: Thế nào là giống vật nuôi?Nêu vai trò của giống vật nuôi trong phát triển nông nghiệp. ( 2 đ) Câu 4: Ở địa phương em nhiệm vụ trồng rừng nào là chủ yếu? Vì sao? ( 1 đ)

====HẾT====

1 B

4 B

2 B

Mục đích

- Tăng bề dày lớp đất trồng. - Hạn chế xói mòn, rửa trôi. - Tăng độ che phủ đất. - Khử phèn

Áp dụng cho loại đất - có tầng đất mỏng, nghèo dinh dưỡng. - Vùng đất dốc lớn, đồi núi. - Đất đồi có độ dốc nhỏ. - Đối với đất phèn.

ĐÁP ÁN

I.Trắc nghiệm: (3 điểm) 1.Chọn câu đúng nhất:(1điểm) Học sinh nêu đúng mỗi câu 0,25 điểm 3 Câu Phương án đúng A 2 . Hoàn thành bảng sau:(2 điểm). Học sinh trả lời đúng mỗi ý: 0,25 điểm. Biện pháp cải tạo đất - Cày sâu, bừa kĩ, bón phân hữu cơ. - Làm ruộng bậc thang: - Trồng xen cây nông nghiệp với các cây phân xanh. - Bón vôi: II. Tự luận: (7điểm) Câu 1: ( 2đ) * Vai trò của trồng trọt : - Lương thực, thực phẩm cho con người, cho chăn nuôi. (0,5đ) - Nguyên liệu cho các nhà máy. (0,25đ) - Nông sản cho xuất khẩu. (0,25đ) *Khó khăn trong trồng trọt : + Sâu bệnh phá hoại cây trồng (0,25 đ) + Thời tiết thất thường như rét đậm, rét hại ảnh hưởng đến cây trồng. (0,25 đ) + Hạn hán, lũ lụt. (0,25 đ) + Giá thành nông sản. (0,25 đ)

Câu 2: (2đ) * Ảnh hưởng của thu hoạch đến việc bảo quản: - Thu hoạch đạt yêu cầu kỹ thuật tạo thuận lợi cho bảo quản. (0,5 đ)

- Thu hoạch không đạt yêu cầu sẽ khó hoặc không bảo quản được. (0,5 đ)

* Giống nhau: - Bảo quản và chế biến giống nhau cùng một mục đích.: giữ cho sản phẩm được sử dụng lâu dài. ( 0,5 đ)

* Khác nhau: - Bảo quản khác chế biến là giữ nguyên trạng thái sản phẩm. (0,25 đ)

- Chế biến là biến đổi sản phẩm khác trạng thái ban đầu, tăng giá trị sử dụng.(0,25 đ) Câu 3: Những vật nuôi có chung nguồn gốc, có đặc điểm ngoại hình và sức sản xuất giống nhau và những đặc điểm đó được truyền lại cho đời sau. (1đ) Giống vật nuôi quyết định:

- Sản phẩm chăn nuôi. (0,5đ) - Chiến lược sản phẩm chăn nuôi. (0,5đ)

Câu 4: - Ở địa phương em nhiệm vụ trồng rừng sản xuất là chủ yếu: rừng cao su. (0,5đ) - Mủ cao su là nguyên liệu cho các ngành công nghiệp,có giá trị xuất khẩu cao được ví như là “vàng trắng” trong chiến lược kinh tế của việt nam. (0,5 đ)

KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2018 - 2019 Môn: CÔNG NGHỆ - Lớp 7 (Thời gian làm bài: 45 phút)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy thi

Câu 1. Đất trồng là:

A. Kho dự trữ thức ăn của cây. B. Do đá núi mủn ra cây nào cũng sống được. C. Lớp bề mặt tơi xốp của vỏ Trái Đất, trên đó thực vật có khả năng sinh sống và sản xuất ra sản phẩm. D. Lớp đá xốp trên bề mặt Trái Đất.

Câu 2. Loại đất nào sau đây giữ nước tốt nhất?

A. Đất cát. C. Đất thịt.

B. Đất sét. D. Đất cát pha.

Câu 3. Biện pháp thích hợp để cải tạo đất xám bạc màu là:

A. Cày sâu, bừa kỹ, bón phân hữu cơ. B. Làm ruộng bậc thang. C. Trồng xen cây nông nghiệp giữa các băng cây phân xanh. D. Cày nông, bừa sục, giữ nước liên tục, thay nước thường xuyên.

Câu 4. Trong dãy các loại phân sau, dãy nào gồm toàn các loại phân thuộc nhóm phân hoá học?

A. Phân lân; phân heo; phân urê. B. Phân trâu, bò; bèo dâu; phân kali. C. Cây muồng muồng; khô dầu dừa; phân NPK. D. Phân urê; phân NPK; phân lân. Câu 5. Bón thúc được thực hiện vào thời gian nào?

A. Trong thời kỳ sinh trưởng, phát triển của cây. B. Trước khi gieo trồng. C. Sau khi cây ra hoa. D. Sau khi gieo trồng. Câu 6. Vai trò của giống cây trồng là: A. Tăng năng suất cây trồng. B. Tăng chất lượng nông sản. C. Tăng năng suất, chất lượng nông sản. D. Tăng năng suất, chất lượng nông sản và thay đổi cơ cấu cây trồng.

Câu 7. Sản xuất giống cây trồng nhằm mục đích:

A. Tạo ra nhiều hạt giống phục vụ gieo trồng. B. Tăng năng suất cây trồng. C. Tạo ra nhiều hạt giống, cây con giống phục vụ gieo trồng. D. Tăng vụ gieo trồng.

Câu 8. Côn trùng gây hại có kiểu biến thái hoàn toàn, ở giai đoạn nào chúng phá hại cây trồng mạnh nhất?

A. Trứng. C. Nhộng.

B. Sâu non. D. Sâu trưởng thành.

Câu 9. Sử dụng một số loài sinh vật như nấm, ong mắt đỏ, bọ rùa, chim, ếch ... và các chế phẩm sinh học để diệt sâu hại là biện pháp gì?

A. Biện pháp sinh học. B. Biện pháp hoá học.

C. Biện pháp kiểm dịch thực vật. D. Biện pháp thủ công.

Câu 10. Trong trồng trọt, việc xử lý hạt giống mang lại hiệu quả gì?

A. Loại bỏ những hạt xấu. B. Kích thích hạt nẩy mầm nhanh chóng. C. Có nhiều hạt giống tốt. D. Tiết kiệm hạt giống khi gieo trồng. Câu 11. Mục đích của việc làm cỏ, vun xới là:

A. Làm đất tơi xốp, diệt cỏ dại, sâu bệnh hại. B. Tăng chất dinh dưỡng cho đất, cải tạo đất. C. Diệt cỏ dại, làm đất tơi xốp, hạn chế bốc hơi nước, chống đổ. D. Tạo lớp đất mới trên bề mặt, dễ bón phân.

Câu 12. Tại sao phải bảo quản nông sản?

A. Đáp ứng các yêu cầu sản xuất nông nghiệp. B. Đảm bảo chất lượng nông sản ở mức tốt nhất. C. Đáp ứng yêu cầu về sản lượng nông sản trong vụ mùa. D. Hạn chế hao hụt về số lượng và chất lượng nông sản.

II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1. Nêu vai trò và nhiệm vụ của trồng trọt đối với nông nghiệp nước ta? Câu 2. Phân bón có tác dụng gì đối với đất và cây trồng? Vì sao phân hữu cơ, phân lân thường dùng bón lót; còn phân đạm, phân kali, phân hỗn hợp thường dùng bón thúc? Hiện nay phương pháp sử dụng phân hữu cơ hiệu quả nhất ở địa phương nước ta là gì? Câu 3. Mục đích của việc làm cỏ, vun xới là gì? Giải thích câu tục ngữ: “Công cấy là công bỏ, công làm cỏ là công ăn”?

Câu

1

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

2

Đáp án C

A

D

A

D

C

B

A

B

C

D

B