M C L C
Các Đ Huy n(Thành Ph ):
1. HSG 9 HUY N PHÙ NINH 15-16
2. HSG 9 HUY N THANH TH Y 13-14
3. HSG 9 HUY N TIÊN YÊN 16-17
4. HSG 9 TP. THANH HÓA VÒNG 2 14-15
5. HSG 9 HUY N TAM D NG 20-21 ƯƠ
6. HSG 9 HUY N TAM ĐO 15-16
7. HSG 9 HUY N KINH MÔN 14-15
8. HSG 9 HUY N KINH MÔN 17-18
9. HSG 9 HUY N NÚI THÀNH 17-18
10. HSG 9 HUY N THĂNG BÌNH 13-14
11. HSG 9 HUY N THĂNG BÌNH 15-16
12. HSG 9 HUY N THANH TH Y 14-15
13. HSG 9 HUY N H HÒA 15-16
14. HSG 9 HUY N KRÔNG ANA 15-16
15. HSG 9 TH XÃ SAPA 18-19
16. HSG 9 HUY N THĂNG BÌNH 16-17
17. HSG 9 HUY N NG HÒA 20-21
18. HSG 9 HUY N TIÊN YÊN 17-18
19. HSG 9 HUY N TĨNH GIA 19-20
20. HSG 9 HUY N TĨNH GIA 16-17
-TÀI LI U B I D NG HSG ĐA LÍ 9- ƯỠ
Cre : Nguy n Xuân Thành
PHÒNG GIÁO D C VÀ ĐÀO T O HUY N PHÙ NINH
Đ THI CH N ĐI TUY N H C SINH GI I NĂM H C 2015-2016
Môn : ĐA LÝ 9
(Th i gian làm bài : 120 phút, không k giao đ)
Câu 1 (3,5 đi m):
Gi i thích và ch ng minh khí h u n c ta có tính ch t nhi t đi m gió mùa. Khí h u y có thu n ướ
l i và khó khăn gì cho s n xu t nông nghi p?
Câu 2 (2,0 đi m):
Cho b ng s li u sau:
T ng s dân c n c và s dân thành th n c ta giai đo n 1990 - 2003 ướ ướ (Đn v : tri u ng i)ơ ườ
Năm
Tiêu chí1990 1995 2000 2003
T ng s dân c n c ướ 66,01 71,99 77,63 80,9
S dân thành th 12,88 14,94 18,77 20,87
a. Tính t l dân s thành th c a n c ta theo các năm đó và nêu nh n xét. ướ
b. Mu n quá trình đô th hoá c a n c ta phát tri n b n v ng, theo em, c n gi i quy t nh ng v n đ ướ ế
gì?
Câu 3 (5,0 đi m):
a. Trình bày tình hình phát tri n và phân b ngành th y s n c a n c ta. ướ
b. Phân tích tác đng c a các nhân t t nhiên đi v i c c u ngành công nghi p n c ta. ơ ướ
Câu 4 (5,5 đi m):
a. Phân tích các nhân t thu n l i cho s phát tri n du l ch và h n ch c a ngành du l ch n c ta. ế ướ
b. T i sao công nghi p khai thác khoáng s n là th m nh c a vùng Đông B c, công nghi p th y đi n ế
là th m nh c a vùng Tây B c? ế
Câu 5 (4,0 đi m)
Cho b ng s li u: T su t sinh và t su t t n c ta qua các năm. (Đn v : %) ướ ơ
Năm 1979 1989 1999 2009 2012
T su t sinh 32,2 31,3 23,6 17,6 16,9
T su t t 7,2 8,4 7,3 6,8 7,0
a. T b ng s li u trên, tính t l gia tăng dân s t nhiên c a n c ta. ướ
b. V bi u đ k t h p th hi n t su t sinh, t su t t và t l gia tăng dân s t nhiên giai đo n 1979- ế
2012. Nh n xét và gi i thích tình hình dân s n c ta. ướ
……………………H t ………………….ế
H và tên TS: ……………………………………………… S báo danh: ………….
-TÀI LI U B I D NG HSG ĐA LÍ 9- ƯỠ
Cre : Nguy n Xuân Thành
PHÒNG GIÁO D C VÀ ĐÀO T O HUY N PHÙ NINH
H NG D N CH M THI CH N ĐI TUY N HSG ƯỚ
Môn : ĐA LÝ 9
NĂM H C 2015 - 2016
Câu 1 (3,5 đi m):
N c ta có khí h u nhi t đi gió mùa là do:ướ
- V trí n c ta n m vùng n i chí tuy n B c bán c u. ướ ế
- Là c u n í gi a đt li n và bi n.
- N i ti p xúc c a các lu ng gió thay đi theo mùa.ơ ế
0.25
0.25
0.25
Tính ch t nhi t đi gió mùa đc th hi n: ượ
- Nhi t đ trung bình năm đu v t 21 ế ượ oC.
- M t năm có 1400 – 3000 gi n ng.
- L ng m a trung bình năm t 1500 – 2000 mm. Đ m trên 80%ượ ư
- M t năm có hai mùa gió khác nhau:
0.25
0.25
0.25
0.25