B ĐỀ THI HC SINH GII
MÔN VT LÍ LP 11
CP TNG NĂM 2020-2021
MC LC
1. Đề thi hc sinh gii môn Vt lí lp 11 cấp trường năm 2020-2021 - Trưng
THPT Phùng Khc Khoan, Hà Ni
2. Đề thi hc sinh gii môn Vt lí lp 11 cấp trường năm 2020-2021 - Trưng
THPT Trn Nguyên Hãn, Hi Phòng
3. Đề thi hc sinh gii môn Vt lí lp 11 cấp trường năm 2020-2021 - Trưng
THPT Liễn Sơn, Vĩnh Phúc
4. Đề thi hc sinh gii môn Vt lí lp 11 cấp trường năm 2019-2020 - Trưng
THPT Nguyn Hu, Phú Yên
1
SỞ GD VÀ ĐT HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT PHÙNG KHẮC
KHOAN-THẠCH THẤT
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP
TRƯỜNG - M HỌC 2020 – 2021
MÔN THI: VẬT LÝ 11
Thời gian làm bài: 150 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Đề thi gồm: 02 trang
Bài 1( 4 điểm)
Cho A, B, C là ba điểm tạo thành tam giác vuông tại A đặt trong điện
trường đều véc
E
song song với AB. Cho = 600; BC = 10 cm
UBC = 400 V.
a) Tính hiệu điện thế UAC, UBA cường độ điện trường E.
b) Tính công thực hiện để dịch chuyển điện ch q = 10-9 C từ A đến
B, từ B đến C và từ A đến C.
c) Đặt thêm ở C một điện tích điểm q’ = 9.10-10 C. Tìm cường độ điện trường tổng hợp tại
A.
Bi 2 ( 4 đim)
Một quả cầu nhỏ khối lượng m = 10g mang điện tích
dương q=
.3
10-7C được thả không vận tốc đầu từ đỉnh B của
mặt phẳng
nghiêng BC=20cm và hợp với phương ngang góc α=300. Hệ
thống
được đặt trong một điện trường đều có cường độ điện trường E=105V/m
có đường sức nằm ngang như hình vẽ . Cho hệ số ma sát giữa vật và
mặt phẳng nghiêng là µ=0,2. Tính vận tốc và thời gian của quả cầu khi ở chân mặt phẳng
nghiêng. Lấy g=10m/s2.
Bi 3 (4 đim)
Cho mạch điện như hình vẽ.
Biết nguồn có suất điện động
=24 V, điện trở
trong r=1Ω; tụ điện có điện dung C= 4 µF; đèn Đ loại
6 V 6 W ; các điện trở có giá trị R1=6 Ω; R2=4 Ω;
bình điện phân đựng dung dịch CuSO4 và có anốt làm
bằng đồng, điện trở bình điện phân
Rp=2 Ω. Bỏ qua điện trcủa dây nối. Biết số Faraday
F= 96 500C/mol.
Tính:
a) Điện trở tương đương của mạch ngoài.
b) Khối lượng đồng bám vào catôt sau thời gian t= 16 phút 5 giây.
c) Điện tích của tụ điện.
α
E
m
B
C
A
ĐỀ CHÍNH THỨC
2
R1
R
R2
Hình 1
E, r
Bi 4( 4 điểm)
Hai dây đẫn thẳng dài vô hạn, đặt song song trong không khí cách nhau một đoạn d = 12
cm các dòng điện cùng chiều I1 = I2 = I = 10 A chạy qua. Một điểm M cách đều hai dây
dẫn một đoạn x.
a) Khi x = 10 cm. Tính độ lớn cảm ứng từ tổng hợp do hai dòng điện chạy trong hai dây
dẫn gây ra tại điểm M.
b) Hãy xác định x để độ lớn cảm ứng từ tổng hợp do hai dòng điện gây ra đạt giá trị cực
đại. Tính giá trị cực đại đó.
Bài 5 (4 đim)
1. Cho mch điện như hình 1, trong đó nguồn có sut điện động E = 10,8 V, điện tr trong r
= 2 Ω, các điện tr R1 = 1 Ω, R2 = 4 Ω, R là một biến tr.
a) Điu chỉnh R = 6 Ω. Tính hiệu điện thế gia hai
cc ca ngun và nhiệt lưng ta ra trên R2 trong 10
phút.
b) Xác định R để công sut ta nhiệt trên R đạt cc
đại và tìm công suất khi đó.
2. Để xác định suất điện động E ca mt nguồn điện,
người ta mc nó vào mt mạch như hình 2, vi
E1 = 6 V, r1 = 1 Ω. AB là mt dây đồng cht tiết
diện đều, dài 1 m c 10 cm thì đin tr 0,5 Ω. R0 điện tr bo v. Khi dch con
chạy D đến v trí cách A
mt khong 40 cm thì am pe kế ch s không. Xác đnh sut điện động E ?
-------------Hết-------------
( Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm )
Họ và tên thí sinh: ................................................Số báo danh: ............................
Họ và tên, chữ kí CBCT 1: ..................................................................................
Họ và tên, chữ kí CBCT 2: ..................................................................................
Hình 2
B
A
D
E1, r1
A
E, r
R0
1
Trường THPT Phùng Khắc khoan
Thạch Thất
KỲ THI CHỌN HSG CẤP TRƯỜNG NĂM HỌC 2020-2021
ĐÁP ÁN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM
MÔN: VẬT LÝ LỚP 11
Bài
Nội dung
Điểm
1
(4đ)
a) (1,5đ) UAC = E.AC.cos900 = 0.
UBA = UBC + UCA = UBC = 400 V.
E = = 8.103 V/m.
0,5
0,5
0,5
b) (1,5đ) AAB = qUAB = -qUBA = -4.10-7 J.
ABC = qUBC = 4.10-7 J.
AAC = qUAC = 0.
0,5
0,5
0,5
c)(1đ) Điện tích q’ đặt tại C sẽ gây ra tại A véc cường độ điện trường
'E
phương chiều như hình vẽ; có độ lớn:
E = 9.109= 9.109= 1080V/m.
Cường độ điện trường tổng hợp tại A là: = +
'
E
; phương chiều như
hình vẽ, có độ lớn: EA = 8072,6 V/m.
0,5
0,5
2
(4đ)
Các lực tác dụng lên quả càu gồm: trọng lực, phản lực, lực điện, lực ma sát, kí
hiệu tương ứng là:
msđFFNP
,,,
.
Áp dụng định luật II- Niuton:
(*)
d ms
F F P N ma
.……………………………………………………………………………….1,0đ
- Theo phương vuông góc Oy với mặt phẳng nghiêng ta có:
P.cosα = N + Fđ. sinα N = mg.cosα – q.E.sinα (1)
cos.BC
UBC
2
||
CA
q
2
)sin.(
||
BC
q
A
E
E
22 'EE
Fms
𝑃
y
O
x