1
B Đ THI ĐI H C
Câu 1: Th y phân hoàn toàn 4,34 gam tripeptit m ch h X (đc t o nên t hai -amino axitα ượ
có công th c d ng H 2NCxHyCOOH) b ng dung d ch NaOH d , thu đc 6,38 gam mu i. M t ư ượ
khác th y phân hoàn toàn 4,34 gam X b ng dung d ch HCl d , thu đc m gam mu i. Giá tr ư ượ
c a m là
A. 6,53. B. 8,25 C. 7,25. D. 7,52.
Câu 2: Este Z đn ch c, m ch h đc t o ra thành t axit X và ancol Y. Đt ch y hoàn toánơ ượ
2,15 gam Z, thu đc 0,1 mol COượ 2 và 0,075 mol H2O. M t khác, cho 2,15 gam Z tác d ng v a
đ v i dung d ch KOH, thu đc 2,75 gam mu i. Công th c c a X và Y l n l t là ượ ượ
A. CH3COOH và C3H5OH. B. C2H3COOH và CH3OH.
C. HCOOH và C3H7OH. D. HCOOH và C3H5OH
Câu 3: Ti n hành thí nghi m v i các dung d ch X, Y, Z và T. K t qu đc ghi b ng sau:ế ế ượ
M u th Thu c th Hi n t ng ượ
Y Qu tímQu chuy n sang màu xanh
X, Z Dung d ch AgNO3 trong NH3, đun nóng T o k t t a Ag ế
T Dung d ch Br2K t t a tr ngế
Z Cu(OH)2T o dung d ch màu xanh lam
X, Y, Z, T l n l t là: ượ
Α. Etyl fomat, lysin, glucoz , axit acrylic. ơ
Β. Etyl fomat, lysin, glucoz , phenol.ơ
Χ. Glucoz , lysin, etyl fomat, anilin. ơ
∆. Lysin, etyl fomat, glucoz , anilin.ơ
Câu 4: Nung nóng h n h p ch a các ch t có cùng s mol g m Al(NO 3)3, NaHCO3, Fe(NO3)3,
CaCO3 đn khi kh i l ng không đi, thu đc ch t r n X. Hòa tan X vào n c d , thu đcế ượ ượ ướ ư ượ
dung d ch Y và ch t r n Z. Th i lu ng khí CO (dùng d ) qua ch t r n Z, nung nóng thu đc ư ượ
ch t r n T.
Các ph n ng x y ra hoàn toàn. Nh n đnh nào sau đây là đúng?
A. Nh dung d ch HCl vào dung d ch Y, th y khí không màu thoát ra.
B. Nh dung d ch HCl vào dung d ch Y, th y xu t hi n ngay k t t a. ế
C. Ch t r n T ch a m t đn ch t v{à hai h p ch t. ơ
D. Ch t r n T ch a m t đn ch t và m t h p ch t. ơ
Câu 5: PVC là ch t r n vô đnh hình, c|ch đi n t t, b n v i axit, đc dùng làm v t li u cách ượ
đi n, ng d n n c, v i che m a,... PVC đc t ng h p tr c ti p t monome nào sau đây? ướ ư ượ ế
A. Acrilonitrin. B. Vinyl axetat. C. Propilen. D. Vinyl clorua.
Câu 6: Hòa tan hoàn toàn h n h p X g m Fe(NO 3)2, Fe3O4, MgO và Mg trong dung d ch ch a
9,22 mol HCl loãng. Sau khi các ph n ng x y ra hoàn toàn thu đc dung d ch Y ch ch a ượ
463,15 gam mu i clorua và 29,12 lít (đktc) khí Z g m NO và H 2 có t kh i so v i H 2 là 69/13.
Thêm NaOH d vào dung d ch Y, sau ph n ng th y xu t hi n k t t a T. Nung T trong khôngư ế
0983.732.567
2
B Đ THI ĐI H C
khí đn kh i l ng không đi đc 204,4 gam ch t r n M. Bi t trong X, oxi chi m 29,68%ế ượ ượ ế ế
theo kh i l ng. Ph n trăm kh i l ng MgO trong X g n nh t v i giá tr nào d i đây? ượ ượ ướ
A. 13,33%. B. 33,33%. C. 20,00%. D. 6,80%.
Câu 7: H n h p khí E g m m t amin b c III no, đn ch c, m ch h và hai ankin X, Y ơ
(MX<MY). Đt cháy hoàn toàn 0,15 mol h n h p E c n dùng 11,2 lít O 2 (đktc), thu đc h nượ
h p F g m CO 2, H2O và N2. D n toàn b F qua bình đng dung d ch KOH đc, d đn ph n ư ế
ng hoàn toàn th y kh i l ng bình baz n ng thêm 20,8 gam. S c p công th c c u t o ượ ơ
ankin X, Y th a mãn là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 8: Cho các c p ch t sau:
(1). Khí Br2 và khí O2. (5) Si và dung d ch NaOH loãng
(2). Khí H2S và dung d ch FeCl3. (6). Dung d ch KMnO4 và khí SO2.
(3). Khí H2S và dung d ch Pb(NO3)2. (7). Hg và S.
(4). CuS và dung d ch HCl. (8). Khí Cl2 và dung d ch NaOH.
S c p ch t x y ra ph n ng hóa h c nhi t đ th ng là ườ
A. 8. B. 5. C. 7. D. 6.
Câu 9: Th c hi n các thí nghi m sau:
(1) Cho h n h p g m 2a mol Na và a mol Al vào l ng n c d . ượ ướ ư
(2) Cho a mol b t Cu vào dung d ch ch a a mol Fe 2(SO4)3.
(3) Cho dung d ch ch a a mol KHSO 3 vào dung d ch ch a a mol KHCO 3.
(4) Cho dung d ch ch a a mol BaCl 2 vào dung d ch ch a a mol CuSO 4.
(5) Cho dung d ch ch a a mol Fe(NO 3)2 vào dung d ch ch a a mol AgNO 3.
(6) Cho a mol Na2O vào dung d ch ch a a mol CuSO 4.
(7) Cho h n h p Fe 2O3 và Cu (t l mol t ng ng 2:1) vào dung d ch HCl d . ươ ư
Sau khi k t thúc thí nghi m, s tr ng h p thu đc dung d ch ch a hai mu i làế ườ ượ
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 10: Tr c nh ng năm 50 c a th k XX, công nghi p t ng h p h u c d a trên nguyênướ ế ơ
li u chính là axetilen. Ngày nay, nh s phát tri n v t b c c a công ngh khai thác và ch ượ ế
bi n d u m , etilen tr thành nguyên li u r ti n, ti n l i h n nhi u so v i axetilen. Công th cế ơ
ph n t c a etilen là
A. CH4. B. C2H6. C. C2H4. D. C2H2.
Câu 11: Th y phân hoàn toàn m gam h n h p hai este đn ch c, m ch h E, F (ME < MF) ơ
trong 700 ml dung d ch KOH 1M thu đc dung d ch X và h n h p Y g m 2 ancol là đng ượ
đng liên ti p. Th c hi n t|ch n c Y trong H ế ướ 2SO4 đc 140°C thu đc h n h p Z. Trong Z ượ
t ng kh i l ng c a các ete là 8,04 gam (hi u su t ete hóa c a các ancol đu là 60%). Cô c n ượ
dung d ch X đc 53,0 gam ch t r n. Nung ch t r n này v i CaO cho đn khi ph n ng x y ra ượ ế
hoàn toàn, thu đc 6,72 lít h n h p khí T (đktc). ượ Cho các phát bi u sau:
(1) Ch t F tham gia ph n ng tráng b c (2) Kh i l ng c a E trong h n h p là 8,6 gam ượ
(3) Kh i l ng khí T là 2,55 gam (4) T ng s nguyên t trong F là 12 ượ
0983.732.567
3
B Đ THI ĐI H C
(5) Trong Z có ch a ancol propylic
S phát bi u đúng là:
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 12: Th y phân m gam saccaroz trong môi tr ng axit v i hi u su t 90%, thu đc s n ơ ườ ượ
ph m ch a 10,8 gam glucoz . Giá tr c a m là ơ
A. 22,8. B. 17,1. C. 18,5. D. 20,5.
Câu 13: Etanol là ch t có tác đng đn th n kinh trung ng. Khi hàm l ng etanol trong màu ế ươ ượ
tăng cao s có hi n t ng nôn, m t t nh táo và có th d n đn t vong. Tên g i kh|c c a etanol ượ ế
là
A. ancol etylic. B. axit fomic. C. etanal. D. phenol.
Câu 14: Ch t X (có M = 60 và ch a C, H, O). Ch t X ph n ng đc v i Na, NaOH và ượ
NaHCO3. Tên g i c a X là
A. ancol propylic. B. metyl fomat C. axit fomic. D. axit axetic.
Câu 15: Xà phòng hóa ch t nào sau đây thu đc glixerol? ượ
A. Tristearin. B. Benzyl axetat. C. Metyl axetat. D. Metyl fomat.
Câu 16: Cho h n h p g m 1,68 gam Fe và 2,88 gam Cu vào 400 mL dung d ch ch a h n h p
g m H2SO4 0,75M và NaNO3 0,3M. Sau khi các ph n ng x y ra hoàn toàn, thu đc dung d ch ượ
X và khí NO (s n ph m kh duy nh t). Cho V (mL) dung d ch NaOH 1,0M vào dung d ch X thì
l ng k t t a thu đc là l n nh t. Gi| tr t i thi u c a V làượ ế ượ
A. 540. B. 360. C. 240. D. 420.
Câu 17: X là axit no, đn ch c, Y là axit không no, có m t liên k t đôi C=C, có đng phân hìnhơ ế
h c và Z là este hai ch c t o X, Y và m t ancol no (t t c các ch t đu thu n ch c, m ch h ).
Đt cháy hoàn toàn 9,52 gam E ch a X, Y và Z thu đc 5,76 gam H ượ 2O. M t khác, 9,52 gam E
có th ph n ng t i đa v i dung d ch ch a 0,12 mol NaOH s n ph m sau ph n ng có ch a
12,52 h n h p các ch t h u c . Cho các phát bi u liên quan t i bài toán g m: ơ
(1) Ph n trăm kh i l ng c a X trong E là 72,76% (2) S mol c a Y trong E là 0,08 mol. ượ
(3) Kh i l ng c a Z trong E là 1,72 gam. (4) T ng s nguyên t (C, H, O) trong Y là 12 ượ
(5) X không tham gia ph n ng tráng b c
S phát bi u đúng là ?
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 18: Phát bi u nào sau đây là đúng?
A. Phân h n h p ch a nito,phot pho, kali đc g i chung là phân NPK. ượ
B. Phân urê có công th c là (NH4)2CO3.
C. Amophot là h n h p cc mu i (NH 4)2HPO4 và KNO3.
D. Phân lân cung c p nit hoá h p cho cây d i d ng ion nitrat (NO ơ ướ 3-) và ion amoni (NH4+).
Câu 19: Cho dung d ch X ch a 0,05 mol Al 3+; 0,1 mol Mg2+; 0,1 mol NO3; x mol Cl ; y mol
Cu2+.
– N u cho dung d ch X tác d ng v i dung d ch AgNOế 3 d thì thu đc 43,05 gam k t t a.ư ượ ế
0983.732.567
4
B Đ THI ĐI H C
N u cho 450 mL dung d ch NaOH 1,0M vào dung d ch X thì kh i l ng k t t a thu đc làế ượ ế ượ
(Bi t các ph n ng đu x y ra hoàn toàn)ế
A. 12,65 gam. B. 8,25 gam. C. 12,15 gam. D. 10,25 gam.
Câu 20: T ng s đng phân c u t o c a h p ch t h u c no, đn ch c, m ch h , có cùng ơ ơ
công th c phân t C 5H10O2, ph n ng đc v i dung d ch NaOH nh ng không có ph n ng ượ ư
tráng b c là
A. 4. B. 5. C. 8. D. 9.
Câu 21: Cho các phát bi u sau:
(a) Đipeptit Gly-Ala có ph n ng màu biure.
(b) Dung d ch axit glutamic đi màu qu tím thành xanh.
(c) Metyl fomat và glucoz có cùng công th c đn gi n nh t.ơ ơ
(d) Metylamin có l c baz m nh h n amoniac. ơ ơ
(e) Saccaroz có ph n ng th y phân trong môi tr ng axit.ơ ườ
(g) Metyl metacrylat làm m t màu dung d ch brom.
S phát bi u đúng là
A. 6. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 22: H n h p E g m mu i vô c X (CH ơ 8N2O3) và đipeptit Y (C4H8N2O3). Cho E tác d ng
v i dung d ch NaOH đun nóng, thu đc khí Z. Cho E tác d ng v i dung d ch HCl d , thu đc ượ ư ượ
khí T và ch t h u c Q. Nh n đnh nào sau đây sai? ơ
Α. Ch t Z là NH3 và ch t T là CO2.
Β. Ch t X là (NH4)2CO3.
Χ. Ch t Y là H2NCH2CONHCH2COOH.
∆. Ch t Q là H2NCH2COOH.
Câu 23: Ch t nào sau đây thu c lo i amin b c ba?
A. C2H5–NH2. B. CH3NH2. C. (CH3)3N. D. CH3–NH–CH3.
Câu 24: Hi u ng nhà kính là hi n t ng Trái Đt đang m d n lên do các b c x có b c ượ ướ
sóng dài trong vùng h ng ngo i b gi l i mà không b c x ra ngoái vũ tr . Khí nào d i đây là ướ
nguyên nhân chính gây ra hi u ng nhà kính?
A. SO2. B. N2. C. CO2. D. O2.
Câu 25: Hi n t ng x y ra khi cho gi y qu khô vào bình đng khí amoniac là ượ
A. Gi y qu m t màu. B. Gi y qu chuy n sang màu đ.
C. Gi y qu không chuy n màu. D. Gi y qu chuy n sang màu xanh.
Câu 26: Hai ch t nào sau đây đu là l ng tính? ưỡ
A. Ba(OH)2 và Fe(OH)3. B. Ca(OH)2 và Cr(OH)3.
C. NaOH và Al(OH)3. D. Zn (OH)2 và Al(OH)3.
0983.732.567
5
B Đ THI ĐI H C
Câu 27: Cho t t 300 ml dung d ch NaHCO 3 0,1M, K2CO3 0,2M vào 100 ml dung d ch HCl
0,2M; NaHSO4 0,6M thu đc V lít COượ 2 thoát ra đktc và dung d ch X. Thêm vào dung d ch X
100 ml dung d ch KOH 0,6M; BaCl2 1,5M thu đc m gam k t t a. Giá tr c a V và m làượ ế
A. 1,0752 và 22,254. B. 1,0752 và 24,224.
C. 0,448 và 25,8. D. 0,448 và 11,82.
Câu 28: Th tích N2 thu đc khi nhi t phân hoàn toàn 16 gam NHượ 4NO2 là
A. 1,12 lít B. 11,2 lít C. 0,56 lít D. 5,6 lít
Câu 29: H p th hoàn toàn 0,56 lít CO 2 (đktc) vào 50 ml dung d ch g m K 2CO3 1,0M và KOH
xM, sau khi các ph n ng x y ra hoàn toàn thu đc dung d ch Y. Cho toàn b Y tác d ng v i ượ
dung d ch BaCl2 d , thu đc 9,85 gam k t t a. Giá tr c a x làư ượ ế
A. 1,0. B. 0,5. C. 1,2. D. 1,5.
Câu 30: Cho 6,72 gam h n h p g m Fe, FeO, Fe 2O3, Fe3O4 ph n ng h t v i 500 ml dung d ch ế
HNO3 a (M) loãng d thu đc 0,448 lít khí NO (đktc, là s n ph m kh duy nh t) và dung d chư ượ
X. Dung d ch X có th hòa tan t i đa 8,4 gam Fe. Giá tr c a a g n nh t v i
A. 1,50. B. 0,88. C. 1,00. D. 0,58.
Câu 31: Cho 4,48 lít khí CO2 ( đktc) h p th h t vào 100 ml dung d ch ch a h n h p NaOH ế
1M và Ba(OH)2 1M, thu đc m gam k t t a. Giá tr c a m làượ ế
A. 39,4. B. 7,88. C. 3,94. D. 19,70.
Câu 32: Cho m gam Mg vào dung d ch ch a 0,1 mol AgNO3 và 0,25 mol Cu(NO3)2, sau m t
th i gian thu đc 19,44 gam k t t a và dung d ch X ch a 2 mu i. Tách l y k t t a, thêm ti p ượ ế ế ế
8,4 gam b t s t vào dung d ch X, sau khi các ph n ng hoàn toàn thu đc 9,36 gam k t t a. ượ ế
Giá tr c a m là
A. 4,8. B. 4,32. C. 4,64. D. 5,28.
Câu 33: Cho 2,81 gam h n h p A g m 3 oxit Fe 2O3, MgO, ZnO tan v a đ trong 300 ml dung
d ch H2SO4 0,1M thì kh i l ng h n h p các mu i sunfat khan t o ra là ượ
A. 5,21 gam. B. 4,81 gam. C. 4,8 gam. D. 3,81gam.
Câu 34: Hòa tan hoàn toàn m gam h n h p g m Na, Naỗợồ 2O, NaOH và Na2CO3 trong dung d ch
axít H2SO4 40% (v a đ) thu đc 8,96 lít h n h p khí ( đktc) có t kh i đi v i H ượ 2 b ng
16,75 và dung d ch Y có n ng đ 51,449%. Cô c n Y thu đc 170,4 gam mu i. Già tr c a m ượ
là
A. 50,2. B. 50,4. C. 50,6. D. 50,8.
Câu 35: Th y phân hoàn toàn 14,6 gam Gly-Ala trong dung d ch NaOH d , thu đc m gam ư ượ
mu i. Giá tr c a m là
A. 22,6. B. 16,8. C. 18,0. D. 20,8.
Câu 36: D n lu ng khí CO d qua h n h p CuO, Al ư 2O3, CaO, MgO có s mol b ng nhau (nung
nóng nhi t đ cao) thu đc ch t r n A. Hòa tan A vào n c d còn l i ch t r n X. X g m: ượ ướ ư
A. Cu, Mg. B. Cu, Mg, Al2O3. C. Cu, Al2O3, MgO. D. Cu, MgO.
Câu 37: Th y phân hoàn toàn m gam h n h p g m peptit X và peptit Y (đu m ch h ) b ng
dung d ch NaOH v a đ thu đc 151,2 gam h n h p A g m các mu i natri c a Gly, Ala và ượ
0983.732.567