63
BÓC NHÂN XƠ VÖ
I. ĐẠI CƢƠNG
T l các tổn thương vú lành tính có thể gp khong 50% ph n trong đó
nhiu nhất là nang xơ vú và nhân xơ vú.
II. CH ĐỊNH
- Các nang xơ lành tính hoặc nguy cơ thoái triển xu dẫn đến ung thư.
- Người bnh có nguyn vọng được bóc b.
- Tổn thương nghi ngờ khi làm sinh thiết
III. CHNG CH ĐNH
- Tổn thương nghi bất thường nhiều hơn (ví dụ ung thư).
- Người bệnh chưa có con (tương đối), có th để theo dõi, điều tr ni khoa.
IV. CHUN B
1. Ngƣời thc hin
Phu thuật viên được đào to v phu thut vú, c thẩm mĩ gi đưc chc
năng vú (nếu ch bóc b nhân vú lành tính).
2. Phƣơng tiện
- Cn 70 hoc dung dịch sát trùng như Betadin
- Bơm tiêm 5ml
- Thuc gây tê ti ch bng Xylocain 1% hoc gây mê
- B dng c để phu thut
- Các khăn trải phu thut vô khun
- Bàn phu thuật thông thường
3. Ngƣời bnh
- Người bnh ci b áo
- Tư thế nm nga dui thng
4. H sơ bệnh án:
Bnh án phu thuật theo chương trình, đủ các xét nghiệm thăm dò, được
duyt m ca bnh vin.
V. CÁC BƢỚC TIN HÀNH
Thì 1.
- Sát trùng rng vùng phu thut t trong ra ngoài
- Dùng khăn vô trùng để bao bc xung quanh phẫu trường
64
Thì 2.
- Xác định v trí khi u cn ct b, nếu nh th dùng kim để xác định mc
tt nhất là làm dưới gây mê, nếu không có điều kin thì gây tê ti ch.
- Sau khi rch qua da t chức dưới da dùng kéo bóc tách đ đi thẳng vào
khi u tránh làm nát các t chc xung quanh gây chy máu.
- Ly b khi u qua vết rạch sau khi đã bóc tách cầm máu các tổ chc
xung quanh khi u bng ch tiêu. Nếu khi u sâu thì sau đó cn khâu ép li t
chức đã rạch sau khi đã kiểm tra kĩ không thấy chy máu
Thì 3.
- Khâu phc hi li da bng ch lin hoc khâu luồn dưới da bng ch tiêu
Vicryl 2.0. Băng lại vết m th băng ép bằng băng chun quanh ngực nếu nghi
ng din bóc tách còn có th chy máu, s tháo b sau 12-24 gi.
- Sau khi bóc xong t chc bóc b phải được gửi xét nghiệm gii phu bnh.
VI. THEO DÕI
1. Ngƣời bnh
Được dùng thuc giảm đau thêm và thuốc kháng sinh và thuc chng phù n.
2. Theo dõi chy máu
Ti vết m hoc th gây t máu dưới da làm bm tím c mt vùng vú,
trong ca này thì tu theo mức đ chy máu th phi m vết m để cm máu
li hoặc dùng băng chun băng ép chặt để cm máu.
3. Ngƣời bnh
th ăn uống tr lại bình thường sau phu thut xut vin sau phu
thut 6 gi nếu là gây tê ti ch và vết m không chy máu.
VII. TAI BIN VÀ X TRÍ
1. Chy máu
Vì t chc vú t chc m lng lo d chy máu n trong q tnh phu thut
phi va c tách va cm máu n ku ép hết đáy din c tách.
2. T máu
Ct ch, khâu cm máu, dùng tiếp kháng sinh.
3. Nhim trùng vết m
Nếu thường xy ra vào ngày th 4 hoc th 5 sau phu thut vi triu
chứng sưng đau đ ty vùng vết mổ. Trong trường hp này phi dùng thêm kháng
sinh và tách vết m để m chy ra ngoài ra vết m bng Betadin hàng ngày.
65
CHÍCH ÁP XE VÚ
I. ĐẠI CƢƠNG
tổn thương m do nhim trùng hoc do tc sữa không được
điu tr sm.
II. CH ĐỊNH
Các áp xe đã thành mủ.
III. CHNG CH ĐNH
Khối viêm đỏ chưa thành mủ
IV. CHUN B
1. Phƣơng tiện
- Cn 70 hoc dung dịch sát trùng như Betadin
- Bơm tiêm 5ml
- Thuc gây tê ti ch bng Xylocain 1% hoc thuc tê xt b mt
- B dng c đ chích áp xe.
- Các khăn trải phu thut vô khun
- Bàn khám hoc bàn m.
2. Ngƣời bnh
- Người bệnh gia đình: được gii thích do phi trích áp xe và giy
cam đoan đồng th thut.
- Khám toàn trng chuyên khoa đ đánh giá tổng th sc khe, phát hin
chng ch đnh
- Người bnh ci b áo
- Tư thế nm nga dui thng
3. H sơ bệnh án: bnh án phu thuật phiên, đủ các xét nghim cn thiết.
V. CÁC BƢỚC TIN HÀNH
Thì 1.
- Sát trùng rng vùng áp xe t trong ra ngoài
- Dùng khăn vô trùng để bao bc xung quanh vùng th thut.
Thì 2.
Xác định khi áp xe, tìm ch da mm nht.
- Thì 3.
- Rch da ngay trên khối áp xe đường rạch theo đưng chéo nan hoa vi tâm
là núm vú.
- Sau khi rch qua da và t chức dưới da đi thẳng vào khi áp xe tránh làm nát
các t chc xung quanh gây chy máu. Dùng kp nh hoặc đầu ngón tay tr phá
các vách ca khối áp xe thông nhau để m chy ra
- Để da h, đt mt gc con trong áp xe để dn lưu m ra ngoài, rút sau 12 gi.
VI. THEO DÕI
66
- Người bệnh được dùng thuc giảm đau kháng sinh ung hoc tiêm trong
5 đến 7 ngày, thuc chng phù n.
- Theo dõi chy máu ti vết rch.
VII. TAI BIN VÀ X TRÍ
- Chy máu: chy máu tại vùng rạch da hoc trong áp xe, khâu ch chy máu
dùng tiếp kháng sinh
- Không thoát m: m thông li, dùng kháng sinh tiêm.
67
PHU THUT CT MT PHN TUYN VÚ
I. ĐẠI CƢƠNG
Phu thut ct mt phn tuyến vú là phu thut ngoi khoa ct b mt phn
tuyến vú b bnh
II. CH ĐỊNH
- Tiết dch, tiết máu núm vú đã có chụp ng tuyến vú nghi quá sn hoc
papillom tuyến vú
- Tuyến vú có nhiu khi u
III. CHNG CH ĐNH
Ung thư vú hoặc lao tuyến vú
IV. CHUN B
1. Ngƣời thc hin
Bác sĩ chuyên khoa phụ sản, bác sĩ ngoi khoa có kinh nghim
2. Phƣơng tiện
B trung phu chuyên ngành phu thut vú
3. Ngƣời bnh
- Khám toàn thân và chuyên khoa để đánh giá bệnh lý phi hp
- Tư vấn cho người bệnh và gia đình về cuc phu thut, ký giấy cam đoan
phu thut
4. H sơ bệnh án
H sơ bệnh án phu thuật theo quy định
V. CÁC BƢỚC TIN HÀNH
Thì 1: Bơm xanh methylen vào ng tuyến vú tiết dch, tiết máu (trong trường
hp u tuyến vú)
Thì 2: Rch da: theo b qung hoặc đường rch nan hoa song song dc
đường đi của nang tiết dch
Thì 3: Bóc tách da vùng tuyến vú có tổn thương (có màu xanh chỉ dn)
Thì 4:
- Ct b mt phn tuyến theo hình nan hoa xe đạp, ct rng hết vùng
tuyến vú có u hoc có màu xanh ch dn
- Cm máu k
Thì 5:
- Khâu li vết ct tuyến vú làm cho tuyến vú tròn li
- Đặt ống dẫn lưu
Thì 6: