ồ ưỡ
B i d
ỏ i
ng h c sinh gi Ạ
Ả
Ố ƯỢ
ọ D NG BÀI TOÁN TĂNG GI M KH I L
NG
ƯƠ A. PH NG PHÁP CHUNG:
ạ ị
ả ể ả ứ ổ
Đ ph n ng x y ra có gi ầ ố ủ ự ạ ạ ạ ộ ủ ơ
ụ ệ ớ ạ 1. Bài toán nhúng thanh kim lo i A vào dung d ch mu i c a kim lo i B: ố ượ ả ng i phóng kim lo i B và có s thay đ i kh i l ạ ban đ u c a thanh kim lo i, kim lo i A ph i ho t đ ng m nh h n kim lo i B và ề đ u không tác d ng v i H ạ đi u ki n th ng. ạ 2O
ố ủ
ở ề ạ ạ ố ượ ế ể ủ ả ườ ị ẩ ị ạ Khi nhúng thanh kim lo i A vào dung d ch mu i c a kim lo i B, n u B b đ y ặ ạ ng c a thanh kim lo i có th tăng ho c
ế h t và bám vào thanh kim lo i A, kh i l gi m.ả
ế ạ ặ ố (ho c kh i N u sau khi nhúng, đ bài cho kh i l ng thanh kim lo i tăng
ạ ượ ề ố ượ ng kim lo i B bám > kh i l ố ượ ạ ng kim lo i A tan) l ; thì:
ạ kim lo i A tan
ố ượ ộ Đ tăng kh i l
ạ ng thanh = m – m kim lo i B bám
ế ạ ố ả (ho c kh i ặ N u sau khi nhúng, đ bài cho kh i l ng thanh kim lo i gi m
ạ ượ ề ố ượ ng kim lo i B bám < kh i l ố ượ ạ ng kim lo i A tan) l ; thì:
ạ kim lo i B bám
ộ ả ố ượ Đ gi m kh i l
ạ ng thanh = m – m kim lo i A tan
ươ Ph i:
ủ ạ ả ố
ọ ự ề ả ộ ủ ng pháp gi ả ứ G i a là s mol c a kim lo i A tham gia ph n ng. ố ượ ị D a vào đ bài, xác đ nh đ tăng gi m kh i l ng c a thanh kim
lo i.ạ
Tìm a.
ố ượ ả ậ ụ ị ậ ng khác ta ph i v n d ng đ nh lu t
ố ượ ả ớ 2. V i các bài toán tăng gi m kh i l b o toàn kh i l
2CuO
2 đã tham gia ph n ng hóa h p.
3
ộ ả ứ ợ Đ tăng l (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
2 đã gi
ượ ả ể ả i: ng đ gi 2 (cid:0) Thí d 1: 2Cu + O ượ ấ ắ ng ch t r n = L 0t Thí d 2: CaCO ấ ắ ng ch t r n = L ng O CaO + CO2 ả ng CO i phóng.
ạ ạ ộ ộ ị
ố ủ ấ ố ượ ố ủ ạ ỏ
ố ượ ố ủ ả ứ ả ậ ạ ụ ượ ụ ượ ộ ả Đ gi m l ạ 3. D ng khác: ờ Nhúng m t thanh kim lo i A vào dung d ch mu i c a kim lo i B. Sau m t th i ạ ị ấ ng mu i c a kim lo i gian, l y thanh kim lo i A ra kh i dung d ch, thì th y kh i l B gi m x gam. V y x gam là kh i l ng mu i c a kim lo i B đã tham gia ph n ng.
Ọ Ậ
B. BÀI T P MINH H A: Ụ Ậ I. BÀI T P ÁP D NG:
HDBM T nhỉ
ồ ưỡ
ọ
B i d
ng h c sinh gi
ả ứ ượ ị ng 25 gam vào dung d ch đ ng sunfat. Sau khi ph n ng k t thúc, đem lá kim lo i ra r a nh , làm khô cân đ ồ c 24,96 gam.
ố ượ ố ượ ẽ ồ ị ế a. Tính kh i l b. Tính kh i l
ỏ i ố ượ ẽ Bài 1: Cho lá k m có kh i l ử ẹ ạ ả ứ ng k m đã ph n ng. ng đ ng sunfat có trong dung d ch. Gi
iả ả ứ ố
ủ ẽ ọ G i a là s mol c a k m tham gia ph n ng: ọ ươ Ph ng trình hóa h c: Zn + CuSO4 (cid:0) ZnSO4 + Cu
amol (cid:0) ề ố ượ ả ứ ẽ ng c a lá k m sau ph n ng là:
amol (cid:0) amol ủ ộ ả Theo đ bài cho đ gi m kh i l mZn tan – mCu bám = 65a – 64a = 25 – 24,96 (cid:0) a = 0,04 mol
ẽ ả ứ a. Kh i l
ồ b. Kh i l ng đ ng sunfat là:
ố ượ ng k m tham gia ph n ng: m = n x M = 0,04 x 65 = 2,6 gam ố ượ m = n x M = 0,04 x 160 = 6,4 gam
ồ ị
Bài 2: Cho lá s t có kh i l ộ ắ ấ ẹ ấ ờ ắ ng lá s t là
ố ượ ng 5,6 gam vào dung d ch đ ng sunfat. ố ượ ử ắ Sau m t th i gian, nh c lá s t ra, r a nh , làm khô và cân th y kh i l 6,4 gam.
ắ ả ứ
ố ượ ố ượ ả ứ a. Tính kh i l b. Tính kh i l
ng s t đã ph n ng. ố ắ ạ ng mu i s t t o thành sau ph n ng. Gi
iả ả ứ ố
ủ ắ ọ G i a là s mol c a s t tham gia ph n ng: ọ ươ Ph ng trình hóa h c: Fe + CuSO4 (cid:0) FeSO4 + Cu
amol (cid:0)
ề amol ắ ủ ả ứ ng c a lá s t sau ph n ng là:
amol (cid:0) ố ượ ộ Theo đ bài cho đ tăng kh i l mCu bám – mZn tan = 64a – 56a = 6,4 – 5,6 (cid:0) a = 0,1 mol
ắ ả ứ a. Kh i l
ả ứ b. Kh i l ng mu i s t t o thành sau ph n ng:
ố ượ ng s t tham gia ph n ng: m = n x M = 0,1 x 5,6 = 5,6 gam ố ượ ố ắ ạ m = n x M = 0,1 x 152 = 15,2 gam
ị
ấ ộ ạ ắ ặ Bài 3: Nhúng m t thanh kim lo i s t n ng 7,5 gam vào 75 ml dung d ch ng riêng 1,12g/ml). Sau m t th i gian ph n ng, l y thanh
ộ ố ượ ị ờ ặ ẹ ả ứ CuSO4 15% (có kh i l ử kim lo i ra kh i dung d ch. Đem r a nh , làm khô, cân n ng 7,74 gam.
ố ượ ữ ạ ạ ồ t thanh kim lo i sau nhúng g m nh ng kim lo i gì? Kh i l ng bao ỏ ạ ế a. Cho bi
nhiêu gam?
ồ ộ ạ ầ b. Tính n ng đ ph n trăm các ch t còn l ị i trong dung d ch sau nhúng.
ấ Gi iả
HDBM T nhỉ
ồ ưỡ
B i d
ng h c sinh gi
ỏ i
ọ ố ượ Kh i l
ị ng dung d ch CuSO
4 ban đ u: ầ mdd = V x d = 1,12 x 75 = 84 gam ủ ắ ọ ả ứ G i a là s mol c a s t tham gia ph n ng: ọ ươ Ph ng trình hóa h c: Fe + CuSO4 (cid:0)
ố
FeSO4 + Cu
amol (cid:0)
ề ả ứ ng c a lá s t sau ph n ng là:
amol (cid:0) amol ắ ủ ố ượ ộ Theo đ bài cho đ tăng kh i l mCu bám – mZn tan = 64a – 56a = 7,74 – 7,5 (cid:0)
a = 0,03 mol ạ a. Thanh kim lo i sau khi nhúng là:
mCu bám = n x M = 64a = 64 x 0,03 = 1,92 gam mFe dư = 7,74 – 1,92 = 5,82 gam
ứ b. Dung d ch sau khi nhúng ch a:
4
CuSOm
CuSOm
CuSOm
ả ứ = (
ị FeSOm = n x M = 0,03 x 152 = 4,56 gam
d ư =
ban đ uầ
ph n ng
4
4
4
) – (0,03 x 160)
15x 84 100
ố ượ Kh i l
m
ddCuSO
ạ
4
= 84 + 0,03x56 – 1,92 = 12,6 – 4,8 = 7,8 gam ị ng dung d ch sau khi nhúng: + mFe tan – mCu t o thành
ấ ạ ị mdd = = 83,76 gam ộ ầ ồ N ng đ ph n trăm các ch t còn l i trong dung d ch sau khi nhúng:
C
% FeSO
4
= x 100% = 5,44%
56,4 76,83
C
% CuSO
dư =
4
x 100% = 9,31%
8,7 76,83
ấ ộ ộ ị
Bài 4: Nhúng m t lá nhôm vào dung d ch CuSO ấ ố ượ ỏ ờ 4. Sau m t th i gian, l y lá ng lá nhôm tăng 1,38 gam.
ị nhôm ra kh i dung d ch thì th y kh i l ố ượ ố ượ ồ ị a. Tính kh i l b. Tính kh i l
ả ứ ng nhôm đã ph n ng. ng đ ng sunfat có trong dung d ch. Gi iả
ố ủ ả ứ
ọ ng trình hóa h c:
ọ G i a là s mol c a nhôm tham gia ph n ng: ươ Ph 2Al + 3CuSO4 (cid:0) Al2(SO4)3 + 3Cu
amol (cid:0) amol (cid:0) amol
3 2
ề ố ượ ả ứ ủ
3 2 Theo đ bài cho đ tăng kh i l
ng c a lá nhôm sau ph n ng là:
64a – 27a = 1,38 mCu bám – mAl tan = ộ 3 2 (cid:0) a = 0,02 mol
ố ượ ả ứ a. Kh i l ng nhôm tham gia ph n ng:
HDBM T nhỉ
ồ ưỡ
B i d
ng h c sinh gi
ỏ i
ọ m = n x M = 0,02 x 27 = 0,54 gam ố ượ
ồ ị ng đ ng sunfat có trong dung d ch: b. Kh i l
m = n x M = 0,02 x 160 = 4,8 gam
ồ
ả ố ượ ố ượ ng AgNO ng 10 gam trong 250 gam dung ị 3 trong dung d ch gi m 17%.
3 2 ộ ậ ằ Bài 5: Ngâm m t v t b ng đ ng có kh i l ấ ậ 3 4%. Khi l y v t ra thì kh i l ủ ậ ố ượ
ị d ch AgNO ị Xác đ nh kh i l
ố ượ Kh i l ng AgNO xmC %
250
ddAgNO 3
AgNOm
3
= = = 10 gam
ố ị ố ượ ả ứ ng c a v t sau ph n ng. i ả Gi ị 3 có trong dung d ch: 4x 100 ng AgNO
%100 Theo đ bài cho, kh i l
ả 3 trong dung d ch gi m 17% chính là kh i
ả ứ ượ ng AgNO l ề 3 đã tham gia ph n ng.
3 tham gia ph n ng:
ố ượ ả ứ Kh i l ng AgNO = 1,7 gam
17x 10 100
3 tham gia ph n ng:
ố ả ứ S mol AgNO
n = = = 0,01 mol
m M
7,1 170
ươ ọ
Ph ng trình hóa h c: Cu + 2AgNO3 (cid:0) Cu(NO3)2 + 2Ag
0,01mol
ả ứ 0,01ml (cid:0) ậ ng v t sau ph n ng:
0,005mol (cid:0) ố ượ Kh i l m = 10 + mAg bám – mCu tan = 10 + (0,01 x 108) – (0,005 x 64)
ạ ị ả ứ ng 6 gam vào dung d ch b c nitrat. Ph n ng
ố ượ ẹ ử ượ xong, đem lá kim lo i ra r a nh , làm khô cân đ c 13,6 gam.
ả ứ ạ ồ ồ ả ứ = 10,76 gam Ậ Ự Ả II. BÀI T P T GI I: Ơ Ả Ạ 1. D NG C B N: ồ Bài 1: Cho lá đ ng có kh i l ạ ố ượ a. Tính kh i l ố ượ b. Tính kh i l ng đ ng đã ph n ng. ng đ ng nitrat t o thành sau ph n ng.
Cum
( NO
ả ứ = 3,2 gam = 9,4 gam
23 ) ồ
Đáp án: a. mCu ph n ng
ạ ớ
b. ộ ượ ử Bài 2: Ngâm m t lá đ ng trong 20 ml dung d ch b c nitrat cho t ồ ấ
ấ ị ủ ộ ị ồ i khi đ ng ố ẹ c n a. L y lá đ ng ra, r a nh , làm khô và cân thì th y kh i ạ ồ ng lá đ ng tăng thêm 1,52 gam. Hãy xác đ nh n ng đ mol c a dung d ch b c
ộ ượ ả ồ ử ị ế i phóng bám h t vào lá đ ng) ể không th tan thêm đ ồ ượ l nitrat đã dùng (gi ạ ng b c gi
MAgNO 3
ế C ả thi Đáp án:
ặ ồ ị t toàn b l = 1M ẽ
ả ứ ượ ạ Ph n ng xong l y thanh kim lo i ra r a nh , làm khô, cân đ c 37,44 gam.
ấ ố ượ ử ả ứ ẽ Bài 3: Nhúng thanh k m n ng 37,5 gam vào 200 ml dung d ch đ ng sunfat. ẹ ng k m đã ph n ng.
a. Tính kh i l
HDBM T nhỉ
ồ ưỡ
ọ
B i d
ng h c sinh gi
ầ ồ ồ ị b. Tính n ng đ mol c a dung d ch đ ng sunfat ban đ u.
C
MCuSO 4
ỏ i ộ Đáp án: a. mZn ph n ng b.
ủ ả ứ = 3,9 gam = 0,3M
ẽ ị ng 50 gam trong dung d ch CuSO
4. Sau c 49,82
ố ượ ộ ả Bài 4: Ngâm m t b n k m có kh i l ẽ ờ ả ứ ả ẹ ấ ử ấ ượ
ộ m t th i gian ph n ng xong, l y b n k m ra r a nh , s y khô cân đ gam.
ả ứ
4 có trong dung d ch.
ả ứ = 11,7 gam = 28,8 gam
4
ố ượ ố ượ ị a. Tính kh i l b. Tính kh i l
CuSOm ồ
ị ả ứ ẽ ng k m đã ph n ng. ng CuSO Đáp án: a. mZn ph n ng b. ộ ố 3. Ph n ng xong kh i Bài 5: Ngâm m t lá đ ng trong 30 ml dung d ch AgNO
ượ ồ l
ng đ ng đã ph n ng.
3 đã dùng.
ả ứ ị ồ a. Tính kh i l b. Tính n ng đ mol c a dung d ch AgNO
ủ ả ứ = 0,96 gam
C
MAgNO 3
= 1M
Ạ
ượ ị
4. Sau c nhúng trong dung d ch CuSO ỏ c 101,3 gam. H i th i kim
ng lá đ ng tăng thêm 2,28 gam. ố ượ ộ ồ Đáp án: a. mCu ph n ng b. 2. D NG NÂNG CAO: ỏ ắ ặ Bài 1: M t th i s t n ng 100 gam đ ỏ ắ ờ ẹ ấ ộ ấ ử ỏ
ộ ạ ắ
ượ m t th i gian l y th i s t ra, r a nh , s y khô cân đ ồ lo i lúc đó có bao nhiêu gam s t và bao nhiêu gam đ ng. Đáp án: mFe = 90,9 gam ; mCu = 10,4 gam ồ ế ị
Bài 2: Th m t mi ng đ ng vào 100 ml dung d ch AgNO ẹ ế ả ộ ấ ử ạ ả ứ 3 đ n khi ph n ng ng mi ng kim lo i (sau khi r a nh , làm khô) tăng thêm
ớ ậ ế k t thúc nh n th y kh i l 3,04 gam so v i ban đ u.
3 đã dùng. ị
ủ
ồ ồ ủ ấ ậ ượ ế ố ượ ầ ộ ộ ị a. Tính n ng đ mol c a dung d ch AgNO b. Tính n ng đ mol c a các ch t có trong dung d ch nh n đ ả c sau ph n
ứ ể
MAgNO 3
CuMC
ị C ổ ng (coi th tích dung d ch không đ i). = 0,4M
23 )
( NO ẽ
Đáp án: a. b.
ặ ị
= 0,2M Bài 3: Nhúng thanh k m n ng 10 gam vào dung d ch FeSO ấ ẽ ạ ấ ờ ộ 4. Sau m t th i ế ụ ặ i th y thanh k m n ng 9,1 gam. Ti p t c
ế ớ ị ử ạ gian l y ra, đem r a s ch, làm khô, cân l ư cho tác d ng h t v i dung d ch HCl d .
ả ứ ố ượ ế ự ụ ỏ H i: sau khi ph n ng k t thúc, kh i l ng bình đ ng axit tăng thêm bao
nhiêu gam?
ắ
ử ẹ ộ ng 5 gam trong 50 ml dung d ch CuSO 4 c 5,16
Đáp án: m = 8,8 gam ố ượ ộ Bài 4: Ngâm m t lá s t có kh i l ấ ấ ượ ả ứ ờ ủ ầ ạ ồ ộ ị ị ắ 15% (D = 1,12g/ml). Sau m t th i gian l y lá s t ra, r a nh , làm khô cân đ gam. Tính n ng đ ph n trăm c a các ch t còn l i trong dung d ch sau ph n ng.
HDBM T nhỉ
ồ ưỡ
B i d
4
ỏ ọ i ng h c sinh gi C Đáp án:
4
% CuSO C % FeSO ộ
ị ả ứ ấ 3. Ph n ng xong l y
ử ồ ồ ng lá đ ng tăng thêm 1,52 gam.
3 đã dùng.
= 9,31% = 5,44% ồ Bài 5: Ngâm m t lá đ ng trong 20 ml dung d ch AgNO ố ượ ẹ lá đ ng ra, r a nh , làm khô, kh i l ủ ồ ị
ị ồ ộ ầ ủ ộ ị
a. Xác đ nh n ng đ mol c a dung d ch AgNO b. Tính n ng đ ph n trăm c a dung d ch thu đ
ả ứ c sau ph n ng, bi ị ượ ủ ủ ể ố ế t kh i ả ứ ng riêng c a dung d ch này là 1,1g/ml và th tích c a dung d ch sau ph n ng
MAgNO 3
ổ
(% NO Cu
= 1M
23 )
= 8,54%
ị ượ l ể thay đ i không đáng k . C Đáp án: a. C b. ộ ớ ị
ố ượ ử ẹ ấ ộ ờ ạ Bài 6: Ngâm m t lá nhôm (đã làm s ch l p oxit) trong 250 ml dung d ch ng lá nhôm tăng
ả ứ ng Ag sinh ra.
ng nhôm đã ph n ng và l ủ ượ ồ ả ứ ộ ị AgNO3 0,24M sau m t th i gian, l y ra, r a nh , làm khô, kh i l thêm 2,97 gam. ượ a. Tính l ằ b. Tính n ng đ mol c a các ch t trong dung d ch sau ph n ng. Cho r ng
ả ứ = 0,27 gam ; mAg sinh ra = 3,24 gam
ể ổ ị ấ ể
MC
AlMC
AgNO 3
dư = 0,12M
33 )
( NO ắ
th tích dung d ch thay đ i không đáng k . Đáp án: a. mAl ph n ng
ng 75 gam vào 250 ml dung d ch CuSO
ị ử ẹ ỏ ị
= 0,04M ; ố ượ 4. ấ i ta l y lá s t ra kh i dung d ch, r a nh , làm ớ ườ ng lá s t tăng 6% so v i ban đ u.
ắ ầ ộ ố ượ ố ắ ồ ị b. ộ Bài 7: Ngâm m t lá s t có kh i l ả ứ ộ ờ Sau m t th i gian ph n ng, ng ắ ố ượ ấ khô, th y kh i l ồ Tính kh i l ng đ ng thoát ra và n ng đ mol mu i s t trong dung d ch sau
MC
ả ứ ph n ng.
= 2,25M
ộ ả ẽ
FeSO 4 ứ ấ Bài 8: Cho m t b n k m vào c c ch a 200 gam dung d ch HCl 10%. Khi l y ớ ấ ẽ ng gi m đi 6,5 gam so v i i th y kh i l
Đáp án: mCu sinh ra = 36 gam ; ố ạ ố ượ ị ả
ả ứ ộ ị ả ử ạ b n k m ra r a s ch, làm khô cân l ồ ướ tr c. Xác đ nh n ng đ dung d ch HCl sau ph n ng.
ị Đáp án: C%HCl dư = 6,157%
ứ Bài 9: Nhúng thanh k m vào dung d ch ch a 8,32 gam CdSO
4. Sau khi k mẽ ng thanh k m tăng 2,35% so v i ban
ị ố ượ ẽ ớ ố
ầ ẽ ỏ ẽ ẩ đ y hoàn toàn cađimi ra kh i mu i, kh i l ỏ ầ đ u. H i kh i l ng thanh k m ban đ u là bao nhiêu?
ố ượ Đáp án: m = 80 gam
ấ ộ Bài 10: Cho đinh s t n ng 100 gam vào dung d ch A g m 400 gam dung d ch ạ ắ i ị c 102 gam và còn l ồ ạ ượ i đ
ắ ạ ồ ị ắ ặ ờ CuSO4 16%, sau m t th i gian nh c đinh s t ra, cân l ị dung d ch B. a. Tính kh i l ả ứ ng đ ng t o thành sau ph n ng.
ố ượ ạ ố ượ ắ ả ử ộ ng s t tham gia và kh i l s toàn b Cu t o thành bám lên đinh s t) (Gi
HDBM T nhỉ
ồ ưỡ
ọ
B i d
ng h c sinh gi
ỏ i
ị
ế ủ ủ ị b. Cho 600 gam dung d ch Ba(OH) ị ế ủ c k t t a D, dung d ch E, Xác đ nh kh i l ả ứ ị 2 17,1% vào dung d ch B, sau ph n ng ị ố ượ ng k t t a D và C% c a dung d ch
ạ
ượ đ E.
ả ứ = 14 gam ; mCu t o thành ế ủ = 130,4 gam ; C% = 3,94%
= 16 gam Đáp án: a. mFe ph n ng
b. mk t t a
ố ượ ể ấ ượ ồ ấ ậ ạ ng AgNO i th y l ng 5 gam trong 500 gam dung 3 có
ấ
ng v t l y ra khi làm khô.
ộ ậ ằ Bài 11: Ngâm m t v t b ng đ ng có kh i l ờ ộ ả ậ ấ ấ ả ứ ị ị d ch AgNO 3 4%, sau m t th i gian l y v t ra và ki m tra l ầ ị trong dung d ch ban đ u gi m m t 85%. ố ượ a. Tính kh i l ủ b. Tính C% c a các ch t hòa tan có trong dung d ch sau ph n ng sau
ậ ấ khi l y v t ra.
C
% AgNO
(% NO Cu
3
23 )
Đáp án: a. mv tậ = 12,6 gam C b. = 1,91%
= 0,6% ; ạ ị
4 0,2M. 4 còn
Bài 12: Nhúng m t thanh kim lo i M (II) vào 0,5 lít dung d ch CuSO ả ứ ồ ộ
ộ ố ượ ng thanh M tăng lên 0,4 gam trong khi n ng đ CuSO ị i là 0,1M. Xác đ nh M Sau ph n ng, kh i l ạ l
Đáp án: M là Fe
ừ ủ ớ ố ị
ộ ố ượ
3 t oạ ị ả ng ch t tan trong dung d ch Y gi m 4,06 gam so ộ 3 và n ng đ mol c a các
ả ứ Bài 13: Cho 3,78 gam b t Al ph n ng v a đ v i dung d ch mu i XCl ấ ứ ủ ủ ồ ố ị ị ị 3. Xác đ nh công th c c a mu i XCl
AlCl
3
ị
MC ắ
thành 200 ml dung d ch Y. Kh i l ớ v i dung d ch XCl ấ ch t tan có trong dung d ch Y. Đáp án: FeCl3 ;
ị
ượ ố ị
= 0,7M ộ Bài 14: Ngâm m t lá s t có kh i l ạ ấ ủ ả ứ ử ẹ
4 ; M là Cu
ỏ ố ị ủ ứ ạ ị ố ượ ng 50 gam trong 200 gam dung d ch ố ộ ồ ng mu i sunfat mu i sunfat c a kim lo i M hóa tr II, n ng đ 16%. Sau khi toàn l ặ ắ đã tham gia ph n ng, l y lá s t ra kh i dung d ch, r a nh , làm khô, cân n ng 51,6 ọ gam. Xác đ nh công th c hóa h c mu i sunfat c a kim lo i M.
ố Đáp án: mu i sunfat: CuSO
ị ố ả ứ ừ ủ ớ Bài 15: Cho 1,89 gam nhôm ph n ng v a đ v i dung d ch mu i XCl
3 t oạ ớ ng ch t tan trong dung d ch Y gi m 2,03 gam so v i
ị ấ
3.
3. Hãy xác đ nh công th c mu i XCl
ố ứ
ặ
4 0,5M. c 6,62
ị ả ứ ấ ạ ị
ờ ợ ố
Sau m t th i gian nh c thanh nhôm ra, cô c n dung d ch sau ph n ng đ ạ t toàn b đ ng sinh ra bám vào thanh kim lo i. gam h n h p mu i khan. Bi ợ ố ượ ỗ ỗ
(SO
dư =3,2 gam b. mthanh kim lo i ạ = 4,62 gam
) 34
2
4
ế ng m i mu i trong h n h p. ỏ ấ ị ng thanh kim lo i lúc l y ra kh i dung d ch.
ộ ồ ố ạ CuSOm ộ = 3,42 gam ; ỗ ụ ớ
ượ ể ấ ả ỗ ợ ả ố ượ ị thành dung d ch Y. Kh i l ị ị Đáp án: FeCl3 dung d ch XCl Bài 16: Nhúng thanh nhôm n ng 3,24 gam vào 100ml dung d ch CuSO ộ ượ ỗ ị a. Xác đ nh kh i l ố ượ b. Tính kh i l Alm Đáp án: a. ị Bài 17: Cho 4,15 gam h n h p b t Fe và Al tác d ng v i 200 ml dung d ch ế ủ ả ứ c k t t a ợ CuSO4 0,525M. Khu y kĩ h n h p đ ph n ng x y ra hoàn toàn thu đ
HDBM T nhỉ
ọ
ỏ i
ạ ố ượ ủ ạ ố ng 7,84 gam. Tìm s mol c a các kim lo i trong hh
ồ ưỡ B i d ng h c sinh gi ồ g m hai kim lo i có kh i l ban đ u.ầ
Đáp án: nFe = nAl =0,05 mol ợ ộ ồ ỗ
3 1M. Sau khi các ph n ng x y ra hoàn toàn, thu đ
ả ứ ả ắ Bài 18: Cho h n h p b t g m 2,7 gam nhôm và 5,6 gam s t vào 550 ml dung ấ ắ ượ c m gam ch t r n.
ị ủ ị d ch AgNO Hãy tính giá tr c a m.
ố ượ ắ ộ ị
ề s t
ấ ắ ộ ờ ỗ ng 50 gam vào 500 ml dung d ch h n ả ử ấ ả t c Cu, Ag thoát ra đ u bám vào ố ạ ượ c 50,48 gam. Hãy tính kh i i đ
ấ ắ Đáp án: m = 59,4 gam Bài 19: Cho m t thanh s t có kh i l ợ 4 0,08M và Ag2SO4 0,04M. Gi h p CuSO ắ thanh s t. Sau m t th i gian l y thanh s t ra cân l ượ l ng ch t r n bám lên thanh s t.
ắ ấ ắ = 1,712 gam
Đáp án: mch t r n ộ ổ ị
ị ộ ả
ạ ề ấ ắ ả ứ ộ ượ ạ ồ ị Bài 20: Cho a gam b t kim lo i M có hóa tr không đ i vào 500 ml dung d ch ồ ợ 3)2 và AgNO3 đ u có n ng đ 0,4M. Sau khi ph n ng x y ra c m t dung d ch c a+27,2 gam ch t r n g m 3 kim lo i và đ
ỉ ứ ồ ỗ h n h p g m Cu(NO ọ ượ hoàn toàn, ta l c đ ố ộ ch ch a m t mu i tan.
Mgn
( NO
ủ ạ ố ố ị ị Hãy xác đ nh kim lo i M và s mol mu i nitrat c a nó trong dung d ch.
23 )
= 0,3 mol Đáp án: M là Mg ;