M T S V N Đ V M C B I TH NG KHI ĐN PH NG ƯỜ Ơ ƯƠ
CH M D T H P ĐNG THUÊ NHÀ
I. B lu t Dân s năm 2005 quy đnh c th v v n đ này nh sau: ư
Ði u 498. Ðn ph ng ch m d t th c hi n h p đng thuê nhà ơ ươ
1. Bên cho thuê nhà có quy n đn ph ng ch m d t th c hi n h p đng thuê nhà khi bên thuê ơ ươ
có m t trong các hành vi sau đây:
a) Không tr ti n thuê nhà liên ti p trong ba tháng tr lên mà không có lý do chính đáng; ế
b) S d ng nhà không đúng m c đích thuê;
c) C ý làm nhà h h ng nghiêm tr ng; ư
d) S a ch a, đi ho c cho ng i khác thuê l i toàn b ho c m t ph n nhà đang thuê mà không ườ
có s đng ý b ng văn b n c a bên cho thuê;
đ) Làm m t tr t t công c ng nhi u l n và nh h ng nghiêm tr ng đn sinh ho t bình ưở ế
th ng c a nh ng ng i xung quanh;ườ ườ
e) Làm nh h ng nghiêm tr ng đn v sinh môi tr ng. ưở ế ườ
2. Bên thuê nhà có quy n đn ph ng ch m d t th c hi n h p đng thuê nhà khi bên cho thuê ơ ươ
có m t trong các hành vi sau đây:
a) Không s a ch a nhà khi ch t l ng nhà gi m sút nghiêm tr ng; ượ
b) Tăng giá thuê nhà b t h p lý.
c) Quy n s d ng nhà b h n ch do l i ích c a ng i th ba. ế ườ
3. Bên đn ph ng ch m d t th c hi n h p đng thuê nhà ph i báo cho bên kia bi t tr c ơ ươ ế ướ
m t tháng, n u không có th a thu n khác”. ế
Căn c theo quy đnh này thì b n có quy n đn ph ng ch m d t h p đng thuê nhà tr c ơ ươ ướ
th i h n. Tuy nhiên, vi c đn ph ng ch m d t này ch đc th c hi n n u nh thu c vào ơ ươ ượ ế ư
m t trong ba đi u ki n quy đnh Kho n 2 Đi u 498 và th c hi n nghĩa v báo tr c quy ướ
đnh Kho n 3 Đi u 498 B lu t Dân s năm 2005. Theo đó, n u b n đn ph ng ch m d t ế ơ ươ
h p đng theo đúng pháp lu t thì b n s đc l y l i ti n đt c c và không ph i b i th ng ượ ườ
cho bên ch nhà.
Trong tr ng h p n u nh b n ch m d t h p đng thuê nhà không tuân theo đúng quy đnh ườ ế ư
trên, b n s b i th ng thi t h i theo quy đnh t i Ði u 426 B lu t Dân s v đn ph ng ườ ơ ươ
ch m d t th c hi n h p đng dân s :
1. M t bên có quy n đn ph ng ch m d t th c hi n h p đng n u các bên có th a thu n ơ ươ ế
ho c pháp lu t có quy đnh.
2. Bên đn ph ng ch m d t th c hi n h p đng ph i thông báo ngay cho bên kia bi t v ơ ươ ế
vi c ch m d t h p đng, n u không thông báo mà gây thi t h i thì ph i b i th ng. ế ườ
3. Khi h p đng b đn ph ng ch m d t th c hi n thì h p đng ch m d t t th i đi m bên ơ ươ
kia nh n đc thông báo ch m d t. Các bên không ph i ti p t c th c hi n nghĩa v . Bên đã ượ ế
th c hi n nghĩa v có quy n yêu c u bên kia thanh toán.
4. Bên có l i trong vi c h p đng b đn ph ng ch m d t ph i b i th ng thi t h i”. ơ ươ ườ
Theo đó, vi c b i th ng c a b n s tùy thu c vào thi t h i x y ra đi v i bên ch nhà cho ườ
thuê.
II. Căn c B lu t dân s 2005:
Ði u 498. Ðn ph ng ch m d t th c hi n h p đng thuê nhà ơ ươ
1. Bên cho thuê nhà có quy n đn ph ng ch m d t th c hi n h p đng thuê nhà khi bên thuê ơ ươ
có m t trong các hành vi sau đây:
a) Không tr ti n thuê nhà liên ti p trong ba tháng tr lên mà không có lý do chính đáng; ế
b) S d ng nhà không đúng m c đích thuê;
c) C ý làm nhà h h ng nghiêm tr ng; ư
d) S a ch a, đi ho c cho ng i khác thuê l i toàn b ho c m t ph n nhà đang thuê mà ườ
không có s đng ý b ng văn b n c a bên cho thuê;
đ) Làm m t tr t t công c ng nhi u l n và nh h ng nghiêm tr ng đn sinh ho t bình ưở ế
th ng c a nh ng ng i xung quanh;ườ ườ
e) Làm nh h ng nghiêm tr ng đn v sinh môi tr ng. ưở ế ườ
2. Bên thuê nhà có quy n đn ph ng ch m d t th c hi n h p đng thuê nhà khi bên cho thuê ơ ươ
có m t trong các hành vi sau đây:
a) Không s a ch a nhà khi ch t l ng nhà gi m sút nghiêm tr ng; ượ
b) Tăng giá thuê nhà b t h p lý.
c) Quy n s d ng nhà b h n ch do l i ích c a ng i th ba. ế ườ
3. Bên đn ph ng ch m d t th c hi n h p đng thuê nhà ph i báo cho bên kia bi t tr c ơ ươ ế ướ
m t tháng, n u không có tho thu n khác”. ế
Ði u 426. Ðn ph ng ch m d t th c hi n h p đng dân s ơ ươ
1. M t bên có quy n đn ph ng ch m d t th c hi n h p đng n u các bên có tho thu n ơ ươ ế
ho c pháp lu t có quy đnh.
2. Bên đn ph ng ch m d t th c hi n h p đng ph i thông báo ngay cho bên kia bi t v ơ ươ ế
vi c ch m d t h p đng, n u không thông báo mà gây thi t h i thì ph i b i th ng. ế ườ
3. Khi h p đng b đn ph ng ch m d t th c hi n thì h p đng ch m d t t th i đi m bên ơ ươ
kia nh n đc thông báo ch m d t. Các bên không ph i ti p t c th c hi n nghĩa v . Bên đã ượ ế
th c hi n nghĩa v có quy n yêu c u bên kia thanh toán.
4. Bên có l i trong vi c h p đng b đn ph ng ch m d t ph i b i th ng thi t h i”. ơ ươ ườ
III. N i dung b n h i đc B lu t dân s năm 2005 quy đnh nh sau: ượ ư
"Ði u 480. H p đng thuê tài s n
H p đng thuê tài s n là s th a thu n gi a các bên, theo đó bên cho thuê
giao tài s n cho bên thuê đ s d ng trong m t th i h n, còn bên thuê ph i tr ti n thuê.
Ði u 482. Th i h n thuê
1. Th i h n thuê do các bên th a thu n; n u không có th a thu n thì đc xác đnh theo m c ế ượ
đích thuê.
2. Trong tr ng h p các bên không th a thu n v th i h n thuê ho c th i h n thuê không th ườ
xác đnh đc theo m c đích thuê thì h p đng thuê h t th i h n khi bên thuê đã đt đc ượ ế ượ
m c đích thuê.
Ði u 491. Ch m d t h p đng thuê tài s n
H p đng thuê tài s n ch m d t trong các tr ng h p sau đây: ườ
1. Th i h n thuê đã h t; ế
2. Theo th a thu n c a các bên v vi c ch m d t tr c th i h n; đi v i h p đng thuê ướ
không xác đnh th i h n, khi bên cho thuê mu n ch m d t h p đng thì ph i báo cho bên thuê
bi t tr c m t th i gian h p lý, n u không có th a thu n v th i h n báo tr c;ế ướ ế ướ
3. H p đng b h y b ho c b đn ph ng ch m d t th c hi n; ơ ươ
4. Tài s n thuê không còn.
Ði u 426. Ðn ph ng ch m d t th c hi n h p đng dân s ơ ươ
1. M t bên có quy n đn ph ng ch m d t th c hi n h p đng n u các bên có th a thu n ơ ươ ế
ho c pháp lu t có quy đnh.
2. Bên đn ph ng ch m d t th c hi n h p đng ph i thông báo ngay cho bên kia bi t v ơ ươ ế
vi c ch m d t h p đng, n u không thông báo mà gây thi t h i thì ph i b i th ng. ế ườ
3. Khi h p đng b đn ph ng ch m d t th c hi n thì h p đng ch m d t t th i đi m bên ơ ươ
kia nh n đc thông báo ch m d t. Các bên không ph i ti p t c th c hi n nghĩa v . Bên đã ượ ế
th c hi n nghĩa v có quy n yêu c u bên kia thanh toán.
4. Bên có l i trong vi c h p đng b đn ph ng ch m d t ph i b i th ng thi t h i.". ơ ươ ườ