LOGO

4. L i ích ợ c a Bèo Tây ủ

L IỜL IỜ M Đ U Ở Ầ M Đ U Ở Ầ

1. Gi i thi u ệ chung v Bèo Tây ề

K TẾK TẾ LU NẬLU NẬ

ng

Đ CẶĐ CẶ ĐI MỂĐI MỂ

5. X lý môi tr ườ & Trong đ i s ng

ờ ố

NGỨNGỨ D NGỤD NGỤ

2. Sinh thái Sinh h cọ

BÈO TÂY VÀ NG D NG BÈO TÂY VÀ NG D NG

Ứ Ứ

Ụ Ụ

3. Vô sinh H u sinh ữ

NHÂN NHÂN TỐTỐ

ươ

ế ả

ế ệ

ng nghiêm tr ng t

ộ ồ ộ ồ ả

ở ệ

ưở

i pháp

- Ngày nay, tình tr ng bèo Nh t B n phát tri n quá nhi u trên các ề ể ậ ả ng đ n s n xu t nông tuy n kênh m ng n i đ ng làm nh h ưở ả ấ c, bèo Nh t B n còn nghi p, giao thông n i đ ng và tiêu thoát n ướ ậ ả c n tr vi c đánh cá, nh h i ngu n c p ồ ọ ả c.ướ n - V i tình hình trên, Nhóm 1 đã tìm hi u và đã có nh ng gi ớ đ ngăn ch n s phát tri n c a Bèo Nh t B n. ể

ể ủ

ậ ả

ặ ự

th c v t thu sinh

,

ự ậ ướ . c

thân th o, s ng n i theo dòng n Gi

i Plantae

 Bèo Nh t B n ậ ả là m t loài ổ ả ớ

Ngành Magnoliophita

B Commelinales

H Pontederiaceae

Chi Eichnornia

Loài Eichnornia Crassipes

ậ c ngoài nh p vào Vi ậ

n ứ ừ ướ

t Nam không có Bèo Nh t B n mà nó Vi Ở ệ t có xu t x t ấ Nam kho ng năm 1905.

HÌNH THÁI

SINH LÝ

ặ ư ữ

ư

ễ ắ ướ

tây m c cao Cây bèo ọ kho ng 30 cm v i d ng ớ ả lá hình tròn, màu xanh l c, láng và nh n m t. Lá ụ cu n vào nhau nh nh ng cánh hoa. Ba lá đài gi ng ố nh ba cánh. R bèo trông nh lông vũ s c đen ư buông r xu ng n c, dài ủ ố đ n 1m. ế

ả ạ

Cây bèo tây sinh s n r t nhanh nên d làm ngh n ao h , kinh r ch. M t cây m có th đ ể ẻ ẹ cây con, tăng s g p đôi m i 2 tu n.

ố ấ

ộ ỗ

c nh vào cu ng lá

S ng trôi n i trên m t n ổ phình ra nh bong bóng ch a không khí. ư

ặ ướ ứ

NHÂN NHÂN T H U Ố Ữ T H U Ố Ữ SINHSINH

NHÂN NHÂN ỐT VÔ Ố T VÔ SINHSINH

…. N CƯỚ

KHÔNG KHÍ

ÁNH SÁNG

Đ MỘ Ẩ NHI T ĐỆ Ộ

c b n, Ánh sáng là nhân t ố ơ ả chi ph i tr c ti p ho c gián ặ ế ố ự ti p đ n h u h t các nhân t ố ế ầ ế ế khác. Bèo tây n m trong nhóm th c v t a sáng.

ự ậ ư

i

nhi

t

ậ ợ ở

Bèo Nh t B n phát tri n thu n l ậ đ 20 – 40 đ C.

ả ộ

ng tr c ti p đ n s sinh tr

ng c a bèo Nh t

ế ự

ưở

ậ c c a bèo

c mà hình d ng kích th ạ

ướ ủ

ậ ả

nh h ự ế ưở Ả b n. Tuỳ vào n ướ ả Nh t b n có s khác nhau. ự Bèo Nh t B n không s ng trong môi tr

ng n

ậ ả

ườ

ướ

c m n. ặ

ượ

không khí d

i tác

ướ

+ Không khí cung c p Oxy (O2) cho các sinh v t hô h p sinh ra năng l ng dùng trong c th . ơ ể + Th c v t l y Carbonic (CO2) t ự ậ ấ ừ d ng ánh sáng m t tr i t o ra ch t h u c . ấ ữ ơ ặ ờ ạ ụ

I H N SINH THÁI C A BÈO TÂY

GI Ớ Ạ T c đ sinh ố ộ ng, phát tr ưở tri nể

Đi m c c thu n ự ể ậ 30

Kho ng ả sinh s nả

Đi m min ể

Đi m max ể

tr Kho ng sinh ả ngưở

Đ Cộ

20

Kho ng s ng sót Kho ng s ng sót ố ả 40 ả ố

NT NT H UỮH UỮ SINHSINH

Qu n ầ tụ

Quan h ệ cùng loài

QH h trỗ ợ

Quan h ệ khác loài

Cách ly

QH Đ i đ ch ố ị

Ánh sáng Không khí Rong

cỐ

ỔPH THÍCH Ổ PH THÍCH NGHI NGHI

NHÂN T Ố VÔ SINH

chẾ T oả

pH

Dinh D nưỡ g

uẤ trùng

NHÂN T H U SINH Ố Ữ

N cướ

V tị Con ngườ i

t ệ VSV

Nhi độ

ơ

Ch ếCh ế ẩph m vi ẩ ph m vi sinhsinh

ỏ ướ ợ

Lo i b nit ạ trong n ch t h u c gây ô nhi m. và phôtpho có c, phân hu các h p ỷ ễ ấ ữ ơ

Bèo tây Bèo tây

c ao h b ng ch ph m vi sinh t ế

ướ ự

ồ ằ ẫ

i làng ngh tái X lý n ạ ử ch nh a Đông M u, Yên Đ ng, Yên L c, Vĩnh Phúc ạ ế ( nh : Vi n Công ngh Môi tr Ả

ẩ ồ ng) ườ

ử ụ

ả ả

Ngoài ra Bèo Nh t B n tái s d ng trong s n xu t ấ nh s n xu t đ m ngh , s n xu t gi y, s n xu t ấ ư ả c s d ng làm th c ăn trong chăn nuôi. phân, và đ

ấ ồ ỹ ượ ử ụ

ệ ả ứ

ườ

ng, nh t là môi ấ

Gi m thi u ô nhi m môi tr c.

ể ướ

tr Ti

ả ườ ế

ấ ả i t ạ ừ ả ph th i nông nghi p.

ng n t ki m kinh phí trong s n xu t, tr ng tr t ồ ệ s n xu t phân và có hi u qu kép mang l ấ ả ệ h u c vi sinh t ừ ế ả ả

T o ra các s n ph m thân thi n v i môi ẩ

tr

ữ ơ ạ ngườ

LOGO

Ả (T ng h p n i dung, thi

ế

B n trong x lý môi tr

t k slide) ế ộ ( ng d ng c a bèo Nh t ủ Ứ ng, đ c đi m sinh thái) ể

 TR N QU C H I  NGUY N TH THANH LOAN Ị Ễ ặ (Đ c đi m sinh thái)

ườ ặ

 LÊ TH BÍCH SEN ể Ị  Đ NG TH HOÀI THANH (Nhân t

vô sinh: pH, n

c,

ướ

không khí)

(Nhân t

h u sinh)

(Nhân t

vô sinh: nhi

c,

ố ữ ố

t đ , n ệ ộ ướ

dinh d

 NGUY N TH KIM CHI

(Đ c đi m hình thái, sinh lý,

 Đ KHÁNH Đ NH  NGUY N TH Ý NHI Ễ ng) ưỡ Ễ t p tính) ậ