CHUYÊN ĐỀ LUYN THI ĐẠI HC
2013 - 2014
CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN KHO
SÁT HÀM S
(ĐÁP ÁN CHI TIT)
BIÊN SON: LƯU HUY THƯỞNG
HÀ NI, 8/2013
H VÀ TÊN: …………………………………………………………………
LP :………………………………………………………………….
TRƯỜNG :…………………………………………………………………
GV.Lưu Huy Thưởng 0968.393.899
BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ ĐẾN BẾN Page 1
LÝ THUYT KHO SÁT HÀM S
I. TÍNH ĐƠN ĐIU CA HÀM S
1. Định nghĩa:
Hàm s f đồng biến trên K
1 2 1 2 1 2
, , ( ) ( )
x x K x x f x f x
< <
Hàm s f nghch biến trên K
1 2 1 2 1 2
, , ( ) ( )
x x K x x f x f x
< >
2. Điu kin cn:
Gi s fđạo hàm trên khong I.
a) Nếu f đồng biến trên khong I thì
'( ) 0,
b) Nếu f nghch biến trên khong I thì
'( ) 0,
3. Điu kin đủ:
Gi s fđạo hàm trên khong I.
a) Nếu
'( ) 0,
(
'( ) 0
f x
=
ti mt s hu hn đim) thì f đồng biến trên I.
b) Nếu
'( ) 0,
(
'( ) 0
f x
=
ti mt s hu hn đim) thì f nghch biến trên I.
c) Nếu
'( ) 0
f x
=
thì f không đổi trên I.
Chú ý: Nếu khong I được thay bi đon hoc na khong thì f phi liên tc trên đó.
4. Điu kin hàm s luôn đồng biến trên mt min xác định.
Cho hàm s
( , )
y f x m
=
, m là tham s, có tp xác định D.
Hàm s f đồng biến trên D
' 0,
y x D
Hàm s f nghch biến trên D
' 0,
y x D
.
T đó suy ra điu kin ca m.
Chú ý:
' 0
y
=
ch xy ra ti mt s hu hn đim.
Nếu
2
'
y ax bx c
= + +
thì:
0
0
' 0, 0
0
a b
c
y x R a
= =
>
0
0
' 0, 0
0
a b
c
y x R a
= =
<
●Định lí v du ca tam thc bc hai
2
( )
g x ax bx c
= + +
:
Nếu
0
<
thì
( )
g x
luôn cùng du vi
a
.
Nếu
0
=
thì
( )
g x
luôn cùng du vi
a
(tr
2
b
x
a
=
)
Nếu
0
>
thì
( )
g x
hai nghim
1 2
,
x x
trong khong hai nghim thì
( )
g x
khác du
vi
a
, ngoài khong hai nghim thì
( )
g x
cùng du vi
a
.
So sánh các nghim
1 2
,
x x
ca tam thc bc hai
2
( )
g x ax bx c
= + +
vi s 0:
1 2
0
0 0
0
x x P
S
>
< < >
<
1 2
0
0 0
0
x x P
S
>
< < >
>
1 2
0 0
x x P
< < <
●Để hàm s
3 2
y ax bx cx d
= + + +
độ dài khong đồng biến (nghch biến)
1 2
( ; )
x x
bng d thì
GV.Lưu Huy Thưởng 0968.393.899
BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ ĐẾN BẾN Page 2
ta thc hin các bước sau:
Bước 1: Tính
'
y
.
Bước 2: Tìm điu kin để hàm s có khong đồng biến và nghch biến:
0
0
a
>
(1)
Bước 3: Biến đổi
1 2
x x d
=
thành
2 2
1 2 1 2
( ) 4
x x x x d
+ =
(2)
Bước 4: S dng định lí Viet đưa (2) thành phương trình theo m.
Bước 5: Gii phương trình, so vi điu kin (1) để chn nghim.
II. CC TR CA HÀM S
1. Khái nim cc tr ca hàm s
Gi s hàm s f xác định trên tp D (D
R)
0
x D
.
a)
0
x
đim cc đại ca f nếu tn ti khong
( ; )
a b D
0
( ; )
x a b
sao cho
{ }
0 0
( ) ( ), ( ; ) \
f x f x x a b x
<
.
Khi đó
0
( )
f x
được gi là giá tr cc đại (cc đại) ca f.
b)
0
x
đim cc tiu ca f nếu tn ti khong
( ; )
a b D
0
( ; )
x a b
sao cho
{ }
0 0
( ) ( ), ( ; ) \
f x f x x a b x
>
.
Khi đó
0
( )
f x
được gi là giá tr cc tiu (cc tiu) ca f.
c) Nếu
0
x
đim cc tr ca f thì đim
(
)
0 0
; ( )
x f x
được gi là đim cc tr ca đồ th hàm s f.
2. Điu kin cn để hàm s có cc tr
Nếu hàm s fđạo hàm ti
0
x
đạt cc tr ti đim đó thì
0
'( ) 0
f x
=
.
Chú ý: Hàm s f ch th đạt cc tr ti nhng đim ti đó đạo hàm bng 0 hoc không đạo
hàm.
3. Điu kin đủ để hàm s có cc tr
1. Đnh 1: Gi s hàm s f liên tc trên khong
( ; )
a b
cha đim
0
x
đạo hàm trên
{ }
0
( ; ) \
a b x
a) Nếu
'( )
f x
đổi du t âm sang dương khi
x
đi qua
0
x
thì f đạt cc tiu ti
0
x
.
b) Nếu
'( )
f x
đổi du t dương sang âm khi
x
đi qua
0
x
thì f đạt cc đại ti
0
x
.
2. Định 2: Gi s hàm s f đạo hàm trên khong (a; b) cha đim
0
x
,
0
'( ) 0
f x
=
đạo
hàm cp hai khác 0 ti đim
0
x
.
a) Nếu
0
''( ) 0
f x
<
thì f đạt cc đại ti
0
x
.
b) Nếu
0
''( ) 0
f x
>
thì f đạt cc tiu ti
0
x
.
4. Quy tc tìm cc tr
Qui tc 1: Dùng định lí 1.
GV.Lưu Huy Thưởng 0968.393.899
BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ ĐẾN BẾN Page 3
Tìm
'( )
f x
.
Tìm các đim
i
x
(i = 1, 2, …) mà ti đó đạo hàm bng 0 hoc không có đạo hàm.
Xét du
'( )
f x
. Nếu
'( )
f x
đổi du khi
x
đi qua
i
x
thì hàm s đạt cc tr ti
i
x
.
Qui tc 2: Dùng định lí 2.
Tính
'( )
f x
.
Gii phương trình
'( ) 0
f x
=
tìm các nghim
i
x
(i = 1, 2, …).
Tính
''( )
f x
''( )
i
f x
(i = 1, 2, …).
Nếu
''( ) 0
i
f x
<
thì hàm s đạt cc đại ti
i
x
.
Nếu
''( ) 0
i
f x
>
thì hàm s đạt cc tiu ti
i
x
.
III. S TƯƠNG GIAO CA CÁC ĐỒ TH
1. Cho hai đồ th
1
( ) : ( )
C y f x
=
2
( ) : ( )
C y g x
=
. Để m hoành độ giao đim ca (C
1
) (C
2
) ta
gii phương trình:
( ) ( )
f x g x
=
(*) (gi là phương trình hoành độ giao đim).
S nghim ca phương trình (*) bng s giao đim ca hai đồ th.
2. Đồ th hàm s bc ba
3 2
( 0)
y ax bx cx d a= + + +
ct trc hoành ti 3 đim phân bit
Phương trình
3 2
0
ax bx cx d
+ + + =
có 3 nghim phân bit.
Hàm s
3 2
y ax bx cx d
= + + +
có cc đại, cc tiu và
. 0
<
CT
y y
.
IV. TOÁN TIP TUYN
Bài toán 1: Viết phương trình tiếp tuyến ca
( ) : ( )
=
C y f x
ti đim
(
)
0 0 0
;
M x y
:
Nếu cho
0
x
thì tìm
0 0
( )
y f x
=
.
Nếu cho
0
y
thì tìm
0
x
là nghim ca phương trình
0
( )
f x y
=
.
Tính
' '( )
y f x
=
. Suy ra
0 0
'( ) '( )
y x f x
=
.
Phương trình tiếp tuyến là:
0 0 0
'( ).( )
y y f x x x
=
Bài toán 2: Viết phương trình tiếp tuyến ca
( ) : ( )
C y f x
=
, biết có h s góc k cho trước.
Cách 1: Tìm to độ tiếp đim.
Gi
(
)
0 0 0
;
M x y
là tiếp đim. Tính
0
'( )
f x
.
có h s góc
0
'( )
k f x k
=
(1)
Gii phương trình (1), tìm được
0
x
và tính
0 0
( )
y f x
=
. T đó viết phương trình ca .
Cách 2: Dùng điu kin tiếp xúc.
Phương trình đường thng có dng:
y kx m
= +
.
tiếp xúc vi (C) khi và ch khi h phương trình sau có nghim:
( )
'( )
f x kx m
f x k
= +
=
(*)
Gii h (*), tìm được
m
. T đó viết phương trình ca .
Chú ý: H s góc
k
ca tiếp tuyến có th được cho gián tiếp như sau:
+ to vi chiu dương trc hoành góc α thì
tan
k
α
=
+ song song vi đường thng
:
d y ax b
= +
thì
k a
=
GV.Lưu Huy Thưởng 0968.393.899
BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ ĐẾN BẾN Page 4
+ vuông góc vi đường thng
: ( 0)
d y ax b a
= +
thì
1
k
a
=
+ to vi đường thng
:
d y ax b
= +
mt góc α thì
tan
1
k a
ka
α
=
+
Bài toán 3: Viết phương trình tiếp tuyến ca (C):
( )
y f x
=
, biết đi qua đim
( ; )
A A
A x y
.
Cách 1: Tìm to độ tiếp đim.
Gi
(
)
0 0 0
;
M x y
là tiếp đim. Khi đó:
0 0 0 0
( ); ' '( )
y f x y f x
=
.
Phương trình tiếp tuyến ti
0 0 0
: '( )( )
M y y f x x x
=
đi qua
( ; )
A A
A x y
nên:
0 0 0
'( )( ) (2)
A A
y y f x x x
= =
Gii phương trình (2), tìm được
0
x
. T đó viết phương trình ca .
Cách 2: Dùng điu kin tiếp xúc.
Phương trình đường thng đi qua
( ; )
A A
A x y
và có h s góc
: ( )
A A
k y y k x x
=
tiếp xúc vi (C) khi và ch khi h phương trình sau có nghim:
( ) ( )
'( )
A A
f x k x x y
f x k
= +
=
(*)
Gii h (*), tìm được
x
(suy ra
k
). T đó viết phương trình tiếp tuyến .
V. ĐIU KIN TIP XÚC
1. Điu kin cn đủ để hai đường
1
( ) : ( )
C y f x
=
2
( ) : ( )
C y g x
=
tiếp xúc nhau h phương
trình sau có nghim:
( ) ( )
'( ) '( )
f x g x
f x g x
=
=
(*)
Nghim ca h (*) là hoành độ ca tiếp đim ca hai đường đó.
2. Nếu
1
( ) :
C y px q
= +
2
2
( ) :
C y ax bx c
= + +
thì
(C
1
)(C
2
) tiếp xúc nhau phương trình
2
ax bx c px q
+ + = +
có nghim kép.
VI. KHONG CÁCH
1. Khong cách gia hai đim A, B: AB =
2 2
( ) ( )
B A B A
x x y y +
2. Khong cách t đim M(x
0
; y
0
) đến đường thng
: 0
ax by c
+ + =
d(M, ) =
0 0
2 2
ax by c
a b
+ +
+
VII. ĐỒ TH CHA DU GIÁ TR TUYT ĐỐI
Cách 1: Kho sát s biến thiên và v đồ th.
Xét du biu thc có cha du giá tr tuyt đối.
Chia min xác định thành nhiu khong, trong mi khong ta b du giá tr tuyt đối.