Các dạng bài tập lý thuyết Hóa
lượt xem 10
download
Cùng tham khảo tài liệu "Các dạng bài tập lý thuyết Hóa" sau đây để nắm được kiến thức cũng như các dạng bài tập môn Hóa học chuẩn bị tốt cho các kì thi quan trọng.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Các dạng bài tập lý thuyết Hóa
- CÁC D Ạ N G BÀI T Ậ P LÝ THUY Ế T HÓA 1 Tháng 7 2012 lúc 20:49 Câu 1. Cho các ch ất : phenol (1), anilin (2), toluen (3), metyl phenyl ete (4). Nh ư ng ch ấ t tác dụ ng v ới Nư ớc Br2 là: A. (3) và (4) B. (1), (2), (3) và (4) C. (1) và (2) D. (1), (2) và (4) d Câu 2. Khi đệ i n phân v ới đệ i n cự c tr ơ hoàn toàn các ch ấ t tan trong dung d ịch g ồ m hỗ n hợ p FeCl3 , CuCl2 và HCl thì quá trình x ả y ra ở anot là : A. Fe3+ nh ận electron tr ước và ti ế p theo là Cu2+. B. Cl- nh ườn g electron tr ư ớc , H2O nh ư ờn g electron sau. C. Fe3+ nh ận electron tr ước và H+ nh ậ n electron cu ối cùng là Cu2+. D. ch ỉ có Cl- nh ườn g electron. d Câu 3. Cho Ba(HCO3)2 l ầ n lượt vào các dung d ịch sau : NaHCO3 , KHSO4 ,HNO3 ,MgSO4, (NH4)2CO3 , CaCl2 , NaOH. Tr ư ờn g h ợp có ph ản ứn g x ảy ra là: A. 4 B. 6 C.5 D.3 c Câu 4. A,B,C, lµ 3 hîp chÊt th¬m cã c«ng thøc ph©n tö lµ C7 H6 Cl2 . Khi ®un nãng víi dung dÞch NaOH(l) th× A ph¶n øng theo tû lÖ mol 1: 2 . B ph¶n ứng theo tû lÖ mol 1:1 ,Cßn C kh«ng ph¶n øng . Sè ®ång ph©n cÊu t¹o cña A,B,C,lµ A. 1,3,5 B.1,2,3 C. 1,3,6 D.1,3,4. c Pu vs Na0H loang khi Cl k lien ket truc tiep vs nhan thom Câu 5.Cho các h ạt vi mô: Al3+, Mg2+, Na+, O2-, F-. Dãy nào sau đ ây đư ợ c xế p đú ng th ứ t ựtăng d ần bán kính h ạt nhân : A. Al3+< Mg2+B. Al3+-. C. Na+< Mg2+ D. O2- b Câu 6. Cho các h ợ p ch ất sau : SO2 , CO2 , NH4Cl , PCl5 , SO3, H2SO4 theo quy t ắ c bát t ử s ố tr ư ờn g h ợp có liên k ế t cho nh ận là: A. 5 B. 3 C.4 D.2 S02,NH4CL,H2S04,S03 c Câu 7. Cho các polime sau: poli (vinyl clorua) ; t ơ olon ; cao su Buna ; nilon – 6,6 ; th ủ y tinh h ữu c ơ; t ơ lapsan, poli Stiren. S ố polime đ ư ợ c đề i u ch ế t ừ ph ản ứn g trùng h ợ p là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 3 b Câu 8. Phát bi ểu nào sau đâ y không đ ú ng ?
- A. Fructoz ơ t ồn t ại ở d ạng β, vòng 5 c ạ nh ở tr ạ ng thái tinh th ể . B. Oxi hóa glucoz ơ b ằng AgNO3 trong dung d ịch NH3 thu đượ c amoni gluconat. C. Metyl glucozit có th ể chuy ể n đượ c t ừd ạ ng m ạ ch vòng sang d ạ ng m ạ ch h ở . c Câu 8: Xét các nh ận đị n h: (1) đốt cháy amoniac b ằ ng oxi có m ặ t xúc tác, thu đượ c N2, H2O. (2) dung d ịch amoniac là m ộ t baz ơ có th ể hòa tan đượ c Al(OH)3. (3) ph ả n ứ ng t ổng h ợp amoniac là ph ản ứn g thu ận ngh ịch, (4) NH3 là m ộ t baz ơ nên có th ể làm đổ i màu gi ấ y qu ỳ tím khô. Nh ận đị n h đú ng là: A. (1), (2), (3). B. (1), (2), (3), (4). C. (1), (3). D. (3). d Câu 9: Cho các ph ản ứn g: Fe3O4 tác d ụ ng v ớ i dung d ịch HI(1), dung d ịch FeCl3 tác d ụ ng v ới H2S(2), FeO tác d ụ ng v ới dung d ịch HCl(3), Cu tác d ụ ng v ớ i dung d ịch Fe(NO3)3(4), Fe(NO3)2 tác d ụ ng v ới dung d ịch H2SO4 loãng (5). Ph ả n ứn g s ản ph ẩ m tạ o ra mu ố i Fe(II) mà không t ạo mu ối Fe(III) là: A. ch ỉ có (2), (3), (4), (5) B. ch ỉ có (1), (2), (3), (4) C. t ất c ả các ph ản ứn g D. Ch ỉ có (2), (3), (4) b Câu 10: Tr ườ n g h ợp nào sau đâ y dung d ịch không b ị đổ i màu: A. Cho vài gi ọ t H2SO4 loãng vào dung d ịch K2CrO4 B. Cho n ướ c Cl2 vào dung d ịch qu ỳ tím. C. Cho C6H5OH d ư vào dung d ịch (NaOH + phenolphtalein). D. Cho vài gi ọ t H2SO4 loãng vào dung d ịch Fe(NO3)2 c Câu 11: Trong s ố các ch ất: r ượ u , nicotin, cafein, moocphin, hassish, seduxen, meprobamat, amphetamin, penixilin, amoxilin, pamin, paradol, erythromixin. S ố ch ấ t thu ộc lo ại ch ất gây nghi ện, ch ất ma túy là: A. 8 B. 4 C. 2 D. 10 a Câu 12: Cho 5g k ẽm viên vào c ốc đự n g 50ml dung d ịch H2SO4 4M ở nhi ệ t độ th ường (25o). Tr ườ ng hợ p nào t ốc độ ph ản ứn g không đổi ? A. Thay 5g k ẽm viên b ằ ng 5g k ẽ m b ột. B. Thêm 50 ml dung d ịch H2SO4 4M n ữ a C. Thay 50 ml dung d ịch H2SO4 4M b ằ ng 100ml dung d ịch H2SO4 2M D. Đ u n nóng dung d ịch b Câu 13: Có 4 ch ất X, Y, Z, T có công th ứ c phân t ử d ạ ng C2H2On (n ≥ 0) -X, Y, Z đề u tác d ụ ng đượ c v ới dung d ịch AgNO3/NH3 -Z, T tác d ụ ng được v ới NaOH -X tác d ụ ng đượ c vớ i n ước Giá tr ị n c ủ a X, Y, Z, T l ần l ượ t là A. 0,2,3,4 B. 2,0,3,4 C. 4,0,3,2 D. 3,4,0,2 a
- Câu 14: Cho các este: vinyl axetat, vinyl benzoat, etyl axetat, isoamyl axetat, phenyl axetat, anlyl axetat, số este có thể điều chế trực tiếp bằng phản ứng của axit và ancol tương ứng (có H2SO4 đặc làm xúc tác) là: A. 5 B. 3 C. 2 D. 4 b Câu 15: Monome tạo ra polime –[CH2-C(CH3)=CH-CH2-CH2-CH(CH3)CH2-CH(CH3)]- là: A. CH2=C(CH3)-C(CH3)=CH2 B. CH2=C(CH3)-CH=CH2 và CH2=CH-CH3 C. CH2=C(CH3)-CH=CH2 và CH2=C(CH3)-C(CH3)=CH2 D. CH2=C(CH3)-CH=CH2 b Câu 16: Cho a mol P2O5 vào dung dịch chứa b mol KOH (các phản ứng xảy ra hoàn toàn) thu được dung dịch X. Số lượng chất (dạng phân tử) tan trong X tối đa là: A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. b Câu 17: Các đặc tính của một số vật liệu: trọng lượng siêu nhẹ, siêu dẫn điện, siêu bền, siêu nhỏ, độ rắn siêu cao, siêu dẻo. Có bao nhiêu đặc tính trong số đó thuộc đặc tính của vật liệu mới ? A. 2 B. 3 C. 6 D. 5 c Câu 18: Tổng số proton trong hạt nhân nguyên tử X và Y là 25. Y thuộc nhóm VIIA. Ở điều kiện thích hợp đơn chất X tác dụng với Y. Kết luận nào sau đây đúng? A. Công thức oxit cao nhất của Y là Y2O7 B. X là kim loại, Y là phi kim. C. Công thức oxit cao nhất của X là X2O D. Ở trạng thái cơ bản X có 2 electron độc than SF6 d Câu 19: Trộn hai dung dịch Ag2SO4 loãng với dung dịch FeCl2 loãng sau đó thêm ti ếp dung dịch BaZnO2. Số chất kêt tủa tối đa thu được là: (Ag2SO4 ít tan trong dung dịch loãng coi như tan được) A. 5 B. 7 C. 4 D. 6 Câu 20: Cho isopren tác dụng với Br2/CCl4 (tỷ lệ mol 1:1) thu được hỗn hợp X. Trong hỗn hợp X có tối đa số đồng phân đibromua là: A. 3 B. 2 C. 4 D. 5 c Câu 21: Cho các chất sau: CH3COOCH2CH2Cl, ClH3N- CH2COOH, C6H5Cl(thơm),HCOOC6H5(thơm), C6H5COOCH3(thơm), HO-C6H4- CH2OH(thơm), CH3CCl3,CH3COOC(Cl2)-CH3, HCOOC6H4Cl (thơm) Có bao nhiêu chất khi tác dụng với NaOH đặc dư, ở nhiệt độ và áp suất cao tạo ra sản phẩm có chứa 2 muối? A. 6 B. 5 C. 7 D. 4 b Câu 22 : Hợp chất E tạo từ ion Xn+ và Y-. Cả Xn+, Y- đều có cấu hình e là 1s2 2s2 2p6.
- So sánh bán kính của X, Y, Xn+ và Y- ? A. Xn+ < Y < Y- < X. B. Xn+ < Y < X < Y- a Câu 23 :Có các nhận định sau: a, Cấu hình electron của ion X2+ là 1s22s22p63s23p63d6. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, nguyên tố X thuộc chu kì 4, nhóm VIIIB. b, Các ion và nguyên tử: Ne , Na+ , F− có bán kính tăng dần. c, Phân tử CO2 cóliên kêt́ công ̣ hoa ́ tri,̣ phân tử phân cực. d, Dãy gồm các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần bán kính nguyên tử từ trái sang phải là K, Mg, Si, N. e, Tính bazơ của dãy các hiđroxit: NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3 giảm dần. Cho: N (Z = 7), F (Z=9), Ne (Z=10), Na (Z=11), Mg (Z=12), Al (Z=13), K (Z = 19), Si (Z = 14). Những nhận định đúng là: A. b, c, e B. a, c, d, e C. a, c, e D. a, e d Câu 24:Cân bằng của một phản ứng hoá học đạt được khi : A. nồng độ phân tử của các chất tham gia phản ứng và sản phẩm phản ứng bằng nhau trong cùng một điều kiện. B. phản ứng dừng lại. C. nhiệt độ của phản ứng thuận và nghịch bằng nhau D. vận tốc của phản ứng thuận và nghịch bằng nhau trong cùng một điều kiện. d Câu 25: Dung dịch HX ( X: là halogen) có tính khử tăng dần theo thứ tự nào sau đây? A. HF < HBr < HCl < HI B. HI < HBr < HCl < HF C. HF < HCl < HBr < HI D. HBr < HF < HI < HCl c Câu 26: Có thể điều chế oxi bằng cách phân hủy KMnO4, KClO3, H2O2. Nếu l ấy cùng một khối lượng mỗi chất trên đem phân hủy hoàn toàn thì thể tích oxi thu được từ: A. KMnO4 lớn nhất B. KClO3 là lớn nhất C. H2O2 lớn nhất D. H2O2 nhỏ nhất c Câu 27 Cho sơ đồ: Photpho (a gam) X dd Y dd Z Chất tan trong dung dich ̣ Z gồm: A. NaH2PO4 vàH3PO4. B. Na3PO4 vàNaHPO4. C. Na3PO4 vàNaOH. D. Na2HPO4 vàNaH2PO4. c Câu 28 Phản ứng nào dưới đây không đúng? Biết giá trị thế điện cực chuẩn: Eo(V) -2,37
- -0,44 +0,34 +0,77 +0,80 A. Mg (dư) + 2Fe3+ ® Mg2+ + 2Fe2+ B. Fe + 3Ag+ (dư) ® Fe3+ + 3Ag C. Fe + 2Fe3+ ® 3Fe2+ D. Cu + 2Fe3+ ® Cu2+ + 2Fe2+ a Câu 29 Cho a mol CO2 hấp thụ hết vào dung dịch chứa b mol NaOH thu được dung dịch A . Cho BaCl2 dư vào dung dịch A thu được m(g) kết tủa. Nếu cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch A thu được m1(g) kết tủa ( m m1). Tỉ số T = b/a có giá trị đúng là? A. T 2 B. 0C. T>0 D. 1 d Câu 30 Có các phát biểu sau: (1) Tất cả các kim loại kiềm thổ đều tan vô hạn trong nước (2) Các kim loại kiềm có thể đẩy các kim loại yếu hơn ra khỏi dung dịch muối. (3) Na+, Mg2+, Al3+ có cùng cấu hình electron và đều có tính oxi hoá yếu. (4) Kim loại kiềm được dùng nhiều trong tổng hợp hữu cơ. (5) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3, sau phản ứng thu được dung dịch trong suốt. Những phát biểu đúng là: A. (3), (4), (5) B. (3), (5) C. (1), (2), (5) D. (1), (3), (4) a Câu 31 Cho hỗn hợp gồm Al, BaO và Na2CO3 (có cùng số mol) vào nước dư thu được dung dịch X và chất kết tủa Y. Chất tan trong dung dịch X là: A. Ba(AlO2)2 và Ba(OH)2. B. NaAlO2. C. NaOH và NaAlO2. D. NaOH và Ba(OH)2. c Câu 32 Dung dịch X gồm (KI và một ít hồ tinh bột ). Cho lần lượt từng chất sau: O2, O3, Cl2, H2O2, FeCl3 tác dụng với dung dịch X. Số chất làm dung dịch X chuyển màu xanh tím là : A. 4 B. 5. C. 3. D.2. a Câu 33 Trong các thí nghiệm sau, số thí nghiệm tạo ra đơn chất là: (a) Cho khí O3 tác dụng với dung dịch KI. (b) Nhiệt phân amoni nitrit. (c) Cho NaClO tác dụng với dung dịch HCl đặc. (d) Cho khí H2S tác dụng với dung dịch FeCl3. (e) Cho khí NH3 dư tác dụng với khí Cl2. (g) Cho dung dịch H2O2 tác dụng với dung dịch chứa KMnO4 và H2SO4 (loãng).
- (h) Sục khí O2 vào dung dịch HBr. (i) Cho NaI tác dụng với dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng. (k) Cho SiO2 tác dụng với Na2CO3 nóng chảy. (m) Cho amin bậc I tác dụng với hỗn hợp NaNO2 và HCl ở điều kiện thường. A. 7 B. 8 C.9 D. 6 c Câu 34 Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Đun nóng hỗn hợp bột Fe và I2. (b) Cho Fe vào dung dịch HCl. (c) Cho Fe(OH)2 dư vào dung dịch HNO3 loãng. (d) Đốt dây sắt trong hơi brom. (e) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng, dư. Số thí nghiệm có tạo ra muối sắt (II) là: A. b, c B. b, e C. a, b, d, e D. a, b, e d Câu 35 Nhóm chất khí đều có khả năng làm mất mầu nước Br2 là: A. etilen, axetilen, cacbon đioxit. B. etilen, axetilen, lưu huỳnh đioxit. C. etilen, etan, lưu huỳnh đioxit. D. etilen, axetilen, etan. b Câu 36 Đun nóng sec-butylbromua với dung dịch NaOH thu được sản phẩm chính là: A. Butan-1-ol B. Butan-2-ol C. But-2-en D. But-1-en b Câu 37 Chỉ ra phát biểu đúng : A. Giữa hai phân tử axit cacboxylic có thể có hai liên kết hiđro, liên kết hiđro của axit kém bền hơn của ancol. B.Giữa 2 phân tử axit cacboxylic có thể có 2 liên kết hiđro, liên kết hiđro của axit b ền hơn của ancol. 1. Giữa 2 phân tử axit cacboxylic chỉ có 1 liên kết hiđro, liên kết hiđro của axit kém bền hơn của ancol. 2. Giữa 2 phân tử axit cacboxylic chỉ có 1 liên kết hiđro, liên kết hiđro của axit bền hơn của ancol. b Câu 38 Cho dãy các chất: benzyl axetat, vinyl axetat, metyl fomat, anlyl clorua, phenyl fomat, isopropyl clorua, triolein. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là: A. 4 B. 6 C. 5 D. 3
- c Câu 39 Cho 15,84 gam este no, đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với 30ml dung dịch MOH 20% (d=1,2g/ml) với M là kim loại kiềm. Sau phản ứng hoàn toàn, cô cạn dung d ịch thu được chất rắn X. Đốt cháy hoàn toàn X thu được hỗn hợp khí và hơi gồm CO2, H2O và 9,54 gam M2CO3. Kim loại M và công thức cấu tạo của este ban đầu là : A. Na và HCOO-C2H5. B. Na và CH3COOC2H5. C. K và HCOO-CH3. D. K và CH3COOCH3. b Câu 40 Chất X có công thức phân thử C8H15O4N. X tác dụng với NaOH tạo Y, C2H6O và CH4O. Y là muối natri của -amino axit Z mạch hở không phân nhánh. Số công thức cấu t ạo của X thỏa mãn yêu cầu của đề là: A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 a Câu 41 Thủy phân hoàn toàn một tripeptit thu được hỗn hợp gồm alanin và glyxin theo tỷ lệ mol là 2: 1. Hãy cho biết có bao nhiêu tripeptit thỏa mãn? A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 b Câu 42 Khi cho a (mol) một hợp chất X có chứa C, H, O phản ứng hoàn toàn với Na hoặc NaHCO3 đều sinh ra a(mol) khí. Chất X có thể là : A.Axit picric B.Axit 3-hiđoxipropanoic C.Axit acrylic D.Axit ađipic b Câu 43 Trong các nhận xét sau đây, nhận xét nào không đúng ? A. Tất cả các xeton no, đơn chức, mạch hở đều có đồng phân thuộc chức anđehit và ancol B. Tất cả các anđehit no, đơn chức, mạch hở đều có đồng phân thuộc chức xeton và ancol C. Tất cả các ancol đơn chức, mạch vòng no đều có đồng phân thuộc chức anđehit và xeton D. Tất cả các ancol đơn chức, mạch hở, có 1 liên kết đôi đều có đồng phân thuộc chức anđehit và xeton b Câu 44 Cho các phát biểu sau: (a) Có thể dùng nước brom để phân biệt saccarozơ và mantozơ. (b) Có thể phân biệt saccarozơ và mantozơ bằng phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3. (c) Trong dung dịch, saccarozơ và mantozơ đều hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh lam. (d) Trong dung dịch, saccarozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở.
- (e) Trong môi trường bazơ, saccarozơ và mantozơ có thể chuyển hóa l ẫn nhau. (g) Trong phân tử saccarozơ có nhóm -OH hemiaxetal. Số phát biểu đúng là: A. 4. B. 3. C. 5. D. 6. b Câu 45 Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol benzylic, p-crezol và cumen. Trong các chất này, số chất có thể tác dụng được với dung dịch NaOH là: A. 6 B. 5 C. 4 D. 7 b Câu 46 Để phân biệt các đồng phân đơn chức của C3H6O2 cần dùng: A. quỳ tím, dung dịch NaOH. B. quỳ tím, dung dịch AgNO3/NH3. C. dung dịch AgNO3/NH3. D. quỳ tím. b Câu 47: Cho phản ứng sau: 2SO2(k) + O2(k) 2SO3(k) ;H < 0 Để cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận thì: (1): tăng nhiệt độ, (2): tăng áp suất, (3): hạ nhiệt độ, (4): dùng xúc tác là V2O5, (5): giảm nồng độ SO3. Biện pháp đúng là: A. 1, 2, 3, 4, 5. B. 2, 3, 5. C. 1, 2, 5. D. 2, 3, 4, 5. b Câu 48 Cho 0,25 mol một anđehit mạch hở X phản ứng với lượng dư AgNO3/ NH3 thu được 54 gam Ag. Mặt khác, khi cho X tác dụng với H2 dư (xúc tác Ni, to) thì 0,125 mol X phản ứng hết với 0,375 mol H2. Chất X có công thức chung là: A. CnH2n-3CHO (n≥ 2). B. CnH2n-1CHO (n≥ 2). C. CnH2n(CHO)2 (n≥ 0). D. CnH2n+1CHO (n≥ 0). a Câu 49 Cho các nguyên tử và ion sau: Cr, Fe2+, Mn, Mn2+, Fe3+ (cho ZCr = 24, ZMn= 25, ZFe = 26 ). Nguyên tử và ion có cùng số electron độc thân là: A. Cr và Mn B. Mn, Mn2+ và Fe3+ C. Mn2+, Cr, Fe3+ D. Cr và Fe2+ b Câu 50 Hòa tan 25 g CuSO4.5H2O vào nước cất được 500ml dd A. Đánh giá gần đúng pH và nồng độ mol của dd A là: A. pH=7, [CuSO4] = 0,2M. B. pH>7, [CuSO4] = 0,3125M. C. pH7, [CuSO4] = 0,2M. c Câu 51 Để nhận biết ion Ba2+ không dùng ion:
- A. SO42-. B. S2-. C. CrO42-. D. Cr2O72-. b Câu 52 Cho phản ứng sau( có đun nóng): o-C6H4(CH2Cl)Cl + NaOH loãng dư sản phẩm hữu cơ X + NaCl. X là chất nào sau đây? A. o-C6H4(CH2OH)(ONa) B. o-C6H4(CH2OH)(Cl) C. o-C6H4(CH2ONa)(ONa) D. o-C6H4(CH2OH)(OH) b Câu 53 Dãy chỉ chứa những amino axit có số nhóm amino và số nhóm cacboxyl bằng nhau là: A. Gly, Ala, Glu, Tyr B. Gly, Val, Lys, Ala C. Gly, Ala, Glu, Lys D. Gly, Val, Tyr, Ala. d _______________________________________ Câu 54: X là hợp chất hữu cơ, mạch hở chỉ chứa một loại nhóm chức. Đốt cháy hoàn toàn X chỉ thu được CO2 và H2O. Khi làm bay hơi hoàn toàn 4,5 gam X thu được thể tích bằng thể tích của 2,1 gam khí N2 ở cùng điều kiện. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn là: A. 5 B. 6 C. 3 D. 4 a Câu 55: Phát biểu nào sau đây là không đúng: A. Thủy tinh lỏng là dung dịch đậm đặc của Na2SiO3 và K2SiO3 B. Nước Gia-ven là dung dịch hỗn hợp natri clorua và natri hipoclorit. C. Photpho trắng có cấu trúc mạng tinh thể phân tử. D. Phân bón phức hợp là sản phẩm trộn lẫn các loại phân đơn theo tỉ lệ khác nhau. d Câu 56: Xét cân bằng: N2O4 (k) ↔ 2NO2 (k) ở 250C. Khi chuyển dịch sang một trạng thái cân bằng mới nếu nồng độ của N2O4 tăng lên 16 lần thì nồng độ của NO2 A. tăng 9 lần. B. giảm 3 lần. C. tăng 4 lần. D. tăng 3 lần c Câu 57: Haiợp chất hữu cơ X và Y là đồng đẳng kế tiếp, đều tác dụng với Na và có phản ứng tráng bạc. Biết phần trăm khối lượng oxi trong X, Y lần lượt là 53,33% và 43,24%. Công thức cấu tạo của X và Y tương ứng là A. HO–CH(CH3)–CHO và HOOC–CH2–CHO. B. HO–CH2–CH2–CHO và HO–CH2–CH2–CH2–CHO. C. HCOOCH3 và HCOOCH2–CH3. D. HO–CH2–CHO và HO–CH2–CH2–CHO. d Câu 58: Nếu cho 1 mol mỗi chất: CaOCl2, KMnO4, K2Cr2O7, MnO2 lần lượt phản ứng với lượng dư dung dịch HCl đặc, chất tạo ra lượng khí Cl2 nhiều nhất là A. MnO2. B. CaOCl2. C. K2Cr2O7. D. KMnO4 c Câu 59: Cho sơ đồ các phương trình hóa học sau
- Khí X + H2O → dung dịch X X + H2SO4 → dung dịch Y Y + NaOH đặc X + Na2SO4 + H2O X + HNO3 → Z Z T + H2O X, Y, T, Z tương ứng với nhóm các chất nào sau đây A. NH3, (NH4)2SO4, N2O, NH4NO3. B. NH3, N2, NH4NO3, N2O. C. NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO2. D. NH3, (NH4)2SO4, N2, N2O. a Câu 60: Khi đun nóng 2-Clobutan với dung dịch KOH trong etanol thu được tối đa bao nhiêu anken đồng phân có cùng công thức phân tử C4H8 A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. d Câu 61: Chọn phương án nào sau đây (theo trình tự) để nhận biết 3 cốc đựng 3 dung dịch: Na2CO3, NaHCO3, và hỗn hợp Na2CO3 + NaHCO3 mà không dùng nhi ệt độ? A. Cho dung dịch NaCl dư, lọc, cho axit HCl vào nước lọc. B. Cho dung dịch BaCl2 dư, lọc, cho axit HCl vào nước lọc. C. Cho dung dịch NH4Cl, dư, lọc, cho axit H2SO4 vào nước lọc. D. Cho dung dịch KOH dư, lọc, cho axit H2SO4 vào nước lọc. b Câu 62: X là hợp chất thơm có CTPT C7H8O khi cho X tác dụng với nước Br2 tạo ra sản phẩm Y có chứa 69,565% Br về khối lượng. X là: A. o-crezol B. m-crezol C. Ancol benzylic D. p-crezol b Câu 63: Tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử của nguyên tố M, X lần lượt là 58 và 52. Hợp chất MXn có tổng số hạt proton trong một phân tử là 36. Liên kết trong phân tử MXn thuộc loại liên kết: A. Cho nhận B. Cộng hóa trị phân cực C. Ion D. Cộng hóa trị không phân cực c Câu 64: Có 6 ống nghiệm đựng 6 dung dịch loãng FeCl3, NH4Cl, Cu(NO3)2, FeSO4, AlCl3, (NH4)2CO3. Chỉ dùng một hóa chất nào sau đây để nhận biết được cả 6 dung dịch trên: A. Quỳ tím B. Dung dịch AgNO3 C. Dung dịch BaCl2 D. dung dịch NaOH d __________________________________________________ Câu 65: Chất hữu cơ (A) chứa C, H, O. Biết rằng (A) tác dụng được với dung dịch NaOH, cô cạn được chất rắn (B) và hỗn hợp hơi (C), từ (C) chưng cất được (D), (D) tham gia phản ứng tráng gương cho sản phẩm (E), (E) tác dụng với NaOH lại thu được (B). Công thức cấu tạo của (A) là A. HCOOCH2-CH=CH2 B. HCOOCH=CH-CH3 C. HCOOC(CH3)=CH2 D. CH3COOCH=CH2 d Câu 66: Dãy nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng tính bazơ A. C2H5ONa, NaOH, NH3, C6H5NH2, CH3C6H4NH2, CH3NH2 B. C6H5NH2,CH3C6H4NH2, NH3,CH3NH2, C2H5ONa, NaOH.
- C. NH3, C6H5NH2, CH3C6H4NH2, CH3NH2, C2H5ONa, NaOH D. C6H5NH2,CH3C6H4NH2, NH3,CH3NH2, NaOH, C2H5ONa. d Câu 67: Có các dung dịch sau bị mất nhãn : CH3COOH , HCOOH , CH2=CHCOOH , CH3CHO , CH3CH2OH . Hoá chất dùng nhận biết các chất là A . Br2 , AgNO3 ( dd NH3 ) , Na . B . Cu(OH)2 , Br2 , dd KMnO4 C . Quì tím , Br2 , dd AgNO3 / NH3 . D . Na , dd KMnO4 , Ag2O ( dd NH3 ). c Câu 68: Dãy chỉ chứa những animo axit có số nhóm chức amino và số nhóm cacboxyl bằng nhau là 1. Gly, ala, glu, tyr 2. Gly, val, tyr, ala 3. Gly, val, lys, ala 4. Gly, ala, glu, lys 5. b Câu 69: Đun nóng a mol Chất hữu cơ X có CTPT: ClCH2COOC6H3ClOH (chứa nhân benzen) với dung dich NaOH loãng dư. Số mol NaOH phản ứng là 1. 5a 2. 3a 3. 4a 4. 6a c cau 70: Cho dung dịch có a mol H3PO4 vào dung dịch có b mol NaOH thu được dung dịch A gồm hai chất tan có số mol bằng nhau. Giá trị lớn nhất của a/b là
- 1. 2,5 2. 1 3. 1,5 4. 2 Câu 71 Thù hình là 1. Các dạng nguyên tử khác nhau của cùng một nguyên tố 2. Các dạng tinh thể khác nhau của cùng một nguyên tố 3. C. Các dạng đơn chất khác nhau của cùng một nguyên tố D.Các dạng hợp chất khác nhau của cùng một nguyên tố c Câu 72: Cho các phản ứng sau: A+B→C+D C + E → Nhựa phenol fomanđehit E + O2 → H I→J+K J→L L + Cl2→ M + B M+N→C+D Natri + F→ N + K Các chất A, I, M có thể là: 1. C2H5ONa; C2H6 và C2H5Cl B. C6H5OH; C3H8 và C3H7Cl C. C6H5ONa; CH4 và C6H5Cl D. C2H5ONa; C3H8 và C2H5Cl c Câu 73: Trong hiện tượng ăn mòn điện hóa xảy ra A. sự oxi hóa ở cực âm B. sự khử ở cực âm C. sự oxi hóa ở cực dương D. sự oxi hóa khử đều ở cực dương a Câu 74: Cho Ba vào dung dịch gồm AlCl3, KCl, K2SO4, NH4Cl, CrCl3 số phản ứng hóa học tối đa xảy ra là 1. 6
- 2. 7 3. 8 4. 9 b Câu 75: Nguyên tắc luyện thép từ gang là: A. Dùng O2 oxi hoá các tạp chất Si, P, S, Mn,… trong gang để thu được thép. B. Dùng chất khử CO khử oxit sắt thành sắt ở nhiệt độ cao. C. Dùng CaO hoặc CaCO3 để khử tạp chất Si, P, S, Mn,… trong gang để thu được thép. D. Tăng thêm hàm lượng cacbon trong gang để thu được thép. a Câu 76: Trong các dd sau: Na2SO4,CuSO4, NaCl, AgNO3, KNO3, BaCl2 , số dd mà trong quá trình điện phân có pH không thay đổi là 1. A. 2 1. 3 2. 4 3. 5 a Câu 77: Chọn câu phát biểu đúng Flo là chất oxihoa mạnh hơn clo vi 1. Flo có độ âm điện cao hơn clo 2. Liên kết F-F kém bền hơn liên kết Cl-Cl 3. Flo có bán kính nguyên tử nhỏ hơn clo 1. 1, 3 2. 2, 3 3. 1, 2
- D.1, 2, 3 d Câu 78 : Khi cho Cu vào dung dịch FeCl3; H2S vào dung dịch CuSO4; HI vào dung d ịch FeCl3; dung dịch AgNO3 vào dung dịch FeCl3 ; dd HCl vào dd Fe(NO3)2. Số cặp chất phản ứng được với nhau là A. 5a B. 3 C. 4 D. 2 Câu 79 : Phát biểu sai là A. Mantozơ là đồng phân của saccarozơ. B. Hợp chất saccarozơ thuộc loại đisaccarit, phân tử này được cấu tạo bởi 2 gốc glucozơ. C. Phân tử saccarozơ có nhiều nhóm hydroxyl nhưng không có nhóm chức anđehit. D.Xenlulozơ là hợp chất cao phân tử thiên nhiên, mạch không phân nhánh do các mắt xích b-glucozơ tạo nên. b Câu 80 : Quá trình sản xuất amoniac trong công nghiệp dựa trên phản ứng thu ận ngh ịch sau N2 (k) + 3 H2 (k) = 2NH3(k) ; DH= -92 kJ. Khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng, những thay đổi nào dưới đây làm cho cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận: (1) tăng nhiệt độ (2) tăng áp suất (3) giảm áp suất (4) thêm chất xúc tác (5) giảm nhiệt độ (6) lấy NH3 ra khỏi hệ. A. 1, 2, 4, 5 B. 3, 5, 6 C. 2, 5, 6 D. 2, 4, 5, 6 c Câu 81: Cho 2 miếng Zn có cùng khối lượng vào cốc (1) dựng dung dịch HCl dư và cốc 2 đựng dung dịch HCl dư có thêm một ít CuCl2. (Hai dung dịch HCl có cùng nồng độ mol/l). Hãy cho biết kết luận nào sau đây không đúng? A. khí ở cốc (1) thoát ra nhiều hơn ở cốc (2). B. khí ở cốc (1) thoát ra chậm hơn ở cốc (2). C. khí ở cốc (1) thoát ra ít hơn ở cốc (2) D. cốc (1) ăn mòn hóa học và cốc (2) ăn mòn điện hóa a
- Câu 82: Cho hỗn hợp gồm các kim loại M, X vào dung dịch chứa Cu(NO3)2 khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được kết tủa gồm 2 kim loại là M, Cu và dung dịch chứa 2 muối M(NO3)2 và X(NO3)2. Thứ tự sắp xếp theo chiều tăng dần tính khử của các kim lo ại là A. X, Cu, M. B. Cu, X, M. C. Cu, M, X. D. M, Cu, X. c Câu 83: Đốt cháy hoàn toàn hiđrocacbon X cho CO2 và H2O theo tỉ lệ mol 1,75 : 1 về thể tích. Cho bay hơi hoàn toàn 5,06 g X thu được một thể tích hơi đúng bằng thể tích của 1,76 g oxi trong cùng điều kiện. Nhận xét nào sau đây là đúng đối với X A. X không làm mất màu dung dịch Br2 nhưng làm mất màu dung dịch KMnO4 đun nóng . B. X tác dụng với dung dịch Br2 tạo kết tủa trắng. C. X có thể trùng hợp thành PS. D. X tan tốt trong nước. b Câu 84: Khi bảo quản dung dịch FeSO4 trong phòng thí nghiệm, người ta ngâm vào dung dịch đó một đinh sắt sạch để? A. Fe khử muối sắt (III) thành muối sắt (II). B. Fe tác dụng với các tạp chất trong dung dịch. C. Fe tác dụng hết khí O2 hòa tan trong dung dịch muối. D. Fe tác dụng với dung dịch H2S trong không khí. a Câu 85: Câu 6: 000020000300004Cho α-amino axit mạch thẳng X có công thức H2NR(COOH)2 phản ứng vừa đủ với 0,1 mol NaOH tạo 9,55 gam muối. X là: A. axit 2-aminobutanđioic B. axit 2-aminopropanđioic C. axit 2-aminopropenđioic D. axit 2-aminopentanđioic D
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tổng hợp lý thuyết hoá học 10 đầy đủ nhất
31 p | 8893 | 821
-
Lý thuyết hóa học hữu cơ THPT ( ôn thi ĐH)
37 p | 2135 | 636
-
Chuyên đề một số dạng bài tập về Este - Lipit
3 p | 1116 | 318
-
Giải các dạng bài tập môn Vật lý ôn thi THPT
374 p | 597 | 225
-
Hóa học lớp 11: Phân bón hóa học-các dạng bài tập hay gặp (Đề 1)
2 p | 666 | 161
-
Các dạng bài tập Hoá học THCS
29 p | 726 | 99
-
Hóa học lớp 11: Photpho và hợp chất-dạng bài tập hay gặp (Đề 1)
3 p | 229 | 63
-
Các dạng bài tập hóa học chương trình THCS
43 p | 476 | 57
-
Hóa học lớp 11: Phân bón hóa học-Các dạng bài tập thường gặp (Đề 2)
3 p | 202 | 49
-
Bồi dưỡng kiến thức Hóa học trung học cơ sở: Phần 1
118 p | 190 | 35
-
Hướng dẫn giải các dạng bài tập từ các đề thi quốc gia (tốt nghiệp, tuyển sinh...) môn Vật lý
374 p | 145 | 26
-
Kỹ năng phân loại và phương pháp giải các dạng bài tập tự luận - Trắc nghiệm Hóa học (Phần Phi kim): Phần 1
127 p | 137 | 21
-
Tổng kết các dạng câu hỏi lý thuyết theo cấu trúc đề thi tuyển sinh Đại học của Bộ GD-ĐT môn Hóa học
60 p | 145 | 18
-
Thực hành luyện giải nhanh các câu hỏi lý thuyết và bài tập trắc nghiệm Hóa học: Phần 1
131 p | 108 | 10
-
Các dạng bài tập về Nhôm
12 p | 145 | 10
-
Hóa 12: Các dạng bài tập về Polyme (Tài liệu bài giảng) - GV. Phùng Bá Dương
0 p | 95 | 8
-
Chinh phục lý thuyết sinh học: Phần 1
424 p | 11 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn