T p
Ngà
y
Mai
L p
Nghi
p
Mu
n
Biế
t
Ph
i
H
i
--
Các d ng bài t p v t lí 12 Tài li u luy n thi ĐH
M C L C
M C L C ............................................................................................................................................ 1
C H C V T R NƠ ............................................................................................................................ 4
CHỦ ĐỀ 1. Chuyển động quay của vật rắn quanh một trục cố định ............................................... 4
CHỦ ĐỀ 2. Phương trình động lực học của vật rắn quanh một trục cố định .................................. 6
CHỦ ĐỀ 3. Momen động lượng – Định luật bảo toàn momen động lượng .................................... 7
CHỦ ĐỀ 4. Động năng của vật rắn quay quanh một trục cố định ................................................... 8
DAO ĐNG ĐI U HÒA – T T D N – C NG B C – C NG H NG ƯỠ ƯỞ .................................. 9
CHỦ ĐỀ 1. Viết phương trình dao động điều hòa ......................................................................... 12
CHỦ ĐỀ 2. Xác định khoảng thời gian ngắn nhất khi chất điểm di chuyển từ xM đến xN ........... 14
CHỦ ĐỀ 3. Xác định quãng đường và số lần vật đi qua li độ xM từ thời điểm t1 đến t2 ............ 17
CHỦ ĐỀ 4. Xác định quãng đường lớn nhất và nhỏ nhất vật đi được trong khoảng thời gian 0 < t
< T/2 - Vận tốc trung bình lớn nhất, nhỏ nhất. .............................................................................. 19
CHỦ ĐỀ 5. Tổng hợp dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số .......................................... 19
CHỦ ĐỀ 6. Bài toán về dao động tắt dần – dao động cưỡng bức - cộng hưởng ......................... 21
CON L C LÒ XO .............................................................................................................................. 22
CHỦ ĐỀ 1. Liên hệ giữa lực tác dụng, độ giãn và độ cứng của của lò xo .................................... 22
CHỦ ĐỀ 2. Tìm lực đàn hồi cực đại và cực tiểu của lò xo ............................................................ 22
CHỦ ĐỀ 3. Hệ lò xo ghép nối tiếp, song song, xung đối: tìm khệ, từ đó suy ra chu kỳ T, tần số f?
......................................................................................................................................................... 23
CHỦ ĐỀ 4. Bài toán về động năng, thế năng, cơ năng. ................................................................ 24
CON L C ĐN Ơ ................................................................................................................................. 26
CHỦ ĐỀ 1. Năng lượng con lắc đơn – Xác định vận tốc của vật, lực căng dây treo khi vật đi qua
li độ góc .......................................................................................................................................... 26
CHỦ ĐỀ 2. Tìm độ nhanh hay chậm của đồng hồ trong một ngày đêm ....................................... 27
CHỦ ĐỀ 3. Xác định chu kỳ con lắc khi chịu tác dụng thêm ngoại lực không đổi ........................ 27
CHỦ ĐỀ 4. Xác định chu kỳ con lắc vấp (vướng) đinh – Biên độ sau khi vấp .............................. 29
CHỦ ĐỀ 5. Xác định chu kỳ con lắc bằng phương pháp trùng phùng (cùng qua vị trí cân bằng,
chuyển động cùng chiều) ................................................................................................................ 29
SÓNG C H C, GIAO THOA SÓNG, SÓNG D NG, SÓNG ÂMƠ .............................................. 30
CHỦ ĐỀ 1. Xác định các đại lượng đặc trưng của sóng ............................................................... 31
CHỦ ĐỀ 2. Phương trình sóng ....................................................................................................... 33
CHỦ ĐỀ 3. Giao thoa sóng ............................................................................................................. 35
CHỦ ĐỀ 4: Tìm số điểm cực đại, cực tiểu giao thoa ..................................................................... 38
CHỦ ĐỀ 5: Sóng dừng. ................................................................................................................. 42
Giáo viên: Ths.Tr n Thi u Phi _ ĐT. 0917.989.717 Trang 1
T p
Ngà
y
Mai
L p
Nghi
p
Mu
n
Biế
t
Ph
i
H
i
--
Các d ng bài t p v t lí 12 Tài li u luy n thi ĐH
CHỦ ĐỀ 6: Bài toán về sóng âm - Hiệu ứng Đốp- le. .................................................................... 46
DAO ĐNG VÀ SÓNG ĐI N T ................................................................................................... 49
CHỦ ĐỀ 1. Tìm chu kỳ - năng lượng của mạch dao động ............................................................ 49
CHỦ ĐỀ 2. Tìm tần số f hay bước sóng mà máy thu thu được. .................................................. 54
M CH ĐI N XOAY CHI U KHÔNG PHÂN NHÁNH (RLC) ...................................................... 56
CHỦ ĐỀ 1. Viết biểu thức cường độ dòng điện và hiệu điện thế .................................................. 57
CHỦ ĐỀ 2. Điều kiện cùng pha và hiện tượng cộng hưởng điện ................................................. 60
CHỦ ĐỀ 3. Độ lệch pha giữa hiệu điện thế và cường độ dòng điện ............................................. 63
CHỦ ĐỀ 4. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa các điểm trên đoạn mạch ............................................ 65
CHỦ ĐỀ 5. Độ lệch pha giữa hai hiệu điện thế. ............................................................................. 68
CHỦ ĐỀ 6. Mạch RLC khi cuộn dây không thuần cảm. ................................................................ 70
CHỦ ĐỀ 7. Tìm R, hay L, hay C, hay f để công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đạt cực đại .......... 71
CHỦ ĐỀ 8. Tìm R, L, hay C để UR, UL hay UC đạt giá trị cực đại ............................................... 73
CHỦ ĐỀ 9. Tìm (hay f) để UR, UL hay UC đạt giá trị cực đại ...................................................... 74
CHỦ ĐỀ 10. Bài toán liên quan đến thời gian ................................................................................ 75
CHỦ ĐỀ 11. Mạch điện có chứa hộp đen ...................................................................................... 77
CHỦ ĐỀ 12. Bài toán máy phát điện xoay chiều một pha ............................................................. 78
CHỦ ĐỀ 13. Bài toán máy biến áp ................................................................................................ 79
CHỦ ĐỀ 14. Bài toán truyền tải điện năng ..................................................................................... 80
SÓNG ÁNH SÁNG ........................................................................................................................... 81
CHỦ ĐỀ 1. Xác định khoảng vân (hay bước sóng), vị trí vân sáng, vân tối ................................. 83
CHỦ ĐỀ 2. Xác định tính chất sáng (tối) và tìm bậc giao thoa ứng với mỗi điểm trên màn? ....... 86
CHỦ ĐỀ 3. Tìm số vân sáng và vân tối quang sát sát được trên miền giao thoa ....................... 86
CHỦ ĐỀ 4. Trường hợp nguồn phát hai ánh sáng đơn sắc. Tìm vị trí trên màn ở đó có sự trùng
nhau của hai vân sáng thuộc hai hệ đơn sắc? .............................................................................. 87
CHỦ ĐỀ 5. Trường hợp giao thoa ánh sáng trắng. Tìm độ rộng quang phổ, xác định ánh sáng
cho vân tối (sáng) tại một điểm (xM)? ............................................................................................ 89
CHỦ ĐỀ 6. Giao thoa ánh sáng trong môi trường có chiết suất n >1. Tìm khoảng vân mới ....... 91
CHỦ ĐỀ 7. Thí nghiệm Young: đặt bản mặt song song (e,n) trước khe S1 (hoặc S2). Tìm chiều
và độ dịch chuyển của hệ vân trung tâm. ....................................................................................... 92
CHỦ ĐỀ 8. Thí nghiệm Young: khi nguồn sáng di chuyển một đoạn y =SS’. Tìm chiều, độ
chuyển dời của hệ vân (vân trung tâm)? ........................................................................................ 92
TIA R NGHENƠ ................................................................................................................................ 93
CHỦ ĐỀ 1. Cho biết vận tốc của electron đập vào đối catốt. Tìm UAK? ..................................... 93
CHỦ ĐỀ 2. Tìm tần số cực đại fmax hay bước sóng min của tia Rơnghen? ............................... 93
HI N T NG QUANG ĐI N ƯỢ ........................................................................................................ 94
Giáo viên: Ths.Tr n Thi u Phi _ ĐT. 0917.989.717 Trang 2
T p
Ngà
y
Mai
L p
Nghi
p
Mu
n
Biế
t
Ph
i
H
i
--
Các d ng bài t p v t lí 12 Tài li u luy n thi ĐH
CHỦ ĐỀ 1. Tìm giới hạn quang điện 0 và vận tốc ban đầu cực đại v0max .................................. 94
CHỦ ĐỀ 2. Tìm điều kiện của hiệu điện thế UAK để dòng quang điện triệt tiêu (I = 0) hoặc không
có một electron khi tới Anốt? .......................................................................................................... 95
CHỦ ĐỀ 3. Tính hiệu suất lượng tử? ............................................................................................. 96
CHỦ ĐỀ 4. Khảo sát chuyển động của electron trong điện trường và từ trường đều? ................ 96
M U NGUYÊN T HIĐRÔ THEO BO (BOHR) ............................................................................ 97
CHỦ ĐỀ 1. Xác định bước sóng của photon do nguyên tử Hiđrô phát ra khi nguyên tử ở trạng
thái dừng có mức năng lượng En sang Em (< En)? ...................................................................... 97
THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP ........................................................................................................... 99
CHỦ ĐỀ 1. Các tiên đề - Hệ thức Anh-xtanh ................................................................................. 99
PHÓNG XẠ VÀ PHẢN ỨNG HẠT NHÂN ..................................................................................... 100
CHỦ ĐỀ 1. Chất phóng xạ có số khối A: tìm số nguyên tử (hạt) có trong m(g) hạt nhân đó? . . 102
CHỦ ĐỀ 2. Tìm số nguyên tử N (hay khối lượng m) còn lại, mất đi của chất phóng xạ sau thời
gian t? ............................................................................................................................................ 103
CHỦ ĐỀ 3. Tìm độ phóng xạ H của một chất. Tìm khối lượng của chất phóng xạ khi biết độ
phóng xạ ? .................................................................................................................................... 107
CHỦ ĐỀ 4. Xác định tuổi của mẫu vật có nguồn gốc là từ thực vật, khoáng chất? ................... 108
CHỦ ĐỀ 5. Xác định năng lượng liên kết hạt nhân (năng lượng tỏa ra khi phân rã một hạt
nhân)? ........................................................................................................................................... 109
CHỦ ĐỀ 6. Xác định năng lượng tỏa ra (hay thu vào) của phản ứng hạt nhân? ....................... 111
CHỦ DỀ 7. Cách vận dụng định luật bảo toàn động lượng, năng lượng? .................................. 112
T VI MÔ ĐN VĨ MÔ .................................................................................................................. 113
Giáo viên: Ths.Tr n Thi u Phi _ ĐT. 0917.989.717 Trang 3
T p
Ngà
y
Mai
L p
Nghi
p
Mu
n
Biế
t
Ph
i
H
i
--
Các d ng bài t p v t lí 12 Tài li u luy n thi ĐH
C H C V T R NƠ
CH Đ 1. Chuy n đng quay c a v t r n quanh m t tr c c đnh
Câu 1. M t cánh qu t dài 20 cm, quay v i t c đ góc không đi ω = 112 rad/s. T c đ dài c a
m t đi m trên cánh qu t và cách tr c quay c a cánh qu t m t đo n 15 cm là
A. 22,4 m/s. B. 2240 m/s. C. 16,8 m/s. D. 1680 m/s.
Câu 2. M t cánh qu t dài 20 cm, quay v i t c đ góc không đi ω = 90 rad/s. Gia t c dài c a
m t đi m vành cánh qu t b ng
A. 18 m/s2.B. 1800 m/s2.C. 1620 m/s2.D. 162000 m/s2.
Câu 3. M t cánh qu t c a máy phát đi n ch y b ng s c gió có đng kính kho ng 80 m, quay ườ
đu v i t c đ 45 vòng/phút. T c đ dài t i m t đi m n m vành cánh qu t b ng
A. 3600 m/s. B. 1800 m/s. C. 188,4 m/s. D. 376,8 m/s.
Câu 4. M t bánh quay nhanh d n đu quanh tr c c đnh v i gia t c góc 0,5 rad/s 2. T i th i
đi m 0 s thì bánh xe có t c đ góc 2 rad/s. H i đn th i đi m 6 s thì bánh xe có t c đ góc ế
b ng bao nhiêu ?
A. 3 rad/s. B. 5 rad/s. C. 11 rad/s. D. 12 rad/s.
Câu 5. T tr ng thái đng yên, m t bánh xe b t đu quay nhanh d n đu quanh tr c c đnh và
sau 2 giây thì bánh xe đt t c đ 3 vòng/giây. Gia t c góc c a bánh xe là
A. 1,5 rad/s2.B. 9,4 rad/s2.C. 18,8 rad/s2.D. 4,7 rad/s2.
Câu 6. M t cánh qu t dài 22 cm đang quay v i t c đ 15,92 vòng/s thì b t đu quay ch m d n
đu và d ng l i sau th i gian 10 giây. Gia t c góc c a cánh qu t đó có đ l n b ng bao nhiêu
?
A. 10 rad/s2.B. 100 rad/s2.C. 1,59 rad/s2.D. 350 rad/s2.
Câu 7. T i th i đi m t = 0, m t v t r n b t đu quay quanh m t tr c c đnh xuyên qua v t v i
gia t c góc không đi. Sau 4 s nó quay đc m t góc 20 rad. Góc mà v t r n quay đc t ượ ượ
th i đi m 0 s đn th i đi m 6 s là ế
A. 15 rad. B. 30 rad. C. 45 rad. D. 90 rad.
Câu 8. M t v t r n đang quay quanh m t tr c c đnh xuyên qua v t v i t c đ góc 20 rad/s thì
b t đu quay ch m d n đu và d ng l i sau 4 s. Góc mà v t r n quay đc trong 1 s cu i ượ
cùng tr c khi d ng l i (giây th t tính t lúc b t đu quay ch m d n) làướ ư
A. 37,5 rad. B. 2,5 rad. C. 17,5 rad. D. 10 rad.
Câu 9. M t v t r n quay quanh m t tr c c đnh xuyên qua v t v i ph ng trình to đ góc : ươ
2
t
, trong đó
tính b ng rađian (rad) và t tính b ng giây (s). Gia t c góc c a v t r n
b ng
A.
rad/s2.B. 0,5 rad/s2.C. 1 rad/s2.D. 2 rad/s2.
Câu 10. M t v t r n quay quanh m t tr c c đnh xuyên qua v t v i ph ng trình t c đ góc : ươ
t5,02
, trong đó
tính b ng rađian/giây (rad/s) và t tính b ng giây (s). Gia t c góc c a
v t r n b ng
Giáo viên: Ths.Tr n Thi u Phi _ ĐT. 0917.989.717 Trang 4
T p
Ngà
y
Mai
L p
Nghi
p
Mu
n
Biế
t
Ph
i
H
i
--
Các d ng bài t p v t lí 12 Tài li u luy n thi ĐH
A. 2 rad/s2.B. 0,5 rad/s2.C. 1 rad/s2.D. 0,25 rad/s2.
Câu 11. M t v t r n quay quanh m t tr c c đnh xuyên qua v t v i ph ng trình to đ góc : ươ
t5,05,1
, trong đó
tính b ng rađian (rad) và t tính b ng giây (s). M t đi m trên v t và
cách tr c quay kho ng r = 4 cm thì có t c đ dài b ng
A. 2 cm/s. B. 4 cm/s. C. 6 cm/s. D. 8 cm/s.
Câu 12.M t v t r n quay quanh m t tr c c đnh xuyên qua v t. Góc quay φ c a v t r n bi n ế
thiên theo th i gian t theo ph ng trình : ươ
2
22 tt
, trong đó
tính b ng rađian (rad) và t
tính b ng giây (s). M t đi m trên v t r n và cách tr c quay kho ng r = 10 cm thì có t c đ
dài b ng bao nhiêu vào th i đi m t = 1 s ?
A. 0,4 m/s. B. 50 m/s. C. 0,5 m/s. D. 40 m/s.
Câu 13.Ph ng trình nào d i đây di n t m i liên h gi a t c đ góc và th i gian ωươ ướ t trong
chuy n đng quay nhanh d n đu quanh m t tr c c đnh c a m t v t r n ?
A.
t42
(rad/s). B.
t23
(rad/s).
C.
2
242 tt
(rad/s). D.
(rad/s).
Câu 14. M t v t r n quay quanh m t tr c c đnh xuyên qua v t. Góc quay φ c a v t r n bi n ế
thiên theo th i gian t theo ph ng trình : ươ
2
tt
, trong đó
tính b ng rađian (rad) và t
tính b ng giây (s). M t đi m trên v t r n và cách tr c quay kho ng r = 10 cm thì có gia t c
dài (gia t c toàn ph n) có đ l n b ng bao nhiêu vào th i đi m t = 1 s ?
A. 0,92 m/s2.B. 0,20 m/s2.C. 0,90 m/s2.D. 1,10 m/s2.
Câu 15.M t bánh đà đang quay v i t c đ 3 000 vòng/phút thì b t đu quay ch m d n đu v i
gia t c góc có đ l n b ng 20,9 rad/s 2. Tính t lúc b t đu quay ch m d n đu, h i sau
kho ng bao lâu thì bánh đà d ng l i ?
A. 143 s. B. 901 s. C. 15 s. D. 2,4 s.
Câu 16. Rôto c a m t đng c quay đu, c m i phút quay đc 3 000 vòng. Trong 20 giây, rôto ơ ượ
quay đc m t góc b ng bao nhiêu ?ượ
A. 6280 rad. B. 314 rad. C. 3142 rad. D. 942 rad.
Câu 17. Bánh đà c a m t đng c t lúc kh i đng đn lúc đt t c đ góc 140 rad/s ph i m t ơ ế
2,5 s. Bi t bánh đà quay nhanh d n đu. Góc quay c a bánh đà trong th i gian trên b ngế
A. 175 rad. B. 350 rad. C. 70 rad. D. 56 rad.
Câu 18. M t bánh xe có đng kính 50 cm quay nhanh d n đu t tr ng thái đng yên, sau 4 s thì ườ
t c đ góc đt 120 vòng/phút. Gia t c h ng tâm c a đi m vành bánh xe sau khi tăng t c ướ
đc 2 s t tr ng thái đng yên làượ
A. 157,9 m/s2.B. 9.85 m/s2.C. 25,1 m/s2.D. 39,4 m/s2.
Câu 19.M t chi c đng h có các kim quay đu quanh m t tr c. G i ế ωh, ωm và ωs l n l t là t c ượ
đ góc c a kim gi , kim phút và kim giây. Khi đng h ch y đúng thì
A.
smh
60
1
12
1
.B.
smh
720
1
12
1
.
C.
smh
3600
1
60
1
.D.
smh
3600
1
24
1
.
Giáo viên: Ths.Tr n Thi u Phi _ ĐT. 0917.989.717 Trang 5