intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Các dạng bài tập Vật lí 12

Chia sẻ: Vuongnguyen Vuongnguyen | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:113

186
lượt xem
44
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu "Các dạng bài tập Vật lí 12" giúp các bạn ôn và luyện được các dạng bài tập Vật lí, bổ sung thêm kiến thức cho luyệ thi Cao đẳng Đại học. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung tài liệu để nắm bắt nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Các dạng bài tập Vật lí 12

  1. Các dạng bài tập vật lí 12                                                                                  Tài liệu luyện thi ĐH MỤC LỤC  MỤC LỤC                                                                                                                                                ............................................................................................................................................      1  CƠ HỌC VẬT RẮN                                                                                                                                ............................................................................................................................      4 CHỦ ĐỀ 1. Chuyển động quay của vật rắn quanh một trục cố định...............................................4 CHỦ ĐỀ 2. Phương trình động lực học của vật rắn quanh một trục cố định..................................6 CHỦ ĐỀ 3. Momen động lượng – Định luật bảo toàn momen động lượng....................................7 CHỦ ĐỀ 4. Động năng của vật rắn quay quanh một trục cố định...................................................8  DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA – TẮT DẦN – CƯỠNG BỨC – CỘNG HƯỞNG                                      ..................................      9 CHỦ ĐỀ 1. Viết phương trình dao động điều hòa.........................................................................12 CHỦ ĐỀ 2. Xác định khoảng thời gian ngắn nhất khi chất điểm di chuyển từ xM đến xN...........14 CHỦ ĐỀ 3. Xác định quãng đường và số lần vật đi qua li độ xM từ thời điểm t1 đến t2 ............17 CHỦ ĐỀ 4. Xác định quãng đường lớn nhất và nhỏ nhất vật đi được trong khoảng thời gian 0 < t < T/2 - Vận tốc trung bình lớn nhất, nhỏ nhất...............................................................................19  ­­    ốn   t      ải    i      Biế Mu      Hỏ Ph           CHỦ ĐỀ 5. Tổng hợp dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số..........................................19 CHỦ ĐỀ 6. Bài toán về dao động tắt dần – dao động cưỡng bức - cộng hưởng.........................21  CON LẮC LÒ XO                                                                                                                                  ..............................................................................................................................       22 CHỦ ĐỀ 1. Liên hệ giữa lực tác dụng, độ giãn và độ cứng của của lò xo....................................22 CHỦ ĐỀ 2. Tìm lực đàn hồi cực đại và cực tiểu của lò xo............................................................22 CHỦ ĐỀ 3. Hệ lò xo ghép nối tiếp, song song, xung đối: tìm khệ, từ đó suy ra chu kỳ T, tần số f? .........................................................................................................................................................23 CHỦ ĐỀ 4. Bài toán về động năng, thế năng, cơ năng.................................................................24  CON LẮC ĐƠN                                                                                                                                     .................................................................................................................................       26 Tập   Lập     –     y       Mai   Nghi Ngà      ệp       CHỦ ĐỀ 1. Năng lượng con lắc đơn – Xác định vận tốc của vật, lực căng dây treo khi vật đi qua li độ góc ..........................................................................................................................................26 CHỦ ĐỀ 2. Tìm độ nhanh hay chậm của đồng hồ trong một ngày đêm.......................................27 CHỦ ĐỀ 3. Xác định chu kỳ con lắc khi chịu tác dụng thêm ngoại lực không đổi........................27 CHỦ ĐỀ 4. Xác định chu kỳ con lắc vấp (vướng) đinh – Biên độ sau khi vấp..............................29 CHỦ ĐỀ 5. Xác định chu kỳ con lắc bằng phương pháp trùng phùng (cùng qua vị trí cân bằng, chuyển động cùng chiều)................................................................................................................29  SÓNG CƠ HỌC, GIAO THOA SÓNG, SÓNG DỪNG, SÓNG ÂM                                                  ..............................................       30 CHỦ ĐỀ 1. Xác định các đại lượng đặc trưng của sóng...............................................................31 CHỦ ĐỀ 2. Phương trình sóng.......................................................................................................33 CHỦ ĐỀ 3. Giao thoa sóng.............................................................................................................35 CHỦ ĐỀ 4: Tìm số điểm cực đại, cực tiểu giao thoa.....................................................................38 CHỦ ĐỀ 5: Sóng dừng..................................................................................................................42 Giáo viên: Ths.Trần Thiều Phi _ĐT. 0917.989.717                                                                           Trang 1    
  2. Các dạng bài tập vật lí 12                                                                                  Tài liệu luyện thi ĐH CHỦ ĐỀ 6: Bài toán về sóng âm - Hiệu ứng Đốp- le.....................................................................46  DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ                                                                                                       ...................................................................................................       49 CHỦ ĐỀ 1. Tìm chu kỳ - năng lượng của mạch dao động............................................................49 CHỦ ĐỀ 2. Tìm tần số f hay bước sóng mà máy thu thu được...................................................54  MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU KHÔNG PHÂN NHÁNH (RLC)                                                          ......................................................       56 CHỦ ĐỀ 1. Viết biểu thức cường độ dòng điện và hiệu điện thế..................................................57 CHỦ ĐỀ 2. Điều kiện cùng pha và hiện tượng cộng hưởng điện.................................................60 CHỦ ĐỀ 3. Độ lệch pha giữa hiệu điện thế và cường độ dòng điện.............................................63 CHỦ ĐỀ 4. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa các điểm trên đoạn mạch............................................65 CHỦ ĐỀ 5. Độ lệch pha giữa hai hiệu điện thế..............................................................................68 CHỦ ĐỀ 6. Mạch RLC khi cuộn dây không thuần cảm.................................................................70 CHỦ ĐỀ 7. Tìm R, hay L, hay C, hay f để công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đạt cực đại..........71 CHỦ ĐỀ 8. Tìm R, L, hay C để UR, UL hay UC đạt giá trị cực đại...............................................73 CHỦ ĐỀ 9. Tìm (hay f) để UR, UL hay UC đạt giá trị cực đại......................................................74  ­­    ốn   t      ải    i      Biế Mu      Hỏ Ph         CHỦ ĐỀ 10. Bài toán liên quan đến thời gian................................................................................75   CHỦ ĐỀ 11. Mạch điện có chứa hộp đen......................................................................................77 CHỦ ĐỀ 12. Bài toán máy phát điện xoay chiều một pha.............................................................78 CHỦ ĐỀ 13. Bài toán máy biến áp ................................................................................................79 CHỦ ĐỀ 14. Bài toán truyền tải điện năng.....................................................................................80   SÓNG ÁNH SÁNG                                                                                                                               ...........................................................................................................................       81 CHỦ ĐỀ 1. Xác định khoảng vân (hay bước sóng), vị trí vân sáng, vân tối.................................83 CHỦ ĐỀ 2. Xác định tính chất sáng (tối) và tìm bậc giao thoa ứng với mỗi điểm trên màn?.......86 CHỦ ĐỀ 3. Tìm số vân sáng và vân tối quang sát sát được trên miền giao thoa.......................86 Tập   Lập     –     y       Mai   CHỦ ĐỀ 4. Trường hợp nguồn phát hai ánh sáng đơn sắc. Tìm vị trí trên màn ở đó có sự trùng Nghi Ngà      ệp       nhau của hai vân sáng thuộc hai hệ đơn sắc?..............................................................................87 CHỦ ĐỀ 5. Trường hợp giao thoa ánh sáng trắng. Tìm độ rộng quang phổ, xác định ánh sáng cho vân tối (sáng) tại một điểm (xM)?............................................................................................89 CHỦ ĐỀ 6. Giao thoa ánh sáng trong môi trường có chiết suất n >1. Tìm khoảng vân mới.......91 CHỦ ĐỀ 7. Thí nghiệm Young: đặt bản mặt song song (e,n) trước khe S1 (hoặc S2). Tìm chiều và độ dịch chuyển của hệ vân trung tâm........................................................................................92 CHỦ ĐỀ 8. Thí nghiệm Young: khi nguồn sáng di chuyển một đoạn y =SS’. Tìm chiều, độ chuyển dời của hệ vân (vân trung tâm)?........................................................................................92  TIA RƠNGHEN                                                                                                                                    ................................................................................................................................       93 CHỦ ĐỀ 1. Cho biết vận tốc của electron đập vào đối catốt. Tìm UAK?.....................................93 CHỦ ĐỀ 2. Tìm tần số cực đại fmax hay bước sóng min của tia Rơnghen?...............................93  HIỆN TƯỢNG QUANG ĐIỆN                                                                                                            ........................................................................................................       94 Giáo viên: Ths.Trần Thiều Phi _ĐT. 0917.989.717                                                                           Trang 2    
  3. Các dạng bài tập vật lí 12                                                                                  Tài liệu luyện thi ĐH CHỦ ĐỀ 1. Tìm giới hạn quang điện 0 và vận tốc ban đầu cực đại v0max..................................94 CHỦ ĐỀ 2. Tìm điều kiện của hiệu điện thế UAK để dòng quang điện triệt tiêu (I = 0) hoặc không có một electron khi tới Anốt?..........................................................................................................95 CHỦ ĐỀ 3. Tính hiệu suất lượng tử?.............................................................................................96 CHỦ ĐỀ 4. Khảo sát chuyển động của electron trong điện trường và từ trường đều?................96  MẪU NGUYÊN TỬ HIĐRÔ THEO BO (BOHR)                                                                                ............................................................................       97 CHỦ ĐỀ 1. Xác định bước sóng của photon do nguyên tử Hiđrô phát ra khi nguyên tử ở trạng thái dừng có mức năng lượng En sang Em (< En)?......................................................................97 THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP...........................................................................................................99 CHỦ ĐỀ 1. Các tiên đề - Hệ thức Anh-xtanh.................................................................................99 PHÓNG XẠ VÀ PHẢN ỨNG HẠT NHÂN.....................................................................................100 CHỦ ĐỀ 1. Chất phóng xạ có số khối A: tìm số nguyên tử (hạt) có trong m(g) hạt nhân đó?. .102 CHỦ ĐỀ 2. Tìm số nguyên tử N (hay khối lượng m) còn lại, mất đi của chất phóng xạ sau thời gian t?............................................................................................................................................103 CHỦ ĐỀ 3. Tìm độ phóng xạ H của một chất. Tìm khối lượng của chất phóng xạ khi biết độ phóng xạ ?....................................................................................................................................107  ­­    ốn   t      ải    i      Biế Mu      Hỏ Ph           CHỦ ĐỀ 4. Xác định tuổi của mẫu vật có nguồn gốc là từ thực vật, khoáng chất? ...................108 CHỦ ĐỀ 5. Xác định năng lượng liên kết hạt nhân (năng lượng tỏa ra khi phân rã một hạt nhân)?...........................................................................................................................................109 CHỦ ĐỀ 6. Xác định năng lượng tỏa ra (hay thu vào) của phản ứng hạt nhân?.......................111 CHỦ DỀ 7. Cách vận dụng định luật bảo toàn động lượng, năng lượng?..................................112  TỪ VI MÔ ĐẾN VĨ MÔ                                                                                                                      ..................................................................................................................       113 Tập   Lập     –     y       Mai   Nghi Ngà      ệp       Giáo viên: Ths.Trần Thiều Phi _ĐT. 0917.989.717                                                                           Trang 3    
  4. Các dạng bài tập vật lí 12                                                                                  Tài liệu luyện thi ĐH CƠ HỌC VẬT RẮN CHỦ ĐỀ 1. Chuyển động quay của vật rắn quanh một trục cố định Câu 1. Một cánh quạt dài 20 cm, quay với tốc độ  góc không đổi ω = 112 rad/s. Tốc độ  dài của  một điểm ở trên cánh quạt và cách trục quay của cánh quạt một đoạn 15 cm là A. 22,4 m/s. B. 2240 m/s. C. 16,8 m/s. D. 1680 m/s. Câu 2. Một cánh quạt dài 20 cm, quay với tốc độ  góc không đổi ω = 90 rad/s. Gia tốc dài của  một điểm ở vành cánh quạt bằng A. 18 m/s2. B. 1800 m/s2. C. 1620 m/s2. D. 162000 m/s2. Câu 3. Một cánh quạt của máy phát điện chạy bằng sức gió có đường kính khoảng 80 m, quay  đều với tốc độ 45 vòng/phút. Tốc độ dài tại một điểm nằm ở vành cánh quạt bằng A. 3600 m/s. B. 1800 m/s. C. 188,4 m/s. D. 376,8 m/s. Câu 4. Một bánh quay nhanh dần đều quanh trục cố  định với gia tốc góc 0,5 rad/s 2. Tại thời  điểm 0 s thì bánh xe có tốc độ  góc 2 rad/s. Hỏi đến thời điểm 6 s thì bánh xe có tốc độ  góc    ­­    ốn   t      ải    i      Biế Mu      Hỏ bằng bao nhiêu ? Ph           A. 3 rad/s. B. 5 rad/s. C. 11 rad/s. D. 12 rad/s. Câu 5. Từ trạng thái đứng yên, một bánh xe bắt đầu quay nhanh dần đều quanh trục cố định và  sau 2 giây thì bánh xe đạt tốc độ 3 vòng/giây. Gia tốc góc của bánh xe là A. 1,5 rad/s2. B. 9,4 rad/s2. C. 18,8 rad/s2. D. 4,7 rad/s2. Câu 6. Một cánh quạt dài 22 cm đang quay với tốc độ 15,92 vòng/s thì bắt đầu quay chậm dần  đều và dừng lại sau thời gian 10 giây. Gia tốc góc của cánh quạt đó có độ lớn bằng bao nhiêu  ? A. 10 rad/s2. B. 100 rad/s2. C. 1,59 rad/s2. D. 350 rad/s2. Câu 7. Tại thời điểm t = 0, một vật rắn bắt đầu quay quanh một trục cố định xuyên qua vật với  gia tốc góc không đổi. Sau 4 s nó quay được một góc 20 rad. Góc mà vật rắn quay được từ  Tập   Lập     –     y       Mai   Nghi Ngà      ệp       thời điểm 0 s đến thời điểm 6 s là A. 15 rad. B. 30 rad. C. 45 rad. D. 90 rad. Câu 8. Một vật rắn đang quay quanh một trục cố định xuyên qua vật với tốc độ góc 20 rad/s thì  bắt đầu quay chậm dần đều và dừng lại sau 4 s. Góc mà vật rắn quay được trong 1 s cuối   cùng trước khi dừng lại (giây thứ tư tính từ lúc bắt đầu quay chậm dần) là A. 37,5 rad. B. 2,5 rad. C. 17,5 rad. D. 10 rad. Câu 9. Một vật rắn quay quanh một trục cố định xuyên qua vật với phương trình toạ  độ  góc :  t 2 , trong đó   tính bằng rađian (rad) và t tính bằng giây (s). Gia tốc góc của vật rắn   bằng A.   rad/s2. B. 0,5 rad/s2. C. 1 rad/s2. D. 2 rad/s2. Câu 10. Một vật rắn quay quanh một trục cố định xuyên qua vật với phương trình tốc độ  góc :   2 0,5t , trong đó   tính bằng rađian/giây (rad/s) và t tính bằng giây (s). Gia tốc góc của  vật rắn bằng Giáo viên: Ths.Trần Thiều Phi _ĐT. 0917.989.717                                                                           Trang 4    
  5. Các dạng bài tập vật lí 12                                                                                  Tài liệu luyện thi ĐH A. 2 rad/s2. B. 0,5 rad/s2. C. 1 rad/s2. D. 0,25 rad/s2. Câu 11. Một vật rắn quay quanh một trục cố định xuyên qua vật với phương trình toạ  độ  góc :  1,5 0,5t , trong đó   tính bằng rađian (rad) và t tính bằng giây (s). Một điểm trên vật và  cách trục quay khoảng r =  4 cm thì có tốc độ dài bằng A. 2 cm/s. B. 4 cm/s. C. 6 cm/s. D. 8 cm/s. Câu 12.Một vật rắn quay quanh một trục cố định xuyên qua vật. Góc quay  φ của vật rắn biến  thiên theo thời gian t theo phương trình : 2 2t t 2 , trong đó   tính bằng rađian (rad) và t  tính bằng giây (s). Một điểm trên vật rắn và cách trục quay khoảng r =  10 cm thì có tốc độ  dài bằng bao nhiêu vào thời điểm t = 1 s ? A. 0,4 m/s. B. 50 m/s. C. 0,5 m/s. D. 40 m/s. Câu 13. Phương trình nào dưới đây diễn tả  mối liên hệ  giữa tốc độ  góc  ω  và thời gian  t trong  chuyển động quay nhanh dần đều quanh một trục cố định của một vật rắn ? A.  2 4t  (rad/s). B.  3 2t  (rad/s). C.  2 4t 2t  (rad/s). 2 D.  3 2t 4t 2  (rad/s). Câu 14. Một vật rắn quay quanh một trục cố định xuyên qua vật. Góc quay  φ của vật rắn biến  thiên theo thời gian t theo phương trình :  t t 2 , trong đó   tính bằng rađian (rad) và t   ­­    ốn   t      ải    i      Biế Mu      Hỏ Ph           tính bằng giây (s). Một điểm trên vật rắn và cách trục quay khoảng r =  10 cm thì có gia tốc  dài (gia tốc toàn phần) có độ lớn bằng bao nhiêu vào thời điểm t = 1 s ? A. 0,92 m/s2. B. 0,20 m/s2. C. 0,90 m/s2. D. 1,10 m/s2. Câu 15. Một bánh đà đang quay với tốc độ  3 000 vòng/phút thì bắt đầu quay chậm dần đều với   gia tốc góc có độ  lớn bằng 20,9 rad/s 2. Tính từ  lúc bắt đầu quay chậm dần đều, hỏi sau   khoảng bao lâu thì bánh đà dừng lại ? A. 143 s. B. 901 s. C. 15 s. D. 2,4 s. Câu 16. Rôto của một động cơ quay đều, cứ mỗi phút quay được 3 000 vòng. Trong 20 giây, rôto  quay được một góc bằng bao nhiêu ? A. 6280 rad. B. 314 rad. C. 3142 rad. D. 942 rad. Tập   Lập     –     y       Mai   Nghi Ngà      ệp       Câu 17. Bánh đà của một động cơ  từ  lúc khởi động đến lúc đạt tốc độ  góc 140 rad/s phải mất  2,5 s. Biết bánh đà quay nhanh dần đều. Góc quay của bánh đà trong thời gian trên bằng A. 175 rad. B. 350 rad. C. 70 rad. D. 56 rad. Câu 18. Một bánh xe có đường kính 50 cm quay nhanh dần đều từ trạng thái đứng yên, sau 4 s thì   tốc độ  góc đạt 120 vòng/phút. Gia tốc hướng tâm của điểm ở  vành bánh xe sau khi tăng tốc   được 2 s từ trạng thái đứng yên là A. 157,9 m/s2. B. 9.85 m/s2. C. 25,1 m/s2. D. 39,4 m/s2. Câu 19. Một chiếc đồng hồ có các kim quay đều quanh một trục. Gọi ωh, ωm và ωs lần lượt là tốc  độ góc của kim giờ, kim phút và kim giây. Khi đồng hồ chạy đúng thì 1 1 1 1 A.  h m s . B.  h m s. 12 60 12 720 1 1 1 1 C.  h m s . D.  h m s. 60 3600 24 3600 Giáo viên: Ths.Trần Thiều Phi _ĐT. 0917.989.717                                                                           Trang 5    
  6. Các dạng bài tập vật lí 12                                                                                  Tài liệu luyện thi ĐH Câu 20.Một chiếc đồng hồ có các kim quay đều quanh một trục và kim giờ dài bằng ¾ kim phút.   Khi đồng hồ chạy đúng thì tốc độ dài vh của đầu mút kim giờ như thế nào với tốc độ  dài  vm  của đầu mút kim phút ? 3 1 1 1 A.  v h vm . B.  v h vm . C.  v h vm . D.  v h vm . 4 16 60 80 Câu 21. Một chiếc đồng hồ  có các kim quay đều quanh một trục và kim giờ  dài bằng 3/5 kim  giây. Khi đồng hồ  chạy đúng thì tốc độ  dài vh  của đầu mút kim giờ như  thế  nào với tốc độ  dài vs của đầu mút kim giây ? 3 1 1 1 A.  v h vs . B.  v h vs . C.  v h vs . D.  v h vs . 5 1200 720 6000 CHỦ ĐỀ 2. Phương trình động lực học của vật rắn quanh một trục cố định Câu 22.Một ròng rọc có bán kính 20 cm, có momen quán tính 0,04 kg.m2  đối với trục của nó.  Ròng rọc chịu tác dụng bởi một lực không đổi 1,2 N tiếp tuyến với vành. Lúc đầu ròng rọc   đứng yên. Bỏ qua mọi lực cản. Tốc độ góc của ròng rọc sau khi quay được 5 s là A. 30 rad/s. B. 3 000 rad/s. C. 6 rad/s. D. 600 rad/s.  ­­    ốn   t      ải    i      Biế Mu      Hỏ Ph           Câu 23.Một ròng rọc có bán kính 10 cm, có momen quán tính 0,02 kg.m2  đối với trục của nó.  Ròng rọc chịu tác dụng bởi một lực không đổi 0,8 N tiếp tuyến với vành. Lúc đầu ròng rọc   đứng yên. Bỏ qua mọi lực cản.  Góc mà ròng rọc quay được sau 4 s kể từ lúc tác dụng lực là A. 32 rad. B. 8 rad. C. 64 rad. D. 16 rad. Câu 24.Một đĩa đặc đồng chất, khối lượng 0,5 kg, bán kính 10 cm, có trục quay Δ đi qua tâm đĩa   và vuông góc với đĩa, đang đứng yên. Tác dụng vào đĩa một momen lực không đổi 0,04 N.m.  Tính góc mà đĩa quay được sau 3 s kể từ lúc tác dụng momen lực. A. 72 rad. B. 36 rad. C. 24 rad. D. 48 rad. Câu 25.Một đĩa đặc đồng chất, khối lượng 0,2 kg, bán kính 10 cm, có trục quay Δ đi qua tâm đĩa   và vuông góc với đĩa, đang đứng yên. Tác dụng vào đĩa một momen lực không đổi 0,02 N.m.  Tập   Lập     –     y       Mai   Nghi Ngà Tính quãng đường mà một điểm trên vành đĩa đi được sau 4 s kể từ lúc tác dụng momen lực.      ệp       A. 16 m. B. 8 m. C. 32 m. D. 24 m. Câu 26.Một bánh xe có momen quán tính đối với trục quay cố định là 6 kg.m 2, đang đứng yên thì  chịu tác dụng của một momen lực 30 N.m đối với trục quay. Bỏ qua mọi lực cản. Kể từ lúc   bắt đầu quay, sau bao lâu thì bánh xe đạt tốc độ góc 100 rad/s ? A. 5 s. B. 20 s. C. 6 s. D. 2 s. Câu 27. Một quả cầu đặc, đồng chất, khối lượng 2 kg, bán kính 10 cm. Quả cầu có trục quay cố  định đi qua tâm. Quả cầu đang đứng yên thì chịu tác dụng của một momen lực 0,2 N.m. Gia   tốc góc mà quả cầu thu được là A. 25 rad/s2. B. 10 rad/s2. C. 20 rad/s2. D. 50 rad/s2. Câu 28.Một quả cầu đặc, đồng chất, khối lượng 1 kg, bán kính 10 cm. Quả cầu có trục quay cố  định Δ đi qua tâm. Quả  cầu đang đứng yên thì chịu tác dụng của một momen lực 0,1 N.m.   Tính quãng đường mà một điểm ở trên quả cầu và ở xa trục quay của quả cầu nhất đi được   sau 2 s kể từ lúc quả cầu bắt đầu quay. Giáo viên: Ths.Trần Thiều Phi _ĐT. 0917.989.717                                                                           Trang 6    
  7. Các dạng bài tập vật lí 12                                                                                  Tài liệu luyện thi ĐH A. 500 cm. B. 50 cm. C. 250 cm. D. 200 cm. Câu 29.Một bánh đà đang quay đều với tốc độ  góc 200 rad/s. Tác dụng một momen hãm không  đổi 50 N.m vào bánh đà thì nó quay chậm dần đều và dừng lại sau 8 s. Tính momen quán tính   của bánh đà đối với truc quay. A. 2 kg.m2. B. 25 kg.m2. C. 6 kg.m2. D. 32 kg.m2. Câu 30.Một bánh đà đang quay đều với tốc độ  3 000 vòng/phút. Tác dụng một momen hãm   không đổi 100 N.m vào bánh đà thì nó quay chậm dần đều và dừng lại sau 5 s. Tính momen  quán tính của bánh đà đối với trục quay. A. 1,59 kg.m2. B. 0,17 kg.m2. C. 0,637 kg.m2. D. 0,03 kg.m2. CHỦ  ĐỀ  3. Momen động lượng – Định luật bảo toàn momen động   lượng Câu 31. Một vật có momen quán tính 0,72 kg.m2  quay đều 10 vòng trong 1,8 s. Momen động  lượng của vật có độ lớn bằng A. 8 kg.m2/s. B. 4 kg.m2/s. C. 25 kg.m2/s. D. 13 kg.m2/s.  ­­    ốn   t      ải    i      Biế Mu      Hỏ Ph           Câu 32.Hai đĩa tròn có momen quán tính I1 và I2  đang quay đồng trục và cùng chiều với tốc  I1 độ  góc  ω1  và  ω2  (hình bên). Ma sát  ở  trục  ω quay nhỏ không đáng kể. Sau đó cho hai đĩa  I2 dính vào nhau thì hệ hai đĩa quay với tốc độ  góc ω xác định bằng công thức I1 1 I 2 2 I1 1 I 2 2 I1 I 2 I1 2 I 2 1 A.  . B.  . C.  . D.  . I1 I 2 I1 I 2 I1 1 I 2 2 I1 I 2 Câu 33.Hai đĩa tròn có momen quán tính I1 và I2  đang quay  đồng trục và ngược chiều với  I1 tốc độ  góc  ω1  và  ω2  (hình bên). Ma sát ở  Tập   Lập     –     y       Mai   Nghi Ngà      ệp     trục quay nhỏ  không đáng kể. Sau đó cho    I2 hai đĩa dính vào nhau thì hệ hai đĩa quay với   tốc độ góc ω xác định bằng công thức I1 1 I2 2 I1 1 I2 2 I1 2 I2 1 I1 2 I2 1 A.  . B.  . C.  . D.  . I1 I2 I1 I2 I1 I2 I1 I2 Câu 34.Một thanh đồng chất, tiết diện đều, dài 50 cm, khối lượng 0,1 kg quay đều trong mặt  phẳng ngang với tốc độ  75 vòng/phút quanh một trục thẳng đứng đi qua trung điểm của   thanh. Tính momen động lượng của thanh đối với trục quay đó. A. 0,016 kg.m2/s. B. 0,196 kg.m2/s. C. 0,098 kg.m2/s. D. 0,065 kg.m2/s. Câu 35.Một vành tròn đồng chất có bán kính 50 cm, khối lượng 0,5 kg quay  đều trong mặt   phẳng ngang với tốc độ  30 vòng/phút quanh một trục thẳng đứng đi qua tâm vành tròn. Tính  momen động lượng của vành tròn đối với trục quay đó. A. 0,393 kg.m2/s. B. 0,196 kg.m2/s. C. 3,75 kg.m2/s. D. 1,88 kg.m2/s. Giáo viên: Ths.Trần Thiều Phi _ĐT. 0917.989.717                                                                           Trang 7    
  8. Các dạng bài tập vật lí 12                                                                                  Tài liệu luyện thi ĐH Câu 36.Một đĩa tròn đồng chất có bán kính 50 cm, khối lượng 2 kg quay đều trong mặt phẳng  ngang với tốc độ 60 vòng/phút quanh một trục thẳng đứng đi qua tâm đĩa. Tính momen động   lượng của đĩa đối với trục quay đó. A. 1,57 kg.m2/s. B. 3,14 kg.m2/s. C. 15 kg.m2/s. D. 30 kg.m2/s. Câu 37. Một quả  cầu đồng chất có bán kính 10 cm, khối lượng 2 kg quay đều với tốc độ  270   vòng/phút quanh một trục đi qua tâm quả cầu. Tính momen động lượng của quả cầu đối với trục   quay đó. A. 0,226 kg.m2/s. B. 0,565 kg.m2/s. C. 0,283 kg.m2/s. D. 2,16 kg.m2/s. CHỦ ĐỀ 4. Động năng của vật rắn quay quanh một trục cố định Câu 38.Một bánh đà có momen quán tính 2,5 kg.m2, quay đều với tốc độ  góc 8 900 rad/s. Động  năng quay của bánh đà bằng A. 9,1. 108 J. B. 11 125 J. C. 9,9. 107 J. D. 22 250 J. Câu 39.Một bánh đà có momen quán tính 3 kg.m2, quay đều với tốc độ  3 000 vòng/phút. Động  năng quay của bánh đà bằng A. 471 J. B. 11 125 J. C. 1,5. 105 J. D. 2,9. 105 J.  ­­    ốn   t      ải    i      Biế Mu      Hỏ Ph           Câu 40.Một ròng rọc có momen quán tính đối với trục quay cố định của nó là 10 kg.m 2, quay đều  với tốc độ 45 vòng/phút. Tính động năng quay của ròng rọc. A. 23,56 J. B. 111,0 J. C. 221,8 J. D. 55,46 J. Câu 41. Một đĩa tròn quay xung quanh một trục với động năng quay 2 200 J và momen quán tính  0,25 kg.m2. Momen động lượng của đĩa tròn đối với trục quay này là A. 33,2 kg.m2/s. B. 33,2 kg.m2/s2. C. 4 000 kg.m2/s. D. 4 000 kg.m2/s2. Câu 42.Một vật rắn đang quay với tốc độ góc  ω quanh một trục cố định xuyên qua vật. Nếu tốc   độ góc của vật giảm đi hai lần thì momen động lượng của vật đối với trục quay A. tăng hai lần. B. giảm hai lần. C. tăng bốn lần. D. giảm bốn lần. Câu 43.Một vật rắn đang quay với tốc độ góc  ω quanh một trục cố định xuyên qua vật. Nếu tốc   Tập   Lập     –     y       Mai   Nghi Ngà      ệp       độ góc của vật giảm đi hai lần thì động năng của vật đối với trục quay A. tăng hai lần. B. giảm hai lần. C. tăng bốn lần. D. giảm bốn lần. Câu 44.Một ngôi sao được hình thành từ  những khối khí lớn quay chậm xung quanh một trục.  Các khối khí này co dần thể tích lại do tác dụng của lực hấp dẫn. Trong quá trình hình thành  thì tốc độ góc của ngôi sao A. tăng dần. B. giảm dần. C. bằng không. D. không đổi. Câu 45.Hai bánh xe A và B quay xung quanh trục đi qua tâm của chúng với cùng động năng quay,  tốc độ góc của bánh xe A gấp ba lần tốc độ góc của bánh xe B. Momen quán tính đối với trục  IB quay qua tâm của A và B lần lượt là IA và IB. Tỉ số   có giá trị nào sau đây ? IA A. 1. B. 3. C. 6. D. 9. Câu 46.Hai đĩa tròn có cùng momen quán tính đối   với trục quay đi qua tâm của các đĩa (hình  I2 ω Giáo viên: Ths.Trần Thiều Phi _ĐT. 0917.989.717                                                                           Trang 8     I1
  9. Các dạng bài tập vật lí 12                                                                                  Tài liệu luyện thi ĐH bên). Lúc đầu, đĩa 2 (ở  phía trên) đang đứng  yên, đĩa 1 quay với tốc độ  góc  ω0. Ma sát ở  trục quay nhỏ không đáng kể. Sau đó, cho hai  đĩa dính vào nhau, hệ quay với tốc độ góc ω.  Động năng của hệ  hai đĩa lúc sau so với lúc   đầu A. tăng ba lần. B. giảm bốn lần. C. tăng chín lần. D. giảm hai lần. Câu 47. Hai bánh xe A và B quay xung quanh trục đi qua tâm của chúng, động năng quay của  A  bằng một nửa động năng quay của  B, tốc độ góc của A gấp ba lần tốc độ góc của B. Momen  IB quán tính đối với trục quay qua tâm của A và B lần lượt là IA và IB. Tỉ số   có giá trị nào sau  IA đây ? A. 3. B. 6. C. 9. D. 18. Câu 48.Một thanh đồng chất, tiết diện đều, khối lượng 0,2 kg, dài 0,5 m quay đều quanh một  trục   thẳng   đứng   đi   qua   trung   điểm   của   thanh   và   vuông   góc   với   thanh   với   tốc   độ   120  vòng/phút. Động năng quay của thanh bằng  ­­    ốn   t      ải    i      A. 0,026 J. B. 0,314 J. C. 0,157 J. D. 0,329 J. Biế Mu      Hỏ Ph           Câu 49.Một đĩa tròn đồng chất có bán kính 0,5 m, khối lượng 1 kg quay đều với tốc độ  góc 6  rad/s quanh một trục đi qua tâm của đĩa và vuông góc với đĩa. Động năng quay của đĩa bằng A. 2,25 J. B. 4,50 J. C. 0,38 J. D. 9,00 J. Câu 50.Một quả cầu đặc đồng chất, khối lượng 0,5 kg, bán kính 5 cm, quay xung quanh trục đi  qua tâm của nó với tốc độ góc 12 rad/s. Động năng quay của quả cầu bằng A. 0,036 J. B. 0,090 J. C. 0,045 J. D. 0,072 J. Câu 51. Một quả cầu đặc đồng chất khối lượng 0,5 kg quay xung quanh trục đi qua tâm của nó  với động năng 0,4 J và tốc độ góc 20 rad/s. Quả cầu có bán kính bằng A. 10 cm. B. 6 cm. C. 9 cm. D. 45 cm. Tập   Câu 52.Từ trạng thái nghỉ, một bánh đà quay nhanh dần đều với gia tốc góc 40 rad/s2. Tính động  Lập     –     y       Mai   Nghi Ngà      ệp       năng quay mà bánh đà đạt được sau 5 s kể từ  lúc bắt đầu quay. Biết momen quán tính của   bánh đà đối với trục quay của nó là 3 kg.m2. A. 60 kJ. B. 0,3 kJ. C. 2,4 kJ. D. 0,9 kJ. DAO   ĐỘNG   ĐIỀU   HÒA   –   TẮT   DẦN   –   CƯỠNG   BỨC   –   CỘNG   HƯỞNG Câu 1. Đối với dao động tuần hoàn, khoảng thời gian ngắn nhất sau đó trạng thái dao động lặp   lại như cũ gọi là A. Tần số dao động. B. Chu kì dao động. C. Pha ban đầu. D. Tần số góc. Câu 2. Pha của dao động được dùng để xác định Giáo viên: Ths.Trần Thiều Phi _ĐT. 0917.989.717                                                                           Trang 9    
  10. Các dạng bài tập vật lí 12                                                                                  Tài liệu luyện thi ĐH A. Biên độ dao động. B. Trạng thái dao động. C. Tần số dao động. D. Chu kì dao động. Câu 3. Vận tốc của chất điểm dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi A. Li độ có độ lớn cực đại. C. Li độ bằng không. B. Gia tốc có độ lớn cực đại. D. Pha cực đại. Câu 4. Trong dao động điều hoà, độ lớn gia tốc của vật A. Tăng khi độ lớn vận tốc tăng. B. Không thay đổi. C. Giảm khi độ lớn vận tốc tăng.  D. Bằng 0 khi vận tốc bằng 0. Câu 5. Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi A. Cùng pha với vận tốc. B. Sớm pha π/2 so với vận tốc. C. Ngược pha với vận tốc. D. Trễ pha π/2 so với vận tốc. Câu 6. Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi A. Cùng pha với li độ. B. Sớm pha π/2 so với li độ. C. Ngược pha với li độ. D. Trễ  pha  π/2 so với  li độ. Câu 7. Dao động cơ học đổi chiều khi  ­­    ốn   t      ải    i      Biế Mu      Hỏ Ph         A. Lực tác dụng có độ lớn cực tiểu.     B. Lực tác dụng bằng không.   C. Lực tác dụng có độ lớn cực đại. D. Lực tác dụng đổi chiều. Câu 8. Trong dao động điều hoà, vận tốc tức thời biến đổi A. cùng pha với li độ. B. lệch pha 0,5  với li độ. C. ngược pha với li độ. D. sớm pha 0,25  với li độ. Câu 9. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, vật nặng khối lượng m. Chu kì dao động của   vật được xác định bởi biểu thức:  m k 1 m 1 k A. T = 2 .     B. T = 2 .     C.  . D.  . k m 2 k 2 m Câu 10. Biểu thức li độ của dao động điều hoà là x = Acos(t +  ), vận tốc của vật có giá trị cực  đại là Tập   Lập     –     y       Mai   Nghi Ngà      ệp       A. vmax = A2 .     B. vmax = 2A . C. vmax = A 2.  D. vmax = A . Câu 11. Một vật nhỏ  hình cầu khối lượng 400g được treo vào lò xo nhẹ  có độ  cứng 160N/m.   Vật dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ 10cm. Vận tốc của vật khi đi qua  vị trí cân bằng là A. 4m/s. B. 6,28m/s. C. 0 m/s D. 2m/s. Câu 12. Một dao động điều hoà có phương trình x = Acos ( ωt + φ) thì động năng và thế  năng  cũng dao động điều hoà với tần số A. ω’ = ω B. ω’ = 2ω. . C. ω’ =  D. ω’ = 4ω 2 Câu 13. Biểu thức quan hệ giữa biên độ A, li độ x và tần số góc   của chất điểm dao động điều  hoà ở thời điểm t là v2 x2 A. A2 = x2 +  2 . B. A2 = v2 +  2 . C. A2 = v2 +  2x2. D. A2 = x2 +  2v2. Giáo viên: Ths.Trần Thiều Phi _ĐT. 0917.989.717                                                                           Trang 10   
  11. Các dạng bài tập vật lí 12                                                                                  Tài liệu luyện thi ĐH Câu 14. Cơ năng của một chất điểm dao động điều hoà tỉ lệ thuận với A. biên độ dao động. B. li độ của dao động. C. bình phương biên độ dao động. D. chu kì dao động. Câu 15.  Vật nhỏ  dao động theo phương trình: x = 10cos(4 t +   )(cm). Với t tính bằng giây.  2 Động năng của vật đó biến thiên với chu kì A. 0,50s. B. 1,50s. C. 0,25s. D. 1,00s. Câu 16. Một chất điểm dao động điều hoà với chu kì T = 3,14s và biên độ  A = 1m. Khi chất  điểm đi qua vị trí cân bằng thì vận tốc của nó bằng A. 0,5m/s. B. 2m/s. C. 3m/s. D. 1m/s. Câu 17. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình x = Acos t và có cơ năng là W.  Động năng của vật tại thời điểm t là A. Wđ = Wsin2 t. B. Wđ = Wsin t.     C. Wđ = Wcos2 t.   D. Wđ = Wcos t. Câu 18. Chu k ỳ  dao động của con lắc lò xo thay đổi như  thế  nào khi ta giảm khối lượng của  vật xuống 2 lần đồng thời tăng độ cứng của lò xo lên 2 lần?  ­­    A. tăng 2 lần.  B. giảm 2 lần.  C. tăng 4 lần.  D. giảm 4 lần ốn   t      ải    i      Biế Mu      Hỏ Ph           Câu 19. Con lắc lò xo dao động điều hòa, khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số dao  động của vật: A. tăng lên 4 lần.  B. giảm đi 4 lần. C. tăng lên 2 lần.  D. giảm đi 2 lần Câu 20.  Con lắc đơn dao động điều hòa, khi tăng chiều dài của con lắc lên 16 lần thì tần số dao   động của con lắc: A. tăng lên 2 lần. B. giảm đi 8 lần.  C. tăng lên 4 lần.  D. giảm đi 4 lần. Câu 21. Cơ năng của vật dao động điều hòa là W. Khi vật có li độ bằng nửa biên độ  thì độ ng  năng của vật là: A.  . B.  . C.  . D.  . Câu 22. Vật dao động điều hòa với biên độ  A. Khi thế  năng của vật bằng một phần tư  giá trị  Tập   Lập     –     y       Mai   Nghi Ngà      ệp       cực đại của nó thì li độ của vật là: A.  . B.  . C.  . D.  . Câu 23. Một lò xo có độ  cứng k khi treo vật với khối lượng m 1 thì dao động với chu kì 0,3 s.  Nếu thay m1 bởi vật khối lượng m2 thì dao động với chu kì 0,4 s. Nếu treo đồng thời m 1 và m2  vào lò xo thì hệ dao động với chu kì: A. 0,1 s.  B. 0,35 s.  C. 0,5 s.  D. 0,05 s. Câu 24. Một con lắc lò xo gồm quả  nặng khối lượng 1 kg và một lò xo có độ  cứng 1600 N/m.   Khi quả  nặng  ở  vị  trí cân bằng, người ta truyền cho nó tốc độ  ban đầu bằng 2m/s. Biên độ  dao động của quả nặng là: A. A = 5m.  B. A = 5cm.  C. A = 0,125m.  D. A = 0,125cm. Câu 25. Con lắc lò xo gồm vật m và lò xo có độ  cứng k dao động điều hòa, khi mắc thêm vào   vật m một vật khác có khối lượng gấp 3 lần vật m thì chu kì dao động của chúng: A. tăng lên 3 lần.  B. giảm đi 3 lần.  C. tăng lên 2 lần.  D giảm đi 2 lần. Giáo viên: Ths.Trần Thiều Phi _ĐT. 0917.989.717                                                                           Trang 11   
  12. Các dạng bài tập vật lí 12                                                                                  Tài liệu luyện thi ĐH Câu 26. Một chất điểm dao động với biên độ  8 cm, trong thời gian 1 phút chất điểm thực hiện  được 40 dao động. Chất điểm có tốc độ cực đại là: A. vmax = 1,91 cm/s. B. vmax = 33,5 cm/s. C. vmax = 320 cm/s. D. vmax = 5 cm/s. Câu 27. Con lắc lò xo dao động với chu kì 1 s, tại vị trí có li độ 3 cm tố độ 8  cm/s. Biên độ dao  động của con lắc là: A. 4 cm.  B. 5 cm.  C. 6 cm.  D. 7 cm. Câu 28. Một vật dao động điều hòa với cơ năng bằng 4 J. Khi vật có li độ bằng nửa biên độ thì   động năng của vật là: A. 1 J.  B. 2 J.  C. 3 J.  D. 2,5 J. Câu 29. Vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 40 cm. Khi vật ở vị trí có li độ x = 10 cm nó có   tốc độ   cm/s. Chu kì dao động của vật là: A. 1 s.  B. 0,5 s.  D. 0, 1 s.  D. 5 s. Câu 30. (CĐ 2010) Tại một nơi trên mặt đất, con lắc đơn có chiều dài  l  đang dao động điều  hòa với chu kì 2 s. Khi tăng chiều dài của con lắc thêm 21 cm thì chu kì dao động điều hòa của   nó là 2,2 s. Chiều dài  l  bằng A. 2 m. B. 1 m. C. 2,5 m. D. 1,5 m.  ­­    ốn   t      ải    i      Biế Mu      Hỏ Ph         Câu 31. (ĐH 2010) Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa có độ lớn   A. và hướng không đổi. B. tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng. C. tỉ lệ với bình phương biên độ. D. không đổi nhưng hướng thay đổi. Câu 32. (ĐH 2010) Một dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là A. biên độ và năng lượng B. li độ và tốc độ C. biên độ và tốc độ D. biên độ và gia tốc Câu 33. (ĐH 2010) Vật nhỏ của một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang, mốc  thế  năng tại vị trí cân bằng. Khi gia tốc của vật có độ  lớn bằng một nửa độ  lớn gia tốc cực   đại thì tỉ số giữa động năng và thế năng của vật là Tập   Lập     –     y       Mai   Nghi Ngà 1 1      ệp       A.  B. 3 C. 2 D.  2 3 1 1 2 A Giải: Theo bài ra: |a| =  | amax | | 2 x | A |x| 2 2 2 1 2 kA Wd W Wt W 2 1 1 3 Wt Wt Wt 1 2 kx 2 CHỦ ĐỀ 1. Viết phương trình dao động điều hòa Câu 34. Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 4cos(8 t +  )(cm), với x tính bằng  6 cm, t tính bằng s. Chu kì dao động của vật là A. 0,25s. B. 0,125s. C. 0,5s. D. 4s. Giáo viên: Ths.Trần Thiều Phi _ĐT. 0917.989.717                                                                           Trang 12   
  13. Các dạng bài tập vật lí 12                                                                                  Tài liệu luyện thi ĐH Câu 35. Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 4cm và chu kỳ T = 2s, chọn gốc thời gian là  lúc vật đi qua VTCB theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là: A.  . B.  . C.  . D.  . Câu 36. Một vật dao động điều hòa với biên độ 4cm, tần số 20 Hz. Chọn gốc thời gian là lúc vật   có ly độ   cm và chuyển động theo chiều dương đã chọn. Phương trình dao động của vật  là: A.  B.  C.  D.  Câu 37. Một con lắc lò xo gồm quả nặng khối lượng 1kg và một lò xo có độ cứng 1600N/m. Khi   quả  nặng  ở  vị  trí cân bằng, người ta truyền cho nó tốc độ  ban đầu bằng 2m/s theo chiều   dương trục tọa độ. Phương trình li độ dao động của quả nặng là: A.  m.  B.  m.  ­­    ốn   t      ải    i      Biế Mu      Hỏ Ph           C.  cm. D.  cm. Câu 38. Một lò xo nhẹ treo thẳng đứng có chiều dài tự nhiên là 30cm. Treo vào đầu dưới lò xo một  vật nhỏ thì thấy hệ cân bằng khi lò xo giãn 10cm. Kéo vật theo phương thẳng đứng xuống dưới   cho tới khi lò xo có chiều dài 42cm, rồi truyền cho nó vận tốc 20cm/s hướng lên trên. Chọn gốc  tọa độ  tại VTCB, chiều dương hướng lên, gốc thời gian lúc truyền vận tốc. Phương trình dao  động của vật: A.  cm. B.  cm. C.  cm. D.  cm. Tập   Lập     –     y       Mai   Nghi Câu 39. Một CLLX gồm quả cầu nhỏ và LX có độ cứng k = 80N/m. Con lắc thực hiện 100 dao   Ngà      ệp       động hết 31,4s. Chọn gốc thời gian là lúc quả  cầu có li độ  2cm và đang chuyển động theo   chiều dương của trục tọa độ với vận tốc có độ lớn  40 3cm / s  thì phương trình dao động của  quả cầu là A.  x = 4cos(20t­π/3)cm B.  x = 6cos(20t+π/6)cm C.  x = 4cos(20t+π/6)cm D.  x = 6cos(20t­π/3)cm Câu 40. Một vật dao động điều hoà khi qua vị trí cân bằng vật có vận tốc v = 20 cm/s. Gia tốc  cực đại của vật là amax = 2m/s2. Chọn t = 0 là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm của trục  toạ độ. Phương trình dao động của vật là : A. x = 2cos(10t) cm. B. x = 2cos(10t + π/2) cm. C. x = 2cos(10t + π) cm. D. x = 2cos(10t – π/2) cm. Câu 41. Một lò xo có độ cứng k = 10(N/m) mang vật nặng có khối lượng m = 1(kg). Kéo vật m ra   khỏi vị  trí cân bằng một đoạn x0  rồi buông nhẹ, khi qua vị  trí cân bằng vật có vận tốc là   Giáo viên: Ths.Trần Thiều Phi _ĐT. 0917.989.717                                                                           Trang 13   
  14. Các dạng bài tập vật lí 12                                                                                  Tài liệu luyện thi ĐH x0 15,7(cm/s). Chọn gốc thời gian là lúc vật có tọa độ   theo chiều dương. Phương trình dao động  2 của vật là: A.  x 5cos t (cm) B.  x 5cos t (cm) 3 6 7 5 C.  x 5cos t (cm) D.  x 5cos t (cm) 6 6 Câu 42. Một chất điểm dao động điều hòa với tần số  f = 5Hz. Khi pha dao động bằng   thì li  độ của chất điểm là   cm, phương trình dao động của vật là: A.  B.  C.  D.  CHỦ  ĐỀ  2. Xác định khoảng thời gian ngắn nhất khi chất điểm di   chuyển từ xM đến xN  ­­    ốn   t      ải    i      Biế Mu      Hỏ Ph           Câu 43. Một vật dao động điều hòa với chu kỳ  T. Thời gian ngắn nhất để  vật đi từ  vị  trí cân   bằng đến ví trí có li độ bằng 1/2 biên độ là: A.  . B.  . C.  . D.  . Câu 44. Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ  bằng 1/2 biên độ là đến vị trí biên là: A.  . B.  . C.  . D.  . Câu 45. Một vật dao động điều hòa với chu kỳ 12s, biên độ 4cm. Thời gian ngắn nhất để vật đi   từ vị trí có li độ x1 = ­2cm đến vị trí có li độ x2 = 2cm là: A. 4s.  B. 2s.  C. 6s.  D. 3s. Tập   Lập     –     y       Mai   Nghi Ngà      ệp       Câu 46. Một vật dao động điều hòa có vận tốc cực đại và gia tốc cực đại lần lượt là 16  (cm/s) và 64  (cm/s2). Pha ban đầu của dao động là   (rad). Khoảng thời gian ngắn nhất để vật có li độ x =   2cm là: A.   s. B.   s. C.   s. D.   s. Câu 47.   Một vật dao động điều hòa với chu kỳ  0,5s, biên độ  4cm, pha ban đầu     (rad).  Khoảng thời gian ngắn nhất để vật có li độ   cm là: A.   s. B.   s. C.   s. D.   s. Câu 48.   Một vật dao động điều hòa với tần số 5Hz, biên độ A. Thời gian ngắn nhất để  vật đi  từ vị trí có li độ x1 = ­0,5A đến vị trí có li độ x2 = 0,5A là: A. 1/10s.  B. 1s.  C. 1/20s.  D. 1/30s. Giáo viên: Ths.Trần Thiều Phi _ĐT. 0917.989.717                                                                           Trang 14   
  15. Các dạng bài tập vật lí 12                                                                                  Tài liệu luyện thi ĐH Câu 49.   Một con lắc lò xo dao động với biên độ A, thời gian ngắn nhất để con lắc di chuyển từ  vị trí có li độ x1 = ­ A đến vị trí có li độ x2 = A/2 là 1s. Chu kì dao động của con lắc là: A. 1/3s.  B. 3s.  C. 2s.  D. 6s. Câu 50.   Một vật dao động điều hòa với phương trình   cm. Sau khoảng thời  gian t = 1/30s kể từ thời điểm ban đầu vật đi được quãng đường 9cm. Tần số góc của vật là A. 20  (rad/s). B. 25  (rad/s). C. 10  (rad/s). D. 15  (rad/s). Câu 51. Một con lắc đơn có chiều dài l = 1m dao động điều hòa với biên độ 1cm. Lấy g = 10m/s 2  và  . Sau bao lâu vật nặng đi được quãng đường 1cm nếu vào thời điểm ban đầu vật ở  vị trí x = +0,5cm và chuyển động theo chiều âm? A. 2s.  B. 0,67s.  C. 5s.  D. 33s. Câu 52.  Một con lắc lò xo gồm vật có m = 100 g, lò xo có độ cứng k = 50 N/m dao động điều   hoà theo phương thẳng đứng với biên độ  4 cm. Lấy g = 10 m/s 2. Khoảng thời gian lò xo bị  giãn trong một chu kì là: A. 0,09s. B. 0,28s. C. 0,19s. D. 0,14s. Câu 53.  Một vật dao động điều hòa với chu kì T, trên một đoạn thẳng, giữa hai điểm biên M và N.    ­­    ốn   t      ải    i      Biế Mu      Hỏ Ph         Chọn chiều dương từ M đến N, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng O, mốc thời gian t = 0 là lúc vật đi     qua trung điểm I của đoạn MO theo chiều dương. Gia tốc của vật bằng không lần thứ nhất vào  thời điểm A. t = . B. t = . C. t = . D. t =  . Câu 54. (ĐH 2008)  Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa  theo phương thẳng đứng. Chu kì và biên độ dao động của con lắc lần lượt là 0,4 s và 8 cm.  Chọn trục x’x thẳng đứng chiều dương hướng xuống, gốc toạ độ tại vị trí cân bằng, gốc thời  gian t = 0 khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2  và  = 10. Thời gian ngắn nhất kể từ khi t = 0 đến khi lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu  là: Tập   Lập   A.  B.  C.  D.    –     y       Mai   Nghi Ngà      ệp       Câu 55. Một con lắc đơn gồm hòn bi nhỏ khối lượng m, treo vào một sợi dây không giãn, khối  lượng sợi dây không đáng kể. Khi con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 3s thì hòn bi  chuyển động trên một cung tròn dài 4cm. Thời gian để hòn bi đi được 2cm kể từ vị trí cân  bằng là: A. 0,25s. B. 0,5s. C. 0,75s. D. 1,5s. Câu 56.  Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, trục Ox thẳng  đứng, chiều dương hướng lên. Kích thích quả cầu dao động với phương trình:  cm. Lấy g = 10 m/s2. Thời gian vật đi từ lúc t0  = 0 đến vị trí lò xo không  biến dạng lần thứ nhất là: A.  s. B.  s. C.  s. D.  s. Câu 57.  Một lò xo treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới có vật m=100g, độ cứng 25 N/m,  lấy g =10 m/s2 . Chọn trục Ox thẳng đứng, chiều dương hướng xuống. Vật dao động với  Giáo viên: Ths.Trần Thiều Phi _ĐT. 0917.989.717                                                                           Trang 15   
  16. Các dạng bài tập vật lí 12                                                                                  Tài liệu luyện thi ĐH phương trình: cm. Thời điểm lúc vật qua vị trí lò xo bị giãn 2cm lần đầu  tiên là:  A.  s. B.  s. C.  s. D.  s. Câu 58. Một lò xo treo thẳng đứng, khi treo vật lò xo giãn 4cm. Kích thích cho vật dao động theo  phương thẳng đứng với biên độ 8cm thì trong một chu kỳ T thời gian lò xo bị nén là: A. T/3.  B. T/2.  C. T/6.  D. T/4. Câu 59. Một lò xo gồm vật có m = 500g, lò xo có độ cứng k = 50 N/m dao động thẳng đứng với  biên độ 12cm. Lấy g = 10 m/s2. Khoảng thời gian lò xo bị giãn trong một chu kỳ là: A. 0,628s.  B. 0,508s.  C. 0,12s.  D. 0,314s. Câu 60. Một lò xo dao động điều hòa với phương trình  cm. Động năng và thế  năng của con lắc bằng nhau lần đầu tiên là A. 1/8s.  B. 1/4s.  C. 1/2s.  D. 1s. Câu 61. (ĐH 2010) Một chất điểm dao động điều hòa có chu kỳ T. Trong khoảng thời gian ngắn  A nhất khi đi từ vị trí biên có li độ x = A đến vị trí x =  , chất điểm có tốc độ trung bình là 2  ­­    ốn   t      ải    i      Biế Mu      Hỏ Ph           3A 6A 4A 9A A.  B.  C.  D.  2T T T 2T Câu 62. Một con lắc lò xo có vật nặng khối lượng m = 100g và lò xo có độ cứng k = 10N/m dao   động với biên độ 2cm. Thời gian mà vật ở cách vị trí cân bằng lớn hơn 1cm  trong mỗi chu kỳ  là A. 0,314s. B. 0,209s. C. 0,242s D. 0,417s. Câu 63. Một con lắc lò xo có vật nặng khối lượng m = 100g và lò xo có độ cứng k = 10N/m dao   động với biên độ 2cm. Thời gian mà vật có vận tốc nhỏ hơn   cm/s trong mỗi chu kỳ là A. 0,628s. B. 0,742s. C. 0,219s D. 0,417s. Câu 64.   (ĐH 2010)  Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kỳ  T và biên độ  5cm. Biết  trong một chu kỳ, khoảng thời gian để vật nhỏ của con lắc có độ lớn gia tốc không vượt quá   Tập   Lập     –     y       Mai   Nghi Ngà      ệp       100cm/s2 là T/3. Lấy  2 = 10. Tần số dao động của vật là A. 4 Hz B. 3 Hz C. 1 Hz D. 2 Hz Giải: vì gia tốc cũng biến thiên điều hòa cùng chu kỳ, tần số với li độ. Sử dụng mối liên hệ  dao động điều hòa và chuyển động tròn đều: 2 T 100 1 t T 60 0 cos 2 360 3 A 2 2 ­ 2A O A 2 10 2 f 1Hz 100 ­100 a (cm/s2) Giáo viên: Ths.Trần Thiều Phi _ĐT. 0917.989.717                                                                           Trang 16   
  17. Các dạng bài tập vật lí 12                                                                                  Tài liệu luyện thi ĐH CHỦ  ĐỀ  3. Xác định quãng đường và số  lần vật đi qua li độ  x M   từ   thời điểm t1 đến t2  Câu 65. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ A, tần só dao động là f. Thời  gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp vật đi qua vị trí có li độ x = A/2 bằng: A.  . B.  . C.  . D.  . Câu 66. Một vật dao động điều hòa với biên độ  4cm, chu kì 0,1s. Quãng đường vật đi được từ  thời điểm ban đầu (t0 = 0) đến thời điểm 0,025s là: A. 2cm. B. 3cm.  C. 4cm. D. 1cm. Câu 67.   Một con lắc lò xo dao động với phương trình     cm. Quãng đường vật đi  được trong thời gian 30s kể từ lúc   là: A. 16cm.  B. 3,2cm. C. 6,4cm. D.9,6m. Câu 68.   Một con lắc lò xo có độ  cứng k = 100N/m, vật nặng kh ối l ượng 250g, dao  động   điều hòa với biên độ A = 4cm. Lấy   lúc vật ở vị trí biên thì quãng đườ ng vật đi đượ c  trong thời gian   s đầu tiên là:  ­­    ốn   t      ải    i      Biế Mu      Hỏ Ph           A. 12cm.  B. 8cm.  C. 16cm.  D. 24cm. Câu 69.   Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình:   cm. Quãng  đường vật đi được từ thời điểm   đến   là: A. 395cm.  B. 398,32cm.  C. 98,75cm.  D. một giá trị khác. Câu 70.  Một vật dao động có phương trình li độ:   cm. Quãng đường vật đi  từ thời điểm   s đến   là: A. 43,6cm .  B. 43,02cm.  C. 10,9cm.      D. Một giá trị khác. Câu 71.  Một vật dao động điều hòa có phương trình li độ:  cm. Quãng đường vật  Tập   Lập     –     y       Mai   Nghi Ngà      ệp       đi được từ thời điểm  s đến   là: A. 14,73cm.  B. 3,68cm.  C. 15,51cm.  D. một giá trị khác. Câu 72. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ 6cm và chu kì 1s. Tại t = 0, vật đi qua  vị  trí cân bằng theo chiều âm của trục toạ  độ. Tổng quãng đường đi được của vật trong  khoảng thời gian 2,375s kể từ thời điểm được chọn làm gốc là: A. 48cm B. 50cm C. 55,76cm D. 42cm Câu 73. (ĐH 2008) Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình   (x  tính bằng cm và t tính bằng giây). Trong một giây đầu tiên từ thời điểm t = 0, chất điểm đi qua  vị trí có li độ x = + 1 cm  A. 4 lần.   B. 7 lần.   C. 5 lần.   D. 6 lần. Câu 74. Một vật dao động điều hòa với phương trình  cm. Sau thời gian 7/6 s  kể từ thời điểm ban đầu vật đi qua vị trí x = +1cm Giáo viên: Ths.Trần Thiều Phi _ĐT. 0917.989.717                                                                           Trang 17   
  18. Các dạng bài tập vật lí 12                                                                                  Tài liệu luyện thi ĐH A. 3 lần.       B. 5 lần          C. 2 lần.     D. 4 lần. Câu 75. Một vật nhỏ dao động điều hòa có biên độ A, chu kì dao động T, ở thời điểm ban đầu t   = 0 vật đang ở vị trí cân bằng hoặc vị trí biên. Quãng đường mà vật đi được từ thời điểm ban   đầu đến thời điểm t = T/4 là    A. A/2 B. 2A C. A D. A/4 Câu 76. Một con lắc lò xo gồm một lò xo có độ  cứng 40 N/m và vật có khối lượng 100 g, dao   động điều hoà với biên độ  5 cm. Chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật qua vị trí cân bằng. Quãng  đường vật đi được trong 0,175π (s) đầu tiên là     A. 5 cm B. 35 cm C. 30 cm D. 25 cm Câu 77. Một vật dao động điều hoà dọc theo trục 0x với phương trình x = 6.cos(20t +  /2) cm (t  đo bằng giây). Quãng đường vật đi được từ thời điểm t = 0 đến thời điểm t = 0,7π/6 (s) là     A. 9cm B. 15cm C. 6cm D. 27cm Câu 78. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình: x = 5cos(8 t +  /3) cm. Quãng đường vật đi được từ thời điểm t = 0 đến thời điểm t = 1,5 (s) là  A. 15 cm B. 135 cm C. 120 cm D. 16 cm Câu 79. Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình: x = 3cos(4 t ­  /3) cm. Quãng đường vật đi được từ thời điểm t = 0 đến thời điểm t = 2/3 (s) là  A. 15 cm B. 13,5 cm C. 21 cm D. 16,5 cm  ­­    ốn   t      ải    i      Biế Mu      Hỏ Ph           Câu 80. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình: x = 7cos(5 t +  /9) cm.  Quãng đường vật đi được từ thời điểm t1 = 2,16 (s) đến thời điểm t2 = 3,56 (s) là:     A. 56 cm B. 98 cm C. 49 cm D. 112 cm Câu 81. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình: x = 6cos(4 t ­  /3) cm.  Quãng đường vật đi được từ thời điểm t1 = 2/3 (s) đến thời điểm t2 = 37/12 (s) là:      A. 141 cm B. 96 cm C. 21 cm D. 117 cm Câu 82. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình: x = 5cos( t + 2 /3) cm.  Quãng đường vật đi được từ thời điểm t1 = 2 (s) đến thời điểm t2 = 17/3 (s) là:     A. 25 cm B. 35 cm C. 30 cm D. 45 cm Câu 83. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình: x = 5cos( t + 2 /3) cm.  Quãng đường vật đi được từ thời điểm t1 = 2 (s) đến thời điểm t2 = 29/6 (s) là:  Tập   Lập     –     y       Mai   Nghi    A. 25 cm B. 35 cm C. 27,5 cm D. 45 cm Ngà      ệp       Câu 84. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình: x = 5cos( t + 2 /3) cm.  Quãng đường vật đi được từ thời điểm t1 = 2 (s) đến thời điểm t2 = 19/3 (s) là:     A. 42,5 cm B. 35 cm C. 22,5 cm D. 45 cm Câu 85. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình: x = 2cos(2 t ­  /12) cm.  Quãng đường vật đi được từ thời điểm t1 = 17/24 (s) đến thời điểm t2 = 23/8 (s) là:     A. 16 cm B. 20 cm C. 24 cm D. 18 cm Câu 86. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình: x = 2cos(2 t ­  /12) cm.  Quãng đường vật đi được từ thời điểm t1 = 17/24 (s) đến thời điểm t2 = 25/8 (s) là:      A. 16,6 cm B. 20 cm C. 18,3 cm D. 19,3 cm Câu 87. Một vật dao động điều hòa với phương trình   cm. Thời điểm thứ  3  vật qua vị trí x = +2cm theo chiều dương là A. 11/8s. B. 5/8s.    C. 9/8s.     D. 1,5s. Giáo viên: Ths.Trần Thiều Phi _ĐT. 0917.989.717                                                                           Trang 18   
  19. Các dạng bài tập vật lí 12                                                                                  Tài liệu luyện thi ĐH Câu 88. Một vật dao động điều hòa với phương trình:   cm. Thời điểm thứ  2012 vật qua vị trí có li độ x = 2cm là: A.  s.       B.  s.           C. 503s.     D.  s. Câu 89. (ĐH 2011) Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình   (x tính bằng  cm; t tính bằng s). Kể  từ t = 0, chất điểm đi qua vị  trí có li độ  x = ­ 2 cm lần thứ 2011 tại thời   điểm  A. 3016 s.  B. 3015 s.  C. 6030 s.  D. 6031 s. CHỦ ĐỀ 4. Xác định quãng đường lớn nhất và nhỏ nhất vật đi được   trong khoảng thời gian 0 
  20. Các dạng bài tập vật lí 12                                                                                  Tài liệu luyện thi ĐH π 3π π 3π A.   4 2cm; rad B.   4 2cm; rad C.   4 3cm; − rad D.   4 3cm; − rad 4 4 4 4 Câu 95.  Một vật đồng thời tham gia 3 dao động cùng phương có phương trình dao động: x 1 = 2 ) cm, x2 = 4cos (2πt + ) cm và x3= 8cos(2πt ­  ) cm. Giá trị vận tốc cực đại  3 cos (2πt + 3 6 2 của vật và pha ban đầu của dao động lần lượt là: A. 12πcm/s và  rad . B. 12πcm/s và  rad. 3 C. 16πcm/s và  rad. D. 16πcm/s và  rad. 6 6 Câu 96.  Mét vËt tham gia ®ång th¬i hai dao ®éng ®iÒu hoµ cïng ph¬ng cïng tÇn sè. BiÕt π ph¬ng tr×nh dao ®éng cña vËt 1 lµ x1 = 8 3 cos(ω t + ) vµ ph¬ng tr×nh dao ®éng tæng 6 π hîp x = 16 3 cos(ω t − )cm . Ph¬ng tr×nh dao ®éng cña vËt 2 lµ. 6 π π A. x2 = 24 cos(ω t − )(cm) B. x2 = 24 cos(ω t − )(cm) 3 6 π π  ­­    ốn   t      ải    i      Biế Mu      Hỏ C. x2 = 8cos(ωt + )(cm) D. x2 = 8cos(ωt + )(cm) Ph           6 3 Câu 97.  (ĐH 2009) Chuyển động của một vật là tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương.   Hai   dao   động   này   có   phương   trình   lần   lượt   là     và  . Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là: A. 80cm/s.  B. 100cm/s. C. 10cm/s. D. 50cm/s. Câu 98. (ĐH 2010) Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có  5 phương trình li   độ   x 3 cos( t )(cm) . Biết dao  động thứ  nhất có phương trình  li  độ  6 x1 5 cos( t )(cm) . Dao động thứ hai có phương trình li độ là Tập   Lập     –     y       Mai   Nghi 6 Ngà      ệp       A.  x2 )(cm) 8 cos( t B.  x2 2 cos( t )(cm) 6 6 5 5 C.  x2 2 cos( t )(cm) D.  x2 8 cos( t )(cm) 6 6 HD:   Biểu diễn các dao động điều hòa x, x1 bằng vector quay. 5 Dễ thấy rằng: A = A2 ­ A1   A2 = 8cm  và   1 = ­     đáp án D 6 Câu 99. Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số và có dạng   như sau: x1 =  3 cos(4t +  1) cm, x2 = 2cos(4t +  2) cm (t tính bằng giây) với 0    1 ­  2    .  Biết phương trình dao động tổng hợp x = cos(4t +  /6) cm. Hãy xác định  1.  A. ­ /6 B.  /2 C.  /6 D. 2 /3 Giáo viên: Ths.Trần Thiều Phi _ĐT. 0917.989.717                                                                           Trang 20   
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2