1. He suggested going to the beach the next afternoon.

1. “What about going to the beach tomorrow

afternoon?” He said.

2. “Why don’t you go to the beach tomorrow

afternoon?” He said.

3. “Will I go to the beach tomorrow

afternoon?” He said.

4. “Let’s go to the beach in the afternoon?” He

said.

ạ ặ

ừ ừ ườ

ả ế

đó mà ừ ị ủ ể ị

tin khi làm bài. ở ạ ố ớ ề

ậ ứ ạ

Không ít thí sinh g p nh ng câu d ng này ữ th ng “choáng” vì chúng v a dài v a “tùm ủ lum tá l ” h t , mà đã choáng thì “tay chân b n r n” không còn đ u óc minh m n đ làm n a. ữ ể ầ ủ các em ph i t p làm bây gi Cho nên ngay t ả ậ ờ quen và trang b “v khí” đ tr chúng, t ừ t ự i câu đ cho, đ i v i các d ng này các Tr l ạ ề em không nên đ c t ng câu vì s m t nhi u ẽ ấ ọ ừ t nhìn thoáng qua c 4 câu th i gian mà ph i bi ờ ả ế ả t n m đâu. t đ tìm xem s khác bi m t l ệ ằ ở ự ộ ượ ể C 4 ch n l a đ u khác nhau khúc đ u, riêng ầ ọ ự ề ả câu d khác đo n cu i , ngay l p t c các em ph i ch p ngay ch khác nhau này đ xem xét ố ỗ ụ ể ả

ượ

ơ ặ c không. ề

ậ ườ ề ấ

ặ ả

ạ ấ ấ ế ế ề

ủ ố

coi có lo i nó ra đ ạ Nhìn s qua th y các câu đ u trong ngo c kép, ấ t c là câu t ng thu t, nhìn lên đ th y có the ứ next nh v y khi còn trong ngo c nó ph i là ư ậ tomorrow => lo i câu d Ti p đ n ta th y c u trúc đ : suggest + Ving là câu “r rê” cùng làm gì đó , nhìn xu ng th y ấ câu b là you làm , câu c là I làm cho nên lo iạ h t cu i cùng ch n câu a : cùng làm. ọ ế ố

ầ ấ

i nói ị ề ườ

i nghe ) ị ườ

i nói không làm) ỉ

ề ị

i Tom ) C u trúc c n nh : ớ Suggest + Ving => câu đ ngh có ng cùng làm Ví d :ụ Mary suggested going to the cinema. Mary đề ớ ngh đi xem phim ( cô y cũng đi cùng v i ấ ng Suggest that S (should ) + Bare inf. => câu đề ngh ch có S làm ( ng ườ ị Ví d :ụ Mary suggested Tom (should) go to the cinema. ấ Mary đ ngh Tom nên đi xem phim ( cô y không đi cùng v i ng ườ ớ

i nói cùng ủ ườ

What about + Ving => câu r có ng làm

Ví d :ụ What about going to the cinema? Cùng đi xem phim nhé ( cô y cũng đi cùng v i ng i nghe ) ườ ấ ớ

ủ ườ i

i nói cùng ườ ủ

Why don’t we + Bare inf. => câu r có ng nói cùng làm Let’s + Bare inf. => câu r có ng làm

ề ỉ ị

ườ

Why don’t you + Bare inf. => câu đ ngh ch i nói không làm) có you làm ( ng N m v ng cách s d ng các m u này các em ử ụ ữ ắ ặ c các câu sai khi g p s nhanh chóng lo i đ ạ ượ ẽ đ có n i dung t . ng t ự ộ ề ươ

ớ ố

ư ấ

2. ___________ that few buildings were left in the town. a. Such was the strength of the earthquake b. So strong the earthquake was c. Such the strength of the earthquake was d. So was the strength of the earthquake Câu này m i xem vô cũng r i mù ph i không ả các em? Nhìn s vào ta cũng th y ngay là nó thu c c u ộ ấ ấ ơ trúc so..that / such …that , nh ng th y so / such ế i n m đ u câu thì các em ph i nghĩ ngay đ n l ạ ằ ầ ả

ạ ả

ỉ ầ

, d dàng th y ngay câu d có so mà ừ ễ

ạ ạ nên lo i , còn l ạ

ạ ỉ

ạ ể ắ

ữ ầ ả ả

ư ậ ừ

c u trúc đ o ng c a chúng, mà h nói đ o ả ữ ủ ả ấ ng là ph i có “đ o” cái gì đó , nhìn vô th y có ả ấ ả was thì các em ph i bi t lo i ngay câu b và c vì ế ả was n m phía sau , không đ o lên . ằ t công th c ứ i ch c n các em bi Hai câu còn l ế ạ ớ còn such đi v i là so luôn đi v i tính/tr ng t ạ ớ danh t ấ i câu a không có tính/tr ng t ừ 2) ___________ that few buildings were left in the town. a. Such was the strength of the earthquake b. So strong the earthquake was c. Such the strength of the earthquake was d. So was the strength of the earthquake c câu d ng này các em ch Tóm l i đ làm đ ượ c n n m 2 nguyên t c sau: ắ ầ - so/such đ u câu thì ph i có đ o ng - so + tính/tr ng t – such + danh t ừ ừ Các em ph i luy n cách làm bài d a vào các ệ ự nguyên t c căn b n nh v y ch không nên ả ắ h c chi ti ế ừ ọ khi làm bài n u xét chi li s r t m t th i gian ế t t ng chút v a mau quên, m t khác ẽ ấ ặ ờ ấ

3.Rice is twice_______ it was ten years ago. a. more expensive than

, c u trúc ề ề ừ ấ

ư ừ

dài ừ ủ ừ

ng n) ủ

ủ ấ ơ

ng ố ượ

ố ượ ỉ

ố ượ ơ ề

ố ượ

ể ề ấ

b. much expensive as c. as expensive as d. as expensive than Đây là d ng đ cho v so sánh tính t ạ th ng ra là : ườ Tr n l n các công th c v i nhau nh v a có ứ ớ ộ ẫ công th c tính t dài v a ng n ắ ừ ứ Ví d :ụ more taller than ( v a dùng more c a tính t v a thêm er c a tính t ừ ừ ắ V a dùng so sánh nh t v a dùng so sánh h n ơ ấ ừ ừ Ví d :ụ The most beautiful than ( most c a so sánh nh t, than c a so sánh h n) Áp d ng sai đ i t ụ Ví d :ụ Among Tom, Mary and Jonh, he is taller ( so ng, trong khi sánh h n ch dùng cho 2 đ i t ng) câu đ cho 3 đ i t Sai công th c c a các c u trúc so sánh kép, so ấ ứ ủ sánh s l ng, s l n. ố ầ ơ Nh v y, các em th y đó, ch có 1 câu đ n ấ ư ậ ả ắ gi n th thôi mà đòi h i thí sinh ph i n m ế ả v ng h t các c u trúc v so sánh m i có th ớ ế ữ c.ượ làm đ

ở ạ

dài nên dùng more than không có gì sai ừ

ằ ủ ủ

ơ ư ậ

ế ầ ớ

ố ầ ằ

t văn ph m v so sánh tính t ề : ừ ạ

Tr l i câu đ nhé: ề - Câu a :more expensive than tính t => đ đóể - Câu b : much expensive as so sánh b ng mà có 1 ch as nên sai => lo i ạ ằ - Câu c : as expensive as so sánh b ng có đ as ..as nên không có gì sai ằ => đ đóể - Câu d : as expensive than as c a so sánh b ng mà dùng chung than c a so sánh h n nên sai => lo i ạ Nh v y còn 2 câu a và c , nhìn lên câu đ có ề twice ( hai l n) ta nh ngay đ n công th c so sánh s l n => dùng so sánh b ng => ứ ch n Cọ Th y phân tích dài dòng cho các em hi u thôi ầ ch n u v ng thì các em có th làm ứ ế ữ nhanh khi nhìn lên th y twice là bi t ngay so ấ ế ọ ự ể ọ sánh b ng và nhìn xu ng 4 ch n l a đ ch n ố ngay ra đáp án đúng Tóm t ắ So sánh b ng:ằ as adj as not so/as adj as

ố ầ ằ

ặ ấ

So sánh h n:ơ Ng n: er than Dài : more ..than So sánh nh t:ấ Ng n:the …est Dài : the most So sánh có s l n: dùng so sánh b ng Ví d :ụ I am twice as heavy as you : tôi n ng g p đôi b nạ So sánh có s l ng: dùng so sánh h n ơ ố ượ

Ví d :ụ ơ I am ten kilos heavierthan you : tôi n ng h n b n 10kg ạ

4. Tom has _________ Mary. a. twice more apples than b. twice as many apples as c. as many twice apples as d. as many apples as twice

t đ ệ

ố ầ c câu a) nh ng câu này v n còn t ạ ượ ẫ

ế ượ c Dù đã “kinh nghi m đ y mình” khi bi ầ r ng có ” s l n” thì ph i dùng so sánh b ng ằ ằ ớ i 3 ( lo i đ ư câu dùng so sánh b ng ! pó tay chăng ? khà khà, ằ

ả ỉ ầ

ứ ướ ễ ế ố ầ

ậ ả ữ ờ

t đâu d th ph i không các em ? ch c n bi ế ề c as …as thì ok li n r ng “s l n” đ ng tr ằ ph i không nào ? v y thì còn ch gì n a mà không ch n câu b ọ a. twice more apples than b. twice as many apples as c. as many twice apples as d. as many apples as twice

ố ườ i

ng n so sánh h n thêm er => ơ ừ ắ

ng t

nh trên => cho qua ự ư ằ ố ề ấ ằ ắ

ư ở

ừ bình th 5 .The cello is shorter and slender than the trouble bass. The celloKhà khà, câu này cũng kh i ng dính b y đây ! ẫ xem cũng không th y gì sai => cho qua ấ shortertính t đúng => cho qua slendert ươ the troubleba “th ng” trên không có gì, v y “th ng” cu i này ch c là có v n đ => ậ ch n !ọ Logic quá ph i không các em ? nh ng h i ôi, ả dính b y r i ! ẫ ồ V n đ là ề ở ỗ ữ sánh tính t ừ c ch slender là m t tính t ả ữ ch ch slender không ph i là so ( không ph i tính t ộ ả slend + er ) mà ư ng ch a ườ ừ

ả ế ớ ệ

ắ ắ ữ

c more là ch m c đ ứ

ề ạ

ề ấ ụ

ố ọ

ư ữ ế

ề ấ

ơ ỗ ữ ữ ế ơ ả ấ ệ

ề ồ ệ

có so sánh gì c , n u mu n so sánh thì ph i ả thành slenderer m i đúng, v y ra là sai ch này ỗ đây, rút kinh nghi m nhé 5) The cello is shorter and slender than the trouble bass. Còn m t cái n a mà nhi u em hay th c m c là ề ộ dùng much more có đúng không, đã dùng more ( ữ so sánh c a much) r i mà sao còn much n a ? ồ ủ th c s much đ ng tr ỉ ứ ộ ướ ự ự nhi u hay ít c a “s h n”. ự ơ ủ ề Ví d :ụ I am much more beautiful than you ( tôi đ pẹ h n b n nhi u) ơ Chúc các em v ng vàng v m y “cái v ” so ữ sánh này nhé ! 6. I would like to go to school as the one my sister goes to. ặ Đa s các em khi làm câu này hay ch n c ho c d , vì the one th y cũng h i “kỳ kỳ”, còn câu d thì cũng ” nghi nghi” ch ch to. Cũng có em xem xét ch as nh ng vì “v ng lí thuy t” nên th y không có gì sai. Lí thuy t c b n v dùng as là : sau nó là m nh đ , mà th y có goes nên ề là m nh đ r i ! ọ Theo “th ng kê” thì có 60% ch n c , 20% ch n ố ọ

ơ ấ ạ

ọ ạ ể

t gi a like và ề

ệ ể ữ ớ

n ý c a đ : đòi h i thí sinh không nh ng bi ữ ế t

t và s d ng as – like mà còn ệ

ỏ ử ụ ấ ậ

t phân tích c u trúc câu, nh n ra m t ộ ế ị ượ ỏ ạ c b đ i ề

ệ ấ ườ ề

ơ ở ườ

ưở ệ

ấ ng r t ạ ọ ng k t h p 2 c u trúc văn ấ ư i đ bài, nh đã ở ạ ề ng đi v i m nh đ , m i ớ ề ệ ớ ng là m nh đ ừ ư

ộ ỉ ộ

d, 10% ch n a và 10% ch n b ọ Lí lu n c a h là : ậ ủ ọ 60% ch n c : th y 3 cái kia không có gì sai và c ọ thì cũng h i …l 20% ch n d : nghi cái ch to ọ ữ 10% ch n a : sau like ph i dùng Ving ọ ả và 10% ch n b : 5% “ch n đ i” và 5% hi u bài ọ ĐÁP ÁN: câu b ( as => like) Câu a sai vì sau would like dùng to inf là đúng . nhi u em không chú ý phân bi would like : sau like m i có th đi v i Ving còn ớ would like thì không thể Ẩ ủ ề cách phân bi ph i bi ả m nh đ quan h ngay khi nó b l ệ ệ quan h ( cái này m i khó ) t ừ Các em th y đ y, đ thi đ i h c th ấ hóc búa, nó th ườ ế ợ ph m trong m t câu . Tr l ộ ạ trên as th nói s ề nhìn ta th y có goes to t ấ ( the nh ng th t ra sau as ch là m t danh t ỉ ậ ề one) còn my sister goes to ch là m t m nh đ ệ ế ầ t đ y quan h b nghĩa cho the one mà thôi, vi ệ ổ

ề ệ

ệ ề

ế

ề ư ậ ệ

ệ ọ ự ả

ư ỉ ủ ệ

ứ ả ố

ỹ ư t ch không ph i gi ng. ứ ệ ộ ố ụ

đ là : the one that my sister goes to. ủ C u trúc c n nh : ớ ấ Phân bi tệ like – as 1) N u phía sau có m nh đ ế - Dùng as 2) N u phía sau không có m nh đ ế - Dùng like v i nghĩa : gi ng nh ố ư - Dùng as v i nghĩa : th t s là ậ ự Nh v y các em cũng th y là n u phía sau có ấ ư m nh đ thì d r i vì ch có 1 ch n l a, nh ng ỉ ễ ồ không có m nh đ thì r t khó vì c as và like ề ấ đ u có kh năng s d ng tùy theo nghĩa. ử ụ ề Ví d :ụ He climbed up the tree like a monkey ( anh ta leo lên cây nh kh ) => vi c leo c a anh ta ả gi ng con khí ch b n thân anh ta không ph i là …kh !ỉ He worked in that company as an engineer ( anh ta làm k s trong công ty đó ) => anh ta làm k ỹ s thi ố ả ư 3) M t s c m thành ng c n nh : ữ ầ ớ Look like : trông gi ng nh ư Sound like : nghe có v nhẻ ư ng l As usual : nh th ệ As always : nh m i khi ư ườ ư ọ

ề c dùng làm ề ượ

ễ ọ

ế ế ứ ạ ể ọ

ừ That we need to increase our ả ệ

là s ít ố ừ

, to inf. , Ving ừ ề

Work as + ngh : làm ngh Be used as : đ such as : nh làư like father like son : cha nào con n yấ The same as : gi ngố 7. That we need to increase our sales are clear; what is not so clear is how we can best carry out it Câu này thì các em thí sinh d ch n C vì th y ấ nó ph c t p , k đ n cũng có th ch n A vì th y that đ u câu kỳ quá , tuy nhiên đáp án là B ầ ( are => is ) Gi i thích: M nh đ danh t ề sales luôn có đ ng t ộ C u trúc c n nh : ớ ầ Khi ch t là m nh đ danh t ủ ừ ệ luôn s ít. thì đ ng t ừ ộ ví d :ụ What he says is true. Where She has gone is unknown. To see is to believe. Learning English is difficult. 8. __________ your brother, who has worked for that company for 10 years, contract his travel

ề ệ ể

ớ ả ị ữ

ế ế ườ ọ ề ườ ể

c a nó là

ả ữ ả

c ch t agent, he may get a much better fare. (A) if (B) unless (C) should (D) had ộ Câu này m i nhìn vào cũng đã th y là có n i ấ dung ki m tra v câu đi u ki n. Câu D dùng ề c ngay. had là câu lo i 3, ta d dàng lo i đ ễ ạ ượ ỏ i khá r c r i, đòi h i Tuy nhiên 3 câu còn l ắ ố ạ c gi a if và ph i d ch nghĩa m i phân bi t đ ệ ượ unless. N u các em ng i đó mà d ch nghĩa thì ồ … trúng k ng ố i ra đ r i ! vì cho dù cu i ề ồ ậ cùng các em ch n if hay unless thì cũng …tr t i ra đ , trong câu này không ki m tra t ! Ng l ấ v nghĩa mà v văn ph m. Câu C là chính xác, ạ ề ề ề b i vì đ ng t trong m nh đ là ệ ừ ở contract, không thêm s dù ch t ủ ừ ủ ể ngôi th 3 s ít ( your brother) do đó ph i hi u là tr ướ n m tr ằ ứ c nó có should nh ng do đ o ng nên ư ướ . ủ ừ

ầ ấ ớ

ứ ề

ệ ngườ theo công th c câu đi u ki n ự ế trình đ nâng cao ng ư i ta v n dùng ẫ ườ ộ

ế ắ

ễ ạ

C u trúc c n nh : Thông th các em không th y có should nh ng th c t ở should cho nên n u các em không n m ch này thì d lo i câu nào có should. Ngoài ra ng ỗ i ta còn k t h p v i vi c đ o ng làm ế ợ ớ ệ ả ườ ữ

ề ệ

ủ ừ

ư ế ệ trong câu xa nhau ừ ậ

ự không s ít và đ ng t ộ ừ ủ ừ ố ằ ẩ ủ

ư

ạ ẫ

ừ ầ ấ ộ

ả ứ ỗ

ườ ặ

i th ỗ ơ ế ừ ộ

ằ ế

ng các đ ng t ừ ứ ẫ ườ

ẽ ượ

t ừ ừ ử

cho ph c t p thêm. Ch a h t, trong câu này ứ ạ i ta chen vào m t m nh đ quan h ng ộ ườ đ làm ch t và đ ng t ộ ể nh m làm cho thí sinh khó nh n ra s mâu thu n c a ch t thêm s. 9. We are not permitted entering the factory after 6 P.M. without authorization Câu này th y nói ngay là đáp án b nh ng nhi u ề ư em v n “l y làm ng c nhiên” vì “theo nh đã theo sau permit ph i thêm ing h c” thì đ ng t ọ cho nên câu trên ch đó là đúng ch đâu có gì sai ? Đây là l ư ng g p khi các em h c ch a ọ , ta luôn “đ n n i đ n ch n” . Khi chia đ ng t ố ế ộ ph i xem nó thu c m u nào : VOV ( hai đ ng ẫ ộ ả cách nhau b ng m t túc t ) hay V V ( hai t ộ ừ ừ ở ữ gi a). đ ng k nhau không có túc t đ ng t ộ Đ i v i m u V V thông th ừ ộ ố ớ c theo sau permit, allow, recommend …. s đ b i m t Ving. “U v y câu trên càng đúng ch ứ ộ ả ậ ở ẫ các em ! th xem đó là m u sau th y ? ” t ầ gì nhé : Đó là m u VOV ! ẫ Thi t mà ! nh ng b i vì là b đ ng nên cái O đó ị ộ ư ệ ở

ồ ố ấ

ẫ ử ổ ị ộ

b đem ra thành S r i nên ta th y nó gi ng V V ị v y thôi, xem th ví d nhé: ụ ậ I allowed him to go out. M u VOV nên dùng to inf. ( ok ch ? ) Th đ i thành b đ ng xem: He was allowed to go out. Khà khà, không có gì ng c nhiên ch các em ? ạ ứ

ầ ấ ớ

đi v i ấ ộ ớ ving nh ngư

ừ ị ộ thì sau nó ph i làả to inf.

t công th c “cũng v y, cũng ườ ế

i bi ườ ữ ế

ế

c phép dùng

C u trúc c n nh : Khi th y các đ ng t mà b đ ng 10. Tom has not completed the assignment yet, and _______ a. Mary has, too. b. Mary hasn’t either. c. Neither hasn’t Mary. d. So has Mary. ữ Câu này d mà cũng khó. Khó là đ i v i nh ng ố ớ ễ i không bi ng ậ ứ ứ t công th c không”, còn d là nh ng ng ễ đó. ấ i luôn th này: N u các em th y Nói tóm l ế ạ c có not thì ch đ đ ng tr ỉ ượ ướ ằ ượ ạ ằ i đ ng neither ho c either mà thôi, còn ng c l ặ c dùng so, too mà c không có not thì ch đ tr ỉ ượ ướ

ạ ượ ồ

c câu a và d r i nhé, ả ớ

thôi. T i đây các em đã lo i đ ớ còn b và c thì nh là neither b n thân nó mang nghĩa “not’ trong đó nên không dùng not n a.ữ V y là đáp án đã rõ : câu b ậ

ấ ầ

so [] S a. Mary has, too. b. Mary hasn’t either. c. Neither hasn’t Mary. d. So has Mary. C u trúc c n nh : ớ Too – so : cũng v yậ Dùng trong câu xác đ nh. Công th c :ứ Câu xác đ nh, S [] , too ị Câu xác đ nh, ị

(nhìn đ t bi t, ho c tr đ ng t ặ ệ ừ ợ ộ ừ ặ

ộ ầ

[] : là đ ng t câu đ u ) ở I am a teacher, so is he ( tôi là giáo viên, anh ta cũng v y )ậ I am a teacher, he is, too Ghi chú : câu đ u có to be nên câu sau cũng dùng to be

t, câu sau đ t bi ừ ặ ệ ầ

He likes dogs, so do I He likes dogs, I do, too (anh ta thích chó, tôi cũng v y )ậ Ghi chú : Câu đ u không có đ ng t ộ ph i m on tr đ ng t ợ ộ . ừ ự ả

Neither – either : cũng không

ủ ị

S

not either

Dùng trong cho ph đ nh Công th c :ứ Câu ph đ nh, neither [] ủ ị Câu ph đ nh, S [] ủ ị [] : gi ng nh trên ư ố

I don’t like dogs, neither does he I don’t like dogs, he does not either (tôi không thích chó, anh ta cũng không )

ọ ế

and tagged hoc tieng anh, hoc ế

This entry was posted in H c ti ng anh giao ti p hàng ngày tieng anh giao tiep by Hoc Tieng Anh. Bookmark the permalink.