Nhóm 4:
1. Đào Văn Ho t
2. Phan Văn Hóa
3. Phan Tu n Hùng
C LO I LASER KHÁC NHAU
Hi n nay có r t nhi u lo i laser có nh ng kh năng khá đa d ng, th c t là bao trùm ế
toàn b ph t vùng h ng ngo i xa đ n vùng t ngo i. Các nhà v t lý quang h c quang ế
ph n có th s d ng các y u t phi tuy n ph i h p v i c laser đ m nh đ t o ra ế ế
đ c các b c x nhân t n s (có t n s g p đôi hay g p 3…) hay t o b c x phát tngượ
s v i hi u su t chuy n đ i cao và không làm gi m ch t l ng k t h p không gian c a ượ ế
chùm tia laser. Ng i ta cũng còn kh năng làm d ch chuy n t n s v phía sóng dàiườ
hay sóng ng n h n (Hi u ng Raman c ng b c, hi u ng Brillouin). ơ ưỡ
I – Laser He-Ne (Hê-li – Nê-ông).
Laser He-Ne laser khí đ u tiên trong l ch s . B c x laser x y ra do d ch chuy n
gi a c m c năng l ng c a nguyên t Ne trung hòa. Ngoài khí Ne, môi tr ng ho t ượ ườ
ch t c a laser còn ch a khí Heli. H n h p áp su t kho ng m t vài mmHg, áp su t
riêng ph n c a Heli cao g p kho ng 5-10 l n áp su t Neon.
Laser He-Ne đ c kích thích b ng s phóng đi n dòng m t chi u. Hình 1 trình bàyượ
các chuy n d i trong laser He-Ne. Các đ ng nét đ t th hi n các chuy n d i kích thích ườ
h i ph c, đ ng t th hi n các chuy n d i quang h c, đ ng ch m ch m th ườ ườ
hi n s ph c h i do va ch m v i thành ng, c mũi tên cong th hi n s truy n năng
l ng c ng h ng t He sang Ne.ượ ưở
Các d i năng l ng c a nguyên t Ne t ng ng v i các c u hình đi n t nh t đ nh. ượ ươ
Trongnh v s d ng ký hi u Paschen:
D iC u hình
1s 2p53s
1s 2p54s
3s 2p55s
2p 2p53p
3p 2p54p
M i d i s g m 4 m c, m i d i p g m 10 m c. Các d i 3s2s đóng vai trò m c laser
trên, các d i 3p và 2p đóng vai trò m c laser d i. Các chuy n d i laser ch y u là: 3s-> ướ ế
3p (3.3m), 2s -> 2p (1.15µm), 3s->2p (0.6328µm) và chuy n d i 3s 2->2p (0.543nm).
S ngh ch đ o đ tích lũy c a laser He-Ne x y ra do t c đ tích lũy c a m c trên cao
h n nhi u t c đ tích lũy c a m c d i. Các nguyên t Ne đ c kích thích lên các m cơ ướ ượ
laser trên nh quá trình truy n năng l ng c ng h ng khi va ch m không đàn h i v i ượ ưở
các nguyên t He tr ng thái kích thích: N u va ch m v i nguyên t He tr ng thái ế
21S0, nguyên t Ne nh y lên d i 3s. N u va ch m v i nguyên t He tr ng thái 2 ế 3S1,
nguyên t Ne s nh y lên d i 2s.
V i ba đi u ki n làm quá trình truy n năng l ng kích thích t ngun t He cho ư
nguyên t Ne x y ra hi u qu :
i) S g n nhau gi a các m c năng l ng t ng ng c a He Ne ượ ươ
ii) S siêu b n c a các m c 2 1S0 23S1
iii) Áp su t cao h n c a He so v i Ne. Do v y s truy n năng l ng ng c tr l i ơ ượ ượ
t Ne t i He là r t nh .
Do các chuy n d i t đ ng t c m c laser trên (d i 3p 2p) xu ng m c d i là b ướ
c m trong g n đúng l ng c c, s ph c h i đ kh ch lũy c a m c laser d i (1S) ưỡ ướ
nh vào s d ch chuy n t phát và s va ch m c a Ne v i thành ng. Do đó các laser
He-Neng su t phát l n thì hay c n có đ ng kính ng phóng đi n r t nh (mao ườ
d n).
nh 1. Các chuy n d i trong laser He-Ne.
Môi tr ng laser bao g m h n h p khí nguyên t He và Ne áp su t toàn ph n th pườ
(m t vài ch c Torr). Các d ch chuy n quang h c cho b c x laser x y ra trong các
nguy n t Ne. Khí He làm vai trò khí đ m, ti p nh n năng l ng kích thích do quá trình ế ượ
phóng đi n trong ng laser và truy n năng l ng kích thích y cho các nguyên t khí Ne ượ
đang tr ng thái c b n nh va ch m kng đàn h i. S trao đ i năng l ng th c hi n ơ ượ
gi a m c siêu b n 2 1S c a He v i m c 3s c a Nê-ông. S ch chuy n t 3s xu ng các
m c c a 2p th cho các b c x b c sóng 6328, 6320, 5941 5435 (s d ch ướ Ȧ
chuy n t 3s xu ng 3p cho b c x 3,39 µm). Công su t b c x v i các v ch trong vùng
kh ki n th ng nh t 1 đ n 10 mW ch đ liên t c; n u ng i ta ng dòng ế ườ ế ế ế ườ
phóng đi n hay áp su t c a khí thì s xu t hi n các c ch phá h y m c siêu b n. Laser ơ ế
y có th ho t đ ng ch đ đa mode; đó là tr ng h p các laser th ng th y v i giá ế ườ ườ
thành kho ng d i 1000 USD. th ho t đ ng ch đ đ n mode đ thu đ c ướ ế ơ ượ
t n s khá n đ nh.
S chuy n c ng h ng năng l ng là r t đ c bi t trong tr ng h p He-Ne. Theo các ưở ượ ườ
đi u ki n phóng đi n, m t trong các c ch chuy n có th là r t d dàng ta thu đ c ơ ế ượ
các phát x ho c 1,14 µm ho c 0,632 µm và 3,39 µm.
II – Laser khí cac-bô-nic
i tr ng laser th ng là h n h p phân t khí các-bô-nic và khí Nit . Các d ch chuy nườ ườ ơ
quang h c cho b c x laser x y ra trong các phân t khí các-bô-nic. Phân t khí Ni đ c ượ
s d ng đ tăng c ng kh năng kích thích phân t các-bô-nic. Tr ng thái đi n t c ườ ơ
b n c a phân t khí cac-bô-nic g m nhi u mode dao đ ng liên k t v i chuy n đ ng ế
quay thành m t s l n m c dao đ ng quay thành m t s m c dao đ ng quay. Toàn b
các m c t ng ng v i m t mode dao đ ng nào đó th đ c tích lũy b i m t quá ươ ư
trình truy n năng l ng gi a phân t khí Ni đ c kích thích do dao đ ng v i phân t khí ượ ượ
cac-bô-nic tr ng thái c b n: ơ
Khi phóng đi n huỳnh quang trong Ni-t t l s n sinh ra đ c bi t cao do k t qu c a ơ ế
c ch :ơ ế
=>i tr ng laser s m t h n h p Ni-t khí cac-bô-nic; b c x laser s th cườ ơ
hi n trên m t s d ch chuy n nào đó xu t phát t các tr ng thái quay khác nhau c a m c
0001. Các b c x laser có th bao ph khá r ng t 9,1 đ m 10,7 µm, nghĩa là trong h ng ế
ngo i v i m t hi u su t bi n đ i năng l ng c c kỳ cao đ i v i m t laser, t vài ph n ế ượ
trăm đ n vài ch c ph n trăm.Vi c ng khí COế 2 t các đ ng v khác nhau c a C và c a
O cho phép tăng s d ch chuy n có th s d ng trong vùng h ng ngo i.
c tâm ho t ch t các phân t CO 2, b c x x y ra do các chuy n d i gi a các m c
dao đ ng quay tr ng thái đi n t c b n c a phân t CO ơ 2. Laser CO2 th cho
ng su t cao t i 10kW ho c h n trong ch đ liên t c và có hi u su t khá cao (t i 40- ơ ế
60%). Môi tr ng ho t ch t c a lo i y th ng h n h p c a m t s thành ph n:ườ ườ
Khí CO2, N2, m t s khí khác nh He, h i n c… Vai trò c a phân t khí ph , ư ơ ướ
truy n c ng h ng năng l ng kích thích c a nó cho phân t CO ưở ượ 2.
T o s đ o m t đ trong laser CO 2:
Phân t CO2 4 b c dao đ ng t do ng v i 3 ki u dao đ ng: Ki u đ i x ng, k u
bi n d ng ki u b t đ i x ng. Các tr ng thái dao đ ng c a phân t COế 2 đ c bi uượ
di n b ng t p h p ba s l ng t v ượ 1, v2, v3 t ng ng b ng h s kích thích c a cácươ
ki u dao đ ng trên.
C ch t o thành s đ o m t đ đ c bi u di n trên nh 2. M c laser trên là (001),cơ ế ượ
m c (020) và (100) là các m c laser d i. Các chuy n d i laser (001)->(100) cho b c x ướ
10,4µm và chuy n d i (001)->(020) cho b c x 9,4µm.
c kích thích m c (001) x y ra do va ch m không đàn h i c a phân t CO 2 v i các
đi n t (kích thích đi n t ) và s truy n năng l ng c ng h ng cho chúng t c phân ượ ưở
t N2 đã đ c kích thích.ượ
nh 2. C ch ho t đ ng và các chuy n d i c a laser phân t COơ ế 2
S ph c h i c a các m c (020) và (100) ch y u di n ra do s truy n năng l ng c ng ế ượ
h ng t i c phân t COưở 2 ch a đ c kích thích. Đi u này d n t i tích lũy c phân tư ượ
CO2 trên m c (010) (ký hi u r). C ch h i ph c chính đ i v i m c (010) truy n ơ ế
năng l ng (b ng va ch m không đàn h i) cho các phân t Hượ 2O ho c nguyên t He (ký
hi u g).
Qtrình đ o l n m t đ v a mô t trên v n còn có hi u qu ngay c áp su t cao,
nh v y có kh năng đ c m t s l n pn t nên laser th b c x m t công su tư ượ
l n. Ng i ta th th c hi n nh ng laser b c x nhi u kW ch đ lên t c, ng ườ ế
trong công nghi p. Khi áp su t khí cac-bô-nic cao, các m c khác nhau b m r ng nên
b c x c a laser có th liên t c đ c đi u ch nh trong vùng ph r ng đãi trên. ượ
C n thi t ph i đ m b o t s E/P (E là c ng đ tr ng trong c t phóng đi n d ng ế ườ ườ ươ
và P là áp su t c a c a h n h p khí) sao cho ti t di n kích thích đi n t c a N ế 2 và m c
(001) c a CO2 l n nh t, còn ti t di n kích thích các m c (100), (020) (010) c a ế
CO2 là nh . Vi c đ a vào laser CO ư 2 khí Nit và m t s khí khác cũng nh vi c ch n t iơ ư
u t s E/P nh ng v n đ th c ti n quan tr ng trong m i laser đ đ m b o choư
laser ho t đ ng t t nh t.
Laser CO2 đ c kích thích b ng ph ng pháp phóng đi n xung hay liên t c. Các laserượ ươ
CO2 s d ng s phóng đi n trong h n h p CO 2 + N2 khá ph bi n, thay s phóng ế
đi n ch trong th tích ch a khí N 2 nh tr c đây. Trong c hau s đ d i, h n h p khíư ướ ơ ướ
ho c m i ch t khí đ c b m theo chu trình, khí này cho phép tránh đ c nh ng thay đ i ượ ơ ượ
không mong mu n trong thành ph n hóa h c c a h n h p khí. Hi n nay, các laser CO 2
đóngn có năng l ng và tu i th cao là ph bi n.ượ ế
nh 3. Vài c u trúc ng phóng đi n c a laser CO 2
III – Các lo i laser liên quan đ n quá trình va ch m ế
S đ o l n đ tích lũy trong h c m c nguyên t hay phân t là k t qu c a ế
quá trình kích thích do va ch m
S phóng đi n trong ch t khí là m t hi n t ng ph c t p đó x y ra s c nh tranh ượ
gi a nhi u c ch : Kích thích, ion hóa, tái t h p đi n t - ion trao đ i đi n tích… Th c ơ ế
nghi m cho th y trong m t s đi u ki n o đó, m t ki u riêng đ t o nguyên t
tr ng thái kích thích có th tr thành chi m u th và m t s đ o l n đ tích lũy có th ế ư ế
x y ra. Ph n ng ion hóa Penning: S phóng đi n trong m t h n h p A, B trong đó B
m t khí hi m, t o ra m t l ng l n tr ng thái siêu b n B* c a khí hi m nê ta có: ế ượ ế
i-ông A* th tr ng thái kích thích d i đây c lo i laser liên quan đ n quá ướ ế
trình va ch m nh v y: ư
1. Laser Ar-gông (hay Kryp-tông) ion hóa
nh thành s đ o m t đ trong laser ion Argon:
nh 4 trình bày nh ng chuy n d i quan tr ng trong ho t đ ng laser s hình thành
ngh ch đ o đ tích lũy trong laser ion Ar +. c đ ng nét đ t ng v i c d ch chuy nườ
kích thích đi n t , đ ng nét li n ng v i các chuy n d i quang h c. Nhóm m c ườ
c u hình đi n t 3p 44s t ng ng v i c m c laser d i (m c 4s). Nhóm m c có c uươ ướ
hình 3p44p t ng ng v i các m c laser trên (m c 4p). Nhóm m c c u hình 3pươ 43p
ng v i các m c c b n (m c 3p). ơ
c chuy n d i 4p->4s cho xu t hi n 8 v ch (0,455; 0466; 0,473; 0,488; 0,497; 0,502µm
0,515µm), trong đó các v ch màu l c (0,48m) u lam (0,515µm) đ chói
cao nh t (c ng đ t ng đ i l n l t là 45% và 35%). ườ ươ ượ
M c laser trên đ c kích thích nh c quá trình sau: (a) chuy n d i 3p->4d->4p; (b) ượ
chuy n d i 3p->3d->4p; (c) chuy n d i 3p->4p