intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Các tính chất phi cổ điển của trạng thái thêm và bớt một photon lên hai mode kết hợp chẵn

Chia sẻ: Nguyễn Thị Thủy | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:11

55
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài báo này đã trình bày kết quả nghiên cứu các tính chất nén tổng và nén hiệu hai mode, sự vi phạm bất đẳng thức Cauchy–Schwarz, tính phản kết chùm và tính đan rối của trạng thái thêm và bớt một photon lên hai mode kết hợp chẵn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Các tính chất phi cổ điển của trạng thái thêm và bớt một photon lên hai mode kết hợp chẵn

CÁC TÍNH CHẤT PHI CỔ ĐIỂN CỦA TRẠNG THÁI THÊM VÀ<br /> BỚT MỘT PHOTON LÊN HAI MODE KẾT HỢP CHẴN<br /> 1<br /> <br /> TRẦN THỊ THU 1 , TRƯƠNG MINH ĐỨC 1 , HỒ SỸ CHƯƠNG 2<br /> Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế, Email: tmduc2009@gmail.com<br /> 2 Trường Đại học Đồng Nai, Email: hosichuong@gmail.com<br /> <br /> Tóm tắt: Bài báo này trình bày việc khảo sát các tính chất phi cổ<br /> điển của trạng thái thêm và bớt một photon lên hai mode kết hợp<br /> chẵn. Bằng việc sử dụng điều kiện nén tổng và nén hiệu hai mode, kết<br /> quả thu được cho thấy trạng thái này là một trạng thái thể hiện tính<br /> nén tổng nhưng không nén hiệu. Sau đó chúng tôi đã khảo sát tính<br /> chất phản kết chùm hai mode và sự vi phạm bất đẳng thức CauchySchwarz của trạng thái này. Kết quả cho thấy trạng thái thêm và bớt<br /> một photon lên hai mode kết hợp chẵn có tính chất phản kết chùm và<br /> hoàn toàn vi phạm bất đẳng thức Cauchy-Schwarz. Chúng tôi cũng<br /> đã khảo sát các điều kiện đan rối Hillery–Zubairy và đan rối Nha-Kim<br /> và thu được kết quả cho thấy trạng thái thêm và bớt một photon lên<br /> hai mode kết hợp chẵn đan rối hoàn toàn theo cả hai tiêu chuẩn đan<br /> rối Hillery–Zubairy và Nha-Kim.<br /> Từ khóa: Nén tổng hai mode, nén hiệu hai mode, phản kết chùm,<br /> sự vi phạm bất đẳng thức Cauchy-Schwarz, tiêu chuẩn đan rối<br /> Hillery–Zubairy và đan rối Nha-Kim.<br /> 1 GIỚI THIỆU<br /> Trong những năm gần đây, các lĩnh vực thông tin lượng tử, viễn tải lượng tử<br /> và máy tính lượng tử thu hút sự quan tâm rất lớn của các nhà khoa học và đang<br /> có những bước phát triển mạnh mẽ. Cùng với đó, việc nghiên cứu các trạng thái có<br /> tính phi cổ điển, đặc biệt là tính đan rối đóng vai trò quan trọng trong quá trình<br /> tạo ra các nguồn tài nguyên rối. Vào năm 1991, Agarwal và Tara đã đề xuất ý tưởng<br /> về trạng thái kết hợp thêm photon [1] và chứng minh được nó là một trạng thái phi<br /> cổ điển, thể hiện tính nén, tính phản kết chùm và tuân theo thống kê sub-Poisson.<br /> Việc thêm và bớt photon vào một trạng thái vật lý là một phương pháp quan trọng<br /> để tạo ra một trạng thái phi cổ điển mới. Bài báo này trình bày các nghiên cứu của<br /> chúng tôi về các tính chất phi cổ điển đối với trạng thái thêm và bớt một photon<br /> lên hai mode kết hợp chẵn sau<br /> <br /> <br /> |Ψiab = Nαβ a<br /> ˆ† + ˆb (|αia |βib + |βia |αib ) ,<br /> (1)<br /> trong đó Nαβ = [2|α|2 +2+2α∗ β ∗ +2αβ +2|β|2 +(2α∗ β + 2 + 2α∗ β ∗ + 2αβ + 2β ∗ α)×<br />  1<br /> ˆ† là toán tử sinh đối với mode a và ˆb là toán<br /> exp −|α − β|2 ]− 2 là hệ số chuẩn hóa, a<br /> Tạp chí Khoa học và Giáo dục, Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế<br /> ISSN 1859-1612, Số 01(45)/2018: tr. 93-103<br /> Ngày nhận bài:06/10/2017; Hoàn thành phản biện: 11/10/2017; Ngày nhận đăng: 23/10/2017<br /> <br /> 94<br /> <br /> TRẦN THỊ THU và cs.<br /> <br /> tử hủy đối với mode b.<br /> 2 TÍNH CHẤT NÉN CỦA TRẠNG THÁI THÊM VÀ BỚT MỘT PHOTON<br /> LÊN HAI MODE KẾT HỢP CHẴN<br /> 2.1 Nén tổng hai mode<br /> Nén tổng hai mode được Hillery [2] đưa <br /> ra vào năm<br /> 1989. Một trạng thái được<br /> <br /> 2 <br /> na + n<br /> ˆ b + 1) , hay<br /> gọi là nén tổng nếu thỏa mãn bất đẳng thức<br /> ∆Vˆϕ<br /> < 14 (ˆ<br /> S=<br /> <br /> <br /> <br /> ∆Vˆϕ<br /> <br /> 2 <br /> <br /> −<br /> <br /> 1<br /> (ˆ<br /> na + n<br /> ˆ b + 1) < 0,<br /> 4<br /> <br /> (2)<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 1  iϕ †ˆ†<br /> trong đó h(∆Vˆϕ )2 i = Vϕ2 − hVϕ i2 , Vˆϕ =<br /> e a<br /> ˆ b + e−iϕ a<br /> ˆˆb , n<br /> ˆa = a<br /> ˆ† a<br /> ˆ và n<br /> ˆ b = ˆb†ˆb.<br /> 2<br /> Đối với trạng thái thêm và bớt một photon lên hai mode kết hợp chẵn, ta có<br /> D E D E2<br /> S = Vˆϕ2 − Vˆϕ − 14 (ˆ<br /> na + n<br /> ˆ b + 1)<br /> <br />  2<br /> <br /> 2<br /> 4<br /> 2<br /> 2<br /> 4<br /> 2<br /> 1<br /> 8|α|<br /> +<br /> 3<br /> |β|<br /> +<br /> 2|β|<br /> +<br /> 5|β|<br /> +<br /> 2<br /> = 4 |Nαβ | { 2|α| + 5|α| + 2 + 4|α|4 +<br /> <br /> <br /> <br /> + 4|β|4 + 8|β|2 + 3 |α|2 + 2 4|α|2 + 4 |β|2+ 1 Re[αβ] + 2 2|α|2 + 2|β|2 + 6<br /> ×Re[e−2iϕ α2 β 2 ] + 2 2|α|2 |β|2 + 2|β|2 + 2|α|2 Re[e−2iϕ αβ] + 4Re[e−2iϕ α3 β 3 ]<br /> +[2Re[(α∗2 β 2 + 4α∗ β + 2) (β ∗ α + 1)] + 2Re[(α∗2 β 2 + 3α∗ β + 1) β ∗ α]<br /> +2Re[αβ] 2|α|2 |β|2 + 6Re[β ∗ α] + 4 + 2Re[β ∗ α]|α|2 |β|2 + 2|α|2 Re[(α∗ β + 1) β ∗2 ]<br /> +2|β|2 Re[(α∗ β + 1) α2 ] + 2Re[(α∗ β + 1) (β ∗2 α2 + β ∗ α)] + 2 (2Re[α∗ β] + 6)<br /> ×Re[e−2iϕ α2 β 2 ] + 2|α|2 Re[e2iϕ (α∗ β + 2) β ∗2 ] + 2Re[e2iϕ (β ∗ α <br /> + 2) α∗2 ]|β| 2<br /> +2Re[e2iϕ β ∗2 α∗3 β] + 2Re[e2iϕ α∗2 β ∗3 α] + 4Re[e2iϕ β ∗3 α∗3 ]] exp −|α − β|2 }<br /> iϕ<br /> −{ 21 |Nαβ |2 {2 2|α|2 + 2|β|2 + 4 Re[e−iϕ αβ] + 2 2|α|2 |β|2 + |α|2 + |β|2 Re[e<br /> ]<br /> <br /> 2<br /> 2<br /> −iϕ 2 2<br /> ∗<br /> −iϕ<br /> ∗<br /> +4Re[e α β ] + [{2 (2Re[α β] + 4) Re[e αβ] + 2 2|α| |β| + 2Re[αβ<br /> ] Re[eiϕ ]<br /> <br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> +4Re[eiϕ α∗2 β ∗2 ] + |α| 2Re[eiϕ β ∗2 ] + |β| 2Re[e−iϕ α2 ]] exp −|α − β| }]}2<br /> 4<br /> + 4 + 3|α|2 + 6 |β|2 + |β|2 + 6 |α|2<br /> − 41 |Nαβ |2 {2|α|4 + 2|β|<br /> <br /> + 2|α|2 + 2|β|2 + 4 2Re[αβ] + [4Re[α∗2 β 2 ] + 4 + 2Re[(α∗ β + 6) β ∗ α]<br /> ∗<br /> ∗<br /> +2Re[(α<br /> + 4) αβ] + |α|2 2Re[β 2 ] + |β|2 2Re[α2 ] + 2|α|2 |β|2 ]<br />  β+β α<br /> 2 <br /> × exp −|α − β| },<br /> (3)<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> ∗ ∗<br /> ∗<br /> ∗ ∗<br /> ∗<br /> trong đó, |Nαβ | = [2|α| +2+2α β +2αβ+2|β| +(2α β + 2 + 2α β + 2αβ + 2β α)×<br /> <br /> exp −|α − β|2 ]−1 .<br /> Ta đặt α = ra exp(iϕa ) và β = rb exp(iϕb ) và ϕ = ϕa − ϕb rồi khảo sát tính<br /> nén tổng hai mode theo biên độ rb và pha dao động ϕb với điều kiện khảo sát là<br /> ra = rb , ϕa = 2ϕb , 0 ≤ rb ≤ 5 và ϕb = π/2. Kết quả ở hình 1a cho thấy trạng thái<br /> thêm và bớt một photon lên hai mode kết hợp chẵn có tính nén tổng.<br /> 2.2 Nén hiệu hai mode<br /> <br /> CÁC TÍNH CHẤT PHI CỔ ĐIỂN CỦA TRẠNG THÁI ...<br /> <br /> 95<br /> <br /> Nén hiệu hai mode cũng được Hillery<br /> [2]. Một trạng thái gọi là nén hiệu<br />  đưa ra<br /> 2 <br /> ˆϕ<br /> hai mode nếu thỏa mãn bất đẳng thức<br /> ∆W<br /> < 14 |ˆ<br /> na − n<br /> ˆ b | [3], hay<br /> D=<br /> <br /> <br /> <br /> ˆϕ<br /> ∆W<br /> <br /> 2 <br /> <br /> 1<br /> − |ˆ<br /> na − n<br /> ˆ b | < 0,<br /> 4<br /> <br /> (4)<br /> <br /> D E D E2<br /> <br /> <br /> +ˆ<br /> ˆb+ + e−iϕ a<br /> ˆ ϕ )2 i = W<br /> ˆ2 − W<br /> ˆϕ , W<br /> ˆ ϕ = 1 eiϕ a<br /> trong đó h(∆W<br /> ˆ<br /> ˆ<br /> b<br /> ,n<br /> ˆa = a<br /> ˆ+ a<br /> ˆ và<br /> ϕ<br /> 2<br /> n<br /> ˆ b = ˆb+ˆb. Đối với trạng thái thêm và bớt một photon lên hai mode kết hợp chẵn, ta<br /> có<br /> <br /> <br /> <br /> 2<br /> 2<br /> 2iϕ 2 ∗2<br /> 2iϕ ∗2 2<br /> D = 14 |Nαβ |2 { |α|2 + 3 2Re[e<br /> α<br /> β<br /> ]<br /> +<br /> |β|<br /> +<br /> 3<br /> 2Re[e<br /> α<br /> β<br /> ]<br /> +<br /> |β|<br /> +<br /> 2<br /> <br /> ×2Re[e2iϕ α∗3 β] + |α|2 + 2 2Re[e2iϕ αβ ∗3 ] + 2Re[e2iϕ α3 β ∗ ]|β|2 + 2Re[e2iϕ β 3 α∗ ]|α|2<br /> +2Re[e2iϕ β 2 α∗2 ]|α|2 + 2Re[e2iϕ α2 β ∗2 ]|β|2 + 4|α|4 |β|2 + 4|β|4 |α|2+ 16|β|2 |α|2<br /> 2<br /> +2|α|4 + 6|α|2 + 6|β|2 + 2|β|4 + 2 4|β|<br /> |α|2 + 4|β|2 + 4|α|2 + 2 2Re[αβ]<br /> <br /> +[2Re[(α∗ β + 3) e2iϕ |β|4 + e−2iϕ |α|4 ] <br /> 2<br /> +2Re[(α∗ β + 2) e2iϕ β ∗2 |β|<br /> + e−2iϕ α2 |α|2 ] + 2Re[e2iϕ β ∗ α]|β|4 + 2Re[e2iϕ α∗ β]|α|4<br /> <br /> +2Re[e2iϕ αβ] |α|4 + |β|4 + 2Re[ 2α∗ 2 β 2 + 7α∗ β + 6 β ∗ α] + 2Re[β ∗ 2 α2 ] + 2<br /> +4 |β|2 |α|2 + 2Re[α∗ β] + 1 Re[αβ] + |β|2 |α|2 (2Re[α∗ β] + 2)<br /> ∗<br /> ∗2 2<br /> +2Re[(α<br /> α ] + 2|α|2 Re[(β ∗ α + 2)β 2 ] + 2|β|2 Re[(α∗ β + 2) α2 ]]<br />  β + 1) β<br /> 2 <br /> × exp −|α −<br /> β| } − ( 21 |Nαβ |2 {2 |α|2 + 2 Re[eiϕ αβ ∗ ] + 2 |α|2 + 1 Re[eiϕ β ∗2 ]<br /> <br /> +2 |β|2 + 2 Re[eiϕ α∗ β] + 2 |β|2 + 1 Re[eiϕ α∗2 ] + 2|β|2 Re[eiϕ α2 ] <br /> +2|β|2 Re[eiϕ αβ ∗ ] + 2|α|2 Re[eiϕ β 2 ] + 2|α|2 Re[eiϕ βα∗ ] + [2 |β|2 + |α|2<br /> ∗<br /> iϕ ∗2<br /> ×Re[eiϕ ] (2Re[α∗ β] + 2) +<br /> 2Re[(α<br /> β + 1) (e<br /> β + e−iϕ α2 )]<br /> <br /> <br /> <br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> +2Re[eiϕ αβ] |α| + |β|<br /> ] exp −|α − β| })2 − 41 |Nαβ |2 {2|α|<br /> + 2|β|2 + 2<br /> <br /> <br /> +2Re[ |α|2 − |β|2 + 1 αβ] − 2Re[β ∗ α∗2 α] + 2Re[ |β|2 + 1 αβ]+ [4Re[α∗ β]<br /> <br /> +2Re[αβ] (2Re[α∗ β] + 4) − 2|α|2 Re[β 2 ] − 2|β|2 Re[α2 ] + 2] exp −|α − β|2 }.<br /> (5)<br /> Ta đặt α = ra exp(iϕa ) và β = rb exp(iϕb ) và ϕ = ϕa − ϕb rồi khảo sát tính nén hiệu<br /> hai mode theo biên độ rb và pha dao động ϕb với điều kiện khảo sát là ra = rb , ϕa =<br /> 2ϕb , 0 ≤ rb ≤ 2.5 và ϕb = π/2. Kết quả ở hình 1b cho thấy, trạng thái thêm một và<br /> bớt một photon lên hai mode kết hợp chẵn không có tính nén hiệu.<br /> 3 SỰ VI PHẠM BẤT ĐẲNG THỨC CAUCHY-SCHWARZ, TÍNH PHẢN<br /> KẾT CHÙM VÀ TÍNH ĐAN RỐI CỦA TRẠNG THÁI THÊM VÀ BỚT MỘT<br /> PHOTON LÊN HAI MODE KẾT HỢP CHẴN<br /> 3.1 Sự vi phạm bất đẳng thức Cauchy-Schwarz<br /> Bất đẳng thức Cauchy-Schwarz cho trạng thái hai mode có dạng<br /> h<br /> <br /> D †2 2 Ei 21 D † † E <br /> †2 2<br /> ˆb ˆb<br /> / a<br /> ˆ ˆb ˆbˆ<br /> a − 1 ≥ 0.<br /> I= a<br /> ˆ a<br /> ˆ<br /> <br /> (6)<br /> <br /> 96<br /> <br /> TRẦN THỊ THU và cs.<br /> <br /> Hình 1: Sự phụ thuộc của tham số S và D vào biên độ kết hợp rb .<br /> <br /> Với trạng thái thêm và bớt một photon lên hai mode kết hợp chẵn, ta có<br /> I = {[|α|6 + 5|α|4 + 4|α|2 + |β|6 + 5|β|4 + 4|β|2 + |α|4 |β|2 + |β|4 |α|2 + 2(|β|4<br /> +2|β|2 + |α|4 + 2|α|2 )Re[αβ] + 2[Re[α∗3 β 3 ] + 5Re[α∗2 β 2 ] + 4Re[α∗ β]<br /> 2<br /> ∗3<br /> +|β|2 Re[α<br /> β] + 2|β|<br /> Re[α2 ] + |α|2 Re[α∗ β 3 ] + 2|α|2 Re[β 2 ] + |β|2 |α|2 Re[αβ ∗ ]]<br /> <br /> <br /> × exp −|α − β|2 ][|α|2 |β|4 + |β|4 + |β|6 + |β|2 |α|4 + |α|4 + |α|6<br /> ∗<br /> +2Re[αβ](|β|4 + |α|4 ) + 2[Re[(α<br /> β + 1) β ∗2 α2 ] + Re[β ∗3 α3 ] + |β|2 Re[β ∗ α3 ]<br /> <br /> +|α|2 Re[α∗ β 3 ]] exp −|α − β|2 ]}1/2 {2|α|4 |β|2 + 2|α|2 |β|4 + 6|α|2 |β|2 + |α|2 + |β|2<br /> +2Re[αβ] 2|α|2 |β|2 + |α|2 + |β|2 + [(2Re[α∗ β] + 6) |α|2 |β|2 + 2Re[(β ∗ α + 1) β 2 ]<br /> ×|α|2 + 2Re[(α∗ β + 1) α2 ]|β|2 + 2Re[α∗ β] |α|2 |β|2 + 1 ] exp −|α − β|2 }−1 − 1.<br /> (7)<br /> Ta đặt α = ra exp (iϕa ), β = rb exp (iϕb ) và ϕ = ϕa − ϕb , rồi khảo sát sự vi phạm bất<br /> đẳng thức Cauchy-Schwarz theo biên độ rb và pha dao động ϕb với điều kiện khảo<br /> sát là ra = rb , ϕa = 2ϕb , 0 ≤ rb ≤ 2 và ϕb = π/2. Kết quả ở hình 2 cho thấy trạng<br /> thái này vi phạm bất đẳng thức Cauchy–Schwarz.<br /> 3.2 Tính phản kết chùm<br /> Trạng thái hai mode trong trường bức xạ có tính phản kết chùm khi<br /> D<br /> <br /> E D<br /> E<br /> a<br /> ˆ†(l+1) a<br /> ˆ(l+1)ˆb†(p−1)ˆb(p−1) + a<br /> ˆ†(p−1) a<br /> ˆ(p−1)ˆb†(l+1)ˆb(l+1)<br /> D<br /> E D<br /> E<br /> Rab (l, p) =<br /> − 1 < 0,<br /> †l<br /> l<br /> †p<br /> p<br /> †p<br /> p<br /> †l<br /> l<br /> ˆ<br /> ˆ<br /> ˆ<br /> ˆ<br /> a<br /> ˆ a<br /> ˆb b + a<br /> ˆ a<br /> ˆ b b<br /> <br /> (8)<br /> <br /> trong đó l ≥ p > 0 và n<br /> ˆa = a<br /> ˆ† a<br /> ˆ, n<br /> ˆ b = ˆb†ˆb. Nếu tham số R (l, p) càng âm thì tính<br /> phản kết chùm hai mode thể hiện càng mạnh. Đối với trạng thái thêm và bớt một<br /> <br /> CÁC TÍNH CHẤT PHI CỔ ĐIỂN CỦA TRẠNG THÁI ...<br /> <br /> 97<br /> <br /> Hình 2: Sự phụ thuộc của tham số I vào biên độ kết hợp rb .<br /> photon lên hai mode kết hợp chẵn, chúng tôi tính được<br /> E<br /> <br /> <br /> D<br /> a<br /> ˆ†l a<br /> ˆlˆb†pˆbp = { |α|2(l+1) + (2l + 1) |α|2l + l2 |α|2(l−1) |β|2p<br /> <br /> <br /> 2(l+1)<br /> 2l<br /> 2(l−1)<br /> 2<br /> + |β|<br /> + (2l + 1) |β| + l |β|<br /> |α|2p + |α|2l |β|2(p+1) + |β|2l |α|2(p+1)<br /> <br /> <br /> +2 |β|2l |α|2p + l|β|2(l−1) |α|2p + |α|2l |β|2p + l|α|2(l−1) |β|2p Re[αβ]<br /> (9)<br />  ∗p p<br /> ∗(l+1) l+1<br /> ∗l l<br /> 2 ∗(l−1) (l−1)<br /> +[2Re[ α<br /> β + (2l + 1)<br /> β +l α<br /> β<br /> β α ]<br />  α∗(p+1)<br /> ∗(l+1) l<br /> ∗l (l−1)<br /> p<br /> ∗l (p+1) l ∗(p+1)<br /> +2Re[ α<br /> β + lα β  β<br /> α ] + 2Re[α<br /> α β β<br /> ]<br /> <br /> 2<br /> ∗l l+1<br /> ∗(l−1) l<br /> ∗p (p+1)<br /> +2Re[ α β + lα<br /> β β α<br /> ]] exp −|α − β| ;<br /> D<br /> E <br /> <br /> 2(p+1)<br /> 2p<br /> 2(p−1)<br /> †p pˆ†lˆl<br /> 2<br /> a<br /> ˆ a<br /> ˆ b b = |α|<br /> + (2p + 1) |α| + p |α|<br /> |β|2l<br /> <br /> <br /> + |β|2(p+1) + (2p + 1) |β|2p + p2 |β|2(p−1) |α|2l + |α|2p |β|2(l+1) + |β|2p |α|2(l+1)<br /> <br /> <br /> +2 |β|2p |α|2l + p|β|2(p−1) |α|2l + |α|2p |β|2l + p|α|2(p−1) |β|2l Re[αβ]<br /> <br /> +[2Re[ α∗(p+1) β p+1 + (2p + 1)α∗p β p + p2 α∗(p−1) β (p−1) β ∗l αl ]<br /> ∗(l+1) l<br /> ∗p (l+1) p ∗(l+1)<br /> +2Re[ α∗(p+1) β p + pα∗p β (p−1)<br /> α β β<br /> ]<br />  β∗l (l+1)α ] + 2Re[α<br /> <br /> ∗p p+1<br /> ∗(p−1) p<br /> +2Re[ α β<br /> + pα<br /> β β α<br /> ]] exp −|α − β|2 ;<br /> D<br /> E<br /> <br />  (10)<br /> 2(l+2)<br /> 2(l+1)<br /> 2<br /> 2(l)<br /> †(l+1) (l+1)ˆ†(p−1)ˆ(p−1)<br /> a<br /> ˆ<br /> a<br /> ˆ<br /> b<br /> b<br /> = { |α|<br /> + (2l + 3) |α|<br /> + (l + 1) |α|<br /> <br /> <br /> 2(p−1)<br /> 2(l+2)<br /> 2(l+1)<br /> 2<br /> 2(l)<br /> ×|β|<br /> + |β|<br /> + (2(l + 1) + 1) |β|<br /> + (l + 1) |β|<br /> |α|2(p−1)<br /> <br /> +|α|2(l+1) |β|2(p) + |β|2(l+1) |α|2(p) + 2Re[αβ] |β|2(l+1) |α|2(p−1)<br /> <br /> 2(l)<br /> 2(p−1)<br /> 2(l+1)<br /> 2(p−1)<br /> 2(l)<br /> 2(p−1)<br /> (11)<br /> +(l + 1)|β| |α|<br /> + |α|<br /> |β|<br /> +(l + 1)|α| |β|<br /> <br /> ×[2Re[ α∗(l+2) β l+2 + (2(l + 1) + 1) α∗(l+1) β l+1 +(l + 1)2 α∗(l) β (l)<br /> ×β ∗(p−1) αp−1 ] + 2Re[ α∗(l+2) β l+1 + (l + 1)α∗(l+1) β (l) β ∗(p) αp−1 ]<br /> ∗(l+1) (p) l+1 ∗(p)<br /> +2Re[α<br /> α β β ] + 2Re[ α∗(l+1) β l+2 + (l + 1)α∗(l) β l+1 β ∗(p−1) α(p) ]]<br /> <br /> × exp −|α − β|2 ;<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
14=>2