TRƯỜNG ĐẠI HC KHOA HC T NHIÊN, ĐHQG-HCM
ĐỀ THI CUI K
Hc k 2 Năm học 2020-2021
MÃ LƯU TRỮ
(do phòng KT-ĐBCL ghi)
CK20212_PHY00003
thi gm 2 trang)
H tên người ra đề/MSCB: .......................................................... Ch ký: ................ [Trang 1/2]
H tên người duyt đề: .............................................................. Ch ký: .................
Tên hc phn:
Vật lý đại cương 3 (Cơ-Nhit nâng cao)
Mã HP:
Thi gian làm bài:
90 phút
Ngày thi:
Ghi chú: Sinh viên [ được phép / không được phép] s dng tài liu khi làm bài.
H tên sinh viên: …............................................................. MSSV: …………… STT: …..
Câu 1 (6 điểm)
M= 200(g) khí đơn ngun tử He (bc t do i = 3) chiếm th tích V= 2000(cm3 ) áp sut
p=1,5.108 ( N/m2). Cho biết các hng s: R = 8,31.103 J/(kmol K); kB = 1,38.10-23 (J/K); NA =
6,023.1026 (kmol-1); μHe = 4 (kg/kmol).
a) Xem khối khí He tuân theo phương trình của khí lý tưởng
a1) (0,5 điểm) Xác định nhiệt độ ca khi khí.
a2) (1 điểm) Cho biết đường kính hiu dng ca nguyên t He là d= 1,4.10-10(m). Tính quãng
đường t do trung bình
λ
ca nguyên t khí He điều kiện đã cho.
a3) (1,5 điểm) Tính vn tc trung bình
v,
h s khuếch tán D và h s dn nhit χ của nguyên
t khí He.
b) Xem khối khí He tuân theo phương trình của khí thc
b1) (1 điểm) Xác định nhiệt độ ca khi khí. Cho biết các hng s Van der Waals ca khí He
là a = 0,0346.105(Jm3/kmol2); b = 0,0238 (m3/kmol).
Lưu ý: Câu b2 chỉ nh cho sinh viên các lớp đại trà, câu b3 ch dành cho sinh viên
lp 20VLH1TN. Sinh viên phải làm đúng theo yêu cầu.
b2) (1 điểm) Gi s th tích khi khí He không đổi, hi khi áp sut ca khối khí tăng lên gấp
3 ln thì nhiệt độ khối khí tăng lên bao nhiêu lần? Tính nhiệt độ ca khi khí He lúc này.
b3) (1 điểm) He lng có th tích ln nht và nhiệt độ cao nht là bao nhiêu? Cn phi nén khí
He vi áp sut bằng bao nhiêu để nó hóa lng hoàn toàn ti nhiệt độ 27oC?
Câu 2 (4 điểm)
n giọt nước ging nhau (mi giọt nước xem như dạng khi cầu) đường kính d1 = 10-4
(mm) t li thành mt giọt nước lớn đường kính d2 = 0,5(mm).
a) (1 điểm) Hãy xác định s giọt nước n.
a) (1 điểm) Năng lượng ta ra bao nhiêu? Cho h s sức căng mt ngoài của nước σ = 0,07
(J/m2).
b) (1 đim) Giọt nước lớn đường kính d2 s nóng lên thêm bao nhiêu oC? Cho nhit dung riêng
của nước C = 4180 (J/kgK) và khối lượng riêng của nước ρ = 1000( kg/m3).
d) (1 điểm) Tính công ti thiểu để chia tách giọt nước lớn đường kính d2 thành hai git nước
th tích bng nhau.
TRƯỜNG ĐẠI HC KHOA HC T NHIÊN, ĐHQG-HCM
ĐỀ THI CUI K
Hc k 2 Năm học 2020-2021
MÃ LƯU TRỮ
(do phòng KT-ĐBCL ghi)
CK20212_PHY00003
thi gm 2 trang)
H tên người ra đề/MSCB: .......................................................... Ch ký: ................ [Trang 2/2]
H tên người duyt đề: .............................................................. Ch ký: .................
MT S CÔNG THC QUAN TRNG
- Phương trình Van der Waals cho M (kg) khí thực:
- Đim ti hn (1 kmol khí thc):
- Vn tc trung bình ca các phân t khí:
- Quãng đường t do trung bình ca các phân t khí:
Đối với khí lí tưởng:
- H s khuếch tán phân t D đối với khí lí tưởng (Đơn vị m2/s)
- H s dn nhiệt χ đối với khí lí tưởng (Đơn vị J/(msK))
- Năng lượng mt ngoài ca cht lng: E = σS
- Nhiệt lượng vt thu vào hay ta ra:
Q = m.C.∆T
--- HT ---
2
22
M a M M
P + V- b = RT
μ V μ μ






K
K
K2
V = 3b
8a
T=
27bR
a
P=
27b
B
8k T 8RT
v = =
πm πμ
20
1
λ = v.τ = 2πd n
B2
kT
λ = 2πd P
B2
kT
1 1 8RT
D = vλ =
33πμ 2πd P
B
0B 2
k
i i 8RT
χ = n k =
66πμ 2πd