Tóm tt bài ging Chương 3: CƠ HC H CHT ĐIM - VT RN
Th.S TRN ANH TÚ 1
Chương 3: CƠ HC H CHT ĐIM – VT RN
3.1 Khi tâm vt rn:
3.1.1 Định nghĩa: Đim G được gi là khi tâm ca h cht đim nếu:
=0
ii lm r
:
i
l
rlà vectơ khang cách t đim G đến cht đim th i
V trí khi tâm G:
V trí khi tâm G được xác định bng bán kính vectơ G
r
r
- Trường hp h cht đim:
()
GGi
iiGii
iiGiii
iGi
rMrm
lmrmrm
lmrmrm
lrr
rr
r
rr
r
rr
r
rr
==
+=
+=
+=
∑∑
M
rm
rii
G
=
r
r
=
=
=
M
zm
z
M
ym
y
M
xm
x
ii
G
ii
G
ii
G
Vd: Đặt 3 cht đim khi lưng m ti 3 đỉnh tam giác đều cnh a.
4
3
4
2
3
2
0
22
2
321
332211
a
m
OmOmam
y
m
a
m
a
mOm
mmm
xmxmxm
x
o
ooo
G
o
ooo
G
=
++
=
=
+
+
=
++
++
=
=> G nm trên đường phân giác
4
3
,0 aG
- Trường hp cht đim là 1 vt rn:
=
=
=
dmz
M
z
dmy
M
y
dmx
M
x
G
G
G
.
1
.
1
.
1
=dmr
M
rG.
1rr
y
0
x
a
Tóm tt bài ging Chương 3: CƠ HC H CHT ĐIM - VT RN
Th.S TRN ANH TÚ 2
- Mt độ khi lượng dài: dldm
dl
dm ..
λλ
==
- Mt độ khi lượng mt: ds
ds
dm .
σσ
=
- Mt độ khi lượng mt:
ϑρ
ϑ
ρ
d
d
dm .=
+ Nếu 1 vt rn có khi lượng phân b đều thì: hs
m
s
m
l
m====
ϑ
ρσλ
,,
+ Nếu vt rn là si dây phng trên trc x thì: dl= dx
+ Nếu vt rn là cung tròn, bán kính R thì ta dùng ta độ cc (R,
ϕ
)
x
y
arctgyxr =+=
ϕ
,
22
ϕ
dRdl .=
+ Nếu vt rn là mt phng gii hn bi 2 đường thng:
dydxds .=
+ Nếu vt rn là dng phng gii hn bi cung tròn:
ϕ
ddrrds ..=
+ Nếu vt rn là mt cn bán kính R thì:
ϕθθ
ddRds ..sin
2
=
Ta độ cu:
=
=
=
θ
ϕθ
ϕθ
cos
sin.sin
cos.sin
rz
ry
rx
Khi tính hết mt cu:
=
ππ
ϕθθ
2
00
2.sin ddRS
+ Nếu vt rn dng khi lăng tr hay lp phương:
dzdydxd ..=
ϑ
+ Nếu vt rn là khi cu:
ϕθθϑ
dddrrd ..sin
2
=
3
3
0
2
00
2
3
4
2.2.
3
.sin. R
R
dddrrV
R
ππϕθθ
ππ
=== ∫∫
Vd1: Cho vt rn là mt phng OBC (OB = a, OC = b) khi lượng m phân b đều. Tìm G?
adxx
a
ydxx
ab
dydxx
M
ab
M
dydx
m
x
a
x
a
b
a
x
a
b
y
a
VR
G
3
2
.
2
..
2
.
2
1
...
1
0
2
2
0
0
00
===
==
=
σ
Tương t: by 3
1
=
Vi
=
=
ϕ
ϕ
sin
cos
ry
rx
x
dy
dx
y
Tóm tt bài ging Chương 3: CƠ HC H CHT ĐIM - VT RN
Th.S TRN ANH TÚ 3
Vd2: Cho vt rn khi lượng m là ¼ vòng tròn (O,R). Xác định G?
RR
R
R
ddrr
M
R
M
rddrr
M
x
R
xds
G
424,0
3
4
sin
3
4
.cos.
4
cos....
1
2
0
3
2
2
00
2
2
==
==
π
ϕ
π
ϕϕ
π
ϕϕσ
π
π
321321
Rrddrr
M
y
ds
G
π
ϕϕσ
3
4
sin....
1== 321
3.1.2 Chuyn động khi tâm G
===
===
=
iii
G
G
iii
G
G
iiG
F
M
am
Mdt
d
a
P
M
m
Mdt
rd
rm
M
r
r
r
r
r
r
r
r
r
rr
1
.
1
1
.
1
.
1
ϑ
ϑϑ
3.2 Động lc ca h cht đim và vt rn:
3.2.1 Định nghĩa:
=== Giii MmPP
ϑϑ
r
r
r
r
.
3.2.2 Định lý:
(
)
=== FaM
dt
Md
dt
Pd
G
Gr
r
r
r
.
.
ϑ
3.2.3 Định lut bo toàn động lượng:
- Bo toàn toàn phương:
== hsPF
r
r
0
- Bo toàn 1 phương:
== hsPFF xx
r
r
0,0
Vd1:
=+++= 0
2211 NgmNgmF
r
r
r
r
22112211 '.'...
ϑϑϑϑ
rrrr
r
r
mmmm
PP SVCTVC
+=+
=
Vd2:
VMmVMm
PP SBTB r
r
r
+=+
=
ϑ
)(
Vd3:
V
M
m
PP r
r
r
r
+=
=
ϑ
0
21
Tóm tt bài ging Chương 3: CƠ HC H CHT ĐIM - VT RN
Th.S TRN ANH TÚ 4
Vd4: Bo toàn 1 phương:
{
{
+=+
=
==
∑∑
''
0,
00
VMmMVm
PP
FgmF
SVCTVC xx
x
r
rr
rr
r
ϑϑ
3.3 Vt rn chuyn động tnh tiến
3.3.1 Định nghĩa
GBA
GBA
aaa
GGBBAA
rrr
rrr
===
===
===
....
...
... 212121
ϑϑϑ
Khi vt rn chuyn động tnh tiến thì mi cht đim ca vt rn chuyn động cùng
quãng đường, cùng vn tc và cùng gia tc vi khi tâm.
3.3.2 Động năng ca vt rn chuyn động tnh tiến
=== MmWW Giiññ itt .
2
1
2
122
ϑϑ
3.3.3 Phương trình động lc hc ca vt rn chuyn động tnh tiến
=G
aMF
r
r
.
3.4 Vt rn chuyn động quay quanh 1 trc U
3.4.1 Định nghĩa
βββ
ωωω
θ
θ
θ
===
===
===
...
...
...
BA
GA
BA
Khi vt rn quay quanh 1 trc thì mi cht đim có cùng 1 góc
quay, cùng vn tc góc và cùng gia tc góc.
3.4.2 Động năng ca vt rn quay quanh 1 trc U
22222
2
1
.
2
1
2
1
iiiiiiiññ rmrmmWW i∑∑====
Δ
Δ
ωωϑ
Đặt 2
ii rmI
= : moment quán tính ca h cht đim đối vi trc U
2
2
1
ω
Δ
Δ= IWñ
Vi ri : khong cách t cht đim th i đến trc U
3.4.3 Moment quán tính ca h cht đim đối vi trc quayU
2
iirmI
=
Δ
3.4.4 Moment quán tính ca vt rn đối vi trc quayU
=
Δ
VR
rdmI 2
.
Tóm tt bài ging Chương 3: CƠ HC H CHT ĐIM - VT RN
Th.S TRN ANH TÚ 5
Vd1: Cho 1 thanh thng khi lượng M, dài L, khi lượng phân b đều. Tính moment đối vi
trc quayU vuông góc vi thanh và đi qua đim gia.
122424
3
...
233
2
2
3
2
2
2
MLLL
L
M
x
L
M
xdx
I
L
L
L
L
=
=
==
Δ
λ
+ Nếu chn gc O đối vi trc U’:
2
0
3
3
1
3
.
'ML
x
L
M
I
L
==
Δ
+ Nếu chn trc U2 lch góc α vi thanh:
ααα
2
23
2
0
22
2sin
33
.sinsin. MLL
L
M
xdx
L
M
IL
===
Δ
+ Nếu chn trc U3 song song vi thanh:
222
3.. dMdmdddm
I
VR
===
Δ
Vd2: Cho 1 vành khi lưng M, bán kính R, U vuông góc vành qua O
222 .. RMdmRRdm
I
VR
===
Δ
Vd3: Đĩa đặc phân b đều
2
.
.
4
.
.
....
2
2
0
0
4
2
2
00
3
2
2
RMr
R
M
ddrr
R
M
rddrr
I
R
R
==
=
=
Δ
π
π
ϕ
π
ϕ
π
ϕσ
Vd4: Đĩa bán kính R1,R2
()
()
()
2
1
2
2
4
1
4
2
1
1
1
2
2
0
3
1
1
1
2
2
2.
44
2
1
RR
M
RR
RR
M
ddrr
RR
M
I
R
R
+=
=
=
Δ
π
π
ϕ
π
π